Đại từ quan hệGiải chi tiết:A. where + S + V: nơi mà … (where = giới từ + which) => bổ sung thông tin cho từ chỉ địa điểm trước nóB. who + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nóC. which + S + V: cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật trước nóD. when + S + V: khi mà … (when = giới từ + which) => bổ sung thông tin cho từ chỉ thời gian trước nóI am pleased with the results (32) which I have achieved in such a short time.Tạm dịch: Tôi hài lòng với kết quả mà tôi đã đạt được trong thời gian ngắn như vậy.