You should buy bus tickets from the.....but on some buses you pay the driverA. machine B. driver C. conductor
#NOCOPY
Một chiếc xe tải đi từ điểm A đến điểm B, quãng đường dài 193 km. Sau khi xe tải xuất phát được 1 giờ, một chiếc xe khách bắt đầu đi từ B về A và sau 1 giờ 45 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 10 km.
Câu 1: a/ khi nghiên cứu sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài của dây dẫn ta cần thí nghiệm với các dây dẫn có đặt điểm gì ? b/ Nếu gấp đôi một dây dẫn thì ta được dây dẫn mới có điện trở như thế nào so với dây dẫn ban đầu ?giải thích Câu 2:một bếp điện hoạt động liên tục trong 100 phút ở hiệu điện thế 220 V.Khi đó số chỉ của công tơ tăng thêm 2 số .Tính điện năng mà bếp sử dụng ,công suất bếp và cường độ dòng điện chạy qua bếp ? Giúp mik với
86 phút...giờ 1,25 giờ=…giờ...phút 3/5 giờ=...phút 0,2=...giây mình sẽ cho 5 sao
giải giúp mình 3 câu này với ạ, cần lời giải chi tiết ạ. Hứa vote 5 sao và cảm ơn ạ
tim lôi sai. 1.she washes hẻ long hair now
II. Find the odd one out. 1. a. hiking b. swimming c. building d. morning 2. a. brushed b. swam c. listened d. visited 3. a. dentist b. nurse c. architect d. work 4. a. went b. had c. prepared d. took 5. a. dance b. sang c. teach d. travel 6. a. game show b. weather forecast c. sport d. remote control 7. a. volleyball b. football c. aerobics d. basketball 8. a. got b. eat c. drank d. won 9. a. running b. swimming c. cycling d. driving 10.a.sporty b. intelligent c. fit d. healthy III. Complete this table V-infinitive Past tense Meaning V-infinitive Past tense Meaning - go - send - work - speak - repair - make - swim - invite - run - introduce - receive - drink - dislike - draw - watch - play - show - learn - write - study - buy - do - have - compete - visit - sing - give - take IV. Put the verb in brackets into the simple past tense. 1. Albert Einstein (die) _____¬¬¬¬¬___________________ in 1955 2. Tom (go) _____________________ to the post office twice yesterday. 3. He (live) ___________________ in London from 1980 to 1985. 4. They (sell) ___________________ their house several days ago. 5. When (you, see) ______________________________ her ? 6. ________he (come) _______________ to see you last night ? Yes he did. 7. I (not,meet) _______________________ her in the street last Sunday. 8. I (be) _______________________ at home last night. 9. I (study) _______________________ music when I was at school. 10. __________ they (sell) _______________their house last year?
Câu 10 là: "I'd better have a shower. I hasn't handone since Thursday". Câu 4 là: "Has the cat eat yet". Mong cậu giúp tớ nhé!
Question V: Use the given words to make complete sentences. 1. Minh/ live/ brother/ apartment/ town. ............................................................................................................................................... 2. Mrs. Lan/ and/ children/ travel/ London/ plane. ............................................................................................................................................... 3. There/ be/ any flowers/ your/ school/ yard? ............................................................................................................................................... 4. He/ not ride/ home/ but/ go/ taxi. ............................................................................................................................................... 5. Sister/ have/ bike/ and/ cycle/ work/ every day. ............................................................................................................................................... Question VI: Fill in each blank with the suitable word. Today is Sunday. ........................ (1) is fine and warm. Mr. Kien’s family are ....................(2) at home. They are working in the house now. Mr. Kien is cleaning the doors and windows. Nam is helping .................... (3). Mrs. Oanh and Hoa ..................... (4) in the kitchen. Mrs. Oanh is ....................... (5) the dishes. Hoa is cleaning the vegetables. They are cooking the lunch. They are going to ........................ (6) a good lunch together. Mr. Kien’ family are not free today. They are busy ........................ (7) the housework, but they are very happy. They are going to finish the housework at half past eleven, then .........................(8) will have lunch. In the afternoon they are going to the park. In the ......................(9) Nam and Hoa are going to ................(10) all their exercises before going to bed. Giúp mk đi mk vote 5 sao
Giúp mk bài 3 nha!60đ Thanks trc nè
Câu 1: Chuồng nuôi có vai trò gì? * 1 điểm Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh. Nâng cao năng suất chăn nuôi. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết. Tất cả ý trên đều đúng. Câu 2: Một chuống nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %? * 1 điểm 30 - 45 50 - 65 60 - 75 80 - 95 Câu 3: Theo em, người ta xây dựng chuồng nuôi theo hướng nào? * 1 điểm Tây Đông Đông - Nam Đông - Bắc Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi? * 1 điểm Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. Quản lí tốt đàn vật nuôi. Nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? * 1 điểm Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. Câu 6: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? * 1 điểm Nuôi vật nuôi mẹ tốt. Giữ ấm cơ thể. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai? * 1 điểm Tạo sữa nuôi con. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng. Nuôi thai. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh? * 1 điểm Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể. Tăng giá trị kinh tế. Giảm khả năng sản xuất. Câu 9: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ: * 1 điểm Cơ học. Di truyền. Hóa học. Vi sinh vật. Câu 10: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? * 1 điểm Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến