Nhiên liệu sạch thường dùng trong đời sống hàng ngày làA.than bùnB.rơm rạ, củi, gỗC.gaD.củi
Dựa vào nguồn gốc, người ta chia Polime thành hai loại chính là:A.Polime thiên nhiên, Polime hóa họcB.Polime thiên nhiên, Polime tổng hợpC.Polime thiên nhiên, Polime tinh chếD.Polime thiên nhiên, Polime nhân tạo
Dãy chất nào sau đây đều bị nhiệt phân hủyA.CaCO3, Fe(OH)3, MgCO3B.CaCO3, Na2CO3, MgCO3C.NaNO3, K2CO3, CaCO3D.Ba(HCO3)2, Na2CO3, MgCO3
Dạng thù hình là gì? Hãy chọn đáp án đúng nhấtA.Các nguyên tử khác nhau có cùng số hạt ProtonB.Các nguyên tố khác nhau được tạo ra từ một phân tử chất tinh khiếtC.Các hợp chất khác nhau có công thức cấu tạo khác nhauD.Các đơn chất khác nhau được tạo ra từ một nguyên tố hóa học
Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?A.C2H2Br2, C2H4, C2H2.B.CH4, C2H4, C2H2C.C6H6, C2H4, C2H2D.CH4, C2H4, C2H2
Hoà tan vừa hết 29,28 gam Cu bằng 50 ml dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc).a) Tính V.b) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.A.B.C.D.
Chia 34,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau:Ø Cho phần 1 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 8,96 lít khí H2 (đktc).Ø Hoà tan hoàn toàn phần 2 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 12,32 lít khí SO2 duy nhất (đktc).Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X.A.B.C.D.
Dãy chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân?A.Protein, Tinh bột, xenlulozo, Saccarozo.B.Protein, Tinh bột, Polime, glucozo.C.Protein, Tinh bột, xenlulozo, glucozo.D.Protein, Tinh bột, chất béo, glucozo.
Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?A.MgCO3 và CaCl2.B.Na2CO3 và HCl.C.H2SO4 và Na2CO3.D.Na2CO3 và BaCl2.
Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với CH3CH2OH?A.O2, CH3COOH, Na2O.B.O2, CH3COOH, Na.C.O2, CH3COOH, Mg.D.2, CH3COOH, dung dịch Br2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến