We are surprised that he gets the excellent grades
Cho tam giác ABC vuông tại A. M thuộc AB . Đường tròn tâm O đường kính DB cắt BC tại E . Các đường thẳng CD và AE cắt đường tròn tại P và K . Chứng minh : a) BC.BE=BD.BA b)4 điểm C , A , F , B thuộc 1 đường tròn c)AFKC là hình thang d)D là tâm đường tròn nội tiếp tam giác AEF
“ Huống gì thành Đại La, kinh đô cũ của Cao Vương : Ở vào nơi trung tâm trời đất; được cái thế rồng cuộn hổ ngồi. Đã đúng ngôi nam bắc đông tây; lại tiện hướng nhìn sông dựa núi. Địa thế rộng mà bằng; đất đai cao mà thoáng. Dân cư khỏi chịu cảnh khốn khổ ngập lụt; muôn vật cũng rất mực phong phú tốt tươi. Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi này là thắng địa. Thật là chốn tụ hội trọng yếu của bốn phương đất nước; cũng là nơi kinh đô bậc nhất của đế vương muôn đời.” ( Ngữ văn 8 - tập hai ) a. Đoạn văn trên trích trong tác phẩm nào ? Tác giả là ai ? b. Nội dung của đoạn văn trên là gì ? c. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt nào là chủ yếu ? d. Câu chủ đề của đoạn văn là câu nào ? e. Đoạn văn trình bày luận điểm theo cách nào ? g. Câu “ Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi này là thắng địa.” thuộc kiểu câu gì ?
III. CHANGE THESE SENTENCES TO THE PASSIVE VOICE: ( 2.5pts ) 1. The pupils clean the chairs in the classrooms. à The chairs__________________________________ 2. He will send the package tomorrow. àThe package _________________________________ 3. They can put these things here. à These things ________________________________ 4. Mary types the letter very quickly. à The letter ___________________________________ 5. We do the written test today. àThe written test________________________
so sánh thái độ và hành động của triều đình huế và nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống pháp
Hai người đi xe đạp trên cùng một quãng đường dài 400m. Người thứ nhất đi với vận tốc 2,4 km/giờ, người thứ hai đi với vận tốc 50 m/phút. Hỏi ai đến đích trước và cách nhau bao nhiêu mét? (Trình bày thành bài giải)
miêu tả về khu ổ chuột ạ ai chép mạng tố cáo
Cần gấp hứa vote 5 sao Giải chi tiết phương trình sau 1 + 2x+1/3 > 2x-1/6
Câu 30. Biểu hiện nào sau đây nói lên người Nhật ham học? A. Tận dụng thời gian cho công việc. B. Làm việc cần cù, tích cực. C. Có tinh thần trách nhiệm cao. D. Chú trọng đầu tư cho giáo dục. Câu 31. Khó khăn chủ yếu nhất của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là? A. tốc độ tăng dân số thấp và giảm đi. B. phần lớn dân cư phân bố ven biển. C. cơ cấu dân số già, trên 65 tuổi nhiều. D. tỉ suất tăng dân số tự nhiên nhỏ. Câu 32. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển? A. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa. B. Đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh. D. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai. Câu 33. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư chưa hợp lí. Câu 34. Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản qua các giai đoạn từ 1950-1973? A. Tốc độ tăng trưởng không cao. B. Tốc độ tăng có xu hướng nhanh. C. Càng về sau, tốc độ càng giảm. D. Tốc độ tăng có nhiều biến động. Câu 35. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1950 đến 1973 có sự phát triển nhanh chóng? 1. Chú trọng đầu tư, hiện đại hóa công nghiệp, ăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới. 2. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn. 3. Duy trì cơ cấu hai tầng, vừa phát triển xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công. 4. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36. Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong những năm sau chiến tranh thế giới thứ hai, không phải nhờ vào việc: A. hiện đại hóa công nghiệp. B. tăng các nguồn vốn đầu tư. C. áp dụng các kĩ thuật mới. D. nhập nhiều nhiên liệu. Câu 37. Ích lợi chủ yếu của việc duy trì các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công ở Nhật Bản không phải là: A. tận dụng sức lao động của người dân. B. hàng hóa chiếm lĩnh được thị trường “ngách”. C. hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu. D. sử dụng được các nguồn vốn của người dân. Câu 38. Những năm 1973 – 1974 , tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân do: A. có nhiều động đật, sóng thần. B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. C. khủng hoảng tài chính thế giới. D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản. Câu 39. Phát biểu ào sau đây không đúng với kinh tế Nhật Bản hiện nay? A. Đứng vào tốp đầu thế giới về kinh tế, tài chính. B. GDP bình quân đầu ngừi cao nhất trong G7. C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh hàng đầu Châu Á. D. Phát triển mạnh các ngành kĩ thuật, công nghệ cao. Câu 40. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản trong nhiều năm gần đây chậm lại một phần chủ yếu là do: A. thiếu nguồn lao động trẻ. B. thiếu nguồn vốn đầu tư. C. tài nguyên tự nhiên cạn kiệt. D. thị trường ngoài nước thu hẹp.
Exercise 1: 1. Many / visitors / country/ impress / beauty / Hanoi. ________________________________________________________________. 2. Wear / uniforms / encourage / students / be / proud / be / students / their school. ________________________________________________________________. 3. Learners / learn / how / spell / pronounce / words / use / them / writing / speaking. ________________________________________________________________. 4. Malaysian / unit / currency / ringgit / consist / 100 sen. _________________________________________________________________. 5. Tom / hear / pen pal / since / move / another / city? _________________________________________________________________? Exercise 2: 1. If you/ not go/ the party/ I / go/ either. 2. Unless/ I/ have/ quiet room/ I/ not/ able/ do/ work. 3. nurse/ kind enough/ help him/ walk. 4. He/ rather spend/ holidays/ a farm/ seaside. 5. I/ return/ visit/ Japan. It/ wonderful trip. Exercise 3: 1. I /be used / get up early / so / not mind / leave / 5 o’clock / morning. ………………………………………………………………………………………………………… 2. She / be / good / singer / that / she / ask / join / band. ………………………………………………………………………………………………………… 3. Jane / promise / keep / touch / us / while / she / be / Australia. ………………………………………………………………………………………………………… 4. Despite / leave / home / early / we / miss / beginning / film. ………………………………………………………………………………………………………… 5. They / have / dog / look / neighbour / whenever / they / go / holiday. ………………………………………………………………………………………………………… Exercise 4: 1. Because/ heavy rain/ many students/ be late/ class/ yesterday//. ................................................................................................................................................................. 2. Many foreigners/ be/ not/ accustomed/ cold weather/ Vietnam//. ................................................................................................................................................................. 3. We/ enjoy/ see/ places/ where/ ancient people/ live/ and/ work//. ................................................................................................................................................................. 4. Our children/ eager/ join/ camping trip/ friends/ last week//. ................................................................................................................................................................. 5. Julia/ tell/ her classmates/ she/ be/ nurse/ when she/ finish/ college/ following summer//. ................................................................................................................................................................. Exercise 5: 1. My father/ person / whom/ I / respect / most / my family. 2. However/ hard / she / try / couldn’t / pass / driving test. 3. He/ not / know/ where / his friend Liz/ live. 4. I / be/ invited/ her party / the occasion/ birthday last week. 5. The sooner/medicine/better/feel/ Exercise 6: 1. If people/ stop/ use/ dynamite/ for/ fish/ lot/ sea creatures/ be/ good/ preserve 2. Luck/ same/ importance/ effort 3. The teacher/ reminded me/ do /homework/ before/ go/ bed 4. Notre Dame Cathedral/ locate/ Ho Chi Minh City/ build/ October 1877/ April 1880 5. It/ not/ easy / get/ used / stay/ late/ revise/ lessons -------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 : Có ý kiến cho ;Bài thơ Nhớ rừng của Thế Lữ ( Ngữ văn 8, tập 2 )tràn đầy cảm xúc lãng . Em hãy cho biết cảm xúc lãng mạn được thể hiện trong bài thơ như thế nào ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến