- Make use of: tận dụng
- Take (somebody) back to: gợi nhớ cho ai điều j đó
- Pull through: hồi phục
- See (somebody) through: thấu hiểu ai đó
- Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
- Stand up for: hỗ trợ
- Put asisde: để dành, tiết kiệm
- Be on duty: đang làm nhiệm vụ
- Tell apart: phân biệt
- Out of the question = impossible: không thể
- Out of the blue: bất ngờ
- Talk over = discuss: thảo luận
- keep on = continue
- cross out = delete
- stand for = represent
- put out = extinguish
- apologize for: xin lỗi
- beg for: nài nỉ
- long for: mong nhớ về
- adjust to: thích nghi
- admit to: thừa nhận
- belong to: thuộc về
- respond to: hồi đáp
- complain about: phàn nàn
- joke about: đùa
- collide with: va chạm
- interfere with: can thiệp
- approve of: chấp thuận
- consist of: bao gồm
- engage in: tham gia
- specialize in: chuyên về
- balk at: do dự
- nod at: gật đầu
- stare at: nhìn chằm chằm
- elaborate on: làm rõ
- refrain from: kiềm chế
- escape from: trốn thoát
- concentrate on=focus on: tập trung vào...
Mình có bonus thêm các cụm từ không đi vs giới từ nhg cgx có nghĩa
Chúc bạn thi tốt và đạt kết quả như mong muốn