1. I am giving a lecture.(Tôi đang giảng bài.)
I am not giving a lecture.
Am I giving a lecture?
2. She isn't wearing a coat as it isn't cold.(Cô ấy không mặc áo khoác vì trời không lạnh.)
She is wearing a coat as it isn't cold.
Is she wearing a coat as it isn't cold?
3. Are they sitting at your desk?(Có phải họ ngồi ở bàn của bạn?)
They are sitting at my desk.
They aren't sitting at my desk.
4.He is teaching French and learning Greek.(Ông ta đang dạy tiếng Pháp và học tiếng Hy Lạp.)
He isn't teaching French and learning Greek.
Is he teaching French and learning Greek?
5.They are reading a play by Shaw.(Dạo này họ đang đọc một vở kịch của Shaw.)
They aren't reading a play by Shaw.
Are they reading a play by Shaw?
*Cấu trúc của thì HTTD(hiện tại tiếp diễn) như sau:
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are + not + V-ing
(?) Am/Is/Are +S + V-ing ?
Xin ctrlhn nè ~~^_^