- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
+ Dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm đó , hoặc xung quanh hiện tại
Trạng từ đi kèm để nhận biết " Now' , " at the moment " , "at present" , "today" ,....
Mang ý nghĩa tương lai ( tomorrow , next week )
+ Khẳng định : S + is , are , am ( tobe) + V-ing
ex : Now , we are learning English ( Bây giờ chúng ta đang học tiếng anh)
At the moment , Lan is watching TV ( hiện tại Lan đang xem Ti-vi)
- Phủ định : S + is , are , am (tobe) + not + V-ing
ex : They aren't singing the song at present ( Họ không hát bài hát đó vào bây giờ)
I amn't chatting with my friend at the moment ( Tôi không nhắn tin với bạn vào lúc này)
? Nghi vấn : Are , is , am + S + V-ing ?
Yes , S + is , are , am (tobe)
No , S + is , are , am + not
ex : Is Lan writing letter now? ( Lan đang viết thư sao?)
Yes , she is ( Vâng , cô ấy đang viết)
Are you listening to music at present ? ( Bạn có nghe nhạc vào bây giờ không?)
No , I amn't ( Không tôi không nghe)
Học tốt , xin hay nhất ạ