1, help - helped : giúp
2, study - studied : học
3, wash - washed : rửa
4, walk - walked : đi bộ
5, listen - listened : nghe
6, marry - married : cưới
7, use - used : sử dụng
8, arrive - arrived : đến
9, fix - fixed : sửa chữa
10, cry - cried : khóc
11, play - played : chơi
12, forget - forgot - forgotten : quên
* Khi chuyển sang bị động thì nghĩa của từ thêm chữ "đã" vào nha*
~NHỚ VOTE SAO CHO MIK NHA, CHÚC BẠN HỌC TỐT~