- Present perfect:
+ Công thức:
Khẳng định: S + have/has + V3
Phủ định: S + have/has + not + V3
Nghi vấn: Have/has + S + V3?
+ Dấu hiệu: just, since, for, already, yet,...
+ Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói đến sự việc đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra.
...
- Future simple
+ Công thức:
Khẳng định: S + will + V-inf
Phủ định: S + will + not + V-inf
Nghi vấn: Will + S + V-inf?
+ Dấu hiệu: tomorrow, in the future, next month, next year, next week,...
+ Cách dùng: Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.