While they ________ the table, he ______ to the radio. A.laid / was listening B.were laying / listened C.were laying / had listened D.were laying / was listening
Đáp án đúng: D Phương pháp giải: Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễnGiải chi tiết:“While” sử dụng với 2 mệnh đề cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ => cả 2 mệnh đề này đều chia quá khứ tiếp diễn. Cấu trúc: While + S + were/was V-ing, S + were/was V-ing. Tạm dịch: Trong khi họ đang dọn bàn thì anh ta đang nghe đài. Chọn D.