viết đoạn văn tổng - phân - hợp khoảng 10 câu nêu cảm nhận của em về hình ảnh người tù cách mạng trong đoạn có sử dụng một câu phủ định ( gạch chân , xác định rõ )

Các câu hỏi liên quan

Câu 16: Ở nhiệt độ thường nước phản ứng được với A. CuO, Na2O, Ba B. CaO, K2O, Na C. FeO, BaO, K D. MgO, CaO, Na Câu 17:Trong số những chất dưới đây, chất làm quì tím hoá xanh là A. Đường B. Muối ăn C. Nước vôi D. Dấm ăn Câu 18: Khi nhốt một con dế mèn trong lọ đậy kín, mặc dù cho ăn đầy đủ nhưng dế mèn vẫn chết là do A. Thiếu khí oxi B. Thiếu khí CO2 C. Thiếu khí nitơ D. Thiếu khí H2 Câu 19: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh B. Chất khí làm đục nước vôi trong C. Dung dịch có màu xanh D. Không có hiện tượng gì Câu 20: Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl, dung dịch sau phản ứng có môi trường A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Lưỡng tính Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: KMnO4 □(→┴t^0 ) A □(→┴(+ Cu) ) CuO □(→┴(+B ) ) Cu. A và B lần lượt là A. O2 và H2O B. CO và O2 C. H2 và O2 D. O2 và H2 Câu 22: Người ta quy ước khi trộn 100ml rượu etylic với 50ml nước thì A. Rượu là chất tan và nước là dung môi B. Nước là chất tan và rượu là dung môi C. Coi chất nào là chất tan cũng được D. Chất tan phải là chất rắn và dung môi phải là chất lỏng Câu 23: Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% Oxi (về khối lượng). Nguyên tố đó là A. Al B. Cu C. Fe D. Mg Câu 24: Nồng độ mol của 250ml dung dịch có hòa tan 0,05 mol NaOH là A.0,2 M B. 0,02M C. 2M D. 20 M Câu 25: Trong phòng thí nghiệm để sơ cứu vết bỏng do axit bắn vào, ta sử dụng dung dịch NaHCO3 10%. Vậy để pha chế được 200 gam dung dịch NaHCO3 10% thì khối lượng NaHCO3 cần dùng là A. 15g B. 10g C. 20g D. 30g Câu 26: Cho 13 gam kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 2 lít B. 4,48 lít C. 4 lít D. 2,24 lít Câu 27: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 16g NaCl vào 50g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà. A. 1g B. 2g C. 3g D. 4g Câu 28: Số g chất tan cần để pha chế 2 lit dung dịch NaCl 0,9M là A. 105,3g B. 10,53g C. 1,8g D. 18g Câu 29: Để khử hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO ở nhiệt độ cao, cần dùng 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 10g và 9,2g B. 12g và 7,2 g C. 7,2g và 12g D. 9,2g và 10g Câu 30: Cho 3,6 gam oxit của một nguyên tố kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,35 g muối clorua. Nguyên tố kim loại đó là A. Ca B. Mg C. Cu D. Fe Câu 31: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO +H2O → Ca(OH)2 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O Câu 32: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ? A. Giấy quì tím B. Giấy quì tím và đun cạn C. Nhiệt phân và phenolphtalein D. Dung dịch NaOH Câu 33: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A.HCl; NaOH, H2SO4 B.CaO; H2SO4, NaOH C.H3PO4; HNO3, H2S D.SO2; KOH, H2S Câu 34: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch Câu 35: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Al, Zn, K, Li B. Cu, Fe, Zn, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, K, Na, Ba