1. Have you ever taken(HTHT do nói về 1 trải nghiệm)
Cấu trúc: S+have/has+VII+.....
2.provide(HTĐ,cattle là số nhiều nên để động từ dạng nguyên thể)
Cấu trúc: S+V(s/es)+.....
3. spent(QKĐ,dấu hiệu nhận biết: when I was a kid, spent là quá khứ của spend)
Cấu trúc: S + V2/ed +…
4. has been(QKHT, dấu hiệu nhận biết là for)
Cấu trúc: S+have/has+VII+.....
5. is practising(HTĐ vì câu hỏi là where is)
Cấu trúc:S+Ving+.....
6.Did your family move(QKĐ, dấu hiệu:in2008)
Cấu trúc: Did+S+Vnguyên thể+....
7.are produced(Câu bị động,dấu hiệu:by the Rhade )
Cấu trúc:S + BE + V-ed/V3 + by O
8.are going to visit(Tương lai gần:dấu hiệu: next week)
cấu trúc:S+be going to+V
9.coming(sau fancy là Ving)
cấu trúc:Fancy+Ving
10.to herd
Cấu trúc:learn to do something