viết một bài văn tả về cây mai vàng

Các câu hỏi liên quan

Hòa tan hoàn toàn 2,364 gam hỗn hợp X gồm Na2 CO3 và NaHCO3 bằng dung dịch H2 SO4 loãng, đun nóng nhẹ, thu được 0,56 lít (đktc) khí CO2 . Phần trăm theo khối lượng của Na2 CO3 có trong hỗn hợp X là A: 42,86%. B: 46,19%. C: 53,81%. D: 57,14%. 6 Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí hữu cơ là A: Etan. B: Etilen. C: Axetilen. D: metan. 7 Hỗn hợp khí X gồm CO và CO2 . Cho hỗn hợp khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 2 gam kết tủMặt khác, nếu cho hỗn hợp khí X đi qua CuO dư, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,96 gam một kim loại màu đỏ. Phần trăm theo thể tích của CO trong hỗn hợp X là A: 57,14%. B: 54,17%. C: 42,86%. D: 46,82%. 8 Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon là 92,3%. Công thức của X là A: C2 H4 . B: C3 H6 . C: C3 H8 . D: C2 H2 . 9 Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon X thu được H2 O và 13,2 gam CO2 . Công thức phân tử của X là A: C3 H6 . B: CH4 . C: C3 H8 . D: C2 H6 . 10 Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng cộng ? A: Axetilen. B: Etilen. C: Metan. D: Benzen. 11 Phương trình hóa học nào sau đây không đúng ? A: CH4 + Cl2 as −→ CH3 Cl + HCl. B: CH4 + Cl2 as −→ CH2 Cl2 + H2 . C: C2 H4 + Cl2 as −→ C2 H4 Cl2 . D: C6 H6 + Br2 F e , t 0 −−−→ C6 H5 Br + HBr. 12 Cho các chất: etilen, axetilen, metan, benzen. Trong các chất đó, số chất có phản ứng với nước brom là A: 4. B: 1. C: 3. D: 2. 13 Khi cho giấy quì tím vào nước clo xảy ra hiện tượng là A: quì tím hóa đỏ. B: quì tím hóa đỏ sau đó mất màu. C: quì tím không chuyển màu. D: quì tím hóa xanh sau đó mất màu xanh. 14 Rượu etylic có công thức cấu tạo là A: CH2 = CH – OH. B: CH3 – COOH. C: CH3 – O – CH3 . D: CH3 – CH2 – OH. 15 Phương trình hóa học điều chế nước Gia-ven là A: Cl2 + NaOH → NaClO + HCl. B: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2 O. C: Cl2 + NaOH → NaCl + HClO. D: Cl2 + H2 O → HCl + HClO. 16 Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được số lít (đktc) khí Cl2 là A: 6,72. B: 13,44 C: 17,92. D: 8,96. 17 Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetilen thì cần bao nhiêu lít (đktc) không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí) ? A: 280 lít. B: 112 lít. C: 56 lít. D: 140 lít. 18 Tiến hành nhiệt phân 100 gam CaCO3 , thu được 33 gam CO2 . Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là A: 42%. B: 33%. C: 67%. D: 75%. 19 Đốt cháy hết x gam C2 H5 OH thu được 0,25 mol CO2 . Đốt cháy hết y gam CH3 COOH thu được 0,25 mol CO2 . Cho x gam C2 H5 OH tác dụng với y gam CH3 COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng este thu được là A: 10 gam. B: 12 gam. C: 11 gam. D: 22 gam. 20 Dẫn 0,1 mol axetilen vào dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom đã phản ứng là A: 26,0 gam. B: 3,2 gam. C: 32,0 gam. D: 16,0 gam. 21 Để khử hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp X gồm CuO và FeO cần vừa đủ 0,84 gam CO trong điều kiện nung nóng. Khối lượng của CuO có trong hỗn hợp X là A: 2 gam. B: 1,6 gam. C: 0,72 gam D: 0,8 gam. 22 Khi cho 1,12 lít (đktc) khí Cl2 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được dung dịch nước Gia-ven. Giá trị của V là A: 0,2. B: 0,01. C: 0,3. D: 0,1. 23 Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Phần trăm theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp X là A: 70%. B: 30%. C: 60%. D: 80%. 24 Dẫn 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích của etilen trong hỗn hợp X là A: 50%. B: 40 %. C: 20%. D: 30 %. 25 Để trung hòa 100 ml dung dịch CH3 COOH 0,1M cần V ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Giá trị của V là A: 75. B: 25. C: 100. D: 50.

Câu 1: Nước được cấu tạo như thế nào? A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi Câu 2: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào? A. Nitơ và Hidro B. Hidro và Oxi C. Lưu huỳnh và Oxi D. Nitơ và Oxi Câu 3: %m H trong 1 phân tử nước: A. 11,1% B. 88,97% C. 90% D. 10% Câu 4: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước? A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5 C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O Câu 5: Chọn câu đúng: A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị C. Nước làm đổi màu quỳ tím D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2 Câu 6: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là: (Cho Cu =62, O=16) A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3 Câu 7: Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Fe, Mg, Al C. Fe, Cu, Ag B. Zn, Al, Ag D. Li, Na,K Câu 8: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì: A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu Câu 9: Khi cho quỳ tím vào dung dịch bazơ, quỳ tím chuyển màu gì: A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu Câu 10: Đốt hỗn hợp gồm 10ml khí H2 và 10ml khí O2, khí nào còn dư sau phản ứng? A. Khí H2 dư B. Khí O2 dư C. Cả hai khí vừa hết D. Không xác định được