1. My uncle decided to stop smoking local tobacco two years ago. (give)
=> My uncle decided to give up smoking local tobacco two years ago.
[ Chú tôi đã quyết định bỏ hút thuốc lào cách đây 2 năm.]
2. The teacher is satified with our results in Civic Education. (contented)
=> The teacher is contented with our results in Civic Education.
[Giáo viên hài lòng với kết quả môn Giáo dục công dân của chúng tôi.]
3. I have the habit of getting up late on weekends. (always)
=> I always get up late on weekends.
[ Tôi luôn thức dậy muộn vào cuối tuần.]
4. We started to write to each other two years ago.
-> We've written to each other for two years.
[ Chúng tôi đã bắt đầu viết thư cho nhau cách đây 2 năm. = Chúng tôi đã viết thư cho nhau khoảng 2 năm nay.]
5. I am pleased to meet you again.
-> I look forward to meeting you again.
[ Tôi rất vui gặp lại bạn. = Tôi mong chờ gặp lại bạn.]
6. Why don't we visit our teacher?
-> I suggest visiting our teacher.
[ Tại sao chúng ta không đi thăm giáo viên nhỉ? = Tôi đề nghị đi thăm giáo viên.]