1.
- Khẳng định: I live in Ho Chi Minh city.
- Phủ định: I don't live in Ho Chi Minh city.
- Nghi vấn: Do you live in Ho Chi Minh city?
2.
- Khẳng định: Mai and Lan are students.
- Phủ định: Mai and Lan aren't students.
- Nghi vấn: Are Mai and Lan students?
3.
- Khẳng định: She watches television every night.
- Phủ định: She doesn't watch television every night.
- Nghi vấn: Does she watch television every night?
4.
- Khẳng định: We have English on Friday.
- Phủ định: We don't have English on Friday.
- Nghi vấn: Do we have English on Friday?
5.
- Khẳng định: They play soccer after school.
- Phủ định: They don't play soccer after school.
- Nghi vấn: Do they play soccer after school?
6.
- Khẳng định: Nam does his homework at 7.30.
- Phủ định: Nam doesn't do his homework at 7.30.
- Nghi vấn: Does Nam do his homework at 7.30?
7.
- Khẳng định: Mai's school is in the country.
- Phủ định: Mai's school isn't in the country.
- Nghi vấn: Is Mai's school in the country?
8.
- Khẳng định: Classes start at 7.00.
- Phủ định: Classes don't start at 7.00.
- Nghi vấn: Do classes start at 7.00?
9.
- Khẳng định: My father is working now.
- Phủ định: My father isn't working now.
- Nghi vấn: Is my father working now?
10.
- Khẳng định: Mai's friends are playing chess.
- Phủ định: Mai's friends aren't playing chess.
- Nghi vấn: Are Mai' friends playing chess?
11.
- Khẳng định: They are traveling to Ha Noi.
- Phủ định: They aren't traveling to Ha Noi.
- Nghi vấn: Are they traveling to Ha Noi?
12.
- Khẳng định: Lan is carrying a bag.
- Phủ định: Lan isn't carrying a bag.
- Nghi vấn: Is Lan carrying a bag?
13.
- Khẳng định: The boys are playing soccer.
- Phủ định: The boys aren't playing soccer.
- Nghi vấn: Are the boys playing soccer?
14.
- Khẳng định: Mr. Quang is eating his breakfast now.
- Phủ định: Mr. Quang isn't eating his breakfast now.
- Nghi vấn: Is Mr. Quang eating his breakfast now?
15.
- Khẳng định: Miss Ha is my teacher.
- Phủ định: Miss Ha isn't my teacher.
- Nghi vấn: Is Miss Ha my teacher?
16.
- Khẳng định: I’m waiting for my friend.
- Phủ định: I am not waiting for my friend.
- Nghi vấn: Am I waiting for my friend?
17.
- Khẳng định: She goes to the market every day.
- Phủ định: She doesn't go to the market every day.
- Nghi vấn: Does she go to the market every day?
18.
- Khẳng định: There is a big lake behind the house.
- Phủ định: There isn't a big lake behind the house.
- Nghi vấn: Is there a big lake behind the house?
19.
- Khẳng định: The baby is drinking milk.
- Phủ định: The baby isn't drinking milk.
- Nghi vấn: Is the baby drinking milk?
20.
- Khẳng định: We usually swim in the summer.
- Phủ định: We usually don't swim in the summer.
- Nghi vấn: Do we usually swim in the summer?
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
- Khẳng định: S + V(s/es)
- Phủ định: S + don't/doesn't + V(nguyên mẫu)
- Nghi vấn:
+ Q: Do/Does + S + V
+ A: Yes, S + do/does
No, S + don't/doesn't
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
- Khẳng định: S + be + V_ing
- Phủ định: S + be + not + V_ing
- Nghi vấn:
+ Q: Be + S + V_ing?
+ A: Yes, S + be.
No, S + be + not.