Write the comparative form of the adjective or adverb in brackets. Use than where necessary. 1. We could have found the place .................... with a map. (easily) 2. I was feeling tired last night, so I went to bed....................usual. (early) 3. I like living in the country. It’s the.............living in the town. (peaceful) 4. We can’t hear. Could you speak a little........................ ? (slowly) 5. I can’t stay .....................half an hour. (long) 6. A cellphone would be a.................... present. (useful) 7. It’s a long way from here to the station .........................I thought. (far) 8. Can’t you think of anything ..................to say? (intelligent) 9. It was ....................usual in town today. (busy)

Các câu hỏi liên quan

l. Trắc nghiệm Câu 1: Chế biến món ăn được tiến hành qua các bước: A. Chế biến thực phẩm, sơ chế món ăn, trình bày món ăn B. Sơ chế thực phẩm, chế biến món ăn, trình bày món ăn C. Phân loại thực phẩm, chế biến món ăn , trình bày món ăn D. Tất cả đều đúng Câu 2: Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là: A. Kiểm tra thực phẩm B. Phân loại thực phẩm C. Sơ chế thực phẩm D.Tất cả đều sai Câu 3: Thực đơn bữa tiệc, liên hoan ăn uống thường gồm có: A.Món khai vị ,món sau khai vị,món ăn chính(món ăn mặn), món ăn thêm, món tráng miệng,đồ uống B. Món khai vị, món ăn chính(món ăn mặn), món ăn thêm, đổ uống. C. Món khai vị, món ăn chính(món mặn),món ăn thêm ,khai vị ,đồ uống. D. Món khai vị, món sau khai vị, món ăn chính( món mặn), đồ uống. Câu 4: Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm: A.Thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với món ăn B.Thực đơn phải có đủ các món ăn chính, theo cơ cấu của món ăn C.Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng,của bữa ăn và hiệu quả kinh tế D.Tất cả đáp án trên l. Tự luận Bài tập 1: Muốn tổ chức tốt bữa ăn, cần làm gì? Bài tập 2: Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn Bài tập 3: Trình bày cách sắp xếp, bàn ăn và cách phục vụ trong các bữa tiệc, lien hoan.