1 Excited ( vì excited đi với người)
2 Politely ( vì ăn nói trang nhã)
3 swimmer ( người tập bơi chọn)
4 fascinating ( có từ were nên chọn ing)
5 happiness ( sự hạnh phúc, tiền không thể mua được hạnh phúc)
6 Regilion ( nói về lòng tôn giáo vì ở đây cần một danh từ)
7 proude ( cảm thấy tự hào về anh ấy)
8 depended ( vì being + v3)
9 adaption ( vì ở đây cần một danh từ thì thích nghi vừa phù hợp về cả nghĩa lẫn cấu trúc)
10 cloudy ( ở đây là nói về thời tiết thì dùng cloudy là phù hợp)