Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm khối lượng anken Y trong M làA.75,00% B.33,33% C.40,00% D.80,00%
Đốt cháy 3,4 gam ankin A tạo ra 11g CO2. Mặt khác, khi cho 3,4g A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy tạo thành a gam kết tủa. CTPT của A và a là:A.C2H2 ; 8,5g B.C3H4 ; 8,5g C.C4H6 ; 8,75g D.C5H8 ; 8,75g
Hỗn hợp khí X chứa H2 và một ankin. Tỉ khối của X đối với H2 là 3,4. Đun nóng nhẹ X có mặt xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H2 là 34/6. Công thức phân tử của ankin là : A.C2H2 B.C3H4 C.C4H6 D.C4H8
Hỗn hợp khí A gồm 0,6 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là: A.16B.0C.24D.8
Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y còn lại bằng nửa thể tích X, còn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X làA.40% C2H6 và 60% C2H4. B.50% C3H8và 50% C3H6 C.50% C4H10 và 50% C4H8. D.50% C2H6 và 50% C2H4
Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần % về thể tích của hai anken là:A.25% và 75%. B.33,33% và 66,67%. C.40% và 60%.D.35% và 65%
Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là A.propilen và isobutilen. B.propen và but-1-en.C.etilen và propilen. D.propen và but-2-en.
Cho hỗn hợp hai anken X, Y là chất khí ở điều kiện thường hợp nước thu được hỗn hợp hai ancol. Số cặp chất X, Y thỏa mãn (tính cả đồng phân hình học cis-trans) làA.1B.5C.2D.4
Tỉ lệ kiểu hình của F3 sau 3 thế hệ tự thụ phấn là:A.7 hoa kép : 41 hoa đơn. B.9 hoa kép : 39 hoa đơn.C.9 hoa kép : 7 hoa đơn. D.7 hoa kép : 9 hoa đơn.
A.Isobutilen.B.But–2–en.C.But–1–en.D.Xiclobutan.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến