8)
- Cách 1: liệt kê
$H = {{10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}}$
- Cách 2: nêu tính chất đặc trưng
$H = {{x ∈ N| 10 ≤ x ≤ 20}}$
9)
- Cách 1: liệt kê
$I = {{0; 2; 4; 6; 8;10; 12; 14}}$
- Cách 2: nêu tính chất đặc trưng
$I = {{x ∈ N| x < 16| x là số chẵn}}$
10)
- Cách 1: liệt kê
$J = {{81; 83; 85; 87; 89; 91; 93}}$
- Cách 2: nêu tính chất đặc trưng
$J = {{x ∈ N| 80 < x < 95| x là số lẻ}}$
HỌC TỐT NHA