Viết sơ đồ lai của các phép lai biết kiểu gen AA x AA, AAx Aa và aa xaa
viết sơ đồ lai của các phép lai các kiểu gen tương ứng sau đây : \(AA\times AA\) , \(AA\times Aa\) , \(aa\times aa\)
-Phép lai AA × AA
Sơ đồ lai :
P: AA × AA
Gp: A A
F1:100%AA
-Phép lai AA × Aa
Sơ đồ lai:
P: AA × Aa
Gp: A A, a
F1: 1AA : 1Aa
-Phép lai:aa × aa
P: aa × aa
Gp: a a
F1: 100%aa
Viết sơ đồ lai biết tỉ lệ kiểu hình F1 là 2 lông đen, 1 lông xám và 1 lông trắng
lai thú lông đen với thú lông xám được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ 2 thú lông đen 1 thú lông xám 1 thú lông trắng .biết rằng tính trạng màu sắc do 1 gen quy định ,hãy biện luận và viết SĐL
Tính số Nu và số phân tử biết L = 4080Å, A - G = 10% và gen nhân đôi 3 lần
Một gen có chiều dài 4080 A\(\overset{o}{ }\), có hiệu số nuclêôtit loại A voi81 loại nuclêôtit khác bằng 10% số nuclêôtit của gen. Gen nhân đôi liên tiêp 3 lần. Xác định
a) Tổgn số nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen tự sao
b) Số nuclêôtit mỗi laọi mà môi trương cần cung cấp cho gen tự sao
c) Tổng số nuclêôtit lạo A trong các phân tử ADN con được tạo thành
d) Tổng số phân tử ADN con xuất hiện
e) Tổng số pâhn tử ADN tham gia tự sao
Tìm kiểu gen và kiểu hình của P biết F1 toàn chuột lông xám và F2 có 9 lông xám, 3 lông đen và 4 lông trắng
Bài 9: Cho lai 2 dòng chuột thuần chủng với nhau thu được F1 toàn chuột lông xám; F2 có tỉ lệ phân li 9 chuột lông xám : 3 chuột lông đen : 4 chuột lông trắng. Tìm KG, KH của P và giải thích kết quả phép lai?
Tìm kiểu gen và kiểu hình của P biết F1 toàn thân cao và F2 có 9 thân cao với 7 thân thấp
Bài 6: Cho lai hau thứ ngô thuần chủng với nhau F1 thu được đều có thân cao còn F2 phân li theo tỉ lệ 9 thân cao : 7 thân thấp. Tìm KG, KH của P và giải thích kết quả phép lai?
Tìm kiểu gen và kiểu hình của P biết F1 đều có quả dẹt và F2 có 9 quả dẹt, 6 quả tròn và 1 quả dài
Bài 5: Cho lai thứ bí thuần chủng với nhau F1 thu được đều có quả dẹt còn F2 phân li theo tỉ lệ 9 bí quả dẹt : 6 bí quả tròn : 1 bí quả dài. Tìm KG, KH của P và giải thích kết quả phép lai ?
Tính tần số alen A và B của quần thể biết có 0,1 AB/ab + 0,2 Ab/aB + 0,3 AB/aB + 0.4 ab/ab = 1
Cho một quần thể thực vật (Y0) có cấu trúc di truyền : 0,1 AB/ab +0,2Ab/aB +0,3AB/aB+ 0.4ab/ab =1.
Quần thể (y0) tự thụ phấn qua 3 thế hệ thu được quần thể (y3). Tần số alen A và B của quần thể (y3) lần lượt là:
A.pA=0.35 ,pB= 0.5. B. pA=0.55 ,pB=0.45
C. pA=0.35 ,pB=0.55. D. pA=0.45 ,pB=0.55
Tìm kiểu gen ban đầu biết hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng và có 11 hoa đỏ với 1 hoa trắng
A: hoa đỏ trội hoàn toàn so với a: hoa trắng
1 nhóm cá thể ban đầu có KH hoa đỏ. Sau 1 thế hệ tự thụ phấn ở thế hệ có 2 lớp KH phân li theo tỉ lệ 11 hoa đỏ :1 hoa trắng.Xác định tỉ lệ KG nhóm ban đầu.
Nhờ các bạn đưa ra lời giải chi tiết>
Tính tỉ lệ kiểu hình thân cao hoa đỏ biết tính trạng chiều cao cây do alen D và d quy định
Ở một loài thực vật, tính trạng màu do hai gen ko alen A và B tương tác vs nhau quy định. Nếu trong KG có 2 gen trội A và B thì cho KH hoa đỏ; khi chỉ có 1 loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho KH hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do alen D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x aabbDd cho đời con có KH thân cao hoa đỏ chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?
Tính số hạt dài chín sớm ở đời con biết P tự thụ phấn và hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau
Ở 1 loài thực vật, gen quy định hạt dài trội hoàn toàn so với alen quy định hạt tròn; gen quy định chín sớm trội hoàn toàn so với alen quy định chín muộn. Cho các cây có KG giống nhau và dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn, ở đời con thu dc 4000 cây, trong đó có 160 cây có KH hạt tròn chín muộn. Biết rằng ko có đột biến xảy ra, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cây có kiểu hạt dài chín sớm ở đời con là bao nhiêu?
Xác định kiểu gen và kiểu hình ở đời con biết X^AX^aBD/bd x X^aYBb/b
Ở phép lai XAXaBD/bd x XaYBb/b, nếu có hoán vị gen ở cả hai giới, mỗi gen qui định 1 tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:
A/ 40 KG, 16 KH
B/ 20 KG, 16 KH
C/ 40 KG, 8KH
D/ 20 KG, 8KH
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến