vì sao trong sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu, môi trường là cơ thể sâu ?

Các câu hỏi liên quan

Câu 2: Nơi nào sau đây có gió bão nhiều nhất trên thế giới? A. Bờ Đông châu Mĩ. B. Đông Nam Á. C. Vùng Nam Cực. D. Bắc Á. Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên Nam Cực? A. Toàn bộ lục địa là một cao nguyên băng khổng lồ. B. Toàn bộ lục địa bị nước biển bao phủ. C. Mùa đông nước đóng thành băng, mùa hè ấm áp. D. Có nhiều dòng sông băng lớn chảy qua các thung lũng. Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây làm cho loài cá voi xanh ở châu Nam Cực có nguy cơ tuyệt chủng? A. Khí hậu Trái Đất nóng lên. B. Diện tích băng bị thu hẹp. C. Nguồn thức ăn hạn chế. D. Con người đánh bắt quá mức. Câu 7: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở lục địa Nam Cực? A. Than đá và bô-xít. B. Than đá và sắt. C. Sắt và đồng. D.Dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 8: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở thềm lục địa Nam Cực? A. Than đá và bô-xít. B. Than đá và sắt. C. Sắt và đồng. D.Dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 9: Khoảng thời gian con người phát hiện ra châu Nam Cực là A. cuối thế kỉ 17. B. cuối thế kỉ 18. C. cuối thế kỉ 19. D. cuối thế kỉ 20. Câu 10: Việc nghiên cứu châu Nam Cực được xúc tiến mạnh xẽ và toàn diện vào năm A. 1957. B. 1967. C. 1977. D. 1987. Câu 11: Nguồn gốc của chuỗi đảo Mê-la-nê-di là A. núi lửa. B. san hô. C. đá vôi. D. băng hà. Câu 12: Nguồn gốc của chuỗi đảo Mi-cro-nê-di là A. núi lửa. B. san hô. C. đá vôi. D. băng hà. Câu 13: Đặc điểm khí hậu của các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương là A. nóng , khô hạn. B. lạnh, ẩm, mưa nhiều. C. nóng ẩm và điều hòa. D. lạnh, khô. Câu 14: Phần lớn đại lục Ô-xtrây-li-a có khí hậu A. khô hạn. B. lạnh, ẩm. C. nóng ẩm. D. lạnh, khô. Câu 15: Cảnh quan trên các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương là A. rừng xích đạo ẩm, rừng mưa nhiệt đới. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. rừng thưa và cây bụi lá cứng. D. rừng lá kim và thảo nguyên. Câu 16: Cảnh quan chủ yếu của đại lục Ô-xtrây-li-a là A. rừng xích đạo ẩm, rừng mưa nhiệt đới. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. rừng thưa và cây bụi lá cứng. D. rừng lá kim và thảo nguyên. Câu 17: Các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương mưa nhiều quanh năm vì A. có nhiều bão. B. nằm giữa đại dương. C. địa hình núi cao. D. dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 18: Giới động vật trên đại lục đại lục Ô-xtrây-li-độc đáo do A. con người lai tạo. B. bị tách biệt với các châu lục khác từ xa xưa. C. tách ra từ châu Nam Cực. D. khí hậu khô hạn. Câu 19: Loại động vật đặc trưng ở đại lục Ô-xtrây-li-a là A. các loài bò sát. B. ngựa vằn, hươu cao cổ. C. hổ, báo. D. thú có túi, thú mỏ vịt. Câu 20: Loại thực vật phổ biến ở đại lục Ô-xtrây-li-a là A. thông. B. bạch đàn. C. tếch. D. đinh hương. Câu 21: Yếu tố nào sau đây không đe dọa đến cuộc sống của các cư dân trên các đảo thuộc châu Đại Đương? A. Bão nhiệt đới. B. Bão tuyết. C. Ô nhiễm biển. D. Mực nước biển dâng.

Câu 30: Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á A. An-pơ. B. Pi-rê-nê. C. U-ran. D. Các-pát. Câu 31: Dạng địa hình chiếm 2/3 diện tích châu Âu là A. đồng bằng. B. cao nguyên. C. núi già. D. núi trẻ. Câu 32: Bán đảo nào không thuộc châu Âu là A. Xcan-đi-na-vi. B. I-bê-rich. C. Ma-lăc-ca. D. Ban-căng. Câu 33: Núi già tập trung ở khu vực nào sau đây của châu Âu? A. Phía Nam. B. Phía Bắc và Tây Bắc. C. Phía Bắc và vùng trung tâm. D. Phía Đông. Câu 34: Núi trẻ tập trung ở khu vực nào sau đây của châu Âu? A. Phía Nam. B. Phía Bắc và Tây Bắc. C. Phía Bắc và vùng trung tâm. D. Phía Đông. Câu 35: Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu nằm trên vành đai khí hậu A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 36: Phần phía Nam châu Âu có kiểu khí hậu A. cận nhiệt đới. B. ôn đới hải hương. C. ôn đới lục địa. D. địa trung hải. Câu 37: Dòng sông nào sau đây thuộc châu Âu? A. Đa-nuyp. B. Ô-bi. C. I-ê-nit-xây. D. Mít-xi-xi-pi. Câu 38: Sông ngòi châu Âu chủ yếu đổ ra đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 39: Thảm thực vật chủ yếu của vùng ven biển Tây Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rừng lá cứng. Câu 40: Thảm thực vật chủ yếu của vùng Đông Nam châu Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rừng lá cứng. Câu 41: Đặc điểm của môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu là A. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh. B. mùa hạ mát, mùa đông ấm. C. mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh. D. khí hậu phân hóa theo đai cao. Câu 42: Đặc điểm của môi trường ôn đới lục địa là ở châu Âu là A. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. B. mùa hạ mát, mùa đông ấm. C. mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh. D. khí hậu phân hóa theo đai cao. Câu 43: Đặc điểm mưa của môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu là A. mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn. B. mưa ít, tập trung vào mùa hạ. C. mưa thu – đông, lượng mưa khá lớn. D. mưa nhiều, tập trung vào mùa hạ. Câu 44: Đặc điểm mưa của môi trường Địa Trung Hải ở châu Âu là A. mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn. B. mưa ít, tập trung vào mùa hạ. C. mưa thu – đông, lượng mưa khá lớn. D. mưa nhiều, tập trung vào mùa hạ. Câu 45: Phần lớn dân cư châu Âu theo tôn giáo nào sau đây? A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Cơ-đốc giáo. Câu 46: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Âu là A. gần 0,1%. B. gần 1%. C. khoảng 1,3%. D. khoảng 2%. Câu 47: Dân cư châu Âu tập trung chủ yếu ở A. phía Nam. B. phía Đông. C. vùng trung tâm. D. ven biển. Câu 48: Dân cư châu Âu thưa thớt ở A. trong các thung lũng lớn. B. phía Bắc và các vùng núi cao. C. vùng trung tâm châu lục. D. khu vực ven biển. Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây làm cho vùng ven biển phía Tây của châu Âu mưa nhiều và mưa quanh năm? A. Có nhiều dãy núi cao đón gió. B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của front. C. Hải lưu nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới. D. Tiếp giáp với một vùng biển ấm. Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khu vực Đông Âu mưa ít? A. Nằm sâu trong lục địa. B. Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh. C. Địa hình trũng, thấp. D. Có nhiều dãy núi cao chắn gió.