@SANGOFFICIAL
Do bạn ghi ở đề là đề bài nên mình viết như vầy nha.
1 Complete the sentences using the cues provided.
(Hoàn thành câu và sử dụng từ gợi ý.)
1. Using ... is an effective way for communication as long as you understand it!
(Sử dụng ngôn ngữ cơ thể là một cách có hiệu quả cho giao tiếp miễn là bạn hiểu nó!)
2. ... technology makes today’s communication so exciting with not only text but also sound, video, and graphics.
(Công nghệ đa phương tiện làm cho giao tiếp ngày nay thật thú vị với không chỉ văn bản cũng như âm thanh, video và đồ họa.)
3. A lot of people prefer working ... than online.
(Nhiều người thích làm việc trực tiếp (trực diện) hơn là trực tuyến.)
4. Communication breakdown may happen due to ...
(Phá hỏng giao tiếp có thể xảy ra do sự khác nhau về văn hóa.)
5. In the future we won’t need to learn different languages to communicate if we use....
(Trong tương lai chúng ta sẽ không cần học những ngôn ngữ khác nhau 35 giao tiếp nếu chúng ta sử dụng thần giao cách cảm.)
6. Everyone needs to learn ... when we communicate online.
(Mọi người cần học phép lịch sự trong giao tiếp trên mạng khi chúng ta giao tiếp trực tuyến.)
2. Write the following text messages/ chat lines in shorthand form.
(Viết những tin nhắn sau theo hình thức viết tắt.)
Cảm ơn về món quà của bạn.
Vui lòng gọi cho tôi ngay nhé.
Nhân tiện, cuối tuần này cậu làm gì?
Cười lớn.
Gặp bạn tối nay.
3. Have you ever used music, art, codes, signs or any non-verbal ways to communicate? Tell a partner what you did. Was the communication successful?
(Em đã từng sử dụng âm nhạc, nghệ thuật, mã, dấu hiệu hoặc bất kỳ cách giao tiếp không lời nào chưa? Kể cho bạn điều em đã làm- Giao tiếp đó thành công không?)
I used music to express my love to my girlfriend. The song is about the love of a boy for a girl. She accepts to be my girlfriend.
4.Underline the correct answer.
(Gạch dưới câu trả lời đúng.)
1. will not be sleeping
2. will be playing
3. will he be doing
4. will be waiting
5. will not be using; will be using
6. will be raining
5. Gerund or to-infinitive(Danh động từ hoặc to-infinitive?)
1. Giải thích: don't mind + V-ing : không ngại làm việc gì đấy
2.Giải thích: plan + to V : lên kế hoạch làm gì đó
3.Giải thích: try + to V : cố gắng để làm gì đó
4.Giải thích: like/dislike + V-ing : thích/không thích làm gì đó
5. Giải thích: enjoy + V-ing : hứng thứ làm việc gì đó
6. Giải thích: decide + to V : quyết định làm gì đó