1/ Enjoyment (danh từ)
=> Sau tính từ sở hữu "their" cần một danh từ
2/ Farmers (danh từ)
=> Trước động từ "are" cần một chủ ngữ (danh từ)
3/ Larger (tính từ dạng so sánh hơn)
=> Dấu hiệu: than
4/ Peaceful (tính từ)
=> Trước danh từ "atmosphere" cần một tính từ
5/ Braveness (danh từ)
=> Sau tính từ sở hữu "their" cần một danh từ
6/ Uncomfortable (tính từ)
=> Tạm dịch: Nhìn bề ngoài ngôi nhà rất đẹp, nhưng nó không thoải mái. Bởi do quan hệ từ "but" nên nghĩa của từ phải ngược lại. Comfortable > < Uncomfortable
7/ Convenience (danh từ)
=> Sau động từ "provide" cần danh từ để chỉ rõ cung cấp cái gì.
8/ Traditional (tính từ)
=> Sau động từ tobe "is" cần một tính từ để tả "agricultural work"(công việc nông nghiệp) là công việc như thế nào.
9/ Population (danh từ)
=> Sau trạng từ "densely" cần một danh từ
10/ Unforgettable (tính từ)
=> Tạm dịch: Chuyến đi là một trải nghiệm khó quên. Chúng tôi rất thích nó! Chắc hẳn rất thích nên mới khó quên.
Chúc bạn học tốt! Good Luck !
@vietha281