Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị( ví dụ : 1357 ) và sắp xếp cá số đó theo thứ tự tăng dần?

Các câu hỏi liên quan

1. Chọn câu phát biểu đúng: A. Mô men lực chỉ phụ thuôc vào độ lớc của lực B. Qui tắc mô men chỉ áp dụng cho vật có trục quay cố định C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, có giá khác nhau cùng tác dụng vào một vật. D. Ngẫu lực không có đơn vị đo 2. Cho hệ 2 vật cùng khối lượng m, cùng vận tôc v chuyển động ngược chiều. Động lượng của hệ là: A. mv B. 2mv C. 0 D. Đáp số khác 3. Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là: A. Khoảng cách từ O đến điểm đặt của lực F B. Khoảng cách từ O đến ngọn của vec tơ lực F C. Khoảng cách từ O đến giá của lực F D. Khoảng cách từ điểm đặt của lực F đến trục quay 4. Một vật có trục quay cố định, chịu tác dụng của 1 lực F thì A. Vật chuyển động quay B. Vật đứng yên C. Vật vừa quay vừa tịnh tiến D. Vật chuyển động quay khi giá của lực không đi qua trục quay 5. Một vật không có trục quay cố định khi chịu tác dụng của ngẫu lực thì sẽ: A. Chuyển động tịnh tiến B. Chuyển động quay C. Vừa quay, vừa tịnh tiến D. Cân bằng 6. Chọn câu sai: A. Khi giá của lực đi qua trục quay thì vật cân bằng B. Mô men ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí trục quay C. Đơn vị của mô men ngẫu lực là N.m D. Mô men của lực tuỳ thuộc vào cánh tay đòn của lực 7. Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách: A. Từ trục quay đến giá của lực B. Giữa 2 giá của lực C. Giữa 2 điểm đặt của ngẫu lực D. Từ trục quay đến điểm đặt của lực 8. Cân bằng của một vật là không bền khi trọng tâm của nó: A. Có vị trí không thay đổi B. Có vị trí thấp nhất C. Có vị trí cao nhất D. Ở gần mặt chân đế 9. Tác dụng một lực F có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ: A. Chuyển động tịnh tiến B. Chuyển động quay C. Vừa quay vừa tịnh tiến D. Chuyển động tròn đều 10.Chọn câu sai: A. Một vật chỉ có trạng thái cân bằng khi chịu tác dụng bởi cặp lực cân bằng B. Khi vật chịu tác dụng của một ngẫu lực, vật sẽ chuyển động quay C. Khi trọng tâm trùng với trục quay thì cân bằng của vật là cân bằng phiếm định D. Cân bằng của vật càng bền vững khi mặt chân đế càng rộng

. Bài 2: Hoàn thành những câu dưới đây với tính từ đuôi “ed” hoặc “-ing” cho sẵn. 1. moved/ moving -The film was so MOVING -I was deeply moving by the film. 2. terrified/ terrifying -Both of us were _______________ of that violent scene. -That violent scene was _______________. 3. tired/ tiring -Going shopping all day makes me feel_______________. -Going shopping all day is _______________. 4. interested/ interesting -Jim’s _______________ in reading books. -Jim finds reading books_______________. 5. fascinated/ fascinating -Jane sometimes has many _______________ ideas. -We are _______________ by Jane’s ideas. 6. depressed/ depressing -The weather was _______________ yesterday. -The weather made me fell _______________yesterday. 7. annoyed/ annoying -His tone of voice is so _______________ -I am so _______________ by his tone of voice. 8. shocked/ shocking -His latest news was _______________. -We were _______________ at his latest news. Bài 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. Are you (interested/ interesting) in classical music? 2. I always feel (exhausted/ exhausting) after long working hours. 3. The movie I saw last night was (excited/ exciting). 4. I find it (astonished/astonishing) you didn’t like sci-fi movies. 5. My sister easily gets (embarrassed/ embarrassing). 6. Tom, you look (tired/ tiring). What have you done? 7. I think all my teachers are (amazed/ amazing). I love them very much. 8. Last week, my father threw a (surprised/ surprising) party to celebrate my birthday. 9. I didn’t find the jokes at all (amused/ amusing). 10. Last year, I had a really (terrified/ terrifying) experience at the camp site. 11. I never find reading books (bored/ boring). 12. His wife looked (astounded/astounding) at the news. 13. Ann was (thrilled/ thrilling) to bits that she got the job. 14. This complicated system really makes me (confusing/confused). 15. The film was terribly (disappointed/ disappointing). mình đang gấp các bạn trả lời nhanh giúp mình nha

HCI MgCl; AgCl Cl: 12 Brz HBr g) C KCI 2, HCI , Ch , CaCl Cl2 (0)> HCI 17), H2 HF DẠNG 2: ĐIỀU CHẺ CLO; CLO TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI; CLO TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIÊM Bài 1. Tinh khối lượng Mg và thể tích khi clo (dktc) đã tham gia phản ứng để tạo thành 23,75g MgCl2. Bài 2. Cho a gam Na tác dụng vừa đủ với 4,48 lit khi clo (dktc) tạo ra b gam muối. Tính giá trị của a và b. Bài 3. Cho 5.6 gam Fe tác dụng vừa đủ với V lít khi Clo. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tim giá trị của V, m. Bài 4. Tinh khối lượng kali và thể tích khi clo cần dùng tối thiếu để điều chế 22,35g muối kali clorua Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Bài 5. Cho 6,72 lit khi clo (dktc) tác dụng với 14g Fe nung nóng. Tinh khối lượng muối tạo thành. Bài 6. Cho 5,4g Al tác dụng với 8,96 lit khi clo (đktc). Tinh khối lượng muối thu được. Bài 7. Khi clo hóa 17,7g hồn hợp Zn và Fe cần 8,96 lit khi clo (dktc). Thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Bài 8. Cho 8,4g một kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 7,84 lit khí clo (dktc). Xác định tên R và tính khối lượng muổi tạo thành. Bài 9. Cho 17,92g kim loại R tác dụng với khí clo (du) thu được 52g muối clorua. a) Tim tên R. b) Cần bao nhiêu gam dung dịch HCI 36,5% để phản ứng với MnO2 du để điều chế đưoc lượng clo đã phản ung ở trên. Bài 10. Cho 5,4 gam Al phản ứng với 8,96 lit clo thì thu đuoc 20,025 gam AIC13. Tinh hiệu suất phản ứng? Bài 11. Cho I1,2 gam Fe phản ứng với lượng du khí Cl2. Sau phản ứng thu đưoc 19,5 gam FeCl3. Tính hiệu xuất của phản ứng. Bài 12. Tính thề tích khí clo thu đưoc ở dktc khi có 14,6g HCI trong dung dịch HCI đặc, nóng tác dụng với MnO2. có 54,75g HCI trong dụng dịch HCI đặc tác dụng với KMNO4.