1. wrong ( wrong with : có sao, sai với )
2. something ( loại trừ )
3. money ( help money back: tìm lại tiền)
4. refunds ( sự hoàn lại, ko cho trả lại )
5. happy ( happy about sth: vui về điều j đó )
6. receipt ( receipt note : biên nhận )
7. credit ( thẻ ngân hàng : đúng ý của câu, phải mang thẻ ngân hàng theo)
Chúc bạn học tốt!