+) line graph : biểu đồ đường thẳng
-) This line graph shows the share of world product production.
( Biểu đồ đường thằng này chỉ ra sự đóng góp sản lượng sản xuất của toàn thế giới.)
+) axis: trục
-) This graph has a vertical axis and a horizonal axis.
( Biểu đồ này có một trục dọc và một trụ ngang.)
+) detail: chi tiết
-) Please tell that story detail.
( Làm ơn kể chuyện đó thật chi tiết.)
+)decades: thập kỉ
-) The Middle East's and Africa's share has stayed steady for the past two decades at about 4% each.
( The Middle East's and Africa's share has stayed steady for the past two decades at about 4% each.)
+) steady: ổn định
-) Let's steady the class.
( Hãy ổn định lớp học)
+) recently: gần đây
-) Recently I have been reading a nice story.
(Gần đây tôi đọc một câu chuyện rất hay.)
+) customer: khách hàng
-) This shirt is very attractive to customers.
( Mẫu áo này rất thu hút các khách hàng.)
+) software: phần mềm
-) My father is testing the computer software.
( Bố tôi đang kiểm tra phần mềm máy vi tính.)
+) version: phiên bản
-) Oh! My favorite series just got this new version.
( Ôi! Bộ truyện yêu thích của tớ vừa ra phiên bản mới này)
+) audience: khán giả
-) Oh, this movie theater is packed with audiences!
(Ồ, trong rạp chiếu phim này đã chật kín khán giả rồi kìa!)
+)nowadays: ngày nay
-) Overal, China's share of production nowadays is rising.
( Nhìn chung, sự đóng góp sản lượng của Trung Quốc đang tăng tiến)
+) information: thông tin
-) Let's check the infomation.
( Cùng kiểm tra thông tin nào.)
+) astronaut: phi hành gia
-) My father is an astronout.
( Bố tôi là một phi hành gia.)
+) architect: kiến trúc sư
-)My boyfriend wants to become an architect
(Bạn trai của tôi muốn là một kiến trúc sư)
+) ocean explore: nhà khám phá đại dương
-) Ocean explore is a nice job
( Thám hiểm đại dương là một công việc tuyệt vời.)
Htrc mình mới làm test IELTS nên nhiều từ mới lắm! Chỗ này là trg đó hết á! Bạn ko hiểu j cứ hỏi mình nha!