1, A - consist (consist of: bao gồm)
2, D - am phoning (Đã quá muộn để gọi cho Mary vào lúc này. Tôi sẽ gọi cho cô ấy vào sáng mai.)
3, B - Is/ visited (dùng bị động)
4, D - were (“yesterday” -> quá khứ đơn -> chọn “were”)
5, B - met (“yesterday” -> quá khứ đơn -> chọn “met”)
6, D - had done (Nghĩa: Lan xem phim sau khi làm bài xong.)
7, B - was having (quá khứ tiếp diễn)
8, D - had gone (quá khứ hoàn thành)
9, D - has just been told (bị động ở thì hiện tại hoàn thành)
10, C - used to be awarded (bị động -> Nghĩa: được trao giải/ học bổng)
11, C - are fined (bị động ở thì hiện tại đơn)
12, C - will try (câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu] )
13, D. spoke / would be (câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu] )
14, B - contributes (“everybody” -> động từ theo sau chia theo chủ ngữ ngôi thứ ba số ít)
15, C - had seen (quá khứ hoàn thành)
16, B - was invited (bị động ở thì quá khứ đơn)
17, B - is coming (Nghĩa: Nhanh lên! Chuyến tàu đang đến. Tôi không muốn bỏ lỡ nó.)
18, A - wrote (quá khứ đơn)
19, C - the week before (tuần trước)
20, A - has been donated (“so far” -> thì hiện tại hoàn thành)
21, B - is being studied (bị động)
22, B - went (Nghĩa: Henry đi vào nhà hàng khi bạn của anh ấy đang ăn tối.)
23, B - has finished (Nghĩa: Bảo cô ấy đến gặp tôi khi cô ấy đã hoàn thành công việc của mình.)
24, D - when she would
25, B - Ann asked Tom to open the door for her.
26, C. If I were you, I would stop playing games.
27, C - Our online practice tests are often done very responsibly.
28, C. If you don’t hurry up, you will miss the programme of "Learning English on TV".
29, A. The date of the meeting has been changed.