CÁC LOẠI THÌ: ở trong ảnh nhaa ^^ bạn viết đi rồi mình gửi ảnh của thì khác !!
ĐỘNG TỪ:
1. Động danh từ (the gerund): V-ing
1.1. Cách sử dụng “V-ing”
– Là chủ ngữ của câu:
– Bổ ngữ của động từ:
– Là bổ ngữ:
– Sau giới từ:
– Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…
1.2. Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing”
- Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, fancy…
* V + giới từ: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel like, congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of…
2. To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể
2.1. Verb + to V
- Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, …
2.2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
- Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…
2.3. Verb + Object + to V
- Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…
3. Một số động từ đặc biệt có thể kết hợp với cả V-ing và to V
- Stop, remember, try, like, prefer, mean, need, used to, advise, allow, permit, recommend, see, hear, smell, feel, notice, watch ....
CÁC KIỂU SO SÁNH:
1. So sánh hơn và So sánh nhất
- So sánh hơn dùng để so sánh giữa 2 người, sự vật về một đặc điểm, đặc tính nào đó
- So sánh nhất dùng khi bạn muốn so sánh giữa 3 người, sự vật về một đặc điểm, đặc tính nào đó trở lên
a. Tính/ trạng từ ngắn: Chỉ có 1 âm tiết:
So sánh hơn: S + V + Short Adj/Adv – er + (than) + N/Pronoun
So sánh nhất: S + V + the + Short Adj/Adv – est
b. Tính từ/trạng từ dài: 2 âm tiết trở lên
So sánh hơn: S + V + the more + Long Adj/Adv + (than) + N/Pronoun
So sánh nhất: S + V + the most + Long Adj/AdvVí dụ:
2. So sánh bằng
- So sánh bằng dùng để so sánh giữa 2 người, sự vật khi họ có sự tương đồng ở một đặc điểm, đặc tính nào đó
a. So sánh bằng với tính từ/trạng từ:
S + V + as + Adj/Adv + as + N/Pronoun/Clause
b. So sánh bằng với danh từ
S + V + as many + Plural noun + as + Noun/ Pronoun/Clause
3. So sánh kém
a. So sánh kém hơn với tính từ/trạng từ
S + V + less + Adj/Adv + than + Noun/Pronoun
= S + V + not as + Adj/Adv + as + noun/pronoun
b. So sánh kém hơn với danh từ
- Danh từ đếm được (Countable noun):
S + V + fewer + Plural noun + than + Noun/Pronoun
- Danh từ không đếm được (Uncountable noun):
S + V + less + Uncountable noun + than + Noun/Pronoun/Clause
c. So sánh kém nhất
S + V + the least + Adj/Adv + Noun/ Pronoun/ Clause
CÂU ĐIỀU KIỆN:
1.Câu điều kiện loại 0 (zero conditional)
If + S + V, S+V
2.Câu điều kiện loại 1
If + S + V, S + will + V
3.Câu điều kiện loại 2
If + S+ Ved if + would V
4.Câu điều kiện loại 3
If + S + had + V-PII, S + would + have + V-PII