`1.` Trang'd rather read comics than watch TV.
`->` Cấu trúc: S + would rather + Vo + than + Vo.
`5.` A. provides: cung cấp
`->` Dịch: Các nhà hảo tâm/ tổ chức từ thiện cung cấp những điều kiện thuận lợi cho người khuyết tật tham gia chơi thể thao.
`6.` D. go on a diet: ăn kiêng
`->` Dịch: Tôi không thể cài cái quần bò của mình (Béo) - Tôi sẽ phải ăn kiêng
#Chii
#Discover Science