– harm the environment/wildlife/marine life
gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước
– threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction
đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
– deplete natural resources/the ozone layer
làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
– pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans
làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương
– contaminate groundwater/the soil/food/crops
Làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/ đất/ thực phẩm/ mùa màng
– cause/contribute to climate change/global warming
gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
– produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions
tạo ra sự ô nhiễm/khí Co2/khí thải nhà kính
– damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs
phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô
– degrade ecosystems/habitats/the environment
làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống