- Passive voice : S + to be + PII ( quá khứ phân từ )
+ Present simple :
(+) S + am/is/are +PII
(-) S + am not/isn't/aren't + PII
(?) Am/Is/Are + S + PII ?
+ Present continous :
(+) S + am/is/are + being + PII
(-) S + am not/isn't/aren't + being + PII
(?) Am/Is/Are + S + being + PII ?
+ Present perfect :
(+) S + have/has + been + PII
(-) S + haven't/hasn't + been + PII
(?) Have/Has + S + being + PII ?
+ Past simple :
(+) S + was/were + PII
(-) S + wasn't/weren't + PII
(?) Was/Were + S + PII ?
+ Past continous :
(+) S + was/were + being + PII
(-) S + wasn't/weren't + being + PII
(?) Was/Were + S + being + PII ?
+ Past perfect :
(+) S + had + been + PII
(-) S + hadn't + been + PII
(?) Had + S + been + PII ?
+ Future simple :
(+) S + wil be + PII
(-) S + won't be + PII
(?) Will + S + be + PII ?
+ Future continous :
(+) S + wil be + being + PII
(-) S + won't be + being + PII
(?) Wil + S + be + being + PII ?
+ Future perfect :
(+) S + wil have + been + PII
(-) S + won't have + been + PII
(?) Will + S + have + been + PII ?
+ Near future :
(+) S + am/is/are + going to + be + PII
(-) S + am not/isn't/aren't + going to + be + PII
(?) Am/Is/Are + S +going to + be + PII ?
- Past perfect :
+ Khái niệm : Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ . Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành , hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn .
+ Công thức :
(+) S + had + PII
(-) S + hadn't + PII
(?) Had + S + PII ?
+ Dấu hiệu nhận biết : until then , by the time , prior to that time , before, after , for , as soon as , by ,...
CHÚC BẠN HỌC TỐT