Đại từ quan hệGiải chi tiết:A. when + S + V: khi mà … (when = giới từ + which) => bổ sung thông tin cho từ chỉ thời gian trước nóB. where + S + V: nơi mà … (where = giới từ + which) => bổ sung thông tin cho từ chỉ địa điểm trước nó C. who + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nóD. that + V: vật/ người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật/ người trước nóStay away from buildings, trees, power lines and other big things (45) that might fall on you. Tạm dịch: Tránh xa các tòa nhà, cây cối, đường dây điện và những thứ lớn khác mà có thể rơi vào người bạn.