`18.` using
`->` avoid + V_ing: tránh làm gì
`19.` she passed
`->` Câu ĐKL2: If + S + Vqk, S + could/would + V
`20.` Mr Ha said that he had bought that English dictionary for his son the day before.
`->` Câu gián tiếp: S + said that + S + V lùi thì
`=>` QKĐ (bought) `->` QKHT (had bought)
Yesterday `->` the day before
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Cho mk xin ctlhn nha! Thanks nhìu!