to afford to V : cố gắng làm gì
to agree V : đồng ý làm gì
to appear to V : dường như
to ask to V : yêu cầu làm gì
to ask sb to V sth : yêu cầu ai làm gì
to decide to V : quyết định làm gì
to expect to V : hi vọng
to learn to V : học làm gì
to manage to V : xoay xở
to offer to V : đề nghị làm gì cho ai
to plan to V : đặt kế hoạch
to promise to V : hứa
to encourge to V : khuyến khích
to refuse to V : từ chối
to threaten to V : đe dọa
to want to V : muốn làm gì
to want sb to V sth : muốn ai làm gì
to intend to V : có ý định
to advise sb to V : khuyên ai làm gì
to allow sb to V : cho phép ai làm gì
to beg sb to V : cầu xin ai
to forbid to V : cấm làm gì
to invite to V : mời
to invite sb to V : mời ai làm gì
to persuade sb to V : thuyết phục ai làm gì
to remind sb to V : nhắc ai làm gì
to teach sb to V : dạy
to tell sb to V : bảo
to urge sb to V : hối thúc
to have sb V : nhờ
to make sb V : bắt ép
S + would like to V : thích
S + used to V : đã từng làm gì (nay không làm nữa)
to + encourage sb to V sth : khuyến khích ai làm gì
Đó là các cấu trúc mình biết nhé!!!
@Saphire
#Xin_hay_nhất_cho_team@@