Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018-2019-2020 (có đáp án)

100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018-2019-2020 (có đáp án)

ctvtoan5 ctvtoan5 4 năm trước 250 lượt xem 17 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018-2019-2020 (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

MỤC L ỤC

1. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam

2. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường An Lương Đông – TT Huế

3. Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thị xã Quảng Trị

4. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bình Phước

5. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Đông Hưng Hà – Thái Bình

6. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

7. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Dương Quảng Hàm – Hưng Yên

8. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương

9. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Quốc – Kiên Giang

10. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Thăng Long – Lâm Đồng

11. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Quốc Oai – Hà Nội

12. Đề thi HKI Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

13. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM

14. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ninh

15. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

16. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

17. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Tiền Giang

18. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GDKHCN Bạc Liêu

19. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

20. Đề kiểm tra định kỳ lần 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Ninh

21. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

22. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

23. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội

24. Đề kiểm tra HKI Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội

25. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

26. Đề kiểm tra HKI Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Trần Hưng Đạo – Hà Nội

27. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội

28. Đề thi KSCL Toán 11 HK1 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

29. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng

30. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng

31. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam

32. Đề KSCL HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Hữu Tiến – Hà Nam

33. Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Hưng Yên

34. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Ứng Hòa A – Hà Nội

Trang 135. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

36. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Quỳnh Thọ – Thái Bình

37. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Thị Xã Quảng Trị

38. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Giang

39. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phan Chu Trinh – Đăk Lăk

40. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận

41. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bạc Liêu

42. Đề KSCL học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Vĩnh Phúc

43. Đề thi hết kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam

44. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội

45. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

46. Đề kiểm tra định kỳ Toán 11 lần 1 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Ninh

47. Đề thi HKI Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

48. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Thái Nguyên

49. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Dĩ An – Bình Dương

50. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ

51. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình Dương

52. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội

53. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Ngô Quyền – Hà Nội

54. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội

55. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – TP. HCM

56. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

57. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

58. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Marie Curie – Hà Nội

59. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội

60. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên ĐHSP – Hà Nội

61. 20 đề trắc nghiệm – tự luận ôn tập thi học kỳ 1 Toán 11 có đáp án

62. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đông Hiếu – Nghệ An

63. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc

64. Đề thi khảo sát HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh

65. Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 liên trường THPT thành phố Vinh – Nghệ An

66. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

67. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Xuân Hòa – Vĩnh Phúc

68. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quốc Thái – An Giang

69. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình

Trang 270. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Vọng Thê – An Giang

71. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Giang

72. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lạc Long Quân – Khánh Hòa

73. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trường Tộ – TT Huế

74. Đề KSCL học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT B Bình Lục – Hà Nam

75. Đề thi học kỳ I Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Sỹ Sách – Nghệ An

76. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trung Ngạn – Hưng

Yên

77. Đề kiểm tra chất lượng HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quỳnh Côi – Thái Bình

78. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa

79. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội

80. Đề thi học kỳ I Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Mỹ – Hưng Yên

81. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Thạnh – Tiền Giang

82. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

83. Đề thi HKI Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Bội Châu – Đăk Lăk

84. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình Phước

85. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

86. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoa Lư A – Ninh Bình

87. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Dĩ An – Bình Dương

88. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

89. Kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương

90. Đề kiểm tra định kỳ lần 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Ninh

91. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Trần Phú – Hải Phòng

92. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

93. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội

94. Đề thi HKI Toán 11 không chuyên năm học 2017 – 2018 trường Phổ Thông Năng Khiếu – TP.

HCM

95. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoài Đức A – Hà Nội

96. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Ân Thi – Hưng Yên

97. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Đại học Sư Phạm Hà Nội

98. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đan Phượng – Hà Nội

99. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Nam Định

100. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Trang 3Trang 1/2 – Mã đề 101

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 101

A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số

1

cos . y

x

=

A. D =  . B. \ |

2

D k k Z

π

π

 

= + ∈

 

 

 . C. ( ) 0; + D = ∞ . D. { } \ 0 D =  .

Câu 2. Trong không gian cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?

A. AD và . BC B. AB và . BC C. AD và . CD D. AB và . BD

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m = có nghiệm.

A. ( ) ( ) ; 1 1; m ∈ −∞ − ∪ +∞ . B. ( ) 1; m ∈ − +∞ . C.

[ ]

1;1 m ∈ − . D. ( ) ;1 m ∈ −∞ .

Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng a và mặt phẳng ( ) α song song với nhau. Phát biểu nào sau

đây sai?

A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với ( ) α .

B. Trong mặt phẳng ( ) α có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a .

C. Nếu một mặt phẳng ( ) β chứa đường thẳng a và cắt ( ) α theo giao tuyến b thì b song song với a .

D. Trong mặt phẳng ( ) α có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng a .

Câu 5. Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ và 8 quả cầu vàng (các quả cầu có bán kính khác nhau). Hỏi có bao

nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu cùng màu từ hộp trên?

A. 396. B. 560. C. 66. D. 69.

Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm ( ) 3;0 A . Tìm tọa độ điểm ' A là ảnh của điểm A

qua phép quay tâm O , góc quay

0

. 90

A. ( ) ' 0;3 . A B. ( ) ' 0; 3 . − A C. ( ) ' 3;0 . − A D. ( ) ' 3;3 . A

Câu 7. Cho hai số tự nhiên k, n thỏa 1 k n ≤ ≤ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

k

n

n!

A .

k !( n k )!

=

−

B.

k

n

k !( n k )!

A .

n!

−

= C.

k

n

( n k )!

A .

n!

−

= D.

k

n

n!

A .

( n k )!

=

−

Câu 8. Trong mặt phẳng cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến theo vectơ

 

AB biến điểm D thành

điểm nào sau đây?

A. . A B. . B C. . C D. . D

Câu 9. Một công ty nhận được 50 hồ sơ xin việc của 50 người khác nhau muốn xin việc vào công ty,

trong đó có 20 người biết tiếng Anh, 17 người biết tiếng Pháp và 18 người không biết cả tiếng Anh và

tiếng Pháp. Công ty cần tuyển 5 người biết ít nhất một thứ tiếng Anh hoặc Pháp. Tính xác suất để trong

5 người được chọn có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp?

A.

351

.

201376

B.

1755

.

100688

C.

1

.

23

D.

5

.

100688

Trang 4Trang 2/2 – Mã đề 101

Câu 10. Tìm tâp giá trị T của hàm số 5 3sin yx = + .

A.

[ ]

3;3 T = − . B.

[ ]

1;1 T = − . C.

[ ]

2;8 T = . D.

[ ]

5;8 T = .

Câu 11. Từ tập hợp { 1;2;3;4;5;6;7;8;9} X = , lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi

một khác nhau đồng thời luôn có mặt hai chữ số 4, 5 và hai chữ số này đứng cạnh nhau?

A. 78. B. 114. C. 189. D. 135.

Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập { 1;2;3;4;5;6;7;8;9} X = . Gọi A là biến cố: “số được chọn là

số bé hơn 5”. Khi đó xác suất () P A bằng:

A.

4

.

9

B.

1

.

2

C.

2

.

5

D.

5

.

9

Câu 13. Gọi

0

x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 9 3 cos7 sin 7 3 cos9 x xx x +=+ . Mệnh

đề nào sau đây đúng?

A.

0

;.

8 12

x

π π 

∈− −







B.

0

;.

38

x

π π 

∈− −







C.

0

;.

3

x

π

π



∈− −







D.

0

;0 .

12

x

π  

∈−





 

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 30 + += dx y và đường tròn

( ) ( ) ( )

22

: 7 8 20. − + − = Cx y Có tất cả bao nhiêu cặp điểm , MN thỏa:

( ) , :2 0 ∈ ∈ +=

     

M d N C OM ON ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 15. Trong khai triển biểu thức

10

(2 1) x + , hệ số của số hạng chứa

3

x là:

A. 120. B. 15360. C. 128. D. 960.

B. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau:

a)

1

sin

2

x = . b)

2

4tan 5tan 1 0 xx − +=.

Câu 2 (2,25 điểm). Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAD ,

M là trung điểm của . AB

a) Chứng minh ( ) / / . AD SBC

b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SGM và ( ). SAC

c) Gọi () α là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , () α cắt SD tại E . Tính tỉ số .

D

SE

S

Câu 3 (0.75 điểm). Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí

và 8 quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu

cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?

……………… HẾT ………………

Trang 5 1 | 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020

Môn TOÁN – Lớp 11

HƯỚNG DẪN CHẤM

(Hướng dẫn chấm có 9 trang)

A/ UTRẮC NGHIỆMU: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)

Mã đề

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Mã 101 D A C B C A D C B C B A D D D

Mã 102 D C C D B A A D B B C B B C A

Mã 103 A A A C A B C D C B D A D D B

Mã 104 C D D C A A A C D C B B D D B

Mã 105 B A B C A D C C D C D B B B A

Mã 106 B C A B D D A D B B D C A A C

Mã 107 B C A C D A C D D B A C B A D

Mã 108 D C C A D D D B A B B B A C C

Mã 109 A C A B B C B A D D A B D C A

Mã 110 B A C D C A B A A B C C D B D

Mã 111 C A A D B D D D A B B B C C A

Mã 112 A D A D A C B C C C D B B D A

Mã 113 C B D A C C B D B B A A D C A

Mã 114 B A B A D C C D D C D B B A A

Mã 115 B C C D B D D A C A B C B A A

Mã 116 C C B B B A C D B A D C A D C

Mã 117 B D A B A A D C C D C B A B B

Mã 118 D C A B B A A C A D D C B C D

Mã 119 A A C C D A D C D B B B B B D

Mã 120 D A D D A B A A C A C C B C B

Mã 121 B B A A D C C B C D D A D B C

Mã 122 A A B C C D A B C C C B D C D

Mã 123 B B A A D B B C D B B C A C D

Mã 124 D A B C A A C A A D C D B B D

Trang 6 2 | 9

B. TỰ LUẬN: (5 điểm)

1. MÃ ĐỀ 101, 104, 107, 110, 113, 116, 119, 122

Câu 1 (2,0 điểm)

Giải các phương trình sau: a.

1

sin

2

x = b.

2

4 tan 5tan 1 0 xx − +=

a)

1,0đ

1

sin

2

x = ⇔ sin sin

6

x

π

=

0,25

2

6

5

2

6

xk

xk

π

π

π

π



= +



⇔ 



= +





(với k ∈  ).

(Thiếu k ∈  , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một

trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )

0,75

b)

1,0đ

2

tan 1

4 tan 5tan 1 0

1

tan

4

x

xx

x

= 



− += ⇔



=



0,5

4

,

1

arctan

4

xk

k

xk

π

π

π



= +



⇔∈ 



= +







(Thiếu k ∈  vẫn cho điểm tối đa)

0,5

Câu 2. (2,25 điểm)

Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAD , M là trung

điểm của . AB

a) Chứng minh ( ) / / . AD SBC

b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( )

SGM và ( )

. SAC

c) Gọi () α là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , () α cắt SD tại E . Tính tỉ số

.

D

SE

S

Trang 7 3 | 9

Ghi chú:

Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ

Hình

vẽ

0,25đ

a)

0,75đ

a) Chứng minh ( ) / / . AD SBC

( )

( )

( )

//

D

D/ / .

AD BC

BC SBC

A SBC

A SBC





⊂





⊄



⇒

0,5

0,25

b)

0,75đ

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ) &. SGM SAC

- Có S là điểm chung thứ nhất.

- Gọi N là trung điểm AD và I là giao điểm của MN và AC, suy ra I là

điểm chung thứ hai.

- Kết luận: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng ( )

SGM và ( )

. SAC

0.25

0,25

0,25

c)

0,5đ

Gọi () α là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , () α cắt SD tại

E. Tính tỉ số

.

D

SE

S

+ Tìm E.

- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua M, song song với AC lần lượt cắt

BC, AD tại K, H.

- Trong (SAD), kẻ đường thẳng HG cắt SD tại E thì E là giao điểm của

SD và () α .

0,25

Trang 8 4 | 9

+ Tính tỉ số

.

D

SE

S

- Tứ giác HACK là hình bình hành nên

1

.

2

= = HA CK AB

- Kẻ NF song song HE ( F SD ∈ ), ta có:

21

;

33

= = = =

SE SG DF DN

SF SN DE DH

- Giả sử: = EF x

7 4

2 D2 .

2 2 2 D7

x x x SE

SE x,DF = S x+ x+

S

⇒ = ⇒ = = ⇒ =

0,25

Câu 3. (0.75 điểm)

Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí và 8

quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao

nhiêu cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?

+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 20 quyển sách bằng:

9

20

167960 C =

0,25

+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn

lại không đủ cả 3 môn (đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách)

7 2 5 4 81

7 13 5 15 8 12

. . . 1455 x C C C C CC = + + =

0,25

+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:

9

20

166505 Cx −=

0,25

Trang 9 5 | 9

2. MÃ ĐỀ 102, 105, 108, 111, 114, 117, 120, 123

Câu 1 (2,0 điểm)

Giải các phương trình sau: a.

1

cos

2

x = b.

2

3tan 4 tan 1 0 xx − +=

a)

1,0đ

1

cos

2

x = ⇔ cos cos

3

x

π

=

0,25

2

3

x k

π

π ⇔= ± + (với k ∈  ).

(Thiếu k ∈  , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một

trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )

0,75

b)

1,0đ

2

tan 1

3tan 4 tan 1 0

1

tan

3

x

xx

x

= 



− += ⇔



=



0,5

4

,

1

arctan

3

xk

k

xk

π

π

π



= +



⇔∈ 



= +







(Thiếu k ∈  vẫn cho điểm tối đa)

0,5

Câu 2. (2.25 đ)

Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAB , N là trung

điểm của . BC

a) Chứng minh ( ) / / . BC SAD

b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( )

SGN và ( )

. SBD

c) Gọi () α là mặt phẳng chứa GN và song song với BD , () α cắt SA tại Q . Tính tỉ số

.

SQ

SA

Trang 10 6 | 9

Hình

vẽ

0,25

Ghi chú:

Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ

a)

0,75đ

Chứng minh ( ) / / . BC SAD

( )

( )

( )

//

DD

D

// D .

BC AD

A SA

BC SA

BC SA





⊂





⊄



⇒

0,5

0,25

b)

0,75đ

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ) &. SGN SBD

- Có S là điểm chung thứ nhất.

- Gọi P là trung điểm AB và I là giao điểm của PN và BD, suy ra I là điểm

chung thứ hai.

- Kết luận: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ) &. SGN SBD

0,25

0,25

0,25

c)

0,5đ

Gọi () α là mặt phẳng chứa GN và song song với BD , () α cắt SA tại

Q . Tính tỉ số

.

SQ

SA

+ Tìm Q .

- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua N, song song với BD lần lượt cắt CD,

AB tại K, H.

- Trong (SAB), kẻ đường thẳng HG cắt SA tại Q thì Q là giao điểm của

SA và () α .

+ Tính tỉ số

.

SQ

SA

0,25

Trang 11 7 | 9

- Tứ giác HBDK là hình bình hành nên

1

.

2

= = HB DK AB

- Kẻ PF song song HQ ( F SA ∈ ), ta có:

21

;

33

= = = =

SQ SG AF AP

SF SP AQ AH

- Giả sử: = QF x

74

22 .

2 22 7

x x x SQ

SQ x,AF = SA x+ x+

SA

⇒ = ⇒= = ⇒ =

0,25

Câu 3: (0.75 điểm)

Một thầy giáo có 18 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Toán, 7 quyển sách Lí và 5

quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao

nhiêu cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?

+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 18 quyển sách bằng:

9

18

48620 C =

0,25

+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn lại

không đủ cả 3 môn ( đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách)

63 7 2 5 4

6 12 7 11 5 13

. . . 990 x C C C C C C = ++ =

0,25

+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:

9

18

47630 C x −=

0,25

3. MÃ ĐỀ 103, 106, 109, 112, 115, 118, 121, 124

Câu 1 (2,0 điểm)

Giải các phương trình sau: a.

2

cos

2

x = b.

2

2 tan 3tan 1 0 x x − +=

a)

1,0đ

2

cos

2

x = ⇔ cos cos

4

x

π

=

0,25

2

4

x k

π

π ⇔= ± + (với k ∈  ).

(Thiếu k ∈  , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong

hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )

0,75

b)

1,0đ

2

tan 1

2 tan 3tan 1 0

1

tan

2

x

x x

x

= 



− += ⇔



=



0,5

4

,

1

arctan

2

xk

k

xk

π

π

π



= +



⇔∈ 



= +







(Thiếu k ∈  vẫn cho điểm tối đa)

0,5

Câu 2. (2.25 đ)

Trang 12 8 | 9

Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAB , P là trung

điểm của . AD

a) Chứng minh ( ) / / . CD SAB

b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( )

SGP và ( )

. SAC

c) Gọi () α là mặt phẳng chứa GP và song song với AC , () α cắt SB tại I . Tính tỉ số

.

SI

SB

Ghi chú:

+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ

Hình

vẽ

0,25đ

a)

0,75đ

Chứng minh ( ) / / . CD SAB

( )

( )

( )

//

CD

D/ / .

CD AB

AB SAB

SAB

C SAB





⊂





⊄



⇒

0,5

0,25

b)

0,75đ

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ) &. SGP SAC

- Có S là điểm chung thứ nhất.

- Gọi M là trung điểm AB và E là giao điểm của MP và AC, suy ra E là điểm

chung thứ hai.

0,25

0,25

Trang 13 9 | 9

- Kết luận: SE là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ) &. SGP SAC

(Chỉ nêu được 1 điểm chung: cho 0,25 điểm)

0,25

c)

0,5đ

Gọi () α là mặt phẳng chứa GP và song song với AC , () α cắt SB tại I .

Tính tỉ số

.

SI

SB

+ Tìm I.

- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua P, song song với AC lần lượt cắt CD,

AB tại K, H.

- Trong (SAB), kẻ đường thẳng HG cắt SB tại I thì I là giao điểm của SB và

() α .

+ Tính tỉ số

.

SI

SB

- Tứ giác HACK là hình bình hành nên

1

.

2

= = HA CK AB

- Kẻ MF song song HI ( F SB ∈ ), ta có:

21

;

33

= = = =

SI SG BF BM

SF SM BI BH

- Giả sử: = IF x

74

22 .

2 22 7

x x x SI

SI x,BF = SB x+ x+

SB

⇒= ⇒ = = ⇒ =

0,25

0,25

Câu 3: (0.75 điểm)

Một thầy giáo có 18 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí và 6 quyển

sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách

chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?

+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 18 quyển sách bằng:

9

18

48620 C =

0,25

+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn lại

không đủ cả 3 môn ( đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách)

8 1 45 63

8 10 4 14 6 12

. . . 2232 x C CC CC C = + + =

0,25

+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:

9

18

46388 C x −=

0,25

UGhi chú:U

- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.

- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.

----------------- HẾT -----------------

Trang 14Trang 1/5 - Mã đề 191

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ

TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút;

(Đề có 40 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề có 5 trang)

Họ tên: .......................................................................... Lớp: ...................

PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình tan 2 tan xx = là:

A. S = ∅ . B.

{ }

2π S kk = ∈  . C.

π

2π

3

S kk



=+∈





 . D.

{ }

π; S kk = ∈  .

Câu 2: Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho 2. OA OB = Khi đó tỉ số vị tự

là:

A.

1

2

± B. 2 ± C. 2 D. 2 −

Câu 3: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:

(I): Phép tịnh tiến. (II): Phép đối xứng trục

(III): Phép vị tự với tỉ số 1 − . (IV): Phép quay với góc quay 90° .

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số cot yx = là:

A.

π

4 2 T.4 2 T B.

2π

4 2 T.4 2 T C.

π k

( ) k ∈ 

4 2 T.4 2 T D.

π

2

4 2 T.

Câu 5: Phương trình sin 1 x = có một nghiệm là:

A. x = π. B.

2

x

π

= . C.

3

x

π

= . D.

2

x

π

= − .

Câu 6: Tập xác định của hàm số tan y x = là:

A. { } \, kk π ∈  B. \,

2

kk

π

π



+∈





 . C. { } \ 0  . D.  .

Câu 7: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song

với b ?

A. 1. B. Vô số. C. 2 . D. 0 .

Câu 8: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao

nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần?

A. 6 . B. 8 . C. 12. D. 4 .

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm ( ) B 3; 6 . − Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E

Mã đề 191

A B C

Trang 15Trang 2/5 - Mã đề 191

qua phép quay tâm O góc quay

0

90 −

A. ( ) E 6;3 B. ( ) E 3;6 C. ( ) E 3; 6 −− D. ( ) E 6; 3 −−

Câu 10: Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45 . Nam có số thứ tự là 21. Chọn ngẫu

nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự

của Nam.

A.

7

15

. B.

5

7

. C.

24

45

. D.

1

45

.

Câu 11: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15,22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này

là:

A. 7.

n

Un = B. 7. 1

n

Un = + C. 77

n

Un = + D. Không tồn tại.

Câu 12: Phương trình sin sin x α = (hằng số α ∈  ) có nghiệm là:

A. ( ) , x k x k k απ απ = + =−+ ∈  . B. ( ) , x k x k k απ π απ = + = −+ ∈  .

C. ( ) 2, 2 x k x k k απ παπ = + = −+ ∈  . D. ( ) 2, 2 x k x k k απ απ = + =−+ ∈  .

Câu 13: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này

là:

A. 5

n

Un = + B. 5

n

Un = C. 5. 1

n

Un = + D. 5( 1)

n

Un = −

Câu 14: Công thức tính số tổ hợp là:

A.

( )

!

!

k

n

n

C

nk

=

−

. B.

( )

!

!

k

n

n

A

nk

=

−

. C.

( )

!

!!

k

n

n

A

n kk

=

−

. D.

( )

!

!!

k

n

n

C

n kk

=

−

.

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ ( ) 3; 1 u −



. Phép tịnh tiến theo vectơ u



biến điểm

( ) 2;3 M − thành ( ) '; M ab . Khi đó T ab = + có giá trị là:

A. -1 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 16: Số hạng tổng quát trong khai triển của ( )

12

12x − là:

A. ( )

12

12

k

kk

Cx − . B.

12

12

2

k k k

Cx

−

. C. ( )

12

12

k

k kk

Cx − . D.

12

2

k kk

Cx − .

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số 3sin 5 yx = + là

A. 24 2 T.4 2 T B. 84 2 T.4 2 T C.

1

4 2 T.4 2 T D. 64 2 T.

Câu 18: Cho dãy số ( ) Un với

2

1 a

Un

n

−

= (a: hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

( )

( )

1 2

2

21

1.

1

nn

n

UU a

nn

+

−

−= −

+

B.

1 2

1

( 1)

n

a

U

n

+

−

=

+

C.

( )

( )

1 2

2

21

1.

1

nn

n

UU a

nn

+

−

−=−

+

D. Dãy số tăng khi a < 1.

Câu 19: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD ∆ và M là điểm trên cạnh BC sao

cho 2 BM MC = . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng

A. ( ). ABC B. ( ). ABD C. ( ). ACD D. ( . ) BCD

Câu 20: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nếu c cắt a thì c cắt b .

Trang 16Trang 3/5 - Mã đề 191

B. Nếu c chéo a thì c chéo b .

C. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .

D. Nếu c cắt a thì c chéo b .

Câu 21: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với

đường thẳng còn lại.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với

đường thẳng còn lại.

Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số là số tiến (số tiến là số mà các chữ số đứng sau lớn

hơn chữ số đứng trước)

A. 120số. B. 36 số. C. 181440 số. D. 604800 số.

Câu 23: Tính giá trị

23

54

3

nn

MA A

−−

= + , biết rằng ( )

1

4 3

73

nn

nn

CC n

+

++

−= + (với n là số nguyên dương,

k

n

A

là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và

k

n

C là số tổ hợp chập k của n phần tử).

A.

9

78732 u = . B. 78 M = . C. 84 M = . D. 1050 M = .

Câu 24: Tìm tập nghiệm của phương trình: 2cos 3 3 0

4

x

π 

+ +=





A.

7 13

2; 2

36 36

k kk

π π

ππ



+ −+ ∈





 B.

7 2 13 2

;

36 3 36 3

k kk

π π π π 

+ −+ ∈





 .

C.

5

2

6

kk

π

π



±+ ∈





 . D.

7 2 13 2

;

36 3 36 3

k kk

π π π π 

−+ + ∈





 .

Câu 25: Phương trình sin xm = vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.

1

1

m

m

<− 



>



. B. 11 m −≤ ≤ . C. 1 m > . D. 1 m <− .

Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng ( ) α

đi qua M song song với AB và AD . Thiết diện của ( ) α với tứ diện ABCD là hình gì?

A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác D. Hình vuông.

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 2 3 0 d xy + −=. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số 2 k =

biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình 20 x by c + +=.

Khi đó 2 S b c = + có giá trị là :

A. 6 B. 11 − C. 5 − D. 4

Câu 28: Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton

12

2

2

x

x

 

+

 

 

( 0 x ≠ ) là:

A.

44

12

2 .C . B.

45

12

2 .C . C.

8

12

C . D.

88

12

2.C .

Câu 29: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2

người được chọn đều là nữ.

Trang 17Trang 4/5 - Mã đề 191

A.

7

15

. B.

1

15

. C.

8

15

. D.

1

5

.

Câu 30: Cho dãy số ( )

n

u với

1

1

5

nn

u

u un

+

= 



= +



.Số hạng tổng quát

n

u của dãy số là số hạng nào dưới

đây?

A.

( 1)( 2)

5

2

n

nn

u

++

= + B.

( 1)

2

n

n n

u

−

=

C.

( 1)

5

2

n

nn

u

+

= + D.

( 1)

5

2

n

n n

u

−

= +

Câu 31: Cho các mệnh đề sau

( ) I 4 2 T Hàm số 4 2 T

( )

2

sin

1

x

f x

x

=

+

4 2 T là hàm số chẵn.

( ) II 4 2 T Hàm số 4 2 T

( ) 3sin 4cos f x x x = +

4 2 T có giá trị lớn nhất là 4 2 T

5

4 2 T.

( ) III 4 2 T Hàm số 4 2 T

( ) tan f x x =

4 2 T tuần hoàn với chu kì 4 2 T

2 π

4 2 T.

( ) IV 4 2 T Hàm số 4 2 T

( ) cos f x x =

4 2 T đồng biến trên khoảng 4 2 T

( ) 0; π

4 2 T.

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .

Câu 32: Phương trình sin 5 sin 0 xx −= có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ ] 2018 ;2018 ππ − ?

A. 20181. B. 16144. C. 20179 . D. 16145.

Câu 33: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang ( ) // AB CD . Gọi , IJ lần lượt là trung

điểm của các cạnh , AD BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi

mặt phẳng ( ) IJG là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?

A.

3

2

AB CD = . B.

1

3

AB CD = . C.

2

3

AB CD = D. 3 AB CD = .

Câu 34: Thầy Dương có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ

30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho

trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2 ?

A. 56875. B. 41811. C. 32023. D. 42802 .

Câu 35: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình

1

sin 2

32

x

π  

+=

 

 

trên đường tròn lượng

giác là

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 6 .

Câu 36: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác

AOF qua phép quay tâm O góc quay α . Tìm α .

Trang 18Trang 5/5 - Mã đề 191

O

F

E D

C

B A

A.

o

120 α = . B.

o

60 α = . C.

o

120 α = − . D.

o

60 α = − .

Câu 37: Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó

chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5

điểm, nếu chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng

cách lựa chọn ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi

câu hỏi chỉ chọn duy nhất một phương án trả lời. (chọn giá trị gần đúng nhất):

A. 0,028222 . B. 0,016222 . C. 0,162227 . D. 0,282227 .

Câu 38: Cho hàm số 2sin 2 y x = có đồ thị ( )

1

C và hàm số 2 os2 1 y cx = −+ có đồ thị ( )

2

C . Phép tịnh

tiến theo vectơ (; ) v ab =



biến ( )

1

C thành ( )

2

C với 0, 3 ab < < . Tình giá trị biểu thức 4 P ab = .

A. 4. P π = B. 2. P π = C.

2

. P π = D. . P π =

Câu 39: Cho 2 điểm phân biệt , BC cố định ( BC không phải là đường kính) trên đường tròn ( ) O ,

điểm A di động trên ( ) O , M là trung điểm BC , H là trực tâm tam giác ABC . Khi A di chuyển

trên đường tròn ( ) O thì H di chuyển trên đường tròn ( ) ' O là ảnh của ( ) O qua phép tịnh tiến theo

u



. Khi đó u



bằng

A. . BC

 

B. . OB

 

C. 2. OM

  

D. 2. OC

 

Câu 40: Cho ( )

1

0 1

1 2 ...

n

n

n

x a ax a x + = + ++ ,

*

n ∈  . Biết

12

0 2

... 4096

22 2

n

n

a aa

a + + ++ = . Số lớn nhất

trong các số

01 2

, , ,...,

n

a aa a có giá trị bằng

A. 1293600. B. 972. C. 924. D. 126720.

PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)

Câu 1 (0,5 điểm) : Giải phương trình cos 2 cos 2 0 xx − − =.

Câu 2 (0,5 điểm): Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 .

Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Tính xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên

trượt mục tiêu

Câu 3 (1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.. Gọi M và N lần lượt là trung

điểm của AB và AC . E là điển trên cạnh CD với 3 ED EC = .

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNE) và (BCD)

b) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) MNE và tứ diện ABCD và tính chu vi thiết diện đó.

---------- HẾT ----------

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

https://toanmath.com/

Trang 19

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0

b) 3𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑠𝑠

2

𝑠𝑠 − 4𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑠𝑠 2

𝑠𝑠 = 0

c) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠

3

�𝑠𝑠 +

𝜋𝜋 4

� = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠

Câu 2 (1,5 điểm)

a) Tìm hệ số 𝑠𝑠 6

trong khai triển (2𝑠𝑠 + 1)

8

thành đa thức.

b) Tìm số tự nhiên 𝑠𝑠 > 5 trong khai triển (𝑠𝑠 +

1

2

)

𝑛𝑛 thành đa thức biến 𝑠𝑠 , có hệ số 𝑠𝑠 6

bằng 4 lần

hệ số 𝑠𝑠 4

.

Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 5 viên bi đỏ được đánh

số từ 8 đến 12. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.

a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.

b) Tính xác suất để chọn đ ược hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số chẵn.

Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( 2;- 1) và đường tròn (C) có tâm I(1;- 2) bán kính

R=3.

a) Tìm tọa độ điểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇 𝑢𝑢 →

với

𝑢𝑢 → (3; −2)

b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồ ng dạng có được bằng

cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘𝑘 = −3.

Câu 5 (2,0 điểm) . Cho hình chóp 𝑆𝑆 . 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung

điểm 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝑆𝑆 𝐴𝐴 .

a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆 𝐴𝐴 𝐴𝐴 )

⋂

(𝑆𝑆 𝐴𝐴𝐴𝐴 )𝑣𝑣 à (𝑆𝑆 𝐴𝐴 𝐴𝐴 ) ⋂

(𝑆𝑆 𝐴𝐴𝐴𝐴 ).

b) Tìm giao điểm I của 𝐴𝐴𝐴𝐴 với mặt phẳng (𝑆𝑆 𝐴𝐴 𝑆𝑆 )và tính

𝐴𝐴𝐴𝐴

𝐴𝐴𝐴𝐴

----------------- HẾT -----------------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….

Chữ ký của CBCT: ……………………………………

Đề KT chính thức

(Đề có 01 trang)

Mã đề: 01

Trang 20

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 2𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0

b) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠

2

𝑠𝑠 − 3𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑠𝑠 2

𝑠𝑠 = 0

c) √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠

3

�𝑠𝑠 −

𝜋𝜋 4

� = 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠

Câu 2 (1,5 điểm)

a) Tìm hệ số 𝑠𝑠 7

trong khai triển (3𝑠𝑠 + 1)

11

thành đa thức.

b) Tìm số tự nhiên 𝑠𝑠 > 5 trong khai triển (𝑠𝑠 +

1

3

)

𝑛𝑛 thành đa thức biến 𝑠𝑠 , có hệ số 𝑠𝑠 7

bằng 9 lần

hệ số 𝑠𝑠 5

.

Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ được đánh

số từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.

a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.

b) Tính xác suất để chọn đ ược hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.

Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( - 2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1 ) bán kính

R=4.

a) Tìm tọa độ điểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇 𝑢𝑢 →

với

𝑢𝑢 → (4; −1)

b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có đư ợc bằng

cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘𝑘 = −2.

Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp 𝑆𝑆 . 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung

điểm 𝑆𝑆 𝐴𝐴 và 𝐴𝐴 𝐴𝐴 .

a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆 𝐴𝐴 𝐴𝐴 )

⋂

(𝑆𝑆 𝐴𝐴𝐴𝐴 )𝑣𝑣 à (𝑆𝑆 𝐴𝐴 𝐴𝐴 ) ⋂

(𝑆𝑆 𝐴𝐴𝐴𝐴 ).

b) Tìm giao điểm I của 𝐴𝐴 𝑆𝑆 với mặt phẳng (𝑆𝑆 𝐴𝐴𝐴𝐴 )và tính

𝐴𝐴𝐴𝐴

𝐴𝐴𝐴𝐴

----------------- HẾT -----------------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….

Chữ ký của CBCT: ……………………………………

Đề KT chính thức

(Đề có 01 trang)

Mã đề: 02

Trang 21

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 01

Câu 1 Đáp án Điểm

a

1 điểm 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 =

1

2

⇔ �

𝑠𝑠 =

𝜋𝜋 6

+ 𝑘𝑘 2𝜋𝜋 𝑠𝑠 =

5𝜋𝜋 6

+ 𝑘𝑘 2𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘 )

0.5

0.5

b

1 điểm

Nhận xét : 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 không thỏa mãn phương trình: vì 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 2

𝑠𝑠 = 0 .

𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 ptth: 3𝑡𝑡𝑡𝑡 𝑠𝑠 2

𝑠𝑠 − 4𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝑠𝑠𝑠𝑠 + 1 = 0 ⇔ �

𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1

𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝑠𝑠𝑠𝑠 =

1

3

⇔ �

𝑠𝑠 =

𝜋𝜋 4

+ 𝑘𝑘 𝜋𝜋 𝑠𝑠 = 𝑡𝑡𝑎𝑎 𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠

1

3

+ 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘 )

0.25

0.25

0.25

0.25

1.c

0.5

điểm

Đặt 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠 +

𝜋𝜋 4

ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 3

𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 (𝑡𝑡 −

𝜋𝜋 4

) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 3

𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 (*)

Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑡𝑡 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0

𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑡𝑡 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 =

1

𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑛𝑛 2

𝑡𝑡 −

𝑐𝑐𝑐𝑐 𝑠𝑠𝑡𝑡

𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑛𝑛 3

𝑡𝑡 ⇔ 𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑡𝑡

3

𝑡𝑡 − 𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑡𝑡

2

𝑡𝑡 + 𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0

⇔ 𝑡𝑡 =

𝜋𝜋 2

+ 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 =

𝜋𝜋 4

+ 𝑘𝑘𝜋𝜋 .

0.25

0.25

Câu 2

a

1 điểm

Ta có

8

8 88

8

0

2 1 2

kk k

k

( x ) C x

− −

=

+ =

∑

Ycbt 8 − 𝑘𝑘 = 6 ⇒ 𝑘𝑘 = 2 vậy hệ số 𝑠𝑠 6

trong khai triển

26

8

2 1792 C =

0.5

0.25

0.25

b

Ta có

0

11

22

n

n k nk k

n

k

( x) C ( ) x

−

=

+=

∑

Ycbt

6 64 4

1 1

4

2 2

nn

nn

C ( ) C ( )

−−

=

64

6 4 10

nn

CC n n . ⇔ = ⇔ −= ⇔ =

0.25

0.25

Câu 3

a

1 điểm

2

12

66 C Ω= =

Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu

22

75

31

A

CC Ω= + =

31

66

P( A ) =

0.25

0.5

0.25

b

1 điểm

2

12

66 C Ω= =

Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số chẵn”

0.25

0.5

Trang 22

1 1 11

4 2 33

17

B

C C CC . Ω= + =

vậy

17

66

P( B ) =

0.25

Câu 4

a.

1 điểm

u

T ( A ) A'( x'; y') = thì

23

53

12

x' x a x'

A'( ; )

y' y b y'

= += + 

⇒ ⇒−



= + =−−



0.5

0.5

b.

Đ

𝑐𝑐𝑜𝑜 (𝐴𝐴 ) = (𝐴𝐴 1

) ⇒ Đ

𝑐𝑐𝑜𝑜 (𝐼𝐼 ) = 𝐼𝐼 1

(𝑠𝑠 ′

; 𝑦𝑦 ′

) ⇒ �

𝑠𝑠 ′

= 1

𝑦𝑦 ′

= 2

⇒ (𝐴𝐴 1

) �

𝑇𝑇 â𝑚𝑚 𝐼𝐼 1

(1; 2)

𝐴𝐴 á𝑠𝑠 𝑘𝑘 í𝑠𝑠 ℎ 𝑅𝑅 1

= 𝑅𝑅 = 3

𝑉𝑉 (𝑠𝑠 ; −3)(𝐴𝐴 1

) = (𝐴𝐴 ′

) ⇒ 𝑉𝑉 (𝑠𝑠 ; −3)(𝐼𝐼 1

) = 𝐼𝐼 1

(𝑠𝑠 ′

; 𝑦𝑦 ′

) ⇒ �

𝑠𝑠 ′

= −3

𝑦𝑦 ′

= −6

⇒ (𝐴𝐴 1

) �

𝑇𝑇 â𝑚𝑚 : 𝐼𝐼′ (−3; −6)

𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅 ′ = 9

Phương trình (C’)(𝑠𝑠 + 3)

2

+ (𝑦𝑦 + 6)

2

= 81

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 5

a.

1 điểm

S ( SAC )

S ( SBD

∈ 

⇒



∈

 S điểm chung thứ nhất.

Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.

Vậy

( SAC ) ( SBD ) SO ∩=

( SAD ) ( SBC ) ? ∩=

S ( SAD )

S ( SBC )

∈ 

⇒



∈

 S điểm chung 2 mp. Ta có

AD / / BC

AD ( SAD ) ( SAD ) ( SBD ) d

BC ( SBD )





⊂ ⇒∩=





⊂



Đường thẳng d đi qua S và d song song với AD.

0.25

0.25

0.25

0.25

0.5

điểm

Gọi G giao điểm AC và AM, suy ra G là trọng tâm

tam giác ABD.

Gọi I là giao điểm AN và SG.

Ta có 𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣 à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆

( SAM ) I AN ( SAM ) ⊂ ⇒= ∩

Gọi E là trung điểm GC . Ta có NE là đường trung

bình tam giác SGC.

Tương tự IG là đường trung bình tam giác ANE

Vậy

𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 =

1

2

0.25

0.25

E

I

G

O

N

M

D

B C

A

S

Trang 23

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 02

Câu 1 Đáp án Điểm

a

1 điểm 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 =

√3

2

⇔ �

𝑠𝑠 =

𝜋𝜋 6

+ 𝑘𝑘 2𝜋𝜋 𝑠𝑠 =

−𝜋𝜋 6

+ 𝑘𝑘 2𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘 )

0.5

0.5

b

1 điểm

Nhận xét : 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 không thỏa mãn phương trình: vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 2

𝑠𝑠 = 0 .

𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 ptth: 𝑡𝑡𝑡𝑡 𝑠𝑠 2

𝑠𝑠 − 3𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2 = 0 ⇔ �

𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1

𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝑠𝑠𝑠𝑠 = 2

⇔ �

𝑠𝑠 =

𝜋𝜋 4

+ 𝑘𝑘𝜋𝜋 𝑠𝑠 = 𝑡𝑡𝑎𝑎 𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠 2 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘 )

0.25

0.25

0.25

0.25

1.c

0.5

điểm

Đặt 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠 −

𝜋𝜋 4

ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 3

𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 (𝑡𝑡 +

𝜋𝜋 4

) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 3

𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 (*)

Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑡𝑡 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0

𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑡𝑡 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 =

1

𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑛𝑛 2

𝑡𝑡 +

𝑐𝑐𝑐𝑐 𝑠𝑠𝑡𝑡

𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑛𝑛 3

𝑡𝑡 ⇔ 𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑡𝑡

3

𝑡𝑡 + 𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑡𝑡

2

𝑡𝑡 + 𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑠𝑠 𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0

⇔ 𝑡𝑡 =

𝜋𝜋 2

+ 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 =

3𝜋𝜋 4

+ 𝑘𝑘𝜋𝜋 .

0.25

0.25

Câu 2

a

1 điểm

Ta có

11

11 11 11

11

0

31 3

kkk

k

(x ) C x

−−

=

+ =

∑

Ycbt 11 − 𝑘𝑘 = 7 ⇒ 𝑘𝑘 = 4 vậy hệ số 𝑠𝑠 6

trong khai triển

47

11

3 721710 C. =

0.5

0.25

0.25

b

Ta có

0

11

33

n

n k nk k

n

k

( x) C ( ) x

−

=

+=

∑

Ycbt

7 7 5 5

11

9

33

n n

nn

C () C ()

− −

=

75

7 5 12

nn

CC n n . ⇔ = ⇔ − = ⇔ =

0.25

0.25

Câu 3

a

1 điểm

2

14

91 C Ω= =

Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu

22

95

46

A

CC Ω= + =

46

91

P( A ) =

0.25

0.5

0.25

b

1 điểm

2

14

91 C Ω= =

0.25

Trang 24

Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ”

11 1 1

53 4 2

23

B

CC C C . Ω= + =

23

91

P( B ) =

0.5

0.25

Câu 4

a.

1 điểm

u

T ( A ) A'( x'; y') = thì

2

22

2

x' x a x'

A'( ; )

y' y b y'

= += 

⇒⇒



=+=



0.5

0.5

b.

Đ

𝑐𝑐𝑜𝑜 (𝐴𝐴 ) = (𝐴𝐴 1

) ⇒ Đ

𝑐𝑐𝑜𝑜 (𝐼𝐼 ) = 𝐼𝐼 1

(𝑠𝑠 ′

; 𝑦𝑦 ′

) ⇒ �

𝑠𝑠 ′

= −3

𝑦𝑦 ′

= −1

⇒ (𝐴𝐴 1

) �

𝑇𝑇 â𝑚𝑚 𝐼𝐼 1

(−3; −1)

𝐴𝐴 á𝑠𝑠 𝑘𝑘 í𝑠𝑠 ℎ 𝑅𝑅 1

= 𝑅𝑅 = 4

𝑉𝑉 (𝑂𝑂 ; −2)(𝐴𝐴 1

) = (𝐴𝐴 ′

) ⇒ 𝑉𝑉 (𝑂𝑂 ; −2)(𝐼𝐼 1

) = 𝐼𝐼 1

(𝑠𝑠 ′

; 𝑦𝑦 ′

) ⇒ �

𝑠𝑠 ′

= 6

𝑦𝑦 ′

= 2

⇒ (𝐴𝐴 1

) �

𝑇𝑇 â𝑚𝑚 : 𝐼𝐼′ (6; 2)

𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅 ′ = 8

Phương trình (C’)(𝑠𝑠 − 6)

2

+ (𝑦𝑦 − 2)

2

= 64

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 5

a.

1 điểm

S ( SAC )

S ( SBD

∈ 

⇒



∈

 S điểm chung thứ nhất.

Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.

Vậy

( SAC ) ( SBD ) SO ∩=

( SAB ) ( SCD ) ? ∩=

S ( SAB )

S ( SCD )

∈ 

⇒



∈

 S điểm chung 2 mp. Ta có

AB / / CD

AB ( SAB ) ( SAB ) ( SCD ) d

CD ( SCD )





⊂ ⇒∩ =





⊂



Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB.

0.25

0.25

0.25

0.25

b.

0.5

điểm

Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng

tâm tam giác ABD.

Gọi I là giao điểm AM và SG.

Ta có 𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴 𝑆𝑆 𝑣𝑣 à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆

( SDN ) I AM ( SDN ) ⊂ ⇒= ∩

Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường

trung bình tam giác SGC.

Tương tự IG là đường trung bình tam giác AME.

Vậy

𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 =

1

2

0.25

0.25

E

I

G

O

M

N

B

D

A

C

S

Trang 25

Trang 26

Trang 1/3 - Mã đề thi 209

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020

BÌNH PHƯỚC MÔN TOÁN LỚP 11 THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)

Câu 1: Tập xác định của hàm số sin2 yx  là

A. {k 2 ,k }  . B. .

C. \{k ,k }.  D.

{ k ,k }

2



  

.

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , Phép tịnh tiến theo vectơ   1; 2 v biến điểm

  2;6 A

thành điểm

nào sau đây

A.

  ' 3;4 A . B.

  ' 3; 2 A  . C.   ' 1;1 A . D.

  ' 1 ;8 A .

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép quay tâm O góc quay

2



biến điểm   1 ; 1 M  thành điểm

nào dưới đây

A.   ' 1 ;0 . M B.   ' 1;1 . M C.   ' 1 ;1 . M  D.   ' 1 ; 1 . M 

Câu 4: Ông An và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu

cách xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng

A.

18720.

B.

1440.

C.

720.

D.

40320.

Câu 5: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A

A.

()

( ) .

()

n

PA

nA

B.

()

( ) .

()

nA

PA

n

C.

()

( ) 1 .

()

nA

PA

n

D.

()

( ) .

()

nA

PA

n

Câu 6: Cho tứ diện ABCD, gọi , MN lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khi đó giao tuyến

của mặt phẳng

  MBC và mặt phẳng   NAD là đường thẳng

A. . BC B. . AM C. . BN D. . MN

Câu 7: Trong một hộp có 4 bi đỏ, 5 bi đen và 6 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một viên bi

A. 6. B. 15. C. 120. D. 9.

Câu 8: Xét khai triển  

16

2 16

0 1 2 16

.... 23 . a a x a x x x a      Tính

0 1 2 16

.... . a a a a    

A. 1. B.

16

5 . C.

16

5  . D. 1  .

Câu 9: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.

B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

D. Nếu ba điểm phân biệt ,, A B C cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

Câu 10: Hệ số của

8

x trong khai triển  

10

2 x  là

A.

2

10

C . B.

8

10

. C C.

22

10

.2 C . D.

28

10

.2 C .

Câu 11: Bạn Minh muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Có 9 cây bút mực khác nhau,

có 10 cây bút chì khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn

A. 90. B. 19. C. 36. D. 45.

Câu 12: Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3

quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu sao cho màu nào cũng có là

ĐỀ CHÍNH THỨC

( Đề có 03 trang )

Mã đề thi

209

Trang 27

Trang 2/3 - Mã đề thi 209

A.

4

33

. B.

12

11

. C.

3

11

. D.

5

11

.

Câu 13: Kí hiệu

k

n

C là số các tổ hợp chập k của n phần tử   1 , , * k n n k    . Mệnh đề nào sau

đây đúng

A.

 

!

!

k

n

n

C

nk





. B.

 

!

!

k

n

n

C

nk





. C.

 

!

!!

k

n

n

C

k n k





. D.

 

!

!!

k

n

n

C

k n k





.

Câu 14: Một tam giác ABC có số đo góc đỉnh A là 60

o

. Biết số đo góc B là một nghiệm của

phương trình

22

sin 4 2.sin 4 .cos4 cos 4 0 x x x x    . Số các tam giác thỏa mãn yêu cầu là:

A. 9. B. 8 . C. 7 . D. ` 6 .

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình:

3

cos2

2

x  là

A. .

12

xk



    B. .

6

xk



    C. .

12

xk



    D. .

12

xk



 

Câu 16: Phương trình

3

sin

2

x  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng

3

0;

2

 





A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .

Câu 17: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?

A. Phép vị tự biến ba điểm hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.

B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

Câu 18: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình: sin cos 1 x m x m    có nghiệm.

A. 0 m  . B. 0 m  . C. 0 m  . D. 0 m  .

Câu 19: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có đúng 3

nam và 1 nữ

A. 204 . B. 1260. C. 315. D. 210 .

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ   3;1 v  và đường thẳng : 2 1 0 xy     . Phương

trình đường thẳng   là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vectơ v là

A. : 2 6 0 xy      . B. : 2 6 0 xy      . C. : 2 6 0 xy      . D. : 2 4 0 xy      .

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn      

22

: 1 2 4 C x y     . Gọi   C  là ảnh

của   C qua phép vị tự tâm

  0;0 O tỉ số 3. k  Khi đó   C  có phương trình là

A.    

22

3 6 36 xy     . B.    

22

3 6 36 xy     .

C.    

22

3 6 4 xy     . D.    

22

5 6 4 xy     .

Câu 22: Nghiệm của phương trình: tan tan

3

x



 là

A. 2

3

xk



    . B.

3

xk



  . C.

3

xk



    . D. 2

3

xk



  .

Câu 23: Tập giá trị của hàm số

2

2sin 1 yx 

A.   T 2;3 .  B. T  . C.   T 1 ;3 .  D.   T 1 ;3 . 

Câu 24: `Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm

AO . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   P qua I song song SA và BD là

A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.

Trang 28

Trang 3/3 - Mã đề thi 209

Câu 25: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là

trung điểm của các cạnh CD và SD . Biết rằng mặt phẳng   BMN cắt đường thẳng SA tại P .

Tính tỉ số đoạn thẳng

SP

SA

A.

1

3

. B. 3 . C.

1

2

. D.

1

4

.

Câu 26: Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập {2;3;...;10;11}và sắp xếp chúng theo thứ

tự tăng dần. Gọi P là xác suất để số 4 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2. Khi đó P bằng:

A.

1

3

. B.

1

6

. C.

1

60

. D.

1

2

.

Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD , với G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V là phép vị tự tâm G

biến điểm B

thành điểm D. Khi đó phép vị tự V có tỉ số k là

A. 2. k  B.

2

.

3

k  C.

2

.

3

k  D. 2. k 

Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. tan yx  . B. sin yx  . C. cos yx  . D. cot yx  .

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1.

a. Giải phương trình lượng giác: 2cos 1

3

x

 







.

b. Giải phương trình lượng giác: cos2 3sin 2 0 xx    .

Câu 2.

a. Cho các số 1,2,3,4,5,6,7 .Từ các số trên thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4

chữ số đôi một khác nhau.

b. Một tủ sách có 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa. Các cuốn

sách là khác nhau. Một học sinh chọn ngẫu nhiên 4 cuốn sách trong tủ để học, tính xác

suất để 4 cuốn sách được chọn có ít nhất 2 cuốn sách Toán.

Câu 3. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi G là trọng tâm

của tam giác . SBC

Lấy điểm M thuộc cạnh CD sao cho 2 CM MD  .

a. Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng   SBC và  . SAD

b. Chứng minh rằng GM //   SBD .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 29SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG HÀ

MÃ ĐỀ 001

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: TOÁN 11

Thời gian làm bài: 60 phút ( 40 câu)

Câu 1: Tìm m để phương trình   sin2 1 cos2 5 m x m x    vô nghiệm

A) 2 1 m    B) 2 1 m    C) 1 m  D) 2 m  

Câu 2: Phương trình

  tan 2cos 1 0 x x   có nghiệm là:

A)

2

,

2

3

x k

k

x k











 









  





B) ,

2

3

x k

k

x k

















  



C) ,

2

2

3

x k

k

x k

















  



D) ,

2

6

x k

k

x k

















  



Câu 3: Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số là:

A)

4

9 B)

4

10 C)

3

10 D)

3

9.10

Câu 4: Phương trình

2

cos 3cos 2 0 x x    có nghiệm là:

A) 2 , x k k    B) , x k k   

C) 2 ,

2

x k k



    D) ,

2

x k k



   

Câu 5: Số các số hạng trong khai triển của nhị thức  

2018

2019 x 

A) 2020 B) 2019 C) 2018 D) 2017

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm

  2; 4 M  Phép vị tự tâm O tỉ số

1

2

k  biến

M thành ' M có tọa độ là:

A)   1;2 B)   4; 8  C)   1; 2  D)   2;1 

Câu 7: Với , k n là các số nguyên dương thỏa mãn k n  . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các

mệnh đề sau:

A)

 

!

!

k

n

n

A

n k





B)

 !

!

k

n

n k

A

n



 C)

!

!

k

n

k

A

n

 D)

!

;

!

k

n

n

A

k



Câu 8: Một cấp số cộng có số hạng thứ 2 bằng 4, số hạng thứ 5 bằng 7 . Tính số hạng thứ

2019 của cấp số cộng đó.

A) 2019 B) 2022 C) 2021 D) 2020

Câu 9: Phương trình cos 0 x  có nghiệm là:

A) 2 , x k k      B) ,

2

x k k



   

C) 2 ,

2

x k k



    D) , x k k   

Câu 10: Số cách chọn 3 bông hoa từ một bó gồm 7 bông hoa khác nhau là:

A)

3

7

A B)

7

7

C C)

3

7

C D)

7

7

A

Trang 30Câu 11: Phép vị tự tâm O tỉ số 2 k   biến A thành ' A khi đó:

A)

1

'

2

OA OA   B) ' 2 OA OA   C) 2 ' OA OA   D) ' 2 OA OA 

Câu 12: Trong không gian, cho hai mặt phẳng phân biệt ( )  và ( )  . Số các vị trí tương

đối giữa ( )  và ( )  là:

A) 1 B) 3 C) 2 D) 4

Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh AC .

Mặt phẳng ( )  qua M song song với AB và AD . Tính diện tích thiết diện của mặt phẳng

( )  cắt tứ diện ABCD .

A)

2

3

16

a

. B)

2

3

4

a

. C)

2

16a . D)

2

4a .

Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một bàn ngang ?

A) 4! B) 4 C) 3! D) 64

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho véc tơ   4;2 v  và điểm

  1;3 A  . Qua phép tịnh

tiến theo véc tơ v điểm A là ảnh của điểm B . Khi đó tọa độ của B là:

A)

  5; 5  B)

  3;1 C)

  3; 1   D)

  5;5 

Câu 16: Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng?

A) 1;3; 3;4.   B) 3; 5; 7 C) 2; 1; 4; 7.    D) 2;4;8;16;32.

Câu 17: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất thành công của cầu thủ đó là

3

7

. Xác

suất để trong hai lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:

A)

33

49

B)

12

49

C)

27

49

D)

16

49

Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số tan y x  là:

A)

  \ , D k k    B) D 

C) \ ,

2

D k k





 

  

 

 

D) \ ,

4

D k k





 

  

 

 

Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 1 lần, xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện

là:

A)

1

2

B)

2

3

C)

1

3

D)

1

6

Câu 20: Cho dãy số  

n

u xác định bởi

1

1

2

3 1, 1

n n

u

u u n



 



  



. Số hạng thứ 3 của dãy số đã

cho là

A) 17 B) 14 C) 16 D) 15

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho đường tròn      

2 2

: 2 1 1 C x y     . Phép vị tự

tâm O tỉ số 2 k  biến đường tròn   C thành đường tròn   ' C . Khi đó   ' C có phương trình

là:

A)    

2 2

4 2 1 x y     B)  

2

2 1

1 4

2

x y

 

   

 

 

Trang 31C)    

2 2

4 2 4 x y     D)    

2 2

4 2 4 x y    

Câu 22: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Giao tuyến của hai

mặt phẳng ( ) SAD và ( ) SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A) . SC B) . BC C) . BD D) . AC

Câu 23: Cho hình vuông ABCD, gọi O là giao điểm của , AC BD như hình vẽ dưới đây.

Phép quay tâm O góc quay

0

90   biến điểm A thành điểm nào ?

O

D C

B A

A) A B) C C) B D) D

Câu 24: Biết x là số hạng của cấp số cộng               và thỏa mãn

9 27 45 ... 2304 x       . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A) 280 290 x   B) 290 x  C) 270 280 x   D) 270 x 

Câu 25: Các mặt bên của hình lăng trụ là hình gì?

A) Hình chữ nhật. B) Hình thoi.

C) Hình bình hành. D) Hình tam giác.

Câu 26: Gọi T là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số lập được từ các chữ số

1;3;4;5;6;8;9. Tổng các phần tử của T bằng

A) 67227

 

6

10 1  B) 67229

 

6

10 1 

C) 67230

 

6

10 1  D) 67228

 

6

10 1 

Câu 27: Có 7 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh và 10 viên bi vàng khác nhau từng đôi một. Hỏi có

bao nhiêu cách lấy 3 viên bi có đủ ba màu.

A) 1380 B) 3014 C) 560 D) 2300

Câu 28: Phương trình    

2

sin 1 cos cos 0 x x x m     có đúng 5 nghiệm thuộc

 

0;2  khi

và chỉ khi

  ; m a b  . Khi đó tổng a b  là:

A)

1

4

B)

1

2

C) 2 D) 1

Câu 29: Gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập   0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 A  .

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số có tích các chữ số bằng

30.

A)

1

108

B)

1

50

C)

1

75

D)

3

4

3.10

Câu 30: Hệ số của số hạng chứa

9

x trong khai triển

30

2

2

; 0 x x

x

 

 

 

 

là:

A)

17 17

30

2 .C B)

13 13

30

2 .C C)

13 13

30

2 .C  D)

17 17

30

2 .C 

Trang 32Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độOxy . Cho đường thẳng

 : 2 0 d x y    . Ảnh của đường

thẳng

  d qua phép tịnh tiến theo véc tơ   4;2 v  có phương trình là:

A) 0 x y   B) 2 0 x y    C) 1 0 x y    D) 4 0 x y   

Câu 32: Gọi , M m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 4sin2 2 y x   . Tính

P M m  

A) 2 P   B) 4 P  C) 0 P  D) 6 P 

Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của x để ba số 1; ; 2 x x  theo thứ tự đó lập thành cấp số

nhân?

A) 4 B) 1 C) 2 D) 3

Câu 34: Lương của một công nhân X trong năm 2019 được tính như sau : bắt đầu kể từ

tháng 2 năm 2019 , lương mỗi tháng bằng lương tháng kề trước đó cộng thêm 500 nghìn

VNĐ. Biết rằng lương tháng 3 năm 2019 của người đó là 3 triệu VNĐ. Tổng số tiền lương

(đơn vị triệu VNĐ) của người X trong năm 2019 bằng

A) 58 B) 55 C) 57 D) 56

Câu 35: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A) 2019sin 2020 0 x   B) tan2 2020 0 x  

C) tan2 2019 0 x   D) 2020sin 2019 0 x  

Câu 36: Trong các hàm số sau, hàm số có chu kỳ 2 T   ?

A) cot y x  B) cos y x  C) sin2 y x  D) tan y x 

Câu 37: Phương trình sin2x m  có nghiệm khi:

A) 1 1 m    B) 1 m  C) 1 1 m    D) 1 m  

Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo véctơ   ; v a b biến điểm

  ; M x y thành điểm   ' '; ' M x y . Khi đó biểu thức tọa độ của phép tính tiến theo véc tơ v là:

A)

'

'

x x a

y y b

  



 



B)

'

'

x x a

y y b

  



 



C)

'

'

x x a

y y b

  



 



D)

'

'

x x a

y y b

  



 



Câu 39: Số nghiệm của phương trình sin 0

4

x



 

 

 

 

với

 

0;2 x   là:

A) 1 B) 2 C) 4 D) 3

Câu 40: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , , M N P

lần lượt là trung điểm của các cạnh , SB SD và OC . Mặt phẳng ( ) MNP cắt cạnh SA tại

điểm I . Tính tỉ số

SI

SA

?

A)

3

4

. B)

1

3

. C)

2

3

. D)

1

4

.

---------- HẾT ----------

Trang 33ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020

Câu Đề 001 Đề 002 Đề 003 Đề 004 Đề 005 Đề 006 Đề 007 Đề 008

Câu 1 A C C D D A C B

Câu 2 B C C B C A A A

Câu 3 D D A A A B C D

Câu 4 A B B A B B D B

Câu 5 B A C B D A A B

Câu 6 C B D A D D B C

Câu 7 A A C D C A A B

Câu 8 C D D C D C C C

Câu 9 B A B C C B C D

Câu 10 C C C B A D C C

Câu 11 B D B A D C A A

Câu 12 C D B C A B B C

Câu 13 A B C C C B D C

Câu 14 A D C D D D A A

Câu 15 B B C A B B B D

Câu 16 C B D D B A B D

Câu 17 A B A B D B C B

Câu 18 C B C A C D B C

Câu 19 A C B B B D C B

Câu 20 B D B A B D C B

Câu 21 D C C D C D D D

Câu 22 B D C C B C A C

Câu 23 D D A D B A B B

Câu 24 C D D B D B B B

Câu 25 C B A A D C B D

Câu 26 D D A A D A B D

Câu 27 C C C C D B C C

Câu 28 A A B B B D B B

Câu 29 C A C C C D A D

Câu 30 D C D C A C C D

Câu 31 A C D D D D A B

Câu 32 B A C A A D A D

Câu 33 C A C A C C A B

Câu 34 C D C D A D B D

Câu 35 A D D A A A A A

Câu 36 B D A B D B A A

Câu 37 A B C B B C B A

Câu 38 B D B D D A B D

Câu 39 B D D D A B A B

Câu 40 D B C D A A A B

Trang 34 Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2019 – 2020

Môn: TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi

132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .....................

Câu 1: [2] Trong khai triển nhị thức: ( )

6

2

n

a

+

+ với n ∈ N có tất cả 17 số hạng thì giá trị của n là:

A. 10. B. 13. C. 17 . D. 11.

Câu 2: [1] Tập xác định của hàm số

1

sin 1

y

x

=

−

là:

A.

\

2

π 





 .

B.

\ 2;

2

k k

π

π

 

+ ∈

 

 

  .

C.

{ } \1  .

D.

\;

2

kk

π

π



+∈





  .

Câu 3: [4] Cho phương trình:

sin 3 cos3 3 cos2

sin

1 2sin 2 5

xx x

x

x

++



+ =



+



. Số nghiệm của phương trình thuộc

khoảng ( ) 0;2 π là:

A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .

Câu 4: [2] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 20 x y ∆ −+=. Hãy viết phương trình đường

thẳng d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O , góc quay 90

ο

.

A. : 20 d xy + +=. B. : 20 d x y −+=. C. : 20 d xy + − =. D. : 40 d xy + +=.

Câu 5: [3] Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng ( ) 0;100 π của phương trình

2

sin cos 3 cos 3

22

xx

x



++ =





. Tổng các phần tử của S là:

A.

7400

3

π

. B.

7375

3

π

. C.

7525

3

π

. D.

7550

3

π

.

Câu 6: [3] Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .

Khẳng định nào sau đây sai?

A. ( ) // mp IO SAB .

B. ( ) // mp IO SAD .

C. ( ) mp IBD cắt hình chóp . S ABCD theo thiết diện là một tứ giác.

D. ( ) ( ) IBD SAC IO =  .

Câu 7: [2] Phương trình cos 2 1 0 x m − += có nghiệm khi

A.

1

2

m

−

> B.

1

2

m

−

≥ C. 01 m << D. 01 m ≤≤

Câu 8: [1] Nghiệm của phương trình 2sin 4 1 0

3

x

π 

− −=





là:

A. 2;

2

x k xk

π

ππ =+= B. ; 2 xk x k ππ π = = +

C.

7

;

8 2 24 2

x kx k

ππ ππ

=+=+ D. 2; 2

2

xk x k

π

ππ = = +

Trang 35 Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

Câu 9: [1] Tính hệ số của xP

8

P trong khai triển

( )

24

3

1

2 P x x

x



= −





.

A.

84

24

2 C . B.

20 4

24

2 .C . C.

16 14

20

2.C . D.

12 4

24

2.C .

Câu 10: [3] Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3

đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng, mỗi bảng có 4 đội. Tính

xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.

1 6 TA. 1 6 T

133

165

. 1 6 TB. 1 6 T

16

55

. 1 6 TC. 1 6 T

39

65

. 1 6 TD. 1 6 T

32

165

.

Câu 11: [2] Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ (3;3) v =



và đường tròn

22

( ): 2 4 4 0 Cx y x y + − + − =. Ảnh

của ( ) C qua phép tịnh tiến vectơ v



là đường tròn nào?

A.

22

( ) : ( 4) ( 1) 9 Cx y ′ + + + = . B.

22

( ): 8 2 4 0 Cx y x y ′ + + + − =.

C.

22

( ) : ( 4) ( 1) 9 Cx y ′ − + − = . D.

22

( ) : ( 4) ( 1) 4 Cx y ′ − + − = .

Câu 12: [4] Tìm hệ số của

5

x trong khai triển ( ) ( ) ( ) ( )

6 7 12

1 1 ... 1 P x x x x = + ++ + ++

A. 1711. B. 1287 . C. 1716. D. 1715.

Câu 13: [4] Tìm tập xác định D của hàm số

2

5 2cot sin cot

2

y xx x

π

=+ −+ +





.

A. \,

2

k

Dk

π

= ∈





  . B. D =  .

C. \,

2

D kk

π

π



= +∈





  . D. { } \, D kk π = ∈  .

Câu 14: [2] Trong không gian cho tứ diện ABCD có I , J là trọng tâm các tam giác ABC , ABD . Khi

đó:

A. ( ) // IJ BIJ . B. ( ) // IJ ABC . C. ( ) // IJ ABD . D. ( ) // IJ BCD .

Câu 15: [2] Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình sin 2 .cos 0 xx = được biểu diễn bởi

mấy điểm

A. 4 điểm B. 2 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm

Câu 16: [1] Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 1 nhóm gồm 7 học sinh.

A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 .

Câu 17: [1] Hệ số của

5

x trong khai triển

12

(1 ) x + bằng

A. 210 . B. 220 . C. 820 . D. 792 .

Câu 18: [1] Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số.

A. 16 . B. 256 . C. 120. D. 24 .

Câu 19: [1] Nghiệm của phương trình sin 1 x = là:

A. 2

2

xk

π

π = −+ B. xk π = C. 2

2

xk

π

π = + D.

2

xk

π

π = +

Câu 20: [3] Tổng

01 2 3

...

n

n nn n n

TC C C C C = + + + ++ bằng:

A. 2 1

n

T = − . B. 4

n

T = . C. 21

n

T = + . D. 2

n

T = .

Câu 21: [4] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn

( ) ( ) ( )

2 2

: 6 4 12 Cx y − + − =. Viết phương trình đường tròn

là ảnh của đường tròn ( ) C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số

1

2

và phép quay tâm O góc 90° .

A.

( ) ( )

22

2 36 xy − ++ = . B.

( ) ( )

22

2 33 xy − ++ = .

C.

( ) ( )

22

2 36 xy + +− = . D.

( ) ( )

22

2 33 xy + +− = .

Trang 36 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

Câu 22: [1] Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn mệnh đề đúng.

A. ( )

( )

1 P A PA = − . B. ( )

( )

P A PA = . C. ( )

( )

1 P A PA = + . D. ( )

( )

0 P A PA + = .

Câu 23: [1] Trong mặt phẳng ( ) Oxy , cho điểm

( ) 3;0 A . Biết rằng điểm A là ảnh của điểm A’ qua phép

quay

;

2

O

Q

π 





. Tìm tọa độ điểm A’.

A.

( ) 3;0 A ′ − . B.

( ) 0;3 A ′ . C.

( )

2 3;2 3 A ′ . D.

( ) 0; 3 A ′ − .

Câu 24: [3] Hàm số

2

2 cos 2016 yx = + tuần hoàn với chu kỳ:

A.

2 π .

B.

π .

C.

3 π .

D.

2

4 π .

Câu 25: [1] Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt

sáu chấm là:

A.

12

36

. B.

8

36

. C.

11

36

. D.

6

36

.

Câu 26: [2] Số nghiệm của phương trình

cos

0

sin 1

x

x

=

−

= 0 thuộc đoạn ;4

2

π

π

 

 

 

là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 27: [2] Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn ( )

32

5 2 15

nn

AA n += + ?

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 28: [2] Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó

muốn chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây.

A.

1

8

. B.

1

10

. C.

15

154

. D.

25

154

.

Câu 29: [2] Nghiệm của phương trình

2

cos sin 1 0 xx + += là:

A. 2

2

xk

π

π = −+ . B.

2

xk

π

π = + . C. 2

2

x k

π

π = ±+ . D. 2

2

xk

π

π = + .

Câu 30: [1] Tập giá trị của hàm số sin 2 y x = là:

A.

[ ] 1;1 T = − .

B.

[ ] 2;2 T = − .

C.

( ) 1;1 T = − .

D.

T =  .

Câu 31: [1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho ( ) 2; 3 A − , ( ) 1;0 B .Phép tịnh tiến theo ( ) 4; 3 u −



biến điểm , A B tương ứng thành , AB ′′ khi đó, độ dài đoạn thẳng AB ′′ bằng:

A. 10 AB ′′ = . B. 10 AB ′′ = . C. 13 AB ′′ = . D. 5 AB ′′ = .

Câu 32: [2] Cho tập

{ } 0,1, 2,3, 4,5,6 = A . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số

khác nhau và chia hết cho 5.

A. 432 B. 2592 C. 660 D. 720

Câu 33: [1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm ( ) 1; 2 M − thành

điểm M ′ . Tọa độ điểm M ′ là:

A.

( ) 2;1 M ′ . B.

( ) 2; 1 M ′ − . C.

( ) 2; 1 M ′ −− . D.

( ) 2;1 M ′ − .

Câu 34: [1] Cho hình chóp . S ABCD có ∩= AC BD M và . ∩= AB CD N Giao tuyến của mặt phẳng

( ) SAC và mặt phẳng ( ) SBD là đường thẳng:

A. . SC B. . SN C. . SB D. . SM

Câu 35: [2] Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn.

A.

tan y x = .

B.

cos y x = .

C.

cot yx =

D.

sin yx = .

Câu 36: [3] Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( ) C có phương trình

22

( 1) ( 2) 4 xy − + − = . Phép vị tự

tâm O tỉ số 2 k = − biến ( ) C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

Trang 37 Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

A.

22

( 2) ( 4) 16 x y − + − =. B.

22

( 4) ( 2) 4 x y − + − = .

C.

22

( 4) ( 2) 16 x y − + − =. D.

22

( 2) ( 4) 16 xy + + + =.

Câu 37: [1] Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:

A.

1

2

1

1

2

nn

u

uu

+



=







=



B.











− =

=

+ n n

u u

u

. 2

2

1

1

1

C.

2

1

n

u n = + D.

12

11

1; 2

.

n nn

uu

u uu

+−



= = 



=





Câu 38: [1] Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?

A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 39: [3] Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ', ', ', ' A B C D lần lượt là trung

điểm của các cạnh ,, , SA SB SC SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song

với '' AB ?

A. . SC B. . CD C. ' '. CD D. . AB

Câu 40: [2] Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M thuộc cạnh

SB , M không trùng với S và B. Mặt phẳng ( ) ADM cắt hình chóp theo thiết diện là:

A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.

Câu 41: [1] Nghiệm của phương trình cot 3 0 x+ = là:

A.

,

3

x kk

π

π = −+ ∈  .

B.

,

6

x kk

π

π =+∈  .

C.

2,

3

x k k

π

π =+ ∈  .

D.

,

6

x kk

π

π = −+ ∈  .

Câu 42: [1] Cho hình chóp . S ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng

( ) SAD và ( ) SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. AD . B. AC . C. DC . D. BD .

Câu 43: [2] Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4

học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng:

A.

69

77

B.

68

75

C.

443

506

D.

65

71

Câu 44: [3] Cho ba số x ; 5 ; 2y lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2y lập thành cấp số nhân thì

2 xy − bằng:

A. 2 10 xy −= . B. 26 xy −= . C. 28 xy −= . D. 29 xy −= .

Câu 45: [4] Cho dãy số

( )

n

u xác định bởi

1

1

1

2 1, 1

nn

u

u u nn

+

= 



= ++ ≥



. Giá trị của n để

2017 2018 0

n

un −+ + = là

A. Không có n . B. 1009. C. 2018 . D. 2018 và 1 − .

Câu 46: [1] Cho dãy số

1

1 u = ;

1

2

nn

uu

−

= + , ( ) ,1 nn ∈ >  . Kết quả nào đúng?

A.

5

9 u = . B.

3

4 u = . C.

2

2 u = . D.

6

13 u = .

Câu 47: [2] Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là

2

43

n

S nn = + ,

*

n ∈  thì số hạng thứ 10 của cấp

số cộng là:

A.

10

95. u = B.

10

71. u = C.

10

79. u = D.

10

87. u =

Câu 48: [3] Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên

một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam.

A. 4320 . B. 43200 . C. 720 . D. 90 .

Câu 49: [2] Nghiệm của phương trình sin – 3cos 0 xx = là:

A. ,

6

x kk

π

π =+∈  . B. 2,

6

x k k

π

π =+ ∈  . C. ,

3

x kk

π

π =+∈  . D. 2,

3

x k k

π

π =+ ∈  .

Trang 38 Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

Câu 50: [1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ ( ) 3; 5 v = −



. Tìm ảnh của điểm ( ) 1; 2 A qua phép

tịnh tiến theo véctơ v



.

A. ( ) 4; 3 A ′ − . B. ( ) 2; 3 A ′ − . C. ( ) 4; 3 A ′ − . D. ( ) 2; 7 A ′ − .

-----------------------------------------------

----------- HẾT -----------

Trang 39ma de cautron da pa n ma de cautron da pa n ma de cautron da pa n ma de cautron da pa n

1 3 2 1 A 2 0 9 1 D 3 5 7 1 B 4 8 5 1 B

1 3 2 2 B 2 0 9 2 B 3 5 7 2 B 4 8 5 2 C

1 3 2 3 A 2 0 9 3 A 3 5 7 3 C 4 8 5 3 D

1 3 2 4 A 2 0 9 4 B 3 5 7 4 A 4 8 5 4 D

1 3 2 5 B 2 0 9 5 B 3 5 7 5 D 4 8 5 5 B

1 3 2 6 C 2 0 9 6 B 3 5 7 6 B 4 8 5 6 A

1 3 2 7 D 2 0 9 7 B 3 5 7 7 C 4 8 5 7 D

1 3 2 8 C 2 0 9 8 A 3 5 7 8 D 4 8 5 8 A

1 3 2 9 B 2 0 9 9 B 3 5 7 9 A 4 8 5 9 B

1 3 2 1 0 B 2 0 9 1 0 C 3 5 7 1 0 B 4 8 5 1 0 B

1 3 2 1 1 C 2 0 9 1 1 C 3 5 7 1 1 B 4 8 5 1 1 D

1 3 2 1 2 D 2 0 9 1 2 B 3 5 7 1 2 C 4 8 5 1 2 A

1 3 2 1 3 A 2 0 9 1 3 C 3 5 7 1 3 D 4 8 5 1 3 B

1 3 2 1 4 D 2 0 9 1 4 B 3 5 7 1 4 A 4 8 5 1 4 C

1 3 2 1 5 A 2 0 9 1 5 A 3 5 7 1 5 C 4 8 5 1 5 B

1 3 2 1 6 D 2 0 9 1 6 A 3 5 7 1 6 A 4 8 5 1 6 C

1 3 2 1 7 D 2 0 9 1 7 D 3 5 7 1 7 D 4 8 5 1 7 A

1 3 2 1 8 B 2 0 9 1 8 B 3 5 7 1 8 A 4 8 5 1 8 A

1 3 2 1 9 C 2 0 9 1 9 A 3 5 7 1 9 A 4 8 5 1 9 B

1 3 2 2 0 D 2 0 9 2 0 D 3 5 7 2 0 B 4 8 5 2 0 B

1 3 2 2 1 D 2 0 9 2 1 D 3 5 7 2 1 D 4 8 5 2 1 B

1 3 2 2 2 A 2 0 9 2 2 C 3 5 7 2 2 D 4 8 5 2 2 B

1 3 2 2 3 D 2 0 9 2 3 B 3 5 7 2 3 B 4 8 5 2 3 D

1 3 2 2 4 B 2 0 9 2 4 D 3 5 7 2 4 A 4 8 5 2 4 C

1 3 2 2 5 C 2 0 9 2 5 C 3 5 7 2 5 C 4 8 5 2 5 A

1 3 2 2 6 D 2 0 9 2 6 C 3 5 7 2 6 D 4 8 5 2 6 D

1 3 2 2 7 A 2 0 9 2 7 A 3 5 7 2 7 C 4 8 5 2 7 B

1 3 2 2 8 C 2 0 9 2 8 C 3 5 7 2 8 D 4 8 5 2 8 D

1 3 2 2 9 A 2 0 9 2 9 D 3 5 7 2 9 A 4 8 5 2 9 C

1 3 2 3 0 A 2 0 9 3 0 A 3 5 7 3 0 D 4 8 5 3 0 D

1 3 2 3 1 A 2 0 9 3 1 D 3 5 7 3 1 B 4 8 5 3 1 C

1 3 2 3 2 C 2 0 9 3 2 C 3 5 7 3 2 C 4 8 5 3 2 C

1 3 2 3 3 C 2 0 9 3 3 C 3 5 7 3 3 C 4 8 5 3 3 C

1 3 2 3 4 D 2 0 9 3 4 B 3 5 7 3 4 D 4 8 5 3 4 A

1 3 2 3 5 B 2 0 9 3 5 D 3 5 7 3 5 A 4 8 5 3 5 B

1 3 2 3 6 D 2 0 9 3 6 A 3 5 7 3 6 D 4 8 5 3 6 D

1 3 2 3 7 B 2 0 9 3 7 B 3 5 7 3 7 A 4 8 5 3 7 A

1 3 2 3 8 D 2 0 9 3 8 A 3 5 7 3 8 A 4 8 5 3 8 A

1 3 2 3 9 A 2 0 9 3 9 A 3 5 7 3 9 C 4 8 5 3 9 A

1 3 2 4 0 B 2 0 9 4 0 D 3 5 7 4 0 A 4 8 5 4 0 D

1 3 2 4 1 D 2 0 9 4 1 C 3 5 7 4 1 D 4 8 5 4 1 C

1 3 2 4 2 A 2 0 9 4 2 D 3 5 7 4 2 B 4 8 5 4 2 A

1 3 2 4 3 A 2 0 9 4 3 B 3 5 7 4 3 C 4 8 5 4 3 A

1 3 2 4 4 B 2 0 9 4 4 C 3 5 7 4 4 A 4 8 5 4 4 B

1 3 2 4 5 C 2 0 9 4 5 A 3 5 7 4 5 B 4 8 5 4 5 A

1 3 2 4 6 A 2 0 9 4 6 A 3 5 7 4 6 A 4 8 5 4 6 C

1 3 2 4 7 C 2 0 9 4 7 A 3 5 7 4 7 D 4 8 5 4 7 D

1 3 2 4 8 B 2 0 9 4 8 C 3 5 7 4 8 B 4 8 5 4 8 C

1 3 2 4 9 C 2 0 9 4 9 B 3 5 7 4 9 B 4 8 5 4 9 A

1 3 2 5 0 D 2 0 9 5 0 D 3 5 7 5 0 C 4 8 5 5 0 B

Trang 40Trang 1/4- Mã đề 001

SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM

(Đề có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 34 câu)

Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ...................

UPHẦN AU: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)

Câu 1: Tính tổng S các nghiệm của phương trình ( ) ( )

22

2cos 2 5 sin cos 3 0 x xx + − += trong

khoảng ( ) 0;2 π .

A. 5. S π = B.

7

.

6

S

π

=

C. 4. S π = D.

11

.

6

S

π

=

Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q là bốn điểm lần lượt lấy trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA sao cho

bốn điểm này không trùng với đỉnh của tứ diện và đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Ba đường thẳng MQ, PN, BD đồng quy hoặc đôi một song song.

B. MN cắt BD.

C. Ba đường thẳng MN, PQ, AC đồng quy hoặc đôi một song song.

D. Tứ diện ABCD có 6 cạnh .

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD,

SBC. Mặt phẳng (BIJ) cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện tích thiết diện đó là

A.

2

3 13

.

4

a

B.

2

3 13

.

16

a

C.

2

3 11

.

16

a

D.

2

3 11

.

4

a

Câu 4: Cho hình thoi ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

D B

A

C

A. Phép vị tự tâm O, tỷ số 1 k = − biến tam giác ABD thành tam giác CDB.

B. Phép tịnh tiến theo vectơ AD

 

biến tam giác ABD thành tam giác DCB.

C. Phép quay tâm O, góc

2

π

biến tam giác OBC thành tam giác OCD.

D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.

Câu 5: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:

(I) Phép tịnh tiến. (II) Phép đối xứng trục.

(III) Phép vị tự với tỉ số -1. (IV) Phép quay với góc quay

0

90 .

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 6: Với k và n là 2 số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn ≤ , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ( ) .( 1)... .

k

n

A nn n k =−− B.

( )

!

!

k

n

n

A

nk

=

−

. C.

( )!

.

!

k

n

nk

A

k

−

= D.

!

!

k

n

n

A

k

= .

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng

(SAB) và (SDC). Khẳng định nào sau đây đúng?

MÃ ĐỀ 001

Trang 41Trang 2/4- Mã đề 001

A B

D

C

S

A. d qua S và song song với DC. B. d qua S và song song với AC.

C. d qua S và song song với AD. D. d qua S và song song với BC.

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' d có phương trình 50 xy + +=là ảnh của

đường thẳng d có phương trình 10 xy + −= qua phép tịnh tiến theo vectơ v



. Tìm tọa độ vectơ v



có độ dài

bé nhất?

A. ( 3;4). v = −



B. ( 3; 3). v=−−



C. ( ) 3;3 . v =



D. ( ) 3;4 . v =



Câu 9: Tập nghiệm của phương trình cos 2 cos 0 x x += là

A. 2 , 2; .

3

k kk

π

π π π



+ ±+ ∈





 B.

, 2, .

3

k kk

π

ππ



+∈







C. ,.

3

kk

π

π



+∈





 D. ,.

3

kk

π

π



−+ ∈







Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳng : 3 2 0. d x y −+= Viết phương trình của đường thẳng

' d là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay

0

90 . −

A. ': 3 2 0. dx y − − = B. ': 3 2 0. dx y + += C. ': 3 6 0. d x y − −= D. ': 3 2 0. dx y + − =

Câu 11: Một túi đựng 9 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 quả

cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu xanh bằng số quả cầu

màu đỏ.

A.

9

.

76

B.

157

.

1292

C.

165

.

1292

D.

118

.

969

Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AC cắt BD tại O. Khẳng định nào sau đây sai ?

A

B

D

C

S

O

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (ABCD) là AC.

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDA) là SA.

C. SO cắt BC .

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC) là SO.

Câu 13: Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng

Hàm số sin yx x = + tuần hoàn với chu kì 2 T π = .

Hàm số cos yx x = là hàm số lẻ.

Hàm số tan y x = đồng biến trên từng khoảng xác định.

Hàm số cot yx = nghịch biến trên từng khoảng xác định.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Trang 42Trang 3/4- Mã đề 001

Câu 14: Trong các đồ thị sau hình nào là đồ thị hàm số sin yx =

A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn

22

( ) : 2 4 11 0 Cx y x y + − − −= . Tìm bán kính

của đường tròn ( ') C là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp

phép vị tự tâm O tỉ số -2019 và phép tịnh tiến theo véctơ (2019;2020) v



là:

A. 8076. B. 2019. C. 2020. D. 4.

Câu 16: Cho phương trình

2

sin 4sin 3 0 xx − += có tập nghiệm của phương trình là

A. ,.

2

kk

π

π



−+ ∈





 B. { } ,. kk π ∈  C. 2, .

2

kk

π

π



+∈





 D. ,.

2

kk

π

π



+∈







Câu 17: Gọi X là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được

ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?

A. 0, 44. B. 0,63. C. 0,12. D. 0,23.

Câu 18: Cho dãy số (uRn R) có số hạng tổng quát là uRn R= 21

n

− , n ∈  P

*

P.Số hạng uR5 R của dãy số là:

A. uR5 R= 31. B. uR5 R= 30. C. uR5 R= 33. D. uR5 R= 32.

Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các số 0, 2, 4, 6, 8, 9 ?

A. 180. B. 100. C. 120. D. 256.

Câu 20: Cho hàm số ( ) sin 3 f x x = . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số có tập xác định là .  B. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.

C. Hàm số là một hàm số lẻ. D. Hàm số có tập giá trị là [ ]

3;3 . −

Câu 21: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số

3sin cos 4

2sin cos 3

xx

y

x x

−−

=

+ −

.

A. 8. B. 9. C. 6. D. 5.

Câu 22: Lớp 11A có 20 bạn nữ, lớp 11B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 11A và

một bạn nam lớp 11B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?

A. 1220. B. 320. C. 630. D. 36.

Câu 23: Có 7 bút bi và 3 bút chì. Cần chọn ra một bút. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 10. B. 22. C. 11. D. 21.

Câu 24: Tính tổng

0 1 2 20 21 22

22 22 22 22 22 22

... . S CCC C C C = + + + + + +

A. 1. S = B. 0. S = C.

21

2. S = D.

22

2 . S =

Câu 25: Trong mặt phẳng , Oxy cho ( ) 1;2 ,



v điểm ( ) 2;5 . M − Tìm tọa độ điểm ' M là ảnh của điểm M qua

phép tịnh tiến ? v



A. ( ) ' 3;3 . M − B. ( ) ' 3; 3 . M − C. ( ) ' 1;7 . M − D. ( ) ' 1;7 . M

Câu 26: Tìm m để phương trình sin xm = có nghiệm

A. (1; ). +∞ B. ( ; 1). m ∈ −∞ − C. [ ]

1;1 . m∈− D. ( ; 1) (1; ). m ∈ −∞ − ∪ +∞

Trang 43Trang 4/4- Mã đề 001

Câu 27: Tìm tập nghiệm của phương trình tan 2 tan xx = .

A. 2, .

4

k k

π

π



−+ ∈





 B. ,.

4

kk

π

π



−+ ∈





 C. { } ,. kk π ∈  D. ,.

2

kk

π

π



+∈







Câu 28: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:

A. 1. B.

2

3

. C.

1

.

2

D.

1

3

.

Câu 29: Cho dãy số ( )

n

u với

( )

1

1

1

n

n

u

n

−

−

=

+

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ 10 của dãy số là

1

11

−

. B. Số hạng thứ 9 của dãy số là

1

10

.

C. Dãy số ( )

n

u là một dãy số giảm. D. Dãy số ( )

n

u bị chặn.

Câu 30: Trong khai triển của nhị thức ( )

25

3 x − có bao nhiêu số hạng?

A. 25. B. 27. C. 24. D. 26.

UPHẦN BU: TỰ LUẬN (4.0 điểm)

Câu 31: (1,0 điểm)

a, (0,5đ) Giải phương trình lượng giác sau: 3 sin 2 cos 2 0. xx + =

b, (0,5đ) Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số sin yx = trên đoạn [ ]

0; . π Các điểm C , D thuộc trục

Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và

2

3

CD

π

=

. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Câu 32: (0,5 điểm)

Cho P(x)=

( )

01

1 2 ...

n

n

n

x a ax a x + = + ++ thỏa mãn

0 1 2

... 729.

n

a aa a + + ++ = Tìm n và số hạng thứ 5

trong khai triển của P(x)

Câu 33: (1,0 điểm)

Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 9.

a(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?

b(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?

Câu 34: (1,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo

thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.

a,(1,0đ) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD).

b,(0,5đ) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).

----------- HẾT -----------

https://toanmath.com/

Học sinh không được sử dụng tài liệu./.

BÀI LÀM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2019 - 2020

Họ và tên học sinh: ………………………………………… Số báo danh:…………… Phòng thi:…….

O

x

y

D C

π

A

B

Trang 44Trang 5/4- Mã đề 001

Mã đề thi:…….. Lớp:……..

A. UPhần trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án

B. UPhần tự luận

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 45Trang 6/4- Mã đề 001

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 46Trang 1/4 - Mã đề 133

SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM

(Đề có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 34 câu)

Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: .................

UPHẦN AU: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)

Câu 1: Cho phương trình

2

sin 4sin 3 0 xx − += có tập nghiệm của phương trình là

A.

,.

2

kk

π

π



−+ ∈







B. { } ,. kk π ∈  C.

2, .

2

kk

π

π



+∈







D.

,.

2

kk

π

π



+∈







Câu 2: Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng

Hàm số cos yx x = − tuần hoàn với chu kì 2 T π = .

Hàm số

2

sin yx x = là hàm số lẻ.

Hàm số tan y x = nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Hàm số cot yx = nghịch biến trên từng khoảng xác định.

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 3: Một túi đựng 9 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6

quả

cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu vàng bằng số quả cầu

màu đỏ.

A.

157

.

1292

B.

9

.

76

C.

117

.

646

D.

165

.

1292

Câu 4: Trong khai triển của nhị thức ( )

15

3 x + có bao nhiêu số hạng?

A. 14. B. 15. C. 17. D. 16.

Câu 5: Gọi X là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít

nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?

A. 0,63. B. 0,44. C. 0,12. D. 0,23.

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' d có phương trình 50 xy + +=

là ảnh của

đường thẳng d có phương trình 20 xy + − = qua phép tịnh tiến theo vectơ v



. Tìm tọa độ vectơ v



có độ dài

bé nhất?

A. (7;7). v =



B.

1 1

; .

2 2

v



=− −







C. ( 7; 7). v=−−



D.

7 7

; .

2 2

v



=− −







Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳng : 3 2 0. d x y −+= Viết phương trình của đường thẳng

' d là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay

0

90 .

A. ': 3 2 0. dx y + − = B. ': 3 2 0. dx y − − = C. ': 3 6 0. d x y − −= D. ': 3 2 0. dx y + +=

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng

(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A B

D

C

S

MÃ ĐỀ 133

Trang 47Trang 2/4 - Mã đề 133

A. d qua S và song song với BD. B. d qua S và song song với BC.

C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với DC.

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình cos 2 sin 0 xx += là

A.

2 , 2; .

3

k kk

π

π π π



+ ±+ ∈







B.

; 2, .

3

k kk

π

ππ



−+ ∈







C.

7

2; 2; 2; .

26 6

k k kk

π π π

π π π

−  

+ + +∈

 

 

 D. 2; , .

26

k kk

ππ

ππ



+ −+ ∈







Câu 10: Cho hàm số ( ) s3 f x co x = . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số là một hàm số lẻ. B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy là trục đối xứng.

C. Hàm số có tập giá trị là [ ]

1;1 . − D. Hàm số có tập xác định là . 

Câu 11: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:

(I) Phép quay với góc quay

0

60 . (II) Phép vị tự với tỉ số 2.

(III) Phép vị tự với tỉ số 1. (IV) Phép đối xứng tâm.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 12: Lớp 11A có 25 bạn nữ, lớp 11B có 19 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 11A và

một bạn nam lớp 11B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?

A. 470. B. 44. C. 43. D. 475.

Câu 13: Trong các đồ thị sau hình nào là đồ thị hàm số os yc x =

A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.

Câu 14: Cho dãy số (URn R) có số hạng tổng quát là uRn R= 21

n

+ , n ∈  P

*

P.Số hạng uR5 R của dãy số là:

A. uR5 R= 31. B. uR5 R= 30. C. uR5 R= 32. D. uR5 R= 33.

Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm lẻ xuất hiện là:

A.

2

.

3

B.

1

.

3

C. 1. D.

1

.

2

Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q là bốn điểm lần lượt lấy trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA sao

cho bốn điểm này không trùng với đỉnh của tứ diện và đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Ba đường thẳng MQ, PN, BD đồng quy hoặc đôi một song song.

B. MN cắt BD.

C. Ba đường thẳng MN, PQ, AC đồng quy hoặc đôi một song song.

D. Tứ diện ABCD có 6 cạnh.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD,

SBC. Mặt phẳng (AIJ) cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện tích thiết diện đó là:

A.

2

3 13

.

4

a

B.

2

3 13

.

16

a

C.

2

3 11

.

4

a

D.

2

3 11

.

16

a

Trang 48Trang 3/4 - Mã đề 133

Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AB cắt CD tại O. Khẳng định nào sau đây sai ?

B

A

D

C

S

A. SO cắt BC.

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) là SO.

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (ABCD) là AO.

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDA) là SA.

Câu 19: Tính tổng S các nghiệm của phương trình ( ) ( )

22

2cos 2 5 cos sin 3 0 x xx + − += trong khoảng

( ) 0;2 π .

A.

11

.

6

S

π

= B.

7

.

6

S

π

= C. 5. S π = D. 2. S π =

Câu 20: Tính tổng

1 2

222 222 222 2

0 221 222

222 22

.... S CCC C C = + + + + + .

A. 1. S = B.

222

2. S = C. 0. S = D.

221

2. S =

Câu 21: Có 8 bút bi và 4 bút chì. Cần chọn ra một bút .Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 31. B. 11. C. 32. D. 12.

Câu 22: Tìm tập nghiệm của phương trình tan 2 tan xx = .

A.

2, .

4

k k

π

π



−+ ∈







B.

,.

2

kk

π

π



+∈







C. { } ,. kk π ∈  D.

,.

4

kk

π

π



−+ ∈







Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm (2;5) M . Phép tịnh tiến theo véctơ ( ) 1;2 v −



biến

điểm M thành điểm ' M . Tọa độ điểm ' M là:

A. '(1;7). M B. '( 1;7). M − C. '(3;3). M D. '( 3; 3). M −−

Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các số 0,1, 3, 5, 7, 9 ?

A. 256. B. 120. C. 100. D. 180.

Câu 25: Với k và n là 2 số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn ≤ , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ( ) .( 1)... .

k

n

A nn n k =−− B.

!

!

k

n

n

A

k

= . C.

( )

!

!

k

n

n

A

nk

=

−

. D.

( )!

!

k

n

nk

A

k

−

=

.

Câu 26: Cho dãy số ( )

n

u với

( )

1

1

1

n

n

u

n

−

−

=

+

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ 9 của dãy số là

1

10

. B. Dãy số ( )

n

u là một dãy số tăng.

C. Dãy số ( )

n

u bị chặn. D. Số hạng thứ 10 của dãy số là

1

11

−

.

Câu 27: Tìm m để phương trình cos xm = có nghiệm

A. (1; ). +∞ B. ( ; 1) (1; ). m ∈ −∞ − ∪ +∞ C. ( ; 1). m ∈ −∞ − D. [ ]

1;1 . m∈−

Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn

22

( ): 2 4 4 0 Cx y x y + + + − =. Tìm bán kính

của đường tròn ( ') C là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp

phép vị tự tâm O tỉ số 2019 và phép tịnh tiến theo véctơ ( 2019;2020) v −



là:

A. 2019. B. 2020. C. 6057. D. 3.

Trang 49Trang 4/4 - Mã đề 133

Câu 29: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số

3sin 2 cos 2 4

2sin 2 cos 2 3

x x

y

xx

− −

=

+−

.

A. 6. B. 5. C. 9. D. 8.

Câu 30: Cho hình thoi ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

D B

A

C

A. Phép vị tự tâm O, tỷ số 1 k = − biến tam giác OBC thành tam giác ODA.

B. Phép tịnh tiến theo vectơ AD

 

biến tam giác ABD thành tam giác DCB.

C. Phép vị tự tâm O, tỷ số 1 k = biến tam giác ABD thành tam giác CDB.

D. Phép quay tâm O, góc

2

π

biến tam giác OCD thành tam giác OBC.

UPHẦN BU: TỰ LUẬN (4.0 điểm)

Câu 31: (1,5 điểm) .Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo

thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.

a, (1,0đ) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD).

b, (0,5đ) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).

Câu 32: (1,0 điểm)

a,(0,5đ) Tìm nghiệm của phương trình 3 sin 2 cos 2 0 x x −= là:

b,(0,5đ) Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số sin yx = trên đoạn [ ]

0; . π Các điểm C, D thuộc trục Ox

thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và

2

3

CD

π

= . Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.

Câu 33: (1,0 điểm)

Một hộp đựng 8 cái thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 8.

a,(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?

b,(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?

Câu 34: (0,5 điểm) Cho P(x)=

( )

01

1 3 ...

n

n

n

x a ax a x + = + ++ thỏa mãn

01

... 4096

n

aa a + ++ = . Tìm n và số

hạng thứ 5 trong khai triển.

-----------HẾT---------

https://toanmath.com/

Học sinh không được sử dụng tài liệu./.

O

x

y

D C

π

A

B

Trang 50Trang 5/4 - Mã đề 133

BÀI LÀM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2019 - 2020

Họ và tên học sinh: ………………………………………… Số báo danh:…………… Phòng thi:…….

Mã đề thi:………… Lớp:………..

A. UPhần trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án

B. UPhần tự luận

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 51Trang 6/4 - Mã đề 133

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 521

SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM

()

ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN – 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

001 002 003

1 C B A

2 B C C

3 C C D

4 A D B

5 D B D

6 B A D

7 A C D

8 B A D

9 A D C

10 D B A

11 A C A

12 C C A

13 C B D

14 A C A

15 A C A

16 C C A

17 A B B

18 A D D

19 A D A

20 D A C

21 C D B

22 B D A

23 A C A

24 D C C

25 C B D

26 C A B

27 C B C

28 C C C

29 C A A

30 D B A

Phần đáp án câu tự luận:

Câu hỏi (1,0 điểm)

Trang 532

a. (0,5 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: 3 sin 2 cos 2 0 xx + = .

b. (0,5 điểm) Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số sin yx = trên đoạn [ ]

0; . π Các điểm C ,

D thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và

2

3

CD

π

=

. Tính diện tích hình chữ nhật

ABCD.

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (0,5 điểm)

Cho P(x)=

( )

01

1 2 ...

n

n

n

x a ax a x + = + ++ thỏa

01

... 729

n

aa a + ++ =

. Tìm n và số hạng thứ 5

trong khai triển của P(x).

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (1,0 điểm) .

Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 9.

a(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?

b(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (1,5 điểm) Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi

M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.

a, Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD).

b, Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).

Gợi ý làm bài:

Đáp án

O

x

y

D C

π

A

B

Trang 541

SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM

()

ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN – 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

133 234 335

1 C D B

2 D A B

3 C B A

4 D C C

5 B B B

6 D B C

7 D D D

8 B B D

9 C D C

10 A B C

11 C B A

12 D D D

13 D C A

14 D B C

15 D B B

16 B C D

17 D A D

18 A B B

19 D A B

20 B D B

21 D C A

22 C A D

23 A A D

24 D D A

25 C D A

26 B C B

27 D D A

28 C C B

29 A B D

30 A B A

Phần đáp án câu tự luận:

Câu hỏi (1,5 điểm) .Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi

M,N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.

Trang 552

a, Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD).

b, Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (1,0 điểm)

a,(0,5đ) Tìm nghiệm của phương trình

3 sin 2 cos 2 0 x x −=

là:

b,(0,5đ) Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số sin yx = trên đoạn [ ]

0; . π Các điểm C ,

D thuộc trục Ox thỏa mãn ABCDlà hình chữ nhật và

2

3

CD

π

=

. Tính chu vi của hình chữ

nhật ABCD.

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (1,0 điểm) .

Một hộp đựng 8 cái thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 8.

a. (0,5 điểm). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?

b. (0,5 điểm). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số

chẵn

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (0,5 điểm)

Cho P(x)=

( )

01

1 3 ...

n

n

n

x a ax a x + = + ++ thỏa

01

... 4096

n

aa a + ++ = . Tìm n và số hạng thứ 5 trong

khai triển.

Gợi ý làm bài:

Đáp án

O

x

y

D C

π

A

B

Trang 56

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN

(Đề thi có 07 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN – Khối lớp 11

Thời gian làm bài : 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập đƣợ c bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác

nhau?

A. 48 B.

5

5 C. 96 D. 120

Câu 2. Trong không gian, cho hình chóp . S ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O.

Khi đó giao tuy ến của hai mặt phẳng   SAC và   SAD là:

A. Đƣờng thẳng SO . B. Đƣờng thẳng SD .

C. Đƣờng thẳng SC . D. Đƣờng thẳng SA .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm     2;5 , 4;2 , AA   biết A  là ảnh

của A qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Vecto u là:

A.   2; 1 u . B.   1;3 u  . C.   6; 3 u . D.   6;3 u .

Câu 4. Lấy 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. S ố cách lấy là:

A. 2652 B. 104 C. 1326 D. 450

Câu 5. Một bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó

chủ tịch và 1 thƣ ký , trong đó không có ai kiêm nhi ệm, là:

A. 6900 . B. 13800. C. Kết quả khá c D. 5600.

Câu 6. Nghiệm của phƣơng trình

1

sinx

2

là:

A.

5

2 ; 2 ,

66

x k x k k



 . B. 2,

6

x k k



 .

C.

5

;,

66

x k x k k



 . D.

5

2 ; 2 ,

66

x k x k k



 .

Câu 7. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết

   

11

P A ,P B .

34

 Tính P(A.B )

A.

1

2

B.

1

12

C.

7

12

D.

1

7

Câu 8. Cho

(O,k)

() VB  '. B

Khẳng định nào sau đây đúng:

Mã đề 993

Trang 57 A. ' OB kOB  B. ' OB kOB 

C. ' OB kOB  D. ' OB kOB 

Câu 9. Tìm tập xác định c ủa hàm số tan yx  .

A. \,

4

D k k







  





. B. \,

2

D k k







  





.

C. \,

4

D k k







   





. D.   \, D k k   .

Câu 10. Trong không gian, cho hình chóp có đáy là đa giác n cạnh ( 3). n  Khẳng định

nào sau đây là sai?

A. Số cạnh của hình chóp là 2n .

B. Số đỉnh của hình chóp là 21 n  .

C. Số mặt của hình chóp bằng số đỉnh của nó.

D. Số mặt của h ình chóp là 1 n  .

Câu 11. Giao ( nếu có ) của một mặt phẳng và một đƣờng thẳng, là:

A. Một điểm. B. Một đƣờng tròn.

C. Một đƣờng thẳng. D. Một đoạn thẳng.

Câu 12. Có 10 thẻ đƣợc đánh s ố 1, 2, …, 10. B ốc ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để

tích 2 số ghi trên 2 thẻ bốc đƣợc là một số lẻ.

A.

7

9

. B.

5

18

. C.

1

2

. D.

2

9

.

Câu 13. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u

1

=1, công sai d =

1

3



thì số hạng thứ 4 của

cấp số cộng là:

A.

2

3

B.

1

3



C. 0 D. -2

Câu 14. Trong các phƣơng trình sau, phƣơng trình nào vô nghiệm?

A. 4cos . x   B. 3sin . x  

C. cot 2 3 1. x D. tan 5 . x  

Câu 15. Tập nghiệm của phƣơng trình cot 3 x  là:

A. ,

6

S k k



   





B. ,

6

S k k



    





C. ,

3

S k k



    





D. 2,

3

S k k



   





Câu 16. Ảnh của   A 3;4  qua

 

0

O,90

Q là:

A.   A ' 4; 3  B.   A ' 4;3  C.   A' 1;2 D.   A' 4; 3 

Trang 58Câu 17. Cho hai đƣ ờng thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí

tƣơng đối giữ a a và b ?

A. 4. B. 2 C. 1. D. 3.

Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đƣờng thẳng không song song thì chéo nhau.

B. Hai đƣờng thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

C. Hai đƣờng thẳng không cắt nh au và không song song thì chéo nhau.

D. Hai đƣờng thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Câu 19. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A:”Kết quả của

3 lần gieo là nhƣ nhau”

A.

7

()

8

PA  . B.

3

()

8

PA  . C.

1

()

2

PA  . D.

1

()

4

PA  .

Câu 20. Phép biến hình nào dƣới đây không phải là phép dời hình?

A. Phép đồng nhất. B. Phép tịnh tiến

C. Phép vị tự tỉ số

  1 kk  . D. Phép quay.

Câu 21. Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen., k ch thƣớ c khác nhau.

Lấy ngẫu nhiên đồng thờ i bốn quả. Tính xác suất sao cho lấy đƣợ c ít nhất một quả

màu trắng?

A.

1

.

21

B.

8

.

105

C.

209

.

210

D.

1

.

210

Câu 22. Cho hình chóp . S ABCD . Gọi , , , , , M N P Q R T lần lƣợt là trung điể m AC ,

BD, BC , CD, SA, SD . Bốn điểm nào sau đây đ ồng phẳng?

A. , , , . M Q T R B. , , , . M P R T

C. , , , . M N R T D. , , , . P Q R T

Câu 23. Xếp 6 ngƣ ời , , , , , A B C D E F

vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp

sao cho A

và F không ngồi cạnh nhau?

A. 260. B. 240. C. 460. D. 480.

Câu 24. Cho hàm số   cos 2  f x x và   tan3  g x x , chọn mệnh đề đúng:

A.   fx là hàm số lẻ,   gx là hàm số chẵn.

B.   fx và   gx đều là hàm số lẻ.

C.   fx và   gx đều là hàm số chẵn.

D.   fx là hàm số chẵn,   gx là hàm số lẻ.

Câu 25. Tìm ảnh của đƣờ ng thẳng :5 3 15 0 d x y    qua phép quay

 

0

;90 O

Q .

Trang 59 A. ':3 5 15 0 d x y    . B. ':3 5 5 0 d x y    .

C. ':3 5 0 d x y  . D. ': 15 0 d x y    .

Câu 26. Phƣơng trình sin 2 3cos 0 xx  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng   0; 

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.

Câu 27. Cho dãy số  

n

u với: 25

n

un  . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Là cấp số cộng có d = 2.

B. Số hạng thứ n + 1:

1

27

n

un



 .

C. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là:

4

40 S 

D. Là cấp số cộng có d = – 2.

Câu 28. Trong khai triển

 

11

– xy , hệ số của số hạng chứa

83

xy là

A.

3

11

C . B.

5

11

C  . C.

3

11

C  . D.

8

11

C .

Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điể m   1 ; 2 A ,   3; 4 B  và   1;1 I . Phép

vị tự tâm I tỉ số

1

3

k  biến điểm A thành A , biến điể m B thành B . Mệnh đề nào

sau đây là đúng?

A.

42

;

33

AB









. B.   4; 2 AB  .

C. A B AB   . D. 25 AB   .

Câu 30. Trên hình v hai điểm , MN biểu diễn họ nghiệm của phƣơng trình nào sau

đây?

A. tan 3 x  . B.

1

cos

2

x  . C.

1

tan

3

x  D.

3

sinx

2

 .

Câu 31. ếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam v à 3học sinh nữ vào một ghế dài có 6 vị tr .

ác suất của biến cố Nam và nữ ngồi xen k nhau” là

A.

1

20

B.

1

30

C.

1

10

D.

1

15

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điể m 1;6 , A 1; 4 B . Gọi , CD lần

Trang 60lƣợt là ảnh của , AB qua phép tịnh tiến theo vectơ 1;5 v . Mệnh đề nào sau đây là

đúng?

A. ABDC là hình bình hành. B. ABCD là hình thang.

C. Bốn điểm , , , A B C D thẳng hàng. D. ABCD là hình bình hành.

Câu 33. Trong không gian cho hai đƣờ ng thẳng a và b cắt nhau. Đƣờ ng thẳng c cắt

cả hai đƣờ ng thẳng a và . b Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

(I) a , b , c luôn đồng phẳng.

(II) a , b đồng phẳng.

(III) a , c đồng phẳng.

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọ i M, N lần lƣợ t

là trung điể m của SA và SD, Khi đó thiế t diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt

phẳng (MNC) là:

A. Một hình bình hành.

B. Một hình thang có hai cạnh bên không song song

C. Một tam giác

D. Một ngũ giác

Câu 35. Một đa giác đ ều có số đƣờng chéo gấp đôi s ố cạnh. Hỏi đa giác đó có bao

nhiêu cạnh?

A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .

Câu 36. Ngƣời ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác nhƣ sau: hàng thứ nhất

trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng

nhƣ thế cho đ ến khi hết số cây. Số hàng cây đƣợ c trồng là

A. 79 . B. 76 . C. 77 . D. 78.

Câu 37. Một bình đự ng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi ch ỉ khác nhau về

màu sắc). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác

suất của biến cố Lấy lần thứ hai đƣợ c một viên bi xanh”, ta đƣợ c kết quả:

A.

4

7

. B.

5

8

. C.

5

9

. D.

5

7

Câu 38. Có 10 đội bóng thi đấu theo th ể thức vòng tròn một lƣợ t, thắng đƣợ c 3 điểm,

hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là

130 . Hỏi có bao nhiêu trận hòa?

A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .

Trang 61Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy cho đƣờ ng tròn  

22

: 6 4 23 0 C x y x y      , tìm

phƣơng trình đƣờ ng tròn   C 

là ảnh của đƣờ ng tròn   C qua phép đồng d ạng có đƣợ c

bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ   3;5 v  và phép vị tự

1

;

3

.

O

V









A.

     

22

' : 2 1 4.     C x y B.

     

22

' : 2 1 36. C x y    

C.

     

22

' : 2 1 6. C x y     D.

     

22

' : 2 1 4. C x y    

Câu 40. Cho 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác

nhau từ 5 chữ số đã cho. T nh tổng c ủa các số lập đƣợ c

A. 12321 B. 21321 C. 12312 D. 21312

Câu 41. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Lấy điể m I

trên đoạn SO sao cho

2

3



SI

SO

, BI cắt SD tại M và DI cắt SB tại N . Tỉ số

MN

BD

bằng bao nhiêu?

A.

1

3

B.

1

2

C.

2

3

. D. 1

Câu 42. Cho hình chóp . SABCD có đ áy ABCD không phải là hình thang. Trên cạnh SC

lấy điể m M . Gọi N là giao điể m của đƣờ ng thẳng SD với mặt phẳng AMB . Mệnh đề

nào sau đây đúng?

A. Ba đƣờng thẳng , , AB CD MN đôi một song song.

B. Ba đƣờng thẳng , , AB CD MN đôi một cắt nhau

C. Ba đƣờng thẳng , , AB CD MN cùng thuộc một mặt phẳng.

D. Ba đƣờng thẳng , , AB CD MN đồng quy.

Câu 43. Hai xạ thủ bắn mỗi ngƣời một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng

10 của xạ thủ thứ nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. T nh xác suất để có t

nhất một viên trúng vòng 10 .

A. 0,6375. B. 0,325. C. 0,9625. D. 0,0375.

Câu 44. Số giá trị nguyên của m để phƣơng trình  

2

8sin 1 sin 2 2 6 0 x m x m      có

nghiệm.

A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .

Câu 45. Cho tứ diện ABCD. Gọi , MN lần lƣợt là trung điể m của AB , AC , E là

điểm trên cạnh CD với 3 ED EC  . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng   MNE và tứ diện

ABCD là:

Trang 62 A. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD .

B. Tam giác MNE .

C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF BC.

D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF BC.

Câu 46. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung

điểm SD , N là trọng tâm tam giác SAB. Đƣờ ng thẳng MN cắt mặt phẳng   SBC tại

điểm I . Tính tỷ số

IN

IM

.

A.

3

4

. B.

1

2

. C.

1

3

. D.

2

3

.

Câu 47. Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình,

giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh.

Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh gi ỏi và học sinh khá.

A.

18

385

. B.

144

385

. C.

36

385

. D.

72

385

.

Câu 48. Số giờ có ánh sáng của thành phố Hà Nội trong ngày thứ t của năm

2019đƣợc cho bởi một hàm số

  4sin 60 10

178

yt



   , với tZ  và 0 365 t  . Vào

ngày nào trong năm thì thành phố có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.

A. 23tháng 11. B. 24 tháng 11.

C. 25 tháng 11. D. 22tháng 11.

Câu 49. Cho phƣơng trình    

2

1 cos cos 4 cos sin x x m x m x    . Số giá trị nguyên của

m để phƣơng trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc

2

0;

3

 





.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 50. Từ các chữ số thuộc tập hợp   1;2;3;...;8;9 S  có bao nhiêu số có chín chữ số

khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trƣớ c chữ số 2 , chữ số 3 đứng trƣớ c chữ số 4 và

chữ số 5 đứng trƣớ c chữ số 6 ?

A. 22680 . B. 45360 . C. 36288. D. 72576 .

------ HẾT ------

Trang 63

594 993 851 464

1 D D C B

2 C D C D

3 A C C D

4 D C B A

5 A B D C

6 A A D D

7 D B D C

8 A B A D

9 C B B A

10 D B A A

11 D A D C

12 C D D D

13 B C C A

14 A B C B

15 C B C A

16 D D D C

17 C D B B

18 D D A D

19 A D C A

20 A C B D

21 D C B B

22 B A A A

23 A D D A

24 A D B A

25 A A C D

26 A D C B

27 C D C A

Trang 6428 C C C B

29 B A B C

30 A A A D

31 A C B D

32 C C C A

33 C A D C

34 D B A C

35 A B B B

36 A C D B

37 C A B C

38 B D A D

39 D D D A

40 A D A B

41 D B A D

42 A D C A

43 A C B C

44 D B D B

45 B C B D

46 A D C B

47 D C B B

48 B A D A

49 D B B C

50 D B A D

Trang 65

691 412 938 205

1 A D A A

2 A D A A

3 D B A D

4 D C B D

5 C D B A

6 B D A A

7 B D D C

8 C C D A

9 B D A B

10 D B D B

11 C B A A

12 C A A B

13 C D C B

14 C C D B

15 A C D C

16 D C B A

17 D A A C

18 B C A B

19 C A A A

20 A A B A

21 D B A C

22 C C D C

23 D A B A

24 D A B C

25 B D B C

26 C A B B

27 C C C A

Trang 6628 A B B B

29 A D A C

30 A D C C

31 D C A C

32 D B A B

33 D C A A

34 D C A A

35 A D A B

36 A B C C

37 C C B C

38 B A B A

39 B A A D

40 B B C A

41 B D B C

42 B A A B

43 A A D C

44 C A B B

45 C D C C

46 D D B A

47 D D A B

48 B A B A

49 B A B D

50 B D D A

Trang 67Trang 1/4 – Mã đề thi 143

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG

___________________________________________________________________

ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn thi: TOÁN 11

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………..................... Lớp: ……………………

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Tập xác định của hàm số

2

tan

sin 1

x

y

x

=

+

là

A. ,.

2

D kk

π

π



= +∈





  B. 2, .

2

D kk

π

π



= +∈





 

C. { } ,. D kk π = ∈    D. . D = 

Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số 1 cos 2 yx = + bằng

A. 1. B. 0. C. 2. D. 2.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm (3;2) A thành điểm

1

(1;6) A thì nó

biến điểm ( 1;4) B − thành điểm

1

B có tọa độ

A. ( 3;8). − B. ( 2;4). − C. (2; 4). − D. (1;0).

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy phép quay tâm I góc quay 180

o

biến điểm (4;3) M thành điểm

( 2;1). N − Tọa độ điểm I là

A. ( 1;2). − B. (1;2). C. (1; 2). − D. ( 1; 2). −−

Câu 5. Từ một thực đơn có sẵn của một nhà hàng bao gồm 5 món khai vị, 6 món chính và 4 món tráng

miệng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 món ăn cho một bữa tiệc trong đó có 1 món khai vị, 1 món chính và

1 món tráng miệng?

A. 60. B. 120. C. 100. D. 90.

Câu 6. Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

A. sin . yx = B. tan . y x = C. cos . y x = D. cot . yx =

Câu 7. Phương trình cos 0

3

x

= có nghiệm là

A.

3

3

2

x k

π

π = + với . k ∈  B.

3

2

2

x k

π

π = + với . k ∈ 

C.

2

xk

π

π = + với . k ∈  D. xk π = với . k ∈ 

Câu 8. Vào ngày 13/12/2019, một trung tâm anh văn tổ chức kỳ thi IELTS cho 6 thí sinh bao gồm bốn

phân môn LISTENING, READING, WRITING và SPEAKING. Ở phần thi SPEAKING chỉ có một

phòng thi và một giám khảo, các thí sinh phải lần lượt thực hiện phần thi của mình. Hỏi có bao nhiêu

cách xếp thứ tự thi cho 6 thí sinh tham dự phần thi SPEAKING?

A. 24. B. 540. C. 600. D. 720.

Câu 9. Cho hai đường thẳng song song a và . b Trên đường thẳng a lấy 5 điểm phân biệt, trên đường

thẳng b lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được lập thành từ các điểm đó?

Mã đề thi 143

Trang 68Trang 2/4 – Mã đề thi 143

A. 70. B. 35. C. 105. D. 175.

Câu 10. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Gọi M là trung điểm của . SA

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MO cắt . SC B. AM cắt . SB C. BM cắt . SD D. SO cắt . CD

Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

B. Trong không gian, hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Câu 12. Nhân dịp kỷ niệm 37 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, các bạn học sinh lớp 11 Toán bàn bạc

và đưa ra quyết định tặng cho 12 giáo viên bộ môn mỗi người một quyển sách. Để chuẩn bị, lớp đã liệt kê

ra được 20 quyển sách thích hợp có tựa đề khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để các bạn lớp 11 Toán

chọn quà để tặng cho quý thầy cô mà không có hai thầy cô nào nhận được sách có tựa đề giống nhau?

A.

12

20

. C B.

12

20

. A C. 12!. D. 20!.

Câu 13. Trong mặt phẳng, phép vị tự tỉ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán

kính

1

R . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

1

. RR = B.

1

.. R k R = C.

1

.| | . R kR = D.

1

| |. . R kR =

Câu 14. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác . BCD Gọi , MN lần lượt là trung điểm AB và

CD . Khẳng định nào sau đây sai?

A. ( ) ( ). ABN MNG ≡ B. ( ). B MNG ∈ C. ( ). A MNG ∈ D. ( ). G ABN ∉

Câu 15. Cho hàm số () y fx = có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau là đúng?

A. Đồ thị trên là đồ thị của hàm số tan . y x = B. Đồ thị trên là đồ thị của hàm số sin . yx =

C. Hàm số nghịch biến trên ; .

2

π

π







D. Hàm số đồng biến trên 0; .

2

π  

 

 

Câu 16. Cho phương trình cos 2 2

4

xm

π  

+ −=

 

 

với m là tham số. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m

để phương trình có nghiệm.

A. . ∅ B. [ 1;3]. − C. [ 3; 1]. −− D. . 

Câu 17. Trong quá trình làm bài thi học kỳ I môn Toán, bạn A có một câu trắc nghiệm không biết làm.

Bạn A chọn ngẫu nhiên một trong 4 đáp án thì xác suất để bạn chọn được đáp án đúng là

A. 1. B.

3

.

4

C.

1

.

2

D.

1

.

4

Câu 18. Một người đàn ông bấm số điện thoại nhưng lại quên mất 2 số cuối. Theo trí nhớ của ông ta thì 2

chữ số này đều là số lẻ và khác nhau. Xác suất để người đàn ông bấm đúng số cần gọi trong lần đầu tiên

là

Trang 69Trang 3/4 – Mã đề thi 143

A.

1

.

20

B.

2

.

9

C.

1

.

2

D.

6

.

21

Câu 19. Hệ số của

3 8

xy trong khai triển nhị thức ( )

11

2x y − là

A. 1320. B. 1320. − C. 42240. D. 42240. −

Câu 20. Tập giá trị T của hàm số sin cos 1 yx x = + + là

A. [ ] 1;1 . T = − B. [ ] 0;2 . T = C. 1 2;1 2 . T



=−+



D. 2; 2 . T

 

= −

 

Câu 21. Phương trình sin 2 2sin 0 xx += có nghiệm là

A. 2 xk π = với . k ∈  B. xk π = với . k ∈ 

C.

2

xk

π

= với . k ∈  D.

2

xk

π

π = + với . k ∈ 

Câu 22. Phương trình

2

4cos 2 4sin 2 5 0 x x + −= tương đương với phương trình nào dưới đây?

A. sin 2 1. x = B. 2sin 2 1. x = C. 2sin 2 1. x = − D. 2cos 2 1. x =

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho đường thẳng d có phương trình 0. x y −= Phép quay tâm O

góc quay 135

o

biến đường thẳng d thành đường thẳng

1

d thì góc giữa hai đường thẳng d và

1

d là

A. 135 .

o

B. 90 .

o

C. 45 .

o

D. 45 .

o

−

Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng. B. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.

C. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng. D. Hai tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng.

Câu 25. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy lớn . AD Gọi ,, I JK lần lượt

là trung điểm của , SA SD và . SC Thiết diện của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) IJK là hình

gì?

A. Tam giác. B. Hình thang cân. C. Hình thang không cân. D. Hình bình hành.

Câu 26. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Gọi G là trọng tâm tam giác

, ACD M là điểm thuộc cạnh SD sao cho 2 . SM MD = Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào

sau đây?

A. Mặt phẳng ( ). SAB B. Mặt phẳng ( ). SAC C. Mặt phẳng ( ). SBD D. Mặt phẳng ( ). SAD

Câu 27. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin 2cos x xm += có nghiệm là

A. 5; 5 .



−



B. 0; 5 .





C. [ ] 1;3 . D. [ ] 2;2 . −

Câu 28. Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức của biểu thức

3

1

n

x

x

 

−

 

 

với 0 x ≠ là

3

1

.. .

k

k nk

n

Cx

x

−

− 





Biết số hạng không chứa x ứng với 3 k = . Giá trị của n là

A. 8. B. 10. C. 12. D. 9.

Câu 29. Từ một tổ gồm 10 học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 4 học sinh để dọn vệ sinh lớp trong đó

có 1 bạn lau bảng, 2 bạn quét lớp và 1 bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là

A. 2500. B. 2520. C. 5040. D. 5000.

Câu 30. Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD tâm . O Phép tịnh tiến theo vectơ AB AD +

   

biến

đường thẳng AB thành đường thẳng nào sau đây?

A. Đường thẳng . AB B. Đường thẳng . AC

C. Đường thẳng . CD D. Đường thẳng qua O song song với . AB

Trang 70Trang 4/4 – Mã đề thi 143

Câu 31. Cho hình chóp tam giác .. S ABC Gọi , MN lần lượt là trung điểm của BC và . SC Giao tuyến

của hai mặt phẳng () SAM và ( ) ABN là

A. Đường thẳng AG với G là trọng tâm tam giác . SBC

B. Đường thẳng AH với H là trực tâm tam giác . SBC

C. Đường thẳng AI với I là trung điểm . MN

D. Đường thẳng . MN

Câu 32. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi , , M NP lần lượt là trung điểm

, SB AD và . CD Giao tuyến của mặt phẳng () MNP và mặt phẳng () SAC song song với đường thẳng nào

sau đây?

A. Đường thẳng . MN B. Đường thẳng . AC C. Đường thẳng . BD D. Đường thẳng . CD

Câu 33. Trong mặt phẳng, cho hai điểm A và . B Trên đoạn thẳng , AB lấy điểm I sao cho 4. AB AI =

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phép vị tự tâm I tỉ số 4 k = biến điểm A thành điểm . B

B. Phép vị tự tâm I tỉ số 4 k = − biến điểm A thành điểm . B

C. Phép vị tự tâm I tỉ số 3 k = biến điểm A thành điểm . B

D. Phép vị tự tâm I tỉ số 3 k = − biến điểm A thành điểm . B

Câu 34. Xác suất để làm bài thi học kỳ I môn Toán đạt điểm 10 của 3 bạn Linh, Hạnh, Trang lần lượt là

0,5 0,6 và 0,7 . Xác suất để có đúng hai trong ba bạn làm được điểm 10 là

A. 0,21. B. 0, 44. C. 0.63. D. 0,18.

Câu 35. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn . AD Biết 2. AD BC = Gọi

M là trung điểm của SD và N là giao điểm của SC với mặt phẳng ( ). ABM Hãy tính tỉ số .

SN

SC

A.

2

.

3

SN

SC

= B.

1

.

3

SN

SC

= C.

1

.

2

SN

SC

= D.

3

.

4

SN

SC

=

B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu I. Giải phương trình lượng giác sau: cos 2 3sin 2. xx −=

Câu II. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

9

2

2

y

x

x

 

+

 

 

với 0. x ≠

Câu III. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , MN lần lượt là trung điểm của

SB và . SD Mặt phẳng ( ) α qua MN và song song với đường thẳng . SC Xác định thiết diện của hình

chóp . S ABCD khi bị cắt bởi mặt phẳng ( ). α

------------ HẾT ------------

Trang 71Trang 5/4 – Mã đề thi 143

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG – ĐÀ LẠT

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN TOÁN – KHỐI 11

Học kỳ I – Năm học 2019 – 2020

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu Đề 143 Câu Đề 257 Câu Đề 366 Câu Đề 489

1 A 1 C 1 B 1 B

2 C 2 A 2 A 2 C

3 A 3 D 3 D 3 C

4 B 4 D 4 B 4 A

5 B 5 B 5 C 5 B

6 C 6 D 6 A 6 A

7 A 7 B 7 D 7 D

8 D 8 D 8 A 8 B

9 D 9 C 9 D 9 A

10 B 10 C 10 B 10 A

11 A 11 A 11 C 11 C

12 B 12 B 12 A 12 D

13 D 13 A 13 B 13 B

14 D 14 B 14 D 14 D

15 C 15 A 15 A 15 D

16 C 16 A 16 C 16 C

17 D 17 C 17 C 17 A

18 A 18 A 18 B 18 A

19 A 19 D 19 A 19 D

20 C 20 C 20 D 20 B

21 B 21 D 21 C 21 C

22 B 22 C 22 D 22 D

23 C 23 B 23 C 23 A

24 D 24 B 24 B 24 B

25 B 25 A 25 B 25 A

26 A 26 A 26 A 26 C

27 A 27 B 27 A 27 B

28 C 28 C 28 A 28 C

29 B 29 B 29 B 29 A

30 C 30 C 30 C 30 C

31 A 31 A 31 C 31 B

32 B 32 D 32 B 32 B

33 D 33 B 33 A 33 B

34 B 34 B 34 D 34 A

35 A 35 A 35 B 35 D

Trang 72Trang 6/4 – Mã đề thi 143

B. CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm

Câu I.

1 điểm

cos 2 3sin 2 x− =

2

2sin 3sin 1 0 xx ⇔ + +=

sin 1

1

sin

2

x

x

= − 



⇔



= −



( )

2

2

6

6

7

2

k

xk

xk

x

k

ππ

π

π

π

π



 =





⇔ +









+

= −∈

= +



0.25 đ

0.25 đ

0.5 đ

Câu II.

1 điểm

+ Số hạng tổng quát

( )

2

9

9

2

k

k

k

y

Cx

x

−







=

1 9 83

9

.2 . .

kk kk

C xy

− −

+ Tìm ra 6 k =

+ Số hạng không chứa x là

6

627 . y

0.25 đ

0.25 đ

0.25 đ

0.25 đ

Câu III.

1 điểm

() ( )

() () ( ) ( ).

()

M SBC

SC SBC MP SC P BC

SC SBC

α

α α





∩





∈∩

⇒= ∈



⊂



() ( )

() () ( ) ( ).

()

N SCD

SC SCD NQ SC Q CD

SC SCD

α

αα





∩





∈∩

⇒ =∈



⊂



{ }. PQ SC I ∩=

() ( )

() () ( ) ( ).

()

I SAC

SC SAC IK SC K SA

SC SAC

α

αα





∩





∈∩

⇒= ∈



⊂



Kết luận thiết diện là ngũ giác . KMPQN

0.25 đ

0.25 đ

0.25 đ

0.25đ

Trang 73Trang 1/4 - Mã đề 123

TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 4 trang)

KỲ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020

Bài thi: Toán lớp 11

Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ, tên thí sinh: ……….…………………………………Lớp……………

Số báo danh…………………………………………………………………

Mã đề 123

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu, 6 điểm)

Câu 1: Phương trình s i n s i n x   có nghiệm là

A.

 

2

2

x k

k

x k

 

  

  



  



  . B.

 

x k k       .

C.

 

2 x k k       . D.

 

2

2

x k

k

x k

 

 

  



  



  .

Câu 2: Khi khai triển biểu thức  

5

a b  thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây?

A.

4

ab . B.

2 3

a b . C.

4

a . D.

5

b .

Câu 3: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P), đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (Q). Khẳng

định nào đúng?

A. Nếu ( ) / /( ) P Q thì a và b chéo nhau. B. Nếu ( ) / /( ) P Q thì a và b song song.

C. Nếu ( ) / /( ) P Q thì a và b cắt nhau. D. Nếu ( ) / /( ) P Q thì a và b không có điểm chung.

Câu 4: Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một đội trực nhật

gồm một học sinh nam và một học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách?

A. 9. B. 36. C. 72. D. 20.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC và các điểm M, N, P thuộc các cạnh SA, SB, BC

như hình vẽ. Tìm giao điểm I của đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC).

A. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AB.

B. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AP.

C. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng BC.

D. I là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AC.

A C

B

S

M

N

P

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho   2; 6 M  . Phép quay tâm   0;0 O góc

0

90   biến điểm M thành

điểm nào trong các điểm sau?

A.  

2

6; 2 M   . B.  

3

6;2 M  . C.  

1

6;2 M . D.  

4

6; 2 M  .

Câu 7: Hệ thống bảng viết trong các phòng học của trường

THPT X được thiết kế dạng trượt sang hai bên như hình vẽ.

Khi cần sử dụng khoảng không ở giữa, ta sẽ kéo bảng về phía

hai bên. Khi kéo tấm bảng sang phía bên trái hoặc bên phải, ta

đã thực hiện phép biến hình nào đối với tấm bảng?

A. Phép quay. B. Phép tịnh tiến.

C. Phép đối xứng tâm. D. Phép vị tự.

Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số ta n y x  là

A. s i n 0 x  . B. c os 0 x  . C. s i n 0 x  . D. c o s 0 x  .

Trang 74Trang 2/4 - Mã đề 123

Câu 9: Cho hình hộp . ABCD A B C D     như hình vẽ. Đường thẳng nào không

song song với đường thẳng BC?

A. Đường thẳng B D   . B. Đường thẳng A D   .

C. Đường thẳng AD . D. Đường thẳng B C  .

D'

C'

A'

D

A

B

C

B'

Câu 10: Xét phép thử: gieo một đồng xu hai lần. Khẳng định nào đúng khi mô tả không gian mẫu  của

phép thử?

A.   ; S N   . B.   ; ; ; SS SN NS NN   .

C.   ; ; SS SN NS   . D.   ; SS NN   .

Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp ba học sinh lên một ghế dài có ba chỗ ngồi?

A. 3. B. 6. C. 1. D. 9.

Câu 12: Cho cấp số nhân  

n

u biết

1 2

1, 5 u u   . Tìm công bội q.

A. 6 q  . B.

1

5

q  . C. 4 q  . D. 5 q  .

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm

M, N, P lần lượt là các trung điểm của các đoạn SA, AB, CD như hình vẽ.

Đường thẳng nào không song song với mặt phẳng (MNP)?

A. Đường thẳng SB. B. Đường thẳng SD.

C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng BC.

M

P

N

D

A

B

C

S

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD như hình vẽ. Khẳng định nào sai?

A. Giao tuyến của (ABCD) và (SBD) là đường thẳng CD.

B. Giao tuyến của (ABCD) và (SAD) là đường thẳng AD.

C. Giao tuyến của (ABCD) và (SBC) là đường thẳng BC.

D. Giao tuyến của (ABCD) và (SAC) là đường thẳng AC.

A D

B

C

S

Câu 15: Cho dãy số  

n

u biết số hạng tổng quát

2 1

n

n

u

n



 . Viết 5 số hạng đầu của dãy số.

A. 1 ; 3; 5; 7; 9 . B. 1 ; 2; 3; 4; 5. C.

3 5 7 9

1; ; ; ;

2 3 4 5

. D.

1 1 1 1

1; ; ; ;

2 3 4 5

.

Câu 16: Phương trình c o s 3 sin 2 x x   tương đương với phương trình nào sau đây?

A. c o s 1

6

x

  

 

 

 

. B. c o s 1

3

x

  

 

 

 

. C. c o s 1

3

x

  

 

 

 

. D. c o s 1

6

x

  

 

 

 

.

Câu 17: Cho hàm số co s y x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của

3

;

2 2

x

   

 

 

 

để

c os 0 x  .

Trang 75Trang 3/4 - Mã đề 123

A. 0 ;

2

x

  



 

 

. B. ;

2 2

x

   

 

 

 

. C. ; 0

2

x

  

 

 

 

. D.

3

;

2 2

x

   

  

 

 

.

Câu 18: Một hộp có 10 thẻ được đánh số thứ tự từ một đến mười. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ.

Tính xác suất hai thẻ được chọn có tổng các số lớn hơn 15.

A.

1

5

. B.

4

15

. C.

2

15

. D.

3

5

.

Câu 19: Phương trình

2

c o s s in 1 0 x x    tương đương với phương trình nào sau đây?

A.

2

s i n s in 2 0 x x     . B.

2

s in s i n 2 0 x x    .

C.

2

sin s i n 0 x x   . D.

2

s in s in 1 0 x x     .

Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 2 c o t 5 0 x   là

A.

5

ar c c ot

2

S k k 

 

 



 





 . B.

5

a r c c o t

2

S k k 

   

  

   





  

 .

C.

5

ar c c o t 2

2

S k k 

 

 



 





 . D. S   .

Câu 21: Một trong bốn phép biến hình được liệt kê ở các phương án A,

B, C, D biến hình 1 thành hình 2, hỏi đó là phép biến hình nào?

A. Phép quay.

B. Phép tịnh tiến.

C. Phép đối xứng trục.

D. Phép vị tự.

Hình 1 Hình 2

Câu 22: cho tập A có 10 phần tử. Tổng số tập con có hai phần tử và tập con có ba phần tử của A là

A. 252. B. 45. C. 120. D. 165.

Câu 23: Cho cấp số cộng  

n

u biết

1 2

1, 6 u u   . Tìm

5

u .

A.

5

21 u  . B.

5

26 u  . C.

5

1296 u  . D.

5

7776 u  .

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  

2 2

: 4 C x y   . Phép tịnh tiến theo   1;5 u 



biến

đường tròn   C thành đường tròn có phương trình nào trong các phương trình sau?

A.    

2 2

1 5 2 x y     B.    

2 2

1 5 4 x y     .

C.    

2 2

1 5 4 x y     . D.    

2 2

1 5 2 x y     .

Câu 25: Hình vẽ bên là hệ thống bánh răng của một động cơ. Khi động cơ hoạt

động, bánh răng quay quanh trục của nó. Tìm góc  trong các phương án A, B,

C, D để khi quay quanh trục của nó một góc  thì điểm A đến vị trí B.

A.

0

120   . B.

0

144   .

C.

0

144    . D.

0

120    .

Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo

hình elip. Độ cao h (tính bằng km) của vệ tinh so với bề mặt

của Trái đất được xác định bởi công thức 55 0 450 co s

50

h t



  ,

trong đó t tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo

(Theo SGK ĐS> 11 - Chương trình nâng cao). Gọi

0

t là thời

điểm đầu tiên mà vệ tinh cách mặt đất 2 5 0 k m . Khẳng định nào

đúng?

Trang 76Trang 4/4 - Mã đề 123

A.



 

 0

60 ; 80 t . B.



 

 0

40 ; 60 t . C.



 

 0

2 0 ; 40 t . D.



 

 0

0 ; 20 t .

Câu 27: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?

A. 19. B. 252.

C. 330. D. 126.

Câu 28: Một xạ thủ bắn ba lần độc lập vào bia. Xác suất mỗi lần bắn trúng của xạ thủ là 0,8. Tính xác

suất xạ thủ bắn trúng ít nhất hai lần.

A. 0,384. B. 0,512. C. 0,64 . D. 0,896.

Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho   4; 3 A  ,   4;3 B  và điểm C thuộc đường tròn   T có phương

trình    

2 2

6 9 36 x y     . Khi điểm C thay đổi trên đường tròn thì trọng tâm G của tam giác ABC

thuộc một đường tròn cố định   T  . Tìm phương trình đường tròn   T  .

A.    

2 2

2 3 4 x y     . B.    

2 2

2 3 36 x y     .

C.    

2 2

2 3 36 x y     . D.    

2 2

2 3 4 x y     .

Câu 30: Hình vẽ bên là hai bánh răng của một động cơ, chúng có cùng kích thước. Khi động cơ hoạt

động, hai bánh răng quay đều, cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng ở hình 2 gấp đôi tốc độ quay

của bánh răng ở hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm A ở bánh răng thứ nhất là

2 s in

5

h R R t

  

 

 

 

(trong đó R là bán kính bánh răng, t là thời gian quay tính bằng giây, h là độ cao

của điểm A). Giả sử tại thời điểm bắt đầu khởi động, hai điểm A, B có độ cao bằng nhau. Tìm thời điểm

đầu tiên sau khi động cơ hoạt động, hai điểm A, B có độ cao bằng nhau.

A.

9

3 ;

2

t

 



 

 

. B.

9

; 5

2

t

 



 

 

.

C.

3

0 ;

2

t

 



 

 

. D.

3

; 3

2

t

 



 

 

.

Hình 1 Hình 2

I. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:

a)

2

sin 3sin 2 0 x x   

b) 2 tan tan 2 tan 4 x x x  

Câu 2 (1,0 điểm). Lập một số tự nhiên có bốn chữ số phân biệt từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Có tất cả bao nhiêu số?

Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD và   SBC .

b) Gọi H là trung điểm đoạn CD ,    là mặt phẳng chứa BH và song song với SC . Xác

định thiết diện của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng    .

------ HẾT ------

Trang 77STT Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

1 123 A C D D A C B B A B B D B A C C B C

2 234 A A A C A B B D D A D B D D A B A B

3 345 B D C B C A D B C B A B D D D C A D

4 456 A B B A B D C A D D A D D D D B C C

Trang 7819 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

A A D D A C B C D D D D

D D C C C C B C C B D D

B A A C C A A C D D B D

C A C B B D A C A B D C

Trang 79Trang 1/5 - Mã đề thi 178

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

UTRƯỜNG THPT QUỐC OAI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi

178 Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: ……………

Câu 1. Trong các dãy số ()

n

u sau đây, dãy số nào là dãy giảm?

A. =

+

1

1

n

U

n

B.

1

n

Un

n

= + C. 21

n

n

U = + D.

2

1

n

Un = +

Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (2;1) M . Phép tịnh tiến theo vectơ (2;3) =



v

biến điểm M

thành

điểm nào trong các điểm sau ?

A. (4;4) . B. (2;0) . C. (0;2) . D. (1;3) .

Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng ( ) α đi qua M

song song với AB và AD . Thiết diện của ( ) α với tứ diện ABCD là hình gì?

A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành.

Câu 4. Cho dãy số ( )

n

u với

1

1

5

+

= 



= +

 nn

u

u un

.Số hạng tổng quát

n

u của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A.

( 1)

5

2

−

= +

n

n n

u . B.

( 1)

5

2

+

= +

n

nn

u .

C.

( 1)( 2)

5

2

++

= +

n

nn

u . D.

( 1)

2

−

=

n

n n

u .

Câu 5. Trên đoạn [ ] 2019;2019 − , phương trình ( )

( )

sin 1 sin 2 0 xx + −= có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 4038 B. 4039 C. 642 D. 643

Câu 6. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan 1 x = ?

A.

2

sin

2

x = . B.

2

cos

2

x = . C. cot 1 x = . D.

2

cot 1 x = .

Câu 7. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 30 + −= xy . Phép vị tự tâm O tỉ số

2 = k biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

A. 4 2 50 + −= xy . B. 2 30 + += xy . C. 2 60 + −= xy . D. 4 2 30 − −= xy .

Câu 8. Gọi X là tập nghiệm của phương trình

0

cos 15 sin

2

x

x



+ =





Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

0

220 X ∈ B.

0

240 X ∈ C.

0

290 X ∈ D.

0

20 X ∈

Câu 9. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. cos 3 x = − . B. 3sin 4cos 5 xx −= .

C. sin cos

4

x

π

= . D. 3 sin 2 cos 2 2 x x −= .

Câu 10. Nghiệm của phương trình sin 1 x = là

A. 2, ππ =+∈  x kk . B. 2,

2

π

π =+∈  x kk .

C. 2, π = ∈  xk k D. 2,

2

π

π = −+ ∈  x kk .

Trang 80Trang 2/5 - Mã đề thi 178

Câu 11. Cho các mệnh đề sau:

(1). Nếu ( ) // aP thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) P .

(2). Nếu ( ) // aP thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong ( ) P .

(3). Nếu ( ) // aP thì có vô số đường thẳng nằm trong ( ) P song song với a .

(4). Nếu ( ) // aP thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong ( ) P sao cho a và d đồng phẳng.

Số mệnh đề đúng là

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 12. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là:

A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.

B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với

mặt phẳng kia.

D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song

với nhau.

Câu 13. Trong các dãy số ()

n

u sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A.

*

5 3, n

n

un = + ∀ ∈  B.

*

19 5, n

n

un = − ∀ ∈ 

C.

*

3 1, n

n

un = + ∀ ∈  D.

2 *

4( 3), n

n

un = − ∀ ∈ 

Câu 14. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là?

A.

3

216

. B.

12

216

C.

1

216

. D.

6

216

.

Câu 15. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang ABCD

( ) AD BC  . Gọi M là trung điểm CD . Giao

tuyến của hai mặt phẳng

( ) MSB và

( ) SAC là:

A. SP , P là giao điểm AB và CD . B. SJ , J là giao điểm AM và BD .

C. SO , O là giao điểm AC và BD . D. SI , I là giao điểm AC và BM .

Câu 16. Số mặt của hình lăng trụ tam giác là:

A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .

Câu 17. Cho một cấp số cộng có

12

3; 3 u u = −= . Tìm d ?

A. 7 = d . B. 6 = d . C. 8 = d . D. 5 = d .

Câu 18. Cho tập hợp   2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 A  . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác

nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn

mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.

A.

21

.

35

B.

17

.

35

C.

18

.

35

D.

19

.

35

Câu 19. Chu kì T của hàm số sin cos yx x = + là:

A. 3 T π = B. 2 T π = C. 5 T π = D. 8 T π =

Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Gọi , ,, M N PQ lần lượt là trung điểm của các cạnh , ,, AB AD CD BC .

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. // MN BD và

1

2

MN BD = . B. // MN PQ và MN PQ = .

C. MNPQ là hình bình hành. D. MP và NQ chéo nhau.

Trang 81Trang 3/5 - Mã đề thi 178

Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( ) C có phương trình

22

( 1) ( 2) 4 xy − + − = . Hỏi phép dời

hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ (2; 2) v = −



và phép quay tâm O góc quay

2

π

biến đường tròn ( ) C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

A.

22

( 1) ( 1) 4 − + − = xy . B.

22

( 3) 4 xy − += .

C.

22

( 2) ( 6) 4 − + − = xy . D.

22

( 3) 4 x y + − = .

Câu 22. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một mặt

phẳng ( ) α cắt các cạnh bên ,, , SA SB SC SD tưng ứng tại các điểm , ,, M N PQ . Khẳng định nào sau đây

đúng?

A. Các đường thẳng ,, MP NQ SO song song. B. Các đường thẳng ,, MP NQ SO trùng nhau.

C. Các đường thẳng ,, MP NQ SO đồng qui. D. Các đường thẳng ,, MP NQ SO chéo nhau.

Câu 23. Trong khai triển

12

(1 ) x + có bao nhiêu số hạng ?

A. 13. B. 12. C. 14 . D. 11.

Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số

1

sin

2

y

x

π

=

 

−

 

 

là :

A. \ ,

2

D kk

π

= ∈





 B. { } \, D kk π = ∈ 

C.

( ) \ 1 2 ,

2

D kk

π 

= + ∈





  D. ( ) { }

\ 1 2 , D kk π = +∈ 

Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ;

36

ππ − 

 

 

?

A. cos 2

6

yx

π  

= +

 

 

. B. tan 3

6

yx

π 

= +





. C. cot 3

6

yx

π 

= +





D. sin 2

6

yx

π  

= +

 

 

.

Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Câu 27. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt ( ) ( )

2

2sin cos 1 cos sin xx x x − += là:

A.

12

x

π

= . B.

6

x

π

= . C.

5

6

x

π

= . D. x π = .

Câu 28. Cho các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số và

các chữ số phải đôi một khác nhau.

A. 160 . B. 156. C. 752 . D. 240 .

Câu 29. Cho dãy số ()

n

u thỏa mãn :

1 *

1

10

,

2.

nn

u

n

uu

+

= 

∀ ∈ Ν



=



, số hạng tổng quát của dãy số là:

A.

2

10.2

n

n

u = B.

1

10.2

n

n

u

−

= C. 10.2

n

n

u = D.

1

10.2

n

n

u

+

=

Câu 30. Nghiệm của phương trình 2cos 2 2cos – 2 0 x x +=

A. 2

4

x k

π

π = ±+ . B.

4

x k

π

π = ±+ . C. 2

3

x k

π

π = ±+ . D.

3

x k

π

π = ±+ .

Trang 82Trang 4/5 - Mã đề thi 178

Câu 31. Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác của phương trình

22

sin 5sin .cos 2cos 1 x xx x − + = − là

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 32. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, phép tịnh tiến

v

T



biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’,

biến điểm G thành điểm G’. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. G’ là trực tâm tam giác A’B’C’.

B. G’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.

C. G’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.

D. G’ là trọng tâm tam giác ABC.

Câu 33. Cho điểm O(2;3), phép vị tự tâm O tỷ số -1 biến đường tròn tâm I bán kính R thành đường tròn tâm

I’ bán kính R’. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ' OI I O = −

    

B. ' OI OI =

   

C. 2' R R = D. ' OI OI = −

   

Câu 34. Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện

gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng

2

5

lần xác suất 4 người được chọn toàn

nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?

A. 12 B. 9 C. 10 D. 11

Câu 35. Nghiệm của phương trình

2

cos sin 1 0 xx + += là:

A. 2

2

xk

π

π = −+ . B. 2

2

xk

π

π = + . C.

2

xk

π

π = −+ . D. 2

2

x k

π

π = ±+ .

Câu 36. Số hoán vị của 5 phần tử là:

A. 120. B. 100. C. 130. D. 125.

Câu 37. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận làm nghiệm :

A. B.

C. D.

Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 điểm

( ) ( ) 4; 2 , 3;5 , − − IM ( ) ' 1;1 M

.

Phép vị tự tâm

I tỷ số k , biến điểm M thành ' M . Khi đó giá trị của k là:

A.

3

7

− . B.

3

7

. C.

7

3

− . D.

7

3

.

Câu 39. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Một điểm và một đường thẳng. B. Hai đường thẳng cắt nhau.

C. Bốn điểm phân biệt. D. Ba điểm phân biệt.

Câu 40. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.

tan

sin

x

y

x

= B. cos yx x = C. cos .cot y xx = D. sin 2 y x =

Câu 41. Cho một tập hợp A có 2019 phần tử. Số tập con của tập A mà mỗi tập con đó có số phần tử là một

số lẻ là:

A.

2019

2 . B.

2018

2 1 − . C.

2020

2 . D.

2018

2 .

Câu 42. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2sin cos 1 x m x m += − có nghiệm ;

22

x

ππ  

∈ −

 

 

là:

A. 6 . B. 5 . C. 4 D. 3 .

2

63

xk

π π

= + ( ) k ∈ 

cos sin 2 . xx = cos 4 cos 6 . xx = −

tan 2 tan .

4

x

π

= − sin 3 sin 2 .

4

xx

π

= −





Trang 83Trang 5/5 - Mã đề thi 178

Câu 43. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a , 3 SA SD a = = , 33 SB SC a = = . Gọi M , N

lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SD , P là điểm thuộc cạnh AB sao cho 2 AP a = . Diện tích thiết

diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( ) MNP là:

A.

2

9 139

16

a

. B.

2

9 139

8

a

. C.

2

97

8

a

. D.

2

9 139

4

a

.

Câu 44. Cho dãy số ()

n

u thỏa mãn

*

11

1

; ,.

2 2( 1) 1

n

n

n

u

u u nN

nu

+

= = ∈

++

Tổng

12

2019

...

2020

n n

S uu u = + ++ < khi n có giá trị nguyên dương lớn nhất là

A. 2020 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2017 .

Câu 45. Với n là số nguyên dương thỏa mãn ( )

32

1

3 3 52 1

nn

CA n

+

−= − .Trong khai triển biểu thức

( )

32

2

n

xy + , gọi

k

T là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 34 . Hệ số của

k

T là:

A. 1287 . B. 2574 . C. 41184 . D. 54912 .

Câu 46. Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa

hai chữ số 1 và3 ?

A. 2942 số. B. 7440 số. C. 3204 số. D. 249 số.

Câu 47. Một hộp chứa 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn

ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn ba màu và luôn có bi màu

xanh?

A.

51

.

133

B.

52

.

133

C.

53

.

133

D.

65

.

133

Câu 48. Số nguyên dương lớn nhất của m để phương trình 5cos sin 1 xm x m −=+ có nghiệm là:

A. 13 = m . B. 14 = m . C. 11 = m . D. 12 = m .

Câu 49. Tổng các nghiệm của phương trình cos 2 3 sin 2 2 xx += trên

5

0;

2

π 







là:

A.

7

6

π

. B.

7

3

π

. C.

7

2

π

. D. 2 π .

Câu 50. Tổng các nghiệm của phương trình tan 3 tan xx = trên nửa khoảng [ ) 0;2 π bằng:

A. 2 π . B.

5

2

π

. C. π . D.

3

2

π

.

------------- HẾT -------------

https://toanmath.com/

(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 84ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI HỌC KỲ 1-TOÁN 11-2019-2020

------------------------

Mã đề [178]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A A C A D C C C A B D B D D D D B C B D D C A C D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A B B B A C B D B A A A B B A D B A C C B A D C C

Mã đề [211]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C D A A A C C D A A C B A D B A D B C C B B B B D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D A B B C B C D A C D A A B D D A B B C C A C D D

Mã đề [377]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D C D D D D A C C D D D C B B A C A B A A B D A D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B C C C A C A A B B C B C C B A D A A A B B D B B

Mã đề [482]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A D D B C D C B A A B C D C C B D A C D B A D B A

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D A C A B C D D B A C B B D A D C A B A A C B B C

Trang 851/2 - Mã đề 001

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

TỔ: TOÁN

(Đề thi có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN – Khối lớp 11

Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :........................................................ Số báo danh : ...........................

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

(Học sinh kẻ mẫu phiếu trả lời và làm trong tờ bài làm của mình)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đ.A

Câu 1. Trong các dãy số (Un) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A. 2020 2019

n

Un= − B. 2019

2020

n

Un= −

C.

2

2019 Un n = + D. Un = 2020 – 2019 n

Câu 2. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:

A. 52 B. 2652 C. 1326 D. 450

Câu 3. Trong các dãy số (Un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn

A.

3

1

n

n

U

n

=

+

B. 2019 1

n

n

U = + C.

2

2020

n

U n = + D.

1

n

U n

n

= +

Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?

A.

2

1

3

n

n

u

−

= B.

n

u =

2

1

2

5

n − C.

7

3

n

u n = + D.

1

9

3

n

n

u = −

Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép quay tâm O góc quay 90

0

biến điểm (2;2) P thành điểm Q. Tọa độ điểm

Q là:

A. (2;2) Q . B. ( 2;2) Q − . C. ( 2; 2) Q − − . D. (2; 2) Q − .

Câu 6. Cho cấp số nhân -4, x, -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. x= -6,5 B. x= -36 C. x= 6 D. x=36

Câu 7. Phương trình 2sinx +1 =0 có tất cả các nghiệm là

A. x= 30

0

+k360

0

hoặc x = 150

0

+k360

0

,k Z ∈ B. x= 60

0

+k360

0

hoặc x = -150

0

+k360

0

,k Z ∈

C. x = -30

0

+k360

0

hoặc x = 210

0

+k360

0

,k Z ∈ D. x= -60

0

+k360

0

hoặc x = - 120

0

+k360

0

,k Z ∈

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo vecto CB



biến điểm D thành điểm nào sau đây?

A. B . B. D . C. C . D. A.

Câu 9. Phép tịnh tiến theo vecto (2;3) v=



biến điểm (2;3) M thành điểm N. Điểm N có tọa độ là:

A. (0;0) N . B. (2;3) N . C. (2;6) N . D. (4;6) N .

Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 3sin2x + 7 là:

A. 4 và -3 B. 10 và 4 C. 7 và 3 D. 3 và -7

Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép quay tâm O góc quay α biến điểm M(0;2) thành điểm N(2;0). Góc quay

α có thể là góc nào sau đây?

A.

0

90 α =− . B.

0

90 α = . C.

0

180 α = . D.

0

270 α =− .

Câu 12. Phép tịnh tiến theo vecto v



biến điểm A thành điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB v =



. B. AB v =

 

. C. BA v =

 

. D. AB v =−

 

.

Mã đề 001

Trang 862/2 - Mã đề 001

Câu 13. Phép vị tự tâm I tỉ số bằng 2 − biến điểm M thành M’. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ' 2 IM IM =− . B.

1

'

2

IM IM =−

 

. C. 2 ' 0 IM IM + =

  

. D. 2 ' IM IM =

 

.

Câu 14. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên gọi một em lên bảng kiểm tra bài cũ. Hỏi giáo

viên có bao nhiêu cách chọn?

A. 6 B. 4 C. 10 D. 24

Câu 15. Hàm số y= 2020tanx có tập xác định là:

A. { } \ , R k k Z π ∈ B. \ 2 ,

4

R k k Z

π

π

 

− + ∈

 

 

C. \ 2 ,

2

R k k Z

π

π

 

+ ∈

 

 

D. \ ,

2

R k k Z

π

π

 

+ ∈

 

 

Câu 16. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A.

1

1

1

2 1

n n

u

u u

+

=−





= +



B. ( )

3

1

n

U n = + C.

2

n

U n = D.

1

1

3

2

n n

u

u u

+

=





= +



Câu 17. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào năm ghế kê thành một dãy.

A. 5! B. 1 C. 5 D. 4!

Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép vị tự tâm O tỉ số bằng

1

2

− biến điểm E(2;4) thành điểm F. Tọa độ điểm

F là:

A. ( 1; 2) F − − . B. ( 4; 8) F − − . C. (1;2) F . D. (4;8) F .

Câu 19. Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. x= -6, y= -2 B. x= 2, y= 8 C. x= 1, y= 7 D. x= 2, y= 10

Câu 20. Dãy số

2 3

1

n

n

U

n

+

=

+

là dãy số có tính chất?

A. Tăng B. Giảm C. Không tăng, không giảm D. Tất cả đều sai

PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau:

a. (0,5 điểm): 2sin(x – 25

0

) – 1 = 0 b. (0,5 điểm): 2cos(x+20

0

) - 2 = 0

c. (1 điểm): sin

2

x – 3sinx +2 = 0

Câu 2. (2 điểm): Trong một hộp kín đựng 100 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên

3 tấm thẻ trong hộp.

a. (1 điểm): Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ đều ghi số lẻ.

b. (0,5 điểm): Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ mà ba số ghi trên ba tấm thẻ đó lập thành một cấp số

cộng.

c. (0,5 điểm): Tìm số hạng chứa x

8

trong khai triển

( )

10

2

2 x +

Câu 3. (2,0 điểm): Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn.

a. (1,5 điểm): Xác định giao tuyến của các mặt phẳng ( ) SAC và ( ) SBD .

b. (0,5 điểm): Cho , , M N P lần lượt là trung điểm của , , SA AB CD . Tính diện tích

td

S của thiết diện

của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) MNP biết



0

8, 6, 10, 60 SB BC AD MNP = = = = .

------ HẾT ------

Trang 871/2

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

TỔ: TOÁN

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN – Khối lớp 11

Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

PHẦN 1: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

MÃ ĐỀ: 001

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp

án

B C A A B C C D D B A B B C D D A A D B

MÃ ĐỀ: 002

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp

án

B A B C B A B D B C D C D D A A D B A C

MÃ ĐỀ: 003

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp

án

B A D D C A B D B B A C B A D A D C C B

MÃ ĐỀ: 004

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp

án

C A B D B B D A B A A D C A C B C C D B

PHẦN 2: ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu Đáp án Điểm

Câu 1

(2đ)

a. 5đ

2sin(x – 25

0

) – 1 = 0

( )

0 0

sin 25 sin 30 x ⇔ − =

0 0 0

0 0 0 0

25 30 .360 ,

25 180 30 .360 ,

x k k Z

x k k Z

 − = + ∈

⇔



− = − + ∈



0 0

0 0

55 .360 ,

175 .360 ,

x k k Z

x k k Z

 = + ∈

⇔



= + ∈



là hai họ

nghiệm của phương trình đã cho.

0,25

0,25

b. 5đ

2cos(x+20

0

) - 2 =0

( )

0 0

os 20 cos 45 c x ⇔ + =

0 0

0 0

25 .360 ,

65 .360 ,

x k k Z

x k k Z

 = + ∈

⇔



=− + ∈



là hai họ nghiệm của phương trình đã cho.

0,25

0,25

c. 1đ

sin

2

x – 3sinx +2 =0 ( 1 )

Đặt t = sinx , đk : 1 1 t − ≤ ≤ . Khi đó ( 1 ) viết lại :

2

3 2 0 t t − + =

( )

( )

1

2

t N

t L

= 

⇔



=





0,25

2x0,25

0,25

Trang 882/2

Câu Đáp án Điểm

Khi t = 1 ta được sinx 1 2 ,

2

x k k Z

π

π = ⇔ = + ∈ là nghiệm của phương trình đã

cho.

Câu 2

(2đ)

a. 1đ

a) Số phần tử không gian mẫu là

3

100

( ) n C Ω =

Gọi A là biến cố “ ba thẻ lấy được đều ghi số lẻ’’ thì

3

50

(A) n C =

⇒

3

50

3

100

(A) 4

(A)

( ) 33

C n

P

n C

= = =

Ω

0,25

0,5

0,25

b.

0,5đ

b) Gọi ba số lập thành cấp số cộng là a,b,c. Vì a+c=2b nên a và c cùng chẵn hoặc

cùng lẻ

TH1: a và c cùng chẵn ⇒ có

2

50

C cách chọn a,c và 1 cách chọn b

TH2: a và c cùng lẻ ⇒ có

2

50

C cách chọn a,c và 1 cách chọn b

Gọi B là biến cố “ ba số ghi trên 3 thẻ lập thành cấp số cộng’’ thì

2

50

(B) 2 n C =

⇒

2

50

3

100

2 (B) 1

(B)

( ) 66

C n

P

n C

= = =

Ω

0,25

0,25

c.

0,5đ

( )

10

10

2 20 2

10

0

2 .2

k k k

k

x C x

−

=

+ =

∑

.

Để số hạng chứa x

8

thì 20-2k=8 suy ra k=6. Số hạng cần tìm là

6 6 8

8

.2 . C x .

0,25

0,25

Câu 3

(2đ)

0,5

a.

(1đ)

• S là 1 điểm chung của ( ) SAC và ( ) SBD .

Đặt O AC BD = ∩ . Ta có O cũng là 1 điểm chung của ( ) SAC và ( ) SBD .

Vậy giao tuyến của 2 mặt phẳng ( ) SAC và ( ) SBD là đường thẳng SO.

0,5

0,25

0,25

b.

(0,5đ)

• Ta có NP // AD ⇒ NP // (SAD) ⇒ (MNP) cắt (SAD) theo giao tuyến là MQ

(với Q SD ∈ ) song song với NP. Khi đó thiết diện của hình chóp . S ABCD cắt

bởi mặt phẳng ( ) MNP là hình thang MNPQ.

• Từ đề bài ta có 5, 4, 8 MQ MN NP = = = .

Kẻ MH vuông góc với NP tại H. Ta có

0

.sin 60 2 3 MH MN = =

( ). 13.2 3

13 3

2 2

td

MQ NP MH

S

+

⇒ = = = .

0,25

0,25

10

6

8

4

8

5

60

0

Q

P

M

N

A D

B C

S

H

Trang 89SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 -2020

TP HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - Khối 11

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài 90 phút

(Không tính thời gian phát đề )

Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình :

a. 3 cos sin 2 x x  

b.    

2

1 sin cos 1 sin 2 sin x x x x     

Bài 2: (1,0 điểm) Trong khai triển

 

15

2

xy x  hãy tìm số hạng có số mũ của x bằng bình

phương số mũ của y.

Bài 3: (1,0 điểm) Một câu lạc bộ văn nghệ có 4 nam và 5 nữ. Nhà trường muốn chọn 4 em tam

gia một tốp ca. Tính xác suất để tốp ca có cả nam lẫn nữ.

Bài 4: (1,0 điểm) Cho cấp số cộng  

n

u biết

1 4

12

2 3

96

u u

S

   







. Tìm

1

, u d và công thức số hạng

tổng quát của cấp số cộng đó.

Bài 5: (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB, biết

2 AB CD  . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC và E, F lần lượt là trung điểm của các

cạnh BC, AD

1) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng: (SAB) với (SCD) và (SAD) với (SBC)

2) Tìm giao điểm K của GF với (SAC)

3) I là giao điểm của BD với EF. Chứng minh: GI song song với (SAD).

4) () là mặt phẳng qua GI và song song với BC. Tìm thiết diện của ( ) với hình chóp

S.ABCD

Bài 6: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức sau theo số tự nhiên n:     

    

n soá 1

S 1 11 111 ... 11......1

------- HẾT -------

Trang 90ĐÁP ÁN TOÁN K11 – HỌC KỲ 1 – 2019-2020

Bài 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau :

a/ 3 cos sin 2 x x  

3 1

cos sin 1 sin( ) 1

2 2 3

x x x



     

2 2 ,

3 2 6

x k x k k Z

  

         

0,25+0,25

0,25+0,25

b/

   

2

1 sin x cos x 1 sin x 2 sin x     

 

   

 

2

2

2

1 2sin x sin x cosx sin x.cos x 2 sin x

sin x cosx sin x cosx sin x 1 0

sin x cosx sin x.cosx cos x 0

sin x cosx cosx sin x cos x 0

sin x cosx 1 cosx 0

sin x cosx 0 x k

k

4

cos x 1

x k2

      

     

    

    

   

 

     



  





 



    





0,25

0,25

0,25+0,25

Bài 2 ( 1 điểm )

Ta có:

   

 

15

15 15 k

k

2 k 2

15

k 0

x xy C x xy





 



.

Số hạng tổng quát là:

k 30 k k

k+1 15

T C x y





(HS chỉ cần viết được 1 trong 2 là được)

0,25

Số mũ của x bằng bình phương số mũ của y nên

2

30 – k k 

0,25

k 6 (l)

k 5 (n)

  



 



0,25

Vậy số hạng cần tìm là

5 25 5 25 5

15

C x y 3003x y 

0,25

Bài 3 ( 1 điểm ) ta có :  

4

9

Ω 126 n C   0,25

Gọi A là biến cố : ‘chọn 4 học sinh có cả nam và nữ ‘

TH1: chọn 1 nam và 3 nữ:

1 3

4 5

. 40 C C 

TH2: chọn 2 nam và 2 nữ:

2 2

4 5

. 60 C C 

TH3: chọn 3 nam và 1 nữ:

3 1

4 5

. 20 C C 

(HS làm được 2 trường hợp thì cho 0,25)

  40 60 20 120 n A     .

0,5

Trang 91 

 

 

120 20

Ω 126 21

n A

p A

n

  

HS có thể sử dụng biến cố đối hoặc cách giải khác để giải

0,25

Bài 4:

 

   

   

 



  



   



1

1 4

1

12

3u 3d 3

2u u 3

12 2u 11d

S 96

96

2

  







 



1

u 3

d 2

0,25

0,25

0,25

Suy ra công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng

 

n

u 3 2 n 1 2n 5      

0,25

Bài 5(4đ)

Bài 5:

1)

(SAB) (SCD)

AB/ / CD,AB (SAB),CD (SCD)



  







 

 

S

Suy ra (SAB) (SCD) ' , x'Sx/ / AB/ / CD x Sx  

0,25

0,25

Ta có: (SAD) (SBC)   S

Trong mp(ABCD), gọi

, ( )

(SAD) (SBC)

, (SBC)



  



     





 

 

O AD AD SAD

O AD BC O

O BC BC

Suy ra: (SAD) (SBC)   SO

0,25

0,25

2). Trên (ABCD), gọi J = AC  EF

0,25

Trên (SEF) gọi FG  SJ = K

0,25

, (SAC)

K FG

K SJ SJ



 







 

 

0,25

J

P M

N

Q

I F

G

E

C

S

D

A

B

K

Trang 92 K = FG  (SAC)

0,25

3) I là giao điểm của BD với EF. Chứng minh : GI song song với (SAD).

Ta có: G là trọng tâm SBC 

1

3

EG

ES



0,25

Chứng minh được

1

3

EI

EF



0,25

Xét tam giác SEF có

1

3

1

3

EI

EI EG

EF

EG EF ES

ES









 











 IG // SF

0,25

 

 

 

/ /

/ /

IG SF

SF SAD IG SAD

IG SAD





 









0,25

4).

   

 

 

    / /

I ABCD

BC ABCD MN

BC ABCD



 

  



  









, MN qua I và MN // BC,

, M AB N CD  

0,25

   

 

 

    / /

G SBC

BC SBC PQ

BC SBC



 

  



  









, PQ qua G và PQ // BC, ,P Q SB SC  

0,25

( )  (SAB) = MQ và ( )  (SCD) = NP 0,25

Kết luận thiết diện MNPQ là hình thang 0,25

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau theo số tự nhiên n:

n soá 1

S 1 11 111 ... 11......1     

  

Ta có:

2

9 9 99 .... 99...9 10 10 ... 10         

n

S n 0,25+0,25

 

10 10 1

10 1

9 10

10 1 81 9

  



 

      





 

  

n

n

n

S n S

0,25+0,25

Trang 93Trang 1/5 - Mã đề 143

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2019-2020

Môn: TOÁN - Lớp: 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

MÃ ĐỀ 143

I. UTRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANU (5,0 điểm)

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 3

3

xm

 

 

  



 



có nghiệm?

A. 8. B. 9. C. 5. D. 7.

Câu 2. Cho hàm số tan

3

yx

π  

= −

 

 

điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho.

A. ;1

3

π 





B.

2

; 3

3

π





C. ;0

3

π  

−

 

 

D.

( )

0; 3

Câu 3. Cho cấp số cộng có . Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng?

A. B. . C. . D. .

Câu 4. Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 người thành một hàng ngang.

A. 5040 B. 40320 . C.

8

8 . D. 64 .

Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là:

456 7

1; ; ; ; ...

579 11

.Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A.

2

2 1

n

n

u

n

+

=

+

. B.

1

31

n

n

u

n

+

=

−

. C.

3

22

n

n

u

n

+

=

+

. D.

3

31

n

n

u

n

+

=

+

.

Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của

A. . B. 5376 . C. 144. D. 672 .

Câu 7. Cho hình tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABD . Tính tỉ số

IJ

CD

A.

3

4

IJ

CD

= B.

1

4

IJ

CD

= . C.

1

3

IJ

CD

= . D.

2

3

IJ

CD

= .

Câu 8. Ảnh của điểm ( 5;3) M − qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp bởi phép quay tâm O

góc quay

0

90 − và phép tịnh tiến theo véc tơ (4; 2) v = −



là:

A. '( 1;7) M − . B. '(7;3) M . C. '( 7; 3) M −− . D. '(1; 7) M − .

Câu 9. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD . Lấy điểm M thuộc cạnh SD

sao cho 2 MD MS = . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SBD và ( ) BCM là đường thẳng nào trong các đường

thẳng sau:

( )

n

u

5 20

15; 60 uu = −=

1

35, 5 ud = = −

1

35, 5 ud = =

1

35, 5 ud = −= −

1

35, 5 ud = −=

3

x

9

2

1

2x

x



+





4608

Trang 94Trang 2/5 - Mã đề 143

A. Đường thẳng BD B. Đường thẳngCM

C. Đường thẳng SB D. Đường thẳng BM

Câu 10. Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy một

bông hoa

A. 240. B. 210. C. 18. D. 120.

Câu 11. Hỏi

7

6

x



 là một nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. 2sin 2 3 0. x  B. 2sin 4 1 0. x C. 2cos2 3 0. x  D. 2cos4 3 0. x

Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ) .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép

( ,120 )

o

O

Q

A. AOB ∆ . B. BOC ∆ . C. DOC ∆ . D. EOD ∆ .

Câu 13. Cho dãy số có số hạng tổng quát

2

3

n

u n = − , số hạng thứ năm của dãy số là

A.

5

27 u = . B.

5

22 u = . C.

5

13 u = . D.

5

33 u = .

Câu 14. Một hộp chứa 12 chiếc thẻ có kích thước như nhau, trong đó có 5 chiếc thẻ màu xanh được đánh số

từ 1 đến 5; có 4 chiếc thẻ màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 chiếc thẻ màu vàng được đánh số từ 1 đến 3.

Lấy ngẫu nhiên 2 chiếc thẻ từ hộp, tính xác suất để 2 chiếc thẻ được lấy vừa khác màu vừa khác số.

A.

29

.

66

B.

37

.

66

C.

8

.

33

D.

14

.

33

Câu 15. Phương trình: cos5x sin 5 2 x − = tương đương với phương trình nào sau đây:

A.

2

sin 5x

42

π 

−= −





B. cos 5x 1

4

π 

−= −





C. cos 5x 1

4

π  

+=

 

 

D.

2

cos 5x

42

π  

+= −

 

 

Câu 16. Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 quân bài từ một bộ bài 52 quân. Tính xác suất sao cho trong 3 quân

được rút có 2 quân màu đỏ và 1 quân màu đen.

A.

13

34

B.

117

425

C.

78

425

D.

21

34

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm ( ) 3;2 . A − Phép tịnh tiến theo vectơ ( ) 5;3 v = −



biến A thành

điểm A ′ có tọa độ là:

A. ( ) 8;5 . A ′ − B. ( ) 8; 5 . A ′ − C. ( ) 2; 1 . A ′ − D. ( ) 2;1 . A ′ −

O

F

E D

C

B A

Trang 95Trang 3/5 - Mã đề 143

Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số

π 

= −





tan 2

3

yx

A.

ππ 

= + ∈





7

\,

12 2

k

D R k Z B.

ππ 

= −+ ∈





\,

6 2

k

D R k Z

C.

π π 

= + ∈





\ ,

12 2

k

D R k Z D.

ππ 

= + ∈





5

\,

12 2

k

D R k Z

Câu 19. Ảnh của đường tròn:

22

( 5) ( 3) 20 xy + + − =

qua phép vị tự tâm ( 1;1) I −

tỉ số

1

2

k =

là

A.

22

( 3) ( 2) 5 xy + + − = . B.

22

( 3) ( 2) 5 xy − + + = .

C.

22

( 2) ( 3) 10 xy − + + =. D.

22

( 3) ( 2) 10 xy − + + =.

Câu 20. Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Số phần tử của biến cố B :“Có đúng 1 lần gieo xuất hiện mặt 6 chấm” là

A. 12. B. 25 . C. 10 . D. 11.

Câu 21. Cho hai điểm

( ) 2;1 A − ,

( ) 2;3 B , phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh

tiến theo ( ) 4; 3 v = −



và phép vị tự tâm (0;0) O tỉ số

5

2

k = biến đoạn thẳng AB tương ứng thành đoạn thẳng

AB ′′ có độ dài bằng

A. 10 2 AB ′′ = . B. 2,5 AB ′′ = . C. 55 AB ′′ = . D. 10 AB ′′ = .

Câu 22. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M và N lần lượt là trung điểm của

các cạnh SA và SC . Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng ( ) BMN và ( ) ABCD

A. d là đường thẳng đi qua S và song song với MN .

B. d là đường thẳng đi qua B và song song với AC .

C. d là đường thẳng đi qua S và song song với AD .

D. d là đường thẳng đi qua B và song song với CD .

Câu 23. Tính tổng

0 1 2 3 2019 2019

2019 2019 2019 2019 2019

2019 2 4 8 ... 2 S C C CC C = + − + − − .

A. 2018. S = B.

2019

2019 2 . S = − C. 2020. S = D.

2019

2019 2 . S = +

Câu 24. Cho tập hợp {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} A = . Từ các chữ số của tập hợp A, có thể lập được bao nhiêu số tự

nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 360 B. 240 C. 300 D. 490

Câu 25. Số nghiệm của phương trình

   

2

1

3 1 cot 3 1 0

sin

x

x

     trên

2 22

;

55

 

 





 



là

A. 5. B. 10. C. 9. D. 8.

II. UTỰ LUẬNU (5,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: cos2x 3cos x 4 0 + − =

Câu 2. (2 điểm) Một hộp có chứa 15 viên bi, trong đó có 4 bi xanh, 5 bi vàng và 6 bi đỏ. Lấy ngẫu

nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất sao cho 4 viên bi lấy ra:

Trang 96Trang 4/5 - Mã đề 143

a) Có đúng 1 viên bi vàng.

b) Có ít nhất 1 viên bi xanh.

Câu 3. (2 điểm) Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.

Lấy P là trung điểm của SB.

a) Chứng minh rằng PO//(SAD).

b) Lấy M là một điểm nằm trên SC sao cho 2S = MC M . Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng

(MOP) khi cắt hình chóp S.ABCD.

Hết

Trang 97Trang 5/5 - Mã đề 143

Trang 98Trang 99Trang 100Trang 101Trang 102Trang 103Trang 104Trang 105Trang 106Trang 107Mã đề 135 Trang 1/4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Năm học 2019 - 2020

Môn: TOÁN 11

Đề dành cho lớp 11 không chuyên Toán

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Ngày kiểm tra: 20/12/2019

(Đề kiểm tra có 04 trang)

I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)

Câu 1: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh. Tính xác suất chọn

được 1 học sinh nữ.

A.

10

.

19

B.

1

.

18

C.

9

.

19

D.

1

.

38

Câu 2: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý và 2 quyển sách hóa. Các quyển sách cùng

môn đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong 3 quyển sách lấy ra có ít nhất 1

quyển là toán.

A.

2

.

7

B.

5

.

42

C.

37

.

42

D.

10

.

21

Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0 , biết tổng của ba số này bằng 8 ?

A. 12. B. 8. C. 15. D. 6.

Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để ba số

2

1 ; ;1 xx x  theo thứ tự lập thành một cấp số

cộng.

A.

51 51

;.

22





 











 

B.

 

2;2 . 

C.

 

0. D.

 

1;1 . 

Câu 5: Cho cấp số nhân

 

n

u thỏa:

12 3

41

13

26

uu u

uu



  





 





. Tính tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân

 

n

u .

A. 92. B. 1093.  C. 1093. D. 3280.

Câu 6: Cho dãy số:

2345

11 1 1 1

, , , , ,...

3

33 3 3

Số hạng tổng quát của dãy số này là

A.

*

1

,.

3

n

n

un    B.

*

1

1

,.

3

n

n

un



  C.

*

1

1

,.

3

n

n

u n



  D.

*

2

1

,.

3

n

n

un



 

Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD và M là một điểm trên đoạn

AO ( , M AO  ). Gọi , IJ là hai điểm trên cạnh , BC BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E

và cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng

 

MIJ và

 

ACD là đường thẳng

nào sau đây ?

A. . KM B. . AK C. . MF D. . KF

Câu 8: Tìm hệ số của

7

x

trong khai triển nhị thức

 

10

12x  .

A.

15360. 

B.

15360.

C.

15363. 

D.

15363.

Câu 9: Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4

viên bi lấy ra có đủ hai màu ?

A. 300. B. 310. C. 320. D. 330.

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 135

Trang 108Mã đề 135 Trang 2/4

Câu 10: Cho dãy số

 

n

u với

2

2

1

n

n

u

n





. Hỏi

1 n

u



là số hạng nào sau đây?

A.

2

1

2

.

1

n

n

u

n







B.

 

2

1

21

.

2

n

n

u

n









C.

 

2

1

21

.

1

n

n

u

n









D.

2

1

2

.

2

n

n

u

n







Câu 11: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là

A. 45. B. 90. C. 60. D. 35.

Câu 12: Gieo ngẫu nhiên đồng thời 2 con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Tìm xác suất của biến cố: “

Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc bằng 1”.

A.

5

.

18

B.

5

.

6

C.

2

.

9

D.

1

.

9

Câu 13: Một người vào một nhà hàng ẩm thực, người đó chọn một thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món,

1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi

người đó có bao nhiêu cách chọn một thực đơn ?

A. 13. B. 25. C. 75. D. 286.

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng :3 3 0 d xy   . Phép vị tự tâm O , tỉ số 2 k 

biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là

A. 3 3 0. xy   B. 3 6 0. xy   C. 3 6 0. xy   D. 3 2 0. x y  

Câu 15: Trong khai triển nhị thức

 

6

2,

n

xn



   có tất cả 17 số hạng. Tìm n .

A. 12. n  B. 10. n  C. 11. n  D. 17. n 

Câu 16: Cho các khẳng định sau:

i) Giá trị lớn nhất của hàm số tan yx  là 1.

ii) Đồ thị hàm số sin yx  đối xứng qua gốc tọa độ.

iii) Hàm số

2

2019

1 tan

y

x





có tập xác định là D   .

iv) Hàm số cot y x  có tập xác định

 

\, D kk    .

Số khẳng định đúng là

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Câu 17: Tập nghiệm của phương trình lượng giác tan 3

6

x





 

   





 



là

A. ,.

2

k k











 





 

 B. ,.

6

k k











 





 

 C. ,.

3

k k











 





 

 D. ,.

6

k k

















 



Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho

 

2;1 v 



và điểm

 

1;3 A . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các

điểm sau đây qua phép

v

T



?

A.

 

1;2 .  B.

 

1; 2 .  C.

 

1; 2 .  D.

 

3;4 .

Câu 19: Giải phương trình sin3 sin xx  , ta được tập nghiệm là

A. 2, .

4

kk











 





 

 B.

 

2, . kk   

C. ,.

4

k k

















 

 D. , ; , .

42

k

k ll











 





 



Câu 20: Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình

2

sin 2cos21 0 xx   trên

đường tròn lượng giác.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Trang 109Mã đề 135 Trang 3/4

Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ 9 chữ số 1; 2; ;9  ?

A. 15120. B. 15. C.

9

5. D.

5

9.

Câu 22: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?

A. tan . yx  B. cot . y x  C. cos . yx  D. sin . yx 

Câu 23: Phương trình sin2 3cos 0 xx   có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

 

0;  ?

A.

3.

B.

0.

C.

1.

D.

2.

1 TCâu 24: Cho hìn1 Th chóp . SABCD , đáy là hình thang ABCD , đáy lớn AB , giao tuyến của mặt

 

SAD và

 

SBC là

A. SK với K AB CD  . B. SK với K AC BD  .

C. SK với K AD BC  . D. Sx với // Sx AB .

Câu 25: Nghiệm của phương trình 2cos2 9sin 7 0 xx   là

A. 2, .

2

x kk



     B. ,.

2

x k k



   

C. 2, .

2

x kk



    D. ,.

2

x k k



    

Câu 26: Cho hình chóp . SABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của

 

SAB và

 

SCD là

A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với CD .

C. Đường SO với O là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua S và cắt AB .

Câu 27: Kết quả

 

; bc của việc gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần liên tiếp, trong đó b là số

chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình

bậc hai

2

20 x bx c   . Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm.

A.

25

.

36

B.

17

.

36

C.

13

.

18

D.

7

.

12

Câu 28: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 3 cos sin 2 1 0 x xm    có nghiệm là

A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.

Câu 29: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình

 

42

2 1 2 10 x mx m     có

bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Tính tổng các phần tử của S .

A.

14

.

9

B.

32

.

9

C. 2. D. 2. 

Câu 30: Cho lăng trụ . ABC ABC

 

. Gọi D là trung điểm của AB



. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. // . CB AC



B.

 

/ . / CB ACD

 C. // . CB AD



D. // . CB CD

 

Câu 31: Tìm số nguyên dương n sao cho

0 1 22

2. 2 . ... 2 . 243

nn

nn n n

CC C C     .

A. 11. n  B. 12. n  C. 4. n  D. 5. n 

Câu 32: Cho một tam giác vuông có độ dài ba cạnh sắp theo thứ tự không giảm tạo thành một cấp số nhân

có công bội là q . Tìm q .

A.

2 2 5

.

2

q



 B.

15

.

2

q



 C.

2 5 2

.

2

q



 D.

51

.

2

q





Trang 110Mã đề 135 Trang 4/4

II. TỰ LUẬN (2,0 điểm)

A. Dành cho các lớp 11: Lý, Hóa, Sinh, Tin, K

Cho hình chóp . SABCD có ABCD là hình thang với AB đáy lớn. Gọi , IJ lần lượt là trọng tâm của

tam giác SAB và SAD .

a) Tìm giao tuyến của

 

SAB và

 

SCD .

b) Chứng minh

 

// IJ ABCD .

c) Gọi K là trung điểm BC . Tìm thiết diện của hình chóp . SABCD cắt bởi mặt phẳng

 

IJK .

B. Dành cho các lớp 11: Văn, Anh, Địa

Cho tứ diện . ABCD . Gọi , IK lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ACD và BCD .

a) Chứng minh rằng IK song song với

 

ABC .

b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng

 

CIK và

 

ABC .

c) Tìm thiết diện của tứ diện . ABCD cắt bởi mặt phẳng

 

CIK .

------------------ HẾT ------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………

Trang 111SỞ GDKHCN BẠC LIÊU KIỀM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn kiểm tra: TOÁN 11

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Gồm có 03 trang)

Mã đề 124

Họ, tên học sinh:..................................................................................... ; số báo danh:......................

ĩ.PHẢN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1. Nghiệm của phương trình 2 cos X - % Í3 0 là

A.

X = — + k27

6

X - ^ - + k2

6

n

(k < E z ) . B.

c. X = + —+ k .

X — — — b

3

X - ^ - + k2n

3

n

(Ẳ eZ ).

D. X = ± — b k2n G z ) .

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. T— (À) = D. B. T— (D ) = Ả .

Câu 3. Phương trình cos X - sin 3 X = V2 (cos X - sin X) sin 4 X có tổng các nghiệm X G (0; là

ÌỈ7Ĩ

A. 2 B. 6n. c. D. — .

R

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường thẳng Á' là ảnh của đường thẳng

À :x + 2 _ > ’ - 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ V — (1 ;— 1).

A. A': x + 2^ + 2 = 0 . B. A ': X + 2 j = 0 .

C. A ': x + 2 t - 3 = 0 . D. A ': X 1 = 0 .

Câu 5. Một.cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá cùa mét khoan đầu tiên là 10000

đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 3000 đồng so với giá của mét khoan

ngay trước đó. Một người muốn ký họp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 100

mét lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giêng, gia đình đó

phải thanh toán cho cợ sở khoan giêng sô tiên băng bao nhiêu?

A. 15580000 đồng. B. 18500000 đồng. c. 15850000 đồng. D. 15050000 đồng.

Câu 6. Cho dãy số {11 n ) có số hạng tổng quát

n

V

(n € N ). Số hạng thứ tư của dãy số ( ) là

Câu 7. Cho hình chóp s . A B C D có đáy A B C Dl à hình bình hành. Gọi lần lượt là trung

điểm của AB,AD,SC . Gọi Q là giao điểm của SD với ( ). Tính

Trang 1/3 - Mã đề 124

Trang 112Câu 8. Từ 20 học sinh ưu tú gồm 10 nam và 10 nữ, người ta muốn thành lập một đoàn đại biểu gồm 6

người để tham dự một buổi hội thảo, trong đó có 1 trưởng đoàn là nam và 2 phó đoàn là nữ. Hỏi có bao

nhiêu cách thành lập một đoàn đại biểu như vậy?

A. 27907200. B. 306000. c. 38760. D. 513000.

Cầu 9. Cho tứ diện ABC D , G là trọng tâm của tam giác A B D , M là một điểm trên cạnh BC sao

cho MB = 2 MC . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MGH(ACD) . B. M G I I ( A B C ). c. MGII( . D. MG//(BCD)

Câu 10. Từ các chữ số của tập A = Ị 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba

chữ số đôi một khác nhau?

A. 8j . B. CỊ . c. D. 38.

Câu 11. Hệ số của X1 0 trong khai triển biểu thức (3x2 + 1 ) bằng

A. 3 ũc°ì0

R q5 > ^ t 1 0 O ỈO ^rlO

1 3 9 J V -x IQ « J Ị Q » D. 35Cị5 0

Câu 12. Cho hình chóp s . A B C Dc ó đáy ABCD là hình bình hành, o là giao điểm của và

BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SB . Giao tuyến của hai mặt phẳng và

(SBD) là

A .S O . B. S M . c. D

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng À :2 x + _ y -2 = 0 , A' và

vectơ V = (2; 0 ). Khẳng định nào sau đây đúng?

A .r (w)( A ) = A \ B .e (o;9oI)(A )= A ’ . C .r : ( A ) - A \ D. e( o ; A)= A '.

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh đường tròn (C") của đường tròn

(c) : X2 + y 2 - 2x + 4y = 0 qua phép vị tự tâm ot ỉ số = -2 .

A. ( C ' ) : ( x - 2 f + ( y - 4 ) 2 = 10. B. (C ') : ( x - 2 ) 2 + ( t + 4)2 = 20 .

c. ( c ) : (x + 2)2 + ( y - 4 ) 2 = 20. D. (C' ): (x + 2)2 + + 4)2 = 10.

Câu 15. Có bao nhiêu số hạng là số nguyên trong khai triển biểu thức (-v /2 + ịís ) ? .

A. 6. B. 8. c . 7. D. 5.

Câu 16. Phương trình sin 2x + \Ỉ3 cos 2x = — 1 tương đương với phương trình

n ^ . n

B.

(

n^

(

71N

2x +

—

= sin —. sin 2x + = sin

V

3 )

3

V 3 j \ X

(

. n

D.

(

7ĩ^

í

2x +

—

= sin — . sin 2x +

- —

= sin

3 j

6

V 3 ; V X

Trang 2/3 - Mã đề 124

Trang 113Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm / ( 1; -2 ). Gọi ' là ảnh của qua phép vị tự _ 2). Khi

đó, I' có tọa độ Ịà

A. (2;-4). B. (4;2). c. (4 ;-2 ). D. (-2;4).

Câu 18. Điều kiện để hàm số _ y = tan

7Ĩ^

4 )

-1 xác định là

A. X * ±— + kn z).

B. X ^ — + kĩĩ z)

c . x í - + b ( i e ậ D. X

Câu 19. Trong một cuộc thi, Ban tổ chức dùng 7 cuốn sách môn Toán, 6 cuốn sách môn Vật lý và 5

cuốn sách môn Hóa học để làm phần thưởng cho 9 học sinh có kết quả cao nhất. Các cuốn sách cùng

thể loại Toán, Vật lý, Hóa học đều giống nhau. Mỗi thí sinh nhận thưởng sẽ được hai cuôn sách khác

thể loại, trong đó có An. Tính xác suất để An nhận thưởng có sách Toán.

Câu 20. Số nghiệm của phưong trình sin X = — là

A. 4. B. 2. c. 0. D. 1.

II. PHẦN T ự LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Giải phương trình 2 c o s x - l = 0.

Câu 2 (1,0 điểm):

a) ( 0 , 5 điểm) Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu vàng, Hùng lẩy

ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Tính xác suất để Hùng lấy được 3 quả cầu trong đó có hai

quả câu màu đỏ.

b) (0,5 điểm) Tìm số hạng không chứa X trong khai triển của

2Ỵ

X----

x )

biết n là số tự

nhiên thỏa mãn c \n + i + c ị ì + l + C4 n + 1 +... + C4 „ " + 1 = 24 9 6 -1 .

Câu 3 (1,5 điểm): Cho hình chóp s.ABCD có đáy ABCD là hình thang, với đáy lớn là AD

và AD = 2BC.

a) ( 1 , 0 điếm) Tìm giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng ( ).

b) (0,5 điểm) Gọi Il à điểm nằm trên cạnh s c sao cho 2 = 3 Chứng minh đường

thẳng SA song song với mặt phẳng (BID) .

----------- h ế t -----------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.

Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 1 :.................... ; Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 2 : .....................

Trang 3/3-M ãđề 124

Trang 114TRƯỜNG THPT CHUYÊN

HÀ NỘI – AMSTERDAM

TỔ TOÁN – TIN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 11

Năm học: 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề 072

A – Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)

Câu 1. Tập xác định của hàm số

1

sin2

 y

x

là:

A. \,

2









k

k



B. \,

42









k

k



C. \,

2









kk



 D.   \,  kk 

Câu 2. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?

A. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.

B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.

C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.

D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.

Câu 3. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai

hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?

A. 30! B.

15

30

A C. 2(15!)

2

D.

15

30

C

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa

độ điểm A' là:

A. (2; 6) B. (–2; –6) C. (–2; 6) D. (2; –6)

Câu 5. Cho 19 điểm phân biệt

1 2 3 19

, , ,..., A A A A trong đó có 5 điểm

1 2 3 4 5

, , , , A A A A A thẳng hàng, ngoài

ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?

A. 959 B. 969 C. 364 D. 374

Câu 6. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức

11

2

3

x

x









(với x  0), hệ số của số hạng chứa

x

7

là:

A.

7

11

C B.

77

11

3 C C.

5

11

C D. 3

5 5

11

C

Câu 7. Nghiệm của phương trình

21

1

5

x

xx

AC





 là:

A. x = 5 B. x = 3 C. x = 4 D. Vô nghiệm

Câu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác

nhau và chia hết cho 5?

A. 112 số B. 78 số C. 42 số D. 84 số

Câu 9. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A.

 

0 1 2

0 ... 1

n

n

n n n n

C C C C       B.

0 1 2

2 ...

nn

n n n n

C C C C     

C.  

0 1 2

1 2 4 ... 2

n

n

n n n n

C C C C       D.

0 1 2

3 2 4 ... 2

n n n

n n n n

C C C C     

Câu 10. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất

xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A và B là:

A. 0,25 B. 0,125 C. 0,75 D. 0,375

Câu 11. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

A. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau

B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Câu 12. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, N và P lần lượt là trung

điểm của SA, BC và AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là

A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng qua N và song song với SC.

C. Đường thẳng qua M và song song với AB D. Đường thẳng MN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 115Câu 13. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để

chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:

A.

5

6

B.

1

2

C.

3

4

D.

49

198

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao

cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau

đây:

A. OM B. AM C. CM D. AC

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi

M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho

2

3

SM

SA

 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường

thẳng AB và AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích

bằng:

A.

2

80

9

cm B.

2

400

9

cm C.

2

800

9

cm D.

2

1600

9

cm

Câu 16. Phương trình (cosx – 1)(sin

2

x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2 ] khi và chỉ khi

  ; m a b  . Khi đó tổng a + b là số nào?

A. 0,5 B. 0,25 C. – 0,25 D. – 0,5

B – Tự luận (6 điểm):

Bài 1. (1,0 điểm)

Giải phương trình:

22

3cos sin2 3sin 1    x x x .

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Cho

2

0 1 2

( 2) ...

nn

n

x a ax a x a x       . Tìm n để a

5

: a

6

= 12 : 7.

b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy

xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi

cùng màu.

Bài 3. (3,5 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.

a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).

b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).

c) Gọi G

1

, G

2

lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G

1

G

2

song song

với mặt phẳng (SAC).

d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG

2

).

–––––––– HẾT ––––––––

Trang 116TRƯỜNG THPT CHUYÊN

HÀ NỘI – AMSTERDAM

TỔ TOÁN – TIN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 11

Năm học: 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề 358

A – Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)

Câu 1. Nghiệm của phương trình

21

1

5

x

xx

AC





 là:

A. x = 5 B. x = 4 C. x = 3 D. Vô nghiệm

Câu 2. Tập xác định của hàm số

1

sin2

 y

x

là:

A.   \,  kk  B. \,

2









kk



 C. \,

42









k

k



D. \,

2









k

k



Câu 3. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai

hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?

A. 30! B. 2(15!)

2

C.

15

30

C D.

15

30

A

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa

độ điểm A' là:

A. (–2; –6) B. (–2; 6) C. (2; –6) D. (2; 6)

Câu 5. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?

A. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.

B. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.

C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.

D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.

Câu 6. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức

11

2

3

x

x









(với x  0), hệ số của số hạng chứa

x

7

là:

A.

77

11

3 C B.

5

11

C C. 3

5 5

11

C D.

7

11

C

Câu 7. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A.

 

0 1 2

0 ... 1

n

n

n n n n

C C C C       B.  

0 1 2

1 2 4 ... 2

n

n

n n n n

C C C C      

C.

0 1 2

2 ...

nn

n n n n

C C C C      D.

0 1 2

3 2 4 ... 2

n n n

n n n n

C C C C     

Câu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác

nhau và chia hết cho 5?

A. 112 số B. 84 số C. 78 số D. 42 số

Câu 9. Cho 19 điểm phân biệt

1 2 3 19

, , ,..., A A A A trong đó có 5 điểm

1 2 3 4 5

, , , , A A A A A thẳng hàng, ngoài

ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?

A. 969 B. 959 C. 374 D. 364

Câu 10. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

B. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau

C. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

D. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

Câu 11. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, N và P lần lượt là trung

điểm của SA, BC và AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là

A. Đường thẳng MN B. Đường thẳng qua S và song song với AB

C. Đường thẳng qua N và song song với SC. D. Đường thẳng qua M và song song với AB

Câu 12. Phương trình (cosx – 1)(sin

2

x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2 ] khi và chỉ khi

  ; m a b  . Khi đó tổng a + b là số nào?

A. 0,5 B. – 0,5 C. 0,25 D. – 0,25

ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 117Câu 13. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất

xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A và B là:

A. 0,125 B. 0,75 C. 0,375 D. 0,25

Câu 14. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để

chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:

A.

49

198

B.

3

4

C.

1

2

D.

5

6

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao

cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau

đây:

A. AM B. OM C. AC D. CM

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi

M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho

2

3

SM

SA

 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường

thẳng AB và AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích

bằng:

A.

2

1600

9

cm B.

2

800

9

cm C.

2

400

9

cm D.

2

80

9

cm

B – Tự luận (6 điểm):

Bài 1. (1,0 điểm)

Giải phương trình:

22

3cos sin2 3sin 1    x x x .

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Cho

2

0 1 2

( 2) ...

nn

n

x a ax a x a x       . Tìm n để a

5

: a

6

= 12 : 7.

b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy

xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi

cùng màu.

Bài 3. (3,5 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.

a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).

b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).

c) Gọi G

1

, G

2

lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G

1

G

2

song song

với mặt phẳng (SAC).

d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG

2

).

–––––––– HẾT ––––––––

Trang 118TRƯỜNG THPT CHUYÊN

HÀ NỘI – AMSTERDAM

TỔ TOÁN – TIN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 11

Năm học: 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề 641

A – Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)

Câu 1. Tập xác định của hàm số

1

sin2

 y

x

là:

A. \,

2









kk



 B. \,

42









k

k



C. \,

2









k

k



D.   \,  kk 

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa

độ điểm A' là:

A. (2; 6) B. (–2; –6) C. (–2; 6) D. (2; –6)

Câu 3. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?

A. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.

B. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.

C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.

D. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.

Câu 4. Nghiệm của phương trình

21

1

5

x

xx

AC





 là:

A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. Vô nghiệm

Câu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác

nhau và chia hết cho 5?

A. 42 số B. 78 số C. 84 số D. 112 số

Câu 6. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai

hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?

A.

15

30

C B. 30! C.

15

30

A D. 2(15!)

2

Câu 7. Cho 19 điểm phân biệt

1 2 3 19

, , ,..., A A A A trong đó có 5 điểm

1 2 3 4 5

, , , , A A A A A thẳng hàng, ngoài

ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?

A. 364 B. 374 C. 959 D. 969

Câu 8. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức

11

2

3

x

x









(với x  0), hệ số của số hạng chứa

x

7

là:

A.

7

11

C B.

77

11

3 C C.

5

11

C D. 3

5 5

11

C

Câu 9. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A.  

0 1 2

1 2 4 ... 2

n

n

n n n n

C C C C       B.

0 1 2

2 ...

nn

n n n n

C C C C     

C.

0 1 2

3 2 4 ... 2

n n n

n n n n

C C C C     

D.

 

0 1 2

0 ... 1

n

n

n n n n

C C C C      

Câu 10. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất

xảy ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A và B là:

A. 0,75 B. 0,25 C. 0,375 D. 0,125

Câu 11. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để

chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:

A.

1

2

B.

3

4

C.

5

6

D.

49

198

Câu 12. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, N và P lần lượt là trung

điểm của SA, BC và AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là

A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng qua N và song song với SC.

C. Đường thẳng qua M và song song với AB D. Đường thẳng MN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 119Câu 13. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

A. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

D. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao

cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau

đây:

A. CM B. AM C. OM D. AC

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi

M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho

2

3

SM

SA

 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường

thẳng AB và AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích

bằng:

A.

2

400

9

cm B.

2

80

9

cm C.

2

1600

9

cm D.

2

800

9

cm

Câu 16. Phương trình (cosx – 1)(sin

2

x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2 ] khi và chỉ khi

  ; m a b  . Khi đó tổng a + b là số nào?

A. – 0,25 B. 0,25 C. – 0,5 D. 0,5

B – Tự luận (6 điểm):

Bài 1. (1,0 điểm)

Giải phương trình:

22

3cos sin2 3sin 1    x x x .

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Cho

2

0 1 2

( 2) ...

nn

n

x a ax a x a x       . Tìm n để a

5

: a

6

= 12 : 7.

b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy

xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi

cùng màu.

Bài 3. (3,5 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.

a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).

b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).

c) Gọi G

1

, G

2

lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G

1

G

2

song song

với mặt phẳng (SAC).

d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG

2

).

–––––––– HẾT ––––––––

Trang 120TRƯỜNG THPT CHUYÊN

HÀ NỘI – AMSTERDAM

TỔ TOÁN – TIN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 11

Năm học: 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề 923

A – Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài kiểm tra)

Câu 1. Nghiệm của phương trình

21

1

5

x

xx

AC





 là:

A. x = 4 B. x = 5 B. x = 3 D. Vô nghiệm

Câu 2. Tập xác định của hàm số

1

sin2

 y

x

là:

A. \,

2









kk



 B. \,

2









k

k



B. \,

42









k

k



D.   \,  kk 

Câu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác

nhau và chia hết cho 5?

A. 78 số B. 42 số C. 84 số D. 112 số

Câu 4. Cho 19 điểm phân biệt

1 2 3 19

, , ,..., A A A A trong đó có 5 điểm

1 2 3 4 5

, , , , A A A A A thẳng hàng, ngoài

ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 19 điểm trên?

A. 364 B. 374 C. 969 D. 959

Câu 5. Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai

hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?

A. 2(15!)

2

B.

15

30

C C. 30! D.

15

30

A

Câu 6. Trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức

11

2

3

x

x









(với x  0), hệ số của số hạng chứa

x

7

là:

A.

7

11

C B. 3

5 5

11

C B.

77

11

3 C C.

5

11

C

Câu 7. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A.

0 1 2

2 ...

nn

n n n n

C C C C      B.  

0 1 2

0 ... 1

n

n

n n n n

C C C C      

C.  

0 1 2

1 2 4 ... 2

n

n

n n n n

C C C C       D.

0 1 2

3 2 4 ... 2

n n n

n n n n

C C C C     

Câu 8. Cho A, B là hai biến cố độc lập của phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là 0,5 và xác suất xảy

ra biến cố B là 0,25. Xác suất để xảy ra biến cố A và B là:

A. 0,375 B. 0,25 C. 0,125 D. 0,75

Câu 9. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác suất để

chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:

A.

3

4

B.

49

198

C.

5

6

D.

1

2

Câu 10. Phương trình (cosx – 1)(sin

2

x + sinx + m) = 0 có đúng 6 nghiệm thuộc [0; 2 ] khi và chỉ khi

  ; m a b  . Khi đó tổng a + b là số nào?

A. – 0,25 B. – 0,5 C. 0,5 D. 0,25

Câu 11. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không là một phép dời hình?

A. Thực hiện liên tiếp hai phép quay.

B. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số đối nhau.

C. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục.

D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là 2 số nghịch đảo của nhau.

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A' là ảnh của A(1; 3) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = –2. Tọa

độ điểm A' là:

A. (2; –6) B. (2; 6) C. (–2; –6) D. (–2; 6)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 121Câu 13. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

A. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau

B. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

Câu 14. Cho tứ diện S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi M, N và P lần lượt là trung

điểm của SA, BC và AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) là

A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng qua M và song song với AB

C. Đường thẳng qua N và song song với SC. D. Đường thẳng MN

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao

cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau

đây:

A. AM B. CM C. AC D. OM

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB = 20cm. Gọi

M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho

2

3

SM

SA

 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường

thẳng AB và AC. Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ giác có diện tích

bằng:

A.

2

1600

9

cm B.

2

400

9

cm C.

2

800

9

cm D.

2

80

9

cm

B – Tự luận (6 điểm):

Bài 1. (1,0 điểm)

Giải phương trình:

22

3cos sin2 3sin 1    x x x .

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Cho

2

0 1 2

( 2) ...

nn

n

x a ax a x a x       . Tìm n để a

5

: a

6

= 12 : 7.

b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy

xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi

cùng màu.

Bài 3. (3,5 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD.

a) Chứng minh rằng: MN song song với mặt phẳng (SBC), (SAD).

b) Gọi P là trung điểm SA. Chứng minh rằng: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP).

c) Gọi G

1

, G

2

lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng: đường thẳng G

1

G

2

song song

với mặt phẳng (SAC).

d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG

2

).

–––––––– HẾT ––––––––

Trang 122TRƯỜNG THPT CHUYÊN

HÀ NỘI – AMSTERDAM

TỔ TOÁN – TIN

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 11

Năm học: 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 90 phút

A – Trắc nghiệm (4 điểm):

Mã đề 072

1. A 5. A 9. C 13. B

2. C 6. D 10. B 14. A

3. C 7. A 11. D 15. D

4. B 8. B 12. C 16. B

Mã đề 358

1. A 5. D 9. B 13. A

2. D 6. C 10. A 14. C

3. B 7. B 11. D 15. B

4. A 8. C 12. C 16. A

Mã đề 641

1. C 5. B 9. A 13. B

2. B 6. D 10. D 14. C

3. A 7. C 11. A 15. C

4. C 8. D 12. C 16. B

Mã đề 923

1. B 5. A 9. D 13. C

2. B 6. B 10. D 14. B

3. A 7. C 11. B 15. D

4. D 8. C 12. C 16. A

B – Tự luận (6 điểm):

BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM

Bài 1 Giải phương trình:

22

3cos sin2 3sin 1    x x x 1 điểm



22

3sin 2sin .cos 3cos 1 0     x x x x (1)

+ Dễ thấy các giá trị của x mà cos x = 0 không là nghiệm của phương trình (1)

+ Chia hai vế của (1) cho cos

2

x, ta được phương trình tương đương:

22

3tan 2tan 3 1 tan 0      x x x

   

2

3 1 tan 2tan 1 3 0       xx

0,5

 

tan 1

4

tan 3 2

12





  

  







 

  





xk

x

k

x

xk









0,5

Trang 123BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM

(hoặc

 

 

4

arctan 3 2

xk

k

xk

















   



)

Bài 2 1,5 điểm

a) Cho

2

0 1 2

( 2) ...      

nn

n

x a ax a x a x . Tìm n để

5

6

12

7

a

a



0,75đ

Hệ số của số hạng chứa x

k

của khai triển là .2

k n k

kn

aC





(0 ; , ; 6 k n k n n     )

0,25

Vì

55

5 5 6 6 5

66

6

.2 12 12 12

.2 . .2

7 .2 7 7

n

nn n

nn n

n

aC

CC

aC







    

56

! 12 !

.2 . .2

5!.( 5)! 7 6!.( 6)!

nn

nn

nn







0,25

2 12

12

5 7.6

n

n

   



(t/m ĐK)

Vậy 12 n 

0,25

b) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Bạn Bình

lấy ngẫu nhiên 1 viên bi (lấy xong không trả lại vào hộp), sau đó bạn An

lấy tiếp 1 viên bi nữa. Tính xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu.

0,75đ

– Xét phép thử T: Bình lấy 1 viên bi trong hộp có 10 bi xanh và 8 bi đỏ, sau đó

đến lượt An lấy tiếp 1 viên bi.

– Số phần tử của không gian mẫu là:  

2

18

18.17 nA   

0,25

– Gọi A là biến cố: “ Hai bạn lấy được bi cùng màu”

Số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu xanh là: 10.9

Số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu đỏ là: 8.7

Nên số cách để hai bạn lấy được bi cùng màu là:   10.9 8.7 146 nA   

0,25

Xác suất để hai bạn lấy được bi cùng màu là:

 

 

146 73

()

18.17 153

nA

PA

n

  



0,25

Bài 3

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung

điểm các cạnh AB, CD.

3,5 điểm

a) CMR: MN // (SBC) và MN // (SAD). 1đ

Trang 124BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM

Do MN // BC và MN  (SBC)  MN // (SBC).

Tương tự MN // (SAD)

b) Gọi P là trung điểm SA. CMR: SB, SC song song với mặt phẳng (MNP) 1đ

Ta có: MP // SB nên MP // (SBC).

Theo câu a, ta có: MN // (SBC) nên (MNP) // (SBC)

 SB // (MNP), SC // (MNP)

c) Gọi G

1

, G

2

là trọng tâm tam giác ABC, SBC. Chứng minh rằng đường

thẳng G

1

G

2

song song với mặt phẳng (SAC).

1đ

Gọi E là trung điểm của BC  A, G

1

, E không thẳng hàng và S, G

2

, E không

thẳng hàng

Ta có

12

1

3



EG EG

EA ES

 G

1

G

2

// SA, mà SA  (SAC) nên G

1

G

2

// (SAC)

d) Dựng thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (PNG

2

). 0,5đ

Gọi Q là trung điểm của SB  C, G

2

, Q không thẳng hàng.

Ta có PQ // AB nên PQ // CD  C, D, P, Q cùng thuộc một mặt phẳng

 Mp (PNG

2

) cắt S.ABCD theo thiết diện là tứ giác CDPQ

Trang 125Trang 126Trang 127Trang 128Trang 129Trang 1/2 – Mã đề 132

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: TOÁN - LỚP 11

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm 02 trang) Mã đề:132

Họ và tên thí sinh:………………………………… ……….Số báo danh:………………………

(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1. Tập xác định của hàm số

1

y

cos x

 là

A.

2

D \ k ,k



   





. B. D  .

C.   D \ k ,k    . D.  

11 D;  .

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm   10 M; . Phép quay tâm O góc quay

0

90 biến điểm

M thành điểm M  có tọa độ là

A.   10 ;  . B.   01 ; . C.   11 ; . D.   01 ;  .

Câu 3. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y cot x  là

A.  . B. 3 . C. 2  . D.

2



.

Câu 4. Cho các số tự nhiên n,k thỏa mãn 0 kn  . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A.

k

n

n!

A

k!

 . B.

n

n!

P

( n k )!





. C.

11

1

k k k

n n n

C C C





 . D.

11

k n k

nn

CC





 .

Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 2 2 1 0 sin x là

A.

7

6 12

S k , k ,k

 

      





. B.

7

12 12

S k , k ,k

 

      





.

C.

7

22

6 12

S k , k ,k

 

      





. D.

7

22

12 12

S k , k ,k

 

      





.

Câu 6. Có 10 chiếc bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần

chọn

1 chiếc bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 70 . B. 60 . C. 90 . D. 80 .

Câu 7. Từ các chữ số 1 5 6 7 , , , lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một

khác

nhau?

A. 24. B. 64 . C. 256. D. 12 .

Câu 8. Gieo một con súc sắc ba lần liên tiếp. Xác suất để mặt hai chấm xuất hiện cả ba lần là

A.

1

18

. B.

1

20

. C.

1

216

. D.

1

172

.

Câu 9. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M' .

Khi đó

A. 2 AM A' M '  . B. AM A' M '  . C. 32 AM A' M '  . D. AM A' M '  .

Trang 130Trang 2/2 – Mã đề 132

Câu 10. Xét hàm số y = sinx trên đoạn

 

π0 ;  . Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Trên mỗi khoảng

π

π

2

;









;

π

0

2

;









hàm số đồng biến.

B. Trên khoảng

π

π

2

;









hàm số đồng biến và trên khoảng

π

0

2

;









hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng

π

π

2

;









hàm số nghịch biến và trên khoảng

π

0

2

;









hàm số đồng biến.

D. Trên mỗi khoảng

π

π

2

;









;

π

0

2

;









hàm số nghịch biến.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD,hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm M, hai đường thẳng

AB và CD cắt nhau tại điểm N. Giao tuyến của mặt phẳng   SAB và mặt phẳng   SCD là đường

thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?

A. SN. B. SA. C. MN. D. SM .

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho đường thẳng d có phương trình 20 xy    . Phép vị tự

tâm O tỉ số 2 k  biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương

trình sau?

A. 2 2 0 xy  . B. 2 2 4 0 xy    . C. 40 xy    . D. 40 xy    .

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a)

3

cos 2

2

x  .

b) sin 3 cos 1 xx  .

Câu 14 (1,0 điểm). Tính hệ số của

8

x trong khai triển

 

24

3

1

3. P x x

x









Câu 15 (1,0 điểm). Một hộp đựng 7 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng

thời 3 viên bi trong hộp đó. Tính xác suất để trong 3 viên bi được lấy ra có nhiều nhất một viên bi

màu trắng.

Câu 16 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm   4;6 M và   3;5 . M   Phép vị tự

tâm

I tỉ số

1

2

k  biến điểm M thành điểm M  . Tìm tọa độ điểm I .

Câu 17 (1,5 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2. a Gọi , MN lần lượt là trung điểm các

cạnh AC và BC ; P là trọng tâm của tam giác BCD.

a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng   ABP với mặt phẳng  . ACD

b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng  . MNP

Câu 18 (0,5 điểm). Tìm m để phương trình 21 sin x mcos x m    có nghiệm

22

x;

 







.

---------------------- Hết --------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 131Trang 1/4

SỞ GD &ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: TOÁN LỚP 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Mã 132 1A 2B 3A 4C 5B 6D 7A 8C 9B 10C 11A 12C

Mã 234 1B 2B 3C 4A 5A 6B 7B 8C 9B 10A 11C 12D

Mã 356 1C 2A 3B 4B 5B 6B 7C 8C 9B 10D 11A 12B

Mã 489 1D 2B 3B 4D 5C 6A 7C 8B 9B 10B 11D 12C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM

13a

Giải phương trình

3

2

2

cos x 

1,0

Ta có:

22

3

6

22

26

22

6

xk

cos x cos x cos

xk

 

  





    





   





0,5

 

12

12

xk

k.

xk

 

  



 





   





0,5

13b

Giải phương trình 31 sin x cos x 

1,0

Ta có 31 sin x cos x 

1 3 1

2 2 2

sin x cos x   

0,25

36

sin x sin

 

  





0,25

2

36

2

36

xk

xk

 

   



 





     





0,25

 

2

6

2

2

xk

k

xk

 

   



 





  





Vậy phương trình có nghiệm 2

6

xk



    và 2

2

x k ,k .



   

0,25

Trang 132Trang 2/4

14

Tính hệ số của

8

x trong khai triển  

24

3

1

3 P x x .

x









1,0

Ta có:  

24

24

24

2433

0

11

33

k k k

k

P x x C ( x ) .( )

xx







    







0,25

24

24 24 4

24

0

13

k k k k

k

( ) .C .x









0,25

Hệ số của

8

x là

24

24

13

k k k

( ) .C



 , với : 24 4 8 4 kk     0,25

Vậy hệ số của

8

x trong khai triển  

24

3

1

3 P x x

x









là:

4 4 24 4 20 4

24 24

1 3 3 ( ) .C .C





0,25

15 Một hộp đựng 7 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên

đồng thời 3 viên bi trong hộp. Tính xác suất để trong 3 viên bi đó có nhiều

nhất một viên bi màu trắng.

1,0

- Số phần tử của không gian mẫu :  

3

10

120 nC    .

0,25

Gọi A là biến cố lấy được 3 viên bi, trong đó có nhiều nhất 1 viên bi trắng.

Ta có các trường hợp:

+) Ba viên bi được chọn đều màu đen. Số cách chọn là:

3

3

C

0,25

+) Ba viên bi được chọn có 2 viên bi màu đen, 1 viên bi màu trắng.

Số cách chọn là:

21

37

CC

0,25

 

3 2 1

3 3 7

22 n A C C C .    Vậy xác suất cần tìm là:  

22 11

120 60

P A . 

0,25

16

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hai điểm   46 M; và   35 M ; .   Phép vị

tự tâm I tỉ số

1

2

k  biến điểm M thành điểm M  . Tìm tọa độ điểm I .

1,0

Đặt tọa độ tâm I là I( x; y ). Khi đó 46 IM ( x; y )    ;

35 IM ' ( x; y )    

0,25

Theo định nghĩa của phép vị tự tâm I , ta có:

1

2

IM ' IM  (*)

0,25

1

34

2

1

56

2

x ( x )

(*)

y ( y )



   











  





0,25

10

4

x

y

 









Vậy   10 4 I;  .

0,25

17a Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Gọi M ,N lần lượt là trung điểm các

cạnh AC và BC ; P là trọng tâm của tam giác BCD.

a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng   ABP với mặt phẳng   ACD .

1,0

Trang 133Trang 3/4

0,5

Trong mặt phẳng   BCD , gọi Q BP CD  .

Khi đó     ABP ACD AQ. 

0,5

17b

Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng   MNP .

0,5

Ta có: N,P,D thẳng hàng. Vậy thiết diện là tam giác MND .

Xét tam giác MND , ta có

2

AB

MN a  ;

3

3

2

AD

DM DN a    .

0,25

Tam giác MND cân tại D .

Gọi H là trung điểm MN suy ra DH MN  .

Diện tích tam giác

2

22

1 1 11

2 2 4

MND

a

S MN.DH MN. DM MH



    .

0,25

18

Tìm m để phương trình 21 sin x mcos x m    có nghiệm

22

x;

 







.

0,5

Đặt

2

x

t tan  , khi

22

x;

 







thì  

11 t;  .

Phương trình trở thành

 

2

22

22

21

2 1 4 1 1

11

tt

m m t m mt m m t

tt



         



2

4 1 2 t t m     (2)

0,25

Trang 134Trang 4/4

Phương trình (1) có nghiệm

22

x;

 







khi (2) có nghiệm

 

11 t;  .

Xét hàm số

2

41 y t t   

trên

 

11 ;  .Ta có bảng biến thiên

Từ BBT ta có: 2 2 6 1 3 mm        .

0,25

Trang 135Trang 1/5 - Mã đề thi 101

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm 5 trang)

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi

101

Họ và tên thí sinh:………………………………….

Lớp:…………….............……..…………………….

A. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (gồm 45 câu)

Câu 1. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T với không gian mẫu  . Mệnh đề nào sau đây

đúng?

A. ( ) P A là số lớn hơn 0. B.

 

( ) 1 P A P A   .

C. ( ) 0 P A A     . D. ( ) P A là số nhỏ hơn 1.

Câu 2. Từ các chữ số thuộc tập hợp   1;2;3;...;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi

một khác nhau ?

A.

3

9

A . B.

9

3 . C.

3

9

C . D.

3

9 .

Câu 3. Khẳng định nào sai ?

A. Phép đối xứng tâm O là một phép quay tâm O , góc quay 180



.

B. Qua phép quay

( ) ; O

Q



điểm O biến thành chính nó.

C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 



.

D. Phép quay tâm O góc quay 90



và phép quay tâm O góc quay 90 



là một.

Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số tan

4

y x

  

 

 

 

.

A. | , .

2

D x x k k





 

    

 

 

  B. | , .

4

D x x k k





 

    

 

 

 

C.

3

| , .

2

D x x k k





 

    

 

 

  D.

3

| , .

4

D x x k k





 

    

 

 

 

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho

Câu 6. Trong một lớp có 20học sinh nữ và 15 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học

sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự Đại hội Đoàn trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn?

A. 1190. B. 300. C. 35. D. 595.

Câu 7. Chu kỳ của hàm số cos y x  là:

A.

2

3



. B.  . C. 2  . D. 2 k  .

Câu 8. Một hình   H có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:

A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình   H thành chính nó.

B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình   H thành chính nó.

C. Hình   H là hình bình hành.

D. Tồn tại phép dời hình biến hình   H thành chính nó.

Trang 136Trang 2/5 - Mã đề thi 101

Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. cos . y x  B. cos . y x  C. cos y x   D. cos | | y x  

Câu 10. Tập nghiệm của phương trình sin 2 sin x x  là

A.

π 2π

2π;

3 3

k

S k k

 

  

 

 

 . B.

π

2π; 2π

3

S k k k

 

   

 

 

 .

C.

 

2π; π 2π S k k k     . D.

π

2π; 2π

3

S k k k

 

  

 

 

 .

Câu 11. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng

đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.

A. 3014. B. 1380. C. 560. D. 2300.

Câu 12. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối

xứng?

A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.

Câu 13. Trong số các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?

A. 5. B. 6 . C. 3. D. 4 .

Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

A. 100. B. 18. C. 81. D. 90.

Câu 15. Nghiệm của phương trình

2

cos sin 1 0 x x    là:

A. 2

2

x k



    B. 2

2

x k



   C. 2

2

x k



    D.

2

x k



   

Câu 16. Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm   ;

M M

M x y có ảnh là điểm

  ' '; ' M x y theo công thức

' 2

:

' 2

M

M

x x

F

y y

 







. Tìm tọa độ điểm ' A là ảnh của điểm   3; 2 A  qua phép

biến hình F.

A.   ' 2; 2 A  . B.   ' 0;4 A . C.   ' 6;4 A . D.   ' 6; 4 A  .

Câu 17. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay  , 0 2     biến

hình vuông trên thành chính nó?

A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Một.

Câu 18. Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau

là:

A.

12

216

. B.

1

216

. C.

6

216

. D.

3

216

.

Câu 19. Tập giá trị của hàm số sin 3 y x  là:

A. [ 3;3].  B. ( 1;1).  C. [ 1;1].  D.   3;3 

Câu 20. Hàm số nào là hàm số lẻ ?

A.

tan

sin

x

y

x

 . B. cos . y x  C.

2

sin y x  . D.

cot

cos

x

y

x

 .

Trang 137Trang 3/5 - Mã đề thi 101

Câu 21. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi , M N lần lượt là trung điểm AD và

BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng   SMN và   SAC là:

A. SD . B. SO , với O là tâm hình bình hành ABCD .

C. SG , với G là trung điểm AB . D. SF , với F là trung điểm CD .

Câu 22. Biết rằng phương trình 3 c o s si n 2 x x   có nghiệm dương bé nhất là

a

b



, (với , a b là

các số nguyên dương và phân số

a

b

tối giản ). Tính

2

. a ab 

A. 135. S  B. 75. S  C. 85. S  D. 65. S 

Câu 23. Một phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm   1;2 A thì biến điểm A thành điểm A  có

tọa độ là:

A.   2;4 A  . B.   1; 2 A    . C.   4;2 A  . D.   3;3 A  .

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90  biến điểm   1; 2 M  thành

điểm M  . Tìm tọa độ điểm M  .

A.   2;1 M   . B.   2;1 M  . C.   2; 1 M   . D.   2; 1 M    .

Câu 25. Khai triển nhị thức  

5

2x y  ta được kết quả là:

A.

5 4 3 2 2 3 4 5

2 10 20 20 10 x x y x y x y xy y      .

B.

5 4 3 2 2 3 4 5

32 10000 80000 400 10 x x y x y x y xy y      .

C.

5 4 3 2 2 3 4 5

32 16 8 4 2 x x y x y x y xy y      .

D.

5 4 3 2 2 3 4 5

32 80 80 40 10 x x y x y x y xy y      .

Câu 26. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi , , , I J E F lần lượt là trung điểm

, , , . SA SB SC SD Đường thẳng nào không song song với đường thẳng ? IJ

A. . AD B. . AB C. . EF D. . CD

Câu 27. Tính tổng các nghiệm thuộc (0;2 )  của phương trình

2 2

6sin 7 3sin2 8cos 6 x x x    .

A.

17

.

3



B.

7

.

3



C.

10

.

3



D.

11

.

3



Câu 28. Tìm hệ số của

10

x trong khai triển biểu thức

5

3

2

2

3x

x

 



 

 

A. 240. B. 240.  C. 810. D. 810. 

Câu 29. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang ABCD   / / AB CD . Khẳng định nào sau đây

sai?

A. Hình chóp . S ABCD có 4 mặt bên.

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAC và   SBD là SO (O là giao điểm của AC và BD ).

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD và   SBC là SI ( với I là giao điểm của AD và BC ).

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAB và   SAD là đường trung bình của ABCD .

Câu 30. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp. Tính

xác suất ( ) P A của biến cố A .

A.

3

( )

8

P A  . B.

1

( )

4

P A  . C.

1

( )

2

P A  . D.

7

( )

8

P A  .

Câu 31. Trong khai triển

8

(1 2 ) x  , hệ số của

2

x là:

A. 118. B. 112. C. 120. D. 122.

Câu 32. Phương trình

2

sin sin 2 0 x x    có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 10;10)  ?

A. 0. B. 5. C. 2. D. 3.

Trang 138Trang 4/5 - Mã đề thi 101

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( ) :3 2 1 0. d x y    Gọi ( ') d là ảnh của ( ) d

qua phép tịnh tiến theo theo véctơ   2; 1 u 



. Tìm phương trình của ( ') d .

A. ( ') :3 2 7 0. d x y    B. ( ') :3 2 7 0. d x y   

C. ( ') :3 2 9 0. d x y    D. ( ') :3 2 9 0. d x y   

Câu 34. Mười hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?

A. 12 . B. 66 . C. 132. D. 144 .

Câu 35. Phép vị tự tâm O tỉ số k   0 k  biến mỗi điểm M thành điểm M  . Mệnh đề nào sau đây

đúng?

A. OM OM   

         

. B.

1

OM OM

k

 

         

. C. OM kOM  

         

. D. OM kOM   

         

.

Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  

2 2

: 4 10 4 0 C x y x y       . Viết phương trình

đường tròn   C biết   C  là ảnh của   C qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay

bằng 270 .

A.  

2 2

: 10 4 4 0 C x y x y      . B.  

2 2

: 10 4 4 0 C x y x y      .

C.  

2 2

: 10 4 4 0 C x y x y      . D.  

2 2

: 10 4 4 0 C x y x y      .

Câu 37. Cho tứ diện ABCD , M và N lần lượt là trung điểm AB và AC . Mặt phẳng    qua MN cắt

tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác  . T Khẳng định nào sau đây đúng?

A.   T là hình thang.

B.   T là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.

C.   T là hình chữ nhật.

D.   T là tam giác.

Câu 38. Cho tứ diện . ABCD Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD và M là một điểm trên

đoạn AO . Gọi , I J là hai điểm trên cạnh , BC BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E và

BO cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng   MIJ và   ACD là đường

thẳng:

A. KF . B. AK . C. MF . D. KM .

Câu 39. Ba người thợ săn A, B, C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng

xác suất bắn trúng mục tiêu của các thợ săn A, B, C lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất

một xạ thủ bắn trúng.

A. 0,94. B. 0,80. C. 0,85. D. 0,75.

Câu 40. Phương trình sin 3 cos 2 x x   có bao nhiêu nghiệm thuộc   2 ;2    .

A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.

Câu 41. Tổng tất cả các hệ số của khai triển  

20

x y  bằng bao nhiêu.

A. 1860480 . B. 81920 . C. 77520 . D. 1048576

Câu 42. Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình

1

sin

3 2

x

  

 

 

 

trên đường tròn lượng giác là

A. 2. B. 6. C. 1. D. 4.

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ O x y , cho đường tròn

 

C có phương trình

2 2

2 4 4 0 x y x y      .

Tìm ảnh của

 

C qua phép tịnh tiến theo vectơ

 

2; 3 v  



.

A.

 

2 2

' : 8 0 C x y x y      . B.

 

2 2

' : 2 7 0 C x y x y      .

C.

 

2 2

' : 7 0 C x y x y      . D.

 

2 2

' : 2 2 7 0 C x y x y      .

Trang 139Trang 5/5 - Mã đề thi 101

Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm     2;1 , 0;3 , A B    1; 3 , C    2;4 D . Nếu

có phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng:

A.

5

2

B.

7

2

C. 2 D.

3

2

Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số sin 3   y m x có tập xác định là . 

A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .

B. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH CÁC LỚP KHÔNG PHẢI CHUYÊN TOÁN (gồm 05 câu)

Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số sin 3 2cos3 2 y x x    là .  a b Tính

2

. ab b 

A. 45. B. 35. C. 15. D. 5 2 5. 

Câu 47. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập   0;1;2;3;...;9 A  . Chọn ngẫu

nhiên một số từ tập . S Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 30.

A.

1

.

75

B.

3

4

.

3.10

C.

1

.

50

D.

1

.

108

Câu 48. Cho hai biến cố xung khắc A và B . Biết  

1

4

P A  ,  

1

2

P A B   . Tính   P B .

A.

1

3

. B.

1

8

. C.

1

4

. D.

3

4

.

Câu 49. Cho hình tứ diện ABCD , gọi , M N lần lượt là trung điểm , AC CD . Khi đó giao tuyến của hai

phẳng   MBD và   ABN là:

A. AM . B. BG , với G là trọng tâm tam giác ACD .

C. AH , với H là trực tâm tam giác ACD . D. MN .

Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V có tâm (3;2) I tỉ số 2 k  biến điểm ( ; ) A a b

thành điểm   5;1 A   . Tính 4 . a b 

A. 5. B. 2. C. 7. D. 9.

C. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH CÁC LỚP CHUYÊN TOÁN (gồm 05 câu)

Câu 46. Cho hai biến cố độc lập A và B . Biết  

1

4

P A  ,  

1

2

P A B   . Tính   P B .

A.

3

4

. B.

1

8

. C.

1

4

. D.

1

3

.

Câu 47. Giá trị lớn nhất của hàm số

2

sin 2 2cos   y x x là .  a b Tính

2

. ab b 

A. 6 . B. 9 . C. 3 . D. 5 .

Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V tỉ số 2 k  biến điểm   1; 2 A  thành điểm

  5;1 A   . Hỏi phép vị tự V biến điểm   0;1 B thành điểm có tọa độ nào sau đây?

A.   12; 5  . B.   7; 7  . C.   11; 5 . D.   7; 5  .

Câu 49. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 và hình bình hành CDIS không nằm trên cùng một

mặt phẳng. Biết tam giác SAC cân tại , 12. S SB  Thiết diện của hình chóp . S ABCD cắt bởi   ACI có

diện tích bằng:

A. 36 2. B. 6 2. C. 18 2. D. 8 2.

Câu 50. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập   0;1;2;3;...;9 A  . Chọn ngẫu

nhiên một số từ tập . S Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400.

A.

1

1500

B.

10

18

5

C.

3

4

3.10

D.

1

500

------------- HẾT -------------

Trang 140

Trang 1/14 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI HỌC KÌ I

Năm học 2019 – 2020

MÔN TOÁN LỚP 11

Th ời gian làm bài: 90 phút

MÃ ĐỀ 132

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

H ọc sinh k ẻ bảng và ch ọn 1 phương án phù hợp cho m ỗi câu để vi ết vào ô t ương ứng theo m ẫu dưới đây:

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Câu 1: Số cạnh của một hình tứ diện là:

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 2: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn

01 2

41

nn n

CC C   . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề

sau:

A. 15 n  B.  5;8 n 

C.

 8;12 n  D.  12;15 n 

Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung

điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng   AMG (tính theo a ) bằng:

A.

2

11

16

a

B.

2

11

8

a

C.

2

11

2

a

D.

2

11

32

a

Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng

B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng

D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

Câu 5: Phép vị tự tâm I tỉ số 0 k  biến đường tròn bán kính R thành:

A. Đường tròn bán kính . R kR   B. Đường tròn bán kính . RkR  

C. Đường tròn bán kính

R

R

k

  D. Đường tròn bán kính

R

R

k

 

Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ  2; 1 v 



biến điểm  2;4 A thành điểm A  có

tọa độ là:

A.  3;4 B.  0;5 C.  0; 5 

D.

 4;3

Câu 7: Cho hình chóp . SABCD , gọi ,, M NP theo thứ tự là trung điểm các cạnh , BCCD và SA . Mặt

phẳng  MNP cắt hình chóp . SABCD theo thiết diện là hình gì?

A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác

Câu 8: Phương trình

1

cos

3

x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn   0;3  ?

A. 4 B. 6

C.

3 D. 2

Câu 9: Tập xác định của hàm số tan cot y xx  là:

A.

  \2; kk   

B.

\;

2

kk











C.

  \; kk   

D.

\;

2

kk















Câu 10: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là

3

7

. Xác suất để

trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:

A.

33

49

B.

12

49

C.

27

49

D.

16

49

Câu 11: Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn kn  . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh

đề sau:

Trang 141

Trang 2/14 - Mã đề thi 132

A.

!

!

k

n

nk

A

n





B.

!

!

k

n

n

A

k



C.



!

!!

k

n

n

A

nk k





D.



!

!

k

n

n

A

nk





Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình sin 3 cos 2 xx  trên đoạn   0; 4  là:

A.

8

3



B.

7

3



C.

7

6



D.

13

6



Câu 13: Tập xác định của hàm số

1

1cos

y

x





là:

A.

\2;

2

kk















B.

\;

2

kk















C.

  \2; kk   

D.

  \; kk   

Câu 14: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng.

Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:

A. 210 B. 120 C. 126 D. 63

Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?

A. 3!

B.

3

12

C C.

3

12

A D. 3

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng :2 3 0 dx y   thành

đường thẳng d  có phương trình là:

A. 230 xy   B. 230 xy    C. 230 xy  

D.

230 xy  

Câu 17: Giá trị của biểu thức

1 2 2 3 3 2020 2020

2020 2020 2020 2020

1 2 2 2 ... 2 PC C C C      bằng:

A.

2020

3 P  B. 1 P  C.

2020

3 P 

D.

1 P 

Câu 18: Hệ số của

5

x trong khai triển thành đa thức của biểu thức 

7

2

243 x x  là:

A. 241920

B.

483840  C. 241920  D. 483840

Câu 19: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b và c . Hãy chọn mệnh đề đúng

trong các mệnh đề sau:

A. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  

B. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng

 

C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng

  thì a song song với mặt phẳng  

D. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b và c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c

Câu 20: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động

ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:

A.

273

1365

B.

272

273

C.

1

273

D.

1364

1365

PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (H ọc sinh ph ải trình bày chi ti ết l ời gi ải vào gi ấy thi)

Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác:

2

7

sin 3cos2

4

xx  .

Câu 2. (1.5 điểm)

a) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1

bạn nam?

Trang 142

Trang 3/14 - Mã đề thi 132

b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức

12

3

1

3x

x









Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có

nghiệm: sin 2 12cos 2 13 mx x 

Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là

các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).

Cho mp( ) qua E, song song với SA và BC.

a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp  . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp( ) với

các cạnh SB, SC, DC, BA.

b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di

động trên đoạn BG.

c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a .

----------- HẾT -----------

Trang 143

Trang 4/14 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI HỌC KÌ I

Năm học 2019 – 2020

MÔN TOÁN LỚP 11

Th ời gian làm bài: 90 phút

MÃ ĐỀ 209

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

H ọc sinh kẻ b ảng và ch ọn 1 ph ương án phù h ợp cho m ỗi câu để vi ết vào ô tương ứng theo m ẫu d ưới đây:

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Câu 1: Phép vị tự tâm I tỉ số 0 k  biến đường tròn bán kính R thành:

A. Đường tròn bán kính . R kR   B. Đường tròn bán kính

R

R

k

 

C. Đường tròn bán kính . RkR   D. Đường tròn bán kính

R

R

k

 

Câu 2: Tập xác định của hàm số tan cot y xx  là:

A.

\;

2

kk















B.

\;

2

kk











C.

  \; kk   

D.

  \2; kk   

Câu 3: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động

ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:

A.

273

1365

B.

272

273

C.

1

273

D.

1364

1365

Câu 4: Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn kn  . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề

sau:

A.

!

!

k

n

n

A

k



B.

!

!

k

n

nk

A

n





C.



!

!

k

n

n

A

nk





D.



!

!!

k

n

n

A

nk k





Câu 5: Tổng các nghiệm của phương trình sin 3 cos 2 xx  trên đoạn   0; 4  là:

A.

7

6



B.

13

6



C.

7

3



D.

8

3



Câu 6: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b và c . Hãy chọn mệnh đề đúng

trong các mệnh đề sau:

A. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng

 

B. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  

C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng

  thì a song song với mặt phẳng  

D. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b và c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c

Câu 7: Phương trình

1

cos

3

x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn   0;3  ?

A. 2 B. 6

C.

3 D. 4

Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?

A. 3 B. 3! C.

3

12

A

D.

3

12

C

Câu 9: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn

01 2

41

nn n

CC C   . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề

sau:

A.

 8;12 n  B.  12;15 n  C. 15 n  D.  5;8 n 

Trang 144

Trang 5/14 - Mã đề thi 132

Câu 10: Số cạnh của một hình tứ diện là:

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 11: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng.

Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:

A. 126 B. 63 C. 210 D. 120

Câu 12: Tập xác định của hàm số

1

1cos

y

x





là:

A.

\2;

2

kk















B.

\;

2

kk















C.

  \; kk   

D.

  \2; kk   

Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng

C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

D. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng

Câu 14: Hệ số của

5

x trong khai triển thành đa thức của biểu thức 

7

2

243 x x  là:

A. 241920

B.

483840  C. 241920  D. 483840

Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng :2 3 0 dx y   thành

đường thẳng d  có phương trình là:

A. 230 xy   B. 230 xy    C. 230 xy  

D.

230 xy  

Câu 16: Giá trị của biểu thức

1 2 2 3 3 2020 2020

2020 2020 2020 2020

1 2 2 2 ... 2 PC C C C      bằng:

A.

2020

3 P  B. 1 P  C.

2020

3 P 

D.

1 P 

Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ  2; 1 v 



biến điểm  2;4 A thành điểm A  có

tọa độ là:

A.  3;4 B.  0; 5 

C.

 4;3 D.  0;5

Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là

trung điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng   AMG (tính theo a )

bằng:

A.

2

11

16

a

B.

2

11

32

a

C.

2

11

2

a

D.

2

11

8

a

Câu 19: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là

3

7

. Xác suất để

trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:

A.

16

49

B.

12

49

C.

27

49

D.

33

49

Câu 20: Cho hình chóp . S ABCD , gọi ,, M NP theo thứ tự là trung điểm các cạnh , BCCD và SA . Mặt

phẳng  MNP cắt hình chóp . SABCD theo thiết diện là hình gì?

A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác

PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (H ọc sinh ph ải trình bày chi ti ết l ời gi ải vào gi ấy thi)

Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác:

2

7

sin 3cos2

4

xx  .

Câu 2. (1.5 điểm)

c) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1

bạn nam?

Trang 145

Trang 6/14 - Mã đề thi 132

d) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức

12

3

1

3x

x









Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có

nghiệm: sin 2 12cos 2 13 mx x 

Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là

các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).

Cho mp( ) qua E, song song với SA và BC.

a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp  . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp( ) với

các cạnh SB, SC, DC, BA.

b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di

động trên đoạn BG.

c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a .

----------- HẾT -----------

Trang 146

Trang 7/14 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI HỌC KÌ I

Năm học 2019 – 2020

MÔN TOÁN LỚP 11

Th ời gian làm bài: 90 phút

MÃ ĐỀ 357

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

H ọc sinh k ẻ b ảng và ch ọn 1 phương án phù h ợp cho m ỗi câu để vi ết vào ô t ương ứng theo m ẫu dưới đây:

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Câu 1: Cho hình chóp . SABCD , gọi ,, M NP theo thứ tự là trung điểm các cạnh , BCCD và SA . Mặt

phẳng  MNP cắt hình chóp . SABCD theo thiết diện là hình gì?

A. Ngũ giác B. Lục giác C. Tứ giác D. Tam giác

Câu 2: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn

01 2

41

nn n

CC C   . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề

sau:

A.  12;15 n 

B.

 8;12 n  C.  5;8 n  D. 15 n 

Câu 3: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b và c . Hãy chọn mệnh đề đúng

trong các mệnh đề sau:

A. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b và c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c

B. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  

C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng

 

D. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng

  thì a song song với mặt phẳng  

Câu 4: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động

ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:

A.

1364

1365

B.

272

273

C.

273

1365

D.

1

273

Câu 5: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng. Số

cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:

A. 63 B. 120 C. 210 D. 126

Câu 6: Phương trình

1

cos

3

x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn   0;3  ?

A. 2 B. 6

C.

3 D. 4

Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?

A. 3 B. 3! C.

3

12

A

D.

3

12

C

Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình sin 3 cos 2 xx  trên đoạn   0; 4  là:

A.

7

3



B.

13

6



C.

7

6



D.

8

3



Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng

C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

D. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng

Câu 10: Tập xác định của hàm số

1

1cos

y

x





là:

Trang 147

Trang 8/14 - Mã đề thi 132

A.

  \2; kk   

B.

\;

2

kk















C.

  \; kk   

D.

\2;

2

kk















Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng :2 3 0 dx y   thành

đường thẳng d  có phương trình là:

A. 230 xy   B. 230 xy   

C.

230 xy   D. 230 xy  

Câu 12: Tập xác định của hàm số tan cot y xx  là:

A.

  \2; kk   

B.

\;

2

kk















C.

  \; kk   

D.

\;

2

kk











Câu 13: Hệ số của

5

x trong khai triển thành đa thức của biểu thức 

7

2

243 x x  là:

A. 241920

B.

483840  C. 241920  D. 483840

Câu 14: Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn kn  . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh

đề sau:

A.

!

!

k

n

n

A

k



B.



!

!

k

n

n

A

nk





C.

!

!

k

n

nk

A

n





D.



!

!!

k

n

n

A

nk k





Câu 15: Giá trị của biểu thức

1 2 2 3 3 2020 2020

2020 2020 2020 2020

1 2 2 2 ... 2 PC C C C      bằng:

A.

2020

3 P  B. 1 P 

C.

1 P  D.

2020

3 P 

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ  2; 1 v 



biến điểm  2;4 A thành điểm A  có

tọa độ là:

A.  3;4 B.  0; 5 

C.

 4;3 D.  0;5

Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là

trung điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng   AMG (tính theo a )

bằng:

A.

2

11

16

a

B.

2

11

32

a

C.

2

11

2

a

D.

2

11

8

a

Câu 18: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là

3

7

. Xác suất để

trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:

A.

16

49

B.

12

49

C.

27

49

D.

33

49

Câu 19: Phép vị tự tâm I tỉ số 0 k  biến đường tròn bán kính R thành:

A. Đường tròn bán kính

R

R

k

  B. Đường tròn bán kính . RkR  

C. Đường tròn bán kính . R kR   D. Đường tròn bán kính

R

R

k

 

Câu 20: Số cạnh của một hình tứ diện là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6

PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (H ọc sinh ph ải trình bày chi ti ết l ời gi ải vào gi ấy thi)

Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác:

2

7

sin 3cos2

4

xx  .

Câu 2. (1.5 điểm)

Trang 148

Trang 9/14 - Mã đề thi 132

e) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1

bạn nam ?

f) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức

12

3

1

3x

x









Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có

nghiệm: sin 2 12cos 2 13 mx x 

Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là

các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).

Cho mp( ) qua E, song song với SA và BC.

a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp  . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp( ) với

các cạnh SB, SC, DC, BA.

b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di

động trên đoạn BG.

c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a .

----------- HẾT -----------

Trang 149

Trang 10/14 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI HỌC KÌ I

Năm học 2019 – 2020

MÔN TOÁN LỚP 11

Th ời gian làm bài: 90 phút

MÃ ĐỀ 485

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

H ọc sinh k ẻ b ảng và ch ọn 1 phương án phù h ợp cho m ỗi câu để vi ết vào ô t ương ứng theo m ẫu dưới đây:

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

Câu 1: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung

điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng   AMG (tính theo a ) bằng:

A.

2

11

16

a

B.

2

11

32

a

C.

2

11

2

a

D.

2

11

8

a

Câu 2: Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn kn  . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề

sau:

A.

!

!

k

n

n

A

k



B.



!

!

k

n

n

A

nk





C.

!

!

k

n

nk

A

n





D.



!

!!

k

n

n

A

nk k





Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng :2 3 0 dx y   thành

đường thẳng d  có phương trình là:

A. 230 xy   B. 230 xy   

C.

230 xy   D. 230 xy  

Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ  2; 1 v 



biến điểm  2;4 A thành điểm A  có

tọa độ là:

A.  3;4 B.  0; 5 

C.

 4;3 D.  0;5

Câu 5: Giá trị của biểu thức

1 2 2 3 3 2020 2020

2020 2020 2020 2020

1 2 2 2 ... 2 PC C C C      bằng:

A.

2020

3 P 

B.

1 P  C. 1 P  D.

2020

3 P 

Câu 6: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là

3

7

. Xác suất để

trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:

A.

16

49

B.

12

49

C.

27

49

D.

33

49

Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình sin 3 cos 2 xx  trên đoạn   0; 4  là:

A.

13

6



B.

7

3



C.

7

6



D.

8

3



Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?

A.

3

12

C B.

3

12

A C. 3 D. 3!

Câu 9: Tập xác định của hàm số

1

1cos

y

x





là:

A.

  \2; kk   

B.

\;

2

kk















C.

  \; kk   

D.

\2;

2

kk















Câu 10: Tập xác định của hàm số tan cot y xx  là:

A.

  \; kk   

B.

\;

2

kk















C.

  \2; kk   

D.

\;

2

kk











Trang 150

Trang 11/14 - Mã đề thi 132

Câu 11: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động

ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:

A.

272

273

B.

1364

1365

C.

273

1365

D.

1

273

Câu 12: Hệ số của

5

x trong khai triển thành đa thức của biểu thức 

7

2

243 x x  là:

A. 241920 B. 483840 C. 241920 

D.

483840 

Câu 13: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng.

Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:

A. 120 B. 126 C. 63 D. 210

Câu 14: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b và c . Hãy chọn mệnh đề đúng

trong các mệnh đề sau:

A. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b và c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c

B. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  

C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng

 

D. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng

  thì a song song với mặt phẳng  

Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng

C. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng

D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

Câu 16: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn

01 2

41

nn n

CC C   . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề

sau:

A. 15 n  B.  5;8 n 

C.

 8;12 n  D.  12;15 n 

Câu 17: Phương trình

1

cos

3

x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn   0;3  ?

A. 6 B. 4 C. 2

D.

3

Câu 18: Phép vị tự tâm I tỉ số 0 k  biến đường tròn bán kính R thành:

A. Đường tròn bán kính

R

R

k

  B. Đường tròn bán kính . RkR  

C. Đường tròn bán kính . R kR   D. Đường tròn bán kính

R

R

k

 

Câu 19: Số cạnh của một hình tứ diện là:

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3

Câu 20: Cho hình chóp . S ABCD , gọi ,, M NP theo thứ tự là trung điểm các cạnh , BCCD và SA . Mặt

phẳng  MNP cắt hình chóp . SABCD theo thiết diện là hình gì?

A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Lục giác D. Tam giác

PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (H ọc sinh ph ải trình bày chi ti ết l ời gi ải vào gi ấy thi)

Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác:

2

7

sin 3cos2

4

xx  .

Câu 2. (1.5 điểm)

g) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1

bạn nam?

Trang 151

Trang 12/14 - Mã đề thi 132

h) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức

12

3

1

3x

x









Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có

nghiệm: sin 2 12cos 2 13 mx x 

Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là

các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).

Cho mp( ) qua E, song song với SA và BC.

a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp  . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp( ) với

các cạnh SB, SC, DC, BA.

b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di

động trên đoạn BG.

c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a .

----------- HẾT -----------

Trang 152 Trang 13/14 - Mã đề thi 132

Trang 153 Trang 14/14 - Mã đề thi 132

Trang 154Trang 155Trang 156Trang 157Trang 1/3 - Mã đề 114

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11

Năm học 2019 - 2020

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm – Thời gian làm: 45 phút)

Phần làm bài của học sinh Điểm

Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA

1 6 11 16 21

2 7 12 17 22

3 8 13 18 23

4 9 14 19 24

5 10 15 20 25

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

A.

2

sin sin 6 0 xx + −= . B. cos

2

x

π

= .

C.

2

cot cot 5 0 xx − += . D. 2cos 2 cos 3 0 xx − −= .

Câu 2. Tìm chu kỳ tuần hoàn của hàm số sin yx = .

A. T π = . B. 0 T = . C. 2 T π = . D.

2

T

π

= .

Câu 3. Tìm hệ số của

3

x trong khai triển của biểu thức ( )

8

12x − .

A. 448 . B. 56. C. 56 − . D. 448 − .

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3 30 x y − −=. Phép biến hình có

được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm ( ) 2;3 I tỉ số 1 k = − và phép tịnh tiến theo vectơ ( ) 1;3 v



biến

đường thẳng d thành đường thẳng d’. Viết phương trình đường thẳng d’.

A. 3 30 x y − +=. B. 3 30 xy + +=. C. 3 30 xy + −=. D. 3 30 x y − −=.

Câu 5. Đội tuyển học sinh giỏi môn toán của trường THPT Kim Liên gồm có: 5 học sinh khối 10; 5 học sinh

khối 11; 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh từ đội tuyển đi tham dự kỳ thi AMC. Có bao nhiêu

cách chọn được học sinh của cả ba khối và có nhiều nhất hai học sinh khối 10?

A. 50. B. 500. C. 501. D. 502.

Câu 6. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều là số lẻ?

A. 25. B. 20. C. 10. D. 50.

Câu 7. Tìm số nghiệm trong khoảng ( ) ; ππ − của phương trình sin cos 2 x x = .

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 8. Tìm tập giá trị của hàm số cos 2019

4

yx

π 

= −





.

A. [ ] 1;1 − . B.

22

;

22



−





. C. 2; 2

 

−

 

. D. [ ] 2019;2019 − .

Câu 9. Tính giá trị của tổng

1 2 3 2018

2019 2019 2019 2019

... T CCC C = ++ + .

A.

2019

2 T = . B.

2019

22 T = − . C.

2019

21 T = − . D.

2019

3 T = .

Mã đề 114

Trang 158Trang 2/3 - Mã đề 114

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ

( ) 3; 2 v −



biến đường tròn

( )

22

: 20 Cx y y +− = thành đường tròn

( ) ' C . Tìm tọa độ tâm I’ của đường tròn

( ) ' C .

A.

( ) ' 3; 3 I − . B.

( ) ' 3;1 I − . C.

( ) ' 3; 1 I − . D.

( ) ' 3;3 I − .

Câu 11. Phương trình 3 sin cos 1 x x += tương đương với phương trình nào sau đây?

A.

1

sin

32

x

π 

+=





. B.

1

cos

32

x

π  

−=

 

 

.

C.

1

sin

62

x

π  

−=

 

 

. D.

1

cos

62

x

π 

+=





.

Câu 12. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số mà các chữ số đôi một

khác nhau.

A. 156. B. 240. C. 180. D. 106.

Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số tan y x = .

A. \|

2

kk

π

π



+∈





 . B. { } \ 2 | kk π ∈  .

C. { } \| kk π ∈  . D. \ 2 |

2

kk

π

π



+∈





 .

Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. sin yx x = . B.

2

sin yx = . C. cos3 y x = . D. 2 cos 2 yx x = .

Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng

3

;

22

ππ  

 

 

?

A. cos y x = . B. sin yx = . C. cot yx = . D. tan y x = .

Câu 16. Cho các hình vẽ sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Trong các hình trên, hình nào có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

A. Hình 3. B. Hình 2 và hình 3.

C. Hình 1. D. Hình 1 và hình 4.

Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.

Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.

Trang 159Trang 3/3 - Mã đề 114

Câu 19. Cho hai đường tròn bằng nhau ( ) ; IR và ( ) '; IR với tâm I và I’ phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự

biến ( ) ; IR thành ( ) '; IR ?

A. Vô số. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 20. Giải phương trình cot 1 x = − .

A.

( )

2

x kk

π

π = −+ ∈  . B.

( )

4

x kk

π

π = −+ ∈  .

C. ( ) x kk ππ =+∈  . D.

( ) 2

4

x kk

π

π = −+ ∈  .

Câu 21. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số sau lớn hơn chữ số trước?

A.

6

9

C . B.

6

9

A . C.

6

10

A . D.

6

10

C .

Câu 22. Cho tứ diện ABCD có

3

,

2

a

AB BC AC CD DB a AD = = = = = = . Gọi M là trung điểm của AB;

điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Đường thẳng AO cắt mặt phẳng (MCD) tại G. Tính diện

tích tam giác GAD.

A.

2

3.

32

a

. B.

2

3 3.

32

a

. C.

2

3 3.

16

a

. D.

2

3.

16

a

.

Câu 23. Đề kiểm tra một tiết môn toán của lớp 12A có 25 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn p hương án trả lời

trong đó chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi

câu một phương án. Tính xác suất để học sinh đó làm đúng đáp án 15 câu.

A.

25

15

4

. B.

15 10

25

25

.3

4

C

. C.

15 15

25

25

.3

4

C

. D.

15 10

25

20

.3

4

C

.

Câu 24. Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin cos 8sin cos 1 x x xx −+ = trên đường tròn

lượng giác.

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 25. Khai triển đa thức

( )

10

9 10

0 1 9 10

12

...

33

P x x a ax a x a x



= + = + ++ +





. Tìm hệ số

k

a ( ) 0 10; kk ≤≤ ∈ 

lớn nhất trong khai triển trên.

A.

7

7

10 10

2

.

3

C B.

7

7

10 10

2

1.

3

C + C.

6

6

10 10

2

.

3

C D.

8

8

10 10

2

.

3

C

------------- HẾT -------------

Trang 160SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11

Năm học 2019 - 2020

Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm – Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1. ( 1,5 điểm)

a) Giải phương trình:

22

sin 2 3 sin cos cos 2 x xx x + −= − .

b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm:

2

cos cos x xm m + + =.

Câu 2. (1 điểm)

Ban cán sự lớp 11A trường THPT Kim Liên có 2 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Nhân dịp kỷ niệm 45 năm

ngày thành lập trường, giáo viên chủ nhiệm lớp chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong ban cán sự tới dự chương

trình “ 45 NĂM – SEN VÀNG HỘI NGỘ”. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

Câu 3. (2,5 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB CD  , AB = 2CD ). Gọi M là trung điểm của cạnh

SC.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)và (SCD).

b) Xác định giao điểm K của đường thẳng AM với mp(SBD). Tính tỷ số

AK

AM

.

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11

Năm học 2019 - 2020

Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm – Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1. ( 1,5 điểm)

a) Giải phương trình:

22

sin 2 3 sin cos cos 2 x xx x + −= − .

b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm:

2

cos cos x xm m + + =.

Câu 2. (1 điểm)

Ban cán sự lớp 11A trường THPT Kim Liên có 2 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Nhân dịp kỷ niệm 45 năm

ngày thành lập trường, giáo viên chủ nhiệm lớp chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong ban cán sự tới dự chương

trình “ 45 NĂM – SEN VÀNG HỘI NGỘ”. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

Câu 3. (2,5 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB CD  , AB = 2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh

SC.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)và (SCD).

b) Xác định giao điểm K của đường thẳng AM với mp(SBD). Tính tỷ số

AK

AM

.

Trang 161ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11

NĂM HỌC 2019 - 2020

------------------------

Mã đề [114]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D C D D B A A A B C B A A D B C A B D B A B B D A

Mã đề [262]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D A D B C A A A B B B B C A B A A B B B B B C A A

Mã đề [351]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C B C C C A B A B C C C A B A A D A A B B A A A B

Mã đề [436]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C B B C B A C A B D C B C A B D D A D D A D C A A

Trang 162ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11

Năm học 2019 - 2020

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)

Câu Đáp án Điểm

Câu 1 1,5 đ

a)

1 điểm

+) Xét cos 0 x  . Suy ra ,

2

x k k



    không phải là nghiệm

+) Xét cos 0 ,

2

x x k k



      , chia hai vế phương trình cho

2

cos x ta được:

2

3tan 2 3 tan 1 0 xx   

3

tan

3

x    ,

6

x k k



      .

0,25

0,25

0,5

b)

0,5 điểm

Đặt cos , u x m  ta có hệ

2

2

cos

.

cos

x u m

u x m

 











Trừ vế theo vế ta được

   

22

cos

cos cos 0 cos cos 1 0 .

cos 1

ux

x u u x u x x u

ux

 

         







* cos 1, ux  ta được   cos cos 1 1 m x x   

   

2

khao sat 2

3

1 cos cos 1 cos cos 1 ;3 .

4

m x x m x x m



            





* cos , ux  ta được

2

cos 0

cos cos

cos cos

x

m x x

m x x

 

   







 

khao sat 2

cos 0

.

cos cos 0;2

x

m x x m











      





Vậy

  0;3 m  .

0,25

0,25

Câu 2 1,0

3

11

165 C  Ω

Gọi A là biến cố: “3 học sinh được chọn có cả nam và nữ”.

TH1: Chọn 1 bạn nam và 2 bạn nữ có

12

29

. 72 CC  cách

TH2: Chọn 2 bạn nam và 1 bạn nữ có:

21

29

.9 CC  cách

Suy ra:  

81 27

72 9 81

165 55

A

PA       Ω

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 3

2,5

a)

1,0 điểm

(Hình vẽ)

S là điểm chung của (SAB) và (SCD).

// AB CD ;     ; AB SAB CD SCD 

Suy ra     SAB SCD Sx  //AB // CD

0,25

0,25

0,25

0,25

b)

1,5 điểm

Xác định được K .

Tính được

1

2

OC

OA

 .Gọi E là trung điểm của OC suy ra

4

5

AK AO

AM AE



1,0

0,5

Trang 163Trang 164Trang 165Trang 166Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

Mã đề 132

Câu 1: Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x cos x 0 −= trên đường tròn

lượng giác:

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 2: Số nghiệm của phương trình lượng giác:

2

2cos x 3cosx 1 0 − += thoả mãn điều kiện 0x ≤< π là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 3: Cho phương trình cos 2x cosx 2 + = . Khi đặt t cosx = , phương trình đã cho trở thành phương

trình nào dưới đây:

A.

2

2t t 1 0 −− = . B.

2

2t t 3 0 + − = . C.

2

2t t 1 0 + − = . D.

2

2t t 3 0 −− = .

Câu 4: Tập giá trị của hàm số y sin 2x

2

π 

= +





là

A. ( ) 1;1 − B. [ ] 1;1 − C.  D. { } \1 ± 

Câu 5: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n là:

A.

( )

k

n

n!

C

n k!

=

−

. B.

( )

k

n

n!

C

n k !k!

=

−

. C.

( )

k

n

n!

A

n k!

=

−

. D.

( )

k

n

n!

A

n k !k!

=

−

.

Câu 6: Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng

A. 2 ; 8 ; 32 B. 3 ; 7 ; 11 ; 16

C. ( )

n

u với

n

u 4 3n = + D. ( )

n

u với

3

n

vn =

Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: msin x 3 m.cosx m 1 +− = − có nghiệm là:

A. 1 m1 −≤ ≤ B. m3 ≤ C. 2 m3 −≤ ≤ D. m2 ≥−

Câu 8: Cho phương trình: tan(2x ) 3 0

4

π

−+ = , nghiệm của phương trình là:

A. x k ,k

14

π

=± + π ∈  B.

3

x k2 ,k

4

π

= + π ∈  C. x k ,k

24 2

ππ

= −+ ∈  D. x k ,k

12

π

=− + π ∈ 

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm ( ) M 2; 3 − là ảnh của điểm ( ) N 3;5 qua phép tịnh tiến

theo v



. Tìm v



?

A. ( ) v 1; 8 = −−



B.

5

v ;1

2

 

=

 

 



C. ( ) v 1;8 =



D. ( ) v 4;5 =



.

Câu 10: Cho cấp số cộng

n

(u ) thỏa mãn:

2 36

48

u uu 7

u u 14

+ − = 



+= −



. Công thức số hạng tổng quát của cấp số

cộng này là:

A.

n

u 5 2n = − B.

n

u 2n = + C.

n

u 3n 2 = + D.

n

u 3n 1 = − +

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI KSCL LỚP 11 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: 12 tháng 01 năm 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 167Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn

( ) ( ) ( )

22

C : x 2 y 4 36 + + − =.

A. Tâm ( ) I 2;4 − , bán kính R6 = . B. Tâm ( ) I 2;4 − , bán kính R 36 = .

C. Tâm ( ) I 1;2 − , bán kính R6 = . D. Tâm ( ) I 1; 2 − , bán kính R6 = .

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y x sin x = B. y x tan x = + C.

3

y sin x = D. y x cos x = +

Câu 13: Cho 4 mệnh đề:

(1): Hàm số y 2sin x 1 = − có tập giá trị là [ ] 2;2 −

(2): Đồ thị hàm số y sin x = nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng

(3): Hàm số y cos 2x = có chu kì là 4 π

(4): Hàm số y cos x = là hàm số chẵn trên 

Số mệnh đề đúng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông đỏ, 7 bông vàng, 5 bông trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để

tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu?

A. 2380 B. 14280 C. 1920 D. 4760

Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm ( ) I 1; 2 − và vuông góc với đường

thẳng có phương trình 3x y 2 0 −− =

A. x 3y 2 0 + − = B. 2x y 4 0 −− = C. 3x y 5 0 − −= D. x 3y 5 0 + +=

Câu 16: Cho dãy số ( )

n

u xác định bởi:

1

n n1

u3

u 2u 3 , n 2

−

= 



= + ∀≥



. Số hạng thứ 7 của dãy bằng:

A. 765 B. 189 C. 381 D. 1533

Câu 17: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?

A. tan x = π . B. sin x

4

π

= . C.

2017

cos x

2018

= . D. sin x cos x 2 += .

Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số

tan x

y:

2sin x 1

=

+

A. \ k2; k, k

62

ππ 

± + π + π ∈





 B.

7

\ k2 ; k 2 , k , k

66 2

π π π 

− + π + π +π ∈





 

C.

7

\ k2 ; k2 , k2 ,k

66 2

π π π 

− + π +π +π ∈





 D.

2

\ k2 ; k2 ,k

32

ππ 

+ π + π ∈







Câu 19: Phương trình

22

1 sin x cos x sin 3x sin x 0 ++ + − = tương đương với phương trình.

A. ( ) cosx cosx sin 2x 0 −= B. ( ) cosx cosx sin 3x 0 +=

C. ( ) sinx cosx sin 2x 0 += D. ( ) cosx cosx sin 2x 0 +=

Câu 20: Đồ thị hàm số y sin x

3

π 

= +





đi qua điểm nào sau đây ?

A.

1

N;

22

π 

−

 

 

B.

1

P 2;

2



π





C.

3

M;

2

 

π−

 

 

 

D.

1

Q;

32

π 





Trang 168Câu 21: Đồ thị của hàm số y sin x

4

π  

= −

 

 

cắt trục hoành tại những điểm có hoành độ nào?

A.

3

x k2 , k

4

π

= + π ∈  B. x k ,k =π ∈  C. x k2 ,k

4

π

= + π ∈  D. x k ,k

4

π

= + π ∈ 

Câu 22: TÝnh hệ số của sè h¹ng chøa

5

x trong khai triÓn

15

1

x

2x

 

+

 

 

.

A.

5005

64

− B.

3003

32

− C.

3003

32

D.

5005

64

Câu 23: Cho cấp số cộng

n

(u ) có hai số hạng đầu

12

u 2, u 2 = −= . Số hạng thứ 2018 là số nào?

A. 560 B. 8066 C. 506 D. 8068

Câu 24: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2

y 3sin x 5sin x 1 = ++ lần lượt là:

A.

13

5;

12

− B.

13

9;

12

− C. 9; 1 − D. 9; 2 −

Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ( ) ( ) A 3;5 , B 1;3 − và đường thẳng d :x 2y 1 0 − += ,

đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỷ số

IA

.

IB

A. 4. B. 3 C. 1. D. 6 .

Câu 26: Số nghiệm của bất phương trình

43 2

n1 n1 n 2

5

CC A 0

4

−− −

−− < là:

A. 0 B. Vô số C. 5 D. 6

Câu 27: x k2 ,k

6

π

= + π ∈  là một họ nghiệm của phương trình nào sau đây:

A. 2cosx 3 0 −= B. 2sin x 3 0 −= C. 2sin x 3 0 += D. 2cosx 3 0 +=

Câu 28: Tổng

2 3 4 2018

2018 2018 2018 2018

C C C ... C ++++ bằng :

A.

2018

2 B.

2018

2 1 − C.

2018

2 2019 − D.

2018

2 2018 −

Câu 29: Gieo hai con sóc s¾c cân đối và đồng chất. X¸c suÊt ®Ó tæng số chấm xuất hiện trên hai mÆt của

hai con súc sắc b»ng 7 lµ:

A.

1

18

B.

1

6

C.

1

12

D.

5

36

Câu 30: Cho x và y là các số nguyên thỏa mãn các số x 6y,5x 2y,8x y +++ theo thứ tự lập thành cấp số

cộng và các số

5

x y, y 1,2x 3y

3

− −− theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính tổng S 2x 3y = +

A. 9 − B. 6 C. 6 − D. 9

Câu 31: Líp 12 cã tám häc sinh giái, líp 11 cã sáu häc sinh giái, líp 10 cã năm häc sinh giái. Chän ngÉu

nhiªn hai trong c¸c häc sinh ®ã. X¸c suÊt ®Ó c¶ hai häc sinh ®ưîc chän tõ cïng mét líp lµ:

A.

55

171

B.

53

171

C.

51

171

D.

59

171

Câu 32: Tính tổng tất các giá trị của tham số m để phương trình ( )

42

x 2 m 2 x 2m 3 0 − + + += có bốn

nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

A.

14

9

B.

10

9

C.

12

9

D.

8

9

Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

Trang 169Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

Câu 33: Cho tø diÖn ABCD. Gi¶ sö M thuéc ®o¹n BC và không trùng với B, C. Mét mÆt ph¼ng ( α) qua M

song song víi AB vµ CD. ThiÕt diÖn cña ( α) vµ h×nh tø diÖn ABCD lµ:

A. H×nh ngò gi¸c B. H×nh thang C. H×nh b×nh hµnh D. H×nh tam gi¸c

Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm ( ) P 3;2 , ( ) Q 4; 1 − và đường thẳng

: 2x y 3 0 ∆ + −=. Gọi M là điểm thay đổi trên ∆ . Giá trị nhỏ nhất của MP MQ + là :

A. 26 B. 52 C. 2 5 D. 10

Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I(3; 1) −

tỉ số 2 biến parabol

2

(P) : y 2x 2x 1 = +− thành parabol có phương trình là ?

A.

2

y x 8x 3 = − + − B.

2

y x 8x 14 = ++

C.

2

y 2x 4x 5 = +− D.

2

y 2x x 1 = − +

Câu 36: Tø diÖn ABCD cã thÓ xem lµ h×nh chãp tam gi¸c b»ng bao nhiªu c¸ch?

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 37: Cho h×nh lËp phư¬ng ABCD.A’B’C’D’. Cã bao nhiªu đường thẳng chứa c¹nh cña h×nh lËp

phư¬ng chÐo nhau víi đường thẳng chứa ®ưêng chÐo AC’ cña h×nh lËp phư¬ng?

A. 6 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 38: Cho hàm số

( ) ( )

2

2018sin x 2019

y

2sin x 2m 3 cos x 3m 2

−

=

+ − + −

, có bao nhiêu giá trị tham số m nguyên

thuộc ( ) 2019;2019 − để hàm số xác định với mọi giá trị của x .

A. 2018 B. 2017 C. 2019 D. 4036

Câu 39: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và

nhất thiết phải có chữ số 1 và 5?

A. 1200 B. 600 C. 735 D. 2400

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn

( ) ( ) ( )

22

C : x 2m 1 y m 8 − + + + = và

( ) ( )

22 2

C : x y 2 m 2 x 4y 8 m 0 ′ + − + + ++ =. Vectơ v



nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến ( ) C

thành ( ) C ′ ?

A. ( ) v 1;0 =



. B. ( ) v 0;1 =



. C. ( ) v 1;2 = −



. D. ( ) v 2;1 = −



.

Câu 41: Cho tø diÖn ABCD đều cã c¹nh b»ng a. Gäi G lµ träng t©m tam gi¸c ABC. C¾t tø diÖn bëi mÆt

ph¼ng (GCD) th× diÖn tÝch cña thiÕt diÖn lµ:

A.

2

a2

6

B.

2

a3

4

C.

2

a3

2

D.

2

a2

4

Câu 42: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC v à B’C’. Giao của AM’

với (A’BC) là :

A. Giao của AM’ với B’C’ B. Giao của AM’ với BC

C. Giao của AM’ với A’C D. Giao của AM’ và A’M

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm

O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. H là gi ao điểm

của AC và MN .Giao điểm của SO với (MNK) là điểm E. Hãy chọn

cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau

A. E là giao của KN với SO

B. E là giao của KH với SO

C. E là giao của MN với SO

D. E là giao của KM với SO

H

K

N

M

O

B

A

D

C

S

Trang 170 Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

Câu 44: Cho phương trình ( ) ( )

2

2sinx 1 2cos2x 2sinx m 3 4cos x − + +=− . Có bao nhiêu giá trị tham số m

nguyên thuộc ( ) 7;2 − để phương trình có đúng hai nghiệm trên [ ] 0; π

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 45: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình

2

cos x(1 2sin x)

3

2cos x sin x 1

−

=

−−

trên [ ] 0;101 bằng.

A.

808

3

π

. B.

2019

2

π

. C.

475

2

π

. D.

2018

3

π

.

Câu 46: Cho h×nh b×nh hµnh ABCD. Gäi Bx, Cy, Dz lÇn lưît lµ c¸c ®ưêng th¼ng ®i qua B, C, D vµ song

song víi nhau. Mét mÆt ph¼ng ( α) ®i qua A c¾t Bx, Cy, Dz lÇn lưît t¹i B’, C’, D’ víi BB’ = 4, CC’ = 6.

Khi ®ã DD’ b»ng:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 6

Câu 47: Cho dãy số ( )

n

u xác định bởi:

12

n n1 n 2

u 1, u 3

u u u , n 3

−−

= = 



= − ∀≥



. Tính tổng 2019 số hạng đầu tiên của

dãy số đó. Đáp số của bài toán là:

A. 4 B. 2018 C. 2019 D. 6

Câu 48: Có hai hộp mỗi hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một

quả cầu. Tính xác suất để tích số ghi trên hai quả cầu là một số chia hết cho 6:

A.

120

400

B.

159

400

C.

153

400

D.

162

400

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau

3 3

m 5 m 5cos2x cos2x + + = có

nghiệm ?

A. 7 B. 3 C. 5 D. 9

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 50: Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường

vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có

vị trí đặt tại M, vị trí M cách đường OE 150m và cách đường

Ox 1km. Vì lý do thực tiễn người ta muốn làm một đoạn đường

thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá trị để làm 100m đường là

150 triệu đồng. Chọn vị trí của A và B để hoàn thành con đường

với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con

đường là bao nhiêu ?

A. 3 tỷ đồng. B. 2, 178 tỷ đồng.

C. 2,0987 tỷ đồng. D. 2,0963 tỷ đồng.

Trang 171ĐÁP ÁN TOÁN KÌ THI KSCL KÌ I NĂM 2018 - 2019

Câu

Mã đề

132

Mã đề

209

Mã đề

357

Mã đề

485

Mã đề

189

Mã đề

253

Mã đề

396

Mã đề

435

1 D D B D D C D B

2 A C B C C C B A

3 B D C B D A A B

4 B C C D A D B A

5 C C A B B A A B

6 C C D B A B D B

7 C A B D B B A C

8 C B C A A C A B

9 A A B D A D A D

10 A A D A C B C D

11 A D D A C A C C

12 A B A D A D D B

13 B D C D C D C C

14 A B D D C D C A

15 D A D C B C D C

16 C C A A C C C A

17 D B A A C A D D

18 B D B B A A B B

19 D D A B D B D B

20 C A B C C B B C

21 D B A B A D B B

22 C C B D D D C B

23 B B A D B C B A

24 B A D B C B A C

25 B B B C B A C C

26 D B D A A D D D

27 A C C D D B A D

28 C B C B B C B B

29 B A C B C C A A

30 A A B C C D C B

31 B C D D A C D A

32 A D C B D A D D

33 C D D B D A D B

34 A D A C D D B C

35 B D A C D B D D

36 C A B C B B B D

37 A B C A B D C C

38 B C A A A D B B

39 D A D A D C C B

40 A A B A D B B C

41 D B C B B D D D

42 D A A B B A A D

43 B C C C A C B A

44 C C C C C B A C

45 A A D D D A C D

Trang 17246 C D A C B A D A

47 D A D A A B B C

48 C D B C B B A A

49 D B A A B D A B

50 B C A B A A D D

Trang 173Trang 174Trang 175Trang 176Trang 177Trang 178Trang 179Trang 180Trang 181Trang 182Mã đề T11- 01 Trang 1/2 - https://toanmath.com/

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HIỀN

NĂM HỌC 2018 - 2019

Mã đề: T11-01

(đề chính thức)

MÔN: TOÁN LỚP 11

Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh:..............................................................Lớp 11/......Số báo danh: ..............Phòng thi:.............

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Cho dãy số ()

n

u với ( ) 11

n

n

u n



= +−



. Số hạng

7

u bằng

A. 14. − B. 14. C. 0. D. 7.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) ( )

22

( ): 2 3 9 Cx y − ++ =

tâm là I. Gọi M là điểm bất kỳ

thuộc (C) và M’ là ảnh của điểm M qua phép quay tâm I góc quay 90

0

. Tính độ dài đoạn MM’.

A. ' 2 13. MM = B. ' 2 5. MM = C. ' 3 2. MM = D. ' 2 3. MM =

Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số nhân?

A. 2, 4, 6, 8,.... B. 1, 3, 9, 27,.... −− C. 81, 27, 9, 3,.... D. 1, 2, 4, 8,....

Câu 4. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng () P . Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Có đường thẳng () bP ⊂ để b và a chéo nhau. B. Có đường thẳng () bP ⊂ để b song song với . a

C. Có đường thẳng () bP ⊂ để b và a cắt nhau. D. () P và đường thẳng a không có điểm chung.

Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Phép vị tự tâm A biến tam

giác AMN thành tam giác ABC có tỉ số vị tự k bằng

A. 0,5 B. 2. C. 0,5 − D. 2 −

Câu 6. Từ một hộp chứa 6 tấm thẻ màu đỏ và 5 tấm thẻ màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 thẻ. Tính ( ). n Ω

A. ( ) 120. n Ω= B. ( ) 165. n Ω= C. ( ) 100. n Ω= D. ( ) 330. n Ω=

Câu 7. Cấp số cộng ()

n

u có số hạng

4

2 u = và số hạng

5

8 u = . Công sai d bằng

A. 6. B. 4. C. 6. − D. 10.

Câu 8. Các công thức nghiệm của phương trình

2

cos cos

3

x

π

= là

A.

2

2; 2 , .

33

x k x k k

ππ

ππ =+ =+ ∈  B.

2

; ,.

33

x k x kk

ππ

ππ =+ =+∈ 

C.

2

,.

3

x kk

π

π = ±+ ∈ 

D.

2

2, .

3

x k k

π

π = ±+ ∈ 

Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?

A. ( ). G ABC ∈ B. ( ). A BGC ∉ C. ( ) ( ). AGB BGC ≡ D. ( ). BG BGC ⊂

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. cot yx x = . B. tan yx x = .

C. sin yx x = .

D. cos yx x = .

Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng không song song với nhau thì chéo nhau.

Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

A. tan 5 . x π =

B. 3sin . x π =

C. 4cos . x π =

D. cot 2 3 1. x = +

Trang 183Mã đề T11- 01 Trang 2/2 - https://toanmath.com/

Câu 13. Kiểu đánh chuông của một đồng hồ từ 0 giờ đến 12 giờ như sau: lúc 1 giờ đánh 1 tiếng, lúc 2 giờ đánh 2

tiếng,...lúc 12 giờ đánh 12 tiếng. Trong khoảng thời gian đã nêu, tổng số tiếng chuông mà đồng hồ đã đánh là

A. 156. B. 36. C. 24. D. 78.

Câu 14. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ mặt xuất hiện có số chấm là một số

chẵn”. Tính ( ). PA

A. ( )

1

.

2

PA = B. ( )

5

.

6

PA = C. ( )

2

.

3

PA = D. ( )

1

.

3

PA =

Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v



biến điểm ( ) 2;7 A − thành điểm ( ) 1; 5 . B − Tọa độ

của v



là

A. ( ) 3; 12 . − B. ( ) 2; 35 . −− C. ( ) 1; 2 . − D. ( ) 3;12 . −

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

A. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn của góc. B. Phép vị tự tỉ số k > 0 là phép đồng dạng tỉ số k.

C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k. D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.

Câu 17. Phương trình cos 7 .cos cos5 .cos3 xx x x = tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sin 2 0. x = B. cos 2 0. x = C. sin 4 0. x = D. cos 4 0. x =

Câu 18. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một

bông) là

A. 35. B. 6. C. 5040. D. 210.

Câu 19. Từ khai triển ( )

5

34 x − thành đa thức, gọi S là tổng các hệ số của đa thức nhận được. Tính . S

A. 32. S = − B. 1. S = − C. 32. S = D. 1. S =

Câu 20. Tập xác định của hàm số

1

sin 2

y

x

= là

A. \ , .

2

kk

π

∈





 B. { } \, . kk π ∈  C. \ ,.

4

kk

π

π



+∈





 D. \ , .

42

kk

ππ 

+∈







II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm)

Câu 1.1. Tìm miền xác định của hàm số

( )

cos2 1

() .

cos 2 1

x

fx

x

−

=

−

Câu 1.2. Giải phương trình lượng giác

3 sin 2 cos2 1. xx − =

Câu 1.3. Tìm số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh.

Bài 2 (2,0 điểm)

Câu 2.1. Cho cấp số nhân ( )

n

u với

12

3, 6 uu = = − . Tính

9

. u

Câu 2.2. Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có

bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại

sách nói trên.

Câu 2.3. Cho cấp số cộng ()

n

u , gọi

12 1

.....

n nn

S uu u u

−

= + + + + . Chứng minh rằng ( )

34

2.

nn n

SS S −=

Bài 3 (2,0 điểm)

Câu 3.1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( ) C có phương trình ( ) ( )

22

1 3 16. xy − ++ = Viết

phương trình của đường tròn ( ) ' C là ảnh của ( ) C qua phép tịnh tiến theo vectơ ( ) 2; 1 . v = −



Câu 3.2. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang với // AB CD và AB CD > .

a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: () SAB và ( ), SCD () SAD và ( ). SBC

b) Giả sử 3. AB CD = Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm H là giao điểm của đường

thẳng SA với mặt phẳng () MBC và tính tỉ số .

SA

SH

------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------

Trang 184HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018–2019

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN, ĐÀ NẴNG

I). ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

T11

01

C C A C B D A D B D B B D A A C C D B A

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

T11

02

D D C B D C C A A C A C B B D B A D B A

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

T11

03

C B D C B A C A D A D B B D A C C D A B

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

T11

04

B A A B A D D C D A C B D A D C B C C B

II). TỰ LUẬN

NỘI DUNG ĐIỂM

Bài 1 2,0 đ

1.1

(0,75)

Câu 1.1 Tìm miền xác định của hàm số

( )

cos2 1

() .

cos 2 1

x

f x

x

−

=

−

(0.75)

• ( ) cos 2 1 0 x−≠

•

1

21 .

2 42 2

x kx k

π ππ

π ⇔ − ≠+ ⇔ ≠+ +

•

1

\,

42 2

k

Dk

ππ 

= ++ ∈







0,25

0,25

0,25

1.2

(0,75)

Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác

3 sin 2 cos2 1. xx −= (0.75)

31 1

sin 2 cos2

2 22

PT x x ⇔ −=

sin 2 sin

66

x

ππ 

⇔ −=





2 2

66 6

()

5

22

66 2

xk xk

khong can ghi k Z

xk xk

ππ π

π π

ππ π

π π

 

− = + = +

 

⇔⇔ ∈  

 

− = + = +

 

 

0,25

0,25

0,25

1.3

(0,5)

Câu 1.3 Tìm số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh. (0. 5)

•

Số đoạn thẳng tạo thành từ 15 đỉnh của đa giác lồi là

2

15

105. C =

• Vì đa giác có 15 cạnh nên suy ra số đường chéo là

2

15

15 90 C − =

đường chéo

0,25

0,25

Trang 185Bài 2. 2,0 đ

2.1

(0,5)

Câu 2.1 Cho cấp số nhân ( )

n

u với

12

3, 6 uu = = − . Tìm

9

u . (0.5)

12

3, 6 2 uu q = =− ⇒ =−

( )

8

8

91

3. 2 768 u uq = = −=

0,25

0,25

2.2

(1,0)

Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác

nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn

có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. (1.0)

( )

4

18

nC Ω=

Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách.

( )

21 1 1 21 1 1 2

7 65 7 6 5 7 65

n A C CC C C C C CC = + +

(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25)

( )

( )

( )

35

68

nA

PA

n

= =

Ω

0,25

0,5

0,25

2.3

(0,5)

Câu 2.3 Cho cấp số cộng ()

n

u , gọi

1 2 1

.....

n nn

S uu u u

−

= ++ + + . Chứng minh rằng

( )

34

2.

nn n

SS S − = (0.5)

Gọi d là công sai của CSC thì

( )

[ ] [ ]

11

3

3 2 (3 1) 2 (3 1)

22

2 2

nn

nu n d nu d

SS

 + − +−



− = −







2

11

4

4 (8 2 ) 2 (4 1)

2 4 ()

22

n

nu n n d u n d

n S dpcm

 + − +−  

= = =



 

 



0,25

0,25

Bài 3 2,0 điểm

3.1

(0,75)

Câu 3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( ) : C ( ) ( )

22

1 3 16. xy − ++ = Viết phương

trình của đường tròn ( ) ' C là ảnh của ( ) C qua phép tịnh tiến theo vectơ ( ) 2; 1 . v = −



(0.75)

Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến

'2

'1

xx

yy

= + 



=−+



'2

'1

xx

yy

= − 

⇒



= +



Thay vào phương trình của (C), có

( ) ( ) ( ) ( )

2 2 22

' 2 1 ' 1 3 16 ' 3 ' 4 16 x y xy − − +++ = ⇔ − ++ =

Phương trình của ( ) ' C ( ) ( )

22

3 4 16. xy − ++ =

==============================================================

(*) Cách khác: ( ) C có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3) (0,25đ)

( ) ' C có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo

( )

' 21 3

2; 1 '(3; 4)

' 1 ( 3) 4

x

vI

y

= + = 

= − ⇒ −



=− + − =−





(0,25đ)

Phương trình ( ) ' C : ( ) ( )

22

3 4 16. xy − ++ = (0, 25đ)

0,25

0,25

0,25

=======

Trang 1863. 2

(1,25)

C

S

D

B

A

0,25

0,5

HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích)

( ) ( ) // // SAB SCD Sx AB CD ∩=

( ) ( ) SAD SBC SI ∩= với I AD BC = ∩

0,25

0,25

0,5

Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì ( ) H SA MBC = ∩

.

==============================================================

K

H

M

I

C

A

B

D

S

Cách 1. Ta có

12

33

ID DC AD

IA AB AI

= =⇒=

Kẻ ( ) // DK IH K SA ∈

thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên HK = HS

Mà

2

2 2 4.

3

AK AD AK SA

AK KH

AH AI KH SH

= =⇒ =⇒= ⇒ =

(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm)

Cách 2.

J

H

M

I

C

S

D

B

A

Gọi J là trung điểm của AD thì

1

2

JM SA =

IJ 2 2

33

JM

JM AH

AH IA

==⇒= . Suy ra

4

4

3

SA SA

AH SH

=⇒=

(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm)

0,25

=======

0,25

=======

0,25

Ghi chú: Cách giải đúng nhưng khác với HD chấm thì GK cho điểm tương ứng với các ý trong HD chấm

Sau khi chấm xong, điểm toàn bài làm tròn đến 1 chữ số thập phân

Trang 187Trang 1/2 – Mã đề 101 - https://toanmath.com/

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 101

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1. Cho

*

0 ; , . k n k n     Số tổ hợp chập k của n phần tử được xác định bởi công thức nào

sau đây ?

A.

!

.

( )!

n

nk 

B. !. k C.

!

.

!

n

k

D.

!

.

!( )!

n

k n k 

Câu 2. Phương trình

1

cos

3

x  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng   0;2  ?

A. 0. B. 1.

C. 2. D. 4.

Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số tan . yx 

A.   \ , . D k k   B.

\ 2 , .

2

D k k







  





C. . D  D.

\ , .

2

D k k







  





Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho điểm   3; 3 M  . Tìm tọa độ điểm ' M là ảnh của điểm M

qua phép tịnh tiến theo vectơ   1;3 v  .

A.   ' 4; 6 . M  B.   ' 4;0 . M C.   ' 2;0 . M D.   ' 2; 6 . M 

Câu 5. Một hộp đựng 10 viên bi khác nhau, trong đó có 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Có bao nhiêu

cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ ?

A. 120. B. 60.

C. 720. D. 36.

Câu 6. Trong mặt phẳng, đường thẳng ' d

là ảnh của đường thẳng d qua phép quay

 

0

,90 A

Q . Mệnh đề

nào sau đây đúng ?

A. ' d song song với . d B. ' d trùng với . d

C. ' d song song hoặc trùng với . d D. ' d vuông góc với . d

Câu 7. Cho ABC  vuông tại A, 6, 8 AB AC  . Phép vị tự tâm A tỉ số

3

2

biến B thành B , biến

C thành C  . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ' '. AB C 

A. 5. R  B. 9. R  C.

15

.

2

R  D. 12. R 

Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.

B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 2 yx  trên tập xác định của nó.

A. 2.  B. 1.

C. 1.  D. 2.

Câu 10. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một

khác nhau và số đó chia hết cho 5 ?

A. 84 số. B. 78 số. C. 42 số. D. 112 số.

Trang 188Trang 2/2 – Mã đề 101 - https://toanmath.com/

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm

của CD, CB, SA. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. BD//(MNK). B. SB//(MNK). C. SC//(MNK). D. SD//(MNK).

Câu 12. Cho A, B là hai biến cố độc lập cùng liên quan đến phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A là

1

2

,

xác suất xảy ra biến cố B là

1

4

. Xác suất để xảy ra biến cố A và B là

A.

1

P( . ) .

8

AB  B.

3

P( . ) .

4

AB  C.

1

P( . ) .

4

AB  D.

7

P( . ) .

8

AB 

Câu 13. Trong đợt xét kết nạp Đoàn đầu năm của trường THPT X, kết quả có 15 học sinh khối 10 gồm

5 học sinh nam và 10 học sinh nữ, 35 học sinh khối 11 gồm 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ được kết

nạp. Chọn ngẫu nhiên từ các học sinh được kết nạp ra 3 học sinh đại diện lên nhận Huy hiệu Đoàn. Tính

xác suất để trong 3 học sinh được chọn, có cả học sinh của hai khối, có cả học sinh nam và học sinh nữ,

đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ.

A.

41

.

392

B.

75

.

196

C.

207

.

784

D.

13

.

56

Câu 14. Phương trình 3sin2 cos2 1 0 xx    có tất cả các nghiệm là:

A.xk   và  

2

2.

3

x k k



    B.xk   và  

2

.

3

x k k



   

C.

6

xk



    và  .

2

x k k



    D.

6

xk



  và  .

2

x k k



   

Câu 15. Trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức

12

2

2

x

x









(với x

khác 0 ), tìm hệ số của số

hạng chứa

3

x .

A.

3

12

. C B.

44

12

2. C C.

4

12

. C D.

33

12

2. C

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a)

3

cos .

2

x  b) cos2 sin 2 0. xx   

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD và

AB = 2CD, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).

c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SCD).

Câu 3 (1,0 điểm). Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình

tiêu biểu gồm 11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có

2 cầu thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo trước

khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 cầu thủ trong đội hình tiêu biểu giao lưu

cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau.

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 189Mã đề

101

Mã đề

102

Mã đề

103

Mã đề

104

Mã đề

105

Mã đề

106

Mã đề

107

Mã đề

108

Mã đề

109

Mã đề

110

Mã đề

111

Mã đề

112

1. D 1. B 1. D 1. D 1. B 1. D 1. D 1. D 1. B 1. B 1. A 1. B

2. C 2. D 2. B 2. A 2. B 2. B 2. B 2. A 2. B 2. B 2. A 2. C

3. D 3. A 3. B 3. B 3. A 3. A 3. A 3. C 3. C 3. D 3. B 3. A

4. C 4. A 4. A 4. C 4. C 4. D 4. D 4. B 4. B 4. A 4. C 4. D

5. B 5. D 5. C 5. A 5. D 5. A 5. C 5. A 5. D 5. A 5. C 5. A

6. D 6. A 6. C 6. D 6. D 6. B 6. D 6. A 6. D 6. B 6. A 6. C

7. C 7. C 7. A 7. A 7. A 7. D 7. A 7. A 7. C 7. C 7. D 7. A

8. A 8. A 8. A 8. D 8. A 8. C 8. C 8. D 8. A 8. A 8. B 8. C

9. C 9. D 9. B 9. B 9. B 9. B 9. B 9. C 9. A 9. C 9. A 9. B

10. B 10. B 10. C 10. A 10. C 10. C 10. A 10. C 10. B 10. D 10. B 10. A

11. A 11. B 11. B 11. C 11. D 11. A 11. C 11. B 11. D 11. C 11. C 11. D

12. A 12. C 12. D 12. C 12. D 12. A 12. D 12. B 12. A 12. D 12. D 12. C

13. D 13. C 13. D 13. B 13. A 13. C 13. B 13. D 13. C 13. D 13. C 13. B

14. B 14. D 14. A 14. D 14. C 14. A 14. A 14. B 14. A 14. B 14. D 14. D

15. D 15. A 15. D 15. C 15. A 15. B 15. D 15. A 15. B 15. C 15. D 15. D

Mã đề

113

Mã đề

114

Mã đề

115

Mã đề

116

Mã đề

117

Mã đề

118

Mã đề

119

Mã đề

120

Mã đề

121

Mã đề

122

Mã đề

123

Mã đề

124

1. C 1. A 1. B 1. C 1. D 1. B 1. A 1. B 1. A 1. B 1. C 1. A

2. B 2. D 2. C 2. A 2. C 2. B 2. C 2. D 2. B 2. B 2. D 2. B

3. B 3. C 3. C 3. D 3. B 3. D 3. C 3. B 3. B 3. D 3. D 3. A

4. B 4. C 4. B 4. C 4. D 4. A 4. C 4. C 4. C 4. D 4. A 4. B

5. C 5. B 5. D 5. D 5. B 5. B 5. D 5. D 5. C 5. C 5. A 5. D

6. C 6. B 6. D 6. C 6. D 6. D 6. B 6. A 6. A 6. D 6. C 6. B

7. A 7. A 7. A 7. D 7. B 7. C 7. B 7. A 7. C 7. C 7. C 7. D

8. D 8. D 8. A 8. B 8. A 8. C 8. C 8. C 8. D 8. C 8. B 8. D

9. D 9. B 9. C 9. C 9. D 9. A 9. B 9. D 9. D 9. C 9. D 9. C

10. D 10. B 10. D 10. B 10. A 10. A 10. A 10. D 10. D 10. B 10. D 10. A

11. D 11. A 11. C 11. B 11. A 11. D 11. A 11. B 11. B 11. C 11. B 11. C

12. B 12. C 12. B 12. B 12. D 12. C 12. A 12. B 12. A 12. D 12. D 12. C

13. A 13. A 13. A 13. A 13. C 13. D 13. D 13. A 13. B 13. A 13. B 13. A

14. A 14. C 14. D 14. C 14. C 14. A 14. D 14. C 14. D 14. A 14. A 14. D

15. A 15. D 15. A 15. A 15. C 15. A 15. B 15. C 15. D 15. A 15. A 15. A

QUẢNG NAM

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019

Môn: TOÁN – Lớp 11

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019

Môn: TOÁN – Lớp 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Trang 190Trang 1/12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019

Môn TOÁN – Lớp 11

HƯỚNG DẪN CHẤM

1. MÃ ĐỀ 101, 104, 107, 110, 113, 116, 119, 122

Câu 1 (2,0 điểm)

Giải các phương trình sau: a)

3

cos

2

x  . b) cos2 sin 2 0 xx    .

a)

1,0

điểm

3

cos cos cos

26

xx



   0,25

.2

6

.2

6

xk

xk















 



  





(với k  ).

(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa, nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )

0,75

b)

1,0

điểm

2

cos2 sin 2 0 2sin sinx 3 0 x x x        

0,25

sin 1

3

sin

2

x

x

 











0,25

3

sin

2

x  (vô nghiệm) 0,25

sin 1 .2

2

x x k



       (với k  ).

(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa)

0,25

Trang 191Trang 2/12

Câu 2

(2,0điểm).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD và

AB = 2CD, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và

SD.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).

c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SCD).

Ghi chú:

+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ

+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (AB  2CD) thì không

chấm câu c.

Hình vẽ

0,25đ

a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

S ∈(SAB) ∩ (SCD) (1)

Lại có : AB  (SAB)

CD  (SCD)

AB//CD (2)

Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là

đường thẳng d đi qua S, song song với AB và CD.

(Học sinh có thể không nêu AB  (SAB), CD  (SCD) vẫn cho 0,25

điểm)

0,25

0,25

0,25

b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).

Trong mặt phẳng (SBD), gọi I là giao điểm của MN với SO.

+ (AMN) ∩ (SAC)= AI

Trong mặt phẳng (SAC), kẻ AI cắt SC tại K. Suy ra K = SC∩(AMN).

0,25

0,25

Trang 192Trang 3/12

c.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC.Chứng minh rằng OG song song mặt

phẳng (SCD).

Gọi E là trung điểm SC.

Ta có G là trọng tâm SBC 

2

(1)

3

BG

BE



2

/ / 2 (2)

3

AB OB BO

AB CD

CD OD BD

    

Từ (1) và (2) 

//

BG BO

OG DE

BE BD



      , / / . OG SCD DE SCD OG SCD   

(Học sinh không chứng minh mà công nhận

2

3

BO

BD

 thì không chấm)

0,25

0,25

Câu 3 (1,0 điểm)

Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình tiêu biểu gồm

11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có 2 cầu

thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo trước

khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 vận động viên trong đội hình

tiêu biểu giao lưu cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác

nhau.

* Cách 1:

Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},

Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}

Số phần tử không gian mẫu:

5

11

( ) 462. nC   

0,25

- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.

* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 3 trường hợp sau:

+ Trường hợp 1: gồm 2 cầu thủ của 2 đội bóng nhóm 1 và 3 cầu thủ của nhóm 2 có

2

8

( 4).1 24 C cách (hoặc

2

4

( .2.2).1 24 C  cách)

+ Trường hợp 2: gồm 3 cầu thủ của 3 đội bóng nhóm 1 và 2 cầu thủ của nhóm 2 có

32

43

( .2.2.2). 96 CC  cách

+ Trường hợp 3: gồm 4 cầu thủ của 4 đội bóng nhóm 1 và 1 cầu thủ của nhóm 2 có

1

3

(2.2.2.2). 48 C  cách

(Đúng hai trong ba trường hợp cho 0,25 điểm)

0,5

Suy ra ( ) 24 96 48 168. nA     Do đó

168 4

( ) .

462 11

pA

0,25

* Cách 2:

Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},

Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}

Số phần tử không gian mẫu:

5

11

( ) 462. nC   

0,25

Trang 193Trang 4/12

- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.

A  là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.

* Khi đó A

xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:

+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau

Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được

chọn.

 Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có

2

4

6 C  cách.

 Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.

Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.

0,25

+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau

Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu

thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.

 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có

1

4

4 C  cách.

 Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc

một đội, có:

3 1 1

9 3 7

. 63 C C C  cách.

Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.

0,25

294 4

( ) 42 252 294 ( ) 1 .

462 11

n A P A        

0,25

 Lưu ý:

Trường hợp 2 có thể làm như sau

 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có

1

4

4 C  cách (đã chọn 2 cầu thủ).

 Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào

cùng thuộc một đội như sau:

+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được

chọn) có: 2.2.2 cách.

+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được

chọn), 1 cầu thủ thuộc nhóm 2 có:

2

3

( .2.2).3 C

cách

+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được

chọn), 2 cầu thủ thuộc nhóm 2 có:

12

33

( .2). CC

cách

+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1

cách

Suy ra trường hợp 2 có:

1 2 1 2

4 3 3 3

C 2.2.2 ( .2.2).3 ( .2). 1 252 C C C



   



cách

Trang 194Trang 5/12

2. MÃ ĐỀ 102, 105, 108, 111, 114, 117, 120, 123

Câu 1 (2,0 điểm)

Giải các phương trình sau: a)

3

sin .

2

x  b) cos2 cos 2 0. xx   

a)

1,0

điểm

3

sin sin sin

23

xx



   0,25

.2

3

2

.2

3

xk

xk















 









(với k  ).

(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa, nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )

0,75

b)

1,0

điểm

2

cos2 cos 2 0 2cos cos 3 0 x x x x       

0,25

cos 1

3

cos

2

x

x

 











0,25

3

cos

2

x  (vô nghiệm) 0,25

cos 1 .2 x x k     (với k  ).

(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa)

0,25

Trang 195Trang 6/12

Câu 2

(2,0điểm).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD

và CD = 2AB, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm

SA và SC.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

b) Xác định giao điểm của SB với mặt phẳng (DMN).

c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SAB).

Ghi chú:

+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được

0,25đ

+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (CD  2AB) thì

không chấm câu c.

Hình vẽ

0,25đ

a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

Ta có : S ∈(SAB) ∩ (SCD) (1)

Lại có : AB  (SAB)

CD  (SCD)

AB//CD (2)

Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là

đường thẳng d đi qua S, song song với AB và CD.

(Học sinh có thể không nêu AB  (SAB), CD  (SCD) vẫn cho 0,25

điểm)

0,25

0,25

0,25

b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SB với mặt phẳng (DMN).

Trong mặt phẳng (SAC), gọi I là giao điểm của MN với SO.

(DMN) ∩ (SBD)= DI

Trong mặt phẳng (SBD), kẻ DI cắt SB tại K. Suy ra K = SB∩(DMN).

0,25

0,25

Trang 196Trang 7/12

b.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt

phẳng (SAB).

Gọi E là trung điểm SB.

Ta có G là trọng tâm SBC 

2

(1)

3

CG

CE



12

/ / (2)

23

AB OA CO

AB CD

CD OC CA

    

Từ (1) và (2) 

//

CG CO

OG AE

CE CA



      , / / . OG SAB AE SAB OG SAB   

(Học sinh không chứng minh mà công nhận

2

3

CO

CA

 thì không chấm)

0,25

0,25

Câu 3 (1,0 điểm)

Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình tiêu biểu

gồm 11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có

2 cầu thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo

trước khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 vận động viên trong đội

hình tiêu biểu giao lưu cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển

khác nhau.

* Cách 1:

Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},

Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}

Số phần tử không gian mẫu:

5

11

( ) 462. nC   

0,25

- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.

* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 3 trường hợp sau:

+ Trường hợp 1: gồm 2 cầu thủ của 2 đội bóng nhóm 1 và 3 cầu thủ của nhóm 2 có

2

8

( 4).1 24 C cách (hoặc

2

4

( .2.2).1 24 C  cách)

+ Trường hợp 2: gồm 3 cầu thủ của 3 đội bóng nhóm 1 và 2 cầu thủ của nhóm 2 có

32

43

( .2.2.2). 96 CC  cách

+ Trường hợp 3: gồm 4 cầu thủ của 4 đội bóng nhóm 1 và 1 cầu thủ của nhóm 2 có

1

3

(2.2.2.2). 48 C  cách

(Đúng hai trong ba trường hợp cho 0,25 điểm)

0,5

Suy ra ( ) 24 96 48 168. nA     Do đó

168 4

( ) .

462 11

pA

0,25

* Cách 2:

Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},

Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}

Số phần tử không gian mẫu:

5

11

( ) 462. nC   

0,25

Trang 197Trang 8/12

- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.

A  là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.

* Khi đó A

xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:

+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau

Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được

chọn.

 Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có

2

4

6 C  cách.

 Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.

Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.

0,25

+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau

Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu

thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.

 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có

1

4

4 C  cách.

 Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc

một đội, có:

3 1 1

9 3 7

. 63 C C C  cách.

Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.

0,25

294 4

( ) 42 252 294 ( ) 1 .

462 11

n A P A        

0,25

 Lưu ý:

Trường hợp 2 có thể làm như sau

 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có

1

4

4 C  cách (đã chọn 2 cầu thủ).

 Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào

cùng thuộc một

đội như sau:

+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được

chọn) có: 2.2.2 cách.

+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được

chọn), 1 cầu thủ

thuộc nhóm 2 có:

2

3

( .2.2).3 C

cách

+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được

chọn), 2 cầu thủ

thuộc nhóm 2 có:

12

33

( .2). CC

cách

+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1

cách

Suy ra trường hợp 2 có:

1 2 1 2

4 3 3 3

C 2.2.2 ( .2.2).3 ( .2). 1 252 C C C



   



cách

Trang 198Trang 9/12

3. MÃ ĐỀ 103, 106, 109, 112, 115, 118, 121, 124

Câu 1 (2,0 điểm)

Giải các phương trình sau: a)

2

sin .

2

x  b) cos2 cos 2 0. xx   

a)

1,0

điểm

2

sin sin sin

24

xx



   0,25

.2

4

3

.2

4

xk

xk



























(với k  ).

(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa, nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )

0,75

b)

1,0

điểm

2

cos2 cos 2 0 2cos cos 3 0 x x x x       

0,25

cos 1

3

cos

2

x

x

 











0,25

3

cos

2

x  (vô nghiệm) 0,25

cos 1 .2 x x k       (với k  ).

(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa)

0,25

Trang 199Trang 10/12

Câu 2

(2,0điểm).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AD song song với BC

và AD = 2BC, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm

SB và SD.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).

c) Gọi G là trọng tâm SCD. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SBC).

Ghi chú:

+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được

0,25đ

+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (AD  2BC) thì

không chấm câu c.

Hình vẽ

0,25đ

a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

Ta có : S ∈(SAD) ∩ (SBC) (1)

Lại có : AD  (SAD)

BC  (SBC)

AD//BC (2)

Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là

đường thẳng d đi qua S, song song với AD và BC.

(Học sinh có thể không nêu AD  (SAD), BC  (SBC) vẫn cho 0,25

điểm)

0,25

0,25

0,25

b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).

Trong mặt phẳng (SBD), gọi I là giao điểm của MN với SO.

(AMN) ∩ (SAC)= AI

Trong mặt phẳng (SAC), kẻ AI cắt SC tại K. Suy ra K = SC∩(AMN).

0,25

0,25

Trang 200Trang 11/12

b.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt

phẳng (SCD).

Gọi E là trung điểm SC.

Ta có G là trọng tâm SCD 

2

(1)

3

DG

DE



2

/ / 2 (2)

3

AD OD DO

AD BC

BC OB DB

    

Từ (1) và (2) 

//

DG DO

OG BE

DE DB



      , / / . OG SBC BE SBC OG SBC   

(Học sinh không chứng minh mà công nhận

2

3

DO

DB

 thì không chấm)

0,25

0,25

Câu 3 (1,0 điểm)

Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình tiêu biểu

gồm 11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có

2 cầu thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo

trước khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 vận động viên trong đội

hình tiêu biểu giao lưu cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển

khác nhau.

* Cách 1:

Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},

Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}

Số phần tử không gian mẫu:

5

11

( ) 462. nC   

0,25

- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.

* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 3 trường hợp sau:

+ Trường hợp 1: gồm 2 cầu thủ của 2 đội bóng nhóm 1 và 3 cầu thủ của nhóm 2 có

2

8

( 4).1 24 C cách (hoặc

2

4

( .2.2).1 24 C  cách)

+ Trường hợp 2: gồm 3 cầu thủ của 3 đội bóng nhóm 1 và 2 cầu thủ của nhóm 2 có

32

43

( .2.2.2). 96 CC  cách

+ Trường hợp 3: gồm 4 cầu thủ của 4 đội bóng nhóm 1 và 1 cầu thủ của nhóm 2 có

1

3

(2.2.2.2). 48 C  cách

(Đúng hai trong ba trường hợp cho 0,25 điểm)

0,5

Suy ra ( ) 24 96 48 168. nA     Do đó

168 4

( ) .

462 11

pA

0,25

* Cách 2:

Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},

Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}

Số phần tử không gian mẫu:

5

11

( ) 462. nC   

0,25

Trang 201Trang 12/12

- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.

A  là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.

* Khi đó A

xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:

+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau

Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được

chọn.

 Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có

2

4

6 C  cách.

 Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.

Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.

0,25

+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau

Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu

thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.

 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có

1

4

4 C  cách.

 Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc

một đội, có:

3 1 1

9 3 7

. 63 C C C  cách.

Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.

0,25

294 4

( ) 42 252 294 ( ) 1 .

462 11

n A P A        

0,25

 Lưu ý:

Trường hợp 2 có thể làm như sau

 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có

1

4

4 C  cách (đã chọn 2 cầu thủ).

 Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào

cùng thuộc một

đội như sau:

+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được

chọn) có: 2.2.2 cách.

+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được

chọn), 1 cầu thủ thuộc nhóm 2 có:

2

3

( .2.2).3 C

cách

+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được

chọn), 2 cầu thủ thuộc nhóm 2 có:

12

33

( .2). CC

cách

+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1

cách

Suy ra trường hợp 2 có:

1 2 1 2

4 3 3 3

C 2.2.2 ( .2.2).3 ( .2). 1 252 C C C



   



cách

Ghi chú: Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.

--------------------------------Hết--------------------------------

Trang 202 Trang 1/5 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TIẾN

(Đề gồm 4 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: Toán – Lớp 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm ( 3 ; 0 ) A . Tọa độ điểm B là ảnh của điểm A qua phép quay

tâm O góc quay

0

90 là

A. ( 3;0) B  . B. (0;3) B . C. (3;0) B . D. (0; 3) B  .

Câu 2: Số tự nhiên n thỏa mãn

2

210

n

A  là

A. 15 . B. 12 . C. 21. D. 18 .

Câu 3: Tổng

0 2018 1 2017 2 2 2016 3 2017 2018

2017 2017 2017 2017

3 2 3 2 3 2 ... 3.2 S C C C C      bằng

A.

2017

5

B.

2018

6.5

C.

2017

6.5

D.

2018

5

Câu 4: Một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng . Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để lấy ra 4 viên

bi có đủ 3 màu bằng

A.

1

2

B.

1

3

C.

1

4

D.

2

3

Câu 5: Tập xác định D của hàm số tan y x 

là

A.

\ , .

2

D k k





 

  

 

 

 

B.

  \ , . D k k     

C.

\ 2 , .

2

D k k





 

  

 

 

  D.

  \ 2 , . D k k     

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ( 1;3) v  



và điểm (2;3) A . Tìm tọa độ điểm B, biết A là ảnh

của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v



?

A. (1;0) B B. (1;6) B C. (3;0) B D. (3;6) B

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình tan 2 tan

3

x



 là

A.

.

3

x k



   B.

2 .

6

x k



   C.

.

6 2

x k

 

  D.

.

6

x k



  

Câu 8: Công thức nghiệm của phương trình cos cos x  

là

A.

x k

.

x k

    



    



B.

x k2

.

x k2

    



   



C.

x k

.

x k

    



     



D.

x k2

.

x k2

    



     



Câu 9: Hệ số của

4

x trong khai triển

11

(2 1) x  bằng

A. 42240 B. 42240  C. 5280  D. 5280

Câu 10: Số hạng không chứa x trong khai triển

6

2

2

x

x

 

 

 

 là

A.

4 4

6

2 C B.

2 4

6

2 C C.

2 2

6

2 C D.

4 2

6

2 C 

Câu 11: Tập nghiệm của phương trình

2

2cos 5cos 3 0 x x    là

A.

2

3

arccos( 3) 2

x k

x k









  





   



B.

2

3

.

2

2

3

x k

x k











 







 





C.

2

6

.

2

6

x k

x k











 







  





D.

2

3

.

2

3

x k

x k











 







  





Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

để phương trình 5sin 2 cos 2 2 1 x m x m    có

nghiệm ?

A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 13: Phương trình

2

3 4cos 0 x   tương đương với phương trình nào sau đây ?

Mã đề: 001

Trang 203 Trang 2/5 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/

A.

1

cos 2

2

x  . B.

1

sin 2

2

x  . C.

1

cos2

2

x   . D.

1

sin 2

2

x   .

Câu 14: Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng ( )

n

u là

A.

1

( 1)

n

u u n d    B.

1

1

n

n

u u q





C.

1

1

,( 1)

1

n

n

q

S u q

q



 



D.

 

1

2 ( 1)

2

n

n

S u n d   

Câu 15: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông cho trước thành chính nó?

A. Có một. B. Không có. C. Có hai. D. Vô số.

Câu 16: Công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử ( với k là số nguyên, 0 k n   ,

* n   ) là

A.

!

.

( )!

k

n

n

C

n k





B.

!

.

!( )!

k

n

n

C

k n k





C.

!

.

( )!

k

n

n

A

n k





D.

!

.

!( )!

k

n

n

A

k n k





Câu 17: Số nghiệm của phương trình 2 tan 2cot 3 0 x x    trong khoảng

;

2





 



 

 

là

A.

4 .

B.

1.

C.

2 .

D.

3.

Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Giao tuyến của hai mặt

phẳng (MBD) và (ABN) là

A. đường thẳng MN.

B. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD) .

C. đường thẳng BM

D. đường thẳng BH (H là trực tâm tam giác ACD).

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm (2;3) A . Tọa độ điểm B là ảnh của A qua phép vị tự tâm

O tỷ số 2  là

A. (4;6) B B. (4; 6) B  C. ( 4;6) B  D. ( 4; 6) B  

Câu 20: Tổ 1 của lớp 11A có 12 học sinh trong đó có bạn An là tổ trưởng. GVCN chọn ngẫu nhiên 7

bạn để lao động vệ sinh sân trường mà trong7 bạn được chọn phải có bạn An. Hỏi GVCN có bao nhiêu

cách chọn ?

A.

924.

B.

792.

C.

462.

D.

330.

Câu 21: Giải bóng đá AFF Suzuki Cup 2018 có 10

đội bóng của 10 quốc gia Đông Nam Á tham gia. Ban

tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 2 bảng đấu A, B, mỗi bảng có 5 đội. Xác suất để đội Việt

Nam không nằm cùng bảng Thái Lan, đồng thời Malaysia không cùng bảng với Philipines bằng

A.

10

21

B.

10

63

C.

20

63

D.

5

63

Câu 22: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:

2

c o s s in 0 x x m    ?

A.

1

1

4

m    B.

5

4

m   C.

5

1

4

m    D.

1

1

4

m    

Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình sin 5 cos 2

3 3

x x

     

  

   

   

trên [0;5 ]  bằng

A.

1139

18



B.

515

6



C.

1075

12



D.

593

9



Câu 24: Số nghiệm của phương trình

3

sin 2

2

x  trong khoảng (0; )  là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 25: Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 8 ?

A. 5 B. 120 C. 24 D. 625

Câu 26: Một lớp có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách để chọn được 4 học sinh vào 4 chức vụ khác nhau: bí

thư, lớp trưởng, lớp phó và thủ quỹ (không kiêm nhiệm, ai cũng có khả năng được chọn) ?

A. 52360 B. 1256460 C. 52630 D. 1256640

Câu 27: Số hạng thứ 4 trong khai triển

 

8

2

1 x  (trong khai triển số mũ của x giảm dần) bằng

A.

8

70 . x

B.

8

. 70x 

C.

10

. 56x 

D.

10

56 . x

Trang 204 Trang 3/5 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/

Câu 28: Cho điểm   2; 5 A  và   1;3 u  



. Ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ u



là

A.

  3; 8  . B.

  1; 2  . C.

  1;2  . D.

  3;8  .

Câu 29: Có 16 đội bóng tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, hai đội bóng bất kì đều gặp

nhau đúng một lần. Hỏi có bao nhiêu trận đấu tất cả ?

A. 240. B. 121. C. 120. D. 136.

Câu 30: Đa giác đều 12 cạnh có tất cả bao nhiêu đường chéo ?

A. 121 B. 66 C. 132 D. 54

Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC, gọi M, N, H lần lượt là các

điểm thuộc các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi

O =AN  BM và K = NH  (SBM) ( như hình vẽ). Khẳng định nào sau

đây là khẳng định đúng ?

A. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.

B. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB.

C. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SM.

D. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM.

Câu 32: Tập xác định của hàm số tan

3

y x

  

 

 

 

là:

A.

\ ;

6

k k





 

 

 

 

 

 

   

  B.

\ ;

3

k k



 

 

 



 

 

   

 

C. \

2

k





 



 

 

 D. \ ;

6

k k





 

  

 

 

 

Câu 33: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?

A. cot 4 y x  B. .cos y x x  C. sin 2 y x  D. sin 2 y x x 

Câu 34: Cho dãy số ( )

n

u , biết

3

n n

n

u  . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.

5

4

3

u  B.

4

1

81

u  C.

5

1

3

u  D.

3

1

9

u 

Câu 35: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chẵn bằng

A.

1

2

B.

1

6

C.

1

3

D.

2

3

Câu 36: Gieo đồng tiền xu cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít

nhất một lần bằng

A.

1

4

. B.

1

2

. C.

3

4

. D.

1

3

.

Câu 37: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Phép quay tâm O với góc quay 120

0

biến điểm A thành điểm nào sau đây?

A.

E.

B.

C.

C.

B.

D.

F .

Câu 38: Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (

n

u ), biết

5

20 u  và

7

30 u  là

A.

1

0, 2 u d   B.

1

1, 5 u d   C.

1

0, 6 u d   D.

1

0, 5 u d  

Câu 39: Bạn Đông có một đồng tiền, bạn Xuân có con súc sắc (đều cân đối, đồng chất). Xét phép thử

“Đầu tiên bạn Đông gieo đồng tiền, sau đó bạn Xuân gieo con súc sắc”. Không gian mẫu  của phép thử

trên là

A.

  S,N ,1,2,3,4,5,6 .  

B.

  1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 S, S, S, S, S, S,N ,N ,N ,N ,N ,N .  

C.

  1 2 3 4 5 6 N ,S ,N ,S ,N ,S .  

D.

  1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 S ,S ,S ,S ,S ,S ,N ,N ,N ,N ,N ,N .  

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có AC cắt DB tại O và E là trung điểm của

SA (như hình vẽ). Khẳng định nào sai?

A. SD và AB chéo nhau. B. SO và EC cắt nhau.

O

F E

D

C B

A

O

N

A

B

C

S

M

H

Trang 205 Trang 4/5 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/

C. SC và ED chéo nhau. D. SB và EC cắt nhau.

Câu 41: Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân ( )

n

u biết

1

2 u  và 2 q  bằng

A.

10

2046 S  B.

10

1024 S  C.

10

2048 S  D.

10

1023 S 

Câu 42: Số hạng tổng quát của dãy số ( )

n

u , biết

1

1

2

2

n n

u

u u



  



 



là

A. 1

n

u n    B. 2 4

n

u n   C. 4

n

u n   D. 2

n

u n 

Câu 43: Có 4 bông hoa ly, 6 bông hoa hướng dương. Số cách chọn ngẫu nhiên 3 bông mà có ít nhất 1

bông hoa hướng dương bằng

A. 696 B. 116 C. 720 D. 120

Câu 44: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua a và song song với b ?

A. 2 B. 0 C. vô số D. 1

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA. Thiết

diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp (IBC) là

A. tam giác IBC. B. hình thang IBCJ (J là trung điểm của SD).

C. hình thang IGBC (G là trung điểm của SB). D. tứ giác IBCD.

Câu 46: Cho hình chóp . S ABCD . Điểm ' C nằm trên cạnh SC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt

phẳng   ABC  là một đa giác có bao nhiêu cạnh ?

A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .

Câu 47: Bạn Giang có 10 quyển sách giáo khoa khác nhau và 8 quyển sách tham khảo khác nhau. Bạn

Giang muốn tặng cho bạn An một quyển sách giáo khoa hoặc một quyển sách tham khảo. Hỏi bạn Giang

có bao nhiêu cách tặng ?

A.

8.

B.

10.

C.

18.

D.

80.

Câu 48: Cho tứ diện ABCD, gọi điểm M và N lần lượt trên AB và AD

sao cho MN cắt BD tại I (như hình vẽ). Hỏi điểm I không thuộc mặt

phẳng nào sau đây ?

A.   BCD . B.

  CMN .

C.   ABD . D.   ACD .

Câu 49: Hàm số 2 3cos y x   có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là n . Giá trị biểu thức

2 T M n   bằng

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 50 : Hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình tứ diện trong không gian?

A. B. C. D.

----------- HẾT ---------

Họ và tên thí sinh:...................................................................................... SBD:.........................

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

A

B

C

D

I

M

N

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

Trang 206 Trang 5/5 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

MÔN HK1

Mã đề: 132

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A

B

C

D

41 42 43 44 45 46 47 48 49

A

B

C

D

Trang 207Trang 208Trang 209Trang 210 Trang 1/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - HỌC KỲ I

TOÁN 11 - NĂM HỌC 2018 - 2019

Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.............................................................................

Số báo danh:....................................Lớp:...................................... Mã đề thi 112

Câu 1: Lớp 11A4 có 40 học sinh, gồm 20 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách xếp lớp 11A1 thành hai hàng

, một hàng nam và một hàng nữ trong giờ chào cờ ?

A. 40! B.

20

40

A C. 2.

 

2

20! D.

20

40

C

Câu 2: Cho dãy số

 

n

u có

1

n 1 n

u1

u u 2n 2



 







. Tính

20

u

A. 380 B. 381 C. 379 D. 419

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình

sin4x

0

cos2x 1





được biểu diễn đúng trong hình nào sau đây

A. B. C. D.

Câu 4: Trong các phép biến hình sau, phép nào không là một phép dời hình

A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến.

B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục .

C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là nghịch đảo của nhau.

D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự đối nhau.

Câu 5: Điều kiện của m để phương trình 3sinx cosx 1 m    có nghiệm là ?

A. 3 m 1    B. 1 m 3    C. 2 m 2    D. 3 m 1    

Câu 6: Cho hình chóp có số mặt bằng 10, hỏi số cạnh của nó là bao nhiêu

A. 18 B. 20 C. 10 D. 22

Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin3x sinx  trên

 

2 π ; π 

A. 7 B. 6 C. 8 D. 9

Câu 8: Cho dãy số

 

n

u có

n1

n1

u

2n 1









. Số

8

15

là số hạng thứ mấy của dãy số ?

A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 9: Trong một phép thử có không gian mẫu Ω có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu biến cố có xác suất

 

0;1 

A. 1023 B. 1022 C. 512 D. 256

Câu 10: Trong tam giác Pascal, tính tổng của tất cả các số hạng từ hàng thứ 1 đến hàng thứ 11.

A. 1023 B. 2047 C. 8191 D. 4095

Câu 11: Hình tam giác ABC có

     

A 1;1 ,B 2,3 ,C 0;4 . Đường thẳng nào sau đây là trục đối xứng của

tam giác ABC ?

A. x 3y 2 0    B. Không có trục đối xứng

C. x 3y 7 0    D. x 3y 7 0   

Câu 12: Tìm tổng các hệ số trong khai triển

 

2018

2 3x 

A. -1 B. 1 C. 0 D. 2018

Trang 211 Trang 2/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/

Câu 13: Trong các dãy số sau , dãy số nào tăng

A.

n n

1

u

2

 B.

n

n5

u

3n 1







C.

n

1

u

n

 D.

n

2n 1

u

n1







Câu 14: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không có điểm chung

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song

C. Hai đường thẳng đồng phẳng thì cắt nhau

D. Hai đường thẳng không đồng phẳng thì chéo nhau

Câu 15: Cho dãy số

 

n

u có

2

n 1 2 n

S u u ... u n 4n      

Khẳng định nào sau đây là đúng

A.

 

n

u là một cấp số cộng có công sai d3 

B.

 

n

u là một cấp số cộng có công sai d2 

C.

 

n

u là một cấp số cộng có

10

u 25 

D.

 

n

u là một cấp số cộng có

10

u 21 

Câu 16: Phương trình cos2x 2sinx m 1 0     có nghiệm khi và chỉ khi

A. 2,5 m 10    B. 2 m 10    C. 2,5 m 2     D. m 2,5 

Câu 17: Trong một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là Ω , hai biến cố A và B thỏa mãn

AB Ω  và AB    khi và chỉ khi A và B là hai biến cố có quan hệ ?

A. A và B xung khắc B. A và B đối nhau

C. A và B đối nhau D. A và B độc lập

Câu 18: Phần đồ thị của hàm số y sinx  trên đoạn 2 π ; 4 π 



có bao nhiêu tâm đối xứng

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 19: Dãy số

n

u sinn 3cosn  bị chặn trên bởi số nào

A. 3 B. 2

C. 1 D. Không bị chặn trên

Câu 20: Bạn An lấy ngẫu nhiên 3 số khác nhau thuộc

 

1;2;3;...;9 rồi viết thành một số có 3 chữ số.

Tính xác suất bạn An viết được một số chia hết cho 3?

A.

1

21

B.

1

3

C.

1

28

D.

5

56

Câu 21: Cho hình vuông ABCD có B là ảnh của A qua phép quay tâm

 

I 2;1 , góc quay

0

90 và A,B đối

xứng nhau qua gốc O. Tính diện tích của hình vuông ABCD.

A. 40 B. 5 C. 25 D. 20

Câu 22: Tìm hệ số của

7

x trong khai triển

   

45

x 2 x 1 

A. 56 B. 76 C. 74 D. 67

Câu 23: Ngày nhỏ, trẻ con thường hay chơi trò chơi chiếu bóng. Chúng khoét một hình chữ nhật trên một

tấm bìa, rồi để tấm bìa song song với tường nhà. Sau đó chúng chiếu đèn pin vào ô chữ nhật trên tấm bìa

để ảnh sáng lọt qua và in hình trên bức tường. Cho biết khảng cách từ tấm bìa đến bức tường bằng 3 lần

khảng cách từ dây tóc bóng đèn đến tấm bìa . Hỏi diện tích khung hình in trên tường to gấp mấy lần

khung hình chữ nhật trên tấm bìa?

A. 8 B. 9 C. 25 D. 16

Câu 24: Cho cấp số cộng

 

n

u có

1

u1  , công sai d2  . Gọi

n 1 2 n

S u u ... u     . Tính

2018

2019

S

S

A.

2

2

2018 1

2019 1





B.

2

2

2016 1

2017 1





C.

2

2

2017 1

2018 1





D.

2

2

2019 1

2010 1





Trang 212 Trang 3/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/

Câu 25: Có 4 quyển Toán, 3 quyển Lý, 3 quyển Hóa và hai quyển Tiếng anh, các quyển sách đôi một

khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các quyển sách lên giá sách sao cho các quyển cùng môn luôn cạnh

nhau và 3 môn Toán, Lý, Hóa cũng phải cạnh nhau.

A. 20736 B. 5184 C. 41472 D. 10368

Câu 26: Một sinh viên ra trường đi phỏng vấn xin việc tại một công ty. Sau khi phỏng vấn xong các kiến

thức chuyên môn, giám đốc đưa ra 3 lựa chọn.

Một là anh sẽ vào làm việc trong công ty với lương tháng cố định là 5.000.000 đồng một tháng.

Hai là anh sẽ làm viêc với mức lương khởi điểm 3.000.000 đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ

được tăng thêm 400.000 đồng cho các tháng sau.

Ba là anh sẽ làm việc với mức lương khởi điểm 4.000.000 đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ

được tăng thêm 200.000 đồng cho các tháng sau.

Thời gian thử việc theo cả 3 phương án là 12 tháng. Hỏi anh sinh viên sẽ lựa chọn phương án nào để

có lợi nhất về thu nhập trong thời gian thử việc .

A. Phương án 3 B. Phương án 1

C. Phương án 2 D. 3 phương án như nhau.

Câu 27: Có bao nhiêu giá trị x thuộc π ; π 



để sinx;sin2x;sin3x theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

Câu 28: Có 3 cái lọ gồm các màu trắng, xanh và đỏ, và 9 bông hoa gồm 3 bông cúc, 3 bông hồng nhung

và 3 bông hồng vàng. Cắm ngẫu nhiên mỗi lọ 3 bông hoa . Tính xác suất mỗi lọ có cả 3 loại hoa?

A.

1

6

B.

1

3

C.

3

70

D.

9

70

Câu 29: Phương trình

2

sin x cos4x 1  tương đương với phương trình nào sau đây

A.

2

4cos 2x cos2x 3 0    B.

2

4cos 2x cos2x 3 0   

C.

2

4cos 2x cos2x 3 0    D.

2

4cos 2x cos2x 3 0   

Câu 30: Cho dãy số

 

n

u có

1

n 1 n

u2

n1

u u .

n



 



 







. Tính

21

u

A. 20 B. 21 C. 42 D. 40

Câu 31: Cho hai đường thẳng song song

1

Δ : x y 1 0    và

2

Δ : x y 2 0    . Phép tịnh tiến theo véc

tơ nào sau đây biến

1

Δ thành

2

Δ ?

A.

 

v 2; 1  B.

 

v 2;1 C.

 

v 1;2 D.

 

v 1;2 

Câu 32: Giả sử kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ đang chỉ đúng thời điểm 12 giờ. Người ta

phải chỉnh kim giờ quay một góc dương nhỏ nhất là bao nhiêu độ (theo chiều ngược kim đồng hồ) thì hai

kim hoặc trùng nhau, hoăc đối xứng nhau qua đường thẳng nối vạch số 6 và số 12.

1

4

7

10

2

5

8

11

3

6

9

12

1

4

7

10

2

5

8

11

3

6

9

12

A.

360

11

B.

180

13

C.

360

13

D.

180

11

Câu 33: Tam giác ABC qua phép vị tự tâm O tỷ số k > 0 biến thành tam giác A’B’C’ có diện tích bằng 9

lần diện tích tam giác ABC . Biết điểm

 

A 1;2 . Tìm điểm A’?

A.

 

3;6 B.

 

6;3 C.

 

9;18 D.

 

4;5

Câu 34: Hình phẳng gồm hai đường thẳng song song và một đường thẳng vuông góc với hai đường đó,

có bao nhiêu trục đối xứng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 213 Trang 4/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/

Câu 35: Cho

   

n

1 1 1

S ...

1.3 3.5 2n 1 2n 1

   



với n*  . Mệnh đề nào sau là đúng.

A.

n

n1

S

n



 B.

n

n

S

2n 1





C.

n2

2n 7





D.

n

n1

S

2n 1







Câu 36: Ảnh của đường thẳng x y 1 0    qua phép quay tâm O, góc quay

0

90 là

A. x y 1 0    B. x y 1 0    C. x y 2 0    D. x y 2 0   

Câu 37: Cho tứ diện ABCD có AC = 6, BD = 4. Mặt phẳng

 

α song song với AC và BD, cắt các cạnh

AD,AB,BC,CD lần lượt tại M,N,O,P. Biết MP=2MN. Tính chu vi của tứ giác MNOP ?

6

4

P

O

N

D

C

B

A

M

A. 24 B.

72

7

C. 20 D.

36

5

Câu 38: Trên một đồng hồ đang chỉ 3 giờ , ta cho kim phút thực hiện phép quay tâm O trùng với trục

đồng hồ một góc

0

450 . Hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút (chiều dương là chiều ngược chiều kim

đồng hồ)

A.

h

12 45' B.

h

1 15' C.

h

2 15' D.

h

1 45'

Câu 39: Cho hình hộp được quan sát trong thực tế có hình dạng như sau:

Hình nào dưới đây là hình biểu diễn của hình hộp đã cho theo đúng góc độ hình thực tế

A. B. C. D.

Câu 40: Cho hình chóp SABCD có diện tích xung quanh là S. Biết

1 1 1

A ,B ,C và

2 2 2

A ,B ,C thứ tự là

ảnh của A,B,C qua phép vị tự tâm S tỷ số

2

3

và

1

3

. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt

1 1 1 2 2 2

A BC A B C theo S?

A1

C1

B1

C2

B2

A2

S

C

B

A

Trang 214 Trang 5/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/

A.

1

S

3

B.

1

S

4

C.

2

S

5

D.

5

S

9

Câu 41: Ba góc A,B,C (A < B < C) của một tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc

bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng:

A.

0

40 B.

0

80 C.

0

60 D.

0

45

Câu 42: Trong hình hộp, từ một đỉnh ta đi theo 3 cạnh của hộp ta sẽ gặp 3 đỉnh khác, 3 đỉnh đó tạo thành

một tam giác , gọi là tam giác chéo của hình hộp. Có 8 đỉnh nên sẽ có 8 tam giác chéo, các tam giác chéo

được chia làm 4 cặp đối diện ứng với hai đỉnh đối diện của hình hộp.

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau

+ Hai tam giác chéo đối diện luôn bằng nhau

+ Hai tam giác chéo đối diện nằm trên hai mặt phẳng song song

+ Hai tam giác chéo đối diện là các tam giác đều

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

Câu 43: Trong bàn cờ vua có thể nhận thấy có rất nhiều các hình vuông. Bạn hãy cho biết có bao nhiêu

hình vuông có số các ô trắng bằng số các ô đen.

A. 120 B. 81 C. 56 D. 84

Câu 44: Có bao nhiêu vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian ?

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 45: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có M,N,P lần lượt là trung điểm của C’D’,AA’,BC . Mặt phẳng

(MNP) đi qua trung điểm của cạnh nào sau đây ?

P

N

M

D

D'

C

C'

A

A'

B

B'

A. AB B. CD C. AD D. DD’

Trang 215 Trang 6/6 - Mã đề thi 112 - https://toanmath.com/

Câu 46: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của cạnh SC . Mặt phẳng

 

α

chứa AM, cắt SD,SB lần lượt tại E và F. Tính

SD SB

SE SF

 ?

F

M

S

D

C

B

A

E

A. 2 B. 3 C.

8

3

D.

7

3

Câu 47: Trong hình bên có bao nhiêu điểm có tên không thuộc mặt phẳng (SAC)

I

P

Q

S

C

B

A

O

N

M

A. 4 B. 3 C. 5 D. 7

Câu 48: Phương trình nào sau đây có nghiệm:

sinx 2cosx 3 0    (1);sin2x 3cox2x 4 0    (2)

A. Chỉ có (1) B. Cả (1) và (2)

C. Không phương trình nào D. Chỉ có (2)

Câu 49: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin2x sinx.cos2x 0  trên nửa khoảng



2 π ; 2 π  



là

A. π  B. 2 π  C. π D. 0

Câu 50: Ảnh của điểm

 

M 3;2 qua phép tịnh tiến

v

T là

 

M' 2;1 . Khi đó điểm

 

N' 2;3  là ảnh của

điểm nào qua

v

T ?

A.

 

N 1;4  B.

 

N 1;4 C.

 

N 7;0 D.

 

3;2 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 216Trang 1/4- Mã Đề 287 - https://toanmath.com/

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT ĐOÀN

THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2018-2019

Môn: TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)

( Đề gồm 4 trang, 50 câu hỏi)

- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ..........................

Câu 1: Trong các dãy sau, dãy số nào là cấp số nhân :

A. B. C. D.

Câu 2: Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB, J thuộc BC sao cho BJ=3JC. Gọi K là giao điểm

của AC với IJ. Khi đó điểm K không thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?

A. (ABC) B. (BCD) C. (CIJ) D. (ACD)

Câu 3: Cho dãy số xác định bởi:

và . Tổng

bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng là:

A. B. C. D.

Câu 5: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song với mặt

phẳng nào dưới đây ?

A. (ABD) B. ( ABC) C. ( ACD) D. (CBD)

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là:

A. SB B. SA C. SD D. SC

Câu 7: Tập giá trị của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 8: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất

hiện là :

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ

biến điểm M(–3; 2) thành điểm

M’(–5; 3). Véctơ có toạ độ là:

A. (–2; 1) B. (8; – 5) C. (2; – 1) D. (–8; 5)

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo

véctơ là đường tròn có phương trình là:

A. B.

C. D.

1

1

2

30

nn

u

uu

+

=





− =



1

2

1

2

0

nn

u

uu

+

= 





−=





1

1

26

5

nn

u

uu

+

= −





= −



1

1

2

2

nn

u

uu

+

= −





= +



( )

n

U

1

1

3

U =

1

1

.

3

nn

n

UU

n

+

+

=

3 10 2

1

...

2 3 10

UU U

SU = + + ++

1

243

3280

6561

29524

59049

25942

59049

T

22

cos sin 2 2 cos ( )

2

xx x

π

−=+ + ( ) 0;2 π

11

.

4

T

π

=

7

.

8

T

π

=

3

.

4

T

π

=

21

.

8

T

π

=

os y cx =

[ ]

0;1 [ ] 1;1 −

( ) 1;1 −

R

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { }

1;6, 2;6, 3;6, 4;6, 5;6 = A

( ) ( ) ( ) ( ) { }

6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 ,(6,5),(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6) A =

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { }

1,6, 2,6, 3,6, 4,6, 5,6 , 6,6 = A

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { }

1,6, 2,6, 3,6, 4,6, 5,6 , 6,6, 6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5 = A

2 2

( 2) ( 3) 9 xy + + − =

22

( 2) ( 6) 9 xy − + − =

22

( 2) 9 x y − +=

2 2

( 2) ( 3) 9 xy + + − =

22

( 6) ( 6) 9 xy + + − =

MÃ ĐỀ THI: 287

Trang 217Trang 2/4- Mã Đề 287 - https://toanmath.com/

Câu 11: Hải An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ?

A. 3 B. 4 C. 12 D. 7

Câu 12: Giải phương trình . Kết quả thu được là:

A. B. C. D.

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

B. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau

C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

D. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

Câu 14: Khẳng định nào dưới đây là sai ?

A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số lẻ.

C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số lẻ.

Câu 15: Khai triển có bao nhiêu số hạng

A. . B. . C.

D. .

Câu 16:

Cho . Giá trị của là:

A. 2018 B. 4036 C. 4038 D. -4040

Câu 17:

Một đa giác đều có 20 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là bao nhiêu?

A. 10 cạnh B. 7 cạnh C. 8 cạnh D. 9 cạnh

Câu 18: Phương trình có nghiệm là :

A. B. C. D.

Câu 19: Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm

học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức hoặc có Thọ.

A. B. C. D.

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, G là trọng tâm tam

giác SAB. K là giao điểm của GM với mp(ABCD). Tỉ số bằng:

A. B. 2 C. D.

Câu 21: Với và là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho tứ diện ABCD, gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD. Đường thẳng IJ

song song với đường nào?

A. BC. B. AB C. AD D. CD

Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay biến điểm A thành điểm:

A. A’(0; 3) B. A’(3; 0) C. A’(0; –3) D. A’(–3; 0)

Câu 24: Biết rằng các số theo thứ tự lập thành cấp số cộng, chọn kết quả đúng

A. B. C. D.

( )

0

tan 2 tan 80 x =

00

40 45 xk = +

00

40 90 xk = +

00

80 180 xk = +

00

40 180 xk = +

cos y x = cot yx =

tan y x = sin yx =

( )

2018

23 x +

2018 2020 2019 4036

2 3 2019 2019

2019 2019 2019

4 8 ... 2 SC C C = − + − S

3

cosx

2

=

6

5

6

xk

xk

π

π

π

π



= +





= +



x2

6

k

π

π = ±+ x

6

k

π

π = +

2

6

5

2

6

xk

xk

π

π

π

π



= +





= +



9

14

3

4

3

8

15

28

KB

KC

2

3

1

2

3

2

k

n

≤ kn

!

!

=

k

n

n

C

k

( )

!

!!

=

−

k

n

n

C

kn k ( )

!

!

=

−

k

n

n

C

nk

( ) !!

n!

−

=

k

n

kn k

C

( ; 90 )

0

O

Q

−

2; ; 6; xy −

2; 8 xy = = 6; 2 x y = −= − 1; 7 xy = = 2; 10 xy = =

Trang 218Trang 3/4- Mã Đề 287 - https://toanmath.com/

Câu 25: Cho cấp số nhân có số hạng , công bội của cấp số nhân là?

A. -3 B. C. D.

Câu 26: Phương trình lượng giác có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 27: Trong mp(Oxy) cho . Tìm tọa độ của điểm M’ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ

số ?

A. M’(–8; 4) B. M’(–4; 8) C. M’(4; –8) D. M’(4; 8)

Câu 28: Hệ số của số hạng chứa x

3

trong khai triển là

A. . B. C. . D. .

Câu 29: Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:

A. 48 B. 24 C. 576 D. 1152

Câu 30: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm B thành điểm nào sau đây?

A. Điểm C B. Điểm D C. Điểm B D. Điểm A

Câu 31: Tập xác định của hàm số là:

A.

B. \ C. \

D.

Câu 32: Số nghiệm của phương trình: với là:

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 33: Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác

suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ.

A. B. C. D.

Câu 34: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u

1

=1, công sai d = thì số hạng thứ 4 của cấp số cộng là:

A. 0 B.

C. -2 D.

Câu 35: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:

A. B. C. D.

Câu 36: Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:

A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành

Câu 37: Trong các phép tịnh tiến theo các vectơ sau, phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng d:

9x –7y+10=0 thành chính nó:

A. = (7; –9) B. = (9; –7) C. (–9; 7) D. = (7; 9)

Câu 38: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

12

1

1;

3

uu = −=

1

3

− 2

3

1

3

cos (2sin 1) 0 x x+ =

,

2

x k kZ

π

π =+∈

2

6

7

2

6

2

2

xk

xk

xk

π

π

π

π

π

π



= −+







= +







= +





2

6

7

2

6

2

xk

xk

xk

π

π

π

π

π

π



= −+







= +







= +





2

6

7

2

6

xk

x k

π

π

π

π



= −+







= −+





( 2;4) M −

2 k =

( )

8

3 x +

55

8

.3 C

6 26

8

.x .3 C

6 6

8

3 C

5 5 3

8

.x .3 C −

tan yx =

R R { } , k kZ π ∈

R

,

2

k kZ

π

π



+∈





[ ]

1;1 −

sin 1

4

x

π



+=





5 x ππ ≤≤

5

14

1

21

37

42

11

84

1

3

−

2

3

1

3

−

4 sin 3 1 y x = +−

2 а 2 v

2 а 4 v

4 2 а8 v 4 2 1 а7 v −

cos 0 xm −=

11 m −≤ ≤ 1 m <− 1 m >

1

1

m

m

<− 



>



Trang 219Trang 4/4- Mã Đề 287 - https://toanmath.com/

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3; 2) thành điểm A’(2; 3) thì nó biến

điểm B (2, 5) thành điểm nào sau đây?

A. B’(5; 5) B. B’(1; 1) C. B’(5; 2) D. B’(1; 6)

Câu 40: Phương trình có đúng nghiệm thuộc khi và chỉ khi

. Khi đó tổng là số nào?

A. B. C. D.

Câu 41: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 1,2,3,4,6?

A. 10 B. 60 C. 120 D. 6

Câu 42: Không gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là:

A. B. C. D.

Câu 43: Hàm số có bao nhiêu giá trị nguyên dương?

A. B. C. D.

Câu 44: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

A. tan x + 3 = 0 B. sin x + 3 = 0 C. 3sin x – 2 = 0 D.

Câu 45: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “ Số chấm xuất hiện là số chia

hết cho 3 ”.

A. B. C. D.

Câu 46: Tìm số tự nhiên thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Tổng các hệ số của khai triển bằng 256. Tìm hệ số của .

A. 120 B. 76 C. 56 D. 88

Câu 48: Phương trình lượng giác có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 49: Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của để phương trình đã cho có

nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 50: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC. Mệnh

đề nào sau đây sai?

A. MNPQ là hình bình hành B. và

C. BD// PQ và D. MQ và NP chéo nhau

---------- HẾT ----------

( ) ( )

sin cos cos − − + =

2

10 x x xm 5 π 0;2  

 

( )

∈ ; m ab

a b +

1

4

− 1

2

−

1

4

1

2

{ } , SN Ω= { } , SN NS Ω= { } ,, , SS SN NS NN Ω= { } ,, SS SN NN Ω=

3

11 4cos yx = −

23 16 14 15

2

2cos cos 1 0 xx − −=

1

3

5

6

1

2

1

6

n

( ) ( ) ( ) ( )

01 2 100

2 3

...

1.2 2.3 3.4 1 2 1 2

n

n nn n

C CC C n

nn nn

−−

+++ + =

+ + + +

100 n = 98 n = 99 n = 101 n =

2

(x 1)

n

+

10

x

2

sin 4sin 3 0 xx − +=

2 xk π =

2

xk

π

π = + xk π = 2

2

xk

π

π = +

2cos 4 sin4 x xm −=

m

5 5 m − ≤≤ 3; 3 mm ≤− ≥ 5; 5 mm ≤− ≥ 33 m − ≤≤

MN BD 

1

MN BD

2

=

1

PQ BD

2

=

Trang 220Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an

287 1 A 533 1 B 393 1 C 516 1 B

287 2 B 533 2 C 393 2 A 516 2 A

287 3 C 533 3 A 393 3 C 516 3 D

287 4 A 533 4 B 393 4 A 516 4 B

287 5 D 533 5 D 393 5 C 516 5 C

287 6 C 533 6 B 393 6 B 516 6

287 7 B 533 7 C 393 7 C 516 7 C

287 8 D 533 8 D 393 8 B 516 8 B

287 9 A 533 9 C 393 9 516 9 C

287 10 B 533 10 B 393 10 B 516 10 B

287 11 C 533 11 D 393 11 A 516 11 C

287 12 B 533 12 C 393 12 B 516 12 B

287 13 C 533 13 D 393 13 A 516 13 A

287 14 A 533 14 C 393 14 C 516 14 B

287 15 C 533 15 D 393 15 A 516 15 A

287 16 B 533 16 A 393 16 D 516 16 D

287 17 C 533 17 B 393 17 C 516 17 A

287 18 B 533 18 D 393 18 B 516 18 D

287 19 A 533 19 A 393 19 A 516 19 A

287 20 C 533 20 B 393 20 B 516 20 D

287 21 B 533 21 D 393 21 C 516 21 A

287 22 D 533 22 B 393 22 A 516 22 B

287 23 A 533 23 A 393 23 C 516 23 A

287 24 D 533 24 C 393 24 B 516 24 C

287 25 B 533 25 D 393 25 D 516 25 D

287 26 C 533 26 393 26 A 516 26 C

287 27 B 533 27 B 393 27 C 516 27 B

287 28 A 533 28 A 393 28 D 516 28 C

287 29 D 533 29 D 393 29 C 516 29 A

287 30 A 533 30 C 393 30 B 516 30 B

287 31 C 533 31 A 393 31 A 516 31 A

287 32 C 533 32 C 393 32 C 516 32 C

287 33 C 533 33 A 393 33 A 516 33 B

287 34 A 533 34 A 393 34 D 516 34 A

287 35 D 533 35 C 393 35 A 516 35 B

287 36 A 533 36 D 393 36 D 516 36 D

287 37 D 533 37 A 393 37 A 516 37 B

287 38 A 533 38 B 393 38 C 516 38 D

287 39 D 533 39 C 393 39 D 516 39 C

287 40 C 533 40 B 393 40 B 516 40 A

287 41 B 533 41 A 393 41 A 516 41 D

287 42 C 533 42 C 393 42 D 516 42 C

287 43 533 43 D 393 43 D 516 43 D

287 44 B 533 44 A 393 44 B 516 44 A

287 45 A 533 45 B 393 45 D 516 45 D

287 46 B 533 46 C 393 46 B 516 46 B

287 47 C 533 47 D 393 47 D 516 47 D

287 48 D 533 48 C 393 48 D 516 48 C

Trang 221287 49 A 533 49 D 393 49 B 516 49 D

287 50 D 533 50 A 393 50 D 516 50 C

Trang 222 Trang 1/6 - Mã đề thi 160

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT QUỲNH THỌ

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM 2018 - 2019

MÔN Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 160

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cho khai triển

2 10 11 2 110

0 1 2 110

(1 .. ) .... x x x a ax a x a x + + ++ = + + + + .

Hãy tính giá trị của biểu thức

0 1 2 3 10 11

11 22 11 21 11 20 11 19 11 12 11 11

.... T Ca Ca Ca Ca C a C a = − + − ++ −

A. -55 B. -11 C. 55 D. 11

Câu 2: Tập xác định của hàm số

1

sin 1

y

x

=

+

là

A. \{ 2 , } R k kZ π π +∈ B. \{2 , } R k kZ π ∈

C. \{ 2 , }

2

R k kZ

π

π −+ ∈ D. \{ 2 , }

2

R k kZ

π

π +∈

Câu 3: Cho 11 điểm phân biệt

1 2 3 11

, , ,..., AA A A trong đó có 4 điểm

1 234

, ,, AA A A thẳng hàng, ngoài ra

không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 11 điểm trên?

A. 119 B. 161 C. 35 D. 77

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho 2 đường tròn (C) và (C’) có phương trình lần lượt là:

22

(x 1) (y 2) 4     và

22

(x 2) (y 1) 4    . Biết phép tịnh tiến theo v



biến đường tròn (C) thành

đường tròn (C’). Khi đó tọa độ của v



là:

A. v ( 3;3) 



B. v (3; 3)  



C. v ( 1; 1)  



D. v (1;1) 



Câu 5: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu

cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau?

A. 120960 B. 120096 C. 34560

D. 207360

Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung

điểm của AB, AD và SO. Gọi H là giao điểm của SC với mặt phẳng (MNP). Tính tỉ số

SH

SC

.

A.

1

4

B.

1

3

C.

2

7

D.

3

7

Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình cos5 .cos cos 4 0 xx x −= là

A.

3

k

x

π

= với kZ ∈ B.

5

k

x

π

= với kZ ∈ C. xk π = với kZ ∈ D.

7

k

x

π

= với kZ ∈

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin

2

x

m = có nghiệm.

A. 22 m −≤ ≤ B. 1 m ≤ C. 11 m −≤ ≤ D.

11

22

m − ≤ ≤

Trang 223 Trang 2/6 - Mã đề thi 160

Câu 9: Số hạng của x

3

trong khai triển

9

1

2

x

x

 

 

 

− là:

A.

33

9

1

8

Cx − B.

33

9

1

8

Cx C.

3

9

1

8

C D.

3

9

1

8

C −

Câu 10: Tìm x biết 1 6 11 16 ..... 970 x ++ + + + =

A. 106 B. 96 C. đáp án khác D. 86

Câu 11: Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) với u1 = -3 và công bội q = -2 bằng

A. 1025 B. -1023 C. -1025 D. 1023

Câu 12: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình 1 quả bóng. Biết rằng

xác suất ném bóng trúng vào rổ của mỗi người tương ứng là

1

7

và

3

8

. Xác suất để cả hai người cùng ném

bóng trúng rổ là

A.

3

65

B.

29

56

C.

3

56

D.

83

56

Câu 13: Số các nghiệm của phương trình

( )

0

tan 2 15 1 x− = trên khoảng

( )

00

90 ;90 − bằng.

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng (P) đồng thời song

song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD và BD lần lượt tại M, N, E, F, I, J.

Khi đó ta có:

A. NF // ( SAD) B. MN // (SCD) C. EF // (SAD) D. IJ // (SAB).

Câu 15: Nghiệm của phương trình

2

5 5sin 2cos 0 xx −− = là:

A. xk π = với kZ ∈ B. 2

2

xk

π

π = + với kZ ∈

C. 2 x k π = với kZ ∈ D. 2

6

xk

π

π = + với kZ ∈

Câu 16: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số chia hết cho 5 được lập thành

từ các chữ số đã cho?

A. 64 B. 56 C. 72 D. A,B,C đều sai

Câu 17: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau đây?

A.

01 2

2 ...

nn

n nn n

C CC C = + + ++ B.

( )

01 2

0 ... 1

n

n

n nn n

C CC C = − + − +−

C.

( )

01 2

1 2 4 ... 2

n

n

n nn n

C CC C = − + − +− D.

01 2

3 2 4 ... 2

n n n

n nn n

C CC C = + + ++

Câu 18: Số tập hợp con có 12 phần tử của một tập hợp có 19 phần tử là

A. 19 B.

12

19

C C.

12

19

A D.

12!

19!

Câu 19: Phương trình cotx cot α = có công thức nghiệm là

A. x k απ =−+ với kZ ∈ B. xk απ = + với kZ ∈

C.

2

2

xk

xk

α π

απ

=−+ 



= +



với kZ ∈ D. 2 xk α π = + với kZ ∈

Trang 224 Trang 3/6 - Mã đề thi 160

Câu 20: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để mặt sáu chấm

xuất hiện ít nhất một lần.

A.

1

36

B.

1

9

C.

1

3

D.

11

36

.

Câu 21: Cho đường tròn

22

(C) : x y 2x 8 0    , gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự

tâm O tỉ số

1

k

2

 với O là gốc tọa độ. Khi đó, đường tròn (C’) có bán kính là

A.

9

2

 B.

3

2

 C.

9

2

D.

3

2

.

Câu 22: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển

sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

A.

37

42

B.

1

21

C.

2

7

D.

5

42

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho v (1; 2)  



, điểm M(2; 3)  . Ảnh của điểm M qua phép tịnh

tiến theo vec tơ v



là điểm nào trong các điểm sau?

A. M '( 1;1)  B. M '(1; 1)  C. M '(1;1) D. M '(3; 5) 

Câu 24: Nghiệm của phương trình: 2cos 3 0 x−= là:

A.

6

,

2

6

xk

kZ

xk

π

π

π

π



= −+



∈ 



= +





B.

5

2

6

,

2

6

xk

kZ

xk

π

π

π

π



= +



∈ 



= +





C.

2

6

,

2

6

x k

kZ

xk

π

π

π

π



= −+



∈ 



= +





D.

2

3

,k Z

2

3

x k

xk

π

π

π

π



= −+



∈ 



= +





Câu 25: Cho đa giác đều 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 16 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3

đỉnh được chọn tạo thành tam giác vuông là

A.

1

5

B.

1

15

. C.

1

55

D.

1

10

Câu 26: Phương trình lượng giác: cos 3 sin 0 xx − = có nghiệm là:

A. 2

6

xk

π

π = −+ với kZ ∈ B.

6

xk

π

π = + với kZ ∈

C. Vô nghiệm. D. 2

6

xk

π

π = + với kZ ∈

Câu 27: Tính tích các nghiệm của phương trình

1

1

PP 1

P6

x x

x

−

+

−

=

A. 5 B. 3 C. 6. D. 12

Trang 225 Trang 4/6 - Mã đề thi 160

Câu 28: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?

A.

1

1

1

1

nn

u

uu

+

= − 



= +



B.

1

1

1

21

nn

u

uu

+

= − 



= +



C.

2

n

u n =

D. ( )

3

1

n

un = +

Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos3 cos 2 cos 1 x x m x − + = có

đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng ;2

2

π

π



−





?

A. 7 B. 1 C. 3 D. 5

Câu 30: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số cos 2 yx = trên [ ;]

36

ππ

− lần lượt là m và M. Khi đó

4 T mM = −+ có giá trị :

A. 0 T = B. 5 T = C. 3 T = − D. 3 T =

Câu 31: Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3 ; u2 = -6. Hãy chọn kết quả đúng

A.

5

48 u = B.

5

24 u = − C.

5

48 u = − D.

5

24 u =

Câu 32: Số các giá trị nguyên dương n thỏa mãn

22

1

2 3 30

xx

CA

+

+<

A. 2 B. 0 C. 1 D. 4

Câu 33: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lập thành cấp số nhân. Chọn khẳng định đúng trong các

khẳng định dưới đây

A. tam giác ABC phải là tam giác đều

B. tam giác ABC có 2 góc có số đo nhỏ hơn

0

60

C. đáp án khác

D. tam giác ABC có 2 góc có số đo không quá

0

60

Câu 34: Xét các mệnh đề sau đây:

(I): Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.

(II): Có một và chỉ một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.

(III): Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất đi qua

điểm chung đó.

(IV): Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

(V): Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 điểm và 1 đường thẳng cho trước.

Số mệnh đề đúng là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 35: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

33

sin 3

42

x

π 

− =





là

A.

9

π

B.

6

π

− C.

9

π

− D.

6

π

Trang 226 Trang 5/6 - Mã đề thi 160

Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép vị tự tâm O tỉ số k2  biến đường thẳng d : 2x y 3 0  

thành đường thẳng d’ có phương trình là:

A. d ': 2x y 6 0   B. d ': 2x y 3 0   C. d ': 4x 2y 3 0   D. d ': x 2y 3 0  

Câu 37: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong 2 mặt phẳng phân biệt. Hãy chọn khẳng

định đúng:

A. EC // (ABF) B. AD // (BEF) C. (ABD) // (EFC) D. (AFD)//(BEC)

Câu 38: . Cho 2 đường thẳng song song a và b. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

A. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì (P) cũng song song với b.

B. Nếu mặt phẳng (P) cắt a thì (P) cũng cắt b.

C. Tồn tại duy nhất 1 mặt phẳng chứa đồng thời cả 2 đường thẳng a và b.

D. Nếu mặt phẳng (P) chứa a thì (P) cũng có thể chứa đường thẳng b.

Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của

SA và SD, Khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNC) là:

A. Một ngũ giác B. Một hình bình hành.

C. Một tam giác D. Một hình thang.

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB / /CD ) . Gọi I, J lần lượt là trung điểm

của AD và BC, G là trọng tâm tam giác SAB. Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và (IJG) là:

A. Đường thẳng qua G và song song với CD B. Đường thẳng qua S và song song với AB

C. Đường thẳng qua G và song song với AD D. Đường thẳng qua G và song song với BC

Câu 41: Giải phương trình

22

sin 3 sin cos 2cos 1 x xx x − + = ta được tất cả các nghiệm là

A. ,

23

xk xk

ππ

ππ =+ =+ với kZ ∈ B. ,

26

xk xk

ππ

ππ =+ =+ với kZ ∈

C. 2,

26

x k x k

ππ

ππ =+=+ với kZ ∈ D.

6

xk

π

π = + với kZ ∈

Câu 42: Cho tứ diện ABCD, Gọi M là trung điểm của AD, G là trọng tâm tam giác ABC, Khi đó giao

điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (BCD) là:

A. Giao điểm của MG và DN với N là trung điểm của BC

B. Giao điểm của MG và BC

C. Giao điểm của MG và BD

D. Giao điểm của MG và DH với H là hình chiếu của D lên BC

Câu 43: Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước thành

ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác xuất để không có phần nào gồm 3 viên cùng màu

A.

2

7

B.

3

14

C.

3

7

D.

9

14

Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a, gọi E là điểm đối xứng với B qua C, F là điểm đối xứng với B

qua D, M là trung điểm của AB, Tính diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (MEF).

Trang 227 Trang 6/6 - Mã đề thi 160

A.

2

4a

S

3



B.

2

a

S

6



C.

2

2a

S

3



D. Không tính được

Câu 45: Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh, bao nhiêu mặt ?

A. 4 cạnh, 4 mặt B. 6 cạnh, 4 mặt C. 4 cạnh, 3 mặt D. 3 cạnh, 4 mặt

Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD và AB = 2 CD), M là trung

điểm của cạnh SA , gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (SCD). Thiết diện của

hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α) là hình gì?

A. Hình thang có tỉ số giữa độ dài đáy lớn và đáy bé bằng

4

3

B. Hình bình hành

C. Hình thang có đáy lớn có độ dài gấp đôi đáy bé

D. Hình thang có tỉ số giữa độ dài đáy lớn và đáy bé bằng

3

2

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E là trung điểm SA; M, N

lần lượt là trung điểm của SD và OE, Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây ?

A. (SBC) mp

B. (SCD) mp C. (SAD) mp D. (SAB) mp

Câu 48: Số các số hạng trong khai triển

2018

(5 ) xx + là

A. 2019 B. 2017 C. Đáp án khác D. 2018

Câu 49: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?

A. 3 sin 2 x = B. 2sin 3cos 1 xx + =

C.

2

cot cot 5 0 xx − += D.

11

cos 4

42

x =

Câu 50: Cho dãy số (un) xác định bởi

1

1

1

2

nn

u

uu

+

= 



= +



. Số 33 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số ?

A. 17 B. 15 C. 16 D. 14

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 228Trang 229 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019

TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11 NC

(Đề số 1)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2,0đ). Giải các phương trình sau:

1) tan 3 0. x  

2) 3sin cos 2. x x  

Câu 2 (2,0đ). Cho A là tập hợp các số từ nhiên từ 1 đến 25. Lấy ngẫu nhiên 5 số từ tập

A. Tính xác suất để:

1) Trong 5 số được lấy có đúng 2 số chẵn.

2) Trong 5 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3.

Câu 3 (1,0đ). Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn

2 2

( ) : ( 1) ( 2) 9 C x y     . Viết

phương trình đường tròn ( ') C là ảnh của đường tròn ( ) C qua phép đồng dạng có được

bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự

( ;2) O

V .

Câu 4 (3,0đ). Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng

tâm tam giác SBC .

1) Tìm giao tuyến của ( ) mp SAC và ( ) mp SBD ,   mp SGD và  . mp BCD

2) Tìm giao điểm K của đường thẳng AG và   D . mp SB

3) Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho 2 BE BA  , M thuộc cạnh SE sao

cho 2 ME MS  , I là giao điểm của ( ) MBD và SC . Tính

IS

IC

.

Câu 5 (1,0đ). Tìm số hạng chứa

5

x trong khai triển của biểu thức

 

9

2 3 . x 

Câu 6 (1,0đ). Tìm m để phương trình sau có nghiệm ;

4

x





 

 





 

.

2(sin cos ) - sin 2 x x x m  

-------------------Hết--------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 230 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019

TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11 NC

(Đề số 2)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2,0đ). Giải các phương trình sau:

1) tan 3 0. x  

2) sin 3 cos 2. x x  

Câu 2 (2,0đ). Cho A là tập hợp các số từ nhiên từ 1 đến 23. Lấy ngẫu nhiên 4 số từ tập

A. Tính xác suất để:

1) Trong 4 số được lấy có đúng 2 số chẵn.

2) Trong 4 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3.

Câu 3 (1,0đ). Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn

2 2

( ) : ( 2) ( 1) 4 C x y     . Viết

phương trình đường tròn ( ') C là ảnh của đường tròn ( ) C qua phép đồng dạng có được

bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự

( ;3) O

V .

Câu 4 (3,0đ). Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng

tâm tam giác SAB .

1) Tìm giao tuyến của ( ) mp SAC và ( ) mp SBD ,   mp SGC và  . mp ABC

2) Tìm giao điểm K của đường thẳng DG và  . mp SAC

3) Trên tia đối của tia D A lấy điểm E sao cho 2 AE AD  , M thuộc cạnh SE

sao cho 2 ME MS  , I là giao điểm của ( ) MAC và SB . Tính

IS

IB

.

Câu 5 (1,0đ). Tìm số hạng chứa

5

x trong khai triển của biểu thức  

9

3 2 . x 

Câu 6 (1,0đ). Tìm m để phương trình sau có nghiệm

9

;

4

x





 







 

.

2(sin cos ) - sin 2 x x x m  

-------------------Hết--------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 231 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019

TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11

ĐỀ SỐ 1

Câu Lời giải Điểm

C1.1.

1.00đ

tan 3 0 tan 3 tan

3

3

x x

x k







    

  

0.50đ

0.50đ

C1.2.

1.00đ

3 1

3sin cos 2 sin cos 1

2 2

sin 1 2

6 6 2

2

3

x x x x

x x k

x k

  







    

 

      

 

 

  

.

0.25đ

0.50đ

0.25đ

C2.1.

1.00đ

Ta có:

5

25

53130 C   

Gọi B là biến cố: “Trong 5 số được lấy có đúng 2 số chẵn”

2 3

12 13

. 18876

B

C C   

18876 286

53130 805

B

B

P



  



0.25đ

0.50đ

0.25đ

C2.2.

1.00đ

Gọi C là biến cố: “Trong 5 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3”

1 4 5

8 17 17

( . ) 27902

C

C C C      

27902 1993

53130 3795

C

C

P



  



0.50đ

0.50đ

C3.1.

1.00đ

+ Ta có: (C) có tâm I(1; 2) và R = 3

        

( O ; 2 ) O x

V §

1

I ( 1 ; 2 ) I ( 1 ; 2 ) I '( 2 ; 4 )

Vậy (C’) có tâm I’(2; -4) và R’ = 2R = 6

Nên (C’): (x – 2)

2

+ (y +4)

2

= 36

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

Trang 232C4.1.

1.00đ

F

K

Q

P

B

I

M

E

G

S

O

D

C

A

+ Gọi ( ) ( ) O AC BD SAC SBD SO     

+ Gọi P là trung điểm của BC ( D) ( ) D SG BCD P   

0.5đ

0.5đ

C4.2.

1.00đ

Gọi , ( D) Q AP BD K AG SQ SB     

( ) K AG SBD   

0.5đ

0.5đ

C4.3.

1.00đ

+ Gọi D; ( D) F CE B I SC MF MB     

( D) I MB SC   

+ Ta có C là trung điểm của EF, trong tam giác SEF kẻ MN//EF.



1

3

IN MN MN

IC FC EC

   

1 1

,

3 3

IN IC SN SC  



1

( ) 3IS= 4IS=2 2IS=

3

IS IC SC IC SC SC SC      

Hay

IS

1

IC



N

F

C

M

I

E

S

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

C5.

1.00đ

Ta có:

 

9 9

9

9 9

9 9

0 0

2 3 (2 ) .( 3) 2 .( 3) .

k k k k k k k

k k

x C x C x

 

 

    

 

.

Vậy số hạng chứa

5

x trong khai triển trên là

5 4 5 5 5

9

2 .( 3) . . 326592 C x x  

0.50đ

0.50đ

C6.

1.00đ

Đặt sinx osx t c   , do ;

4

x





 

 





 

2; 2 t

 

  

 

Pttt:

2

2 1 t t m    

0.25đ

Trang 233Xét

2

( ) 2 1, - 2; 2 f t t t t

 

    

 

BBT

t

2  1 2

f(t) 0 2

1 2 2   1 2 2  

Dựa vào bbt ta có phương trình đã cho có nghiệm ;

4

x





 

 





 

khi

1 2 2 2 m    

0.25đ

0.25đ

0.25đ

Ngoài cách giải mà đáp án nêu ra nếu học sinh có cách giải khác thì tùy theo thang điểm mà cho điểm.

Trang 234

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019

TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11

ĐỀ SỐ 2

Câu Lời giải Điểm

C1.1.

1.00đ

tan 3 0 tan 3 tan

3

3

x x

x k







      

   

0.50đ

0.50đ

C1.2.

1.00đ

1 3

sin 3 cos 2 sin cos 1

2 2

sin 1 2

3 3 2

2

6

x x x x

x x k

x k

  







    

 

      

 

 

  

.

0.25đ

0.50đ

0.25đ

C2.1.

1.00đ

Ta có:

4

23

8855 C   

Gọi B là biến cố: “Trong 4 số được lấy có đúng 2 số chẵn”

2 2

11 12

. 3630

B

C C   

3630 66

8855 161

B

B

P



  



0.25đ

0.50đ

0.25đ

C2.2.

1.00đ

Gọi C là biến cố: “Trong 4 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3”

1 3 4

7 16 16

( . ) 3115

C

C C C      

3115 99

8855 253

C

C

P



  



0.50đ

0.50đ

C3.1.

1.00đ

+ Ta có: (C) có tâm I(2; 1) và R = 2

        

Oy ( O ; 3 )

§ V

1

I ( 2 ; 1 ) I ( 2 ; 1 ) I '( 6 ; 3 )

Vậy (C’) có tâm I’(-6; 3) và R’ = 3R = 6

Nên (C’): (x + 6)

2

+ (y - 3)

2

= 36

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

Trang 235C4.1.

1.00đ

F

K

Q

P

A

I

M

E

G

S

O

C

B

D

+ Gọi ( ) ( ) O AC BD SAC SBD SO     

+ Gọi P là trung điểm của AB ( C) ( ) C SG ABC P   

0.5đ

0.5đ

C4.2.

1.00đ

Gọi , ( ) Q DP AC K DG SQ SAC     

( ) K DG SAC   

0.5đ

0.5đ

C4.3.

1.00đ

+ Gọi ; ( ) F BE AC I SB MF MAC     

( ) I MAC SB   

+ Ta có B là trung điểm của EF, trong tam giác SEF kẻ MN//EF.



1

3

IN MN MN

IB FB EB

   

1 1

,

3 3

IN IB SN SB  



1

( ) 3IS= 4IS=2 2IS=

3

IS IB SB IB SB SB SB      

Hay

IS

1

IB



N

F

B

M

I

E

S

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

C5.

1.00đ

Ta có:  

9 9

9

9 9

9 9

0 0

3 2 (3 ) .( 2) 3 .( 2) .

k k k k k k k

k k

x C x C x

 

 

    

 

.

Vậy số hạng chứa

5

x trong khai triển trên là

5 4 5 5 5

9

3 .( 2) . . 489888 C x x  

0.50đ

0.50đ

Trang 236C6.

1.00đ

Đặt sinx osx t c   , do

9

;

4

x





 







 

2; 2 t

 

  

 

Pttt:

2

2 1 t t m    

Xét

2

( ) 2 1, - 2; 2 f t t t t

 

    

 

BBT

t

2  1 2

f(t) 0 2

1 2 2   1 2 2  

Dựa vào bbt ta có phương trình đã cho có nghiệm

9

;

4

x





 







 

khi

1 2 2 2 m    

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

Ngoài cách giải mà đáp án nêu ra nếu học sinh có cách giải khác thì tùy theo thang điểm mà cho điểm.

Trang 237

Trang 5/14 - Mã đề thi 101

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2018-2019

MÔN TOÁN LỚP 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 111

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).

Câu 1: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt, trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Số các

hình tứ diện có thể kẻ được là

A. 210. B. 105. C. 315. D. 420.

Câu 2: Hệ số của

12

x trong khai triển của

 

10

2

x x  là

A.

6 6

10

2 . C B.

6

10

. C C.

8

10

. C D.

2

10

. C 

Câu 3: Cho hình chóp tứ giác . S ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và . SC Khẳng

định nào sau đây đúng ?

A. MN //  . mp ABCD B. MN //  . mp SAB C. MN //  . mp SBC D. MN //  . mp SCD

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho : 2 1 0 x y     và   4; 3 . u



Gọi d là đường thẳng sao

cho

u

T



biến đường thẳng d thành đường thẳng .  Phương trình đường thẳng d là

A. 2 1 0. x y    B. 2 9 0. x y    C. 2 3 0. x y    D. 2 9 0. x y   

Câu 5: Cho hình vuông ABCD tâm . O Ảnh của đường thẳng CD qua phép quay tâm O , góc

quay

0

90  là

A. đường thẳng . AB B. đường thẳng . AC C. đường thẳng . DA D. Đường thẳng . BC

Câu 6: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì cả ba đường thẳng

đó cùng nằm trên một mặt phẳng.

B. Nếu ba đường thẳng đồng quy thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.

C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng cùng nằm trong một

mặt phẳng.

D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng cắt đường thẳng

còn lại.

Câu 7: Cho hình chóp . S ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn . AD Gọi , , M N P lần lượt là

trung điểm của , AB , . CD SB Thiết diện của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng   MNP là

A. hình bình hành. B. hình thang. C. hình chữ nhật. D. hình vuông.

Câu 8: Nghiệm của phương trình 3 tan 1 0 x  

là

A. 2 , .

6

x k k



      B. , .

6

x k k



    

C. , .

3

x k k



      D. 2 , .

3

x k k



     

Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2cos 1 0 x   thuộc khoảng   ;4    là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 10: Cho số tự nhiên n thoả mãn

2

132.

n

A  Giá trị của n là

A. 10. n  B. 12. n  C. 11. n  D. 13. n 

Câu 11: Gieo ngẫu nhiên ba con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên

ba con súc sắc là một số tự nhiên chẵn là

A.

1

8

. B.

7

8

. C.

23

24

. D.

1

2

.

Trang 238

Trang 6/14 - Mã đề thi 101

Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số tan y x  là hàm số lẻ. B. Hàm số cos y x  là hàm số chẵn.

C. Hàm số sin y x  là hàm số chẵn. D. Hàm số cot y x  là hàm số lẻ.

Câu 13: Hàm số cos y x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

3

; .

4





 



 

 

B. ; .

2 2

   



 

 

C.   0; .  D.   ; 0 .  

Câu 14: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin 3cos 2 m x x m   có nghiệm là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 15: Tập xác định của hàm số

1

sin cos

y

x x





là

A. \ , .

4

D k k





 

   

 

 

  B. \ , .

2

D k k





 

  

 

 

 

C.   \ , . D k k      D. \ 2 , .

4

D k k





 

   

 

 

 

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho   2; 3 A  và điểm   1; 5 . I Gọi B là ảnh của A qua phép

đối xứng tâm . I Tọa độ của điểm B là

A.   0; 13 . B B.   3; 2 . B C.   5; 1 . B  D.   4; 7 . B

Câu 17: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ?

A. 2058. B. 2401. C. 720. D. 840.

Câu 18: Nghiệm của phương trình sin 3 cos 2 x x   là

A.

6

.

5

, x k k



     B. 2 , .

6

k x k



     .

C.

6

, . x k k



      D. 2 .

5

,

6

x k k



    

Câu 19: Hệ số của

5

x trong khai triển      

5 10

2

1 2 1 3 P x x x x x     là

A. 3240. B. 80. C. 3320. D. 259200.

Câu 20: Từ các chữ số 1, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một

khác nhau ?

A. 49. B. 45. C. 47. D. 48.

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Câu 1 (2,0 điểm). Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh

để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

Câu 2 (2,5 điểm). Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang, AD là đáy lớn thoả mãn

2 . AD BC  Các điểm , M N lần lượt là trung điểm của các cạnh , . SA SD

a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng ( ). SBC

b)

Mặt phẳng   MCD cắt SB tại . E Tính tỷ số .

SE

EB

Câu 3 (0,5 điểm). Tìm m để phương trình

2 2 3 4

sin sin cos cos 2 3sin cos cos x x x m x x x m x    

có nghiệm trên khoảng 0;

4

  

 

 

.

-------------------------Hết-----------------------

Trang 239

Trang 7/14 - Mã đề thi 101

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC GIANG

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN – LỚP 11

Năm học: 2018-2019

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

MÃ ĐỀ 111 MÃ ĐỀ 112

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

1 A 11 B 1 C 11 B

2 C 12 C 2 A 12 D

3 A 13 D 3 D 13 C

4 C 14 D 4 C 14 B

5 C 15 A 5 A 15 D

6 A 16 D 6 C 16 A

7 B 17 A 7 B 17 D

8 B 18 B 8 B 18 A

9 D 19 C 9 A 19 C

10 B 20 D 10 D 20 B

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).

Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của

học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho

điểm từng phần tương ứng.

Câu Đáp án Điểm

1

Gọi A là biến cố “ba học sinh được chọn có cả nam và nữ” 0,5

Số phần tử của không gian mẫu  

3

11

165 n C    .(phần tử)

0,5

Số kết quả có lợi cho biến cố A là

1 2 2 1

5 6 5 6

( ) . .

A

n C C C C    =135 (phần tử). 0,5

 

 

 

9

11

A

n

P A

n



  



. KL:...

0,5

2

a) Chứng minh …

N

E

G

M

C

O

A

D

B

S

Chỉ ra MN là đường trung bình của tam giác SAD suy ra MN // AD , Mà

AD // BC Suy ra MN // BC (1)

0,75

Lại có   BC SBC  ,   MN SBC  (2). Từ (1) và (2) suy ra MN //   SBC .

0,75

b) Tính tỷ số

Gọi O là trung điểm của AD , G là giao điểm của SO và DM .suy ra G là

trọng tâm tam giác SAD suy ra 2

SG

GO



0,5

Trang 240

Trang 8/14 - Mã đề thi 101

Chỉ ra cách xác định điểm E bằng cách kẻ GE //OB từ đó suy ra

2.

SE SG

EB GO

 

KL…

0,5

3

Do 0;

4

x

  



 

 

nên cos 0 x  nên chia cả 2 vế của phương trình cho

2

cos x ta

được:

2

tan tan 2 3tan x x m m x    

 

 

2

tan 3tan 2 tan 3tan 0 x m x x m x         

 

   

tan 3tan 2 tan 3tan 0 tan 3tan 0 x m x x m x x m x           

2

tan 3tan x x m    (vì tan 0, 0;

4

x x

  

  

 

 

).

0,25

Đặt   tan , 0; 0,1 .

4

t x x t

  

   

 

 

Lập bảng biến thiên của hàm số

2

( ) 3 f t t t   với   0;1 t 

KL   2;0 . m  

0,25

Trang 241Trang 1/2 - Mã đề thi 157

SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi

157 Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. sin 2. x = B. cos 1. x = C.

2

cos .

3

x = − D.

1

sin

2

x = .

Câu 2. Dãy số ( )

n

u được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên 1 n ≥ ta luôn có:

A.

1 nn

uu

+

= . B.

1 n n

uu

+

≥ . C.

1 n n

uu

+

< . D.

1 nn

uu

+

> .

Câu 3. Cho 4 điểm ,, , A BC D không đồng phẳng (hình vẽ). Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các

điểm đã cho?

A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 4. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn ≤ , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

( )

!

!

k

n

n

C

nk

=

−

. B.

( ) !!

n!

k

n

kn k

C

−

= . C.

( )

!

!!

k

n

n

C

kn k

=

−

. D.

!

!

k

n

n

C

k

= .

Câu 5. Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?

A. Phép vị tự. B. Phép đối xứng tâm.

C. Phép đối xứng trục. D. Phép tịnh tiến.

Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A. Tam giác đều có ba trục đối xứng.

B. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.

C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

D. Phép vị tự tâm I tỉ số 1 k = − là phép đối xứng tâm.

Câu 7. Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 8. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực

nhật.

A. 20 . B. 11 . C. 30 . D. 10 .

Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là sai ?

A. Hàm số cos yx = là hàm số lẻ. B. Hàm số cot yx = là hàm số lẻ.

C. Hàm số sin yx = là hàm số lẻ. D. Hàm số tan y x = là hàm số lẻ.

Câu 10. Giá trị của biểu thức

2 2

45

2

5

AC

P

A

+

= là:

A.

13

.

10

P = B.

8

.

5

P = C.

13

.

5

P = D.

11

.

10

P =

Câu 11. Số cách sắp xếp 6 người thành một hàng ngang là:

A. 6. B. 120. C. 1. D. 720.

Câu 12. Cho cấp số nhận có

1

2 u = và 3 q = . Tính

5

u .

A.

5

54. u = B.

5

48. u = C.

5

162. u = D.

5

486. u =

Câu 13. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình vẽ. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác

OAD thành tam giác OBA?

A.

( )

; 180

o

O

Q

−

. B.

( )

;45

o

O

Q . C.

( )

; 90

o

O

Q

−

. D.

( )

;90

o

O

Q .

B D

C

A

Trang 242Trang 2/2 - Mã đề thi 157

Câu 14. Cho hình chóp . S ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SAD và ( ) SBC là đường

thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. AD . B. AC . C. DC . D. BD .

Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm ( ) 2;5 M . Phép tịnh tiến theo vectơ ( ) 1;2 v =



biến điểm M thành

điểm M ′ . Tọa độ điểm M ′ là:

A. ( ) 4;7 M ′ B. ( ) 3;7 M ′ . C. ( ) 1;3 M ′ . D. ( ) 3;1 M ′ .

Câu 16. Cho tập A gồm 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn?

A.

19

21 − . B.

20

21 − . C.

20

21

.

2

−

D.

19

2 .

Câu 17. Cho phương trình

2

4sin cos 3sin 2 cos2

36

x x a xx

ππ    

+ −= + −

   

   

( ) 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số a để phương trình ( ) 1 có nghiệm.

A. 5. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 18. Trong kỳ thi THPT Quốc Gia có môn thi bắt buộc là môn Toán. Môn thi này thi dưới hình thức trắc nghiệm 50 câu,

mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được cộng 0,2 điểm và mỗi câu trả

lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Bạn Khôi vì học rất kém môn Toán nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Xác xuất để bạn Khôi

đạt được 4 điểm môn Toán trong kỳ thi là:

A.

( )

20

20

5

5

0

0

.3

4

C

. B.

( )

10

40

5

5

0

0

.3

4

C

. C.

( )

40

10

5

5

0

0

.3

4

C

. D.

( )

30

20

5

5

0

0

.3

4

C

.

Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( ) C có phương trình ( ) ( )

22

1 14 xy − +− = . Phép vị tự tâm O (với O là

gốc tọa độ) tỉ số 2 k = biến ( ) C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?

A. ( ) ( )

22

2 2 16 xy + ++ =. B. ( ) ( )

22

2 2 16 xy − +− =.

C. ( ) ( )

22

1 18 xy − +− = . D. ( ) ( )

22

2 28 xy − +− = .

Câu 20. Cho cấp số cộng ( )

n

u có

5

15 u = − ,

20

60 u = . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là:

A.

10

125 S = − . B.

10

250 S = − . C.

10

200 S = . D.

10

200 S = − .

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a)

3

sin

2

x = b)

2

2cos 3cos 5 0 xx − −=

Câu 2 (1,5 điểm).

1) Từ các chữ số 1;3;5;7;9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.

2) Để tổ chức đêm văn nghệ chào mừng ngày 20/11/2018 THPT Phan Chu Trinh đã chọn được 22 tiết mục trong đó có 10

tiết mục hát, 7 tiết mục múa và 5 tiết mục nhảy. Sau đó trường lấy ngẫu nhiên 4 tiết mục trong 22 tiết mục trên để tham

gia cuộc thi “Giai điệu tuổi hồng 2018”.

a) Có bao nhiêu cách chọn để trong 4 tiết mục có 2 tiết mục hát và 2 tiết mục múa.

b) Tính xác suất để 4 tiết mục được chọn có 1 tiết mục nhảy, 1 tiết mục múa và 2 tiết mục hát.

Câu 3 (0.5 điểm). Đầu mùa thu hoạch bí đỏ, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất, nửa số bí đỏ thu hoạch được và nửa

quả, bán cho người thứ hai nửa số còn lại và nửa quả, bán cho người thứ ba nửa số bí đỏ còn lại và nửa quả .v.v. Đến lượt

người thứ bảy bác cũng bán nửa số bí đỏ còn lại và nửa quả thì không còn quả nào nữa. Hỏi bác nông dân đã thu hoạch được

bao nhiêu quả bí đỏ đầu mùa?

Câu 4 (2.0 điểm). Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của SC . ( ) P là mặt phẳng đi

qua AM và song song với BD .

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SAC và ( ) SBD .

b) Chứng minh ( ) // CD SAB .

c) Gọi , E F lần lượt là giao điểm của ( ) P với , SB SD . Tính tỉ số diện tích của SME ∆ và SBC ∆ .

---------- HẾT ----------

D

A

B

C

S

Trang 243SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn

Mã đề [157]

1A 2D 3C 4C 5A 6B 7B 8B 9A 10D 11D 12C 13C 14A 15B

16A 17A 18A 19B 20A

Mã đề [261]

1C 2B 3C 4A 5A 6B 7A 8B 9D 10D 11B 12C 13D 14C 15A

16D 17D 18D 19D 20D

Mã đề [335]

1C 2C 3B 4A 5A 6A 7B 8D 9D 10B 11B 12A 13C 14C 15D

16C 17B 18A 19A 20A

Mã đề [436]

1D 2D 3C 4B 5A 6A 7B 8B 9C 10A 11D 12C 13A 14C 15B

16D 17B 18B 19A 20A

Câu 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a)

3

sin

2

x = b)

2

2cos 3cos 5 0 xx − −=

1a ( )

2

3

3

sin sin sin

2 23

2

3

x k

x x k

x k

π

π

π

π

π



= +



= ⇔ = ⇔ ∈





= +







0.25x2

1b

2

cos 1 (n)

2cos 3cos 5 0

5

cos (l)

2

x

xx

x

= −





− −= ⇔



=



0.25

( ) cos 1 2 x x kk ππ =−⇔ = + ∈  0.25

Câu 2 (1,5 điểm).

1) Từ các chữ số 1;3;5;7;9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.

2) Để tổ chức đêm văn nghệ chào mừng ngày 20/11/2018 THPT PCT đã chọn được 22 tiết mục trong đó có 10 tiết

mục hát, 7 tiết mục múa và 5 tiết mục nhảy. Sau đó trường lấy ngẫu nhiên 4 tiết mục trong 22 tiết mục trên để

tham gia cuộc thi “Giai điệu tuổi hồng 2018”.

a) Có bao nhiêu cách chọn để trong 4 tiết mục có 2 tiết mục hát và 2 tiết mục múa.

b) Tính xác suất để 4 tiết mục được chọn có 1 tiết mục nhảy, 1 tiết mục múa và 2 tiết mục hát

2.1

Gọi abc là số cần lập. Ta có:

a có 5 cách chọn; b có 4 các chọn ; c có 3 cách chọn

0.25

Do đó có tất cả 5.4.3 60 = số 025

(HS có thể dùng

3

5

60 A = số)

2.2a Số cách chọn là

22

10 7

. 945 CC = 0.25

2.2b

( )

4

22

7315 nC Ω= =

0.25

Gọi A là biến cố “Trong 4 tiết mục được chọn có 1 tiết mục nhảy, 1 tiết mục múa và 2 tiết mục

hát”

( )

11 2

5 7 10

. . 1575 n A CC C = =

0.25

( )

( )

( )

45

209

nA

PA

n

= =

Ω

0.25

Trang 244Câu 3 (0.5 điểm). Đầu mùa thu hoạch bí đỏ, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất, nửa số bí đỏ thu hoạch

được và nửa quả, bán cho người thứ hai nửa số còn lại và nửa quả, bán cho người thứ ba nửa số bí đỏ còn lại và nửa

quả .v.v.. Đến lượt người thứ bảy bác cũng bán nửa số bí đỏ còn lại và nửa quả thì không còn quả nào nữa. Hỏi bác

nông dân đã thu hoạch được bao nhiêu quả bí đỏ đầu mùa?

3

Giả sử x là số bí đỏ bác nông dân thu hoạch được. Ta có

Người thứ nhất đã mua:

11

22 2

xx +

+=

Người thứ hai đã mua:

2

1 11 1

2 2 22

xx

x

++ 

− +=





Người thứ ba đã mua:

23

1 1 11 1

2 2 2 22

x x x

x

+ + +  

− − +=

 

 

…

Người thứ bảy đã mua:

7

1

2

x +

0.25

Theo giải thiết ta có:

( ) ( )

7

2 7 27

11

.1

1 1 1 11 1 22

... 1 ... 1 . 127

1

2 2 2 22 2

1

2

x x x

xx xx x x

 

−

 

+ + +  

 

+ ++ = ⇔ + + ++ = ⇔ + = ⇔ =

 

 

−

0.25

Câu 4 (2.0 điểm). Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của SC . ( ) P là mặt

phẳng đi qua AM và song song với BD .

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SAC và ( ) SBD .

b) Chứng minh ( ) // CD SAB .

c) Gọi , E F lần lượt là giao điểm của ( ) P với , SB SD . Tính tỉ số diện tích của SME ∆ và SBC ∆ .

0.25

4.a ( ) ( ) SAC SBD SO ∩=

0.5

4.b

( )

( )

//

//

CD AB

CD SAB

AB SAB





⇒



⊂





0.5

4.c

Gọi I là giao điểm của SO và AM . Ta có giao tuyến của ( ) P và ( ) SBD là đường thẳng d đi

qua I và song song với BD . Cho d cắt , SB SD ta được giao điểm E và F .

0.25

, SO AM là hai đường trung tuyến của SAC ∆ I ⇒ là trọng tâm SAC ∆ . Cho nên:

2

3

SE SI

SB SO

= =

0.25

( )

( )

1

. . .sin

12 1

2

..

1

23 3

. . .sin

2

SME

SBC

SM SE ESM

S SM SE

S SC SB

SB SC BSC

∆

∆

= = = =

0.25

Chú ý: Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải , trong bài làm học sinh phải trình bày

chặt chẽ mới đạt điểm tối đa. Nếu học sinh có cách giải khác với đáp án mà đúng vẫn đạt được điểm tối đa.

F

E

I

M

O

D

A

B

C

S

Trang 245I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

STT Nội dung

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận dụng

thấp

Vận dụng

cao

Tổng

11

0.25000 0.25

11

0.25000 0.25

11

0 0 0 0.25 0.25

11

0.25000 0.25

11

0 0.25 0 0 0.25

11

0.25000 0.25

11

0.25000 0.25

11

0 0 0 0.25 0.25

11

0 0 0 0.25 0.25

11

0.25000 0.25

11

0 0 0.25 0 0.25

11

0 0.25 0 0 0.25

11

0.25000 0.25

11

0 0.25 0 0 0.25

11

0 0.25 0 0 0.25

11

0 0 0.25 0 0.25

11

0.25000 0.25

11

0.25000 0.25

11

0.25000 0.25

11

0 0.25 0 0 0.25

10 52320

2.5 1.25 0.5 0.75 5

Hàm s ố l ượng giác

Phương trình l ượng giác c ơ b ản

Phương trình l ượng giác th ường gặp

Quy t ắc đếm

Hoán v ị

6

7

C ấp số nhân

Phép d ời hình

Phép t ịnh tiến

T ổ hợp

Nh ị thức niu t ơn

Xác su ất

Dãy s ố

C ấp số cộng

Ch ỉnh hợp

11

12

1

2

3

4

5

Đại c ương v ề đt và mp

Hai đường thẳng chéo nhau, song song

Đư ờng thẳng và mp song sog

Phép quay

Phép v ị tự

Phép đồng dạng

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 11, NH 2018 - 2019

19

20

13

14

15

16

17

18

8

9

10

Trang 246II. PHẦN TỰ LUẬN

STT Nội dung

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận dụng

thấp

Vận dụng

cao

Tổng

11 2

0.5 0.5 1

11

0.5 0.5

11

0.25 0.25

11

0.75 0.75

11

0.5 0.5

1 113

0.75 0.5 0.75 2

13329

0.75 1.25 1.75 1.25 5

1Ph ương trình l ượng giác

2 Quy t ắc đếm

6 Quan h ệ song song

3 Hoán v ị, Chỉnh hợp, Tổ hợp

4 Xác su ất

5C ấp số nhân

Trang 247 Trang 1/4 - Mã đề thi 570

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề có 4 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11

NĂM HỌC: 2018 - 2019

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề: 570

Họ và tên:.......................................................................Số báo danh:..........................Lớp: 11............

Câu 1: Gieo 3 đồng tiền cân đối, đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:

A.   , , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS . B.   , , , NN NS SN SS

C.   , , , , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN . D.   , , , , , NNN SSS NNS SSN NSS SNN .

Câu 2: Một lớp học có 4 tổ, mỗi tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất để giáo viên gọi được một học sinh lên bảng

dò bài sao cho học sinh đó là nam hoặc ở tổ 4 là:

A.

13

40

. B.

11

20

. C.

2

5

. D.

13

20

.

Câu 3: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang ABCD , / / AD BC . Gọi I là giao điểm của AB và DC , M là trung

điểm SC . DM cắt mặt phẳng   SAB tại J . Khẳng định nào sau đây sai?

A.    JM mp SAB . B.    DM mp SCI . C. S , I , J thẳng hàng. D.       SI SAB SCD .

Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 5: Cho hình chóp . S ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD và   SBC là đường

thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. AC . B. DC . C. BD . D. AD .

Câu 6: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình

dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra nếu số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

A. 3360 . B. 245 . C. 246 . D. 3480 .

Câu 7: Trong khai triển nhị thức Niutơn của  

9

3 1  x , số hạng thứ 3 theo số mũ tăng dần của x là

A.

2

180x . B.

7

78732x . C.

2

324x . D.

2

4x .

Câu 8: Tính tổng các hệ số trong khai triển  

2018

1 2  x .

A. 2018 . B. 1  . C. 2018  . D. 1.

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 6 0.     x y Viết phương trình đường thẳng   là ảnh của

đường thẳng  qua phép quay tâm O góc 90 . 

A. 2 6 0.    x y B. 2 6 0.    x y C. 2 6 0.    x y D. 2 6 0.    x y

Câu 10: Nghiệm của phương trình

1

cos

2

  x là

A. 2

6

   x k



 . B. 2

3

   x k



 . C.

2

2

3

   x k



 . D.

6

   x k



 .

Câu 11: Nghiệm của phương trình

2

2sin 5sin 2 0    x x là

A.

2

6

,

7

2

6



  



 



 







x k

k

x k









. B.

6

,

7

6



  



 



 







x k

k

x k









. C.

3

,

4

3



  



 



 







x k

k

x k









. D.

2

3

,

4

2

3



  



 



 







x k

k

x k









.

Trang 248 Trang 2/4 - Mã đề thi 570

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn      

2 2

: 1 3 4     C x y . Phép tịnh tiến theo vectơ   3;2 



v biến đường

tròn   C thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

A.    

2 2

1 3 4     x y . B.    

2 2

2 5 4     x y . C.    

2 2

2 5 4     x y . D.    

2 2

4 1 4     x y .

Câu 13: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết  

1

3

 P A ,  

1

4

 P B . Tính    P A B .

A.

7

12

. B.

1

2

. C.

1

7

. D.

1

12

.

Câu 14: Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Phép quay tâm O , góc

2



biến tam giác OBC thành tam giác OCD .

B. Phép tịnh tiến theo véc tơ

   

AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB .

C. Phép vị tự tâm O , tỉ số 1   k biến tam giác ABD thành tam giác CDB .

D. Phép vị tự tâm O , tỉ số 1  k biến tam giác OBC thành tam giác ODA .

Câu 15: Nghiệm của phương trình 2sin 1 0   x được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở

hình bên là những điểm nào?

A. Điểm E , điểm D .

B. Điểm D , điểm C .

C. Điểm C , điểm F .

D. Điểm E , điểm F .

Câu 16: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Phương trình tan  x a có nghiệm khi và chỉ khi ,

2

   a k k Z





.

B. Phương trình tan  x a và phương trình cot  x a có nghiệm với mọi số thực a .

C. Phương trình cos  x a có nghiệm với mọi số thực a .

D. Phương trình sin  x a có nghiệm với mọi số thực a .

Câu 17: Điểm   2;4  M là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ   1;7  

 

v .

A.   3;11  P . B.   3;1 E . C.   1;3 Q . D.   1; 3   F .

Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng    qua MN cắt AD và BC lần lượt

tại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

A. I , A , C . B. I , C , D . C. I , A , B . D. I , B , D .

Câu 19: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin 0  x ?

A. cos 1  x . B. tan 0  x . C. cos 1   x . D. cot 1  x .

Câu 20: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm

đã cho?

A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .

Câu 21: Hai xạ thủ bắn vào một tấm bia, xác suất bắn trúng lần lượt là 0,8 và 0,7. Xác suất để có ít nhất 1 một xạ thủ bắn trúng

bia là:

A. 0, 42 B. 0, 234 C. 0,9 D. 0,94

Câu 22: Trong khai triển   

n

a b , số hạng tổng quát của khai triển là:

A.

1 1 1     k n n k

n

C a b . B.

1 1 1     k n k k

n

C a b . C.

  k n k n k

n

C a b . D.

 k n k k

n

C a b .

Câu 23: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (với các số nguyên k , n thỏa 0   k n ) là:

A.

 

!

.

! ! 

n

n k k

B.

 

!

.

1 !  

n

n k

C.

 

!

.

! 

n

n k

D.

 ! !

.

!

 n k n

k

Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin 12 cos   x x m có nghiệm?

A. 13 . B. 26 . C. 27 . D. Vô số.

Câu 25: Cho 4 5 

     

IA IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B là

A.

1

5

 k . B.

5

4

 k . C.

3

5

 k . D.

4

5

 k .

1/2

O

x

y

A

B

A 

B 

E

D C

F

Trang 249 Trang 3/4 - Mã đề thi 570

Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 4500 . B. 2296 . C. 50000 . D. 2520 .

Câu 27: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm cạnh SC . Mệnh đề nào sau

đây sai ?

A.   // IO SAB . B. Mặt phẳng   IBD cắt hình chóp . S ABCD theo một thiết diện là tứ giác.

C.   // IO SAD . D.       mp IBD mp SAC IO .

Câu 28: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

B. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.

C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.

Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. // GE CD . B. GE cắt CD . C. GE cắt AD . D. GE và CD chéo nhau.

Câu 30: Nghiệm của phương trình tan 3 tan  x x là

A. , .

2

  

k

x k



B. ,    x k k  . C. 2 , .    x k k  D. , .

6

  

k

x k



Câu 31: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.

B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.

C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.

D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.

Câu 32: Từ các chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 42 . B. 12 . C. 24 . D.

4

4 .

Câu 33: Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 9 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. Lấy

ngẫu nhiên đồng thời A viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có không quá 2 màu.

A.

29

38

. B.

9

38

. C.

183

190

. D.

82

95

.

Câu 34: Một xưởng sản xuất có n máy. Gọi

k

A là biến cố : “ Máy thứ k

bị hỏng”. 1,2,...,  k n . Biến cố A : “ Cả n máy đều tốt

“ được biểu diễn là

A.

1 2 1

...

n n

A A A A A



 B.

1 2

...

n

A A A A  . C.

1 2 1

...

n n

A A A A A



 D.

1 2

...

n

A A A A 

Câu 35: Gọi

0

x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

2 2

3sin 2sin cos cos 0    x x x x . Chọn khẳng định đúng?

A.

0

0;

2

 



 

 

x



. B.

0

3

; 2

2

 



 

 

x



 . C.

0

;

2

 



 

 

x



 . D.

0

3

;

2

 



 

 

x



 .

Câu 36: Cho hình chữ nhật có tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0 2     biến hình chữ nhật trên thành

chính nó?

A. Hai. B. Bốn. C. Không có. D. Ba.

Câu 37: Trong khai triển

2

1

3

 



 

 

n

x

x

biết hệ số của

3

x là

4 5

3

n

C . Giá trị n có thể nhận là

A. 12 . B. 9 . C. 15 . D. 16 .

Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi   ; M x y , ta có  

  M f M sao cho

  ;    M x y thỏa mãn ,      x x y ax by , với , a b là các hằng số. Khi đó 2  a b nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì f

trở thành phép biến hình đồng nhất?

A. 0 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .

Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có AB = AC, SB = SC. H, K lần lượt là trực tâm tam giác ABC và tam giác SBC, G và F lần lượt

là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác SBC. Xét các mệnh đề sau:

(I) AH, SK và BC đồng qui

(II) AG, SF cắt nhau tại một điểm trên BC.

(III) HF và GK chéo nhau.

(IV) SH và AK cắt nhau.

Số mệnh đề đúng là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Trang 250 Trang 4/4 - Mã đề thi 570

Câu 40: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3 2 a , 3   SA SD a , 3 3   SB SC a . Gọi M , N lần lượt là

trung điểm của các cạnh SA và SD , P là điểm thuộc cạnh AB sao cho 2  AP a . Tính chu vi thiết diện của hình chóp khi cắt

bởi mặt phẳng   MNP .

A.

9 2

5

2

a

 



 

 

 

. B.

9 3

5

2

a

 



 

 

 

. C.

9 2

10

2

a

 



 

 

 

. D.

9 3

10

2

a

 



 

 

 

.

Câu 41: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho

1

3

 

MA NC

AD CB

. Gọi   P là

mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng   P là

A. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ B. một tam giác.

C. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ. D. một hình bình hành.

Câu 42: Cho khai triển

 

2 2 2

0 1 2 2

1        

n

n

n

x x a a x a x a x , với 2  n và

0

a ,

1

a ,

2

a , ...,

2n

a là các hệ số. Biết rằng

3

210  a , khi đó tổng

0 1 2 2

     

n

S a a a a bằng :

A.

13

3  S . B.

10

3  S . C.

12

3  S . D.

11

3  S .

Câu 43: Cho phương trình   cos 2 2 3 cos 1 0      x m x m ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

phương trình có nghiệm thuộc khoảng

3

;

2 2

 

 

 

 

.

A. 1 2   m . B. 2  m . C. 1  m . D. 1  m .

Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4 ?

A. 2942 . B. 1500 . C. 249 . D. 3204 .

Câu 45: Giải bóng đá AFF-CUP 2018 có tất cả 10 đội bóng tham gia, chia đều làm hai bảng A và . B Ở vòng đấu bảng, mỗi

đội bóng thi đấu với mỗi đội bóng cùng bảng 1 trận. Hỏi tại vòng bảng các đội thi đấu tổng cộng bao nhiêu trận?

A. 40. B. 30. C. 50. D. 20.

Câu 46: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án

đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0,5 điểm. Nếu một thí sinh làm bài bằng cách với mỗi câu đều

chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là

A.

8 2

8

10

1 3

4 4

   

   

   

C . B.

7

10

. C.

109

262144

. D.

8 2

8

10

1 3

4 4

   

   

   

A .

Câu 47: Kết quả   , b c của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện lần gieo thứ

nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai

2

0    x bx c . Tính xác suất để phương trình

bậc hai đó vô nghiệm:

A.

17

36

. B.

5

36

. C.

7

12

. D.

23

36

.

Câu 48: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12T , 3 học sinh lớp 12H và 5 học sinh lớp 12A thành một hàng

ngang. Tính số cách xếp 10 học sinh trên sao cho không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.

A. 36360 . B. 63360 . C. 66033. D. 66033.

Câu 49: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos sin 1   x x trên   0;2  .

A.

3

2



. B.

6



. C.

11

6



. D.

5

3



.

Câu 50: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho 2  BM MC . Đường thẳng MG

song song với mặt phẳng

A. ( . ) BCD B.  . ABD C.  . ABC D.  . ACD

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 251Trang 252Trang 253Trang 2541

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ CHÍNH THỨC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019

MÔN TOÁN- LỚP 11

(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)

(Đề thi gồm 02 trang)

Họ tên thí sinh……………………........................………..........Số báo danh…………….…………..

Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số tan yx  nghịch biến trên khoảng ;.

44

 





B. Hàm số sin yx  đồng biến trên khoảng   0; . 

C. Hàm số cot yx  nghịch biến trên khoảng 0; .

2

 





D. Hàm số cos yx  đồng biến trên khoảng   0; . 

Câu 2. Phương trình cos 1 x  có nghiệm là

A. ,. x k k   B. ,.

2

x k k



    C. 2 , .

3

x k k



     D. 2 , . x k k  

Câu 3. Số nghiệm của phương trình

22

sin cos2 cos x x x    trên đoạn ;5

2













là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 4. Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là

A. 56. B. 6720. C. 120. D. 40320.

Câu 5. Hệ số của

3

x trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của  

10

2 x  là

A.

27

10

2. C B.

37

10

2. C C.

37

7

2. C D.

33

10

2. C

Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9, xác suất để số được chọn là số nguyên tố bằng

A.

3

.

8

B.

4

.

9

C.

5

.

9

D.

1

.

2

Câu 7. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn  , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

 

!

!!

k

n

n

C

k n k





B.

!

!

k

n

n

C

k

 C.

 

!

!

k

n

n

C

nk





D.

  !!

!

k

n

k n k

C

n





Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy tọa độ ảnh A  của điểm   1;3 A qua phép tịnh tiến theo véc tơ

  2;3 v  là điểm nào trong các điểm sau đây?

A.   4;3 . A  B.   0;2 . A  C.   1;0 . A  D.   3;6 . A 

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho đường tròn      

22

: –1 –1 4, C x y phép vị tự tâm O tỷ

số 2 k  biến đường tròn   C thành đường tròn có phương trình là

A.    

22

– 2 – 2 8. xy B.    

22

– 2 – 2 16. xy

C.    

22

2 2 16. xy     D.    

22

–1 –1 8. xy

Mã đề: 135

Trang 2552

Câu 10. Cho tứ diện ABCD và ba điểm ,, P Q R lần lượt nằm trên cạnh các ,, AB CD BC (không trùng

với các đỉnh của tứ diện ABCD) sao cho / / . PR AC Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng   PQR và

  ACD song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?

A. . BD B. . CD C. . CB D. . AC

Câu 11. Cho 5 điểm , , , , A B C D E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt

phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?

A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.

Câu 12. Cho hình chóp . S ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết , 90 AB a SAD    và tam giác SAB

là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC ; I là giao điểm của Dt và mặt

phẳng   SAB . Thiết diện của hình chóp . S ABCD với mặt phẳng   AIC có diện tích là

A.

2

5

.

16

a

B.

2

2

.

4

a

C.

2

7

.

8

a

D.

2

11

.

32

a

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau

a)

1

sin 2 .

2

x  b) sin 3 cos 3. xx 

Câu 14 (1,0 điểm). Tìm hệ số của

7

x trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của

8

2

2

. x

x









Câu 15 (2,0 điểm). Trong ngân hàng đề có 6 câu hỏi dễ, 5 câu hỏi trung bình và 3 câu hỏi khó. Một đề

thi gồm có 6 câu hỏi được chọn từ các câu trong ngân hàng đề đã cho.

a) Hỏi có tất cả bao nhiêu đề thi khác nhau nếu trong đề có 3 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó.

b) Nếu các câu hỏi trong đề thi được chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong đề thi có đủ ba loại câu

hỏi sao cho số câu dễ và câu trung bình bằng nhau.

Câu 16 (2,0 điểm). Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SA,

điểm N thuộc đoạn SD sao cho 2 NS ND  , I là giao điểm của MN với AD.

a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt phẳng (ABCD).

b) Gọi J là giao điểm của CD với BI. Xác giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt phẳng (SCD), từ đó

suy ra thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN).

c) Gọi K là giao điểm của BI với AC. Chứng minh BM // KN.

-------------Hết------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 256

1

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC KÌ I

Môn: Toán. Khối:11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Mã 135 1C 2D 3B 4B 5B 6D 7A 8D 9B 10D 11A 12C

Mã 286 1B 2D 3A 4B 5C 6D 7C 8D 9C 10B 11A 12D

Mã 193 1B 2B 3A 4C 5C 6B 7A 8B 9B 10A 11D 12A

Mã 948 1C 2B 3D 4C 5D 6B 7C 8A 9A 10D 11D 12B

II. PHẦN TỰ LUẬN

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM

13a Giải phương trình

1

sin 2

2

x  1,0

PT

22

6

sin 2 sin

6

22

6

xk

x

xn

















   



  





0,5

 

12

,

5

12

xk

kn

xn



























0,5

13b

Giải phương trình sin 3 cos 3 xx 

1,0

PT

1 3 3

sin cos sin sin

2 2 2 3 6

x x x

 

     





0,5

 

2 2

36 2

,

7

2 2

6 36

xk xk

kn

xn xn

 

 

 

 

 

 

 

    

 

    

 

 

0,5

14 Tìm hệ số của

7

x trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của

8

2

2

. x

x









1,0

 

88

8

22

8

1

22

.

i

i

i

i

x C x

xx





   



   

   



0,25

8

8 3 8

8

1

.2 .

i i i

i

Cx









0,25

Để có

7

3 8 7 5 x i i     

0,25

Vậy, hệ số của

7

x là

53

8

.2 448. C 

0,25

15a

Trong ngân hàng đề có 6 câu hỏi dễ, 5 câu hỏi trung bình và 3 câu hỏi khó. Một

đề thi được chọn 6 câu hỏi từ các câu trong ngân hàng đề đã cho.

a) Hỏi có tất cả bao nhiêu đề thi khác nhau nếu trong đề có 3 câu dễ, 2 câu trung

bình và 1 câu khó.

1,0

- Chọn 3 câu dễ trong 6 câu dễ có

3

6

C cách chọn

- Chọn 2 câu TB trong 5 câu TB có

2

5

C cách chọn

- Chọn 1 câu khó trong 3 câu khó có

1

3

C cách chọn

0,5

Tất cả có

3 2 1

6 5 3

1800 C C C  đề. 0,5

Trang 257

2

15b

b) Nếu các câu hỏi trong đề thi được chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong đề

có đủ ba loại câu hỏi trong đó số câu dễ và câu trung bình bằng nhau.

1,0

Số phần tử của không gian mẫu  

6

14

nC  0,25

Từ giả thiết ta có (Dễ; TB; Khó) = (2; 2; 2) 0,25

 

222

6 5 3

n A C C C  0,25

 

 

 

222

6 5 3

6

14

nA CCC

pA

nC





0,25

16a Xác định giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt phẳng (ABCD). 0,75

Do     ; MN BMN AD ABCD  nên I là một điểm chung của (BMN) với

(ABCD). Dễ thấy B là một điểm chung khác I

0,5

Vậy     BMN ABCD BI  0,25

16b

Gọi J là giao điểm của CD với BI. Xác giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với mặt

phẳng (SCD), từ đó suy ra thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN).

0,75

    ; J BI BMN J CD SCD     nên J là một điểm chung của (BMN) và

(SCD)

0,25

Dễ thấy N là một điểm chung khác J của (BMN) và (SCD).

Vậy     SCD BMN NJ 

0,25

Thiết diện của (BMN) với hình chóp là tứ giác AMNJ 0,25

16c Gọi K là giao điểm của BI với AC. Chứng minh BM // KN. 0,5

Do 2

NS

ND

 và M là trung điểm SA nên tam giác SAI có N là trọng tâm

  21

NI

NM

 và D là trung điểm AI

0,25

Do và D là trung điểm AI và DJ // AB nên J là trung điểm BI .

Lại do  

11

/ / , 2 2

22

JC AB JC AB KJ KB KI KB     

Từ (1) và (2) ta có BM // KN

0,25

------------------HẾT-------------------

K

J

N

I

M

A

B

C

D

S

Trang 258Trang 1/7 - Mã đề thi 132

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA

ĐỀ KIỂM TRA HẾT KÌ I NĂM HỌC 2018-2019

Môn : Toán Lớp : 11

Thời gian làm bài: 90 phút.

(50 câu trắc nghiệm)

:

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Cho hình chóp ABCD S. có đáy là hình bình hành tâm O .Giao tuyến của hai mặt phẳng ) (SAD

và ) (SBC là:

A. Đường thẳng đi qua S và song song với . AD B. Đường thẳng đi qua S và song song với . AC

C. Đường thẳng SO D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .

Câu 2: Đồ thị hàm số x y cot  là đồ thị nào sau đây?

A. `

-2π -3π/2 -π -π/2 π/2 π 3π/2 2π

-1

1

x

y

0

`

-3π/2 -π -π/2 π/2 π 3π/2

-1

1

x

y

π/4 -π/4

B. _

C. `

-2π -3π/2 -π -π/2 π/2 π 3π/2 2π

-1

1

x

y

0

D. `

-2π -3π/2 -π -π/2 π/2 π 3π/2 2π

-1

1

x

y

π/4 -π/4 0

Câu 3: Phương trình sin 3cos 2 x x   có nghiệm là:

A. 



2

6

k x    . B. 



2

6

k x   C. 



k x  

6

D. 



2

6

5

k x  

Câu 4: Trong mặt phẳng cho 2019 điểm phân biệt. Hỏi có tất cả bao nhiêu vec-tơ khác vec-tơ không

mà có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2019 điểm trên?

A.

! 2017 !. 2

! 2019

B.

!. 2

! 2019

C.

! 2019

! 2017

D.

! 2017

! 2019

Câu 5: Cho phương trình: 0 1 )

6

2 sin(   



x , nghiệm của phương trình là:

A.      k k x , 2

6





B.     k k x ,

6





C.      k k x ,

6





D.      k k x , 2

3





Câu 6: . Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh

được chọn tạo thành tam giác đều là:

A.

1

14

P  B.

1

220

P  C.

1

4

P  D.

1

55

P 

Trang 259Trang 2/7 - Mã đề thi 132

Câu 7: Phép vị tự tâm O tỉ số k ( 0 k  ) biến mỗi điểm M thành điểm M  sao cho

A. OM k OM . '  . B. OM k OM  ' . C. OM k OM . '  . D. ' OM k OM  .

Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O

(như hình vẽ). Phép tịnh tiến theo

véctơ

   

BC biến hình thoi ABOF thành hình thoi nào sau đây?

A. OBCD B. OAFE

C. ODEF D. OCDE

Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi N M , lần lượt là trung điểm của các cạnh

BC AD, ; G là trọng tâm tam giác BCD.Tìm giao điểm K của đường thẳng

MG và mặt phẳng ) (ABC .

A. AC MG K   B. AB MG K  

C. BC MG K   D. AN MG K  

Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng

phân biệt . Gọi N M , lần lượt thuộc đoạn BF AC, sao cho

BF

BN

AC

AM

 ( Tham khảo hình vẽ). Đường

thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?

A.   ADF B.   DCF C.   ADE D.   BCE

A

B

C

D

F

E

M

N

Câu 11: Cho hai mặt phẳng ) (  và    song song với nhau. Xét hai đường thẳng     a ;     b .Tìm

mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. a chéo b B. Chưa thể kết luận gì về a và b

C. b a // D. a cắt b

Câu 12: Cho hình chóp ABCD S. có đáy là hình thang đáy lớn AD. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .

Thiết diện của hình chóp ABCD S. khi cắt bởi mp ) (ABG là:

A. Một tam giác. B. Một tứ giác C. Một ngũ giác D. Một lục giác

Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số sau













  

4

2 sin . 3 1

2



x y

A. 1 ; 3 1    m M , B. 1 ; 2   m M

C. 3 1 ; 3 1     m M . D. 3 1 ; 1    m M

Câu 14: Tổ 1 lớp 11A có 6 nam 7 nữ , tổ 2 có 5nam , 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác

suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là:

A.

39

28

B.

169

15

C.

56

.

169

D.

169

30

Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy , Cho   3;3 v



và đường tròn     9 2 1 : ) (

2 2

    y x C . Tìm phương

trình đường tròn   ' C là ảnh của   C qua phép tịnh tiến

v

T .

A.   ' C :    

2 2

4 1 9 x y     B.   ' C :     9 5 2

2 2

    y x

C.   ' C :    

2 2

4 1 9 x y     D.   ' C :     3 1 4

2 2

    y x

Câu 16: Cho phương trình

2

3cos 2cos 5 0 x x    . Nghiệm của phương trình là

O

A

B

D

E

F

C

Trang 260Trang 3/7 - Mã đề thi 132

A. 2 k  B. 



2

2

k  C.   2 k  D. k 

Câu 17: Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nµo sai?

A. NÕu hai mÆt ph¼ng ph©n biÖt cïng song song víi mÆt ph¼ng thø ba th× chóng song song víi nhau.

B. NÕu hai mÆt ph¼ng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng cũng

song song với đường thẳng đó.

C. NÕu hai mÆt ph¼ng ph©n biÖt cã mét ®iÓm chung th× chóng cßn cã v« sè ®iÓm chung kh¸c n÷a.

D. NÕu hai ®êng th¼ng ph©n biÖt cïng song song víi mét mÆt ph¼ng th× song song víi nhau.

Câu 18: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?

A. 0 3 )

3

3 sin( 3   



x . B. sin3 3cos3 4 x x    .

C. 0 3 3 cos 2   x . D. 3 2 tan  x .

Câu 19: Tìm m để hàm số   m x x x x y 2 cos 4 sin 3 sin 6 cos 8

2

     có tập xác định là R

A.

2

35 

 m B. 35   m C.

2

1

 m D.

2

3 

 m

Câu 20: Trong mặt phẳng ) (P cho hình bình hành ABCD . Gọi Dt Cz By Ax , , , lần lượt là các đường

thẳng song song với nhau đi qua D C B A , , , và nằm về cùng một phía của mặt phẳng ) (P đồng thời

không nằm trong mặt phẳng ) (P . Một mặt phẳng ) (  lần lượt cắt Dt Cz By Ax , , , lần lượt tại

' , ' , ' , ' D C B A biết ; 2 , 5 ' cm BB  cm CC 6 , 8 '  ; cm DD 8 , 7 '  . Tính '. AA

A. cm AA 6 '  B. cm AA 6 , 21 '  C. cm AA 2 . 11 '  D. cm AA 4 , 4 ' 

Câu 21: Một lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên 6 học sinh để

đi lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh từ lớp ấy sao cho trong đó có ít nhất 5 học sinh nam ?

A. 65065. B. 271320. C. 54264. D. 55814400.

Câu 22: Cho hình chóp ABCD S. có đáy là hình thang đáy lớn AD. Gọi M là trung điểm cạnh SA . Gọi

N là giao điểm của SD và mp ) (BCM . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?

A. BC MN // B. . // AD MN

C. N là trung điểm của SD . D. MN cắt . AD

Câu 23: Kí hiệu

k

n

C là số các tổ hợp chập k của n phần tử ( ) , ; 1 N n k n k    . Khi đó

k

n

C bằng

A.

)! ( !

!

k n k

n

 

B.

)! ( !

!

k n k

n



C.

)! ( !

!

k n n

k



D.

)! (

!

k n

n



Câu 24: Trong các hàm số sau đâu là hàm số lẻ?

A.

2

y = sinx.cos x + tanx B.

2

2 cos

x

x

y 

C. x x y   sin D. x y

2

cot 

Câu 25: Cho hình chóp S AB CD . , đáy A B CD là tứ giác có các cạnh đối diện không song song .Lấy

điểm M thuộc miền trong tam giác S C D .Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng A B M ( ) và SCD ( ).

A.     MI SCD ABM   với . CD AB I   B.     MK SCD ABM   với DC MA K   .

C.     ME SCD ABM   với SC MB E   . D.     MF SCD ABM   với SD MA F   .

Câu 26: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho ) 2 ; 0 ( , ) 4 ; 3 (   N M . Phép vị tự tâm I(-3;4) tỷ số -2

biến điểm M

thành ' M và điểm N thành ' N . Khi đó độ dài đoạn ' ' M N bằng bao nhiêu?

A. 5 6 . B. 13 2 . C. 13 . D. 12 .

Câu 27: Phương trình 0 3 2 tan ) 3 6 ( tan 3

2

    x x có nghiệm là:

A.









  

 







2 ) 2 arctan(

2

6

k x

k x

B.









  

 







k x

k x

) 2 arctan(

3

Trang 261Trang 4/7 - Mã đề thi 132

C.









  

 







k x

k x

) 2 arctan(

6

D.









  

 







k x

k x

2 arctan

6

Câu 28: Cho hình chóp ABCD S. có đáy là hình bình hành. Gọi P N M , , lần lượt là trung điểm của

SA CD AB , , ( Tham khảo hình vẽ). Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau

i)     SBC MNP //

ii) ) //(SBC NP

3i). ) //(SCD MP

4i). ) //(SBC MP

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 29: Phương trình lượng giác 3.cot 3 0 x   có nghiệm là :

A. 



k x  

6

B. x

6

k



    C. 



2

6

k x    D. x

3

k



   

Câu 30: Cho các mệnh đề sau :

(I): Hàm số x y sin  có chu kỳ là

2



.

(II): Hàm số x y tan  có tập giá trị là













  Z k k R |

2

\ 



.

(III): Đồ thị hàm số x y cos  đối xứng qua trục tung.

(IV): Hàm số x y cot  đồng biến trên   0 ;  

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 31: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , M là một điểm trên cạnh BC sao cho

MC MB 2  . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ) //(BCD MG B. ) //(ABD MG C. ) //(ACD MG D. ) //(ABC MG

Câu 32: Cho phương trình 1 cos ). 1 ( sin 2       m x m x m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để

phương trình có nghiệm.

A.

3

2

  m B. 2

5

2

  m C. 2

3

2

   m D.

3

2

  m

Câu 33: Cho hình chóp ABCD S. đáy là hình bình hành tâm O . Gọi P N M , , lần lượt là trung điểm của

OB SC SA , , .Gọi Q là giao điểm của SD với ) (MNP mp .Tính

SD

SQ

A. 

SD

SQ

4

1

B. 

SD

SQ

3

1

C. 

SD

SQ

5

1

D. 

SD

SQ

25

6

Câu 34: Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC lấy 3 điểm phân biệt

3 2 1

; ; A A A khác C B, .Trên cạnh AC

lấy 4 điểm phân biệt

4 3 2 1

; ; ; B B B B khác C A, .Trên cạnh AB lấy 13 điểm phân biệt

13 2 1

;......; ; C C C khác

B A, .Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh thuộc 20 điểm

3 2 1

; ; A A A ;

4 3 2 1

; ; ; B B B B ;

13 2 1

;......; ; C C C

được tạo thành?

A. 849 B. 1140 C. 5099 D. 6840

Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số sau

3 2 tan

1 sin 2







x

x

y .

A.













    Z k k k R D |

2 4

;

2 6

\

   

B.













     Z k k k R D |

2

;

3

\ 







Trang 262Trang 5/7 - Mã đề thi 132

C.













    Z k k R D |

2 6

\

 

D.













     Z k k k R D |

2 4

;

2 6

\

   

Câu 36: Có 5 cuốn sách toán khác nhau và 5 cuốn sách văn khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp chúng

thành 1 hàng sao cho các cuốn sách cùng môn thì đứng kề nhau?

A. 10! B. 2.5! C. 2.5!.5!. D. 5!.5!.

Câu 37: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 .....

24

1 2

2

1 2

1

1 2

    

  

n

n n n

C C C

Tìm hệ số của

9

x trong khai triển  

n

x x x

2

2

2

1 2

4

1

 











 

A.

5 9

28

2 . C  B.

5 9

28

2 . C C.

9 9

28

2 . C  D.

7 9

28

2 . C 

Câu 38: Cho tập hợp   0;1;2;3;4;5 A  . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau từ

A ?

A. 752 . B. 160. C. 156. D. 240 .

Câu 39: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn hai lần độc lập với nhau. Biết rằng xác suất sút trúng vào cầu

môn của cầu thủ đó là 0,7. Xác suất sao cho cầu thủ đó sút một lần trượt và một lần trúng cầu môn là:

A. 1 B. 42 , 0 C.

7 , 0

D. 21 , 0

Câu 40: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố “tổng số chấm xuất hiện trên

mặt của xúc sắc sau hai lần gieo bằng 8”. Khi đó xác suất của biến cố A là bao nhiêu?

A.

36

5

B.

36

7

C.

36

4

D.

6

36

Câu 41: Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho đường thẳng : 3 1 0 d x y    . Tìm phương trình đường thẳng ' d

là ảnh của d qua phép quay

 

0

90 ;  O

Q

A. 0 1 3    y x B. 0 1 3    y x C. 0 3 3    y x D. 0 1 3    y x

Câu 42: Một hộp có 7 viên bi trắng khác nhau, 6 viên bi xanh khác nhau, 3 viên bi đỏ khác nhau. Lấy

ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho lấy được cả 3 viên bi không có bi đỏ nào.

A.

16

1

B.

112

11

C.

280

143

D.

28

1

Câu 43: Cho tứ diện ABCD . Gọi J I, lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD ABC, . Khẳng định nào

sau đây là đúng?

A. CD IJ // và .

3

2

CD IJ  B. AB IJ // và .

3

1

CD IJ 

C. AB IJ // và AB IJ

3

1

 D. CD IJ // và .

3

1

CD IJ 

Câu 44: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn     

0 1 2 n n

n n n n

C 2C 4C ... 2 C 243 và m là số nguyên dương thỏa mãn

2048 .....

1 2

2

5

2

3

2

1

2

    

 m

m m m m

C C C C . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng

A. 12   n m B. n m  C. n m  D. n m 

Câu 45: Gieo một đồng xu có hai mặt sấp và ngửa cân đối đồng chất 5 lần . Khi đó số phần tử của không

gian mẫu



n bằng bao nhiêu?

A. 10 



n . B. 32 



n . C. 25 



n . D. 2 



n .

Câu 46: Cho  ) (x P  

5

2y x  . Khai triển ) (x P thành đa thức ta có

A.

5 5

5

5 4 4

5

4 3 2 3

5

3 2 3 2

5

2 4 1

5

5

2 2 2 2 2 ) ( y C xy C y x C y x C y x C x x P      

B.

5 5 5

5

4 4 4

5

3 3 2 3

5

2 2 3 2

5

4 1

5

5

2 2 2 2 2 ) ( y C y x C y x C y x C y x C x x P      

C.

5 5 5

5

4 4 4

5

3 3 2 3

5

2 2 3 2

5

4 1

5

5

2 2 2 2 2 ) ( y C y x C y x C y x C y x C x x P      

D.

5 5

5

4 4

5

3 2 3

5

2 3 2

5

4 1

5

5

2 2 2 2 2 ) ( y C y x C y x C y x C y x C x x P      

Câu 47: Tính tổng

17

17

17 3

17

2

17

1

17

0

17

3 ..... 27 9 3 C C C C C S      

A. 131072  B. 131072 C. 131702  D.

17

4

Trang 263Trang 6/7 - Mã đề thi 132

Câu 48: Cho phương trình   0 1 3 2 sin ) 1 3 ( 2 cos 1 2

2

      m x m x m ( m là tham số thực). Có tất cả

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc    ; 

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 49: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. Phép vị tự biến một góc thành một góc bằng nó.

B. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

C. Phép vị tự tỷ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R k R  '

D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Câu 50: Cho hình chóp ABC S. có đáy là tam giác đều cạnh bằng cm 6 .Lấy điểm M trên cạnh SA sao

cho MA SM 2  ..Diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với

mp ) (ABC là :

A.

2

3 4 cm B.

2

3 8 cm

C.

2

3cm D.

2

3 16 cm

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 264Trang 7/7 - Mã đề thi 132

132 1 A

132 2 D

132 3 B

132 4 D

132 5 C

132 6 D

132 7 B

132 8 D

132 9 D

132 10 B

132 11 C

132 12 B

132 13 A

132 14 C

132 15 A

132 16 A

132 17 D

132 18 D

132 19 A

132 20 D

132 21 B

132 22 D

132 23 B

132 24 A

132 25 A

132 26 B

132 27 C

132 28 C

132 29 B

132 30 C

132 31 C

132 32 C

132 33 A

132 34 A

132 35 D

132 36 C

132 37 A

132 38 C

132 39 B

132 40 A

132 41 B

132 42 C

132 43 D

132 44 D

132 45 B

132 46 C

132 47 A

132 48 B

132 49 D

132 50 A

Trang 265Trang 1/3 - Mã đề thi 111

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-BĐ

TỔ TOÁN

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: TOÁN 11

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:.................................................................. SBD:...............Lớp:……..

Mã đề

111

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM)

(Chú ý: thời gian làm bài trắc nghiệm 45 phút và giám thị phát đề trắc nghiệm sau khi

học sinh làm đề tự luận 45 phút)

Học sinh điền đáp án vào bảng sau:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1. Cô giáo chủ nhiệm ghi tên của 15 học sinh vào 15 tờ giấy và để vào trong một hộp kín. Cô

giáo chủ nhiệm lấy ngẫu nhiên 4 tờ giấy trong hộp để chọn ra 4 học sinh đi trại hè. Hỏi cô giáo chủ

nhiệm có bao nhiêu cách chọn:

A. 32760. B. 4!. C. 1365. D. 15!.

Câu 2. Cho hai tập hợp , {} ,, A a b c d  ; ,{} , B c d e  . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.

  3 n B  . B. 7 () nAB  . C.

  4 n A  . D. 2 () nAB  .

Câu 3. Phương trình

2

cos

2

x  có tập nghiệm là:

A. ;

3

kk







  





. B. ;

4

kk







  





.

C.

3

2;

4

kk







  





. D. 2;

3

kk







  





.

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):

22

( 1) ( 3) 4 xy     . Phép tịnh tiến theo véc tơ

(3;2) v  biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

A.

22

(x 4) (y 1) 4     . B.

22

(x 1) (y 3) 4     .

C.

22

(x 2) (y 5) 4     . D.

22

(x 2) (y 5) 4     .

Câu 5. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng

đôi một. Số cách lấy ra 3 bông hồng có đủ ba màu là:

A. 560. B. 310. C. 319. D. 3014.

Câu 6. Cho dãy số  

n

u với

1

n

n

u

n







. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Năm số hạng đầu của dãy là :

6

5

;

5

5

;

4

3

;

3

2

;

2

1     

.

B. Dãy số  

n

u là dãy số tăng và bị chặn.

C. Dãy số  

n

u là dãy số tăng.

D. 5 số số hạng đầu của dãy là :

6

5

;

5

4

;

4

3

;

3

2

;

2

1     

.

Câu 7. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay  , 02   biến hình

vuông trên thành chính nó?

A. Hai. B. Một. C. Ba. D. Bốn.

Câu 8. Tính tổng

       

2 2 2 2

0 1 2

...

n

n n n n

C C C C    

*

() n  ta được kết quả là:

A.

2

n

n

C . B.

1

2

n

n

C



. C.

1

21

n

n

C





D.

2

2

n

n

C .

Câu 9. Nếu phép vị tự tỉ số 0 k  biến hai điểm M , N lần lượt thành hai điểm  M và  N thì

Trang 266Trang 2/3 - Mã đề thi 111

A.   M N k MN và   M N kMN . B. //  M N MN và

1

2

  M N MN .

C.   M N kMN và   M N k MN . D.   M N kMN và   M N kMN .

Câu 10. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Phép tịnh tiến không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Câu 11. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;8;10;12;14;16...  . Số hạng tổng quát của dãy số

này có dạng?

A.    

*

2 2 1 ,

n

u n n      . B.

*

2,

n

u n n    .

C.  

*

2 ( 1),

n

u n n     . D.  

*

2,

n

u n n     .

Câu 12. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế

là:

A. 120 . B. 125. C. 130. D. 100.

Câu 13. Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm   ;

MM

M x y có ảnh là điểm

  ' '; ' M x y theo công thức

'2

:

'2

M

M

xx

F

yy

 







. Viết phương trình đường thẳng ' d là ảnh của đường thẳng

: 2 1 0 d x y    qua phép biến hình F.

A. ': 2 0 d x y  . B. ': 2 2 0 d x y    .

C. ': 2 2 0 d x y    . D. ': 2 3 0 d x y    .

Câu 14. Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức

 

12 21

23

2

31

2 f x x x

xx

   

   

   

   

thì   fx có bao nhiêu

số hạng?

A. 30. B. 29 .

C.

35

.

D. 32.

Câu 15. Rút ra một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá bài. Xác suất để rút được lá át hoặc lá K hoặc lá Q là:

A.

2197

1

. B.

13

3

. C.

13

1

. D.

64

1

.

Câu 16. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là

xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

A.

100

231

. B.

1

2

. C.

118

231

. D.

10

231

Câu 17. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được

chọn có ít nhất một nữ.

A.

8

15

. B.

2

15

. C.

1

15

. D.

7

15

.

Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 1 0 x trên đoạn   0;4  là

A. 6  . B.

15

2



. C. 8  . D.

17

2



.

Câu 19. Cho khai triển  

2

0 1 2

1 2 ...

n

n

n

x a a x a x a x       , trong đó

*

n  và các hệ số thỏa mãn hệ

thức

1

0

... 4096

22

n

n

a a

a     . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên?

A. 1293600. B. 792 . C. 126720. D. 924.

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó:

A. sin yx  . B.

2

.sinx yx  . C.

cos

x

y

x

 . D. sin y x x  .

Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 267Trang 3/3 - Mã đề thi 111

A. Hàm số sin yx  tuần hoàn với chu kỳ T   .

B. Hàm số sin yx  là hàm số chẵn.

C. Hàm số sin yx  đồng biến trên 0;

2

 





.

D. Đồ thị hàm số sin yx  không cắt các trục tọa độ.

Câu 22. Điều kiện xác định của hàm số tan 2

3

yx

 







là:

A. ,

62

k

xk



   . B.

5

,

12

x k k



    .

C. ,

2

x k k



    . D.

5

,

12 2

x k k



   .

Câu 23. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số sin yx  đồng biến trên khoảng 0;

2

 





.

B. Hàm số tan yx  tuần hoàn với chu kì 2  .

C. Hàm số cot yx  nghịch biến trên R .

D. Hàm số cos yx  tuần hoàn với chu kì  .

Câu 24. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số

được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=cos|x|. B. y=|cosx|. C. 10cos yx  . D. y=-cosx.

Câu 25. Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học lớp mình. Bảng gồm 10 nút,

mỗi nút được ghi số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn

3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng dần

và có tổng là 10. Học sinh B chỉ nhớ được là dãy tăng. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học

đó biết rằng nếu bấm sai 3 lần liên tiếp cửa sẽ tự động khóa lại (không cho mở nữa)

A.

671

3375

. B.

631

3375

. C.

1

15

. D.

1

5

.

------------- HẾT -------------

Trang 268Trang 1/4 - Mã đề 004

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-BĐ

TỔ TOÁN

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: TOÁN 11

ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ LẺ) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:...................................................... SBD:.....................Lớp:………………

( Chú ý: Thời gian làm bài tự luận 45 phút và giám thị phát đề trắc nghiệm

sau khi học sinh làm bài tự luận được 45 phút )

I. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)

Câu 1. (1.5 điểm ) Giải các phương trình sau:

a) sin x 3cosx 2 

b) 3cos

2

x-2sinx+2=0

c)

22

4sin 2 3sin 2 cos2 cos 2 0 x x x x   

Câu 2. (1.5 điểm )

a) Cho cấp số cộng  

n

u thỏa mãn

4

46

10

26

u

uu

 







. Tìm công sai d và số hạng đầu tiên của

cấp số cộng.

b) Sinh nhật lần thứ 20 của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2018 dương lịch. An muốn

mua một món quà để làm quà sinh nhật cho chính mình nên An quyết định nuôi lợn

đất. An bắt đầu bỏ vào lợn đất 1000 đồng vào ngày 01 tháng 02 năm 2018 . Trong

các ngày tiếp theo, ngày sau An bỏ tiền vào lợn đất nhiều hơn ngày trước đó 1000

đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của mình, An có bao nhiêu tiền để mua quà ( ngày nuôi

lợn đất tính từ ngày 01 tháng 02 năm 2018 đến hết ngày 30 tháng 04 năm 2018 )?

Câu 3. (2.0 điểm )

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của 2 đường chéo

AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và SB.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)

b) Chứng minh: ON song song với mặt phẳng (SAD)

c) Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC)

------------- Hết phần tự luận-------------

Trang 269Trang 1

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-BĐ

TỔ TOÁN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: TOÁN 11

ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ LẺ) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mã đề [111]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C B C D A D D A C A A A C D B C A A C A C D A D B

Mã đề [333]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A B B D A D D A C B C D A D C D C D D A C C C C A

Mã đề [555]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B C C A A C D D D C B B A C B A B A D C A A B A B

Mã đề [777]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A B D D B B A A A A B C D B C C A B A A D B B D A

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu Nội dung yêu cầu Điểm

1

a) Pt

1 3 2

2( sin x cosx) 2 sin(x )

2 2 3 2



     



7

2

12

13

2

12

xk

xk

























( k  Z )

0,25đ

0,25đ

b) Pt  - 3sin

2

x - 2 sinx + 5 = 0

sinx 1

5

sinx ( )

3

L

 











sinx = 1 2

2

xk



    ( k Z)

0,25đ

0,25đ

c) Dễ thấy cos2 0 x  không thỏa mãn phương trình. Dó đó, phương trình đã cho

tương đương với pt sau:

2

4tan 2 3tan 2 1 0 xx   

tan 2 1

1

tan 2

4

x

x

 











82

,

11

arctan

2 4 2

xk

k

xk

















  





 

0,25đ

0,25đ

Trang 270Trang 2

2

a)

4 1 1

46 1

10 3 10 1

26 2 8 26 3

u ud u

uu ud d

     



  

  

  

0,25đ

0,25đ

b) Số tiền nuôi lợn của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu

1

1000 u  công sai 1000 d  .

* Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ n là:

   

1 1

12

21

...

22

n

nn

n u n d n u u

S u u u

  



     

* Tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2018 (tính đến ngày thứ 89 ) tổng số tiền bỏ heo là:

 

89

89 2.1000 89 1 .1000

45.89.1000 4005000

2

S

 



   đồng.

0,25đ

0,25đ

3

a) Xét 2 mặt phẳng

 

SAB và

  SCD

Ta có: S là điểm chung của 2 mặt phẳng. Mặt khác:

 

 

// AB CD

AB SAB

CD SCD















. Suy ra giao tuyến của 2 mặt phẳng

  SAB

và

  SCD

là đường

thẳng qua

x

S qua S và song song với AB và CD

0,25đ

0,5đ

0,25đ

b) Xét tam giác SBD, ta có: // ON SD (Vì O, N lần lượt là trung điểm BD và SB). Mà

  SD SAD 

.

Suy ra ON song song mặt phẳng

  SAD

0,25đ

0,25đ

c) Xét mặt phẳng

  ABCD

. Gọi I là giao điểm của AC và BM

Xét 2 mặt phẳng

  SAC

và

  SBM

Ta có: ( ) ( ) SAC SBM SI 

Gọi J là giao điểm của SI và MN

Khi đó:

    J SI SAC J SAC

J MN

    







Vậy J là giao điểm của MN và mặt phẳng

  SAC

0,25đ

0,25đ

Trang 271Trang 1

Trang 272SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019

TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU MÔN: TOÁN LỚP 11 (THPT, GDTX)

----------------------- ------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên học sinh:............................................ Lớp ...................... Số báo danh:......................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 02 trang; 20 câu - 4,0 điểm; 35 phút)

Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số

đôi một khác nhau?

A. . 360 B. . 180 C. . 120 D. . 15

Câu 2. Nghiệm của phương trình tan x 2 3 0 là:

A. ;. x k k   

6

B. ;. x k k    

6

C. ;. x k k   

62

D. ;. x k k    

62

Câu 3. Từ một hộp chứa 12 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3

quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:

A. .

11

34

B. .

3

34

C. .

1

68

D. .

1

408

Câu 4. Trong mặt phẳng , Oxy cho   1; 2 u và   2; 4 A  . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm

A thành điểm B có tọa độ là

A.   3;6 .  B.   1; 2 .  C.   3; 6 .  D.   1;2 . 

Câu 5. Trong mặt phẳng , Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3 2 1 0. xy    Ảnh của đường

thẳng d qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2 k  có phương trình là

A. 2 3 2 0. xy    B. 2 3 2 0. xy   

C. 3 2 2 0. xy    D. 3 2 2 0. xy   

Câu 6. Nghiệm của phương trình 

2

sin -3sin 2 0 xx là:

A. ;. x k k    2 B. ;. x k k     2

2

C. ;. x k k    2

2

D. ; x k k  2 .

Câu 7. Trong mặt phẳng

 

, , , O i j cho đường tròn    

22

( ): 1 3 4 C x y     . Đường tròn   ’ C là

ảnh của   C qua phép tịnh tiến theo vectơ i có phương trình là:

A.    

22

( '): 2 3 4. C x y     B.  

2

2

( '): 3 4. C x y   

C.    

22

( '): 1 2 4. C x y     D.    

22

( '): 2 2 4. C x y    

Câu 8. Chọn khẳng định SAI.

A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng.

B. Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng.

C. Qua 2 đường thẳng phân biệt và song song xác định được một và chỉ một phẳng phẳng.

D. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng xác định được một và chỉ một

mặt phẳng.

Câu 9. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Giao tuyến của 2 mặt

phẳng   SAD và   SBC là:

A. Đường thẳng qua S và song song với AB. B. Đường thẳng SO.

C. Đường thẳng qua S và song song với AD. D. Không có giao tuyến.

Câu 10. Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đây là dãy số tăng?

A.

1

2

n

n

u









. B.   3

n

n

u  .

Mã đề 01

Trang 273C. 2020 3

n

un  . D. 2018 2

n

un  .

Câu 11. Trong mặt phẳng , Oxy cho đường tròn    

22

( ): 1 2 25 C x y     . Phép vị tự tỉ số

1

2

k  biến đường tròn   C thành đường tròn có bán kính R’ bằng:

A. 5. B.

5

.

2

C. 10. D.

25

.

2

Câu 12. Cho dãy số  

n

u với

2

1

n

u

nn





. Khẳng định nào sau đây SAI ?

A. 5 số hạng đầu của dãy là:

1 1 1 1 1

; ; ; ;

2 6 12 20 30

. B.  

n

u dãy số giảm và bị chặn.

C.  

n

u dãy số tăng. D.

 

*

1

2

n

u n N    .

Câu 13. Cấp số cộng  

n

u có số hạng đầu

1

u và công sai d . Công thức số hạng tổng quát của

 

n

u là:

A.

1 n

u u nd  . B.  

1

1

n

u u n d    .

C.  

1

1

n

u u n d    . D.

1 n

u u nd  .

Câu 14. Cấp số cộng  

n

u có số hạng đầu

1

3 u 

và công sai 2 d  . Công thức số hạng tổng quát

của dãy số  

n

u là:

A. 21

n

un  . B. 21

n

un  . C. 23

n

un  . D. 31

n

un  .

Câu 15. Xác định số hạng không chứa x trong khai triển  

6

2

2

0. xx

x









A. -160. B. 60. C.160. D. 240.

Câu 16. Trong mặt phẳng , Oxy cho đường thẳng : 3 4 1 0 d x y    .Thực hiện liên tiếp phép vị tự

tâm O tỉ số 3 k  và phép tịnh tiến theo vectơ   1;2 u  thì đường thẳng d biến thành đường

thẳng d’ có phương trình là:

A. 3 4 2 0. xy    B. 3 4 2 0. xy   

C. 3 4 5 0. xy    D. 3 4 5 0. xy   

Câu 17. Cho dãy số  

n

u xác định bởi:

 

1

*

1

2018

nn

u

u u n n N



 





   





. Số hạng tổng quát

n

u của dãy số

là số hạng nào dưới đây?

A.

  1

2

n

nn

u



 . B.

  1

2018

2

n

nn

u



 .

C.

  1

2018 .

2

n

nn

u



 D.

    12

2018

2

n

nn

u



 .

Câu 18. Phương trình:









   

22

x

4cos 3cos2x 1 2cos x

24

có bao nhiêu nghiệm thuộc









0;

2

?

A. . 0 B. . 1 C. . 2 D. . 3

Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số

 

sin cos sin cos y x x x x m      

2

3 2 2 3 3 xác định với mọi x  ?

A. . Vo âsoá B. . 3 C. . 2 D. . 0

Câu 20. Sắp xếp 6 chữ cái H,S,V,H,S,N thành một hàng .Tính xác suất sao cho 2 chữ cái giống

nhau đứng cạnh nhau?

A.

2

3

. B.

5

9

. C.

8

15

. D.

1

3

.

Trang 274SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 11

TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2018-2019

----------------------- ------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

(Chỉ phát đề phần tự luận này sau khi đã thu bài làm phần trắc nghiệm)

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm – thời gian làm bài 55 phút)

Câu 1. (2,0 điểm):

1) Giải các phương trình sau:

a) 2sin 2 0 x ;

b) 3sin cos 2 0 xx    .

2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 sin 1 3 yx    .

Câu 2. (1.5 điểm):

1) Cho tập hợp   0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . A  Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được

thành lập từ tập hợp A.

2) Một hộp có 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 6 bi.

Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ.

Câu 3. (2,0 điểm): Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành .Gọi O là

giao điểm của AC và . BD M và N lần lượt là trung điểm của CD và . SA G là trọng

tâm tam giác . SAB

1) Tìm giao tuyến của hai mặt hẳng   SAC và  . SBD

2) Chứng minh MN song song với mặt phẳng  . SBC

3) Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD và  , SMG P là giao điểm của đường

thẳng OG và  .Chứng minh ,, P N D thẳng hàng .

Câu 4.(0,5 điểm): Cho hình đa giác đều (H) có 36 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của

hình (H). Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành hình vuông?

------------ Hết ------------

Họ và tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh:..........................

Trang 2751

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM NĂM HỌC 2017 – 2018

TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 11

NĂM HỌC 2018-2019

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN

(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)

A. Hướng dẫn chung

1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn mà vẫn đúng thì cho đủ điểm

từng phần như hướng dẫn quy định.

2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm

bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Ban chấm thi.

B. Đáp án và hướng dẫn chấm

I. Đáp án phần trắc nghiệm

Câu

Đáp án

Đề 01 Đề 02 Đề 03 Đề 04

1 B D C D

2 D C B C

3 C B B C

4 C B C B

5 D A A B

6 C C C A

7 A C A C

8 A D B D

9 C D A D

10 D B C A

11 B A D C

12 C D B C

13 C D B B

14 B A C A

15 D C B A

16 A B C B

17 C D C C

18 C B C B

19 C C C B

20 C B D B

Trang 2762

II. Hướng dẫn chấm phần tự luận

Câu Hướng dẫn Điểm

1

2.0 điểm

1a) (0.5đ) Giải phương trình: 2sin 2 0 x

2

2

4

sin ,

5 2

2

4

xk

pt x k

xk











  



    











0.25x2

1b) (0.75đ) Giải phương trình 3sin cos 2 0 xx   

2

1 3

sin cos 1 sin 1

6 2

pt x x x

 

       





0.25x2

2 2 ,

6 2 3

x k x k k

  

          0.25

2 (0.75 đ) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 sin 1 3 yx    .

Ta có 1 sin 1 , 0 sin 1 2, 0 2 sin 1 2 2, x x x x x x              

0.25

3 2 sin 1 3 2 2 3, 3 2 2 3, x x y x               0.25

Vậy 2 2 3 khisin 1 2 ;

2

Max y x x k k



       

0.25

2

1.5 điểm

1) (0.75 đ) Cho tập hợp   0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . A  Có bao nhiêu số tự

nhiên có 4 chữ số được thành lập từ tập hợp A.

Gọi số cần tìm có dạng abcd

Vì 0 a  nên a có 9 cách chọn.

0.25

3 chữ số còn lại, mỗi chữ số có 10 cách chọn . 0.25

Vậy 9.10.10.10=9000 số 0.25

2) (0.75 đ) Một hộp có 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau).

Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ.

 

6

21

n 54264; C   

0.25

Gọi A “Biến cố lấy được 6 bi trong đó có ít nhất 3 bi đỏ”

Ta có

3 3 4 2 5 1 6

6 15 6 15 6 15 6

n(A) . . . 10766 C C C C C C C     

0.25

 

 

 

769

3876

nA

PA

n

  



0.25

3

2.0 điểm

Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành .Gọi O là

giao điểm của AC và . BD M và N lần lượt là trung điểm của CD và

. SA G là trọng tâm tam giác . SAB

1) Tìm giao tuyến của hai mặt hẳng   SAC và  . SBD

2) Chứng minh MN song song với mặt phẳng  . SBC

3) Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD và  , SMG P là

giao điểm của đường thẳng OG và .  Chứng minh ,, P N D thẳng hàng

Trang 2773

Câu Hướng dẫn Điểm

Hình vẽ 0.25 chỉ cần đến câu a

A

D

B

C

S

N

Q

M

O

P

G

0.25

1 (0.75 đ) Tìm giao tuyến của hai mặt hẳng   SAC và  . SBD

      1 S SAC SBD 

0.25

 

 

     

,

,

2

O AC AC SAC

O BD BD SBD

O SAC SBD

 











  

0.25

Từ (1) và (2)     SO SAC SBD   

0.25

2. (0.5 đ) Chứng minh MN song song với mặt phẳng  . SBC

Gọi Q là trung điểm của SB.Suy ra MCQN là hình bình hành

0.25

  MN QC MN SBC 

0.25

3. (0.5 đ) Chứng minh ,, P N D thẳng hàng .

Qua S dựng

    AD BC SAD SMG     

Ta có     BDN SAD DN 

0.25

 

 

   

,

,

P OG OG BDN

P BDN SAD DN

P SAD

 



   



   





Vậy P,N,D thẳng hàng

0.25

4

0.5 điểm

Cho hình đa giác đều (H) có 36 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của

hình (H). Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành hình

vuông?

Trang 2784

Câu Hướng dẫn Điểm

Giả sử

1 2 3 36

, , ,..., A A A A là 36 đỉnh của hình (H). Vì (H) là đa giác đều

nên 36 đỉnh nằm trên một đường tròn tâm O.

Góc

0

0

1

360

10

36

ii

AOA



 với i= 1,2...,36. Và

0

1 10 10 19 19 28

90 AOA A OA A OA    , do đó

1 10 19 28

A A A A là một hình vuông .

0.25

Xoay hình vuông này

0

10 ta được hình vuông

2 11 20 29

A A A A cứ như vậy

ta được 9 hình vuông . Vậy xác suất cần tìm là

4

36

91

6545 C



(Học sinh làm đúng đáp số mà lập luận không tốt chỉ cho 0.25)

0.25

………….HẾT…………..

Trang 279Trang 280Trang 281Trang 282Trang 283 Trang 1/3 - Mã đề thi 102

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN

Trường THPT Lương Ngọc Quyến

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2018- 2019

Môn: TOÁN Lớp: 11

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi

102

Họ, tên thí sinh:...................................................................... Lớp:.....................

Phòng:..................................................................................... SBD:.....................

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24

25 26 27 28 29 30

Đápán

Câu 1: Với k ∈  , nghiệm của phương trình tan 3 x = − là

A.

6

xk

π

π = −+ . B. 2

6

xk

π

π = −+ . C. 2

3

xk

π

π = −+ . D.

3

xk

π

π = −+ .

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :2 4 0 d xy −+=. Viết phương trình đường thẳng là ảnh

của d qua phép tịnh tiến theo vectơ ( ) 1; 2 . v −



A.

2 40 xy −+=

B.

2 20 xy −+=

C.

2 80 xy − +=

D.

20 xy −=

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ) ( )

22

(C) : 3 2 4 xy − ++ = . Ảnh của đường tròn (C) qua

phép vị tự tâm I(1;-4) tỉ số 2 k = − có phương trình là

A. ( ) ( )

22

3 8 16 x y + ++ = B. ( ) ( )

22

3 84 x y + ++ =

C. ( ) ( )

22

3 84 x y + +− = D. ( ) ( )

22

3 8 16 xy − +− =

Câu 4: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2sin 7

3

y x

π 

= +−





lần lượt là

A. 9 và -9. B. -9 và -5. C. -5 và -9. D. -7 và -9.

Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A. Hình bình hành. B. Hình bát giác đều. C. Hình ngũ giác đều. D. Hình tam giác đều.

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;-5). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 90

0

có

tọa độ là:

A. (-5;1).

B. (5;-1).

C. (-5;-1).

D. (5;1).

Câu 7: Gieo ba con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là

A.

6

216

. B.

3

216

. C.

1

216

. D.

12

216

.

Câu 8: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác

nhau?

A. 210 B. 105 C. 168 D. 84

Câu 9: Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử với 1 kn ≤≤ là

A.

k

n

n

A

k

=

!

!

. B.

( )

k

n

n

A

nk

=

−

!

!

. C.

( )

k

n

n

A

nk k

=

−

!

!. !

. D.

( )

k

n

nk

A

k

−

=

!

!

.

Trang 284 Trang 2/3 - Mã đề thi 102

Câu 10: Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Số

cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là

A. 18. B. 210. C. 107. D. 125.

Câu 11: Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số

ghi trên 3 thẻ là một số chia hết cho 2.

A.

5

7

B.

3

4

C.

1

2

D.

5

6

Câu 12: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau, 3 viên bi vàng khác nhau.

Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?

A. 280 B. 1160 C. 40 D. 400

Câu 13: Tập nghiệm của phương trình

3

8cos cos3

3

xx

π 

+=





được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên

đường tròn lượng giác?

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 14: Biết tổng của 3 hệ số của ba số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển

3

2

1

n

x

x

 

+

 

 

bằng 11. Tìm hệ số của số hạng chứa

2

x .

A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.

Câu 15: Giải phương trình sin cos 2 x x += ta được tập nghiệm là

A.

3

2,

4

k k

π

π



+ ∈





 . B. 2,

4

k k

π

π

 

+ ∈

 

 

 . C. ,

4

kk

π

π



+∈





 . D. 2,

4

k k

π

π



−+ ∈





 .

Câu 16: Trong khai triển ( )

5

2ab − , hệ số của số hạng thứ 3 bằng

A.

33

5

2 C . B.

33

5

2 C − . C.

2

5

C . D.

2

5

C − .

Câu 17: Số nghiệm của phương trình

2

cos 2sin 2 0 xx + += thuộc đoạn [ ] 2 ;8 ππ − là

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập { } 1;2;3;5;7 X = ?

A. 15. B. 120. C. 18. D. 3125.

Câu 19: Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần

lượt là: 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có hai người bắn trúng đích bằng

A. 0,96.

B. 0,24.

C. 0,46.

D. 0,92.

Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số

tan 2

sin cos

x

y

xx

=

−

.

A. ,

2

kk

π

∈





  \ B. ,

42

kk

ππ 

+∈





 \

C. ,

4

kk

π

π



+∈





 \ D. ;,

42

k kk

ππ

ππ



+ +∈





 \

Câu 21: Phương trình cot 2 1

4

x

π

− =





có nghiệm

A. 2,

2

x k k

π

π =+ ∈  . B. ,

2

x kk

π

π =+∈  . C. , xk k π = ∈  . D. ,

2

xk k

π

= ∈  .

Câu 22: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó.

Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.

Trang 285 Trang 3/3 - Mã đề thi 102

A.

31

55

B.

24

55

C.

28

55

D.

27

55

Câu 23: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác?

A. tan 1 0 x+= B. 2cos 1 0 x+= C. ( ) 2sin 2 2 0 x+ − = D.

2

cot 2 3 0 x−=

Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.

D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Câu 25: Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển sách Văn khác nhau và 4 quyển sách

Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 2 quyển sách thuộc 2 môn khác nhau?

A. 74. B. 120. C. 136. D. 15.

Câu 26: Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N) cân đối và đồng chất 2 lần. Tập không gian mẫu của

phép thử là

A. { } ,, SS NN SN B. { } , SN C. { } , ,, SS NN SN NS D. { } ,, SS NN NS

Câu 27: Với k ∈  , nghiệm của phương trình cos 1 x = là

A. xk ππ = + . B. 2 xk ππ = + . C. xk π = . D. 2 xk π = .

Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.

B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k=1.

C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.

D. Phép vị tự không là phép dời hình.

Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số cos y x = có tập xác định là  . B. Hàm số tan y x = là hàm số lẻ.

C. Hàm số sin yx = tuần hoàn với chu kỳ 2 T π = . D. Hàm số cot yx = là hàm số chẵn.

Câu 30: Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α , 02 α π ≤≤ , biến tam giác đều tâm O thành chính nó?

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1(1 điểm) : Giải phương trình

2

2cos 2 cos 2 1 0 xx + −=

Câu 2(0,5 điểm): Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 học sinh để

thành lập đội văn nghệ. Tính xác suất sao cho trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 nữ.

Câu 3(2,5 điểm): Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN=2NC,

P thuộc cạnh BD sao cho BP=3PD.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD).

b) Xác định giao điểm I của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP); giao điểm J của đường thẳng AD và

mặt phẳng (MNP). Từ đó suy ra ba điểm N, I, J thẳng hàng.

c) Giả sử điểm P di động trên cạnh BD. Gọi K là giao điểm của MI và NP. Chứng minh K thuộc một

đường thẳng cố định.

----------- HẾT ----------

Trang 286ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 11- NĂM 2018-2019

PHẦN TRẮC NGHIỆM

MÃ

ĐỀ

CÂU

ĐÁP

ÁN

MÃ

ĐỀ

CÂU

ĐÁP

ÁN

MÃ

ĐỀ

CÂU

ĐÁP

ÁN

MÃ

ĐỀ

CÂU

ĐÁP

ÁN

102 1 D 105 1 D 108 1 C 111 1 B

102 2 D 105 2 D 108 2 B 111 2 B

102 3 A 105 3 B 108 3 D 111 3 C

102 4 C 105 4 C 108 4 A 111 4 A

102 5 B 105 5 B 108 5 C 111 5 C

102 6 D 105 6 D 108 6 A 111 6 A

102 7 A 105 7 A 108 7 A 111 7 D

102 8 B 105 8 B 108 8 C 111 8 A

102 9 B 105 9 C 108 9 D 111 9 D

102 10 A 105 10 D 108 10 D 111 10 C

102 11 C 105 11 B 108 11 C 111 11 D

102 12 D 105 12 C 108 12 B 111 12 D

102 13 A 105 13 A 108 13 B 111 13 D

102 14 C 105 14 B 108 14 B 111 14 A

102 15 B 105 15 A 108 15 A 111 15 C

102 16 A 105 16 B 108 16 D 111 16 C

102 17 B 105 17 D 108 17 D 111 17 B

102 18 B 105 18 D 108 18 B 111 18 B

102 19 C 105 19 A 108 19 D 111 19 D

102 20 B 105 20 D 108 20 D 111 20 C

102 21 D 105 21 B 108 21 C 111 21 A

102 22 C 105 22 C 108 22 D 111 22 B

102 23 D 105 23 B 108 23 C 111 23 A

102 24 B 105 24 A 108 24 C 111 24 B

102 25 A 105 25 C 108 25 B 111 25 A

102 26 C 105 26 A 108 26 A 111 26 B

102 27 D 105 27 C 108 27 A 111 27 D

102 28 C 105 28 A 108 28 B 111 28 B

102 29 D 105 29 D 108 29 A 111 29 C

102 30 A 105 30 B 108 30 C 111 30 B

PHẦN TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm

1

Đặt cos 2 , 1 x t t = ≤ , ta có phương trình +− =

2

2 1 0(*) tt

0,25đ

Phương trình (*) có hai nghiệm

1

1;

2

tt = − = (thỏa mãn điều kiện)

0,25đ

Trang 287

1

Với = −1 t

thì

π

π =−⇔ = + ∈ cos2 1 ,

2

x x kk 

0,25đ

Với =

1

2

t

thì

π

π =⇔= ± + ∈

1

cos2 ,

26

x x kk 

0,25đ

2

( )

5

15

3003 nC = = 

Gọi A là biến cố: Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 học sinh nữ.

Ta có thể chọn: 4 nữ và 1 nam hoặc chọn 5 nữ

Suy ra:

( )

41 5

96 9

. 882 nA C C C = +=

0,25đ

Xác suất của biến cố A là:

( )

882 42

0,29

3003 143

pA = = ≈

0,25đ

3a

Hình vẽ (0,5đ)

Từ giả thiết có P là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD).

0,5đ

0,25đ

Vì MN không song song với BC nên gọi

E MN BC = ∩

thì M là điểm chung thứ hai của hai

mặt phẳng (MNP) và (BCD).

0,25đ

Vậy

( ) ( ) PE MNP BCD = ∩

.

0,25đ

3b

Giả sử

PE CD I ∩= thì I là điểm chung của CD và mp(MNP), suy ra

( ) CD MNP I ∩=

0,25đ

Trong mặt phẳng (ABD) kéo dài MP và AD cắt nhau tại J, suy ra

( ) AD MNP J ∩=

0,25đ

Từ đó ta thấy N, I, J đều thuộc hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) nên N, I, J thuộc giao tuyến

của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD). Vậy ba điểm N, I, J thẳng hàng.

0,25đ

3c

Trong mặt phẳng (ABC) gọi

F MC NB = ∩

Xét hai mặt phẳng (NBD) và (MCD) có điểm hai điểm chung là điểm D và điểm F.

Suy ra, ( ) ( ) NBD MCD DF ∩= .

0,25đ

Vì M, N cố định nên F cố định, do đó đường thẳng DF cố định. Hơn nữa K MI NP = ∩

nên K thuộc cả hai mặt phẳng (NBD) và (MCD), ta có K thuộc đường thẳng DF cố định.

0,25đ

Chú ý: Học sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Trang 288SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

(Đề thi gồm có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn Toán – Lớp 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 Điểm): Học sinh tô phiếu TLTN

Câu 1. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?

A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C.Hình tam giác đều D. Hình bình hành

Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2 cos 1

3

x

  

 

 

 

với 0 2 x    là :

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 3. Trong khai triển nhị thức

6

3

8

2

b

a

 



 

 

, số hạng thứ 4 là:

A.

9 3

1280a b  . B.

9 3

64a b  C.

9 3

80a b  . D.

6 4

60a b .

Câu 4. Tổng

0 1 2 3 2018 2019

2019 2019 2019 2019 2019 2019

... C C C C C C       bằng

A.

2019

2 . B.

2019

2 1  . C.

2019

4 1  . D.

2019

2 1  .

Câu 5. Nghiệm của phương trình 2 cos 1 0 x   là:

A.

2

3

,

3

2

x k

x k

k



 







  















 . B.

2

3

,

2

2

3

x k

x

k

k



  







 













  .

C.

2

,

3

x k k   



   . D.

3

, 2

2

x k k 



     .

Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình    

2 2

8 4 4 x y     . Tìm

phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 3. k 

A.    

2 2

24 12 12 x y     B.    

2 2

24 12 36 x y    

C.    

2 2

24 12 36 x y     D.    

2 2

12 24 12 x y    

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng   là ảnh của đường thẳng

: 2 1 0 x y     qua phép tịnh tiến theo véctơ   1; 1 v  



.

A. : 2 2 0 x y      . B. : 2 3 0 x y      . C. : 2 1 0 x y      . D. : 2 0 x y     .

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho   1; 3 A  . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .

A.   ' 1; 3 A   . B.   ' 1;3 A  . C.   ' 1; 3 A  . D.   ' 1;3 A .

Câu 9. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình

1

sin cos 1 sin 2

2

x x x    là

A.

3

2



 B. 2   C.

2



 D.

 

Câu 10. Hàm số cos

2

x

y  tuần hoàn với chu kỳ

A. . T   B. .

4

T



 C. 4 . T   D. 7 . T  

Mã đề thi 357

Trang 289Câu 11. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O , góc quay 2 , . k k     

A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.

Câu 12. Cho tam giác ABC có , B C cố định, đỉnh A chạy trên một đường tròn   ; O R cố định

không có điểm chung với đường thẳng BC và G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó quỹ tích trọng

tâm G là ảnh của đường tròn   ; O R qua phép biến hình nào sau đây?

A. Phép tịnh tiến theo véc tơ BC

   

.

B. Phép vị tự tâm I tỷ số 3 k  , trong đó I là trung điểm của . BC

C. Phép vị tự tâm I tỷ số

1

3

k  , trong đó I là trung điểm của . BC

D. Phép tịnh tiến theo véc tơ

1

3

v IA 

   

Câu 13. Trong mặt phẳng , Oxy cho điểm   2;3 M  . Gọi ' M là ảnh của điểm M qua phép đối xứng

trục Ox . Khi đó, tọa độ của điểm ' M là

A.   2;3  . B.   2; 3   . C.   2;3 . D.   2; 3  .

Câu 14. Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ

số đó?

A. 180 B. 120 C. 256 D. 216

Câu 15. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép vị tự tỷ số k là phép đồng dạng với tỷ số k

B. Phép đồng dạng là phép dời hình.

C. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỷ số 1 k  .

D. Phép vị tự với tỷ số vị tự khác 1 và -1 không phải là phép dời hình.

Câu 16. Tìm hệ số của

16

x trong khai triển

 

10

2

3 x x 

A. 51030  B. 17010  C. 51030 D. 17010

Câu 17. Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 4 quả cầu vàng lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy

được cả hai quả vàng là:

A.

3

10

. B.

5

14

. C.

2

7

. D.

3

7

.

Câu 18. Gọi I là tâm ngũ giác đều ABCDE (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận

nào sau đây là sai ?

A.

 

 

0

I,144

Q CD EA  . B.

 

 

0

I,72

Q AB BC  . C.

 

 

0

I,72

Q AE AB  . D.

 

 

0

I,144

Q BC EA  .

Câu 19. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.

A.  

 

1 P A P A   . B.  

 

1 P A P A   . C.  

 

P A P A  . D.  

 

0 P A P A   .

Câu 20. Trong 1 lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng?

A. 30 B. 32 C. 17 D. 15

Câu 21. Tính tổng

0 1 2 2017 2018

2018 2018 2018 2018 2018

1 1 1 1

... .

2 3 2018 2019

S C C C C C      

A.

2018

2 1

2019

S



 B.

2018

2 1

1

2019

S



  C.

2019

2 1

2019

S



 D.

2018

2 1

1

2019

S



 

Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

2

2cos sin 2 y x x  

là

A. 2 2 B. 1 2  C. 1 2  D. 3

Trang 290Câu 23. Phương trình

sin 5

2cos

sin

x

x

x

 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; )  ?

A. 2 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 24. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S .

Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là

A.

13

68

P  . B.

55

68

P  . C.

68

81

P  . D.

13

81

P  .

Câu 25. Tập xác định của hàm số

tan

2 cos

x

y

x





là

A. |

2

k k

  

  

 

 

 B. \ |

2

k k

  

  

 

 

  C.   \ | k k     D. \ 2 |

2

k k

  

  

 

 

 

Câu 26. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa

3 chữ số chẵn.

A.

9

.

21

B.

11

.

21

C.

10

.

21

D.

15

.

21

Câu 27. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. cos 2 1 y x   B. sin .cos 2 y x x  C. sin .sin 3 y x x  D. sin 2 sin y x x  

Câu 28. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn

được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là

A.

3

4

P  . B.

5

6

P  . C.

1

2

P  . D.

5

7

P  .

Câu 29. Nếu

4 4

1

2 3

n n

A A



 thì n bằng

A. 12 n  . B. 11 n  . C. 13 n  . D. 14 n  .

Câu 30. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài

nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?

A. 5!.7!. B. 2.5!.7!. C. 5!.8!. D. 12!.

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 Điểm)

Câu 1 ( 1 điểm) Giải phương trình: sin 2 3 cos 2 1. x x  

Câu 2 ( 1 điểm) a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

5

2

3

1

2 . x

x

 



 

 

b) Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4;

5; 6, 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5.

Câu 3. ( 2 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi , M K lần lượt là trung

điểm của , SA BC . Điểm N thuộc cạnh SC sao cho 2 SN NC  .

a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng   MNK với mặt phẳng   SAB và tìm giao điểm H của AB với mặt

phẳng   MNK .

b) Xác định thiết diện của hình chóp . S ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   MNK . Tính tỷ số

HA

HB

?

---------------------HẾT-------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh:……………………………………………….Lớp:…………………………….

Chữ ký giám thị:……………………………………………………………………….…………….

Trang 291HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu Mã đề 245 Mã đề 326 Mã đề 278 Mã đề 357

1 C D D C

2 C C C B

3 A A D A

4 B A C A

5 D B D D

6 D C D B

7 D B D D

8 C B D B

9 C B C B

10 B B B C

11 D B D D

12 D B C C

13 B D C B

14 C C D B

15 A B A B

16 C C A D

17 D D A C

18 C A D C

19 A C C B

20 C B A B

21 A B C C

22 D B D B

23 D C B B

24 D C C C

Trang 29225 A D A B

26 C A C C

27 B B C C

28 D C D C

29 D A A A

30 B A A C

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn Toán – Lớp 11

Thời gian làm bài: 90 phút

HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN

MÃ ĐỀ 245, 278

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

Câu 1

Ta có:

1 3 1 1

cos 2 3 sin 2 1 cos 2 sin 2 cos 2

2 2 2 3 2

x x x x x

  

       

 

 

0,5

2 2

3 3

,

2 2

3

3 3

x k x k

k

x k

x k

  

      





   





     



    









0,5

Câu 2

a) Số hạng tổng quát của khai triển

5

2

3

2

x

x

 



 

 

là

 

5

2 10 5

5 5 3

2

. 2

k

k

k k k k

C x C x

x





 



 

 

0,25

Số hạng không chứa x ứng với 10 5 0 2 k k     . Vậy số hạng không chứa x là

2 2

5

.2 40 C  0,25

b) Xét số có 4 chữ số phân biệt lập được từ 0;1;2;3;4;5;6 là

4 3

7 6

720 A A   số

Do đó số phần tử của không gian mẫu là  

1

720

720 n C   

0,25

Xét các số abcd chia hết cho 5.

 TH 1: 0 d   có

3

6

120 A  số

 TH2: 5 d   có

2

5

5. 100 A  số

Do đó số các số chia hết cho 5 là 120 100 220  

Vậy xác suất cần tìm là

220 11

720 36

P  

0,25

Trang 293Câu 3

a) Trong mp   SBC , kéo dài NK cắt SB tại điểm G

Khi đó:     , G SAB G MNK   . Mà     , M SAB M MNK  

Vậy nên     GM MNK SAB  

0,5

Trong   SAB , gọi   E AB GM E AB MNK     

0,5

b) Trong mặt phẳng đáy (ABCD), gọi , O AC BD H EN BD    

Trong mặt phẳng (SAC), gọi I MK SO  

Trong mặt phẳng (SBD), gọi L HI SD  

Vậy nên thiết diện cần tìm là ngũ giác ENKLM

0,5

Xét tam giác SBC, ta chứng minh được B là trung điểm của SG

Xét tam giác SAB, từ B kẻ đường thẳng song song với AM. Từ đó ta tính được 2

EA

EB



0,5

Trang 294

MÃ ĐỀ 326, 357

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

Câu 1

Ta có:

1 3 1 1

sin 2 3 cos 2 1 sin 2 cos 2 sin 2

2 2 2 3 2

x x x x x

  

       

 

 

0,5

2 2

3 6 4

,

5 7

2 2

3 6 12

x k x k

k

x k x k

    

      

 

   

  

 

      

 

 



0,5

Câu 2

a) Số hạng tổng quát của khai triển

5

2

3

1

2x

x

 



 

 

là

 

5

2 5 10 5

5 5 3

1

2 . 2

k

k

k k k k

C x C x

x



 

 



 

 

0,25

Số hạng không chứa x ứng với 10 5 0 2 k k     . Vậy số hạng không chứa x là

2 3

5

.2 80 C  0,25

b) Xét số có 4 chữ số phân biệt lập được từ 0;1;2;3;4;5;6;7 là

4 3

8 7

1470 A A   số

Do đó số phần tử của không gian mẫu là  

1

1470

1470 n C   

0,25

Xét các số abcd chia hết cho 5.

 TH 1: 0 d   có

3

7

210 A  số

 TH2: 5 d   có

2

6

6. 180 A  số

Do đó số các số chia hết cho 5 là 210 180 390  

Vậy xác suất cần tìm là

390 13

1470 49

P  

0,25

Trang 295Câu 3

a) Trong mp   SBC , kéo dài NK cắt SB tại điểm G

Khi đó:     , G SAB G MNK   . Mà     , M SAB M MNK  

Vậy nên     GM MNK SAB  

0,5

Trong   SAB , gọi   H AB GM H AB MNK     

0,5

b) Trong mặt phẳng đáy (ABCD), gọi , O AC BD E HN BD    

Trong mặt phẳng (SAC), gọi I MN SO  

Trong mặt phẳng (SBD), gọi L EI SD  

Vậy nên thiết diện cần tìm là ngũ giác MHKNL.

0,5

Xét tam giác SBC, ta chứng minh được B là trung điểm của SG

Xét tam giác SAB, từ B kẻ đường thẳng song song với AM. Từ đó ta tính được 2

HA

HB



0,5

Ghi chú:

- Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Trang 296- Trong câu 3, khi dựng thiết diện nếu học sinh vẽ kéo dài các đường ở đáy cắt nhau thì chỉ cho

50% số điểm. Nếu hình sai hoặc thiếu thì trừ điểm.

Trang 297

Trang 1/6 - Mã đề thi 132

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÌNH DƯƠNG

-----------

THPT DĨ AN

KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2018 - 2019

MÔN: TOÁN

Lớp: 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:……………………Lớp:……………………………

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Gọi (P) là

mặt phẳng qua M và song song với AC, SB. Thiết diện tạo bởi (P) và S.ABCD là hình gì?

A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác

Câu 2: Phương trình sinx = 1 có nghiệm là:

A. 2

2

x k



   B.

2

x k



    C.

2

x k



   D. 2

2

x k



   

Câu 3: Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp

để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và

nữ.

A.

3

115

. B.

7

920

. C.

9

92

. D.

27

92

.

Câu 4: Cho các mệnh đề sau

  I Hàm số  

2

sin

1

x

f x

x





là hàm số chẵn.

  II Hàm số   3sin 4cos f x x x   có giá trị lớn nhất là 5.

  III Hàm số   tan f x x  tuần hoàn với chu kì 2  .

  IV Hàm số   cos f x x  đồng biến trên khoảng   0;  .

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .

Câu 5: Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Phép vị tự tâm O , tỉ số biến tam giác ABD thành tam giác CDB .

B. Phép quay tâm O , góc

2



biến tam giác OBC thành tam giác OCD .

C. Phép vị tự tâm O , tỉ số 1 k  biến tam giác OBC thành tam giác ODA .

D. Phép tịnh tiến theo véc tơ AD

   

biến tam giác ABD thành tam giác DCB .

Câu 6: Cho các mệnh đề:

(I) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b không có điểm chung thì a//b

(II) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b vuông góc nhau thì a cắt b

(III) Trong không gian, nếu 2 đường thẳng a và b cùng song song với đường thẳng thứ ba thì

a//b

Trong các mệnh đề trên,có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Trang 298

Trang 2/6 - Mã đề thi 132

Câu 7: Cho tập hợp A có 10 phần tử. A có bao nhiêu tập hợp con có 5 phần tử?

A.

5

10

C B. 5! C.

5

10

A D.

10!

2!

Câu 8: Có 10 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định). Chọn ngẫu

nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người nào đứng

cạnh nhau.

A.

7

15

B.

7

10

C.

73

120

D.

29

60

Câu 9: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD  và M là điểm trên cạnh BC sao cho 2 BM MC  .

Đường thẳng MG song song với mặt phẳng

A. ( . ) BCD B.  . ABC C.  . ACD D.  . ABD

Câu 10: Nghiệm của phương trình: cos cos5 x x   là:

A.

2

x k



 B. ; -

6 3 4 2

x k x k

   

    

C. ; -

6 3 4 2

x k x k

   

     D. ;

6 2 4 3

x k x k

   

     

Câu 11: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A 

là điểm trên SA

sao cho

2 SA A A   

       

. Mặt phẳng    qua A  và song song mặt phẳng (ABCD),   

cắt các cạnh SB,

SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính giá trị của biểu thức

SB SD SC

T

SB SD SC

  

  

.

A. 2 T  . B.

1

2

T  . C.

3

2

T  . D.

1

3

T  .

Câu 12: Trong lễ tổng kết năm học 2017-2018, lớp 11B nhận được 30 cuốn sách gồm 7 sách toán, 11

cuốn sách vật lý, 12 cuốn sách hóa học, các sách cùng môn học là giống nhau. Số sách này

được chia đều một cách ngẫu nhiên cho 15 học sinh giỏi của lớp, mỗi học sinh được nhận 2

cuốn sách khác môn học, An và Bình là 2 trong số 15 học sinh giỏi đó. Tính xác suất để 2 cuốn

sách mà An nhận được giống 2 cuốn sách mà Bảo nhận được.

A.

47

110

B.

21

110

C.

37

105

D.

23

105

Câu 13: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ

để khiêu vũ?

A.

2 1

20 18

C C . B.

2

38

C C.

2

38

A D.

1 1

20 18

. C C

Câu 14: Hai người cùng bắn vào một bia (mỗi người bắn 1 phát duy nhất). Biết xác suất bắn trúng bia

của người 1 và người 2 lần lượt là 0,8 và 0,9. Tính xác suất sao cho bia bị bắn trúng.

A. 0,95 B. 0,98 C. 0,89 D. 0,85

Câu 15: Trong mp Oxy cho A(-3 ;1). Ảnh của A qua phép vị tự

  ;2 O

V là :

A.   ' 6; 2 A   B.   ' 6; 2 A  C.   ' 6;2 A  D.   ' 6;2 A

Câu 16: Ký hiệu M là giá trị lớn nhất 3 sin 2 cos 2 y x x   . Ta có:

A. 3 1 M   B. 2 M  C. 3 M  D. 2 M  

Trang 299

Trang 3/6 - Mã đề thi 132

Câu 17: Tập xác định của hàm số

2

2sin

tan 1

x

y

x





là:

A.   \ , 2

2 4

D R k k k Z

 

 

 

    

 

 

B.   \

4

D R k k Z





 

   

 

 

C.   \ 2 ,

2 4

D R k k k Z

 

 

 

    

 

 

D.

  \ ,

2 4

D R k k k Z

 

 

 

    

 

 

Câu 18: Hệ số của

15

x trong khai triển nhị thức Newton của

10

2

2

x

x

 



 

 

là:

A. 180 B. 80 C. -80 D. 4

Câu 19: Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình

2 2

sin 2sin 2 3 cos 2 a x x a x    có nghiệm

A. 3 a  . B. 1 a  . C. 1 a   . D. 2 a  .

Câu 20: Cho tập hợp   : 7 X x N x    . Từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân

biệt đôi một và chia hết cho 5?

A. 45 B. 60 C. 50 D. 55

Câu 21: Trong mp Oxy cho  

2 2

: 1 0 C x y    và (1; 2) v  



. Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến

v

T



là :

A.      

2 2

' : 1 2 1 C x y     B.      

2 2

' : 1 2 1 C x y    

C.      

2 2

' : 1 2 1 C x y     D.      

2 2

' : 1 2 1 C x y    

Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  

1

: 2 3 1 0 d x y    và

 

2

: 2 3 2 0 d x y    . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến

1

d thành

2

d .

A. 4 . B. Vô số. C. 0 . D. 1.

Câu 23: Trong mp Oxy cho     1,0 , 3,2 A B  . Ảnh của B qua phép vị tự tâm A, tỉ số 2 là :

A.   ' 5; 2 B   B.   ' 7;4 B C.   ' 10;4 B D.   ' 7; 4 B 

Câu 24: Cho 4 dãy số :

 

n

u với 3 4

n

n

u   ,  

n

v với

1

4

3

n n

v  

 

n

a với

4

2

n

n

a

n







,  

n

b với

1

n

b

n



Trong các dãy số trên, dãy số nào là dãy số tăng ?

A.  

n

v B.  

n

a C.  

n

b D.  

n

u

Câu 25: Trong mp Oxy cho   : 1 0 d x y    . Ảnh của d qua phép quay

;

2

O

Q

  



 

 

là đường thẳng (d’) :

A.   ' : 1 0 d x y    B.   ' : 1 0 d x y    C.   ' : 1 0 d x y    D.   ' : 2 1 0 d x y   

II. Phần tự luận:

1. Chứng minh rằng: n N   , ta có:

 

2 2

6 3 3

n n n 

  chia hết cho 11

2. Giải phương trình:

2 2

sin cos 3 1 x x  

3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD. Gọi

M là trung điểm AB, N là điểm thuộc đoạn SC sao cho

1

2

SN NC  .

Trang 300

Trang 4/6 - Mã đề thi 132

a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMC) và (SBD).

b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN và (SBD).

c. Gọi E, F lần lượt là trung điểm CD, SD. Chứng minh: MN//(AEF)

----------- HẾT ----------

Trang 301

Trang 5/6 - Mã đề thi 132

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÌNH DƯƠNG

-----------

THPT DĨ AN

KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2018 - 2019

MÔN: TOÁN

Lớp: 11

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HK1 TOÁN 11- NĂM HỌC: 2018-2019

I. Phần trắc nghiệm:

STT 132 209 357 485

1 C D B A

2 A C A A

3 D C D C

4 B A B C

5 A B B C

6 A B C D

7 A D D D

8 A C B B

9 C B A,C D

10 B,C A,C D A

11 C C C C

12 C D A C

13 D A C D

14 B A B A

15 C A A A,B

16 B A C D

17 D A A A

18 A D A D

19 D D A B

20 D B D B

21 B C C B

22 B B D A

23 B D B A

24 D A D C

25 A B C B

II. Phần tự luần:

Câu Nội dung Điểm

1

Chứng minh rằng: n N   , ta có:

 

2 2

6 3 3

n n n 

  chia hết cho 11 (*)

n = 0 (*) đúng 0,25

Giả sử (*) đúng với n=k N  0,25

Ta cần chứng minh (*) cũng đúng với n=k+1

Ta có

2 2 3 1 2 2

6 3 3 36.6 3.3 3.3

k k k k k k    

    

0,25

   

2 2

36. 6 3 3 33. 3 3 11

k k k k k 

 

    

 



0,5

Theo NLQNTH ta có ĐPCM 0,25

2

Giải phương trình:

2 2

sin cos 3 1 x x  

Trang 302

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

1 cos 2 1 cos 6

1

2 2

x x  

 

0,5

cos 2 cos6 x x   0,25

2 6 2

2 6 2

x x k

x x k





  





  



0,25

2

4

x k

x k







 



 









0,5

3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của

AC và BD. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm thuộc đoạn SC sao cho

1

2

SN NC  .

Hình

vẽ

Có S,A,B,C,D,M,N được 0,25

Có thêm E, F lần lượt là trung điểm CD, SD được 0,25

0,5

a Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMC) và (SBD).

Có   ( ) S SMC SBD  

0,25

Gọi     I MC BD I SMC SBD     

  ( ) SMC SBD SI  

0,25

b Gọi I MN SI I    là giao điểm cần tìm 0,25

c Có EF//SC

AE//MC

Nên     / / SMC AEF

0,5

Mà   MN SMC  nên MN//(AEF)

0,25

Hsinh có thể CM: / / MN JA (như hình): 0,5

  JA AEF  : 0,25

* Tất cả nhưng cách làm khác mà đúng vẫn được điểm số tương ứng.

Trang 303

Trang 1/6 - Mã đề thi 132

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: TOÁN; lớp 11

Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm 02 phần in trên 03 trang)

Họ tên học sinh:……………………………………………. MSHS:………………….

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ số chấm xuất hiện trên mặt của

con súc sắc chia hết cho 3” . Tính  . P A

A.   3. P A  B.  

2

.

3

P A  C.  

1

.

3

P A  D.   1. P A 

Câu 2: Cho tứ diện . ABCD Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của BC và . CD Gọi d là giao tuyến

của hai mặt phẳng   AMN và   ABD (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với . BD

B. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với . MD

C. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với . BC

D. Đường thẳng d đi qua điểm A và song song với . NB

Câu 3: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang, / / , 3 . AD BC AD BC  Gọi , M N lần lượt

là trung diểm của , ; AB CD G là trọng tâm của tam giác SAD (tham khảo hình vẽ). Mặt phẳng   GMN

cắt hình chóp . S ABCD theo thiết diện là

A. Tam giác. B. Hình thang có hai cạnh bên không song song.

C. Ngũ giác. D. Hình bình hành.

Câu 4: Gieo 3 đồng xu cân đối đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là

A.   , , , . NN NS SN SS

B.   , , , , , , , . NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN

C.   , , , , , . NNN SSS NNS SSN NSN SNS

D.   , , , , , . NNN SSS NNS SSN NSS SNN

Mã đề 132

Trang 304

Trang 2/6 - Mã đề thi 132

Câu 5: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (tham khảo hình vẽ). Tìm giao tuyến

của hai mặt phẳng   SAD và  . SBC

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD và   SBC là đường thẳng SE với E là giao điểm của

AC và . BD

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD và   SBC là đường thẳng SE với E là giao điểm của AD và

. BC

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD và   SBC là đường thẳng d đi qua S và song song với . AD

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD và   SBC là đường thẳng d đi qua S và song song với . AB

Câu 6: Cho tứ diện . ABCD Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và ; AC G là trọng tâm của

tam giác BCD (tham khảo hình vẽ). Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng   GIJ và  . BCD

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng   GIJ và   BCD là đường thẳng đi qua I và song song với . AB

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng   GIJ và   BCD là đường thẳng đi qua J và song song với . BD

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng   GIJ và   BCD là đường thẳng đi qua G và song song với . CD

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng   GIJ và   BCD là đường thẳng đi qua G và song song với . BC

Câu 7: Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâmO . Gọi X là tập hợp các tam

giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam

giác cân nhưng không phải là tam giác đều.

A.

144

.

136

B.

7

.

816

C.

23

.

136

D.

21

.

136

Câu 8: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển

sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.

A.

1

.

21

B.

37

.

42

C.

5

.

42

D.

2

.

7

Câu 9: Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến   A n đúng với mọi số tự

nhiên n p  ( p là một số tự nhiên), ta tiến hành ba bước

Bước 1: Kiểm tra mệnh đúng trong trường hợp . n p 

Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n k  (

*

, k p k    ), tức ta có   A k đúng.

Bước 3: Khi 1, n k   ta chứng minh   1 A k  đúng

Trang 305

Trang 3/6 - Mã đề thi 132

Kết luận: theo phương pháp quy nạp toán học   A n đúng với mọi số tự nhiên n p  ( p là một số tự

nhiên)

Khẳng định nào sau đây đúng về các bước chứng minh một bài toán theo phương pháp quy nạp toán

học?

A. Các bước tiến hành đúng. B. Bước 1 tiến hành sai.

C. Bước 2 tiến hành sai. D. Bước 3 tiến hành sai.

Câu 10: Một học sinh chứng minh mệnh đề “ 8 1

n

 chia hết cho 7 với mọi

*

n   ” như sau

Bước 1: Giả sử đúng với

 

*

, n k k    tức là 8 1

k

 chia hết cho 7.

Bước 2: Ta có

 

1

8 1 8 8 1 7,

k k 

    kết hợp với giả thiết 8 1

k

 chia hết cho 7 nên suy ra được

1

8 1

k 



chia hết cho 7 . Vậy 8 1

n

 chia hết cho 7 với mọi

*

.   n

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Học sinh chứng minh đúng.

B. Học sinh chứng minh sai vì không kiểm tra mệnh đề đúng trong trường hợp 1. n 

C. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết quy nạp.

D. Học sinh chứng minh sai vì không sử dụng giả thiết quy nạp.

Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng   P thì trong mặt phẳng   P tồn tại một đường

thẳng a song song với đường thẳng . d

B. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng  , P đường thẳng a bất kỳ nằm trong mặt phẳng

  P thì a và d chéo nhau.

C. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng   P thì trong mặt phẳng   P có duy nhất một đường

thẳng a song song với đường thẳng . d

D. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng   P thì d song song với mọi đường thẳng nằm trong

mặt phẳng  . P

Câu 12: Cho

3 3 3 3

1 2 3 ...

n

S n      với

*

. n   Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

 

2

2

1

.

4

n

n n

S



 B.

 

3

3

1

.

4

n

n n

S



 C.

 

2

2

1

.

4

n

n n

S



 D.

 

3

3

1

.

4

n

n n

S





Câu 13: Có 8 bạn học sinh lớp 11A trong đó có An và Bình được xếp ngẫu nhiên theo một hàng ngang.

Tính xác suất để An và Bình ngồi cạnh nhau.

A.

1

.

8

B.

1

.

4

C.

1

.

64

D.

1

.

25

Câu 14: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài

tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

A.

4615

.

5263

B.

4610

.

5236

C.

4615

.

5236

D.

4651

.

5236

Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển

sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

A.

37

.

42

B.

2

.

7

C.

1

.

21

D.

5

.

42

Câu 16: Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham

gia làm cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập,

1 bí thư đoàn, 1 lớp phó lao động (mỗi người một chức vụ). Tính xác suất để ban cán sự lớp đều là nữ.

A.

4

32

4

54

.

4!

C

C

B.

2 2

32 22

4

54

.

.

A C

A

C.

2 2

32 22

4

54

.

.

C C

A

D.

4

32

4

54

.

4!

A

C

Câu 17: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ (biết rằng mỗi người ném bóng vào rổ của mình). Gọi

A là biến cố: “cả hai người cùng không ném trúng bóng vào rổ”, gọi B là biến cố “có ít nhất một người

ném trúng bóng vào rổ”. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A và B là hai biến cố chắc chắn.

B. A và B là hai biến cố không thể.

Trang 306

Trang 4/6 - Mã đề thi 132

C. A và B là hai biến cố đối nhau.

D. A và B là hai biến cố xung khắc và không phải là đối nhau.

Câu 18: Cho

 

1 1 1 1

...

1.2 2.3 3.4 1

n

S

n n

    



với

*

. n N  Tính

3

. S

A.

3

1

.

12

S  B.

3

1

.

6

S  C.

3

3

.

4

S  D.

3

2

.

3

S 

Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì hai đường thẳng đó có điểm chung.

B. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì hai đường thẳng đó song song hoặc chéo nhau.

C. Nếu hai đường thẳng đồng phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

D. Nếu hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Câu 20: Khi thực hiện phép thử , T Gọi , A B là hai biến cố liên quan đến phép thử . T Khi đó

    , P A P B lần lượt là xác suất của hai biến cố , . A B Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu A B    thì A và B là hai biến cố đối nhau.

B. Nếu   0 P B  thì B là biến cố không thể.

C. Nếu   1 P A  thì A là biến cố chắc chắn.

D. Nếu , A B là hai biến cố đối nhau thì     1. P A P B  

Câu 21: Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “có đúng 2 lần

xuất hiện mặt sấp”

A.  

1

.

2

P A  B.  

1

.

4

P A  C.  

3

.

8

P A  D.  

7

.

8

P A 

Câu 22: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , M N lần lượt là trung điểm của

, SA SC (tham khảo hình vẽ). Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng   BMN và  . ABCD

A. d là đường thẳng đi qua B và song song với . AC

B. d là đường thẳng đi qua S và song song với . AD

C. d là đường thẳng đi qua B và song song với . CD

D. d là đường thẳng đi qua hai điểm , . M N

Câu 23: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên

bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.

A.

143

.

280

B.

1

.

560

C.

1

.

16

D.

1

.

28

Câu 24: Cho ba mặt phẳng       , , P Q R lần lượt giao nhau theo ba giao tuyến phân biệt , , . a b c Khẳng

định nào sau đây là đúng?

A. Ba đường thẳng , , a b c đôi một cắt nhau.

B. Ba đường thẳng , , a b c đôi một cắt nhau và tạo thành một tam giác.

C. Ba đường thẳng , , a b c song song.

D. Ba đường thẳng , , a b c song song hoặc đồng quy.

Trang 307

Trang 5/6 - Mã đề thi 132

Câu 25: Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến   A n đúng với mọi số tự nhiên n p  ( p là một

số tự nhiên). Ở bước 1 (bước cơ sở) của chứng minh quy nạp, bắt đầu chứng minh   A n đúng với n

bằng

A. 1. n p   B. 1. n  C. 1. n p   D. . n p 

Câu 26: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “Hiệu số chấm xuất

hiện trên 2 con súc sắc bằng 1”.

A.

1

9

. B.

2

9

. C.

5

6

. D.

5

18

.

Câu 27: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người

được chọn đều là nữ.

A.

1

.

5

B.

7

.

15

C.

8

.

15

D.

1

.

15

Câu 28: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là . AD Lấy điểm M thuộc cạnh

SD sao cho 2 . MD SM  Gọi N là giao điểm của SA và   MBC (tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số .

SN

SA

A D

B

S

C

M

A.

1

.

3

SN

SA

 B.

1

.

2

SN

SA

 C. 3.

SN

SA

 D. 2.

SN

SA



Câu 29: Khi thực hiện phép thử T chỉ có một số hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện. Gọi   n 

là số kết quả có thể xảy ra của phép thử, A là biến cố liên quan đến phép thử , T   n A là số kết quả

thuận cho biến cố , A   P A là xác suất của biến cố . A Khẳng định nào sau đây đúng?

A.    . P A n   B.

 

 

 

.

n

P A

n A



 C.    . P A n A  D.

 

 

 

.

n A

P A

n





Câu 30: Cho tứ diện . ABCD Gọi , I J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD (tham khảo

hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. IJ song song với . CD B. IJ song song với . AB

C. IJ và CD chéo nhau. D. IJ cắt . AB

-----------------------------------------------

Trang 308

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 31 (1,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi

*

  n thì 7 1

n

 chia hết cho 6.

Câu 32 (1,0 điểm). Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng có 15 học sinh là Đoàn viên ưu tú, trong đó khối

12 có 3 nam và 3 nữ, khối 11 có 2 nam và 3 nữ, khối 10 có 2 nam và 2 nữ. Đoàn trường chọn ra 1

nhóm gồm 4 học sinh là Đoàn viên ưu tú để tham gia lao động Nghĩa trang liệt sĩ. Tính xác suất để nhóm

được chọn có cả nam và nữ, đồng thời mỗi khối có 1 học sinh nam.

Câu 33 (2,0 điểm). Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần

lượt là trung điểm , . SA SB

a) Chứng minh rằng đường thẳng MO song song với mặt phẳng  . SCD

b) Xác định thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng  . MON

----------- HẾT ----------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3091/3 - Mã đề 140

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG

TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH

( ĐỀ CHÍNH THỨC)

(Đề thi có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN TOÁN – Khối lớp 11

Thời gian làm bài : 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 8. Từ các số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác

nhau.

A. 120 B. 180 C. 280 D. 216

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh

SB, SC. Chọn mệnh đề đúng:

A. (OEF)//(SAB) B. (OEF)//(SAD) C. (OEF)//(ABCD) D. (OEF)//(SBC)

Câu 3. Phép tịnh tiến theo v



biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó

A. d’  d B. d’ // d hoặc d’ d.

C. d’ // d. D. d’ cắt d.

Câu 4. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song b?

A. 1 B. vô số

C. không có mặt phẳng nào D. 2

Câu 5. Nghiệm của phương trình lượng giác:

2

2sin 3sin 1 0 x x    thõa điều kiện 0

2

x



  là:

A.

3

x



 B.

2

x



 C.

6

x



 D.

5

6

x





Câu 6. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất sao cho 3 người được

chọn không có nữ nào:

A.

7

24

B.

1

8

C.

7

10

D.

3

7

Câu 7. Hệ số của số hạng chứa

8

x trong khai triển biểu thức

 

10

2 x  bằng?

A. 960  B. 180 C. 720  D. 3360

Câu 8. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là:

A.

6

16

B.

4

16

C.

1

16

D.

2

16

Câu 9. Nghiệm đầy đủ của phương trình

 

0

cos 30 sin 2 x x   là

A.  

0 0 0

30 120 50 360 vaø x k x k k     



 B.  

0 0 0

30 360 60 360 vaø x k x k k     





C.  

0 0 0

40 120 60 360 vaø x k x k k     



 D.  

0

60 360 x k k   





Mã đề 140

Trang 3102/3 - Mã đề 140

Câu 10. Điều kiện để phương trình .sin .cos a x b x c   có nghiệm là:

A. a

2

+ b

2

< c

2

B. a

2

+ b

2

 c

2

C. a

2

+ b

2

> c

2

D. a

2

+ b

2

 c

2

Câu 11. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển

sách. Khi đó, xác suất để sách Toán luôn được lấy là

A.

2

7

B.

5

42

C.

1

21

D.

37

42

Câu 12. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình

 

sin 2 15 cos 0 x x   



trên khoảng

 

0

0 ;360



.

Khi đó, S bằng

A.

0

75 B.

0

555 C.

0

355 D.

0

455

Câu 13. Tập xác định của hàm số y = t a n 2

3

x

  



 

 

là tập nào sau đây?

A.      \ , D R k k Z B. \

2

D R k k Z

  

   

 

 

C.  D R D. \

1 2 2

k

D R k

   

  

 

 



Câu 14. Một nhóm có 15 công nhângồm 5 nam và 10 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 5 người.Tính xác suất để chọn

được nhiều nhất 3 nam.

A.

501

3000

B.

984

1001

C.

167

1000

D.

501

1001

Câu 15. Một tổ có 3 bạn nam và 6 bạn nữ. Xếp ngẫu nhiên 9 bạn này ngồi vào một chiếc bàn dài có 9 ghế.

Khi đó, xác suất sao cho 3 nam ngồi cạnh nhau là ?

A.

3

1 2

B.

1

1 2

C.

1

8 4

D.

1

6

Câu 16. Phương trình sin 2 3 x m   có nghiệm khi nào?

A.   ( ;1) 2; m       B.   1;2 m   C.   1;2 m  D.   ( ; 1) 2; m       

Câu 17. Một hộp có 7 viên bi đen và 3 viên bi trắng. Có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi khác màutrong các

viên bi ấy?

A. 10 B. 5046 C. 21 D. 1

Câu 18. Trong khai triển  

n

a b  , số hạng tổng quát của khai triển là:

A.

1 1 1     k n k k

n

b a C B.

k k n k

n

b a C



C.

1 1 1     k k n k

n

b a C D.

k n k n k

n

C a b

 

Câu 19. Cho tứ diện ABCD.Gọi I, K lần lượt là trung điểm AB, AD và Q là trọng tâm tam giác ABD.Giao

tuyến của (CDI) và (BCK) là:

A. CK B. IK C. QD D. CQ.

Câu 20. Có bao nhiêu cách cắm 4 bông hoa khác nhau vào 7 cái bình khác nhau sao cho mỗi bình nhiều nhất

một bông.

A. 35 B. 180 C. 840 D. 120

Trang 3113/3 - Mã đề 140

Câu 21. Nghiệm của phương trình sin cos 2 x x   là:

A. 2

4

x k



    B. 2

6

x k



   C. 2

4

x k



   D. 2

6

x k



   

Câu 22. Hàm số nào sao đây là hàm số lẻ?

A. sin cos 1 y x x    B. sin 1 y x   C.

3

tan y x x   D. cos y x 

Câu 23. Cho tứ diện ABCD.Gọi K,H lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD.Tìm khẳng định

đúng trong các khẳng định sau:

A. KH//(ABD)

B. KH// (ABC)

C. KH //(AEF) với E, F là trung điểm củaBC và BD

D. KH//(ACD)

Câu 24. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 8. Từ các số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác

nhau và chia hết cho 5.

A. 180 B. 216 C. 120 D. 60

Câu 25. Cho tứ diện ABCD.Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD.

G

F

E

B D

C

A

Khi đó, giao điểm của EG và (ABC) là

A. Điểm F B. Điểm C

C. Giao điểm của EG và BC D. Giao điểm của EG và AF

II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 1. (0,5 điểm) Giải phương trình lượng giác 3 tan 1 0 x  

Câu 2.(0.5 điểm). Giải phương trình 3sin3x os3x= 2 c 

Câu 3. (1 điểm) Tìm số hạng chứa

101 99

. x y trong khai triển biểu thức  

200

2 3 x y  thành đa thức.

Câu 4: (1 điểm). Giả sử giải bóng đá AFF Cup 2018 có 12 đội tham dự, trong đó có đội Việt Nam, đội

Lào, đội Campuchia. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành ba bảng A, B, C, mỗi bảng có 4

đội. Tính xác suất để đội Việt Nam, Lào, Campuchia ở ba bảng khác nhau.

Câu 5: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và O là giao điểm của hai đường

chéo AC và BD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, SA.

a) Chứng minh rằng AD song song với mp(MNP).

b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SAD).

------ HẾT ------

Trang 312

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 11

NĂM HỌC 2018 – 2019

Thời gian làm bài: 90 phút

MÃ ĐỀ 485

Họ, tên thí sinh:………………………………………….

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (35 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh , . AC AD Tìm mệnh đề

đúng?

A.

 

// . MN BCD B.

 

// . MN ABD C.

 

// . MN ACD D.

 

// . MN ABC

Câu 2. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của 2

con súc sắc đó bằng 5 là:

A.

1

.

6

B.

1

.

9

C.

1

.

18

D.

5

.

36

Câu 3. Một tổ học sinh có 5 nam và 6 nữ. Số cách chọn 4 học sinh từ tổ đó sao cho có cả nam và nữ là:

A. 1650. B. 7920. C. 310. D. 330.

Câu 4. Cho điểm   1; 1 A  và đường tròn

2 2

2 4 4 0. x y x y      Phép vị tự tâm A tỉ số vị tự

2 k   biến đường tròn trên thành đường tròn nào dưới đây?

A.

 

 

2 2

1 7 36. x y     B.

 

 

2 2

1 7 9. x y    

C.

 

 

2 2

1 7 36. x y     D.

 

 

2 2

1 7 9. x y    

Câu 5. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Gọi I là trung điểm của

. AO Thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua I song song với SC và BD là:

A. ngũ giác. B. tứ giác. C. lục giác. D. tam giác.

Câu 6. Một giá sách có hai tầng. Tầng 1 có 10 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Anh khác

nhau. Tầng 2 có 8 quyển sách toán khác nhau và 6 quyển sách Văn khác nhau. Bạn An chọn

ngẫu nhiên mỗi tầng 3 quyển sách. Xác suất để ban An chọn được 6 quyển sách không cùng

môn là:

A.

418

.

435

B.

1135

.

1183

C.

48

.

1183

D.

17

.

435

Câu 7. Số nghiệm của phương trình: cos 2 3sin 2 0 x x    trên khoảng   0;20  là:

A. 40. B. 35. C. 20. D. 30.

Câu 8. Cho biểu thức

 

5

2 1 . A x   Khai triển của biểu thức A là:

A.

5 4 3 2

32 80 80 40 10 1. A x x x x x      

B.

5 4 3 2

16 40 20 20 5 1. A x x x x x      

C.

5 4 3 2

32 80 80 40 10 1. A x x x x x       

D.

5 4 3 2

32 80 80 40 10 1. A x x x x x      

Câu 9. Phương trình

2 2

6sin 7 3 sin 2 8cos 6 x x x    có tổng hai nghiệm dương nhỏ nhất bằng:

A. .  B.

2

.

3



C.

4

.

3



D. 2 . 

Trang 313Câu 10. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn . AB Gọi M là trung điểm

của , SC I là giao điểm của AD và , BC J là giao điểm của AC và . BD Giao tuyến của mặt

phẳng

 

ADM và

 

SBC là:

A. . IJ B. . MJ C. . MI D. . SJ

Câu 11. Tập xác định của hàm số cot 2

4

y x

  

 

 

 

là:

A.

 

3

\ , .

8 2

k

R k Z

 

  B.

 

3

\ , .

8

R k k Z



  

C.

 

\ , .

8

R k k Z



   D.

 

\ , .

8 2

k

R k Z

 

 

Câu 12. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu hai mặt phẳng

 

 và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong

 



đều song song với mọi đường thẳng nằm trong    .

B. Nếu hai mặt phẳng

 

 và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong

 



đều song song với    .

C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt

 



và    thì

 

 và    song song với nhau.

D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta dựng được một và chỉ một đường thẳng

song song với mặt phẳng cho trước đó.

Câu 13. Một tiểu đội có 12 chiến sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 chiến sĩ đó thành hàng dọc?

A. 12. B.

12

12

. C C. .

.

D. 12!

Câu 14. Thầy giáo có 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Hỏi thầy

giáo có bao nhiêu cách tặng cho 3 học sinh nam 3 cuốn Toán, 3 học sinh nữ 3 cuốn Văn (mỗi

học sinh 1 cuốn) từ các cuốn sách trên?

A.

3 3

5 6

. . A A B.

3 3

5 6

. . C C C.

6

131

. C D.

6

13

. A

Câu 15. Số hạng đứng thứ 1010 trong khai triển của

 

2018

1 3x  theo lũy thừa tăng dần của x là:

A.

1009 1009 1009

2018

.3 . . C x B.

1010 1010 1010

2018

.3 . . C x 

C.

1010 1010 1010

2018

.3 . . C x D.

1009 1009 1009

2018

.3 . . C x 

Câu 16. Cho hình bình hành ABCD tâm . O Kết luận nào sau đây là sai?

A.

 

.

AB

T C D 

   

B.

 

 

,2

.

A

V O C  C.

 

 

, 1

.

O

V B D



 D.

 

 

,180

.

O

Q A C





Câu 17. Số giá trị nguyên của m để phương trình sin 2cos 2 m x x m   có nghiệm là:

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 18. Hai xạ thủ A và B cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia cách độc lập với nhau. Xác suất

bắn trúng bia của hai xạ thủ A và B lần lượt là

1

2

và

1

.

3

Xác suất của biến cố xạ thủ A bắn

trúng, xạ thủ B bắn trượt là:

A.

5

.

6

B.

1

.

3

C.

1

.

6

D.

2

.

3

Trang 314Câu 19. Một đề thi có 35 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, trong

đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời

với mỗi câu của đề thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời đúng cả 35 câu là:

A.

1

.

4

B.

1

.

35

C.

35

1

.

4

 

 

 

D.

35

3

.

4

 

 

 

Câu 20. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?

A. 5. B. 8. C. 6. D. 4.

Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai?

A. tan y x  là hàm lẻ. B. cot y x  là hàm lẻ.

C. cos y x  là hàm lẻ. D. sin y x  là hàm lẻ.

Câu 22. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt

phẳng

 

SAB và

 

SCD . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d qua S và song song với . BC B. d qua S và song song với . BD

C. d qua S và song song với . AB D. d qua S và song song với . AC

Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số 3sin 4 cos y x x   là:

A. 7. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 24. Số hạng không chứa x trong khai triển

8

3

1

2x

x

 



 

 

là:

A. 324. B. 1856. C. 1792. D. 112.

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véc tơ v



biến điểm   0;4 M thành điểm

  4;6 M  , v



có tọa độ là:

A.   2;5 . v



B.   4; 2 . v  



C.   4;10 . v



D.   4; 2 . v



Câu 26. Phương trình:

1

cos

2

x   có tập nghiệm là:

A.

 

2 , .

3

k k Z



    B.

 

2

, .

3

k k Z



   

C.

 

, .

3

k k Z



    D.

 

2

2 , .

3

k k Z



   

Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm   2;1 M . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay

90  là:

A.   1;2 . M  B.   1; 2 . M   C.   2; 1 . M   D.   1; 2 . M 

Câu 28. Nếu một đa giác đều có 90 đường chéo thì số cạnh của đa giác là:

A. 15. B. 20. C. 18. D. 13.

Câu 29. Số tự nhiên n thỏa mãn

2 1

1

5

n

n n

A C





  là:

A. 4. n  B. 3. n  C. 6. n  D. 5. n 

Câu 30. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Xác suát để có 5 tấm thẻ

mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 5 là:

A.

2837

.

60697

B.

5674

.

60697

C.

4752

.

60697

D.

2376

.

60697

Trang 315Câu 31. Cho hình lăng trụ

. . ABC A B C   

Gọi

G

là trọng tâm tam giác ABA  và M là điểm tùy ý trên

đường thẳng

. B C  

Đường thẳng

MG

cắt mặt phẳng

 

ABC tại điểm

. N

Tỉ số

GM

GN

bằng

A.

1

.

2

B. 2. C. 3 D.

1

.

3

Câu 32.

1 2 3 4 5 2016 2017

2018 2018 2018 2018

3 3 ... 3 S C C C C     

có giá trị bằng:

A.

2018 2018

4 2

.

2



B.

2018 2018

4 2

.

6



C.

2018 2018

4 2

.

2



D.

2018 2018

4 2

.

6



Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng . a Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Cắt tứ diện bởi mặt

phẳng

 

GCD thì diện tích của thiết diện thu được là:

A.

2

2

.

6

a

B.

2

3

.

4

a

C.

2

2

.

4

a

D.

2

3

.

2

a

Câu 34. Tất cả các giá trị của m để phương trình

4 4

2 2

sin cos tan 2

cos sin 2

x m x

x x

 





có nghiệm là:

A.

9

0 .

8

m   B.

9

1 .

8

m   C.

9

0 .

8

m   D.

9

1 .

8

m  

Câu 35. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác

nhau và phải có mặt chữ số 3?

A. 144 số. B. 228 số. C. 36 số. D. 108 số.

PHẦN II. TỰ LUẬN.

Bài 1. (0,5đ) Giải phương trình: 3 sin cos 2. x x  

Bài 2. (0,5đ) Tìm số hạng chứa

11 11

x y trong khai triển của  

20

2 . xy x y 

Bài 3. (1,5đ) Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy

ngẫu nhiên từ hộp đó ra 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 3 viên bi có đủ 3 màu.

Bài 4. (1,5đ) Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang

 

// , AD BC 2 2 , AD BC a   , SA a 

3. SD a  Gọi , , I J K lần lượt là trung điểm các cạnh , , AD SD AB .

1) Chứng minh:

   

// . CIJ SAB

2) Tìm thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua K và song song với

 

. SAD Tính diện tích

thiết diện thu được theo . a

--------------HẾT----------------

Trang 316

Trang 1/5 - Mã đề thi 132

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN

Mã đề thi

132

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Đường thẳng

1

2

y   cắt đồ thị của hàm số cos y x  tại những điểm có hoành độ nào?

A.

π

π 2 ,

6

x k k      B.

π

π

2

2 ,

3

x k k     

C.

π

π 2 ,

3

x k k      D.

π

π

2

,

3

x k k     

Câu 2: Tìm m để phương trình sin2 3 cos2 1 m x x m    vô nghiệm?

A. 1 m  B. 1 m  C. 1 m  D. 1 m 

Câu 3: Cho hình chóp . S A B C D , đáy A B C D là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng

( ) S A B và ( ) S C D là:

A. Đường thẳng qua S và song song với B D B. Đường thẳng qua S và song song với A D

C. Đường thẳng qua S và song song với A C D. Đường thẳng qua S và song song với A B

Câu 4: Từ tập

 

0;1;2;3;4 A  lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?

A. 24 B. 36 C. 48 D. 60

Câu 5: Qua ba điểm không thẳng hàng xác định bao nhiêu mặt phẳng?

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

A. 1, 10, -100, 1000  B. 10, 8, 6, 3 C. 2, 5, 8, 12, 15 D. 2, 6, 10, 14

Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để số chấm xuất hiện nhỏ hơn ba là:

A.

1

2

B.

1

6

C.

1

3

D.

2

3

Câu 8: Cho phép tịnh tiến theo véc tơ v



biến đường thẳng : 2019 2018 1 0 d x y    thành chính nó.

Tọa độ của véc tơ v



là

A.

 

2019; 2018 v 



B.

 

2019;2018 v



C.

 

2018;2019 v 



D.

 

2018;2019 v



Câu 9: Một người gọi điện thoại nhưng quên hai chữ số cuối mà chỉ nhớ hai chữ số đó phân biệt. Người

đó bấm ngẫu nhiên hai số cuối. Xác suất để người đó gọi đúng số là:

A.

1

90

B.

13

90

C.

53

90

D.

83

90

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình

2 3

4

x x

C C x  

A.

 

5 B.

 

0 C.

 

5;5  D.

 

5;0;5 

Câu 11: Hệ số của

10 19

x y trong khai triển

 

29

2 x y  là

A.

19 10

29

2 C  B.

19 10

29

2 C C.

10

29

C  D.

10

29

C

Câu 12: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?

A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép tịnh tiến

C. Phép đồng nhất D. Phép quay

Câu 13: Phương trình cos2 cos 0 x x   có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng

 

π π ; 

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 14: Phương trình

2 2

4sin 6 3 sin cos 2cos 4 x x x x    có tập nghiệm nào?

Trang 317

Trang 2/5 - Mã đề thi 132

A.

π π

π π ; 2 ,

2 6

k k k

 

  

 

 

 B.

π π

π π ; ,

2 6

k k k

 

  

 

 



C.

π π

π π ; ,

2 3

k k k

 

  

 

 

 D.

π π

π π 2 ; ,

2 3

k k k

 

  

 

 



Câu 15: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh làm

lớp trưởng?

A. 20 B. 45 C. 25 D. 500

Câu 16: Cho đường thẳng d đi qua hai điểm α , ( ), ( ) A B A B   . Khẳng định nào đúng?

A. α ( ) d  B. α ( ) d  C. α ( ) d  D. α ( ) d 

Câu 17: Số các số nguyên dương gồm năm chữ số khác không và đôi một khác nhau?

A.

5

10

A B.

5

10

C C.

5

9

A D.

5

9

C

Câu 18: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm?

A. 8, 6, 4, 2 B. 1, 2, 7, 8 C. 3, 8, 9, 10 D.

*

2 ( )

n

u n n    

Câu 19: Một dãy số ( )

n

u được tính theo quy luật

3 4 5

1 2 3

2 , 2.3 , 3.4 ,... u u u    Số hạng tổng quát

của dãy số theo quy luật trên là:

A.

1

( 1)

n

n

u n n



  B.

3

( 2)

n

n

u n n



  C.

2

( 1)

n

n

u n n



  D.

2

( 1)

n

n

u n n



   

 

Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.

2

cos .sin y x x  B. 1 sin y x   C.

5

sin y x  D. tan y x x 

Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hai đường thẳng cắt nhau thì có duy nhất một điểm chung

B. Hai đường thẳng không đồng phẳng thì chéo nhau

C. Trong không gian, hai đường thẳng song song nếu chúng không có điểm chung

D. Ba đường thẳng không đồng phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy

Câu 22: Tập xác định của hàm số

1

sin2

y

x

 là tập nào?

A.

 

π \ 2 , D k k     B.

π

\ ,

2

D k k

 

 

 

 

 

C.

π

π \ ,

2

D k k

 

  

 

 

  D.

 

π \ , D k k    

Câu 23: Tìm số nghiệm trong đoạn π 0;3  

 

của phương trình

3

sin2

2

x 

A. 8 B. 6 C. 2 D. 5

Câu 24: Nghiệm của phương trình

0

3

cot(2 30 )

3

x    là

A.

0 0

30 90 , x k k     B.

0 0

75 90 , x k k     

C.

0 0

45 90 , x k k     D.

0 0

75 90 , x k k    

Câu 25: Cho hình chóp . S A B C D , đáy A B C D có các cặp cạnh đối không song song. Gọi E là giao

điểm của A C và B D , F là giao điểm của A B và C D . Khẳng định nào đúng?

A. ( ) ( ) S A B S C D S F   B. ( ) ( ) S A D S C B S F  

C. ( ) ( ) S A B S C D S E   D. ( ) ( ) S A D S B C S E  

Câu 26: Cho hình chóp . S A B C D , đáy A B C D là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm của S O .

Mặt phẳng ( ) I A B cắt hình chóp . S A B C D theo thiết diện là hình gi?

A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tam giác D. Ngũ giác

Trang 318

Trang 3/5 - Mã đề thi 132

Câu 27: Phép tịnh tiến theo véc tơ

 

2;1 v 



biến điểm

 

1;2 M thành điểm ' M có tọa độ là

A.

 

' 3; 1 M   B.

 

' 2;2 M  C.

 

' 3;1 M D.

 

' 1;3 M 

Câu 28: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số tăng?

A. 1, 2, 5, 9 B. 2, 3, 4, 5  C. 7, 8, 10, 9 D. 50, 40, 30, 20

Câu 29: Số cách xếp bốn người ngồi vào một hàng ngang có bốn ghế là:

A. 16 B. 4 C. 8 D. 24

Câu 30: Cho Δ A B C có trọng tâm G . Gọi ', ', ' A B C lần lượt là trung điểm , , B C C A A B . Phép vị tự

tâm G biến Δ A B C thành Δ ' ' ' A B C có tỉ số k bằng bao nhiêu?

A. 0,5 k  B. 0,5 k   C. 2 k  D. 2 k  

Câu 31: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

A. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng

B. Phép vị tự tỉ số 2 k  biến tam giác có diện tích bằng 2 thành tam giác có diện tích bằng 4

C. Phép vị tự tỉ số 1 k   là một phép dời hình

D. Phép vị tự biến tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính k R

Câu 32: Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29,.... Công sai của cấp số cộng này là:

A. 9 B. 8 C. 7 D. 10

Câu 33: Cho cấp số nhân 1, -3, 9, -27, 81,.... Công bội của cấp số nhân này là:

A. 2 B. 3 C. 3  D. 1

Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Tất cả các mặt của hình hộp đều là hình bình hành

B. Tất cả các cạnh bên kéo dài của một hình chóp cụt đồng quy

C. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song thì hai giao tuyến đó song song

D. Hai mặt phẳng có hai điểm chung , ( ) A B A B  thì chúng có một đường thẳng chung A B duy nhất

Câu 35: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. 2, 6, 10, 14 B. 10, 8, 6, 3 C. 2, 5, 8, 12, 15 D. 1, 10, -100, 1000 

Câu 36: Cho tứ diện A B C D có 24 A B A C A D    , 15 B C C D D B    . Trên cạnh A B lấy

điểm P sao cho P A x P B  . Với giá trị nào của x thì mặt phẳng ( )  qua P song song với A C và

B D cắt tứ diện A B C D theo thiết diện là một hình thoi?

A. 1,6 B. 1,5 C. 1 D.

5

8

Câu 37: Trong mặt phẳng O x y cho đường tròn

2 2

( ) : 2 4 4 0 C x y x y      và đường thẳng

: 2 0 d x y    . Xét phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc

0

30

và phép vị tự tâm (3;4) I , tỉ số 2 k   biến đường tròn ( ) C thành đường tròn ( ') C , đường thẳng d

thành đường thẳng ' d . Khẳng định nào đúng?

A. Đường thẳng ' d và đường tròn ( ') C không có điểm chung

B. Đường thẳng ' d cắt ( ') C tại hai điểm có khoảng cách bằng 3 2

C. Đường thẳng ' d cắt ( ') C tại hai điểm có khoảng cách bằng 6

D. Đường thẳng ' d và đường tròn ( ') C có duy nhất một điểm chung

Câu 38: Cho hình lập phương . ' ' ' ' A B C D A B C D cạnh a . Một mặt phẳng chứa ' A C và song song với

B D cắt hình lập phương theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?

A.

2

6

2

a B.

2

6 a C.

2

3

2

a D.

2

2

2

a

Câu 39: Phương trình

   

2

sin 1 cos cos 0 x x x m     có đúng 5 nghiệm thuộc π 0;2  

 

khi và chỉ

khi

 

; m a b  . Khi đó tổng a b  là số nào?

Trang 319

Trang 4/5 - Mã đề thi 132

A.

1

4



B.

1

2

 C.

1

4

D.

1

2

Câu 40: Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng ( )

n

u biết

2 5 3

4 6

10

26

u u u

u u

   





 





A.

1

1, 3 u d   B.

1

1, 2 u d   C.

1

2, 3 u d   D.

1

2, 2 u d  

Câu 41: Cho cấp số cộng ( )

n

u có hai số hạng đầu

1 2

2, 7 u u   . Số hạng thứ 2018 là số nào?

A. 10092 B. 10087 C. 10089 D. 10085

Câu 42: Tổng các nghiệm thuộc khoảng

 

0;2  của phương trình 3cos 1 0 x   là

A. 0 B. π 4 C. π 3 D. π 2

Câu 43: Một máy bay có ba động cơ I, II, III hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I, II, III

chạy tốt tương ứng là 0,9; 0,8; 0,7 .Máy bay hoạt động được nếu ít nhất một trong ba động cơ trên chạy

tốt. Xác suất để máy bay hoạt động được là:

A. 0,006 B. 0,504 C. 0,994 D. 0,496

Câu 44: Hàm số

3

11 4 cos y x   có bao nhiêu giá trị nguyên dương?

A. 16 B. 15 C. 23 D. 14

Câu 45: Có 40 người đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn bóng đá và cầu lông. Trong đó có 30 người

đăng kí bóng đá, 25 người đăng kí cầu lông. Số người đăng kí cả hai môn là:

A. 25 B. 5 C. 10 D. 15

Câu 46: Trong một hộp có hai viên bi trắng và tám viên bi đen, lấy ngẫu nhiên hai viên bi bỏ ra ngoài, rồi

lấy tiếp một viên bi. Xác suất để viên bi thứ ba được viên bi trắng là:

A. 0,012 B. 0,0146 C. 0,002 D. 0,2

Câu 47: Tìm số hạng đầu và công bội q của cấp số nhân ( )

n

u biết

6

7

192

384

u

u

 











A.

1

6,q 2 u   B.

1

5,q 2 u   C.

1

6,q 3 u   D.

1

5,q 3 u  

Câu 48: Cho dãy số ( )

n

u với

*

1 1 1 1

... ( )

1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1)

n

u n

n n

      

 

 . Số hạng thứ

100 của dãy số nhận giá trị nào?

A.

100

201

B.

100

203

C.

100

99

D.

10000

99.201

Câu 49: Cho đa giác đều 100 đỉnh. Số tam giác tù có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác là:

A.

2

49

100 C B.

2

50

50 C C.

2

49

50 C D.

2

50

100 C

Câu 50: Phép tịnh tiến theo

 

3;2 v 



biến đường thẳng 5 3 0 x y    thành đường thẳng nào?

A. 5 10 0 x y    B. 5 16 0 x y    C. 5 16 0 x y    D. 5 10 0 x y   

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 320

Trang 5/5 - Mã đề thi 132

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B D D B A A C D A A A A D B B C C A C C C B B D A

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A D A D B B C C D A A C A C A B D C B D D A A A B

Trang 321 Trang 1/6 - Mã đề thi 134

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: TOÁN LỚP 11

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi

134

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ................................................................................ Số báo danh: ........................

Câu 1: Một bó hoa có 14 bông hoa gồm: 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh còn lại là màu vàng. Hỏi

có bao nhiêu cách chọn 7 bông hoa trong đó phải có đủ ba màu?

A. 3058 B. 129 C. 3432 D. 3060

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số: 1 cos cot y x x    ?

A.     1;1 \ 0  B. \ ,

2

R k k Z





 

 

 

 

C.   \ , R k k Z   D.   ;1  

Câu 3: Phương trình cot 3 x  có bao nhiêu nghiệm thuộc   2018 ;2018    ?

A. 4035 B. 4036 C. 2018 D. 4037

Câu 4: Chọn mệnh đề sai:

A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính

B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

C. Phép quay góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

D. Phép quay góc quay 90° biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó

Câu 5: Tính tổng các nghiệm thuộc   ;3   của phương trình:

sin 2

0

cos 1

x

x





A. 8  B. 9  C. 10  D.

3

2



Câu 6: Cho mặt phẳng    và đường thẳng   d   . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu   / / d  thì trong    tồn tại đường thẳng  sao cho / /d  .

B. Nếu   / / d  và   b   thì / / b d

C. Nếu   / / ; d c c   thì   // d 

D. Nếu   d A    và   ' d   thì d và d’ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau

Câu 7: Phương trình

 

0

1

cos 30

2

x   có các nghiệm là:

A.

0

0

360

6

360

2

x k

x k







 







  





B.

0 0

0 0

30 360

90 360

x k

x k

  



  



C.

0

0

30 2

90 2

x k

x k





  



  



D.

0

0 0

360

60 360

x k

x k

 



  



Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: 3 4cos 2

6

y x

  

  

 

 

Trang 322 Trang 2/6 - Mã đề thi 134

A. 3 và 7 B. 1 và 7 C. – 1 và 7 D. – 1 và 1

Câu 9: Một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách thành lập một đội văn

nghệ gồm 6 người, trong đó có ít nhất 4 nam?

A. 412.803 B. 2.783.638 C. 5.608.890 D. 763.806

Câu 10: Có sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 7 quả cầu vàng

đánh số từ 1 đến 7. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả cầu vừa khác màu vừa khác số?

A. 125. B. 210. C. 120. D. 64.

Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ của tập

hợp {1;2;3;4;5;6} A  . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có 2 chữ số

chẵn và 2 chữ số lẻ.

A.

3

5

B.

1

40

C.

2

5

D.

1

10

Câu 12: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của

2019

(3 2 ) x  có bao nhiêu số hạng?

A. 2018 B. 2021 C. 2020 D. 2019

Câu 13: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?

 

2018

tan 2 ; sin ; cos 3 ; cot y x y x y x y x      

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Câu 15: Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x R 

 

2

3sin cos 2 3sin 2cos 1 3 x x x x m     

A.

7

3

m  B.

7

3

m  C.

3

2

m  D. 0 m 

Câu 16: Cho phương trình    

2

sin 1 sin 2 sin cos x x m x m x    . Tìm tập tất cả các giá trị thực của

tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0;

6

  

 

 

A.

3

1;

2

S

 

 

 

 

 

B.

  0;1 S 

C.

1

0;

2

S

 



 

 

D.

3

0;

2

S

 



 

 

 

Câu 17: Một bài trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Có bao

nhiêu phương án trả lời?

A. 10

4

B. 4 C. 40 D. 4

10

Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình sau có nghiệm?

sin 2 3cos2 2 1 m x x m   

A. 2 B. 1 C. 4 D. 10

Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 323 Trang 3/6 - Mã đề thi 134

A. tan y x  là hàm số nghịch biến trên

3

;

4 4

   

 

 

B. cos y x  là hàm số nghịch biến trên

3

;

4 4

   

 

 

C. sin y x  là hàm số nghịch biến trên ;

4 4

   



 

 

D. sin y x  là hàm số nghịch biến trên

2

0;

3

  

 

 

Câu 20: Cho tập hợp {0;1;2;3;4;5} A  . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn

hơn350?

A. 32. B. 40 . C. 43. D. 56.

Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn   C có phương trình    

2 2

1 2 4 x y     . Tìm phương

trình (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 k   .

A.    

2 2

2 4 16 x y     B.    

2 2

4 2 16 x y    

C.    

2 2

2 4 16 x y     D.    

2 2

4 2 4 x y    

Câu 22: Tìm số hạng chứa

7

x trong khai triển

13

1

x

x

 



 

 

.

A.

4

13

C  B.

3

13

C  C.

4 7

13

C x  D.

3 7

13

C x 

Câu 23: Cho hình bình hành ABCD Phép tịnh tiến

DA

T

   

biến:

A. C thành B B. C thành A C. A thành D D. B thành C

Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số:

tan

sin 1

x

y

x





?

A. R B. \ 2 ,

2

R k k Z





 

 

 

 

C. \ ,

2

R k k Z





 

 

 

 

D.   \ , R k k Z  

Câu 25: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn

0 1 2 2

4 4 ... 4 15625

n n

n n n n

C C C C      . Tìm n .

A. 3 n  B. 6 n  C. 4 n  D. 5 n 

Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:

2

2sin 2sin 5 y x x   

A. 0 và 5 B.

9

2

và 9 C. 5 và 9 D. – 1 và 5

Câu 27: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi

có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?

A. 7 B. 16 C. 4 D. 12

Câu 28: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu.

A. 64 B. 16 C. 10 D. 32

Câu 29: Số nghiệm của phương trình sin 3 cos 0 x x   trong khoảng   0;  là:

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Trang 324 Trang 4/6 - Mã đề thi 134

Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số: tan 2

6

y x

  

 

 

 

?

A. \ ,

2

R k k Z





 

 

 

 

B. \ ;

6 2

k

R k Z

   

  

 

 

C. \ ,

6

R k k Z





 

 

 

 

D. \ ;

6 2

k

R k Z

   

 

 

 

Câu 31: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần

gieo nhỏ hơn 6.

A.

1

6

B.

5

18

C.

2

9

D.

11

36

Câu 32: Tính số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi sao

cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?

A. 10! B. 7!4! C. 6! 4!  D. 6!5!

Câu 33: Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính

xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu.

A.

1

18

B.

17

18

C.

5

18

D.

13

18

Câu 34: Cho đường thẳng a cắt 2 đường thẳng song song b và ' b . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a

thành chính nó và biến b thành ' b ?

A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số

Câu 35: Chọn khẳng định sai?

A. Hàm số tan sin y x x   là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2  .

B. Hàm số cos y x  là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2  .

C. Hàm số cot tan y x x   là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .

D. Hàm số sin y x  là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .

Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho   1;2 v 



và điểm   2;5 M . Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M

qua phép tịnh tiến v



:

A. M’   1;6 B. M’   3;1 C. M’   3;7 D. M’   4;7

Câu 37: Cho tứ diện . ABCD Các điểm , P Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên

cạnh BC sao cho 2 BR RC  . Gọi S là giao điểm của mp   PQR và cạnh AD . Tính tỉ số

SA

SD

A. 2 B.

3

2

C.

5

3

D.

7

3

Câu 38: Tìm ảnh của điểm   2; 4 N  qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép

quay tâm O góc quay −90° và phép tịnh tiến theo vectơ   1;2 u 



.

A.   ' 4; 2 N   B.   ' 2; 4 N  C.   ' 2; 4 N   D.   ' 5;0 N 

Câu 39: Cho đường tròn  , O AB và CD là hai đường kính. Gọi E là trung điểm AO ; CE cắt AD tại

F. Tìm tỉ số k của phép vị tự tâm E biến C thành F

Trang 325 Trang 5/6 - Mã đề thi 134

A.

1

3

k   B.

1

2

k   C.

1

3

k  D.

1

2

k 

Câu 40: Cho parabol  

2

: 2 P y x x m     . Tìm m sao cho   P là ảnh của  

2

' : 2 1 P y x x     qua

phép tịnh tiến theo vectơ   0,1 v 



.

A. 1 m  B. 1 m   C. 2 m  D. m  

Câu 41: Phương trình

1

sin 2

2

x   có hai họ nghiệm có dạng x k     và x k       0     .

Khi đó: Tính

2 2

   ?

A.

2

3



B.

2

25

72



C.

2

25

72



 D.

2

3





Câu 42: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là:

A. 5 cạnh. B. 6 cạnh. C. 9 cạnh. D. 10 cạnh.

Câu 43: Tìm hệ số của

6

x trong khai triển

3 1

3

1

n

x

x



 



 

 

với 0 x  , biết n là số nguyên dương thỏa mãn

2 2

1 2

3 4

n n

C nP A



  .

A. 210. B.

6

120 . x C.

6

210 . x D. 120.

Câu 44: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . I là trung điểm của AC , J là một điểm trên

cạnh AD sao cho 2 AJ JD  .   P là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích

thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng   P .

A.

2

3 51

144

a

B.

2

3 31

144

a

C.

2

31

144

a

D.

2

5 51

144

a

Câu 45: Cho tứ diện , ABCD M là trung điểm của , AB N là điểm trên AC mà

1

4

AN AC  , P là điểm

trên đoạn AD mà

2

3

AP AD  . Gọi E là giao điểm của MP và BD , F là giao điểm của MN

và BC . Khi đó giao tuyến của   BCD và   CMP là:

A. CE B. NE C. MF D. CP

Câu 46: Cho tứ diện . ABCD Điểm M thuộc đoạn . AC Mặt phẳng    qua M song song với AB và

. AD Thiết diện của    với tứ diện ABCD là hình gì?

A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.

Câu 47: Cho tứ diện . ABCD Gọi , M N lần lượt là trung điểm các cạnh , AD BC ; điểm G là trọng tâm

của tam giác BCD. Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng   ABC .

A. Giao điểm của MG và BC . B. Giao điểm của MG và AC .

C. Giao điểm của MG và AB . D. Giao điểm của MG và AN .

Câu 48: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi

có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?

A. 24 B. 72 C. 12 D. 48

Câu 49: Tìm m để phương trình: tan cot 4 x m x   có nghiệm

Trang 326 Trang 6/6 - Mã đề thi 134

A. 4 m  B. 4 m  C. 4 m  D. 4 m 

Câu 50: Trong một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 3 bóng đèn.

Tính xác suất để lấy được 3 bóng tốt.

A.

28

55

B.

1

55

C.

14

55

D.

28

55

----------- HẾT ----------

Đáp án tham khảo

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A C B C A B B C C A

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A C A C B D D B B C

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

C D A C B B D D A D

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B B D A D C A D A C

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A D A D A A D B B C

Trang 327T r ư ờng THPT Chuyên Lê H ồng Phong

ĐỀ KIỂ M TRA HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2018 – 2019

MÔN TOÁN – KHỐI 11

Thời gian là m bà i: 90 phút

Họ và tên học sinh:………………………………………………..………….., lớp 11:………..….

-------------*-*-------------

Học sinh viết câu này vào giấy làm bài: “ Đề thi dành cho các lớp 11CV, 11CA, 11CTrN,

11D, 11SN”

Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau:

1) tan 2 3

6

x





  





. 2) sin3x 3cos3 sin xx  .

Bài 2. (1 điểm) Tìm số hạng có chứa

10

x trong khai triển

 

10

2

32 x  với   0 x  .

Bài 3. (1 điểm) Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn

gồm 5 chữ số (các chữ số không cần khác nhau).

Bài 4. (1 điểm) Tại trạm xe buýt có 5 hành khách đang chờ xe

đón, không ai quen nhau trong đó có anh A và chị B. Khi

đó có 1 chiếc xe ghé trạm để đón khách, biết rằng lúc đó

trên xe chỉ còn đúng 5 ghế trống mỗi ghế trống chỉ 1

người ngồi gồm có 1 dãy ghế trống 3 chỗ và 2 chỗ ghế

đơn để chở 5 người tham khảo hình vẽ bên các ghế trống

được ghi là , , , ,  và 5 hành khách lên ngồi ngẫu nhiên vào 5 chỗ còn trống.

Tính xác suất để anh A và chị B ngồi cạnh nhau ?

Bài 5. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.

1) Tìm giao tuyến của mặt phẳng   SCD và mặt phẳng   SAB .

2) Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, F trung điểm AD, gọi H là giao điểm của AC

và BF. Chứng minh rằng   // GH SAB .

3) Gọi E trên tia đối của BA sao cho 2 BE BA  , M trên cạnh SE sao cho

2 ME MS  , gọi I là giao điểm của   MBD với SC . Tính tỉ số

IS

IC

.

Bài 6. (1 điểm) Một quả bóng « siêu nẩy » rơi từ độ cao 30 mét so với mặt đất khi chạm

đất nó nẩy lên cao với độ cao bằng

2

3

so với độ cao lần tước đó. Hỏi ở lần nẩy lên

thứ 11 quả bóng đạt độ cao tối đa bao nhiêu mét so với mặt đất ( lấy kết quả gần

đúng 2 số sau dấu phẩy) ?

Bài 7. (1 điểm) Cho một đa giác đều 30 đỉnh. Có bao nhiêu tam giác cân có 3 đỉnh là 3

đỉnh của đa giác ban đầu?

HẾ T.

Trang 328

Trang 329

TÓM TẮT ĐÁ P Á N VÀ BIỂ U ĐIỂ M TOÁN 11 – HKI

Câu Nội dung Điểm

Câu 1.1

tan 2 3

6

x





  





1

tan 2 tan

63

x



   

   

   

   

0.25

2

63

xk



     

0.5

 

, k Z

42

xk



    

là nghiệm.

0.25

Câu 1.2

sin3x 3cos3 2 x 

1

13

sin3x cos3 1

22

x 

0.25

sin 3 1

3

x











0.25

32

32

xk



 

0.25

52

18 3

xk



 (k  )

0.25

Câu 2

Tìm số hạng có chứa

10

x trong khai triển

 

10

2

32 x  với   0 x 

1

     

10

10 10

22

10

0

3 2 3 2

k

k

k

k

x C x





  



0.25

   

10

10

2 10 20 2

10

0

3 2 3 2 .

k

k k k

k

x C x





  



0.25

Yêu cầu bài toán tương ứng với 5 k 

0.25

Vậy số hạng chứa

10

x trong khai triển

 

10

2

32 x  với   0 x  là

10

1959552x 

0.25

Câu 3

Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên

chẵn gồm 5 chữ số (các chữ số không cần khác nhau).

1

Gọi số có 5 chữ số là

1 2 3 4 5

a a a a a

Số cách chọn

1

a : 8 cách

0.25

Số cách chọn

2

a : 9 cách

Số cách chọn

3

a : 9 cách

Số cách chọn

4

a : 9 cách

0.25

Số cách chọn

5

a : 5 cách

0.25

Số các số thỏa yêu cầu bài toán là :8.9.9.9.5=29160 số 0.25

Trang 330Câu 4

Tại trạm xe buýt có 5 hành khách đang

chờ xe đón, trong đó có anh A và chị B.

Khi đó có 1 chiếc xe ghé trạm để đón

khách, biết rằng lúc đó trên xe chỉ còn

đúng 5 ghế trống mỗi ghế trống chỉ 1

người ngồi gồm có 1 dãy ghế trống 3 chỗ

và 2 chỗ ghế đơn để chở 5 người tham

khảo hình vẽ bên các ghế trống được ghi là , , , ,  và 5 hành

khách lên ngồi ngẫu nhiên vào 5 chỗ còn trống. Tính xác suất để anh

A và chị B ngồi cạnh nhau ?

1

Phép thử là xếp 5 người vào 5 chỗ ngồi nên 5! 120   

0.25

Gọi A là biên cố anh A và chị B ngồi cạnh nhau

Ta xem các vị trí trống được đánh số như hình

Chọn vị trí cho cặp A,B ngồi có 2 cách là , ;, 

Xếp A,B vào ghế có 2!

0.25

Xếp 3 người còn lại vào vị trí  là 3 cách

Xếp 2 người vào vị trí  là 2 cách

Xếp 1

người vào vị trí trống còn lại là 1 cách

Nên 2.2!.3.2.1 24 A

0.25

 

1

5

PA 

0.25

Câu 5.1

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.

Tìm giao tuyến của mặt phẳng   SCD và mặt phẳng   SAB .

1

    S SCD SAB 

0.25

Ta có // AB CD ( do ABCD là hình bình hành )

0.25

Vậy:     / / / / SCD SAE Sx CD AE 

0.5

Câu 5.2

Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, F trung điểm AD, gọi H là giao

điểm của AC và BF. Chứng minh rằng   // GH SAB .

1

H là trọng tâm tam giác ABD nên

21

33

AH AO AC  (1)

0.25

Gọi K là giao điểm CG với SB nên K là trung điểm SB, mà G trọng tâm

tam giác SBC nên

1

3

KG KC  (2)

0.25

Từ (1) và (2) nên // HG AK

0.25

Vậy   // GH SAE

0.25

Câu 5.3

Gọi E trên tia đối của BA sao cho 2 BE BA  , M trên cạnh SE sao

cho 2 ME MS  , gọi I là giao điểm của   MBD với SC . Tính tỉ số :

IS

IC

.

1

Trong   mp SEC dựng // MQ EC cắt SC tại Q ta có

1

3

SQ

SC



0.25

Trang 331

Trong

  ABCD , EC cắt BD tại P.

Trong

  SCE , MP cắt SC tại I

Cách khác: Học sinh gọi P là giao điểm của CE và BD.

Ta có:     ,, M P I SCE MBD  nên M, P, I thẳng hàng

0.25

Trong mặt phẳng   ABCD ta có:

1

2

PC CD

PE BE

  C là trung điểm PE

0.25

Trong mặt phẳng   SCE ta có:

1

3

IQ QM MQ

IC CP CE

  

IS IC 

0.25

Câu 5.3

Cách 2:

Dùng

định lý

Menelaus

Trong   ABCD , EC cắt BD tại P.

Trong   SCE , MP cắt SC tại I

Cách khác: Học sinh gọi P là giao điểm của CE và BD.

Ta có:     ,, M P I SCE MBD  nên M, P, I thẳng hàng

0.25

Trong mặt phẳng   ABCD ta có:

1

2

PC CD

PE BE

  C là trung điểm PE

0.25

Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SCE với cát tuyến PIM ta có:

. . 1

IS PC ME

IC PE MS



0.25

Suy ra 1

IS

IC



0.25

Câu 6

Một quả bóng « siêu nẩy » rơi từ độ cao 30 mét so với mặt đất khi

chạm đất nó nẩy lên cao với độ cao bằng

2

3

so với độ cao lần tước

đó. Hỏi ở lần nẩy lên thứ 11 (quả bóng chạm đất 11 lần) quả bóng

đạt độ cao tối đa bao nhiêu mét so với mặt đất ( lấy kết quả gần đúng

2 số sau dấu phẩy) ?

1

Gọi

n

u là độ cao quả bóng nảy lên sau lần chạm đất thứ n

Ta có:

1

2

.30 20

3

u

0.25

Ta có:

1

2

3

nn

uu



 nên

n

u là cấp số nhân với công bội

2

3

q  .

0.25

Suy ra

1

2

20.

3

n

n

u











0.25

Ta có:

11

0.35 u 

0.25

Câu 7.

Cho một đa giác đều 30 đỉnh. Có bao nhiêu tam giác cân có 3 đỉnh là

3 đỉnh của đa giác ban đầu?

1

Số tam giác cân không đều là:

Số cách chọn đỉnh tam giác cân : 30

0.25

Đường kính qua đỉnh tam giác chia đường tròn ngoại tiếp đa giác thành 2 phần

2 điểm còn lại cùa tam giác cân đối xứng qua đường kính

Số cách chọn 2 đỉnh còn lại là: 13 (bỏ đỉnh tạo thành tam giác đều)

Số tam giác cân không đều là: 30.13=390

0.25

Trang 332 Số tam giác đều là 10 0.25

Số tam giác cân là: 390+10=400

0.25

Hết.

Trang 333Trang 334Trang 335Trang 336Trang 337Trang 338Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 1

Sở GD&ĐT Hà Nội

Trường THPT Kim Liên

Mã đề 570

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn Toán – Lớp 11

Năm học 2018-2019

Thời gian làm bài: 90 phút

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Một người vào của hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1

loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau và một loại đồ uống trong 3 loại

đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

A. 13 . B. 100. C. 75. D. 25 .

Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12sin 5cos x xm   có nghiệm.

A. 13. B.Vô số. C. 26 . D. 27 .

Câu 3: Cho hình chóp . S ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai

mặt phẳng   SAB và   SCD

A. SO . B. SM . C. SA D. SC .

Câu 4: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số cos 2 yx  trên đoạn

;

36

  







. Tính giá trị biểu thức 2 TM m   .

A. 2 T  . B. 13 T . C.

3

2

T  . D.

5

2

T  .

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số tan yx  .

A. \|

2

kk













  . B.   \| kk     .

C. \2|

2

kk













  . D.   \2 | kk     .

Câu 6: Cho ba điểm  1;2 A ,  2;3 B ,   6;7 C . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u



các điểm A ,

B , C lần lượt biến thành các điểm   2;0 A  , B , C  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.   3;5 B  . B.   7;5 C  . C.   3;2 u

 

D.   1;2 u



.

Câu 7: Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện ở hai lần là

một số tự nhiên lẻ

A.

3

4

. B.

1

4

. C.

1

2

. D.

1

6

.

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình

2

cos

2

x  là:

A.

3

2

4

,k k

















 . B.

5

, 2

4

, 2

4

kkk









 



 



 .

C.

3

2,

4

k k













  . D. 2,

4

k k





 



 



  .

Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số

1cos

1sin

x

y

x







.

A.   , \ k k    . B. \2,

2

k k



 

 



 



  .

Trang 339Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 2

C.  . D.   , \2kk    .

Câu 10: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .

Xét các mệnh đề:

(I). Đường thẳng IO song song SA .

(II). Mặt phẳng   IBD cắt hình chóp . SABCD theo thiết diện là một tứ giác.

(III). Giao điểm của đường thẳng AI và mặt phẳng   SBD là trọng tâm tam giác SBD .

(IV). Giao tuyến hai mặt phẳng   IBD và   SAC là OI .

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.

Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

12

3

1

x

x









.

A. 220  . B. 220 . C. 924 . D. 924  .

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?

A. sin

2

y x









. B. tan yx  . C. sin yx  . D. sin

6

yx

 







.

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn      : Cx y   

22

124 . Phép đối xứng trục

Ox biến đường tròn  C thành đường tròn   ' C có phương trình là:

A.   

22

124 xy    . B.   

22

124 xy    .

C.   

22

124 xy    . D.   

22

124 xy    .

Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi , IJ lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm

K sao cho 2 BK KD  . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng   IJK . Tính tỉ số

FA

FD

.

A.

7

3

. B. 2. C.

11

5

. D.

5

3

.

Câu 15: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?

A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng.

Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;

2

 







?

A. cos  y x . B. tan  y x . C. cot  y x . D. sin yx .

Câu 17: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 20 điểm phân biệt. Trên

đường thẳng thứ hai ta lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ

3điểm trong các điểm nói trên ?

A.

22

20 18

18 20  CC . B.

33

18 20

20 18  CC . C.

3

38

C. D.

33

20 18

C.C .

Câu 18: Xét phép vị tự tâm I với tỉ số 3 k  biến ABC  thành '' ' ABC  . Hỏi diện tích '' ' ABC  gấp

mấy lần diện tích ABC  ?

A. 6 . B. 27 . C. 3 D. 9 .

Câu 19: Số nghiệm của phương trình

5

tan 2 3 0

6

x

 

 





trên khoảng   0;3  .

A. 3. B. 8 . C. 4 . D. 6 .

Trang 340Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 3

Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình

2

cos sin cos 2sin cos 2 x xx x x    trên khoảng

;5

2











.

A.

15

2

T



 . B.

21

8

T



 . C. 7 T   . D.

3

4

T



 .

Câu 21: Cho phương trình cos2 20cos 11 0

36

xx

   

   

  

  

. Khi đặt cos

6

tx



 





, phương trình

đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A.

2

20 12 0 tt   . B.

2

20 11 0 tt   . C.

2

10 6 0 tt    . D.

2

10 5 0 tt   .

Câu 22: Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:

A. 720 . B. 35 . C. 480 . D. 24.

Câu 23: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ,biết

 

0

30 AOC AOF  . , DE lần lượt là các điểm đối

xứng với , CF qua gốc O . Nghiệm của phương trình 2sin 1 0 x   được biểu diễn trên đường

tròn lượng giác là những điểm nào?

A. Điểm C , điểm D . B. Điểm E , điểm F .

C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D .

Câu 24: Biết hệ số của số hạng chứa

2

x trong khai triển  14

n

x  là 3040 . Số tự nhiên n bằng bao

nhiêu?

A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 20 .

Câu 25: Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được

chọn từ 15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là

“Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít

hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi

“Tốt”.

A.

1000

5481

. B.

1

150

. C.

10

71253

. D.

3125

23751

.

II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: a) Giải phương trình

22

cos sin 2 3sin 2 xx x   .

b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ 1 đến 8 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất

để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11.

Trang 341Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 4

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn   C có phương trình

22

24 4 0 xy x y    

và điểm

  2;1 I . Phép vị tự tâm I tỉ số 2 k  biến đường tròn   C thành đường tròn   C  .

Viết phương trình đường tròn   C  .

Câu 3: Cho n là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh

   

1

11 1 1 2

... .

1! 1! 3! 3 ! 5! 5 ! 1!1! !

n

nn n n n



  

  

.

Câu 4: Cho hình chóp .D S ABC có đáy là hình bình hành. Gọi ,, M NI lần lượt là trung điểm của

,, SA SB BC ; điểm G nằm giữa S và I sao cho

3

5

SG

SI

 .

a) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng   D ABC .

b) Xác định thiết diện của hình chóp .D S ABC cắt bởi mặt phẳng   MNG .

---HẾT---

Trang 342Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 1

Sở GD&ĐT Hà Nội

Trường THPT Kim Liên

Mã đề 570

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn Toán – Lớp 11

Năm học 2018-2019

Thời gian làm bài: 90 phút

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Một người vào của hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1

loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau và một loại đồ uống trong 3 loại

đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

A. 13 . B. 100. C. 75. D. 25 .

Lời giải

Chọn C

Số cách chọn thực đơn là: 5.5.3 75  .

Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12sin 5cos x xm   có nghiệm.

A. 13. B.Vô số. C. 26 . D. 27 .

Lời giải

Chọn D

Phương trình 12sin 5cos x xm  có nghiệm

22 2 2

12 5 169 13 13 mm m       

Mà   13; 12; 11;....;12;13 mm     

Vậy có 27 số nguyên m thỏa mãn.

Câu 3: Cho hình chóp . S ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai

mặt phẳng   SAB và   SCD

A. SO . B. SM . C. SA D. SC .

Lời giải

Chọn A

Trang 343Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 2

Ta có:









  

OAB

OSAB

AB SAB

OSAB SCD

OCD

OSCD

CD SCD

  





 





 

 



 

 











 

Lại có:    ; SSAB SCD S O   . Khi đó     SAB SCD SO 

Câu 4: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số cos 2 yx  trên đoạn

;

36

  







. Tính giá trị biểu thức 2 TM m   .

A. 2 T  . B. 13 T . C.

3

2

T  . D.

5

2

T  .

Lời giải

Chọn A

Ta có:

36

x

 

 

2

2

33

x

 

  

1

cos 2 1

2

x    1 M  ,

1

2

m  2 T  .

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số tan yx  .

A. \|

2

kk













  . B.   \| kk     .

C. \2|

2

kk













  . D.   \2 | kk     .

Lời giải

Chọn A

Hàm số xác định khi và chỉ khi cos 0

2

x xk



    ,   k   .

Câu 6: Cho ba điểm  1;2 A ,  2;3 B ,   6;7 C . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u



các điểm A ,

B , C lần lượt biến thành các điểm   2;0 A  , B , C  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.   3;5 B  . B.   7;5 C  . C.   3;2 u

 

D.   1;2 u



.

Lời giải

Chọn B

Ta có   1; 2 AA 

 

mà AABB CC u    

     

  1; 2 u 

 

Vì BB u  

    

21

32

B

B

x

y





 









  3;1 B   .

Trang 344Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 3

Vì CC u  

  

61

72

C

C

x

y





 









  7;5 C   .

Câu 7: Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện ở hai lần là

một số tự nhiên lẻ

A.

3

4

. B.

1

4

. C.

1

2

. D.

1

6

.

Lời giải

Chọn B

Số phần tử không gian mẫu:   6.6 36 n 

Gọi A: “Tích số chấm xuất hiện ở hai lần là một số tự nhiên lẻ”

  3.3 9 nA  

Xác suất của biến cố A : 

91

36 4

PA   .

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình

2

cos

2

x  là:

A.

3

2

4

,k k

















 . B.

5

, 2

4

, 2

4

kkk









 



 



 .

C.

3

2,

4

k k













  . D. 2,

4

k k





 



 



  .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

2

cos

2

x  cos cos

4

x



 2

4

, xkk



     .

Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số

1cos

1sin

x

y

x







.

A.   , \ k k    . B. \2,

2

k k



 

 



 



  .

C.  . D.   , \2kk    .

Lời giải

Chọn B

Hàm số xác định khi

1cos

0

1 sin

1sin 0

x

x

x

 















1sin 0 x  sin 1 x   2

2

x k



   .

Vậy , \2

2

Dk k



 









  .

Câu 10: Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .

Xét các mệnh đề:

(I). Đường thẳng IO song song SA .

(II). Mặt phẳng   IBD cắt hình chóp . SABCD theo thiết diện là một tứ giác.

(III). Giao điểm của đường thẳng AI và mặt phẳng   SBD là trọng tâm tam giác SBD .

(IV). Giao tuyến hai mặt phẳng   IBD và   SAC là OI .

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.

Trang 345Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 4

Lời giải

Chọn C

+) IO là đường trung bình trong tam giác SAC nên // IOSA , do đó mệnh đề (I) đúng.

+) Mặt phẳng IBD cắt hình chóp the thiết diện là tam giác IBD , do đó mệnh đề (II) sai.

+) AI SO G  vậy G là trọng tâm tam giác SAC nên

2

3

SG SO  .

Ta thấy  SO SBD  nên   IA SBD G  , SO là đường trung tuyến SBD  nên G là trọng

tâm tam giác SBD . Vậy mệnh đề (III) đúng.

+) I là điểm chung của hai mặt phẳng   SAC và   IBD .

AC BD O  nên O là điểm chung của hai mặt phẳng   SAC và   IBD .

    IBD SAC OI  . Vậy mệnh đề (IV) đúng.

Vậy có 3 mệnh đề đúng.

Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

12

3

1

x

x









.

A. 220  . B. 220 . C. 924. D. 924  .

Lời giải

Chọn A

Ta có

  

12

12

12

331

12

0

1

..

kk

k

k

xCxx

x









 









12

12

412

12

0

.1 .

k

kk

k

Cx











.

Số hạng tổng quát: 

12

412

112

.1 .

k

kk

k

TC x







 .

Số hạng không chứa x suy ra: 412 0 k   3 k   .

Vậy số hạng không chứa x là: 

9

3

412

.1 220 TC



  .

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?

A. sin

2

yx









. B. tan yx  . C. sin yx  . D. sin

6

yx

 







.

Lời giải

Chọn A

Ta có sin cos

2

yx x









là hàm số chẵn trên  (theo định nghĩa).

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn      : Cx y   

22

124 . Phép đối xứng trục

Ox biến đường tròn  C thành đường tròn   ' C có phương trình là:

A.   

22

124 xy    . B.   

22

124 xy    .

Trang 346Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 5

C.   

22

124 xy    . D.   

22

124 xy    .

Lời giải

Chọn B.

Đường tròn   C có tọa độ tâm   ; I  12 , bán kính R 2

Ta có Đ     '';

Ox

II I  12

Đ     ''

Ox

CC C  có tâm   '; I 12 , bán kính ' R R  2 .

Phương trình đường tròn   ' C có phương trình là:   

22

124 xy   

Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi , IJ lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm

K sao cho 2 BK KD  . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng   IJK . Tính tỉ số

FA

FD

.

A.

7

3

. B. 2. C.

11

5

. D.

5

3

.

Lời giải

Chọn B.

+ Cho   ADACD 

Trong mặt phẳng  BCD hai đường thẳng , IK CD không song song nên gọi E là giao điểm

của hai đường thẳng IK và CD . Khi đó   EACD  .

+ Ta thấy     ACD IJK EJ 

+ Trong   : ACD EJ AD F  . Khi đó   IJK AD F   .

Xét tam giác BCD , áp dụng định lí Menelaus có :

1

.. 1 1. . 1 2

2

IB EC KD EC EC

IC ED KB ED ED

 

Xét tam giác ACD , áp dụng định lí Menelaus có :

1

.. 1 2..11

2

EC FD JA FD FD

ED FA JC FA FA

 

Vậy 2

FA

FD

 .

Câu 15: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?

A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng.

Lời giải

Chọn C.

Hình có vô số tâm đối xứng là: đường thẳng.

Trang 347Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 6

Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;

2

 







?

A. cos  y x . B. tan  y x . C. cot  y x . D. sin yx .

Lời giải

Chọn B

Câu 17: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 20 điểm phân biệt. Trên

đường thẳng thứ hai ta lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ

3điểm trong các điểm nói trên ?

A.

22

20 18

18 20  CC . B.

33

18 20

20 18  CC . C.

3

38

C . D.

33

20 18

C.C .

Lời giải

Chọn A

Phương án 1 : Lấy 1 điểm thuộc đường thẳng thứ nhất và 2 điểm thuộc đường thẳng thứ hai,

có

2

18

20C

cách

Phương án 2 : Lấy 1 điểm thuộc đường thẳng thứ hai và 2 điểm thuộc đường thẳng thứ nhất,

có

2

20

18C

cách

Tổng cộng có

22

18 20

20 18  CC

cách

Câu 18: Xét phép vị tự tâm I với tỉ số 3 k  biến ABC  thành '' ' ABC  . Hỏi diện tích '' ' ABC  gấp

mấy lần diện tích ABC  ?

A. 6 . B. 27 . C. 3 D. 9 .

Lời giải

Chọn D

'' ' ABC  đồng dạng ABC  theo tỷ số đồng dạng là 3

2 '' '

39

ABC

ABC

S

S







Câu 19: Số nghiệm của phương trình

5

tan 2 3 0

6

x

 

 





trên khoảng   0;3  .

A. 3. B. 8 . C. 4 . D. 6 .

Lời giải

Chọn D

5

tan 2 3 0

6

x

 

 





55

tan 2 3 2

66342

x xxk

    

        





.

Vì  0;3 x   nên

122

03

42 2 4

kk

 

      . k   nên   0,1, 2,3, 4.5 k  .

Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình

2

cos sin cos 2sin cos 2 x xx x x    trên khoảng

;5

2











.

A.

15

2

T



 . B.

21

8

T



 . C. 7 T   . D.

3

4

T



 .

Lời giải

Chọn C

Ta có    

22

cos sin cos 2sin cos 2 cos sin 1 cos 2 xx x x x x x x      

  1 sin 1 sin cos 2 xx x      1 sin 0 sin 1 2

2

xx x kk



         

Trang 348Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 7

Vì ;5

2

x













nên

5

2

7

9

2

x

T

x













 









.

Câu 21: Cho phương trình cos2 20cos 11 0

36

xx

   

   

  

  

. Khi đặt cos

6

tx



 





, phương trình

đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A.

2

20 12 0 tt   . B.

2

20 11 0 tt   . C.

2

10 6 0 tt    . D.

2

10 5 0 tt   .

Lời giải

Chọn C

Ta có cos2 20cos 11 0

36

xx

   

   

  

  

2

1-2sin 20cos 11 0

36

xx

   

    

  

  

2

-2sin 20cos 12 0

36

xx

   

 

  

  

Vì

6

x



 và

3

x



 là hai góc phụ nhau nên sin cos

36

x x

   

 

  

  

Đặt cos

6

tx









, phương trình trở thành

2

220 12 0 tt   

2

10 6 0 tt     .

Câu 22: Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:

A. 720 . B. 35 . C. 480 . D. 24 .

Lời giải

Chọn C

Câu 23: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ,biết

 

0

30 AOC AOF  . , DE lần lượt là các điểm đối

xứng với , CF qua gốc O . Nghiệm của phương trình 2sin 1 0 x   được biểu diễn trên đường

tròn lượng giác là những điểm nào?

A. Điểm C , điểm D . B. Điểm E , điểm F .

C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D .

Lời giải

Chọn A

2sin 1 0 x 

2

1

6

sin

5 2

2

6

xk

xk

xk















  









 .

Trang 349Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 8

Nhìn vào hình vẽ ta thấy điểm biểu diễn Điểm C , điểm D .

Câu 24: Biết hệ số của số hạng chứa

2

x trong khai triển  14

n

x  là 3040 . Số tự nhiên n bằng bao

nhiêu?

A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 20 .

Lời giải

Chọn D

Ta có số hạng tổng quát trong khai triển trên là:   4, ;0

kk k

n

Cx nk k n    .

Hệ số của số hạng chứa

2

x trong khai triển trên là:

22

4 3040 20

n

Cn   .

Câu 25: Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được

chọn từ 15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là

“Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít

hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi

“Tốt”.

A.

1000

5481

. B.

1

150

. C.

10

71253

. D.

3125

23751

.

Lời giải

Chọn D

Ta có:

()

5

30

142506 nC W= = .

Gọi A là biến cố: “đề thi lấy ra là một đề thi Tốt”

()

21 2 2 2 1 3 1 1

5 15 10 5 15 10 5 15 10

18750 .. .. . . n CCC CC C CCC W= + + = .

()

()

()

18750 3125

142506 23751

nA

PA

n

== =

W

.

II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: a) Giải phương trình

22

cos sin 2 3sin 2 xx x   .

b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi từ 1 đến 8 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất

để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11.

Lời giải

a) Giải phương trình  

22 2 2

cos sin 2 3sin 2 cos 2sin cos 3sin 2 0 1 xx x x xx x     

Xét

2

cos 0 sin 1 x x   , khi đó  1320    (vô lí)

Xét cos 0 x  , chia hai vế của phương trình (1) cho

2

cos x ta được

   

22

1 1 2 tan 3tan 2 1 tan 0 xx x     

2

tan 2 tan 3 0 xx    

tan 1

,

4

tan 3

arctan 3

x xk

k

x

xk









   



 













 .

b) 

3

8

56 nC  

Gọi A là biến cố: “tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11”.

           

1, 2,8 ; 1,3,7 ; 1, 4,6 ; 2,3,6 ; 2, 4,5 A 

  5 nA 

Trang 350Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 9



 



5

56

nA

PA

n





.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn   C có phương trình

22

24 4 0 xy x y    

và điểm   2;1 I . Phép vị tự tâm I tỉ số 2 k  biến đường tròn   C thành đường tròn   C  .

Viết phương trình đường tròn   C  .

Lời giải

Gọi M là tâm đường tròn   C , ta có   1; 2 M  và bán kính 

2

2

12 43. R    

Phép vị tự



   

,2 I

VC C   có tâm M  và bán kính R  . Khi đó ta có



22 0

20;5.

16 5

xx

IM IM M

yy

    

    



  



    

Bán kính 2.3 6. RkR   Vậy phương trình đường tròn   C  là 

2

2

536. xy  

Câu 3: Cho n là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh

   

1

11 1 1 2

... .

1! 1! 3! 3 ! 5! 5 ! 1!1! !

n

nn n n n



  

  

.

Lời giải

Đẳng thức cần chứng minh tương đương với

   

1

13 5 1 1

!! ! !

... 2

1! 1! 3! 3 ! 5! 5 ! 1!1!

... 2 .

n

nn

nn n n

nn n n

nn n n

CC C C





  

  

    

Thật vậy,

Xét 

01 22

1 ...

n

nn

nn n n

x CCxCx Cx      với n là số nguyên dương chẵn.

Thay 1 x  , ta có  

01 2 1

... 1 1 2 1

n

nn n

nn n n n

CC C C C



      

Thay 1 x  , ta có  

01 2 1

... 1 1 0 2

n

nn

nn n n n

CC C C C



      

Từ (2) chuyển vế đổi dấu ta có

02 1 3 1

... ...

nn

nn n n n n

CC C C C C



      (3)

Từ (1) và (3) ta có

 

135 1 13 5 1 1

2... 2 ... 2.

nn n n

nn n n nn n n

CC C C CC C C

 

        

Vậy đẳng thức đã cho được chứng minh hoàn toàn.

Câu 4: Cho hình chóp .D S ABC có đáy là hình bình hành. Gọi ,, M NI lần lượt là trung điểm của

,, SA SB BC ; điểm G nằm giữa S và I sao cho

3

5

SG

SI

 .

a) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng   D ABC .

b) Xác định thiết diện của hình chóp .D S ABC cắt bởi mặt phẳng   MNG .

Lời giải

Trang 351Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 10

a) Xét mặt phẳng  SAI có :

a) Ta có:

1

2

3

5

SM

SA

SG

SI





















SM SG

SA SI

 MG  không song song với AI .

Gọi   AIMG E  .

 D

EMG

EAI ABC

 













    D MGABC E   .

b) Xét mặt phẳng   SBC có:

1

2

3

5

SN

SN SG

SB

SG SB SI

SI









 











NG không song song với BC .

gọi   NG SC K 

 



K NG MNG

K SC SBC

 













.

Ta có :   MNG SAB MN 

  MNG SBC NK  .

Xét   SAB có MNAB  D MNC   .

Trang 352Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán 11

Ta có     D, , D D MN C MN MNG C SC   và     D K SC MNG  nên từ K kẻ đường

thẳng D KxC  , gọi KxSD L  .

    D KLSC MNG   .

    D MNG SA ML  .

Vậy thiết diện của hình chóp .D SABC cắt bởi mặt phẳng   MNG là hình thang

  MNKL MN KL  .

---HẾT---

Trang 353Trang 354Trang 355Trang 356Trang 357Trang 358Trang 359Trang 360Trang 361Trang 362Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 1 Mã đề 485

I. Phần Trắc Nghiệm ( 5 điểm)

Câu 1. Thiết diện của hình chóp tứ giác (cắt bởi một mặt phẳng) không thể là hình nào dưới đây ?

A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.

Câu 2. Hai điểm ( ) 5; 7 M − và ( ) 5; 7 M  −− đối xứng nhau

A. Trục Ox . B. Điểm ( ) 0;0 O . C. Điểm ( ) 5;0 I . D. Trục Oy .

Câu 3. Trong không gian cho 2018 điểm phân biệt. Khi đó có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt

tạo bởi 3 trong số 2018 điểm đó?

A.

2015

2018

C . B. 2018!. C.

3

2018

A . D. 2018 .

Câu 4. Hình thang ABCD có đáy 2 AB CD = , trong đó , AB thuộc trục hoành, , CD thuộc đồ thị hàm

số cos yx = . Biết đường cao của hình thang ABCD bằng

3

2

và AB   . Tính độ dài cạnh

đáy AB ?

A.

2

3

AB



= . B.

3

AB



= . C.

5

6

AB



= . D.

3

4

AB



= .

Câu 5. Cho tứ diện . S ABCD có đáy ABCD là hình thang ( ) // AB CD . Gọi M , N và P lần lượt là.

trung điểm của BC , AD và SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SAB và ( ) MNP .

A. Đường thẳng qua M và song song với SC .

B. Đường thẳng qua P và song song với AB

C. Đường thẳng PM .

D. Đường thẳng qua S và song song với AB

Câu 6. Cho cấp số cộng ( )

n

u với

1

2 u = ; 9 d = .Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?

A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .

Câu 7. Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó 3 quả cầu là:

A. 120. B. 720 . C. 10. D. 60 .

Câu 8. Số hạng chứa

11

x trong khai triển của nhị thức ( )

20

4 x + là:

A.

9 11 9

20

4 Cx . B.

49

20

2 C . C.

9 9 11

20

4 Cx . D.

99

20

4 C .

Câu 9. Cho dãy số ( )

n

u với 1 2 .

n

n

u =+ Khi đó số hạng

2018

u bằng

A.

2018

2. B.

2017

2017 2 . + C.

2018

1 2 . + D.

2018

2018 2 . +

Câu 10. Tập xác định của hàm số

1

sin 2

y

x

= là

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

------------------------------------

ĐỀ THI HỌC KỲ I

Năm học 2018 - 2019

MÔN TOÁN LỚP 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(không tính thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ: 485

Trang 363Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 2 Mã đề 485

A. \{k ;k }.   B.

k

\{ ;k }.

2



 C. \{k2 ;k }.   D. \{ +k ;k }.

2



 

Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ). 

Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng a chứa

M và song song với ( ). 

B. Cho đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng ( )  chứa a và song

song với . b

C. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ).  Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng ( )  chứa

điểm M và song song với ( ). 

D. Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( )  song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt

phẳng ( )  chứa a và song song với ( ). 

Câu 12: Phương trình

1

sin

2

x = có bao nhiêu nghiệm trên đoạn   0; 20 ? 

A. 10. B. 11. C. 21. D. 20.

Câu 13. Tổ 1 của lớp 11A gồm 6 bạn nam và 2 bạn nữ. Để chọn một đội lao động trong tổ, cần chọn

một bạn nữ và ba bạn nam. Số cách chọn như vậy là:

A. 21. B. 60 . C. 120. D. 40 .

Câu 14. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số. Tính xác suất để số đươc chọn không vượt quá

600 , đồng thời nó chia hết cho 5 .

A.

500

900

. B.

100

900

. C.

101

900

. D.

501

900

.

Câu 15. Cho dãy ( )

n

u với

2018

.

2018 1

n

n

u

n

+

=

+

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Dãy ( )

n

u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên

B. Dãy ( )

n

u bị chặn.

C. Dãy ( )

n

u không bị chặn trên, không bị chặn trên

D. Dãy ( )

n

u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới

Câu 16. Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt khác 0 .

Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi

A.

1

45

. B.

1

90

. C.

1

72

. D.

1

36

.

Câu 17. Cho cấp số nhân ( ), 1

n

Un  với công bội 2 q = và có số hạng thứ hai

2

5. U = Số hạng thứ 7

của cấp số là

A.

7

320 U = . B.

7

640 U = . C.

7

160 U = . D.

7

80 U = .

Câu 18. Cho hình hộp . ' ' ' '. ABCD A B C D Gọi G và ' G là trọng tâm các tam giác ' BDA và ' ' ' B D C .

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

3

'

2

GG AC  = . B. '' GG AC = . C.

1

2

' G C G A =  . D.

1

'

3

GG AC  =

Câu 19. Giá trị của biểu thức

0 1 2 2016 2017

2018 2018 2018 2018 2018

... − + − + − C C C C C là

A. 2018 − . B. 1. C. 1 − . D. 2018 .

Trang 364Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 3 Mã đề 485

Câu 20. Một tổ gồm n học sinh, biết rằng có 210 cách chọn 3 học sinh trong tổ để làm ba việc khác

nhau. Số n thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?

A. ( 1)( 2) 420 − − = n n n . B. ( 1)( 2) 420 + + = n n n .

C. ( 1)( 2) 210 + + = n n n . D. ( 1)( 2) 210 − − = n n n .

II. Phần Tự Luận ( 5 điểm)

Câu 1. (1 điểm ) Cho  x thỏa mãn

sin 3 sin sin

0

2cos 1

−+

=

−

x x x

x

. Tính giá trị của sin = Ax.

Câu 2. (1,5 điểm) Cho một cấp số cộng ( )

n

u có

1

1 u = và tổng 100 số hạng đầu bằng 10000 . Tính tổng:

1 2 2 3 99 100

1 1 1

... S

u u u u u u

= + + +

Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và 2 AB CD = . Gọi O là

giao điểm của AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho

2

3

SE SF

SA SC

== .

a) Chứng minh đường thẳng AC song song với mặt phẳng ( ) BEF .

b) Xác định giao điểm N của đường thẳng SD với mặt phẳng ( ) BEF , từ đó chỉ ra thiết diện

của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) BEF .

c) Gọi ( )  là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng ( ) BEF . Gọi P là giao điểm của

SD với ( )  . Tính tỉ số

SP

SD

.

Trang 365Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 4 Mã đề 485

hqnhatminh@gmail.com

Câu 1. Thiết diện của hình chóp tứ giác (cắt bởi một mặt phẳng) không thể là hình nào dưới đây ?

A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.

Lời giải

Tác giả: Huỳnh Quang Nhật Minh ; Fb: Huynh Quang Nhat Minh

Chọn A

Hình chóp tứ giác có 5 mặt nên thiết diện không thể là lục giác.

Câu 2. Hai điểm ( ) 5; 7 M − và ( ) 5; 7 M  −− đối xứng nhau

A. Trục Ox . B. Điểm ( ) 0;0 O . C. Điểm ( ) 5;0 I . D. Trục Oy .

Lời giải

Tác giả: Huỳnh Quang Nhật Minh ; Fb: Huynh Quang Nhat Minh

Chọn D

Hai điểm ( ) 5; 7 M − và ( ) 5; 7 M  −− cùng tung độ, hoành độ đối nhau nên hai điểm đó đối xứng

nhau qua trục Oy .

trichinhsp@gmail.com, truongsonyl@gmail.com

Câu 3. Trong không gian cho 2018 điểm phân biệt. Khi đó có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt

tạo bởi 3 trong số 2018 điểm đó?

A.

2015

2018

C . B. 2018!. C.

3

2018

A . D. 2018 .

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính.

Chọn A.

Lấy 3 điểm từ 2018 điểm có số cách lấy là:

2015 3

2018 2018

CC = (cách).

Số tam giác tối đa tạo từ 2018 điểm là:

2015

2018

C .

Câu 4. Hình thang ABCD có đáy 2 AB CD = , trong đó , AB thuộc trục hoành, , CD thuộc đồ thị hàm

số cos yx = . Biết đường cao của hình thang ABCD bằng

3

2

và AB   . Tính độ dài cạnh đáy

AB ?

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

------------------------------------

ĐỀ THI HỌC KỲ I

Năm học 2018 - 2019

MÔN TOÁN LỚP 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(không tính thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ: 485

Trang 366Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 5 Mã đề 485

A.

2

3

AB



= . B.

3

AB



= . C.

5

6

AB



= . D.

3

4

AB



= .

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính.

Chọn A.

Vẽ , DH AB H AB ⊥ thì

3

2

DH = .

Suy ra

3

:

2

DC y = .

TH1: Xét

3

:

2

DC y = . Tọa độ , CD là nghiệm của phương trình:

3

cos

2

x =

2

6

,,

2

6

xk

kl

xl











=+



 



= − +





.

Suy ra ( )

2

2

6

CD

x x l k



 − = + − , có AB   , 2 AB CD = nên

2

CD



 .

Nên ta chọn 0 lk −= . Suy ra

3

CD



= và

2

3

AB



= .

TH2:

3

cos

2

x =−

5

2

6

,,

5

2

6

xk

kl

xl











=+



 



= − +





.

Suy ra ( ) ( )

3

2

2

CD

x x l k L



 − = + − , do có AB   , 2 AB CD = nên

2

CD



 .

Qua 2 trường hợp có

2

3

AB



= .

dactuandhsp@gmail.com

lyvanxuan@gmail.com

Câu 5. Cho tứ diện . S ABCD có đáy ABCD là hình thang ( ) // AB CD . Gọi M , N và P lần lượt là.

trung điểm của BC , AD và SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SAB và ( ) MNP .

A. Đường thẳng qua M và song song với SC .

B. Đường thẳng qua P và song song với AB

C. Đường thẳng PM .

D. Đường thẳng qua S và song song với AB

H

D

C

B A

Trang 367Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 6 Mã đề 485

Lời giải

Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi

Chọn B

Ta có ( ) P SA SAB  ; ( ) P MNP  nên P là điểm chung thứ nhất của mặt phẳng ( ) SAB và

( ) MNP .

Mặt khác : // MN AB ( do MN là đường trung bình của hình thang ABCD ).

Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SAB và ( ) MNP là đường thẳng qua P và song song

với AB , SC .

Câu 6. Cho cấp số cộng ( )

n

u với

1

2 u = ; 9 d = .Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?

A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .

Lời giải

Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi

Chọn B

( )

1

1

n

u u n d = + − ( ) 2018 2 1 .9 n  = + − 225 n = .

dactuandhsp@gmail.com

vanghhc@gmail.com

Câu 7. Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó 3 quả cầu là:

A. 120. B. 720 . C. 10. D. 60 .

Lời giải

Tác giả: Đinh Văn Vang; Fb: Tuan Vu.

Chọn A.

Số cách lấy ra từ hộp đó 3 quả cầu là:

3

10

120 C =

tpt0103@gmail.com

Câu 8. Số hạng chứa

11

x trong khai triển của nhị thức ( )

20

4 x + là:

A.

9 11 9

20

4 Cx . B.

49

20

2 C . C.

9 9 11

20

4 Cx . D.

99

20

4 C .

P

N

M

A

B

D C

S

Trang 368Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 7 Mã đề 485

Lời giải

Tác giả: Trịnh Thúy; Fb: Catus Smile.

Chọn C.

Xét khai triển: ( )

20

20

20

0

4 .4

n

k k k

k

x C x

−

=

+=



Để có số hạng chứa

11

x thì 20 11 9 kk − =  = .

Vậy số hạng chứa

11

x trong khai triển là:

9 9 11

20

.4 . Cx

Tuluc0201@gmail.com

Câu 9. Cho dãy số ( )

n

u với 1 2 .

n

n

u =+ Khi đó số hạng

2018

u bằng

A.

2018

2. B.

2017

2017 2 . + C.

2018

1 2 . + D.

2018

2018 2 . +

Lời giải

Tác giả:Võ Tự Lực; Fb:Tự Lực

Chọn C

Ta có

2018

2018

1 2 . u =+

Câu 10. Tập xác định của hàm số

1

sin 2

y

x

= là

A. \{k ;k }.   B.

k

\{ ;k }.

2



 C. \{k2 ;k }.   D. \{ +k ;k }.

2



 

Lời giải

Tác giả:Võ Tự Lực; Fb:Tự Lực

Chọn B

Hàm số xác định ( ) sin 2 0 2 .

2

k

x x k x k



       

quangtqp1981@gmail.com

Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ).  Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng a chứa

M và song song với ( ). 

B. Cho đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng ( )  chứa a và song

song với . b

C. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ).  Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng ( )  chứa

điểm M và song song với ( ). 

D. Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( )  song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt

phẳng ( )  chứa a và song song với ( ). 

Lời giải

Tác giả: Phí Văn Quang ; Fb: QuangPhi

Chọn A

Trang 369Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 8 Mã đề 485

Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ). 

Khi đó có vô số đường thẳng chứa M và song song

với ( ). 

Các đường thẳng này cùng nằm trong mặt phẳng đi qua M và song song với ( ).  Do

đó đáp án A là sai.

quangtqp@gmail.com

Câu 12: Phương trình

1

sin

2

x = có bao nhiêu nghiệm trên đoạn   0; 20 ? 

A. 10. B. 11. C. 21. D. 20.

Lời giải

Tác giả: Phí Văn Quang ; Fb: QuangPhi

Chọn D

Cách 1:

Ta có

2

1

6

sin

5 2

2

6

xk

x

xk











=+



= 



=+





, với . k 

+)

1 119

0 2 20 .

6 12 12

kk



  +   −   Lại có k  nên   0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 . k 

+)

5 5 115

0 2 20 .

6 12 12

kk



  +   −   Lại có k  nên   0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 . k 

Vậy phương trình

1

sin

2

x = có 20 nghiệm trên đoạn   0; 20 . 

Cách 2:

Dùng đường tròn lượng giác, trên đoạn   0;2  phương trình

1

sin

2

x = có 2 nghiệm, tương tự

với       2 ;4 , 4 ;6 ,... 18 ;20 .       Có 10 đoạn như vậy, trên mỗi đoạn có 2 nghiệm nên suy

ra phương trình đã cho có 2.10=20 (nghiệm) trên   0;20  → chọn đáp án D.

Nvthang368@gmail.com

nguyentuanblog1010@gmail.com

Câu 13. Tổ 1 của lớp 11A gồm 6 bạn nam và 2 bạn nữ. Để chọn một đội lao động trong tổ, cần chọn

một bạn nữ và ba bạn nam. Số cách chọn như vậy là:

A. 21. B. 60 . C. 120. D. 40 .

Trang 370Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 9 Mã đề 485

Lời giải

Tác giả: Phạm Chí Tuân ; Fb: Tuân Chí Phạm.

Chọn D

Số cách chọn một đội lao động trong tổ gồm có 3 nam và 2 nữ là:

31

62

40 CC = cách.

thantaithanh@gmail.com

Câu 14. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số. Tính xác suất để số đươc chọn không vượt quá

600 , đồng thời nó chia hết cho 5 .

A.

500

900

. B.

100

900

. C.

101

900

. D.

501

900

.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Trung Thành; Fb: Thanh Nguyen.

Chọn C

Số phần tử của không gian mẫu là:

2

9.10 900  = = .

Số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất là 100 5.20 = .

Số tự nhiên lớn nhất không vượt quá 600 là 600 5.120 = .

Do đó số các số tự nhiên có ba chữ số không vượt quá 600 và nó chia hết cho 5 là

120 20 1 101 − + = .

Gọi A là biến cố số được chọn không quá 600 và nó chia hết cho 5. Khi đó 101 A = .

Vậy xác suất cần tìm là: ( )

101

900

A

PA==



.

dunghung22@gmail.com

Câu 15. Cho dãy ( )

n

u với

2018

.

2018 1

n

n

u

n

+

=

+

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Dãy ( )

n

u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên

B. Dãy ( )

n

u bị chặn.

C. Dãy ( )

n

u không bị chặn trên, không bị chặn trên

D. Dãy ( )

n

u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới

Lời giải

Tác giả: Hoàng Dũng; Fb: Hoang Dung

Chọn B

Ta có:

( )

2018 1 2017.2019

2018 1 2018 2018 2018 1

n

n

u

nn

+

= = +

++

.

Do đó ( )

n

u là dãy giảm, mà

1

1 u = , dễ thấy

*

,0

n

nu    0 1.

n

u   

Suy ra: Dãy ( )

n

u bị chặn.

dunghung22@gmail.com

Câu 16. Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt khác 0 .

Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi

Trang 371Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 10 Mã đề 485

A.

1

45

. B.

1

90

. C.

1

72

. D.

1

36

.

Lời giải

Tác giả: Hoàng Dũng; Fb: Hoang Dung

Chọn C

Gọi  = “không gian mẫu”, ( ) 9.8 72. n  = =

Gọi A = “gọi một lần đúng số cần gọi”, ( ) 1. nA =

Suy ra xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi: ( )

1

.

72

PA =

ducquoc210382@gmail.com

chidunghtsv@gmail.com

Câu 17. Cho cấp số nhân ( ), 1

n

Un  với công bội 2 q = và có số hạng thứ hai

2

5. U = Số hạng thứ 7

của cấp số là

A.

7

320 U = . B.

7

640 U = . C.

7

160 U = . D.

7

80 U = .

Lời giải

Tác giả :Phan Chí Dũng; FB: Phan Chí Dũng

Chọn C

Ta có ( )

n

U là cấp số nhân có công bội 2 q = nên có số hạng tổng quát

1

1

.

n

n

qU U

−

= .

Vì

6

2 1 1 7

55

5 .2 .2

22

160. U UU U = = = =  =

Vậy số hạng thứ 7 của cấp số là 160. Đáp án C.

chidunghtsv@gmail.com

Câu 18. Cho hình hộp . ' ' ' '. ABCD A B C D Gọi G và ' G là trọng tâm các tam giác ' BDA và ' ' ' B D C .

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

3

'

2

GG AC  = . B. '' GG AC = . C.

1

2

' G C G A =  . D.

1

'

3

GG AC  =

Lời giải

Tác giả :Phan Chí Dũng; FB: Phan Chí Dũng

Chọn D

Trang 372Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 11 Mã đề 485

Gọi O B AC D =  và ' ' ' '' D O A C B  =

Ta có '' ACC A là hình bình hành suy ra ' / / ' A O O C

1

' ' (1)

'2

AG AO

AOG ACG AG GG

AG AC

   = =  = .

' ' ' ' 1

' ' ' ' ' ' ' ' (2)

' ' 2

C O C G

C A G C O G C G G G

C A CG

   = =  =

Từ (1) và (2) suy ra

1

' ' ' ' '.

3

AG GG G C GG AC = =  = Chọn đáp án D.

Nguyenhoapt2610@gmail.com

Câu 19. Giá trị của biểu thức

0 1 2 2016 2017

2018 2018 2018 2018 2018

... − + − + − C C C C C là

A. 2018 − . B. 1. C. 1 − . D. 2018 .

Lời giải

Tác giả:Nguyễn Thị Hoa; Fb: Hoa Nguyễn

Chọn C

Ta có ( )

2018

0 1 2 2016 2017 2018

2018 2018 2018 2018 2018 2018

1 1 ... − = − + − + − + C C C C C C

0 1 2 2016 2017

2018 2018 2018 2018 2018

0 1 2 2016 2017

2018 2018 2018 2018 2018

... 1 0

... 1

 − + − + − + =

 − + − + − = −

C C C C C

C C C C C

Do đó chọn đáp án C.

Câu 20. Một tổ gồm n học sinh, biết rằng có 210 cách chọn 3 học sinh trong tổ để làm ba việc khác

nhau. Số n thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?

A. ( 1)( 2) 420 − − = n n n . B. ( 1)( 2) 420 + + = n n n .

C. ( 1)( 2) 210 + + = n n n . D. ( 1)( 2) 210 − − = n n n .

Lời giải

Tác giả:Nguyễn Thị Hoa; Fb: Hoa Nguyễn

Chọn D

Học sinh thứ nhất có n cách chọn.

Học sinh thứ hai có 1 − n cách chọn.

Học sinh thứ ba có 2 − n cách chọn.

Trang 373Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 12 Mã đề 485

Do đó có ( 1)( 2) 210 − − = n n n cách chọn.

Vậy chọn D.

vuvanbac.xy.abc@gmail.com

Minh.love.math@gmail.com

Phần 2. Tự luận (5 điểm)

Câu 1. (1đ) Cho  x thỏa mãn

sin 3 sin sin

0

2cos 1

−+

=

−

x x x

x

. Tính giá trị của sin = Ax.

Lời giải

Tác giả: Trần văn Minh; Fb: Trần văn Minh

Ta có

sin 3 sin sin 2 0

sin 3 sin sin 2

0

2cos 1 0 2cos 1

− + =  −+

=



− −



x x x

x x x

x x

( ) 2sin 2 cos 0 2 2 sin 2sin cos 0

1

1

cos

cos

2

2

 += += 

















x cos x x cos x x x x

x

x

( )

2

sin 0

2sin 2 cos 1 0 cos 1

sin 0 0

1

1

cos

cos

2

2

1

cos

2









=

 



+ − = = −

 



    =  =



=





















x

x cos x x x

xA

x

x

x

.

Vậy 0 = A .

nguyentrang2903@gmail.com

Câu 2. Cho một cấp số cộng ( )

n

u có

1

1 u = và tổng 100 số hạng đầu bằng 10000 . Tính tổng:

1 2 2 3 99 100

1 1 1

... S

u u u u u u

= + + +

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thị Đoan Trang; Fb: Nguyễn Trang

Gọi d là công sai của cấp số đã cho

Ta có: ( )

1

100 1

200 2

50 2 99 10000 2

99

u

S u d d

−

= + =  = =

1 2 2 3 99 100

2 2 2

2 ... S

u u u u u u

 = + + +

3 2 99 100 21

1 2 2 3 99 100

...

u u u u uu

u u u u u u

−− −

= + + +

1 2 2 3 98 99 99 100

1 1 1 1 1 1 1 1

...

u u u u u u u u

= − + − + + − + −

1 100 1 1

1 1 1 1 198

99 199 u u u u d

= − = − =

+

99

199

S = .

Trang 374Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 13 Mã đề 485

kenbincuame@gmail.com

Câu 3. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và 2 AB CD = . Gọi O là giao điểm

của AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho

2

3

SE SF

SA SC

== .

a) Chứng minh đường thẳng AC song song với mặt phẳng ( ) BEF .

b) Xác định giao điểm N của đường thẳng SD với mặt phẳng ( ) BEF , từ đó chỉ ra thiết diện

của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) BEF .

c) Gọi ( )  là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng ( ) BEF . Gọi P là giao điểm của

SD với ( )  . Tính tỉ số

SP

SD

.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Việ t Thảo ; Fb: Việ t Thảo

a) Vì

2

3

SE SF

SA SC

== nên đường thẳng EF // AC . Mà ( ) EF BEF  , ( ) AC BEF  nên AC

song song với mặt phẳng ( ) BEF .

b) Trong ( ) SAC , gọi I SO EF = , trong ( ) SBD , gọi N BI SD = . Suy ra N là giao điểm

của đường thẳng SD với mặt phẳng ( ) BEF .

Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ) BEF là tứ giác BFNE .

c) Vì AC qua O và song song với mặt phẳng ( ) BEF nên ( ) AC   .

Hai mặt phẳng song song ( ) BEF và ( )  bị cắt bởi mặt phẳng thứ ba là ( ) SCD theo hai giao

tuyến lần lượt là FN và Ct nên hai giao tuyến đó song song nhau, tức là Ct // FN .

Trong ( ) SCD , Ct cắt SD tại P . Khi đó P là giao điểm của SD với ( )  .

Trong hình thang ABCD , do AB // CD và 2 AB CD = nên

2

2

3

BO AB BO

OD CD BD

= =  = .

Trang 375Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề HK1 Lớp 11 Chuyên ĐH Sư Phạm 2018-2019

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 14 Mã đề 485

Trong tam giác SAC , có EF // AC nên

2

2

3

SE SI IS

SA SO IO

= =  = .

Xé t tam giác SOD với cát tuyến NIB , ta có:

24

. . 1 . .2

33

NS BD IO NS BO IS

ND BO IS ND BD IO

=  = = = .

Suy ra:

4

7

SN

SD

= (1).

Lại có:

2

3

SN SF

SP SC

== (Do CP // FN ) (2).

Từ (1) và (2) suy ra

6

7

SP

SD

= .

Trang 376ĐỀ 1

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi gọi điện thoại một khách hàng đã quên mất 2 chữ số cuối mà chỉ nhớ rằng

đó là 2 chữ số khác nhau nên đành chọn ngẫu nhiên 2 số. Tìm xác suất để người đó

thực hiện được cuộc gọi liên lạc ( kết quả làm tròn đến 3 chữ số sau dấu phẩy thập

phân).

A. 0,111. B. 0,001. C. 0,01. D. 0,011.

Câu 2: Một đoàn tàu có 10 toa, 7 người vào ngẫu nhiên các toa. Có bao nhiêu cách để

toa số 1 có 2 người và những người còn lại không vào toa này.

A. 635040. B. 317520. C. 1240029. D. 2480058.

Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ.

A.

3

sin . y x x   B. 2cos 1. y x   C.

3

3cos 5 . y x x   D. 2cos . y x 

Câu 4: Cho hình chóp . S A B C D có đáy AB CD là hình bình hành. Gọi , I J lần lượt là

trung điểm của A B và CD Giao tuyến của hai mp

 

SA B và

 

SC D là đường thẳng

song song với:

A. . B I B. . I J C. . B J D. . AD

Câu 5: Cho hình chóp . S A B C D có đáy AB CD là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần

lượt là trung điểm của S Avà . S D Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. //BC. M N B. //SB. ON C. //SC. OM D. //SC. ON

Câu 6: Cho tập

 

0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . X  Có thể lặp được bao nhiêu số gồm 6 chữ số

khác nhau lấy từ tập X mà phải có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.

A. 84600. B. 64800. C. 46800. D. 86400.

Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

A. 2cos 2 . y x x   B. sin 2. y x   C. 2cos 2 . y x x   D. 2cos . y x 

Câu 8: Có 2 hộp, hộp 1 đựng 8 bi trắng và 2 bi đen; hộp 2 đựng 9 bi trắng và 1 bi đen.

Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp 1 bỏ sang hộp 2 rồi sau đó lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hộp

2. Tìm xác suất để trong 3 bi lấy ra sau có 2 bi trắng.

A.

277

.

2475

B.

247

.

2475

C.

377

.

2475

D.

772

.

2475

Trang 377Câu 9: Cho hình chóp

. S A B C D

, đáy là hình bình hành tâm

, O

gọi

, , , M N P Q

lần lượt là

trung điểm

, , S A SB S C

và

. S D

Chọn khẳng định sai.

A.

   

NI SBD MNP   ,với I là trung điểm . MP

B.

   

NI SBD MNP  

,với I là trung điểm . S D

C.

   

NI SBD MNP   ,với I là trung điểm . S B

D.

   

NI SBD MNP   ,với I là trung điểm . N Q

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số

sin

tan

x

y

x



A. \ | .

2

k k

  



 

 

  B.

 

\ 0 . 

C. \ .

2

  

 

 

 D. \ k | .

2

k





 

 

 

 

 

Câu 11: Cho tứ diện . AB C D Gọi , M N lần lượt là trung điểm của A C và . B C Trên đoạn

B D lấy P sao cho 2 . P B P D  Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với

 

M N P là:

A. Giao điểm của NM và . CD B. Giao điểm của NP và . CD

C. Giao điểm của M P và . CD D. Trung điểm của . CD

Câu 12: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 sin( ) 1

4

y x



   theo thứ

tự là:

A. 1 1 2. v a ø  B. 1 2 1 2. v a ø   C.

1

1.

2

v a ø D. 1 2. v aø

Câu 13: Tìm giá trị của biểu thức

0 2 1 4 2 6 3 40 20

20 20 20 20 20

2 2 2 ... 2 . J C C C C C      

A. 4486784401.  B. 4486784401. C. 3486784401. D. 3486784401. 

Câu 14: Khi thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép tịnh tiến ta được phép biến hình nào

sau đây:

A. Phép tịnh tiến B. Phép dời hình C. Phép đồng dạng D. Phép vị tự

Trang 378Câu 15: Phép quay tâm

 

0;0 O góc quay 90

0

biến điểm

 

2;7 A thành điểm nào sau

đây?

A.

 

7;2 . I  B.

 

7;2 . I C.

 

7; 2 . I   D.

 

7; 3 . I 

Câu 16: Trong mặt phẳng , Ox y cho đường thẳng ': 3 4 0 d x y    . Hỏi phép vị tự tâm

 

0;0 O tỉ số 2 k  biến đường thẳng nào sau đây thành đường thẳng '. d

A. : 3 2 0. d x y    B. : 3 8 0. d x y    C. : 3 2 0. d x y    D.

: 3 8 0. d x y   

Câu 17: Cho 10 người ngồi thành 1 vòng tròn có 10 chỗ ngồi đã đánh số. Tìm xác suất

sao cho hai người A và B ngồi cách nhau 4 người.

A.

4

.

9

B.

1

.

9

C.

5

.

9

D.

2

.

9

Câu 18: Cho tập

 

1,2,3,4,5,6 . X  Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau lấy từ tập

X mà tổng của 3 chữ số bằng 10.

A. 15. B. 17. C. 16. D. 18.

Câu 19: Cho biết tổng của 3 hệ số: hệ số thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển

3

2

1

n

x

x

 



 

 

là 11. Tìm hệ số của

2

. x

A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.

Câu 20: Cho hình chữ nhật AB CD tâm O , gọi , , , M N P Q lần lượt là trung điểm

, , , . A B B C C D D A Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm A tỷ số

1

2

k  rồi phép vị tự

tâm O tỷ số

'

1 k   sẽ biến A B D  thành tam giác nào ?

A. A OQ  B. CPN  C. CO P  D. BO N 

-----------------------------------------------

II.TỰ LUẬN

Bài 1: Giải các phương trình:

 

2

/ 2 2 cos 2 3 2 cos 3 0. a x x    

Trang 3792 2

) sin 3 .cos2 sin 0 b x x x  

Bài 2: Giải phương trình:

 

4 3 4

1

23 24 .

n

n n n

A A C





 

Bài 3: Cho hình chóp . S ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , I J lầm lượt là trọng

tâm của tam giác SAB  , SAD  , trên , SA C D lần lượt lấy , K M sao cho:

2 , . SK K A M C M D  

a/ Chứng minh:

   

// . I JK AB C D

b/ Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng   IJM .

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

ĐỀ 2

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một hộp đựng 15 quả bóng bàn trong đó có 9 quả còn mới. Lần đầu người ta

lấy ngẫu nhiên 3 quả để thi đấu, sau đó lại trả vào hộp. Lần 2 lấy ngẫu nhiên 3 quả.

Tìm xác suất để cả 3 quả lấy ra lần 2 đều mới.

A.

528

.

5915

B.

513

.

5915

C.

523

.

5915

D.

538

.

5915

Câu 2: Cho đa thức

         

2 3 20

1 2 1 3 1 ... 20 1 P x x x x x          được viết

dưới dạng:

 

2 20

1 2 20

...

o

P x a a x a x a x      Tính tổng

1 2 20

... .

o

S a a a a     

Trang 380A. 39845990. B. 39845890. C. 39846890. D. 39875890.

Câu 3: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng thành

đường thẳng song song hoặc trùng nó”

A. Phép dời hình. B. Phép tịnh tiến C. Phép quay. D. Phép vị tự.

Câu 4: Hàm số nào sau đây không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ:

A. 2sin . y x x   B.

2

2cos 2 . y x x   C. 2cos 1. y x   D.

2

sin 2 . y x x  

Câu 5: Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số  thì hàm số sin( ) y A x    là 1

hàm số lẻ.

A. 0, , .

2

A k k



       B. 0, , . A k k      

C. 0, , .

4

k

A k



     D. 0, , .

2

k

A k



    

Câu 6: Có 5 tem thư và 6 phong bì khác nhau. Chọn ra 3 bì thư và 3 tem thư và dán 3

tem thư lên 3 phong bì. Hỏi có bao nhiêu cách?

A. 1200. B. 7200. C. 2200. D. 6200.

Câu 7: Một hộp có 6 bi đỏ, 5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thước. Rút ngẫu nhiên

lần lượt từng viên bi không trả lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng. Hãy tìm xác

suất để không có viên bi xanh nào được rút ra.

A.

8

.

11

B.

2

.

11

C.

4

.

11

D.

6

.

11

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O,

( , 1) O

V



biến đường thẳng A B thành đường

thẳng:

A. . AC B. . BD C. . CD D. BC .

Câu 9: Tìm chu kỳ tuần hoàn hàm số

x

cos

2

y 

A. 4 . T   B. 7 . T   C. . T   D. .

4

T





Câu 10: Tung liên tiếp 3 lần 1 con xúc xắc. Có bao nhiêu cách xuất hiện các mặt của

con xúc xắc mà tổng số chấm xuất hiện trên các mặt của con xúc xắc không bé hơn 16.

A. 9. B. 8. C. 10. D. 6.

Trang 381Câu 11: Điểm

 

6;2 M   là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm

 

0;0 O tỉ số 2 . Tìm

tọa độ điểm M

A.

 

3;1 . M B.

 

0;2 . M C.

 

12;4 . M  D.

 

3;1 . M 

Câu 12: Cho đường tròn

     

2 2

: 1 2 4 C x y    

. Ảnh của đường tròn (C) qua phép

vị tự tâm O, tỉ số

2 k  

có phương trình là:

A.

   

2 2

2 4 36. x y     B.

   

2 2

2 4 9. x y    

C.

   

2 2

2 4 9. x y     D.

   

2 2

2 4 16. x y    

Câu 13: Cho hình chóp . S A B C D có đáy AB CD là hình bình hành tâm , O gọi I là

trung điểm . A B Mặt phẳng nào song song với ? OI

A.

 

. SC D B.

 

. SA B C.

 

. SA D D.

 

SA C

Câu 14: Tìm hạng tử độc lập với x trong khai triển

16

3

1

x

x

 



 

 

A. 3024. B. 1820. C. 2524. D. 3040.

Câu 15: Một tổ học sinh gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều

nhau. Tìm xác suất để mỗi nhóm có 1 nữ.

A.

9

.

28

B.

7

.

56

C.

3

.

56

D.

13

.

28

Câu 16: Cho hình chóp

. S A B C D

, đáy là hình bình hành tâm

, O

gọi

, M N

lần lượt là

trung điểm

A B

và

. CD

Giao tuyến của

 

SA C

và

 

SM N

là :

A. . M N B. . S O C. . S N D. . SM

Câu 17: Cho hai hình bình hành AB CD và A B E F không đồng phẳng có tâm lần lượt

là I và . J Chọn khẳng định sai:

A.

 

IJ// . CE B B.

 

IJ// . A D F C.

 

IJ// . D F D.

 

IJ// . A D

Câu 18: Cho hình chóp

. S A B C D

, đáy là hình bình hành tâm

, O

gọi

M

là trung điểm

. CD

Giao điểm của

B M

với mặt phẳng

 

SA D

là :

Trang 382A. K , với . K B M A D   B. E , với . E B M S A  

C. I , với . I B M S D   D. L , với . L B M A C  

Câu 19: Cần xếp7 nam và 3 nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao

cho không có học sinh nữ nào đứng cạnh nhau?

A. 1693450. B. 1693440. C. 1693540. D. 1695440.

Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số

2 2

(1 sin cos ) (1 cos sin ) y x x x x      

A. k2 | .

4

k





 

 

 

 

 B. . 

C. k | .

4

k





 

 

 

 

 D. | .

2

k k

  



 

 



II.TỰ LUẬN

Bài 1: Giải các phương trình:

/ cos 3sin 2cos .

3

a x x x

  

  

 

 

 

3 2

cos cos

) 2 1 sin .

sin cos

x x

b x

x x



 



Bài 2: Giải phương trình:

1 1

7 7 7

2 .

n n n

C C C

 

 

Bài 3: Cho hình chóp . S A B C D đáy là hình bình hành tâm . O Gọi , , , M N P Q lần lượt

là trung điểm của , , SB SD O C và . S A

a/ Chứng minh:

   

// . M NQ AB CD

b/ Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng

 

. M NP

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

Trang 383B

C

D

ĐỀ 3

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: 12 hành khách lên 4 toa tàu 1 cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để toa thứ nhất có

6 hành khách, toa thứ 2 có 4 hành khách, toa thứ 3 và thứ 4 mỗi toa có 1 hành khách (

kết quả làm tròn đến 3 chữ số sau dấu phẩy thập phân).

A. 0,001. B. 0,004. C. 0,003. D. 0,002.

Câu 2: Cho hình chóp . S A B C D với đáy AB CD là tứ giác có các cặp cạnh đối không

song song. Giả sử A C cắt B D tại . O và A D cắt BC tại . I Giao tuyến của hai mặt phẳng

 

SA C và

 

SB D là:

A. . S O B. . S C C. . S B D. . SI

Câu 3: Cho tứ diện AB CD , M là trung điểm của A B , N là trung điểm của A C , P là

trung điểm của A D . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt

phẳng sau đây?

A. mp

 

. P C D B. mp

 

. ABC C. mp

 

. ABD D. mp

 

. P C D

Câu 4: Phép quay tâm

 

0;0 O góc quay 90

0

biến điểm

 

3;4 A thành điểm nào sau

đây?

A.

 

4; 3 I  B.

 

4;3 I C.

 

4;3 I  D.

 

4; 3 I  

Câu 5: Cho hình chóp . S A B C D có đáy là hình bình hành. Gọi , , M N K lần lượt là trung

điểm của , , . B C D C S B Giao điểm của MN và

 

SA K là giao điểm của MN với đường

thẳng nào sau đây?

A. . AK B. . A B C. . S K D. . AD

Trang 384Câu 6: Xếp ngẫu nhiên 5 người vào 7 phòng. Có bao nhiêu cách xếp để hai người A và

B vào cùng một phòng.

A. 4802. B. 2401. C. 686. D. 3430.

Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2

sin ( ) 1

4

y x



   theo thứ tự là:

A. 2 1. va ø B. 0 2 v aø C. 1 2. v aø D. 2 0. v a ø

Câu 8: Hàng trong kho có 20% phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm. Tính xác suất

trong 5 sản phẩm này có ít nhất 1 phế phẩm.

A.

2101

.

3125

B.

3101

.

3125

C.

2201

.

3125

D.

5101

.

3125

Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:

A. 2cos 2 . y x x   B. 2cos 4. y x  

C.

2

2cos 2tan . y x x   D. sin 2. y x  

Câu 10: Cho tập

 

1,2,3 . X  Có thể lặp được bao nhiêu số gồm 5 chữ số lấy từ tập . X

A. 10. B. 324. C. 60. D. 243.

Câu 11: Cần xếp3 nam và2 nữ vào1hàng ghế có 7 chỗ ngồi sao cho3nam ngồi kề

nhau và2 nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách.

A. 72. B. 120. C. 174. D. 144.

Câu 12: Hàm số tan 3sin y x x   tuần hoàn với chu kỳ:

A. . T   B. 4 . T   C. 2 . T   D. 3 . T  

Câu 13: Tìm các số hạng giữa của khai triển

 

15

3

. x xy 

A.

31 7 19 8

6435 . ;6435 . . x y x y  B.

21 7 29 8

6435 . ;6435 . . x y x y 

C.

31 7 29 8

6435 . ;6435 . . x y x y D.

31 7 29 8

6435 . ;6435 . . x y x y 

Câu 14: Cho đường tròn

     

2 2

: 1 2 9 C x y    

. Ảnh của đường tròn (C) qua phép

vị tự tâm O, tỉ số

2 k  

có phương trình là:

A.

   

2 2

2 4 36 x y     B.

   

2 2

2 4 36 x y    

Trang 385C.

   

2 2

2 4 9 x y     D.

   

2 2

2 4 9 x y    

Câu 15: Cho tứ diện AB CD . Gọi , M N lần lượt là trọng tâm tam giác AB C và tam giác

A B D , E là trung điểm A B . Khi đó đường thẳng MN song với mặt phẳng nào:

A. mp

 

. E C D B. mp

 

. B C D C. mp

 

. ABC D. mp

 

. ABD

Câu 16: Tìm hệ số của trong khai triển

A.

13 12 13

25

3 .2 . . C B.

13 11 13

25

3 .2 . . C C.

13 11 13

25

3 .2 . . C  D.

13 12 13

25

3 .2 . . C 

Câu 17: Cho hình bình hành ABCD tâm O,

( , 1) O

V



biến đường thẳng BC thành đường

thẳng:

A. A C B. CD C. A D . D. B D

Câu 18: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng

thành đường thẳng song song hoặc trùng nó”

A. Phép tịnh tiến B. Phép dời hình. C. Phép quay. D. Phép vị tự.

Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.

3

3cos 5 . y x x   B.

2

sin . y x x x   C. 2cos . y x  D. 2cos 1. y x  

Câu 20: Trên giá sách có4 quyển sách toán,3quyển sách lý,2 quyển sách hóa. Lấy

ngẫu nhiên3quyển sách. Tính xác suất để3quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là

toán.

A.

37

.

42

B.

39

.

42

C.

35

.

42

D.

31

.

42

II.TỰ LUẬN

Bài 1: Giải các phương trình:

6

/ cos sin .

2

a x x  

2 2 3 2

/ cos cos 2 cos 3 cos 4 2. b x x x x    

Bài 2: Giải bất phương trình:

     

4

5

15 3 2 1

x

A x x x



   

12 13

x y

25

(2 3 ) . x y 

Trang 386Bài 3: Cho hình chóp . S A B C D có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi , M N lần lượt là

trung điểm , . S A S D

a/ Chứng minh:

   

// . O M N SB C

b/Gọi , I K lần lượt là trọng tâm của , SA D SC D   và H là trung điểm . A B Tìm thiết

diện của hình chóp . S A B C D cắt bởi

 

. I K H

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

ĐỀ 4

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tập

 

0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . X  Có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số

khác nhau lấy từ tập X mà phải có số 1 và số 0.

A. 62000. B. 32000. C. 42000. D. 52000.

Câu 2: Cho hình chữ nhật AB CD tâm O , gọi , , , M N P Q lần lượt là trung điểm

, , , . A B B C C D D A Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm A tỷ số

1

2

k  rồi phép vị tự

tâm O tỷ số

'

1 k   sẽ biến A BC  thành tam giác nào ?

A. A OQ  B. CO P  C. CD A  D. BO N 

Câu 3: Cho hình chóp . S A B C D có đáy AB CD là hình bình hành. Giao tuyến của mặt

phẳng

 

SA D và

 

SB C là:

A. Điểm . S

Trang 387B. Đường thẳng bất kỳ song song với . B C

C. Đường thẳng bất kỳ song song với . AD

D. Đường thẳng đi qua S và song song với A D , . B C

Câu 4: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:”

Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ’’

A.

1

.

4

B.

1

.

8

C.

1

.

6

D.

5

.

36

Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sin( ) 1

4

y x



   theo thứ tự là:

A. 2 1. va ø B. 0 2 v aø C. 2 0. v a ø D. 1 2. v aø

Câu 6: Cho tứ diện AB CD . Gọi , M N lần lượt là trung điểm của A C và . B C Trên đoạn

B D lấy P sao cho 2 B P P D  . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với

 

M N P là:

A. Trung điểm của CD. B. Giao điểm của MN và . CD

C. Giao điểm của NP và . CD D. Giao điểm của MP và CD.

Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số

1 1

tan cotx

y

x

 

A. \ | .

2

k k

  



 

 

  B.

 

\ k | . k    

C.

 

\ 0 .  D. \ .

2

  

 

 



Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 4 quả bóng bàn vào 2 hộp.

A. 15. B. 18. C. 17. D. 16.

Câu 9: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF không cùng nằm trên một mặt phẳng.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

// . E F B C B. // . A D B E C.

 

// . E F AB C D D. // . D F B C

Câu 10: Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép đồng dạng biến:

A. Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính

B. Một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó

Trang 388C. Một đường thẳng thành một đường thẳng.

D. Đoạn thẳng thành đoạn thẳng , một tia thành một tia.

Câu 11: Một nhóm 8 người ngồi trên ghế dài trong đó có A và B. Tìm xác suất để A

và B ngồi cách nhau 2 người khác.

A.

3

.

28

B.

5

.

28

C.

7

.

28

D.

9

.

28

Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:

A.

3

sin 2. y x   B.

4 2

2cos 2 . y x x  

C.

2

2cos 4 . y x x   D.

3

2cos 2 . y x x  

Câu 13: Điểm

 

6;2 M   là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm

 

0;0 O tỉ số 2 . Tìm

tọa độ điểm M

A.

 

3;1 M B.

 

0;2 M C.

 

12;4 M  D.

 

3;1 M 

Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.

3

3cos 5 . y x x   B. 2cos 1. y x   C. 2cos . y x  D.

3 5

sin 3 . y x x  

Câu 15: Một đoàn tàu có 10 toa, 7 người vào ngẫu nhiên các toa. Có bao nhiêu cách để

mỗi người vào 1 toa.

A. 635040. B. 120. C. 604807. D. 5040.

Câu 16: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức:

10

1

2 x

x

 



 

 

A. –8064. B. 6480.  C. 6480. D. 8064.

Câu 17: Cho hình tứ diện AB CD . Gọi , I J lần lượt thuộc cạnh , A D B C sao cho

2 ; 2 I A I D J B J C   . Gọi

 

P là mặt phẳng qua I J và song song với A B . Khẳng định

nào đúng ?

A. CD cắt

 

. P B.

 

// . P C D C. // . I J CD D. // . I J AB

Câu 18: Khai triển

   

50

2 50

0 1 2 50

3 ... . P x x a a x a x a x        Tính tổng

0 1 2 50

... . S a a a a     

Trang 389A.

50

3 . B. 1. C.

50

2 . D.

50

4 .

Câu 19: Trong mặt phẳng , Ox y cho đường thẳng ': 3 8 0 d x y    . Hỏi phép vị tự tâm

 

0;0 O tỉ số 2 k  biến đường thẳng nào sau đây thành đường thẳng ' d ?

A. : 3 4 0 d x y    B. : 3 8 0 d x y    C. : 3 4 0 d x y    D.

: 3 8 0 d x y   

Câu 20: Trong số 50 học sinh của lớp có 20 học sinh giỏi văn, 25 học sinh giỏi toán,

10 học sinh giỏi cả văn và toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Tính xác suất

học sinh này không giỏi môn nào cả.

A.

9

.

10

B.

3

.

10

C.

5

.

10

D.

7

.

10

II.TỰ LUẬN

Bài 1: Giải các phương trình:

 

2

/ 4sin 2 3 1 sin 3 0. a x x    

   

/ 1 tan 1 sin2 1 tan . b x x x    

Bài 2: Giải phương trình:

2 1

14 14 14

2 .

x x x

C C C

 

 

Bài 3: Cho hình chóp . S A B C D có đáy là hình thang với A D đáy lớn . Gọi , , M N P lần

lượt là trung điểm , , . SA A C B D

a/ Chứng minh:

   

// . M NP SBC

b/Gọi

 

 là mặt phẳng qua M và song song với , . A C SD Tìm thiết diện của hình chóp

. S A B C D cắt bởi

 

. 

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

Trang 390C

D

ĐỀ 5

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O như hình vẽ. Thực hiện liên tiếp phép đối

xứng tâm O và phép quay tâm O góc quay 120

o

ta được ảnh là tam giác OAB. Hỏi tạo

ảnh của nó là hình nào ?

A. OFA  B. OBC  C. OAF  D. OCB 

Câu 2: Rút ngẫu nhiên 8 quân bài từ một bộ bài tú lơ khơ 52 quân. Xác suất lấy được 5

quân đỏ là:

A.

.

.

5 3

13 39

8

52

C C

C

B. .

5

8

8

52

C

C

C. .

5

26

8

52

C

C

D.

.

.

5 3

26 26

8

52

C C

C

Câu 3: Cho tứ diện D ABC có , A B   lần lượt là trọng tâm các tam giác , D D BC AC .

Giao tuyến của mp ( ) ABA  và mp ( ) D AC là:

A. . AB  B. . A B   C. . BB  D. . AA 

Câu 4: Cho ABC  có ( ; ), ( ; ), ( ; ) 1 2 3 5 1 1 A B C    . Phép tịnh tiến

AC

T

   

biến ABC  thành

A B C     . Tọa độ trọng tâm của A B C     là:

A. ( ; ). 1 5 B. ( ; ). 3 1   C. ( ; ). 1 3  D. ( ; ). 3 1 

Câu 5: Trong mp Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số 3  biến đường tròn

( ) :

2 2

2x 2 1 0 C x y y      thành đường tròn có phương trình:

A. ( ) ( )

2 2

3 3 9 x y     B. ( ) ( )

2 2

3 3 1 x y    

C. ( ) ( )

2 2

3 3 1 x y     D. ( ) ( )

2 2

3 3 9 x y    

Trang 391Câu 6: Cho đường thẳng a nằm trong ( )  và đường thẳng b không nằm trong ( )  .

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu / /( ) b  thì / / . b a

B. Nếu b cắt ( )  thì b cắt . a

C. Nếu / / b a thì / /( ). b 

D. Nếu b cắt ( )  và ( )  chứa b thì giao tuyến của ( )  và ( )  cắt cả a và . b

Câu 7: Cho hình chóp . D S ABC có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi , , M N K lần lượt

là trung điểm của , , D BC C SA . Giao điểm của SO và ( ) MNK là:

A. giao của KM và SO.

B. giao của KN và SO.

C. giao của KH và SO với . H MN AC  

D. giao của MN với SO.

Câu 8: Hàm số nào sao đây là hàm số chẵn ?

A. tan .

2

y x



 

 

 

 

B. cot . y x 

C. sin .

2

2

y x



 

 

 

 

D. cos .

2

y x



 

 

 

 

Câu 9: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số sin2x y  với ;

6 3

x

 

 

 

 

 

là:

A. . 0 B. .

3

1

2

 C. .

1

2

D. .

3

1

2



Câu 10: Một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ.Tính xác

suất để được 2 thẻ mà có tổng số ghi trên thẻ lớn hơn 100?

A. .

37

99

B. .

2500

4950

C. .

149

198

D. .

49

198

Câu 11: Số hạng không chứa x trong khai triển

8

2

x

x

 



 

 

là:

A. . 1120 B. . 1120  C. . 70 D. . 70 

Trang 392Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ; 0

2



 

 

 

?

A. sin . y x  B. tan . y x  C. cot . y x   D. cos . y x 

Câu 13: Tập xác định của hàm số

tan

sin

2

3 5

1

x

y

x







là :

A.   \ . k     B. \ .

2

k





 



 

 

 C. \ . 2

2

k





 



 

 

 D. . 

Câu 14: Một giải thể thao chỉ có 3 giải: nhất, nhì và ba. Trong số 20 vận động viên

tham gia thi đấu, số khả năng mà 3 người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì và

ba là:

A. . 1 B. . 3 C. . 6840 D. . 1140

Câu 15: Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ –

không có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho ?

A. . 90 B. . 100 C. . 5 D. . 45

Câu 16: Cho hình chóp . D S ABC có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi , , M N I lần lượt

là trung điểm của , , D SA S OM . Xét các khẳng định sau:

(1) / / . ON SB

(2) / / ( ). BC OMN

(3) Thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) OMN là hình bình hành.

(4) / / ( ). NI SBC

A. . 4 B. . 1 C. . 2 D. . 3

Câu 17: Biết   ...

1000 1000 999

1000 999 1 0

2x 1 a x a x a x a       . Khi đó, tổng các hệ số là:

A. .

1000

2 1  B. . 0 C. . 1 D. .

1000

2

Câu 18: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 em nam và 3 em nữ vào một hàng ghế dài gồm 9

ghế sao cho mỗi em nữ ngồi giữa 2 em nam ?

A. . 40320 B. . 43200 C. . 241920 D. . 4320

Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Phép vị tự có tỉ số 1 k   là phép dời hình.

Trang 393B. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất.

C. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng

với nó.

D. Phép quay là một phép đồng dạng.

Câu 20: Từ các chữ số ; ; ; ; ; 1 2 3 4 5 6 người ta lập được tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ

số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập các số lập được đó. Tính xác suất để

chọn được số có mặt hai chữ số 1 và 2 ?

A. .

14

15

B. .

1

5

C. .

4

5

D. .

2

5

-----------------------------------------------

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Giải phương trình lượng giác

a) cos sin

2

2 2 2 0 x x  

b)

tan tan

sin

tan

2

2

2

2 4

1

x x

x

x

 

 

 

 

  

Câu 2: Giải phương trình

2 1

48

n

n n

A C





Câu 3: Cho hình chóp . D S ABC có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi , E F lần lượt là

trung điểm của , D SA S .

a) CMR : ( ) / /( ) OEF SBC

b) Gọi ( )  là mp qua K thuộc cạnh OC   , K O K C   và song song với , D B SC .

Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi ( )  .

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

Trang 394C

D

ĐỀ 6

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Sắp xếp 20 người vào 2 bàn tròn A, B phân biệt , mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi. Số

cách sắp xếp là:

A. . !

10

20

9 C B. . !. !

10

20

9 9 C C. . . !. !

10

20

2 9 9 C D. 19!

Câu 2: Một người gọi điện thoại, quên 2 chữ số cuối cùng và chỉ nhớ rằng 2 chữ số đó

là phân biệt. Xác suất để người đó gọi một lần là đúng số cần gọi là:

A. .

1

100

B. .

1

45

C. .

1

90

D. .

1

25

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có E là

trung điểm của SA; các điểm F, G lần

lượt trên cạnh SB, SC sao cho:

3

4

SF SG

SB SC

  . Gọi O là giao điểm của

AC và BD. Khi đó, giao tuyến của mp

(BEG) và (SBD) là đường thẳng đi qua

giao điểm của:

A. EG và BD B. EG và SO C. EG và SB D. EG và FD

Câu 4: Khai triển

6

2 3

a b

 



 

 

. Số hạng chứa

2 4

a b có hệ số là:

A. . 15 B. .

5

108

C. .

4

6

C D. .

3

94

Câu 5: Hệ số của số hạng chính giữa trong khai triển

 

8

2

3 x  là:

A. .

3 5

8

3 C B. .

3 5

8

3 C  C. .

4 4

8

3 C  D. .

4 4

8

3 C

Trang 395Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Trên các

cạnh AB, AC lần lượt lấy điểm E, F cố

định sao cho đường thẳng EF cắt đường

thẳng BC. Mặt phẳng ( )  di động qua

EF lần lượt cắt các cạnh CD tại H, BD

tại I. Xác định mệnh đề sai:

A. EI luôn luôn đi qua 1 điểm cố định.

B. IH luôn luôn đi qua 1 điểm cố định.

C. Thiết diện của ( )  với tứ diện là tứ giác EFIH.

D. Giao điểm của EH và IF nằm trên đt cố định.

Câu 7: Gieo 2 con súc sắc. Xác suất để xuất hiện 2 mặt không giống nhau là:

A. .

1

8

B. .

5

6

C. .

1

6

D. .

25

36

Câu 8: Trong mp Oxy, qua phép quay

 

;90

o

O

Q , điểm ( ; ) 5 2 P  là ảnh của điểm:

A. ( ; ). 2 5 K B. ( ; ). 5 2 K C. ( ; ). 2 5 K   D. ( ; ). 2 5 K 

Câu 9: Hàm số cos y x  đồng biến trên khoảng:

A. ;

3 5

4 4

 

 

 

 

B. ;

5 7

4 4

 

 

 

 

C. ;

4 4

 

 



 

 

D. ;

3

4 4

 

 

 

 

Câu 10: Hàm số cos .sin 3 y x x  là:

A. Hàm chẵn B. Hàm vừa chẵn vừa lẻ

C. Hàm lẻ D. Hàm không chẵn không lẻ

Câu 11: Cho hình thoi ABCD với hai

điểm E, F được xác định như hình vẽ.

Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục

BD và phép vị tự tâm A tỉ số 2 biến

CEF  thành:

Trang 396Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -21-

A. ABD  B. ADB  C. AMN  D. ANM 

Câu 12: Cho tam giác đều ABC có tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay

, 0 2      biến tam giác ABC thành chính nó ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số sin cos 3 4 1 y x x    lần lượt là:

A. ; . 6 8  B. ; . 2 6  C. ; . 4 6  D. ; . 5 5 

Câu 14: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng không song song và không cắt nhau thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Câu 15: Trong mp Oxy, phép quay tâm ( ; ) 3 6 I góc quay 180

o

 biến đường thẳng

:x 2 1 0 y     thành đường thẳng có phương trình:

A. 2 31 0 x y    B. 2 31 0 x y    C. 2 31 0 x y     D. 2 31 0 x y   

Câu 16: Cho hình chóp . D S ABC có đáy là tứ giác lồi tâm O. Gọi , M N lần lượt là trung

điểm của , SA SC . Mặt phẳng ( )  thay đổi qua MN cắt các cạnh , D SB S lần lượt tại , P Q

không trùng với các đỉnh của hình chóp. Xét các khẳng định sau:

(1) / / ( ). AC 

(2) ( ) / / ( ). D ABC 

(3) , , MN PQ SO đồng quy tại một điểm.

Các khẳng định đúng là:

A. ( ),( ). 1 3 B. ( ),( ). 1 2 C. ( ),( ). 2 3 D. ( ),( ),( ). 1 2 3

Câu 17: Từ các chữ số ; ; ; ; ; ; 0 1 2 3 4 5 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có năm chữ

số khác nhau mà mỗi số lập được đều nhỏ hơn 25000 ?

A. . 240 B. . 360 C. . 120 D. . 720

Câu 18: Chu kì của hàm số   . .sin , , , ; 0 y a cos x b x a b          là:

A.

2

T





 B. T





 C. 2 T    D. T   

Trang 397Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -22-

Câu 19: Có hai chiếc hộp: hộp I chứa 3 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II chứa 2 bi đỏ và 3 bi xanh.

Gieo một con súc sắc, nếu được mặt 1 chấm hay 6 chấm thì lấy 1 bi từ hộp I. Nếu được mặt

khác thì lấy từ hộp II. Tính xác suất để được 1 bi xanh ?

A. .

5

24

B. .

1

8

C. .

21

40

D. .

73

120

Câu 20: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng 4 phương tiện khác nhau. Từ tỉnh B đến tỉnh C

có thể đi bằng 3 phương tiện khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C qua B ?

A. . 3 B. . 4 C. . 7 D. . 12

-----------------------------------------------

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Giải phương trình lượng giác

a) sin cos 3 2

2 2

x x

 

b)

sin

cos

tan

2 1 2

1 2

x

x

x







Câu 2: Giải bất phương trình

   

! !

4

4

15

2 1

n

A

n n





 

Câu 3: Cho hình chóp . S ABC . Gọi , , G H K lần lượt là trọng tân của , , SAB SBC ABC    .

a) CMR : ( ) / /( ) GHK SAC

b) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) GHK .

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

Trang 398Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -23-

D

ĐỀ 7

I/(5,0 điểm). Phần trắc nghiệm

Câu 1: Trong mặt phẳng , Ox y cho điểm

 

 4; 2 M và

 

1;1 . I Biết

  



, 1

: .

I

V N M Tìm tọa

độ điểm . N

A.

 

  1; 1 . N B.

 

 2; 3 . N C.

 

4;2 . N D.

 

 2; 4 . N

Câu 2: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các

chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số

chẵn.

A. 

91

.

210

P B. 

1

.

3

P C. 

3

.

7

P D.

2

.

7

P 

Câu 3: Cho hình chóp . S A B C D có đáy là tứ giác A B C D và các cạnh đối diện không song

song. Giả sử     ; A C B D I A D B C O . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và

(SBD).

A.   ( ) ( ) . S A C S B D S O B.   ( ) ( ) . S A C S B D S C

C.   ( ) ( ) . S A C S B D S I D.   ( ) ( ) . S A C S B D S B

Câu 4: Trong mặt phẳng O x y , cho đường tròn     

2 2

( ) : 4 6 4 0. C x y x y Tìm  ( ) C là

ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay 

0

90 .

A.

   

    

2 2

( ): 3 2 3. C x y B.

   

    

2 2

( ): 3 2 9. C x y

C.      

2 2

( ) : 6 4 4 0. C x y x y D.      

2 2

( ) : 6 4 4 0. C x y x y

Câu 5: Trong hình vuông AB CD tâm O. Gọi , , , M N P Q lần lượt là trung điểm của

, , B O A O O D và OC như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tứ giác A B M N qua phép đối xứng tâm

O.

Trang 399Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -24-

A. Tứ giác . CDN M B. Tứ giác . NM Q P

C. Tứ giác . C A Q P D. Tứ giác . C DPQ

Câu 6: Cho hình chóp . S A B C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , , M N P theo thứ tự

là trung điểm các đoạn thẳng , , S A B C C D . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình

bình hành AB CD (như hình vẽ). Xác định giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng

( ) M N P .

A.   . I S O M H B. . I S O M P   C.   . I S O N P D. . I S O M N  

Câu 7: Cho hình chóp . S A B C D có đáy là hình bình hành. Gọi , I J lần lượt là trung điểm

của A B và CB . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) S A B và ( ) S C D là đường thẳng song song với

đường thẳng nào dưới đây ?

A. Đường thẳng . B I B. Đường thẳng . B J C. Đường thẳng . AD D. Đường thẳng . I J

Câu 8: Cho hai hàm số  ( ) tan f x x và  ( ) cot . g x x Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. ( ). ( ) f x g x là hàm số chẵn. B. ( ) f x là hàm số lẻ và ( ) g x là hàm số chẵn.

C.  ( ) ( ) f x g x là hàm số chẵn. D. ( ) f x và ( ) g x đều là hàm số chẵn.

Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số  

1

sin 1. y

x

A.

 

     \ , . D k k B.

 

  \ 0 . D

C.  . D D.





 

  

 

 

  \ , .

2

D k k

Câu 10: Tìm giá trị của biểu thức      

17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17

17 17 17 17 17

3 4.3 4 .3 4 .3 ... 4 . J C C C C C

A.  17. J B.  12 .

n

J C.  1. J D.  7 .

n

J

Câu 11: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen.

Hộp thứ hai chứa 4 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm

xác suất P để lấy ra hai quả khác màu.

A. 

13

.

25

P B. 

12

.

25

P C. 

24

.

25

P D. 

3

.

5

P

Q

P

N M

O

D

C

B

A

Trang 400Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -25-

Câu 12: Tìm chu kì T của hàm số   tan cot sin4 . y x x x

A.   4 . T B.



 .

2

T C.



 .

4

T D.   . T

Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số sin y x  đồng biến trên khoảng

  

 

 

0; .

2

B. Hàm số cos y x  đồng biến trên khoảng

 

  ;0 .

C. Hàm số tan y x  nghịch biến trên khoảng

   



 

 

; .

2 2

D. Hàm số cot y x  nghịch biến trên khoảng

 

 0; .

Câu 14: Trong mặt phẳng có 6 đường thẳng song song với nhau và 8 đường thẳng khác

cũng song song với nhau đồng thời cắt 6 đường thẳng đã cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình

hành được tạo nên bởi 14 đường thẳng đã cho ?

A. 96. B. 48. C. 420. D. 320.

Câu 15: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách

phân công khác nhau ?

A. 30. B. 120. C. 720. D. 360.

Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Mệnh đề

nào dưới đây đúng ?

A. / /( ). M N B C D B. MN không song song (BCD).

C. MN nằm trong (BCD). D. MN cắt (BCD).

Câu 17: Gọi

k

T là số hạng không chứa x trong khai triển

 

 

 

 

6

2

1

2 , 0 x x

x

.

Tìm số hạng .

k

T

A. 

6

240. T B. 

3

420. T C. 

4

240. T D. 

3

240. T

Trang 401Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -26-

Câu 18: Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có 4 môn thi trắc nghiệm và 4 môn thi tự

luận. Một giáo viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tìm xác suất P

để giáo viên đó phụ trách coi thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm.

A. 

2

.

7

P B. 

2

.

5

P C. 

1

.

4

P D. 

13

.

14

P

Câu 19: Cho lục giác đều ABCD EF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác A FO

qua phép tịnh tiến theo vectơ

   

. ED

A.  . F E D B.  . B OC

C.  . B E D D.  . OCD

Câu 20: Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của

lớp, trong đó có ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?

A. 990. B. 161. C. 165. D. 28.

II/(5,0 điểm). Phần tự luận

Bài 1(2,0 điểm). Giải các phương trình sau

a/(1,0 điểm).   

2

2sin 7sin 4 0 x x

b/(1,0 điểm).   2cos2 sin sin3 x x x

Bài 2(1,0 điểm). Giải phương trình    

1 2 3 2

6 6 9 14

x x x

C C C x x

Bài 3(2,0 điểm). Cho hình chóp . S A B C D , có đáy AB CD là hình bình hành tâm O. Gọi

, M N lần lượt là trung điểm của S A và . CD

a/(1,0 điểm). Chứng minh mặt phẳng ( ) O M N song song với mặt phẳng ( ). S B C

b/(1,0 điểm). Mặt phẳng

 

 qua M và song song với mặt đáy. Xác định thiết diện của hình

chóp với mặt phẳng

 

 . Thiết diện là hình gì?

O

F

E D

C

B

A

Trang 402Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -27-

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

ĐỀ 8

I/(5,0 điểm). Phần trắc nghiệm

Câu 1: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000;

4000).

A. 1006. B. 1012. C. 1008. D. 1016.

Câu 2: Cho một đa giác lồi có 15 cạnh. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ O

 

với điểm đầu

và điểm cuối là các đỉnh của đa giác ?

A. 225(vectơ).. B. 30(vectơ). C. 105(vectơ). D. 210(vectơ).

Câu 3: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song

song với b?

A. Một mặt phẳng. B. Hai mặt phẳng.

C. Ba mặt phẳng. D. Không có mặt phẳng nào.

Câu 4: Gọi

k

T là số hạng không chứa x trong khai triển của

 

 

 

 

18

3

3

1

, 0. x x

x

Tìm số

hạng .

k

T

A. 

10

48820. T B. 

10

48620. T C. 

11

43758. T D. 

9

48620. T

Câu 5: Một người đi du lịch mang 3 hộp thịt, 2 hộp quả và 3 hộp sữa. Do trời mưa nên các

hộp bị mất nhãn. Người đó chọn ngẫu nhiên 3 hộp. Tính xác suất P để trong đó có một hộp

thịt, một hộp sữa và một hộp quả.

A. 

1

.

18

P B. 

1

.

3

P C. 

1

.

7

P D. 

9

.

28

P

Trang 403Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -28-

Câu 6: Cho hình chóp . S A B C D có đáy AB CD là hình thang và BA là đáy lớn. Tìm giao

tuyến của hai mặt phẳng ( ) SAD và ( ). S B C

A.   ( ) ( ) S A D S B C S O với   . E A C B D

B.   ( ) ( ) S A D S B C S E với   . E A D B C

C.    ( ) ( ) S A D S B C với    , / / . S A D

D.   ( ) ( ) S A D S B C d với  , / / . S d d A B

Câu 7: Trong kì thi cuối năm lớp 11, xác suất để Vy đạt điểm giỏi môn toán là 0,92; môn

văn là 0,88. Tìm xác suất P để Vy đạt điểm giỏi cả hai môn toán và văn.

A. 0,5. B. 0,0096. C. 0,9904. D. 0,8096.

Câu 8: Trong mặt phẳng Ox y , cho hai điểm

   

 5;4 , 2;3 . A B Tìm ảnh của đường thẳng A B

qua phép vị tự tâm O tỉ số  1. k

A.    1 0. x y B.    7 23 0. x y C.    7 23 0. x y D.    7 23 0. x y

Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

  

  

 

 

3sin 2.

6

y x

A.  



5 M i n y và 



2. M ax y B.  



1 M i n y và 



1. M a x y

C.  



5 M i n y và 



1. M a x y D. 



1 M i n y và 



5. M ax y

Câu 10: Cho hai hàm số 



2

cos2

( )

1 sin 3

x

f x

x

và







2

sin cos3

( )

2 tan

x x

g x

x

. Mệnh đề nào dưới đây

đúng ?

A. ( ) f x và ( ) g x là hàm số chẵn. B. ( ) f x là hàm số lẻ, ( ) g x là hàm số chẵn.

C. ( ) f x và ( ) g x là hàm số lẻ. D. ( ) f x là hàm số chẵn, ( ) g x là hàm số lẻ.

Câu 11: Trong mặt phẳng , Ox y cho điểm

 

3;4 M và đường thẳng d có phương trình

   2 3 0. x y Biết  : ,

d

Ñ M N tìm tọa độ điểm . N

A.

 

7;2 . N B.

 

2;3 . N C.

 

1;6 . N D.

 

 3; 4 . N

Câu 12: Cho lục giác đều ABCD EF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác A BC

qua

 

0

,120

.

O

Q

Trang 404Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -29-

A.  . C DE B.  . F AB

C.  . D E F D.  . E F A

Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số







3tan 2

.

1 sin

x

y

x

A.

 

     \ , . D k k B.

 

       \ , . D k k

C.





 

   

 

 

  \ 2 , .

2

D k k D.





 

  

 

 

  \ , .

2

D k k

Câu 14: Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm

của đoạn AD và G là trọng tâm của tam giác ABC (như hình vẽ). Tìm giao điểm của đường

thẳng GK với mặt phẳng (BCD).

A.   ( ) . G K B C D B B.   ( ) . G K B C D I

C.   ( ) . G K B C D L D.   ( ) . G K B C D G

Câu 15: Trong hình vuông AB CD tâm O. Gọi , M N lần lượt là trung điểm của A B và A O

như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác A M N qua phép vị tự tâm A tỉ số  2. k

A.  . A B O B.  . OBC

C.  . A B C D.  . A MN

Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Gọi d là

giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) D M N và ( ). DBC Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. / /( ). d A B D B. / /( ). d A B C C. / /( ). d A C D D. / /( ). d A B C D

O

F

E D

C

B

A

N

M

O

D

C

B

A

Trang 405Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -30-

Câu 17: An có 12 cuốn sách tham khảo khác nhau, trong đó có 6 cuốn sách toán, 4 cuốn

sách vật lí và 2 cuốn sách hóa học. An muốn xếp chúng vào 3 ngăn A, B, C trên giá sách

sao cho mỗi ngăn chứa một loại sách. Hỏi An có bao nhiêu cách xếp?

A. 220. B. 1320. C. 207360. D. 34560.

Câu 18: Xét trên khoảng

  

 

 

0;

2

, hàm số nào dưới đây đồng biến ?

A.   tan 2. y x B.   sin 3. y x C.  

2

2 sin . y x D.   3 2sin . y x

Câu 19: Cho khai triển

 

     

2

0 1 2

1 2 ...

n

n

n

x a a x a x a x . Biết rằng

    

0 1 2

... 729

n

a a a a . Tìm n.

A.  6. n B.  7. n C.  5. n D.  9. n

Câu 20: Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Tìm xác suất P để tổng số chấm xuất

hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba.

A. 

15

.

216

P B. 

10

.

216

P C. 

16

.

216

P D. 

12

.

216

P

II/(5,0 điểm). Phần tự luận

Bài 1(2,0 điểm). Giải các phương trình sau

a/(1,0 điểm).    sin 3 cos 1. x x

b/(1,0 điểm).    sin 4cos 2 sin2 x x x

Bài 2(1,0 điểm). Giải phương trình

 

  

2 2

. 72 6 2

x x x x

P A A P

Bài 3(2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N

lần lượt là trung điểm SA, CD.

a/(1,0 điểm). Chứng minh rằng (OMN) // (SBC).

b/(1,0 điểm). Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (OMN).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Trang 406Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -31-

A

B

C

D

ĐỀ 9

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho hình vuông ABCD có tâm H , G là trung điểm của . AD Tìm ảnh của ABG 

qua phép quay tâm H , góc quay

0

90  .

A. BCN  , với N là trung điểm của . AB B. DAM  , với M là trung điểm của . CD

C. . BAC  D. DCE  , với E là trung điểm của . BC

Câu 2: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5

viên bi có đủ 2 màu và số bi xanh nhiều hơn số bi vàng?

A. 2250. B. 252. C. 3003. D. 1200.

Câu 3: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng    đi

qua BC và cắt   SAD theo một giao tuyến là đường thẳng

A. . SD B. song song với . SA

C. Song song với . SC D. song song với . BC

Câu 4: Tìm A dể điểm   ' 3;2 A là ảnh của A qua phép vị tự tâm , O tỉ số 2 k   .

A.   3; 1 . A  . B.

3

; 1

2

A

 

 

 

 

. C.   6; 4 A   . D.   6;2 . A 

Trang 407Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -32-

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn   C có phương trình

2 2

( 2) ( 1) 4 x y     và ( 1;4) v 



. Tìm ảnh (

'

C ) của   C qua phép tịnh tiến theo v



A. Đường tròn   ' C có phương trình    

2 2

1 3 4 x y     .

B. Đường tròn   ' C có phương trình    

2 2

1 3 16 x y     .

C. Đường thẳng   ' C có phương trình    

2 2

1 5 4 x y     .

D. Đường thẳng   ' C cóphương trình    

2 2

3 3 4 x y     .

Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi , , I J K lần lượt là trung điểm của , , . AC BC BD Giao

tuyến của hai mặt phẳng   ABD và   KJI là

A. . KD

B. . KI

C. Đường thẳng qua K và song song với AB

D. Không có

Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung

khác nữa.

B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng

song song với nhau.

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song

song với nhau.

D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt

mặt phẳng còn lại.

Câu 8: Hàm số

3sin cosx

2

2 1

x

y

x







đồng biến trong khoảng nào sau đây?

A.

3

; 2

2



 

 

 

 

B. ;0

2



 



 

 

C.   0;  D.

1

;0

2

 



 

 

Trang 408Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -33-

Câu 9: Giá trị của x để hàm số 2cos 3

3

y x



 

  

 

 

đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 2

3

x k



    B. Cả A, B, C sai C.

6

x k



   D.

2

2

3

x k



  

Câu 10: Viết khai triển của nhị thức

7

2

3

2

2

x

x

 



 

 

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

2

14 11 8 5

4 7

2835 5103 5203 2187

128 672 1512 1890

2 8 32 128

x

x x x x

x x x

      

B.

2

14 11 8 5

4 7

2835 5103 5203 2187

128 672 1512 1890

2 8 32 128

x

x x x x

x x x

      

C.

2

14 11 8 5

4 7

2835 5103 5203 2187

128 672 1512 1890

2 8 32 128

x

x x x x

x x x

      

D.

2

14 11 8 5

4 7

2385 5103 5203 2187

128 672 1512 1890

2 8 32 128

x

x x x x

x x x

      

Câu 11: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình

2 2

2

3 42 0

n n

A A    là

A. 12. B. 21. C. 14. D. 20.

Câu 12: Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm lẻ

A.

tan

sin

x

y

x

 . B.

cot

cos

x

y

x

 . C.

2

sin y x  . D. sin y x  .

Câu 13: Tập xác định của hàm số   4sin 4 2sin 2 1 .cot y x x x    

A. \ , .

2

k

D k



 

 

 

 

  B. \ 2 , .

2

D k k



 

   

 

 

 

C. 2 , .

2

D k k



 

   

 

 

 D.   \ , . D k k     

Câu 14: Một nhóm bạn có 9người, trong đó có Ngân và Châu ngồi ngẫu nhiên

quanh 1 bàn tròn. Xác suất để Ngân và Châu không ngồi cạnh nhau là.

A.

3

.

4

B.

1

.

4

C.

35

.

36

D.

7

.

9

Trang 409Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -34-

Câu 15: Một hộp đựng 5viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách

lấy ra 6 viên bi bất kỳ?

A. 665280. B. 210. C. 924. D. 942.

Câu 16: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của , AB N là trung điểm của , AC P là

trung điểm của . AD Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt

phẳng sau đây?

A. mặt phẳng  . ABC B. mặt phẳng  . BCD

C. mặt phẳng  . PCD D. mặt phẳng  . ABD

Câu 17: Hệ số của số hạng chứa

8

x

trong khai triển

 

10

2

2 x  thành đa thức là:

A. 15360. B. 13440. C. 8064. D. 3360.

Câu 18: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác

suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.

A.

1

.

15

B.

1

.

5

C.

7

.

15

D.

8

.

15

Câu 19: Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k bằng bao nhiêu?

A. 0 k  . B. 1 k   . C. 1 k  . D. 2 k  .

Câu 20: Số cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau là

A. 24. B. 1296. C. 360. D. 15.

II. Tự Luận

Bài 1: Giải các phương trình sau

1.

3 131

2 2 3cos 0, 66 ;

4 3 3

x

x

  

   

     

   

   

2. 3sin 2 cos2 2cos 1 x x x   

Bài 2: Giải phương trình:

 

3 2 2

5 2 87    

n n

A A n n

Bài 3: Cho hình chóp . S MNPQ có đáy MNPQ là hình thang, có MQ là đáy lớn và

2 MQ NP  . Gọi I nằm trên đoạn MQ sao cho 2 IQ MI 

Trang 410Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -35-

a. Gọi , , F G H lần lượt là trung điểm của , , SM SN SP . CMR:     / / FGH MPQ

b. Gọi    đi qua I và song song với SM và NQ . Xác định thiết diện của hình chóp

cắt bởi  .  -------------------------------------------

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

ĐỀ 10

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu

nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.

A.

1

28

B.

1

16

C.

1

.

560

D.

143

280

Câu 2: Một người bắn súng cách bia ở 3 vị trí khác nhau: 3 ;5 ;8 . m m m Hỏi xác suất để người

đó bắn trúng ở 2 vị trí là bao nhiêu, biết xác suất bắn trúng ở mỗi vị trí tỉ lệ nghịch với

khoảng cách đứng

A.

2

.

15

B.

1

.

120

C.

13

.

120

D.

79

.

120

Câu 3: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình thang và ABlà đáy lớn. Gọi G

là trọng tâm của tam giác , SBC N là trung điểm . CD Giao điểm của NG với   SBD sẽ là nào

sau đây?

A. Đường thẳng đi qua D và trung điểm của . SB

B. Đường thẳng đi qua S và song song với . BD

C. . BD

Trang 411Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -36-

D. . SD

Câu 4: Nghiệm của phương trình

2 2 3

2

1 6

88

2

  

x x x

A A C

x

thuộc khoảng nào sau đây.

A.   11;19 . B.   0;5 . C.   5;11 . D.   20;35 .

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình

3

1

4

1 3

1

14









n

n

n

C

A P

là

A.   / 11 .     S x x B.   / 10 .     S x x

C.   10; .   S D.

  11; .   S

Câu 6: Cho tứ diện ABCD có , M N lần lượt là trung điểm của , . AC AD Gọi    đi qua

MN . Khi đó giao tuyến của    và   BCD sẽ song song với đường thẳng nào sau đây?

A. . CD B. . BC

C. . BD D. Đường thẳng khác

Câu 7: Cho   0;1;2;3;4;5;6;7  A . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu khóa mật mã, biết

mỗi khóa mật mã có 4 chữ số khác nhau và theo thứ tự tăng dần và chia hết cho 4.

A. 14. B. 39. C. 40. D. 20.

Câu 8: Tìm ảnh ' A của điểm   3;4 A qua phép vị tự tâm , O tỉ số 2  k .

A.   ' 4; 3   A . B.   ' 3; 4   A . C.

3

' ;2

2

 

 

 

A . D.   ' 6;8 A .

Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:

A. sin .   y x x B.

2

sin 1.   y x C. cos2 .  y x D.

2

cot 2 .   y x x

Câu 10: Hàm số sin3 tan

4



 

  

 

 

y x x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

8

2 ; .

3



 



 

 

B. ;0 .

3



 



 

 

C.

4

; .

3



 



 

 

D.

2 5

; .

3 6

 

 

 

 

Câu 11: Cho tam giác SPQ có trọng tâm . G Ảnh của SPQ qua phép vị tự tâm G và tỉ số

1

2

 là

A. , EPQ với E là trung điểm của . SG

Trang 412Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -37-

B. , MNP với , , M N P lần lượt là trung điểm của 3 cạnh , , SP SQ PQ

C. , SMN với , M N lần lượt là trung điểm của , . SP SQ

D. . SPQ

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời

hình

A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp 3 lần đoạn thẳng ban đầu

B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.

C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

D. Biến ba điểm thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự.

Câu 13: Tổng các giá trị của tham số thực m để hàm số

   

2 0

tan 2 5 25 3     y m x có

chu kỳ bằng

0

135 .

A.

2

.

15

B.

16

.

15

C.

4

.

5

D.

2

.

5

Câu 14: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của ABC

và : 3 .   H CD CD CH Khi đó, HG song song với mặt phẳng nào sau đây?

A.  . SAC B.  . SAD C.  . SAB D.  . SBC

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng :3 6 1 0     x y là ảnh của

: 2 3 0     x y qua phép vị tự tâm O , tỉ số k bằng bao nhiêu?

A. 3. B.

1

.

3

C.

1

.

9

D. 9.

Câu 16: Cho hai đường thẳng song song a và b. Tìm mệnh đề sai?

A. Nếu mặt phẳng   P cắt a thì cũng cắt b

B. Nếu mặt phẳng   P song song với a thì cũng song song với . b

C. Nếu mặt phẳng   P song song với a thì   P song song với b hoặc chứa đường thẳng

b

D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa a và b

Câu 17: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn

trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ?

Trang 413Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -38-

A. 462. B. 2400. C. 200. D. 20.

Câu 18: Cho đồ thị của hàm số sau. Đơn vị trên trục Ox là

4



Tập xác định của hàm số là

A.

3

\ , .

2 4

 

 

   

 

 

  D k k B. \ , .

4



 

    

 

 

  D k k

C. \ , .

2



 

   

 

 

  D k k D.

3

\ 2 , .

4



 

   

 

 

  D k k

Câu 19: Viết khai triển của  

6

2

1

2

 

 

 

 

P x x

x

?

A.

3 6 9 12

6 3

1 12

60 160 240 192 64 .       x x x x

x x

B.

3 6 9 12

6 3

1 12

60 160 240 192 64 .       x x x x

x x

C.

3 6 9 12

6 3

1 12

64 160 240 192 64 .       x x x x

x x

D.

3 6 9 12

6 3

1 12

60 152 240 181 64 .       x x x x

x x

Câu 20: Cho   0;1;2;3;4;5;6  A . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi

một khác nhau?

Trang 414Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -39-

A. 5040. B. 2160. C. 2520. D. 14406.

II. Tự luận

Bài 1: Giải các phương trình sau

a.

 

2

4sin 2 2 3 2 cos2 4 6 0.      x x b.

  sin 2 sin 4 .cos 2

0

2sin 3

  





x x x

x

Bài 2: Giải bất phương trình chỉnh hợp, tổ hợp

Bài 3: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O . Gọi , E F lần lượt

là trung điểm của , AD SC và M là một điểm trên cạnh : 2 .  CD MC MD

a. Chứng minh rằng:     / / . FEO SAB

b. Gọi G là trọng tâm của SBC và I nằm trên cạnh : 4  SM SI IM . Xác định thiết diện

của hình chóp cắt bởi   GIE

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

ĐỀ 11

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho (3;5), ( 1;2) A v  



. Phép tịnh tiến theo vectơ v



biến A thành điểm A  nào sau

đây?

Trang 415Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -40-

A. (2;7). A  B. (4;3). A  C. (7;2). A  D. ( 2;3). A  

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình

2 2

3 15 5

x x

A C x    là tập nào sau đây?

A.   ,2 19 . x x     B. 2. x 

C.   , 2 . x x    D.   ,2 10 . x x    

Câu 3: Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc BC sao cho MB = 2MC, N là điểm thuộc BD

sao cho

1

3

ND BD  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. MN // BC. B. MN // AB. C. MN // AC. D. MN // CD.

Câu 4: Cho vectơ ( 1;2) v  



và đường thẳng : 2 3 0 d x y    . Ảnh của d qua phép tịnh

tiến theo vectơ v



là đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. 2 8 0. x y    B. 2 4 0. x y    C. 2 4 0. x y    D. 2 8 0. x y   

Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác AOF qua phép

AB

T

   

là tam giác

nào sau đây?

A. Tam giác DEO. B. Tam giác CDO. C. Tam giác ABO. D. Tam giác BCO.

Câu 6: Thiết diện của một hình chóp tứ giác có thể là :  Tam giác,  Tứ giác,  Ngũ

giác

A. Chỉ . B. Chỉ . C. Cả , , . D. Chỉ  và .

Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Giao tuyến của hai

mặt phẳng (IBC) và (JAD) là đường thẳng nào sau đây?

A. JD. B. AB. C. IB. D. IJ.

Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số

2

sin 1

.

cos

x

y

x





A. .  B. \ 2 , .

2

k k





 

 

 

 

 

E

D

C

B

A

O

F

Trang 416Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -41-

C. \ , .

2

k k





 

 

 

 

  D. . 

Câu 9: Cặp hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;

2



 

 

 

?

A. sin , cos . y x y x   B. sin , tan . y x y x  

C. cos , tan . y x y x   D. cos , cot . y x y x  

Câu 10: Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác

suất lấy được các viên bi cùng màu.

A.

1

.

5

B.

1

.

4

C.

1

.

6

D.

1

.

3

Câu 11: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,

2 , 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S. Tính xác suất để số được chọn có tổng 3 chữ số đầu

lớn hơn tổng 3 chữ số cuối 1 đơn vị.

A.

3

.

20

B.

1

.

20

C.

1

.

10

D.

1

.

4

Câu 12: Chọn khẳng định sai.

A. Hàm số cot 2 y x  tuần hoàn với chu kì là .

2



B. Hàm số cos2 y x  tuần hoàn với chu kì là 4 . 

C. Hàm số tan

2

x

y  tuần hoàn với chu kì là 2 . 

D. Hàm số sin y x  tuần hoàn với chu kì là 2 . 

Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.

sin 4 sin 2

.

sin 1

x x

y

x







B. cos5 cos3 . y x x  

C. sin 4 sin 2 . y x x   D.

cos5 cos3

.

sin 1

x x

y

x







Câu 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nam và 3 nữ ngồi vào một bàn dài sao cho nam nữ

ngồi xen kẽ?

A. 36. B. 180. C. 360. D. 72.

Trang 417Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -42-

Câu 15: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo và 3 cái cà vạt. Để chọn một quần, 1 áo và 1 cà

vạt thì số cách chọn khác nhau là bao nhiêu ?

A. 9. B. 72. C. 13. D. 3.

Câu 16: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước.

 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.

 Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 17: Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 bi đỏ và 7 bi xanh. Hộp thứ hai có

5 bi đỏ và 8 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi

lấy ra cùng màu xanh.

A.

8

.

169

B.

35

.

169

C.

30

.

169

D.

56

.

169

Câu 18: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác

nhau và chia hết cho 5?

A. 32. B. 320. C. 36. D. 40.

Câu 19: Tìm khẳng định đúng.

A. ( ) ( ) .

v v

T M M T M M     

 

B. ( ) ( ) .

v v

T M M T M M



    

 

C. ( ) ' ' .

v

T M M M M v   



      



D. ( ) .

v

T M M MM v      



     



Câu 20: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức

6

2

1

2 . x

x

 



 

 

A. 214. B. 240. C. 144. D. 124.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 418Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -43-

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Giải các phương trình:

a) 3sin 2 3cos2 3. x x   b)

2

sin sin cos cos cos 1. x x x x x    

Bài 2. Giải phương trình

2 1

8.

x x

A A  

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung

điểm của SA, CD.

a) Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SBC).

b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(OMN).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

Trang 419Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -44-

ĐỀ 12

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho ( 1;2) A  . Tìm ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 90

0

?

A. ( 2; 1). A    B. ( 2;1). A   C. (2; 1). A   D. ( 1; 2). A   

Câu 2: Giải phương trình

1

1

1

.

6

x x

x

P P

P









A. 2, 3 và 4. B. 2. C. 2 và 3. D. 3.

Câu 3: Cho tứ diện ABCD; G

1

, G

2

theo thứ tự là trọng tâm của các tam giác ABD và BCD.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. G

1

G

2

// AD. B. G

1

G

2

// AB. C. G

1

G

2

// BC. D. G

1

G

2

// AC.

Câu 4: Cho đường tròn

2 2

( ) : 2 4 1 0 C x y x y      . Tìm phương trình ảnh của (C) qua

phép tịnh tiến theo vectơ ( 1;2). v  



A.

2 2

( 4) 4. x y    B.

2 2

( 2) ( 4) 4. x y    

C.

2 2

( 2) 4. x y    D.

2 2

4. x y  

Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép

( ,120 )

o

O

Q ?

A. Tam giác AOB. B. Tam giác EOD. C. Tam giác CBO. D. Tam giác DOC.

Câu 6: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.

 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau.

 Ba đường thẳng đôi một cắt nhau thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.

E

D

C

B

A

O

F

Trang 420Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -45-

 Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì chúng

đồng quy.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA.

Giao điểm của CM và mặt phẳng (SBD) là giao điểm của?

A. CM và SB. B. CM và SD. C. CM và BD. D. CM và SO.

Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số

1

2sin 3cos .

1

x

y x

x



 



A.  

1;1 .  B.

 

1;1 .  C.   1;1 .  D.

  1;1 . 

Câu 9: Hàm số

2

cos y x  tuần hoàn với chu kì nào sau đây?

A.

2

. T   B. . T   C. 2 . T   D.

2

T (2 ) .  

Câu 10: Một hộp dựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng và 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4

quả cầu. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu đỏ?

A.

2

.

13

B.

21

.

22

C.

1

.

22

D.

11

.

13

Câu 11: Một hộp đựng 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác

suất để tổng các số trên thẻ chia hết cho 3.

A.

29

.

95

B.

11

.

380

C.

9

.

95

D.

127

.

380

Câu 12: Tìm khẳng định sai.

A. Hàm số tan y x  đồng biến trên khoảng ; .

2 2

   



 

 

B. Hàm số cot y x  nghịch biến trên khoảng ; .

2 2

   



 

 

C. Hàm số cos y x  nghịch biến trên khoảng   0; . 

D. Hàm số sin y x  đồng biến trên khoảng ; .

2 2

   



 

 

Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. sin 2 . y x  B. .cos . y x x  C.

tan

.

sin

x

y

x

 D. cos .cot . y x x 

Trang 421Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -46-

Câu 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 6 chỗ trên một bàn dài?

A. 360. B. 30. C. 720. D. 15.

Câu 15: Trong một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Muốn thành lập một đội

văn nghệ gồm 6 người trong đó có ít nhất 4 nam. Hỏi có bao nhiêu cách?

A. 412803. B. 5608890. C. 2783638. D. 763806.

Câu 16: Cho mp(P) và hai đường thẳng song song , . a b Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu (P) // a thì (P) chứa . b

B. Nếu (P) // a thì (P) // . b

C. Nếu (P) // a thì (P) // b hoặc (P) chứa . b

D. Nếu (P) cắt a thì (P) có thể song song với . b

Câu 17: Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 9.

A.

1

.

4

B.

1

.

3

C.

1

.

6

D.

1

.

9

Câu 18: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ

số?

A. 147. B. 210. C. 120. D. 90.

Câu 19: Phép nào sau đây không phải là phép dời hình?

A. Phép đồng nhất. B. Phép vị tự. C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay.

Câu 20: Tổng các hệ số trong khai triển của nhị thức

4

1

n

x

x

 



 

 

là 1024. Tìm hệ số của số

hạng chứa

5

x ?

A. 972. B. 120. C. 210. D. 792.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 422Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -47-

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Giải các phương trình:

a) 2cos 2sin 6.

4 3 4 3

x x      

    

   

   

b)

2

sin sin 2 sin 3 2cos cos . x x x x x    

Bài 2. Giải bất phương trình

4

1 4 2

. 15. .

x x n

P A P

  



Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung

điểm SA, SB.

a) Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SCD).

b) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua O và song song với AB, SC. Xác định thiết diện của hình

chóp cắt bởi mp(P).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

ĐỀ 13

Câu 1: Cho phépvị tự tâm E tỉsố k biến điểm M thành M’. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. ' . M M k EM 

           

B.

1

' . EM EM

k



         

C. ' '. MM k EM 

          

D. ' . EM k EM 

         

Trang 423Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -48-

Câu 2: Tìm hệ số của

5

x trong khai triển  

2

1 3

n

x  , biết

3 2

2 100

n n

A A   .

A.

5 5

10

3 .C . B.

5 5

12

3 .C  . C.

5 5

12

6 .C  . D.

2 5

10

3 C .

Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  . MN SBC  B.  . MN SAB  C.  . MN ABCD  D.  . MN SCD 

Câu 4: Tìm ảnh của đường tròn tâm   2;4 I 

bán kính 3 R  qua phép vị tự tâm O tỉ số.

A.    

2 2

6 6 9. x y     B.    

2 2

1 1 9. x y    

C.    

2 2

6 6 81. x y     D.    

2 2

6 12 81. x y    

Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép

AB

T

   

.

A. Tam giác ABO. B. Tam giac BCO. C. Tam giác CDO. D. Tam giác DEO.

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là

trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song

song với IJ?

A. AB. B. EF . C. DC . D. AD .

Câu 7: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của

hai mặt phẳng   SAD và   SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d qua S và song song với BD . B. d qua S và song song với CD .

C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BC .

Câu 8: Hàm số nào là hàm số lẻ?

A. 2cos .sin y x x x   . B.

cos

2 sin

x

y

x





.

C.

2

.sin y x x  . D. .sin3 y x x  .

Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số

1

sin .tan

y

x x

 .

A.   \ , D k k      . B. \ ,

2 2

k

D k

 

 

  

 

 

  .

Trang 424Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -49-

C. \ ,

2

D k k





 

  

 

 

  . D. \ 2 ,

2

D k k





 

   

 

 

  .

Câu 10: Gieo một lần 3 con súc sắc. Tính Xác suất để được 3 mặt có số chấm bằng nhau.

A.

1

.

36

B.

1

.

126

C.

1

.

9

D.

1

.

18

Câu 11: Rút ngẫu nhiên 2 lá bài trong bộ bài 52 lá. Tính xác suất để được 2 lá J đen.

A.

1

.

1326

B.

1

.

221

C.

1

.

52

D.

1

.

26

Câu 12: Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số cos cos3 y x x   .

A.

2

T



 . B. 2 T   . C.

2

3

T



 . D. 3 T   .

Câu 13: Hàm số sin 2 y x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. ;

2





 

 

 

. B. 0; .

2



 

 

 

C. ;

4 2

 

 

 

 

. D.

3

;

2





 

 

 

.

Câu 14: Xếp 6 người ngồi chung quanh một bàn tròn sao cho một cặp vợ chồng ngồi cạnh

nhau. Có bao nhiêu cách?

A. 2.4! . B. 2.5!. C. 4!. D. 5!.

Câu 15: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5, Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số

khác nhau và thuộc khoảng ?

A. 360. B. 312 . C. 336. D. 264.

Câu 16: Cho hình chóp tam giác . S ABC , gọi M là trung điểm BD và điểm N thuộc cạnh SB

sao cho 3 SB SN  . Tìm giao điểm chủa MN và mặt phẳng   SAC .

A. Là giao điểm của MN và SA. B. Là giao điểm của MN và AC.

C. Là giao điểm của MN và SC. D. Là giao điểm của MN và BC

Câu 17: Có 12 bóng đèn, trong đó có 8 bóng tốt, lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy

được ít nhất một bóng tốt.

A.

8

.

35

B.

28

.

55

C.

1

.

35

D.

54

.

55

  210.000;450.000

Trang 425Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -50-

Câu 18: Có 5 cuốn sách khác nhau và 6 cây viết khác nhau. Thầy giáo muốn lấy 3 cuốn sách

và 3 cây viết tặng cho 6 học sinh mỗi em được 1 cuốn sách hoặc 1 cây viết. Có bao nhiêu

cách chọn?

A. 200. B. 7200. C. 1200. D. 30.

Câu 19: Phép tịnh tiến theo   3; 2 v 



biến điểm   1; 2 M  

thành điểm nào?

A.   0; 2 M   B.   0;2 M  C.   2; 4 M   D.   2;0 M  

Câu 20: Gieo một lần 2 con súc sắc. Tính xác suất để được 2 mặt có số chấm khác nhau.

A.

31

.

32

B.

5

.

6

C.

1

.

2

D.

15

.

16

-----------------------------------------------

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình

a) 3 cos2 3sin 2 6 x x  

b) sin sin 2 sin3 sin 4 0 x x x x    

Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình:

2 2 3

2

1 6

10

2

x x x

A A C

x

  

Bài 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O. Gọi I, J lần lượt là

trung điểm CD, SC.

a) Chứng minh mặt phẳng   IJO song song với mặt phẳng   SAD .

b) Gọi    là mặt phẳng qua J và song song với SO, BC. Xác định thiết diện của mặt

phẳng    và hình chóp S.ABCD, thiết diện là hình gì?

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

Trang 426Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -51-

C

D

ĐỀ 14

Câu 1: Một phòng chuyên môn có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ban lãnh đạo 3

người gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng và thư kí sao cho thư kí là nữ?

A. 45. B. 288. C. 144. D. 90.

Câu 2: Ta xếp 5 quả cầu trắng (khác nhau) và 5 quả cầu xanh (khác nhau) vào 10 vị trí theo

một dãy, sao cho các quả cầu cùng màu không được cạnh nhau. Có bao nhiêu cách xếp?

A. 14000. B. 28000. C. 240. D. 12!.

Câu 3: Cho tứ diện ABCD , gọi , , M N P lần lượt là trung điểm của , , AB AC AD . Đường

thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

A.   PCD . B.   ABC . C.   ABD . D.   BCD .

Câu 4: Tìm hệ số của số hạng chứa

4

x trong khai triển

12

3

3

x

x

 



 

 

.

A.

300

81

. B.

495

81

. C.

495

81

 . D.

300

81

 .

Câu 5: Gieo một lần 2 con súc sắc. Tính xác suất để được 2 mặt có số chấm khác nhau.

A.

15

16

. B.

31

32

. C.

1

2

. D.

5

6

.

Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J là trung điểm của CD và BC. Tìm giao tuyến của 2 mặt

phẳng   ABI và   BCD ?

A. IJ B. BI C. AI D. DJ

Câu 7: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 0,

1, 2, 3, 4, 6. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.

A.

2

5

. B.

19

50

. C.

12

25

. D.

17

50

.

Trang 427Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -52-

Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép

( ,120 )

o

O

Q ?

A. Tam giác BOC. B. Tam giác AOB. C. Tam giác DOC. D. Tam giác EOD.

Câu 9: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Hàm số tan y x  đồng biến trên

3

;

2





 

 

 

.

B. Hàm số sin y x  nghịch biến trên

3

;

2 2

 

 

 

 

.

C. Hàm số cot y x  đồng biến trên

5

2 ;

2





 

 

 

.

D. Hàm số cos y x  đồng biến trên

3

;2

2





 

 

 

.

Câu 10: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định?

A.

1

tan

y

x

 và cot y x  . B. cos y x  và

1

cot

y

x

 .

C. tan y x  và

1

cos

y

x

 . D. tan y x  và

1

sin

y

x

 .

Câu 11: Cho   1; 2 v  

 

và đường thẳng : 2 5 0 x y     . Tìm ảnh của  qua

v

T

 

.

A. ': 2 15 0 x y     . B. ': 2 15 0 x y     .

C. ': 2 5 0 x y     . D. ': 2 9 0 x y     .

Câu 12: Phép quay tâm O góc quay

0

90 biến điểm   3;2 B

thành điểm nào?

A.   2;1 B   . B.   1; 3 B    . C.   4;5 B   . D.   2;3 B   .

Câu 13: Hàm số nào không chẵn, không lẻ?

A.

2

2cos 2 . y x x   B. 4tan 2 6. y x  

C. 2sin . y x x   D. 2cot3 . y x 

Câu 14: Cho tứ diện ABCD , gọi I là điểm thuộc miền trong tam gác ACD . Tìm giao điểm

của DI và mặt phẳng   ABC .

A. Là giao điểm của DI và AC . B. Là giao điểm của DI và BC .

Trang 428Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -53-

C. Là giao điểm của DI và DC . D. Là giao điểm của DI và AB.

Câu 15: Cho điểm   5;0 M  ,   5;3 M   . Phép tịnh tiến theo v



biến điểm M thànhđiểm M’.

Tìm tọa độ v



.

A.   0; 3 v 



. B.   10;3 v 



C.   0;3 v



.

D.

  10; 3 v  



.

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là

trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song

song với IJ?

A. AD. B. EF. C. DC. D. AB.

Câu 17: Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau

sao cho luôn có mặt chữ số 4 hoặc chữ số 5 ở hàng nghìn?

A.

3

5

2.A . B.

3

5

4.A . C.

3

5

A . D.

3

5

3.A .

Câu 18: Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số   tan 3 5 y x   .

A. 10 . T   B. 5 . T   C. .

5

T



 D.

2

.

5

T





Câu 19: Lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hợp đựng 3 bi đỏ và 4 bi xanh. Tính xác suất để được ít nhất

1 bi đỏ.

A.

31

.

35

B.

7

.

35

C.

3

.

7

D.

18

.

35

Câu 20: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,3.

Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Tính xác suất để một viên trúng và một viên trượt

mục tiêu.

A. 0,21. B. 0,09. C. 0,49. D. 0,18.

PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình

a)

2

2 cos 3 cos3 2 0 x x   

b) 1 cos cos2 cos3 0 x x x    

Trang 429Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -54-

Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình:

 

2 2

72 6 2

x x x x

P A A P    .

Bài 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang tâm O (AD là đáy

lớn). Gọi I, M, N lần lượt là trung điểm AB, SA, CD.

a) Chứng minh mặt phẳng   IMN song song mặt phẳng   SBC .

b) Gọi    là mặt phẳng qua MN và song song SO. Tìm thiết diện của hình chóp

S.ABCD cắt bởi mặt phẳng    .

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

ĐỀ 15

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm . I Gọi , M N lần lượt là trung điểm , . AD DC Phép tịnh

tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành . INC

A. . AM

    

B. . IN

  

C. . AC

   

D. . MN

    

Câu 2: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển

thứ nhất ở kề quyển thứ hai?

Trang 430Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -55-

A. 9!8!. B. 10!. C. 91. D. 725760.

Câu 3: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB là đáy lớn, CD là đáy

nhỏ). Khẳng định nào sau đây sai:

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAB và   SCD là SK trong đó K là một điểm thuộc

mặt phẳng  . ABCD

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAC và   SBD là SO trong đó O là giao điểm của

hai đường thẳng AC và . BD

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD và   SBC là SI trong đó I là giao điểm của

AD và . BC

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SAB và   SCD là d trong đó d là một đường thẳng

qua S và song song ; . AB CD

Câu 4: Cho hình bình hành , ABCD hai điểm , A B cố định, tâm I di động trên đường tròn

 . C Khi đó quỹ tích trung điểm M của cạnh . DC

A. là đường tròn   C  là ảnh của   C qua ,

KI

T K

  

là trung điểm của . BC

B. là đường tròn   C  là ảnh của   C qua ,

KI

T K

  

là trung điểm của . AB

C. là đường thẳng . BD

D. là đường tròn tâm I bán kính . ID

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm   5;2 A  ,   1;0 . C  Biết

    , .

u v

B T A C T B  

 

Tìm tọa độ của vectơ u v 

 

để có thể thực hiện phép tịnh tiến

u v

T



 

biến điểm A thành điểm . C

A.   6;2  . B.   2; 4  . C.   4; 2  . D.   4;2 .

Câu 6: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng song song với mặt

phẳng  . P Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và b ?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 7: Cho hình chóp . S ABC có ABC là tam giác. Gọi , M N lần lượt là hai điểm thuộc

vào

các cạnh , AC BC sao cho MN không song song . AB Gọi Z là giao điểm đường AN và

 . SBM Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Trang 431Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -56-

A. Z là giao điểm của hai đường thẳng MN với . AB

B. Z là giao điểm của hai đường thẳng BN với . AM

C. Z là giao điểm của hai đường thẳng AM với , BH với H là điểm thuộc . SA

D. Z là giao điểm của hai đường thẳng AN với . BM

Câu 8: Chọn khẳng định Đúng. Xét trên đoạn

 

0; .  Hàm số sin . y x 

A. Đồng biến trên 0;

2



 

 

 

và nghịch biến trên ; .

2





 

 

 

B. Nghịch biến trên

 

0; . 

C. Đồng biến trên

 

0; . 

D. Nghịch biến trên 0;

2



 

 

 

và đồng biến trên ; .

2





 

 

 

Câu 9: Tập xác định D của hàm số

1 1

.

sin cos

y

x x

 

A. \ , .

2

D k k





 

  

 

 

  B. \ , .

2

k

D k



 

 

 

 

 

C.   \ 2 , . D k k      D.   \ , . D k k     

Câu 10: Trong khai triển

3 2

( 2 2)

n

x x x   

*

( ) n   thành đa thức, hệ số của

3 3 n

x



là

18638

.

3

n

Tìm n ?

A. 69. n  B. 72;69. n  C. 24;18. n  D. 24. n 

Câu 11: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II .

Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất P để lấy được 2 sản phẩm cùng loại.

A.

4

.

7

P  B.

1

.

7

P  C.

2

.

7

P  D.

3

.

7

P 

Câu 12: Cho hai hàm số

2

( ) cot f x x  và ( ) sin 2 g x x  . Khẳng định nào sao đây là Đúng ?

A. ( ) f x và ( ) g x là hàm số lẻ.

B. ( ) f x và ( ) g x là hàm số chẵn.

C. ( ) f x là hàm số chẵn, ( ) g x là hàm số lẻ.

Trang 432Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -57-

D. ( ) f x là hàm số lẻ, ( ) g x là hàm số chẵn.

Câu 13: Chu kì tuần hoàn T của hàm số tan 2 cot 2 . y x x  

A. 2 . T   B. .

2

T



 C. . T   D. 2. T 

Câu 14: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa

hai bi xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất P để được hai

bi xanh.

A.

4

.

7

P  B.

8

.

21

P  C.

26

.

21

P  D.

3

.

5

P 

Câu 15: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số

được lập thành từ các số đã cho?

A. 105. B. 75. C. 168. D. 120.

Câu 16: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Khi đó khẳng

định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Mặt phẳng   P chứa a thì   P song song với . b

B. Mặt phẳng   P song song với a thì   P cũng song song với . b

C. Mặt phẳng   P song song với a thì   P song song với b hoặc chứa . b

D. Mặt phẳng   P song song với a thì   P chứa . b

Câu 17: Cho khai triển

–1

–1 1

1

– ... + .

3

n

n n

n n o

x a x a x a x a

 









 





Biết

–2

5.

n

a  Tìm hệ số

của số hạng đứng chính giữa.

A.

28

.

27

 B. –1. C. 1. D.

28

.

27

Câu 18: Cho tập   0;1;2;3;4;5;6;7;8 . A  Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi

một khác nhau, là số lẻ và chia hết cho 5.

A. 24. B. 1470. C. 1680. D. 3150.

Câu 19: Kết luận nào sau đây là sai?

A. ( ) .

AB

T A B 

   

B. ( ) .

u

T A B AB u   



    

Trang 433Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -58-

C.

0

( ) . T B B 



D.

2

( ) 2 .

AB

T M N AB MN   

   

        

Câu 20: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Bình ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Tính xác

suất P để An và Bình không ngồi cạnh nhau.

A.

3

.

5

P  B.

2

.

5

P  C.

4

.

5

P  D.

1

.

5

P 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

Phần 2: Tự luận

Câu 1 Giải phương trình sau: sin 4 3 cos4 cos2 3sin 2 . x x x x   

Câu 2: Giải phương trình sau:

2 2

5 9

cos3 sin7 2sin ( ) 2cos .

4 2 2

x x

x x



   

Câu 3: Giải bất phương trình

2 2

1

2 3 30.

x x

C A



 

Câu 4: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, Gọi E là trung điểm của

. SB Gọi   P là mặt phẳng qua điểm E và song song với mặt phẳng  . ABCD Xác định

thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  . P

Câu 5: Cho tứ diện . ABCD Gọi , , H K L là trọng tâm của tam giác , , . ABC ABD ACD

Chứng minh rằng     / / . HKL BCD

ĐỀ 16

Trang 434Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -59-

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số

học sinh nữ là số lẻ.

A. 120.

B. 3600.

C. 252.

D. 60.

Câu 2: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Tính xác suất P của biến cố A sao cho tổng số chấm trong

2 lần bằng 8.

A.

1

.

6

P 

B.

13

.

36

P 

C.

1

.

3

P 

D.

5

.

36

P 

Câu 3: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Gọi , , M N K lần

lượt là trung điểm của , , . CD CB SA H là giao điểm của AC và . MN Giao điểm của SO

với   MNK là điểm . E

A. E là giao của KH với . SO B. E là giao của KM với . SO

C. E là giao của MN với . SO D. E là giao của KN với . SO

Câu 4: Hệ số của số hạng chứa

4

x trong khai triển của  

10

1 2 3 . І x x  

A. 8058. B. 5880. C. 8805. D. 8085.

Câu 5: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn

viên của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Tính xác suất P để bốn đoàn

viên được chọn có ít nhất 1 nữ.

A.

4

8

4

15

1 .

C

P

C

  B.

4

8

4

15

.

C

P

C

 C.

4

7

4

15

1 .

C

P

C

  D.

4

7

4

15

.

C

P

C



Câu 6: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , I J lần lượt là trung

điểm của AB và . CD Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SAB và   SCD là đường thẳng song

song với:

A. . BJ B. . IJ C. . AD D. . BI

Câu 7: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng

số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên.

A. 40. B. 20. C. 30. D. 10.

Câu 8: Cho hai điểm , B C cố định trên đường tròn   , O R và A thay đổi trên đường tròn đó,

BD là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của ABC  là:

Trang 435Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -60-

A. Cung tròn của đường tròn đường kính . BC

B. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của . ABC 

C. Đường tròn tâm O  bán kính R là ảnh của   , O R qua .

HA

T

   

D. Đường tròn tâm ' O , bán kính R là ảnh của   , O R qua .

DC

T

    

Câu 9: Hàm số sin y x  đồng biến trên khoảng

A.

7

; 3 .

2





 

 

 

 

B.

15

7 ; .

2





 

 

 

C.

19

;10 .

2





 

 

 

D.   6 ; 5 .    

Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. cos3 tan 2 . y x x  B. cot cos2 . y x x  C. cos3 . y x x  D. sin5 cos2 . y x x 

Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm ảnh của AOF  qua phép tịnh tiến theo

vectơ AB

   

.

A. CDO  . B. DEO  . C. AOB  . D. BOC  .

Câu 12: Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây?

A. Khoảng cách giữa hai điểm. B. Thứ tự ba điểm thẳng hàng.

C. Tọa độ của điểm. D. Diện tích.

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số y cosx  có chu kỳ là 2 .  B. Hàm số 2 y tanx   có chu kỳ là . 

C. Hàm số 2 y cotx  có chu kỳ là 2 .  D. Hàm số 5 y sin x  có chu kỳ là

2

.

5



Câu 14: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt , . a b Trong các điều kiện sau,

điều kiện nào đủ để kết luận được hai đường thẳng a và b song song với nhau ?

A. a và b cùng chéo với đường thẳng . c B. ( ) / / P b và ( ). a P 

C. / / c a và / / . b c D. / /(P) a và / /( ). b P

Trang 436Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -61-

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho   1; 2 v  



và đường cong  

2 2

: 2 4 1. C x y  

Ảnh của   C qua phép tịnh tiến .

v

T



A.

2 2

2 4 4 16 17 0. x y x y      B.

2 2

2 4 4 16 17 0. x y x y     

C.

2 2

2 4 4 16 17 0. x y x y      D.

2 2

2 4 4 16 7 0. x y x y     

Câu 16: Trong không gian, cho hình tứ diện . ABCD Gọi , M N lần lượt là trung điểm của

các cạnh , . AB AC Xét vị trí tương đối của đường thẳng MN và mặt phẳng  . BCD Khẳng

định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. MN không cắt  . ABD B. MN song song với  . BCD

C. MN cắt  . BCD D. MN chứa trong  . BCD

Câu 17: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai

quả. Tính xác suất P để hai quả đó cùng màu.

A.

3

.

5

P  B.

2

.

5

P  C.

1

.

5

P  D.

3

.

10

P 

Câu 18: Hàm số 2cos 5

3

y x



 

   

 

 

đạt giá trị lớn nhất tại:

A. 2 , .

3

x k k Z



    B.

5

2 , .

3

x k k Z



    

C.

4

2 , .

3

x k k Z



    D.

5

, .

6

x k k Z



   

Câu 19: Xét khai triển

2

0 1 2

(1 2 ) ...

n n

n

x a a x a x a x       . Tìm

5

a biết

0 1 2

71 a a a    .

A. 672.  B. 504.  C. 336.  D. 512. 

Câu 20: Với các chữ số 2,3,4,5,6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác

nhau trong đó hai chữ số 2,3 không đứng cạnh nhau?

A. 96. B. 48. C. 72. D. 120.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 437Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -62-

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Giải phương trình sin5 3cos5 cos2 3sin 2 . x x x x   

Câu 2: Giải phương trình

2

2sin 2 sin 7 1 sin . x x x   

Câu 3: Giải phương trình

3 2

1

3. 3. 52( 1).

x x

C A x



   .

Câu 4:Cho hình chóp . S MNPQ có đáy MNPQ là hình thang, MQ là đáy lớn và

2 . MQ NP  Gọi I nằm trên đoạn MQ sao cho 2 . IQ MI  Gọi   P là mặt phẳng đi qua I

và song song với SM và . NQ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  . P

Câu 5: Cho hai hình vuông có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên

các đường chéo AC và BF ta lấy các điẻm , M N sao cho . AM BN  Mặt phẳng   P

chứa MN và song song với AB cắt AD và AF lần lượt tại ', '. M N Chứng minh

  ( ' ') / / . MNN M DCEF

ĐỀ 17

I/TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một giỏ trái cây gồm 4 quả ổi, 5 quả cam và 6 quả lê. Chọn ngẫu nhiên 4 quả .Xác

suất để chọn được 4 quả không đủ 3 loại .

A.

1

13

B.

666

1365

C.

43

91

D.

48

91

Trang 438Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -63-

Câu 2: Cho lục giác đều A B C D E F tâm O .Ảnh của tam giác A O F qua phép

   

AB

T là:

A. Tam giác DEO B. Tam giac BCO C. Tam giác A B O D. Tam giác C D O

Câu 3: Cho tứ diện AB CD , M là điểm thuộc BC sao cho 2  MB MC , N là điểm thuộc BD

sao cho

1

3

 ND BD . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. / / MN AB B. / / M N B C C. / / M N A C D. / / MN CD

Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2

người được chọn không có nữ nào cả.

A.

8

15

B.

1

15

C.

7

15

D.

1

5

Câu 5: Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 bi đỏ và 7 bi xanh. Hộp thứ hai có 5

bi đỏ và 8 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy

ra cùng màu xanh?

A.

56

169

B.

35

169

C.

30

169

D.

8

169

Câu 6: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình chữ nhật.Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm

, , SA AB AD . Khi đó :

A.

   

/ / MN P S B D B.   MNP cắt

 

SB D

C.     / / MNP SCD D. M P cắt   SCD

Câu 7: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi , , M N K lần lượt là trung

điểm của , , BC DC SB . Giao điểm của MN và mp(SAK) là giao điểm của M N với đường

thẳng nào sau đây?

A. AD B. SK C. AK D. A B

Câu 8: Hàm số cos2  y x đồng biến trên:

A.

2

;0

3

  



 

 

B.

5

2 ;

2



 



 

 

C.

7

;4

2





 

 

 

D.

9 7

;

2 4

 

 

 

 

 

Câu 9: Cho hai hàm số ( ) tan 4  f x x và ( ) sin

2

g x x

  

 

 

 

. Khẳng định nào sao đây là đúng ?

A. ( ) f x là hàm số chẵn, ( ) g x là hàm số lẻ B. ( ) f x là hàm số lẻ, ( ) g x là hàm số chẵn

C. ( ) f x và ( ) g x là hàm số lẻ D. ( ) f x và ( ) g x là hàm số chẵn

Trang 439Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -64-

Câu 10: Từ các chữ số 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;9. Có bao nhiêu số Tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và

không bắt đầu từ chữ số 9 từ các chữ số trên

A. 4320 B. 720 C. 8640 D. 5040

Câu 11: Số hạng đứng chính giữa trong khai triển nhị thức

8 3

4

1

( ) x

x



A.

1

3

70x B.

1

3

80 x C.

1

3

90x D.

1

3

100 x

Câu 12: Tập xác định nào là tập xác định của số:

tan

( )

1 cos 2

 



x

y f x

x

A. \ /

2

k k Z





 

  

 

 

 B. \ /

2

 



 

 





k k Z

C.   \ /    k k Z D. \ /

2



 

  

 

 

 k k Z

Câu 13: Hàm số tan( ) 5

3



   y x tuần hoàn với chu kỳ:

A. 4 .   T B. 3 .   T C. . T   D. 5 .   T

Câu 14: Trong Oxy cho   3;2  



a và M(1; -5). Tọa độ điểm ' M là ảnh của điểm M qua phép

tịnh tiến theo2



a là :

A.   7; 9  B.   5; 1   C.   4;7  D.   2; 3  

Câu 15: Cho   4;2  

 

v và đường thẳng ': 2 5 0     x y . Hỏi '  là ảnh của đường thẳng

 nào qua

 

v

T :

A. : 2 15 0 x y     . B. : 2 13 0     x y .

C. : 2 9 0     x y . D. : 2 15 0     x y .

Câu 16: Cho tứ diện A B C D . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC và CD, giao tuyến

của hai mặt phẳng   MBD và

 

A B N là:

A. Đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD).

B. Đường thẳng MN

C. Đường thẳng AM

D. Đường thẳng AH (G là trực tâm tam giác ACD).

Trang 440Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -65-

Câu 17: Cho n số nguyên dương thỏa mãn

3 2 3

1

4 2



 

n n n

C C A . Tìm số hạng chứa

7

x trong khai

triển nhị thức Niu-tơn

2

2

, 0.

 

 

 

 

n

x x

x

A.

7

14784 x B.

7

17484  x C.

7

14784 x D.

7

14784 x 

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy Tính chất nào sau đây không phải tính chất của phép

dời hình

A. Biến ba điểm thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự

B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó

C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng gấp 2017 lần đoạn thẳng ban đầu

D. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó

Câu 19: Có một nhóm gồm 7 học sinh trong đó có An, Bình. Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 7

học sinh này theo hàng ngang sao cho hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau

A. 5040 B. 42 C. 4320 D. 3600

Câu 20: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam, 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu

cách phân công đội thanh niên đó về giúp đỡ 3 Tỉnh miền núi, sao cho mỗi Tỉnh có 4 nam

và 1 nữ.

A. 495 B. 207900 C. 10962 D. 209700

--DD--------------------------------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

II. Phần tự luận:

Bài 1: Giải phương trình sau: 2 cos3 6 sin3 2    x x

Bài 2: Giải phương trình sau:

  sin 2 cos2 cos sin

2

cos2

 

 

x x x x

x

Trang 441Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -66-

Bài 3: Giải phương trình sau:

 

1

4 3

7 3



 

  

n n

n n

C C n

Bài 4: Cho hình chóp . S A B C D có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi , P Q lần lượt

là trung điểm của , SC AB

a) Chứng minh:

   

/ / m p O P Q m p SA D

b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi ( ) mp OPQ

ĐỀ 18

I/TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho ba điểm 1; 1 , 2; 3 , ( ) ( ) 1 2 ( ) ; A B C    . ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến

   

AB

T là

A.

 

4; 6 B. (4; ) 6  C. ( 4; 6)   D. ( ) 4; 6 

Câu 2: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ

số1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số

chẵn.

A.

3

.

7

 P B.

2

.

7

 P C. 

91

.

210

P D. 

1

.

3

P

Câu 3: Cho 4 điểm không đồng phẳng , , , . A B C D Gọi , M N lần lượt là trung điểm của

AD và . BC Khi đó giao tuyến của mặt phẳng   AMN và mặt phẳng   BCD là:

A. MN B. BC C. ND D. CD

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn    

2 2

( ) : 1 2 4     C x y . Hỏi phép vị tự tâm

O tỉ số  2 k biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

A.    

2 2

2 4 4     x y B.

   

   

2 2

2 4 16 x y

C.    

2 2

2 4 16     x y D.

   

   

2 2

2 4 16 x y

Câu 5: Cho lục giác đều A B C D E F tâm O .Ảnh của tam giác A O F qua phép

   

ED

T là:

A. Tam giác A B O B. Tam giac B C O C. Tam giác C D O D. Tam giác D E O

Trang 442Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -67-

Câu 6: Cho hình chóp . S A B C D có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , , , I J E F lần lượt là

trung điểm của , , , SA SB SC SD . Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song

song với IJ

A. A B B. E F C. D C D. A D

Câu 7: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , M N lần lượt là

trung điểm của , SB SD . Khẳng định nào sao đây đúng ?

A.   / / MN mp SBD B.   / / MN mp SAB

C.   / / MN mp ABCD D.   / / MN mp SBC

Câu 8: Tập xác định của hàm số 



cot

1 sin

x

y

x

là tập nào sau đây?

A.   \ , .     k k B.

  

    

 

 

  \ 2 ; , .

2

k k k

C. \ ; .

2



 

  

 

 

  k k D. \ 2 , .

2



 

   

 

 

  k k

Câu 9: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ.

A.  2 sin . y x x B.

3

tan .  y x x C.

2

cot .  y x x D.

2

cos



x

y

x

Câu 10: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một phát đạn vào bia. Xác suất để người thứ nhất

bắn trúng bia là 0,9 và của người thứ hai là 0,7.Tính xác suất để chỉ một người bắn trúng.

A.

23

.

50

B.

21

.

50

C.

19

.

50

D.

17

.

50

Câu 11: Hệ số của số hạng có

25 10

x y trong khai triển biểu thức

 

15

3

 x xy là:

A. 3003 B. 455 C. 5005 D. 1365

Câu 12: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số sin  y x nghịch biến trên

3

;

2 2

 

 

 

 

B. Hàm số tan  y x đồng biến trên

3

;

2



 



 

 

Trang 443Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -68-

C. Hàm số cos  y x đồng biến trên

3

;2

2



 



 

 

D. Hàm số cot  y xđồng biến trên

  



 

 

5

2 ;

2

Câu 13: Hàm số 2cos 5

3

y x

 

 

 



    đạt giá trị lớn nhất tại:

A.

4

2 ,

3



    x k k Z B. 2 ,

3

x k k Z



   

C.

5

,

6

x k k Z



    D. 2 ,    x k k Z

Câu 14: 2 vợ chồng cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu

cách xếp hàng khác nhau nếu vợ hay chồng đứng ở đầu hoặc cuối hàng:

A. 2016 B. 1440 C. 40320 D. 720

Câu 15: Cho tập

 

1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 A  . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác

nhau nằm trong khoảng   300, 500

A. 2 0 B. 4 2 C. 24 D. 12

Câu 16: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông tâm O , gọi N là trung điểm của SB

, gọi E là trung điểm của AD và I là giao điểm của AB và CE . Khi đó giao điểm của

SA và mp   NCE là :

A. Giao điểm của SA và NE B. Giao điểm của SA và NC

C. Giao điểm của SA và NI D. Giao điểm của SA và CE

Câu 17: Một hộp dựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng và 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4

quả cầu. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu đỏ?

A.

11

13

B.

2

13

C.

21

22

D.

1

22

Câu 18: Một người được 4 phiếu rút thăm trúng thưởng, mỗi phiếu được 1 tặng phẩm. Các

tặng phẩm gồm 2 máy ảnh, 5 quạt máy, 10 đồng hồ. Số cách rút thăm để được đủ cả 3 loại

tặng phẩm là:

A. 1400 B. 17 C. 100 D. 700

Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?

A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp 5 lần đoạn thẳng ban đầu

Trang 444Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -69-

B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

D. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

Câu 20: Cho n số nguyên dương thỏa mãn

1 3

13

n n

C C n   . Tìm số hạng không chứa trong

khai triển nhị thức Niu-tơn

2

3

1

, 0.

 

 

 

 

n

x x

x

A. 3003 B. 210 C. 210  D. 495

-

---------------------------------------------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

II. Phần tự luận:

Bài 1: Giải phương trình sau:

 

0

2cos 3 45 3 0    x

Bài 2: Giải phương trình sau:

    1 2cos sin cos

1

cos2

 

 

x x x

x

Bài 3: Giải phương trình sau:

4

1

1

3

210.









x

x

x

P

A

P

Bài 4: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi , M N lần

lượt là trung điểm của , SD SA

a) Chứng minh:

   

/ / m p O M N m p SB C

b) Gọi mp( )  qua M và song song với , AB S C . Xác định thiết diện của hình chóp

S.ABCD cắt bởi mp( ) 

ĐỀ 19

Trang 445Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -70-

Trắc nghiệm:

Câu 1: Cho hình vuông ABCD có tâm I. Tìm ảnh của tam giác CID qua Đ

I

A. AIB  B. DIC  C. CAB  D. BCI 

Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 6 em trong 1 tổ thành một hàng ngang

A. 850 B. 700 C. 720 D. 120

Câu 3: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng

(ACD) và (GAB):

A. AM (M là trung điểm AB) B. AN (N là trung điểm của CD)

C. AG D. AD

Câu 4: Trong mp Oxy, cho B(3;2) là ảnh của A(6;4) qua

  ;k O

V . Tỉ số vị tự :

A. 2 k  B.

1

2

k   C.

1

2

k  D. 2 k  

Câu 5: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) :

2 2

7

2 3 0

4

x y x y      . Ảnh của đường tròn (C)

qua

  ; 4 O

V



có phương trình :

A.    

2 2

4 6 80 x y     B.    

2 2

4 6 80 x y    

C.    

2 2

4 6 80 x y    

D.

   

2 2

4 6 80 x y     

Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BD. Mệnh đề nào đúng:

A. MN//(ACD) B. MN//(ABD) C. MN//(ABC) D. MN//(BCD)

Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Lấy , M AB N AC   sao cho MN BC I   . Giao điểm của BC và

mp (MND):

A. B B. M C. N D. I

Câu 8: Xét tính chẵn lẻ của hàm số tan 2 y x  :

I

C D

A B

Trang 446Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -71-

A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

C. Hàm số không chẵn, không lẻ D. Hàm số lẻ

Câu 9: Tập xác định của hàm số:  

2

y tan x 1 là:

A. [-1;1] B.

  

  

 

 

\ k ,k

2

 

C.

 

\ k2 | k     D. 

Câu 10: Tìm hệ số của

2

x trong khai triển

3

1  



 

 

n

x

x

với 0 x  . Biết tổng các hệ số trong

khai triển biểu thức trên bằng 1024.

A. 120 B. 252 C. 792 D. 210

Câu 11: Một tiểu đội có 10 người được xếp ngẫu nhiên thành hàng dọc, trong đó có anh A

và anh B. Xác suất để A và B đứng kề nhau.

A.

1

6

B.

1

4

C.

1

5

D.

1

3

Câu 12: Hàm số cos y x  nghịch biến trên khoảng :

A.   ;    B.

3

;

2 2

   

 

 

C.   0;  D. ;0

2

  



 

 

Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3sin 2

3

y x

  

  

 

 

là:

A. 5 Min y 



B. 1 Min y  



C. 5  



Min y D. 1 Min y 



Câu 14: Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu

nhiên 5 bông hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được ít nhất 2 cúc và ít nhất 2 hồng.

A. 150 B. 130 C. 40 D. 160

Câu 15: Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp đựng các quả cầu gồm: 5 vàng, 4 đỏ và 3 xanh.

Tính xác suất lấy được cầu cùng màu

A.

B.

2

165

C.

D.

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của

SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MN//(ABCD) B. MN//(SAB) C. MN//(SCD) D. MN//(SBC)

9

35

6

35

8

35

Trang 447Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -72-

Câu 17: Khai triển biểu thức

 



7

2

x 1 ta được tổng 3 số hạng đầu là:

A. C x C x C x  

0 7 1 6 2 5

7 7 7

B. C x C x C x  

0 14 1 12 2 10

7 7 7

C. C x C x C x  

0 14 1 12 2 10

7 7 7

D. C x C x C x  

0 14 1 12 2 10

7 7 7

Câu 18: Có 7 cành mai và 5 cành đào. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 cành cây trong đó có

đúng 3 cành mai

A. 270. B. 320. C. 360. D. 350.

Câu 19: Điền vào chỗ chấm: “Phép dời hình là phép biến hình ……..giữa hai điểm bất kì”

A. Bảo toàn phương sai. B. Bảo toàn khoảng cách .

C. Đồng nhất. D. Bảo toàn hướng.

Câu 20: Lấy ngẫu nhiên 3 bông hoa từ bình hoa có 5 cúc, 4 hồng và 3 lan. Tính xác suất lấy

được ít hơn 2 hồng.

A.

40

55

B.

42

55

C.

13

55

D.

55

13

Tự luận:

Bài 1: giải các phương trình sau:

2

/ 4cos 3 8cos3 3 0

/ 3 cos 2 sin 2 2cos

a x x

b x x x

  

 

Bài 2: giải bpt sau:

2 2 3 1

9 6 6 14

x

x x x

x C C x C



   

Bài 3: cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm

SC, AB.

a/ Chứng minh:     / / PQO SAD

b/ Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp   QPO

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

Trang 448Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -73-

D

Trang 449Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -74-

ĐỀ 20

Trắc nghiệm

Câu 1: Trong mp Oxy, cho B(3;2) là ảnh của A(6;4) qua

v

T



. Vectơ tịnh tiến có tọa độ:

A. (-3;2) B. (3;-2) C. (3;2) D. (-3;-2)

Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách khác nhau lên kệ sách dài

A. 720 B. 750 C. 850 D. 120

Câu 3: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) :

2 2

7

2 2 4 6 0

2

x y x y      . Ảnh của đường tròn

(C) qua

  ; 4 O

V



có phương trình :

A.    

2 2

4 6 80 x y     B.    

2 2

4 6 80 x y    

C.    

2 2

4 6 80 x y    

D.

   

2 2

4 6 80 x y     

Câu 4: Xét tính chẵn lẻ của hàm số cot 2 1 y x   :

A. Hàm số lẻ B. Hàm số chẵn

C. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ D. Hàm số không chẵn, không lẻ

Câu 5: Cho hình vuông ABCD có tâm I. Tìm ảnh của tam giác CID qua

 

0

; 90 I

Q



A. DIC  B. DIA  C. BIC  D. CAB 

Câu 6: Tìm hệ số của

2

x trong khai triển

3

1

n

x

x

 



 

 

với 0 x  . Biết tổng các hệ số trong khai

triển biểu thức trên bằng 1024.

A. 792 B. 252 C. -120 D. -210

Câu 7: Lấy ngẫu nhiên 3 bông hoa từ bình hoa có 5 cúc, 4 hồng và 3 lan. Tính xác suất lấy

được ít nhất 2 hồng.

I

C D

A B

Trang 450Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -75-

A.

13

55

B.

42

55

C.

55

13

D.

40

55

Câu 8: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng

(ABG) và (BCD):

A. AD B. BC C. AG D. BG

Câu 9: Tập xác định của hàm số:   y sinx 1 là:

A.

  

  

 

 

\ k ,k

2

  B. 

C.

 

\ k2 | k     D. [-1;1]

Câu 10: Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp đựng các quả cầu gồm: 5 vàng, 4 đỏ và 3 xanh.

Tính xác suất lấy được cầu khác màu

A.

B.

163

165

C.

D.

Câu 11: Một tiểu đội có 10 người được xếp ngẫu nhiên thành hàng dọc, trong đó có anh A

và anh B. Xác suất để A và B không đứng kề nhau.

A.

1

6

B.

1

4

C.

4

5

D.

1

3

Câu 12: Điền vào chỗ chấm: “ ……… là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai

điểm bất kì”

A. Phép chiếu song song. B. Phép vị tự.

C. Phép dời hình. D. Phép so sánh.

Câu 13: Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu

nhiên 5 bông hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được không quá 2 hồng.

A. 130 B. 645 C. 546 D. 150

Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Lấy , M AB N AC   sao cho MN BC I   . Giao điểm của MN

và mp (BCD):

A. M B. B C. I D. N

Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số 3sin 2

3

y x

  

  

 

 

là:

A. 5 Max y  



B. 5 Max y 



C. 1 Max y  



D. 1 Max y 



9

35

6

35

8

35

Trang 451Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -76-

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của

SA và SC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. MN//(ABCD) B. MN//(ABC) C. MN//(ACD) D. MN//(SBC)

Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BD. Mệnh đề nào đúng:

A. MN//AD B. MN//(ABD) C. MN//AC D. MN//(BCD)

Câu 18: Hàm số sin 2 y x  nghịch biến trên khoảng :

A.

3

;

2 2

   

 

 

B.

3

;

4 4

   

 

 

C. ;0

2

  



 

 

D.   ;   

Câu 19: Khai triển biểu thức

  

7

x 1

ta được tổng 3 số hạng đầu là:

A. C x C x C x  

0 14 1 12 2 10

7 7 7

B. C x C x C x  

0 14 1 12 2 10

7 7 7

C. C x C x C x  

0 14 1 12 2 10

7 7 7

D. C x C x C x  

0 7 1 6 2 5

7 7 7

Câu 20: Một tổ có 7 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người trong đó có đúng

3 nam

A. 360. B. 350. C. 320. D. 250.

Tự luận:

Bài 1: giải các phương trình sau:

3 2

/ sin 3 3 cos3 3

/ 4sin 4sin 3sin 2 6cos 0

a x x

b x x x x

  

   

Bài 2: giải bpt sau:

3

1

4

1 3

1

14

x

x

x

C

A P









Bài 3: cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O. Lấy : 3 M SB BM SM   ,

: 3 N SA AN SN   , P là trung điểm DO.

a/ Chứng minh:     / / MNP SCD

b/ Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp   MNP

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

Trang 452Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ĐỀ ÔN TẬP HK1

Số điện thoại : 0946798489 Trang -77-

D

Trang 453 Trang 1/2 - Mã đề thi 005

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU

ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN TOÁN KHỐI 11

NĂM HỌC: 2017 – 2018

Thời gian làm bài: 90 phút;

Mã đề thi

005

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương trình lượng giác : 3.tan 3 0 x+= có nghiệm là :

A. x2

3

k

π

π = −+ B. x

3

k

π

π = + C. x

6

k

π

π = + D. x

3

k

π

π = −+

Câu 2: Điều kiện để phương trình .sin 3cos 5 mx x −= có nghiệm là :

A. 4 m ≥

B.

4

4

m

m

≤− 



≥



C. 34 m ≥ D. 44 m −≤ ≤

Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa

hai đường thẳng đó?

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 4:

3

n

A 24 = thì n có giá trị là:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 5: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo nên từ 2

trong 10 điểm trên:

A. 90 B. 20 C. 45 D. 30

Câu 6: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?

A. 20 B. 14 C. 24 D. 36

Câu 7: Cho dãy số ( )

n

u với

1

n

n1

1

u

2

1

u ví i n = 2, 3, ...

2u

−



=









=

− 



. Giá trị của u4 bằng

A.

3

4

B.

4

5

C.

5

6

D.

6

7

Câu 8: Phương trình : cos 0 xm −= vô nghiệm khi m là:

A.

1

1

m

m

<− 



>



B. 1 m > C. 11 m −≤ ≤ D. 1 m <−

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3sin 2 5 yx = − lần lượt là:

A. 8à 2 v −− B. 2 à8 v C. 5 à 2 v − D. 5 à3 v −

Câu 10: Số hoán vị

n

P 720 = thì n có giá trị là:

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3

Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số

1 sin

cos

x

y

x

−

= là

A.

2

xk

π

π ≠+ B. 2

2

xk

π

π ≠+ C. x k π ≠ D. 2

2

x k

π

π ≠− +

Câu 12: Phương trình lượng giác:

2

cos 2cos 3 0 x x + −= có nghiệm là:

A. x2

2

k

π

π = + B. Vô nghiệm C. x2 k π = D. x0 =

Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Một điểm và một đường thẳng B. Ba điểm

C. Bốn điểm D. Hai đường thẳng cắt nhau

Câu 14: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố tổng số chấm suất

hiện là 7

Trang 454 Trang 2/2 - Mã đề thi 005

A.

6

36

B.

2

9

C.

5

18

D.

1

9

Câu 15: Phương trình lượng giác :

0

cos3x cos12 = có nghiệm là :

A.

2

x

45 3

k ππ

= + B.

2

x

45 3

k ππ −

= + C.

2

x

45 3

k ππ

= ±+ D. x2

15

k

π

π = ±+

Câu 16: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x – y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua

phép tịnh tiến (1; 3) v = −



là:

A. 2x – y = 0 B. 2x – y – 4 = 0 C. 2x – y – 6 = 0 D. 2x – y + 4 = 0

Câu 17: Cho M( 3 ; 0 ) Phép quay tâm O góc quay 90

0

biến điểm M thành điểm M’ có tọa độ là:

A. (0 ; – 3 ) B. (– 3 ; 0) C. ( 3 ; 0) D. ( 0 ; 3 )

Câu 18: Số hạng thứ ba trong biểu thức khai triển của

5

x4

2 x



−





là:

A. -20 B. -20x C. 20x D. -20x

2

Câu 19: Trong mp Oxy cho M(-4; 3). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là:

A. (12;-9) B. (-9;12) C. (-7;0) D. (-12;-9)

Câu 20: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( ) ( ) 1 1 4

2 2

= − + − y x . Hỏi phép vị tự tâm O

tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:

A. ( ) ( ) 2 2 8

2 2

= − + − y x B. ( ) ( ) 4 2 8

2 2

= + + + y x

C. ( ) ( ) 1 2 8

2 2

= − + − y x D. ( ) ( ) 4 2 8

2 2

= − + − y x

Câu 21: Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song voiứ mặt phẳng (α)?

A. a // b và b // (α) B. a // ( ) và ( ) // (α) C. a (α) = D. a // b và b nằm trong (α)

Câu 22: Trong mp Oxy cho (2; 1) v = −



và điểm M(2; 7). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v



là:

A. (4;8) B. (4;6) C. (0; 8) D. (4; -7)

Câu 23: .

Hình chóp S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt?

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 24: Cho dãy số

2

2

1

n

n

u

n

=

+

. Số

9

41

là số hạng thứ bao nhiêu?

A. 10 B. 9 C. 8 D. 11

Câu 25: Trong mp Oxy cho điểm M(1; -4). Ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực

hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180

0

và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là

A. (-2 ; 8) B. (8; -2) C. (-8 ; 2) D. (2; -8)

Câu 26: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển

sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.

A.

2

7

B.

1

21

C.

37

42

D.

5

42

B. TỰ LUẬN

Câu 1: Giải phương trình: 2sin 2 1 0

6

x

π 

− −=





Câu 2: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trực nhật. Tính xác

suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA.

1) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).Chứng tỏ d song song với mặt phẳng

(SCD).

2) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình gì ?

----------- HẾT ---------

Trang 455PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

MÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I

Mã đề: 005

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

21 22 23 24 25 26

A

B

C

D

Trang 456 Trang 1/2 - Mã đề thi ĐẠI SỐ 11

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 1

Giải phương trình: 2sin 2 1 0

6

x

 







1

2sin 2 1 0 sin 2 sin 2 sin

662 66

xx x

    

      

  

  

0.5

22

66

22

66

6

2

xk

kZ

xk

xk

kZ

xk























 



  











 









0.5

Vậy phương trình có nghiệm là

6

xk



  ;

2

xk



  ,kZ 

0.5

Câu 2 Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trực nhật.

Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ

Không gian mẫu là: n(Ω)=C

3

11=165 0.25

Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là: n(A)=

21 1 2

56 5 6

.. 135 CC C C 

0.5

Xác suất cần tìm là:

135 9

()

165 11

PA

0.25

Câu 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của

cạnh SA.

1) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).Chứng tỏ d song song

với mặt phẳng (SCD).

2) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình

gì ?

(1,0 đi ểm)

1 Xác định giao tuy ến d c ủa hai m ặt ph ẳng (MBD) và (SAC). Ch ứng t ỏ

A

BC

D

S

M

O

N

Chú ý: Hình vẽ có từ

02 lỗi trở lên thì

không cho điểm phần

hình vẽ.

Trang 457 Trang 2/2 - Mã đề thi ĐẠI SỐ 11

d // mp(SCD). 0,5 điểm

Ta có M  mp(MBD); M  SA  M  mp(SAC)

Suy ra M là một điểm chung của hai mp trên.

0,25

Trong mp(ABCD), gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có O là điểm chung thứ hai

của hai mp trên.

Vậy giao tuyến là đường thẳng MO.

Ta có d chính là đường thẳng MO, mà MO // SC nên MO // mp(SCD). 0,25

2 Xác định thi ết di ện c ủa hình chóp c ắt b ởi m ặt ph ẳng (MBC). Thi ết di ện đó là hình gì ?

0,5 điểm

Ta có M là điểm chung của hai mp (MBC) và (SAD)

0,25

BC  (MBC); AD  (SAD) và BC // AD nên giao tuyến của hai mp này là đường

thẳng đi qua M và song song với AD cắt SD tại N.

Vì MN // BC nên thiết diện cần tìm là hình thang BCNM

(hai đáy là MN và BC).

0,25

Trang 458SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT BẾN TRE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

MÔN: TOÁN - LỚP 11

th ời gian làm bài 90 phút, không kể th ời gian giao đề

(thí sinh làm bài ra t ờ gi ấy thi)

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số: 2sin(3 )

3

yx





A. [1;1] D B. [2;2] D C. D R  D. D Z 

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất M của hàm số: 12cos yx 

A. 1 M  B. 1 M  C. 3 M  D. 3 M 

Câu 3. An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu

khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách

chọn?

A.64 B.16 C.32 D.20

Câu 4. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử

A.

3

7

C B.

3

7

A C.

7!

3!

D.7

Câu 5. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được

một bi xanh và một bi đỏ là

A.

2

15

B.

6

25

C.

8

15

D.

4

15

Câu 6. Từ các số 1 ;2;4;6;8;9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số

nguyên tố là:

A.

1

2

B.

1

3

C.

1

4

D.

1

6

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm (1 ; 2) M  . Phép tịnh tiến theo vectơ

 

1;1 v



biến điểm M thành N . Tìm tọa độ điểm N .

A.

 

0; 1 N  B.

 

2; 3 N  C.

 

2;3 N  D.

 

1;0 N 

Câu 8. Tìm ảnh của ():2 3 1 0 dx y   qua phép tịnh tiến theo 

2;5 v 



A. 23 20 0 x y   B.23 18 0 x y   C.23 17 0 x y   D.23 16 0 x y  

Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số 2  biến đường tròn    

22

124 xy    thành đường

nào

A    

22

2416 xy    C.    

22

4216 xy   

B.    

22

424 xy    D.    

22

2416 xy   

Trang 459Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , (3;2) M . Tìm ảnh ' M của M qua phép quay

0

(;90) O

Q

A.

 

3; 2  B.

 

3; 2  C.

 

2;3  D.

 

2; 3 

B. TỰ LUẬN

Câu I (2.0 điểm).

1) Giải phương trình :

2

2sin sin 1 0 xx 

2) Giải phương trình: cos 3 sinx 2 x

Câu II (1.0 điểm).

Cho tập

 

0;1;2;3;4;5 A  . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác

nhau? Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5?

Câu III (1.0 điểm).

1) Cho khai triển



011 22

1...,

n

nn n n

nn n n

x Cx C x C x C



     biết

12

79.

nn n

nn n

CC C



  Tìm tổng các hệ số trong khai triển.

2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:

9

2

8

. x

x









Câu IV (1.0 điểm). Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta gửi

đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 sữa dâu, 3 sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm

chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có

cả 3 loại.

Câu V (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với

nhau. Trên AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu

mút).

1. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)

2. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)

C. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm

I.1 0.5

I.2

13

cos 3sinx 2 cos sinx 1

22

os cos sin sinx 1

33

os 1

3

2;

3

xx

cx

cx

xkk

  



 













    

0.5

II

Gọi số có 4 chữ số là: abcd

0.25

Trang 460a: có 5 cách chọn

b: có 5 cách chọn

c: có 4 cách chọn

d: có 3 cách chọn

Theo qui tắc nhân: Có 5.5.4.3=300 số

0.25

Để số chia hết cho 5 , ta có

TH1: d = 5

a: có 4 cách chọn

b: có 4 cách chọn

c: có 3 cách chọn

Vậy có : 4.4.3=48 số

TH2: d = 0

a: có 5 cách chọn

b: có 4 cách chọn

c: có 3 cách chọn

Vậy có : 5.4.3=60 số

0.25

Vậy tổng số có bốn chữ số chia hết cho 5 là: 108 số

0.25

III.1

12

12( / )

(1)

79 1 79

13( ) 2

nn n

nn n

ntm

nn

n

nl

cc c





 

    







0.25

12

(1) x 

Tong he so la: (1+1)

12

= 2

12

= 4096

0.25

III.2

92

19

.8 .

kk k k

k

TCx x







0.25

Yêu cầu bài toán xảy ra khi

92 0 3 kk k    

Vậy số hạng không chứa x là :

33

9

.8 43008 C 

0.25

IV

KGM:  chọn ngẫu nhiên ba hộp sữa trong 12 hộp sữa để

phân tích mẫu

3

12

( ) 220 nC   

0.25

Gọi A là biến cố” ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại’’

11 1

54 3

() 60 nA CCC 

Xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại:

() 60 3

()

( ) 220 11

nA

pA

n

 



0.75

Trang 461V Vẽ hình đúng 0.25

1

N là điểm chung thứ nhất

ABCD H  suy ra H là điểm chung thứ hai

Vậy NH là giao tuyến cần tìm

0,75

2

() ANSAC  , trong mp (ABCD), gọi PAC BD 

() ( ) SAC SBD SP  

Trong(SAC),gọi I AN SP  ,

,, ( ) ( )

()

I N I SP SP SBD I SBD

IAN SBD

  

 

1.0

Trang 462ĐỀ BÀI

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 đ)

Câu 1: Tập giá trị của hàm số os y cx  là:

A.  1;1 

B.   1;1 

C. R

D.

 

0;1

Câu 2: Tập xác định của hàm số tan yx  là:

A. R \ ,

2

kk Z













B.   1;1 

C. R

D.

R \

  , kk Z  

Câu 3: Phương trình

3

cosx

2

 có nghiệm là :

A. x

6

k



  B.

x2

6

k



   C.

2

6

5

2

6

xk

x k





















D.

6

5

6

x k

x k





















Câu 4: Phương trình lượng giác

cos (2sinx 1) 0 x  có nghiệm là:

A. ,

2

x kk Z



   B.

2

6

7

2

6

xk

x k











 







 





C.

2

6

7

2

6

2

2

x k

xk

xk















 





















D.

2

6

7

2

6

2

x k

xk

xk















 





















Câu 5: Phương trình lượng giác

2

sin 4sin 3 0 xx  có nghiệm là:

A. 2 x k   B. x k   C.

2

x k



  D. 2

2

x k



 

Câu 6:Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng là:

A.

B. C. D.

Câu 7: Phương trình

2

sin osx-1=0 xc  có nghiệm là:

A.

2

2

2

xk

x k

 





 









B.

2

2

x k

x k

 





 









C. 2 x k    D.

2

x k



 

Câu 8: Lan có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ?

A. 7 B. 4 C.3 D. 12

Câu 9:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A.. 



k!

()!

k

n

A

nk

B.

!

!( )!

k

n

n

C

kn k





. C. 

2

5

20 A . D. 

4

24 P .

Câu 10 : Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 1,2,3,4,6 ?

T

22

cos sin 2 2 cos ( )

2

xxx



    0;2 

7

.

8

T





21

.

8

T





11

.

4

T





3

.

4

T





SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Môn thi: Toán 11

Mã đề: 101 Th ời gian làm bài: 90 phút

Trang 463 A.60 B. 10 C. 6 D. 120

Câu 11 : Hệ số của số hạng chứa x

3

trong khai triển 

8

3 x  là :

A.

62 6

8

.x .3 C B.

55

8

.3 C . C.

66

8

3 C . D.

55 3

8

.x .3 C  .

Câu 12: Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:

A. 24 B.48 C.576 D. 1152

Câu 13: Tổng các hệ số của khai triển

2

(x 1)

n

 bằng 256. Tìm hệ số của

10

x .

A. 120 B. 76 C. 56 D. 88

Câu 14 : Không gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là:

A.   ,, , SS SN NS NN  B.   ,, SS SN NN  C.   , SN NS  D.   , SN 

Câu 15: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất

hiện là :

A.      

1;6, 2;6,3;6, 4;6,5;6  A .

B.       

1,6, 2,6,3,6, 4,6,5,6, 6,6  A .

C.           

1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5  A .

D.     

6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 ,(6,5),(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6) A  .

Câu 16: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “ Số chấm xuất hiện là số

chia hết cho 3 ”.

A.

1

6

B.

1

2

C.

1

3

D.

5

6

Câu 17 : Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính

xác suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ.

A.

11

84

B.

1

21

C.

37

42

D.

5

14

Câu 18 : Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ

nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức hoặc có Thọ.

A.

3

8

B.

3

4

C.

9

14

D.

15

28

Câu 19 : Cho dãy số (u

n

) với u

n

=

2

(2)

(2)

n

n





, .số hạng thứ 4 của dãy là:

A.

4

9

B.

4

9



C.

2

9

D.

2

9



Câu 20 :Cho cấp số cộng có số hạng đầu u

1

=1, công sai d =

1

3



thì số hạng thứ 4 của cấp số cộng

là:

A .

1

3



B.

2

3

C.-2 D. 0

Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho  3;1 v 



. Tìm tọa độ của điểm M  là ảnh của điểm

 2;1 M  qua phép tịnh tiến theo vectơ v



?

A.  5;0 M  . B.  1; 2 M  . C.   5;0 M   . D.  5; 2 M  .

nN





Trang 464Câu 22: Cho hình vuông ABCD tâm O . Phép quay tâm O biến điểm A thành điểm B với góc quay

 bằng bao nhiêu?

A.

0

90   . B.

0

90   .

C.

0

180   . D.

0

45   .

Câu 23: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?

A. 3 B .4 C. 2 D. 1

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là:

A. SA B. SD C. SC D. SB

Câu 25: Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB, J thuộc BC sao cho BJ=3JC. Gọi K là giao

điểm của AC với IJ. Khi đó điểm K không thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?

A. (CIJ) B. (ABC) C. (BCD) D. (ACD)

Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

B.Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau

Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC.

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. MN BD  và

1

MN BD

2

 B. MNPQ là hình bình hành

C. MQ và NP chéo nhau D. BD// PQ và

1

PQ BD

2



Câu 28: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song

với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. (ABD) B. ( ABC) C. ( ACD) D. (CBD)

Câu 29: Cho tứ diện ABCD, gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD.

Đường thẳng IJ song song với đường nào?

A. AB B. CD C. BC. D. AD

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, G là trọng tâm

tam giác SAB. K là giao điểm của GM với mp(ABCD). Tỉ số

KB

KC

bằng:

A.

1

2

B. 2 C.

2

3

D.

3

2

Phần II: TỰ LUẬN( 4 đ)

Câu 1: (1đ)Giải các phương trình sau:

a)

1

tan( )

4 3

x



 b. 2sinx 1 0 

Câu 2: (2,0đ)

a) Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu nhiên một lần một

thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số nhỏ hơn 6”

Trang 465b) Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử số có 6 chữ số và thỏa

mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu

lớn hơn tổng ba chữ số cuối 3 đơn vị

Câu 3:(1,0 đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các cặp cạnh đối không song

song và M là một điểm trên cạnh SA(không trùng với S hoặc A)

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

b) Gọi ( ) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm thiết diện của mặt

phẳng (  ) với hình chóp S.ABCD.

Hết.

Họ và tên thí sinh:……………………………………….. Số báo danh:………..

Trang 466

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN

LỚP 11 NĂM HỌC 2017 – 2018.

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 đ

MĐ101 MĐ103 MĐ104 MĐ102

1 B A B C

2 A C D B

3 B A A B

4 D D A D

5 D B A B

6 C C C B

7 B A B B

8 D B D D

9 A A C D

10 A C A A

11 B B B B

12 D A D D

13 C B D C

14 A B B A

15 C B C D

16 C B C A

17 C A B C

18 C B D A

19 A A A A

20 D D D D

21 B D C B

22 B A D C

23 A A A C

24 B D C D

25 C A B D

26 A C D A

27 C C A C

28 D C C C

29 B A B B

30 A D B A

Trang 467

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN

LỚP 11 NĂM HỌC 2017 – 2018.

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm):

Mã đề: 101, 103

Câu Ý Nội dung Điểm

Giải các phương trình sau:

a)

1

tan( )

4 3

x

π

+= b) 2sinx 1 0 +=

1,0

a 1

tan( ) tan( ) tan

4 46

3

46

,

12

xx

xk

x kk Z

π ππ

ππ

π

π

π

+= ⇔ +=

⇔+ = +

⇔=− + ∈

0,25

0,25

1 b 2sinx 1 0 +=

2sin 1

1

sinx

2

2

6

,

7

2

6

x

xk

k Z

xk

π

π

π

π

⇔= −

⇔= −



= − +



⇔∈ 



= +





0,25

0,25

Câu 2: (2,0đ)

a)Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu

nhiên một lần một thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số

nhỏ hơn 6”

a)

( ) 10 n Ω=

0,25

Gọi A là biến cố: “ Thẻ lấy được là số nhỏ hơn 6”

{ } A= 1,2,3,4,5 n(A) = 5 ⇒⇒

0,5

3

Vậy:

(A) 5 1

()

( ) 10 2

n

PA

n

= = =

Ω

0,25

b) Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử

số có 6 chữ số và thỏa mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác

nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ

số cuối 3 đơn vị.

1,0

Ta có 1+2+3+4+5+6=21.Vậy tổng 3 chữ số sau là :

21 3

9

2

−

=

Dễ thấy 9=1+2+6=2+3+4=1+3+5. Vậy có 3 cách chọn nhóm có 3 chữ số

cuối.

0,5

Với mỗi cách một chọn nhóm 3 chữ số có 3!=6 cách lập các số cuối

456

a aa . Vậy có 3.6 cách lập các chữ số cuối. Với 3 số còn lại cũng có

3!=6 cách lập được số

12 3

aa a .Theo quy tắc nhân có 3.6.6=108 số cần

tìm

0,5

Trang 468

Câu 3:(1,0 đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các

cặp cạnh đối không song song và M là một điểm trên cạnh SA(không

trùng với S hoặc A)

a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

b)Gọi ( α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm

thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp S.ABCD

a Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

0,5

4 +) S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng 0,25

+) Gọi I = ; ( ), ( ) AB CD I AB I SAB I CD I SCD ∩ ∈ ⇒∈ ∈ ⇒∈

Vậy I là điểm chung thứ hai.

+) Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) là đường thẳng SI

0,25

b Gọi ( α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm

thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp S.ABCD

0,5

*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( α ) và mp(SAC).

Ta có :

( ) (SAC)

AC/ /( )

(SAC)

M

AC

α

α

∈∩ 







⊂



=> Giao tuyến của hai mặt mặt đi qua M và song song với AC

Gọi ( ) (SAC) MN α = ∩

0,25

*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( α ) và mp(SBD).

Ta có : Gọi E là giao điểm của MN và SO

() ( )

BD/ /( )

()

E SBD

BD SBD

α

α

∈∩ 







⊂



=> Giao tuyến của hai mặt mặt đi qua E và song song với BD

Gọi () ( ) GH SBD α = ∩

Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MGNH

0,25

S

A

B

C

D

O

M

N G

H

I

Trang 469

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN

LỚP 11 NĂM HỌC 2017 – 2018.

PHẦN II : TỰ LUẬN(4 đ)

Mã đề: 102, 104

Câu Ý Nội dung Điểm

Giải các phương trình sau:

Câu 1: (1đ)Giải các phương trình sau:

a) tan( ) 3

6

x

π

+= b. 2sin 2 0 x+=

1,0

1

tan( ) tan( ) tan

6 63

3

63

,

6

xx

xk

x kk Z

π ππ

ππ

π

π

π

+= ⇔ +=

⇔+ = +

⇔= + ∈

0,25

0,25

2

b

2sin 2 0 x+=

2sin 2

2

sinx

2

2

4

,

5

2

6

x

xk

k Z

x k

π

π

π

π

⇔= −

⇔= −



= − +



⇔∈ 



= +





0,25

0,25

a

Câu 2:(2đ):

a) Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu

nhiên một lần một thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số

lớn hơn 6”

1,0

( ) 10 n Ω=

Gọi A là biến cố: “ Thẻ lấy được là số lớn hơn 6”

{ } A= 7,8,9,10 n(A) = 4 ⇒⇒

Vậy:

(A) 4 2

()

( ) 10 5

n

PA

n

= = =

Ω

0,25

0,5

0,25

b

Từ các số 4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử số

có 6 chữ số và thỏa mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và

trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 3

đơn vị.

1,0

3

Ta có 4+5+6+7+8+9=39.Vậy tổng 3 chữ số sau là :

39 3

18

2

−

=

Dễ thấy 18=4+5+9=4+6+8=5+6+7. Vậy có 3 cách chọn nhóm có 3 chữ số

cuối.

0,5

Với mỗi cách một chọn nhóm 3 chữ số có 3!=6 cách lập các số cuối

456

a aa

0,5

Trang 470

. Vậy có 3.6 cách lập các chữ số cuối. Với 3 số còn lại cũng có 3!=6 cách

lập được số

12 3

aa a .Theo quy tắc nhân có 3.6.6=108 số cần tìm

Câu 3:(1,0đ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các

cặp cạnh đối không song song và M là một điểm trên cạnh SB(không

trùng với S hoặc B)

a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

.

b)Gọi ( α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm

thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp S.ABCD

a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

0,5

b

+) S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng

+) Gọi I = ; ( ), ( ) AD BC I AD I SAD I BC I SBC ∩ ∈ ⇒∈ ∈ ⇒∈

Vậy I là điểm chung thứ hai.

+) Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) là đường thẳng SI

b)Gọi ( α) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm

thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp S.ABCD

*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( α ) và mp(SBD).

Ta có :

( ) (SBD)

BD/ /( )

(SBD)

M

BD

α

α

∈∩ 







⊂



=> Giao tuyến của hai mặt phẳng đi qua M và song song với BD

Gọi ( ) (SBD) MN α = ∩

*) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( α ) và mp(SAC).

Ta có : Gọi E là giao điểm của MN và SO

() ( )

AC/ /( )

AC ( )

E SAC

SAC

α

α

∈∩ 







⊂



=> Giao tuyến của hai mặt phẳng đi qua E và song song với BD

Gọi () ( ) GH SAC α = ∩

Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MGNH

0,25

0,25

0,25

0,25

S

B

C

D

A

O

M

N G

H

I

E

Trang 471

ULưu ý:U Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Trang 472 Trang 1/2 - Mã đề thi 063

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN

LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN 11

NĂM HỌC 2017 - 2018

Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Mã đề thi 063

Câu 1: Hệ số

6

x trong khai triển: ( ) ( ) ( )

6 78

2

1 11 x x xxx + + + ++ là:

A. 106 B. 36 C. 64 D. 92

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm ( ) ( ) 1;4, 2;1 MI- . Ảnh của điểm M qua phép quay

( )

0

;180 I

Q là:

A. ( ) ' 5;2 M -- B. ( ) ' 5;2 M - C. ( ) ' 2;5 M - D. ( ) ' 5;2 M

Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 1 lần. Gọi A là biến cố số chấm xuất hiện trên con

súc sắc bé hơn 3. Biến cố đối của biến cố A là:

A. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn 3

B. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không phải là 3

C. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không bé hơn 3

D. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn hoặc bằng 4

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm AO. Thiết diện của hình

chóp cắt bởi mp(P) qua I và song song với BD, SA là một hình:

A. Tam giác B. Lục giác C. Hình bình hành D. Ngũ giác

Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ;

2

p

p

⎛⎞

⎜⎟

⎝⎠

?

A. sin yx =- B. cos yx = C. cot yx =- D. tan yx =

Câu 6: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 người ta lập số tự nhiên có 9 chữ số sao cho trong số được lập từ

trái qua phải các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 sắp xếp theo thứ tự tăng dần (không nhất thiết 1, 2, 3, 4, 5 phải đứng cạnh

nhau), nhưng các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không phải vậy. Hỏi có bao nhiêu số tạo thành?

A. 3024 B. 15120 C. 2520 D. 12096

Câu 7: Phương trình ( )

22

5cos 8 1 sin .cos 4 sin x m x x mx ++ =+ (với m là tham số)có nghiệm khi và chỉ khi:

A.

21

48

m ≥- B. mR ∀∈ C.

21 21

48 48

m - ≤≤ D.

21

48

m ≤

Câu 8: Đề thi THPT môn Toán gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án trả lời và chỉ có 1

phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, điểm tối đa là 10 điểm. Một học sinh có năng lực trung

bình đã làm đúng được 25 câu (từ câu 1 đến câu 25), các câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn

phương án ngẫu nhiên cả 25 câu còn lại. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn hoặc

bằng 6 điểm nhưng không vượt quá 8 điểm (chọn phương án gần đúng nhất)?

A. 78,622% B. 78,257% C. 77,658% D. 77,898%

Câu 9: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 người ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, sau đó với mỗi số

lập được viết lên một lá thăm, bỏ vào hộp kín. Từ hộp kín đó người ta chọn ngẫu nhiên 1 lá thăm. Xác suất để

lá thăm được chọn có viết số lớn hơn 2017 là:

A.

151

210

B.

149

210

C.

151

180

D.

149

180

Câu 10: Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người được

chọn có ít nhất một người là nữ?

A.

4

5

B.

2

3

C.

2

15

D.

1

3

Câu 11: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

B. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.

Trang 473 Trang 2/2 - Mã đề thi 063

Câu 12: Gọi , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

2

3 2cos

3

yx

p

⎛⎞

=++

⎜⎟

⎝⎠

. Khi đó

22

mM +

bằng: A. 10 B. 34 C. 8 D. 26

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm ( ) 3;6 M - qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 k =- là:

A. ( ) ' 6;12 M - B.

3

' ;3

2

M

⎛⎞

-

⎜⎟

⎝⎠

C.

3

' ;3

2

M

⎛⎞

-

⎜⎟

⎝⎠

D. ( ) ' 6; 12 M -

Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?

A. 90000 B. 15120 C. 27216 D. 30240

Câu 15: Cho dãy số ( )

n

u cho bởi công thức tổng quát

2*

4 3,

n

u nn =+∈N . Khi đó

6

u bằng:

A. 112 B. 652 C. 22 D. 503

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho ( ) 2;1 v

r

và điểm ( ) 3;2 M . Phép tịnh tiến theo vectơ v

r

biến điểm M thành

điểm: A. ( ) ' 5;3 M . B. ( ) ' 1;1 M -- . C. ( ) ' 1;1 M . D. ( ) ' 3;5 M .

Câu 17: Tập nghiệm của phương trình: 2cos 30 x+= là:

A.

5

2|

6

kk pp

⎧⎫

± +∈

⎨⎬

⎩⎭

Z B. 2|

6

kk

p

p

⎧⎫

±+∈

⎨⎬

⎩⎭

Z C. |

6

kk

p

p

⎧⎫

±+∈

⎨⎬

⎩⎭

Z D.

5

|

6

kk pp

⎧⎫

± +∈

⎨⎬

⎩⎭

Z

Câu 18: Một lớp học có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh của lớp

học đó để tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học của trường?

A. 432 cách chọn B. 42 cách chọn C. 18 cách chọn D. 24 cách chọn

Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2cos 10 x+= trên [ ] 10 ;10 pp - là:

A. 34p B. 0 C.

70

3

p D.

22

3

p

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. ( ) // MN SAC B. ( ) // MN SAB C. ( ) // MN SBD D. ( ) // MN ACD

Câu 21: Số nghiệm của phương trình:

2

2cos 3cos 10 xx + += trên [ ] 0;10p là:

A. 10 B. 25 C. 15 D. 20

Câu 22: Cho tứ diện ABCD, gọi các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AC, BD. Khi

đó mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ,, MN PQ BC đôi một song song B. // MP BD

C. // MN PQ D. // MP NQ

Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm SA, SB, G là trong tâm tam giác ABC. C’ là

điểm di động trên cạnh SC. Gọi G’ là giao điểm của SG với (A’B’C’). Khi C’ di động trên SC, biểu thức nào sau

đây có giá trị không thay đổi?

A.

''

SG SC

SG SC

- B. 23

''

SG SC

SG SC

- C.

2

3 ''

SG SC

SG SC

- D. 3

''

SG SC

SG SC

-

Câu 24: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm không thẳng hàng.

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm.

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm.

D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song cho trước.

Câu 25: Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (P).Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề

A. Đường thẳng b song song với (P) khi và chỉ khi b song song với đường thẳng nào đó nằm trong (P).

B. Nếu ( ) // aP và ( ) // bP thì // ab

C. Đường thẳng b song song với mp(P) khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.

D. Nếu // ab và ( ) // bP thì ( ) //. aP

----

----------- HẾT ----------

Trang 474SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN

LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 11

NĂM HỌC 2017 - 2018

Thời gian làm bài: 45 phút (phần tự luận)

Câu 1. (1,0 điểm)

Giải phương trình:

2

2sin 5sin 20 xx - += .

Câu 2. (1,0 điểm)

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

6

2

1

3x

x

⎛⎞

+

⎜⎟

⎝⎠

.

Câu 3. (1,0 điểm)

Có 6 học sinh trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, 5 học sinh trường THPT Hà Huy

Tập và 4 học sinh trường THPT Lê Viết Thuật tham gia Câu lạc bộ Sáng tạo trẻ. Từ

các học sinh nói trên, Ban tổ chức Câu lạc bộ Sáng tạo trẻ chọn ngẫu nhiên bốn học

sinh để tham gia dự án nghiên cứu.

a) Tính số phần tử của không gian mẫu?

b) Tính xác suất sao cho trong bốn học sinh được chọn có cả học sinh của ba trường

THPT nói trên.

Câu 4. (1,6 điểm)

Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , MN lần lượt

là trung điểm của , SA SB .

a) Chứng minh rằng đường thẳng MO song song với mặt phẳng ( ) SCD .

b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) OMN và ( ) ABCD .

Câu 5. (0,4 điểm)

Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm , SD

điểm N thuộc cạnh SA sao cho 3 SN AN = . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng

( ) ABCD tại P , đường thẳng PC cắt cạnh AB tại K . Trình bày cách xác định điểm

K và tính tỉ số .

KA

KB

...HẾT...

Họ và tên học sinh:.............................................................. Số báo danh:...................

Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu.

Trang 475MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN

134 1 B 309 1 D 568 1 C

134 2 C 309 2 D 568 2 A

134 3 D 309 3 D 568 3 B

134 4 B 309 4 C 568 4 D

134 5 A 309 5 D 568 5 B

134 6 C 309 6 A 568 6 C

134 7 A 309 7 B 568 7 A

134 8 A 309 8 C 568 8 B

134 9 C 309 9 B 568 9 B

134 10 A 309 10 B 568 10 B

134 11 C 309 11 B 568 11 D

134 12 A 309 12 D 568 12 D

134 13 B 309 13 A 568 13 C

134 14 D 309 14 A 568 14 A

134 15 D 309 15 A 568 15 A

134 16 B 309 16 A 568 16 D

134 17 D 309 17 C 568 17 C

134 18 C 309 18 A 568 18 B

134 19 A 309 19 D 568 19 D

134 20 D 309 20 B 568 20 A

134 21 B 309 21 D 568 21 A

134 22 B 309 22 C 568 22 C

134 23 C 309 23 C 568 23 B

134 24 D 309 24 C 568 24 D

134 25 A 309 25 B 568 25 C

MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN

240 1 A 462 1 C 627 1 D

240 2 D 462 2 C 627 2 A

240 3 C 462 3 B 627 3 B

240 4 C 462 4 B 627 4 B

240 5 D 462 5 B 627 5 B

240 6 C 462 6 B 627 6 C

240 7 A 462 7 C 627 7 D

240 8 D 462 8 D 627 8 C

240 9 A 462 9 A 627 9 D

240 10 B 462 10 A 627 10 C

240 11 A 462 11 C 627 11 D

240 12 A 462 12 D 627 12 C

240 13 C 462 13 A 627 13 D

240 14 A 462 14 A 627 14 D

240 15 B 462 15 A 627 15 C

240 16 A 462 16 B 627 16 A

240 17 B 462 17 D 627 17 B

240 18 C 462 18 D 627 18 D

240 19 B 462 19 A 627 19 C

240 20 B 462 20 D 627 20 A

240 21 B 462 21 C 627 21 B

240 22 D 462 22 A 627 22 A

240 23 D 462 23 B 627 23 A

240 24 D 462 24 C 627 24 A

240 25 C 462 25 D 627 25 B

Trang 476MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN

770 1 A 835 1 A 931 1 B

770 2 B 835 2 A 931 2 A

770 3 C 835 3 D 931 3 A

770 4 D 835 4 C 931 4 D

770 5 B 835 5 A 931 5 D

770 6 A 835 6 D 931 6 A

770 7 D 835 7 B 931 7 A

770 8 B 835 8 C 931 8 A

770 9 B 835 9 C 931 9 A

770 10 B 835 10 B 931 10 C

770 11 C 835 11 A 931 11 B

770 12 D 835 12 A 931 12 C

770 13 D 835 13 A 931 13 C

770 14 C 835 14 B 931 14 C

770 15 A 835 15 D 931 15 A

770 16 A 835 16 D 931 16 B

770 17 C 835 17 A 931 17 C

770 18 C 835 18 B 931 18 D

770 19 A 835 19 D 931 19 B

770 20 C 835 20 C 931 20 B

770 21 A 835 21 D 931 21 D

770 22 A 835 22 C 931 22 D

770 23 D 835 23 B 931 23 D

770 24 B 835 24 B 931 24 C

770 25 D 835 25 C 931 25 B

MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN

063 1 C 864 1 B 975 1 D

063 2 A 864 2 C 975 2 A

063 3 C 864 3 D 975 3 C

063 4 D 864 4 C 975 4 D

063 5 B 864 5 D 975 5 C

063 6 C 864 6 C 975 6 C

063 7 A 864 7 C 975 7 B

063 8 A 864 8 A 975 8 C

063 9 D 864 9 D 975 9 B

063 10 B 864 10 D 975 10 B

063 11 B 864 11 D 975 11 A

063 12 B 864 12 B 975 12 C

063 13 A 864 13 D 975 13 B

063 14 C 864 14 B 975 14 A

063 15 A 864 15 B 975 15 C

063 16 A 864 16 C 975 16 A

063 17 A 864 17 A 975 17 B

063 18 B 864 18 A 975 18 D

063 19 B 864 19 A 975 19 D

063 20 D 864 20 A 975 20 D

063 21 C 864 21 A 975 21 D

063 22 D 864 22 B 975 22 A

063 23 D 864 23 C 975 23 A

063 24 D 864 24 D 975 24 D

063 25 C 864 25 B 975 25 B

Trang 477Trang 1/2

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN TOÁN 11 CỤM TRƯỜNG THPT TP. VINH

(Đáp án có hai trang)

CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN

THANG

ĐIỂM

1

(1,0 đ)

2

2sin 5sin 20 xx - +=

( ) sin2

1

sin

2

x

x

= ⎡

⎢

⇔

⎢

=

⎢

⎣

lo¹i

0,4

( )

2

6

5

2

6

xk

k

xk

p

p

p

p

⎡

=+

⎢

⇔∈

⎢

⎢

=+

⎢

⎣

Z

0,6

2

(1,0đ)

Công thức số hạng tổng quát trong khai triển là: ( )

6

6 63

662

1

.3. .3.

k

k

k k kk

Cx Cx

x

-

--

⎛⎞

=

⎜⎟

⎝⎠

0,4

Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với 6 302 kk - = ⇔= .

0,4

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là:

24

6

.3 1215 C =

0,2

3a

(0,6đ)

Tổng số học sinh là 15.

Việc chọn 4 học sinh trong 15 học sinh là bài toán tổ hợp nên số phần tử không gian mẫu

là: ( )

4

15

1365. nC Ω==

0,6

3b

(0,4đ)

Gọi A là biến cố trong 4 học sinh được chọn có đủ cả học sinh của ba trường.

Để tìm số phần tử của biến cố A, ta lập bảng phân chia các trường hợp sau:

HS Vinh 1 HS Vinh 2 HS Vinh 3 Số cách chọn

1 1 2

1 12

6 54

.. 180 C CC =

1 2 1

1 22

6 54

.. 240 C CC =

2 1 1

2 11

6 54

.. 300 C CC =

Vậy số phần tử của biến cố A là: ( ) 180 240 300 720 nA= + +=

0,2

Xác suất của biến cố A là: ( )

( )

( )

720 48

1365 91

nA

PA

n

= ==

Ω

(Vẫn tính điểm tối đa nếu HS lấy kết quả gần đúng: 0,5275…)

0,2

4a

(0,8đ)

Xét tam giác SAC có MO là

đường trung bình nên ta có:

// MO SC (1)

0,4

Mà ( ) SC SCD ⊂ (2)

Từ (1), (2) suy ra

( ) // MO SCD

0,4

E

F

N

M

O

D

B

C

A

S

Trang 478Trang 2/2

4b

(0,8đ)

Xét tam giác SAB có MN là đường trung bình, nên // MN AB .

0,4

Hai mặt phẳng (OMN) và (ABCD) có điểm chung là O và lần lượt chứa hai đường thẳng

song song MN và AB nên giao tuyến của chúng là đường thẳng đi qua O là song song với

AB cắt AD, BC lần lượt tại E, F là các trung điểm của các cạnh AD, BC

0,4

5

(0,4đ)

Trong mp(SAD) gọi P MN AD =∩

( )

( )

P MN

P AD ABCD

P MN ABCD

∈ ⎧

⎪

⎨

∈⊂

⎪

⎩

⇒=∩

Trong mp(ABCD) gọi K PC AB =∩

Khi đó điểm K là điểm cần dựng.

0,2

Từ 3 SN AN = suy ra

1

4

AN SA = .

Gọi E là trung điểm AD.

Ta có AN // ME, theo định lí Talet suy

ra:

1

1

4

1

2

2

SA

PA AN

PE ME

SA

= ==

1

3

PA

PD

⇒=

0,2

Trong mặt phẳng (ABCD), có // AK CD nên ta có:

1

3

AK PA

CD PD

== . Suy ra

1

2

AK

BK

=

TỔNG 5,0

HẾT.

K

P

N

M

O

D

B

C

A

S

E

P

N

M

S

A

D

Trang 479 Trang 1/3 - Mã đề thi 132

O

I

E

F

B

A

D

C

SỞ GD & ĐT CÀ MAU

TRƯỜNG THPT Phan Ngọc Hiển

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 132

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Giải phương trình lượng giác

42

4sin 12cos 7 0 xx + − = có nghiệm:

A. ( ) x k ,k

4

π

= + π ∈  . B. ( ) x k ,k

4

π

=− + π ∈  .

C. ( ) x k2 , k

4

π

= ± + π ∈  . D. ( ) x k ,k

42

ππ

=+∈  .

Câu 2: Cho hai đường thẳng

1

d và

2

d chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa

1

d và song song với

2

d ?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 3: Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các

điểm M, N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:

A. (ABD). B. (CMN). C. (BCD). D. (ACD).

Câu 4: Nghiệm của phương trình sau 3 sin cos 2 xx −= .

A. ( ) ,.

3

x k k

π

π =+ ∈  B. ( )

2

2, .

3

x kk

π

π =+ ∈ 

C. ( ) 2, .

2

x kk

π

π =+ ∈  D. ( ) 2, .

3

x kk

π

π =+ ∈ 

Câu 5: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân

biệt từ bốn điểm đã cho ?

A. 4 B. 3. C. 2. D. 6.

Câu 6: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD

và BC .Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SMN và ( ) SAC là:

A. SO , O là tâm hình bình hành ABCD . B. SD

C. SG , G là trung điểm AB . D. SF, F là trung điểm CD .

Câu 7: Cho dãy số ()

n

u xác định bởi:

1

n n1

u1

u 2u 3 n 2

−

= 



= + ∀≥



.Viết năm số hạng đầu của dãy;

A. 1;5;17;29;61. B. 1;5;14;29;61. C. 1;5;13;28;61.. D. 1;5;13;29;61

Câu 8: Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các

chữ số đã cho?

A. 216 . B. 120 . C. 18. D. 720 .

Câu 9: Công thức tính

k

n

C là

A. n!. B.

n!

(n k)! −

. C.

n!

k!(n k)! −

. D.

n!

k!

.

Câu 10: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu

cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?

A.

24. B. 9.

C.

18. D. 10.

Câu 11: Cho hình bình hành ABEF. Gọi D, C lần lượt là trung điểm

của AF và BE, O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của FC và

DE. Phép tịnh tiến

FI

T

 

biến tam giác DIF thành tam giác nào sau đây:

Trang 480 Trang 2/3 - Mã đề thi 132

A. . AOD ∆ B. . CIE ∆ C. . OBC ∆ D. . OCI ∆

Câu 12: Đề kiểm tra hoc kì 1 môn Toán khối 11 ở một Trường THPT gồm 2 phần tự luận và trắc

nghiệm, trong đó phần tự luận có 13 đề, phần trắc nghiệm có 10 đề. Mỗi học sinh phải làm bài thi gồm

một đề tự luận và một đề trắc nghiệm. Hỏi Trường THPT đó có bao nhiêu cách chọn đề thi?

A. 130 . B. 23. C. 253. D. 506 .

Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A.

3

y cos x. = B.

3

y sinx cos x. = + C.

3

y sinx t an x. = + D.

2

y t an x. =

Câu 14: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Khi đó ( ) ? n Ω=

A. 6.5.4 . B. 36 . C. 6.6.6 . D. 6.6.5.

Câu 15: Nghiệm của phương trình

22

cos x 3 sin 2x 1 sin x + = + là:

A.

2

xk

3

.

2

xk

33



= π





π



=+ π





B.

xk

.

xk

3

= π 



π



= + π



C.

1

xk

2

.

1

xk

32



= π





π



=+ π





D.

x k2

.

x k2

3

= π 



π



= + π



Câu 16: Hệ số của

7

x trong khai triển của ( )

9

3x −

A.

7

9

9C − . B.

7

9

C − . C.

7

9

9C . D.

7

9

C .

Câu 17: Tập xác định của hàm số

2

y

2 sin x

=

−

:

A. ( ) 2; . +∞ B. { } \ 2.  C. .  D. [ ) 2; . +∞

Câu 18: Xếp 7 người vào một băng ghế có 9 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?

A. 36. B. 2250. C. 5040. D. 181440.

Câu 19: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến

DA

T

 

biến:

A. B thành C B. C thành B C. C thành A. D. A thành D.

Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác:

2

2sin 3sin 1 0 xx − += thỏa điều kiện 0x

2

π

<< là:

A. .

2

x

π

= B. .

3

x

π

= C. .

6

x

π

= D.

5

.

6

x

π

=

Câu 21: Hàm số

x

y tan

36

π  

= +

 

 

xác định khi:

A. ( ) x k3 , k ≠ π+ π ∈  . B. ( ) x k3 , k

12

π

≠− + π ∈  .

C. ( ) x k6 , k

2

π

≠− + π ∈  . D. ( ) x k6 , k ≠ π+ π ∈  .

Câu 22: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23: Điều kiện có nghiệm của pt a sin 5x bcos5x c += là

A.

22 2

ab c +> . B.

22 2

ab c +≥ . C.

22 2

ab c +≤ . D.

22 2

ab c +< .

Câu 24: Trong mặt phẳng ( ) α cho tứ giác ABCD , điểm ( ) E∉α . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi

ba trong năm điểm A,B,C,D,E ?

A. 8 . B. 6 . C. 7. D. 9 .

Câu 25: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó.

A. 256. B. 108. C. 36. D. 18.

Câu 26: Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để được cả hai bi đều màu đỏ

Trang 481 Trang 3/3 - Mã đề thi 132

A.

5

.

12

B.

2

15

. C.

7

45

. D.

8

15

.

Câu 27: Nghiệm của phương trình sinx– 3cosx 0 = là:

A. ( ) x k2 , k

6

π

= + π ∈  . B. ( ) x k2 , k

3

π

= + π ∈  .

C. ( ) x k ,k

6

π

= + π ∈  . D. ( ) x k ,k

3

π

= + π ∈  .

Câu 28: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm trên đoạn AG,

BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?

A. A, J, M thẳng hàng. B. J là trung điểm AM.

C. ( ) ( ) AM ACD ABG = ∩ . D. ( ) ( ) DJ ACD BDJ . = ∩

Câu 29: Nghiệm của phương trình os os

6

cx c

π

= là

A. ( ) 2, .

2

x kk

π

π =+ ∈  B. ( ) ,.

3

x k k

π

π =+ ∈ 

C. ( ) 2, .

6

x kk

π

π = ±+ ∈  D. ( ) 2, .

3

x kk

π

π =+ ∈ 

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có AB CD N. ∩= Giao tuyến của mặt phẳng ( ) SAB và mặt phẳng

( ) SCD là đường thẳng

A. SN. B. SA. C. MN. D. SM.

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (2.0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 10cos x 5 0; −=

b)

2

3sin x sin x 4 0 + − =

Bài 2. (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai

đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC).

b) Gọi K là trung điểm của SD. Tìm giao điểm G của BK với mặt phẳng (SAC); hãy cho biết tính

chất của điểm G.

----------- HẾT ----------

Trang 482 Trang 1/2 - Mã đề

ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN: TOÁN – LỚP 11

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm

Câu 132 209 357 485

1 D C B D

2 D D A A

3 D A A A

4 B D B D

5 A A A B

6 A D C B

7 D B A B

8 A B B C

9 C B D D

10 A D C C

11 D C D C

12 A C A C

13 C D C D

14 C C C A

15 B A A A

16 A B D A

17 C D C C

18 D B D B

19 B B D C

20 C A C D

21 A A D A

22 A D B A

23 B C D A

24 C B C D

25 B B B B

26 B C B B

27 D B A B

28 B A B C

29 C C B D

30 A A A B

Trang 483 Trang 2/2 - Mã đề

PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM

Bài 1

(2 điểm)

Giải các phương trình sau:

a) 10cos x 5 0; −=

b)

2

3sin x sin x 4 0 + − =

( )

a)1 0cos 5 0

1

os

2

os os .2 ,

33

x

cx

cx c x k k

ππ

π

−=

⇔=

⇔ = ⇔= ± + ∈ 

0.25

0.25

0.25

0.25

( )

( )

2

sinx 1

) 3sin sinx 4 0

4

sinx ô êm

3

.2

2

bx

v nghi

x kk

π

π

= 



+ − = ⇔



= −



⇔= + ∈ 

0.25

0.25

0.5

Bài 2

(2 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao

điểm của hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC).

b) Gọi K là trung điểm của SD. Tìm giao điểm G của BK với mặt

phẳng (SAC); hãy cho biết tính chất của điểm G.

a) Ta có O là giao điểm của AC và BD. ( ) ( ) O SAC SBD ⇒∈ ∩ (1)

mà ( ) ( ) S SAC SBD ∈∩ (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra ( ) ( ) SO SAC SBD = ∩ .

0.25

0.25

0.5

b) Trong mặt phẳng (SBD), ta có: SO BK G ∩=

( ) G SO SAC ⇒ ∈ ⊂

( ) G SAC ⇒ ∈

Vậy G là giao điểm của BK và (SAC)

Do SO, BK là hai trung tuyến của tam giác SBD nên G là trọng tâm tam

giác SBD

0.25

0.25

0.25

0.25

A

B C

D

O

K

G

S

Trang 484

Trang 1/4 - Mã đề thi 222

TRƯỜNG THPT QUỐC THÁI

TỔ TOÁN

KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM 2017-2018

MÔN TOÁN KHỐI 11

Thời gian làm bài: 90 phút;

Ngày kiểm tra: 26/12/2017

Mã đề thi

222

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 40 câu: 8 điểm).

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số

cos 2

( ) .

cos 1

x

f x

x

+

=

−

A. \ 2 , .

2

D k k

π

π

 

 

 

= + ∈

 

 

   

ℝ ℤ B.

{ }

\ 2 , . D k k π = ∈ ℝ ℤ

C.

{ }

\ 1 2 , . D k k π = + ∈ ℝ ℤ D.

{ }

\ , . D k k π = ∈ ℝ ℤ

Câu 2: Từ các chữ số của tập

{ }

1,2,3,4,5,6,7 . S = Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba

chữ số khác nhau?

A. 210. B. 180. C. 18. D. 343.

Câu 3: Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất P để 4 bi

được chọn có ít nhất 1 bi vàng.

A.

2

.

11

P = B.

7

.

13

P = C.

6

.

13

P = D.

4

.

11

P =

Câu 4: Phương trình tan cot 0 x x − = có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ( ) 0;2 ? π

A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.

Câu 5: Tổ I có 7 bạn nam và 5 bạn nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn 2 bạn tham gia đội bảo vệ Hội

Trại Xuân. Tính xác suất P để hai bạn được chọn đều là nam.

A.

2

7

2

12

.

C

P

C

= B.

2

5

.

12

C

P = C.

1 1

7 5

2

12

.

.

C C

P

C

= D.

2

7

.

12

C

P =

Câu 6: Trong mặt phẳng , Oxy cho hai điểm

( ) ( )

4;6 , ' 3;5 . M M − Phép vị tự tâm I , tỉ số 2 k =

biến điểm M thành điểm ' M . Tìm tọa độ tâm I của phép vị tự trên.

A.

( )

11;7 . I B.

( )

11;17 . I C.

( )

5;7 . I D.

( )

5;17 . I

Câu 7: Cho dãy số

( )

n

u viết dưới dạng khai triển

1 2 3 4 5

, , , , ...

2 3 4 5 6

Tìm số hạng tổng quát

n

u của

dãy số

( )

*

. n N ∈

A.

1

.

2

n

n

u

n

+

=

+

B.

2

2

.

1

n

n

u

n

=

+

C.

2

.

1

n

n

u

n

=

+

D. .

1

n

n

u

n

=

+

Câu 8: Tìm dãy số

( )

n

u giảm, được cho bởi số hạng tổng quát dưới đây.

A. 2 3.

n

u n = + B. 3 2.

n

n

u = + C. 2017.

n

u n = − D. 3 2 .

n

u n = −

ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 485

Trang 2/4 - Mã đề thi 222

Câu 9: Cho hình chóp . SABCD có đáyABCD là hình bình hành. Gọi , I J lần lượt là trọng tâm

của các SAB ∆ và SAD ∆ và , E F là trung điểm của AB và AD . Mệnh đề nào dưới đây

đúng?

A. IJ//( ). SFE B. IJ//( ). SAB C. IJ//( ). SBD D. IJ //( ). SAD

Câu 10: Gọi a là hệ số của

8

x trong khai triển Newton nhị thức

( )

18

2 . x− Tính . a

A.

9 9

18

2 . . a C = B.

10 10

18

2 . . a C = C.

8 8

18

2 . . a C = D.

10 10

18

2 . . a C =−

Câu 11: Tồn tại ít nhất bao nhiêu điểm không đồng phẳng?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 12: Tính số cách sắp xếp 5 bạn An, Bình, Chi, Duyên và Tèo vào một ghế dài sao cho bạn Tèo

ngồi chính giữa.

A. 24. B. 25. C. 5!. D. 5.

Câu 13: Tính tổng

1 2 3 2016 2017

2017 2017 2017 2017 2017

... . S C C C C C = + + + + +

A.

2017

2 . S = B.

2018

2 1. S = − C.

2017

2 1. S = − D.

2016

2 . S =

Câu 14: Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến ( )

v

T A B =  và ( )

v

T C D =  (với 0 v ≠





).

Mệnh đề nào sau đây là sai ?

A. . AC BD =

 

B. . AB CD =

  

C. . AD CB =

  

D. . AB CD =

Câu 15: Trong mặt phẳng , Oxy cho điểm

( )

0;3 . K Phép quay tâm O , góc quay

0

90 , biến điểm

K thành điểm nào dưới đây ?

A.

( )

3;0 . M − B.

( )

3;3 . P C.

( )

0; 3 . N − D.

( )

3;0 . Q

Câu 16: Cho hình chóp . SABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi

mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với , BD SA là hình gì?

A. Hình bình hành. B. Ngũ giác. C. Hình thang. D. Tam giác.

Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số tan y x = là hàm số lẻ. B. Hàm số sin y x = là hàm số lẻ.

C. Hàm số cot y x = là hàm số lẻ. D. Hàm số cos y x = là hàm số lẻ.

Câu 18: Hàng năm, sinh nhật của Ông Tư đều đốt số nến tương ứng với số tuổi của mình. Đến nay

đã đốt được tổng số là 2016 ngọn nến. Tính số tuổi của Ông Tư.

A. 62 tuổi. B. 63 tuổi. C. 65 tuổi. D. 64 tuổi.

Câu 19: Anh Tèo có 7 cái áo màu sắc khác nhau và 6 cái quần có kiểu khác nhau. Anh Tèo có thể

chọn nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?

A. 7. B. 13. C. 6. D. 42.

Câu 20: Trong khai triển Newton nhị thức

1

( 1)

n

x

+

+ có 13 số hạng. Tính giá trị . n

A. 13. n= B. 12. n= C. 11. n= D. 10. n=

Câu 21: Ngày 01/08/2017 vừa qua, Công ty Xổ số điện toán Việt Nam (Vietlott) đã chính thức ra mắt

cộng đồng loại hình trò chơi Xổ số tự chọn Mega 6/55. Người tham gia dự thưởng được lựa chọn 6

số trong tập hợp 55 số từ tập{ } 01 ,02,03,...,54,55 tạo thành một bộ số (không kể thứ tự) để tham

gia dự thưởng. Có bao nhiêu cách chọn một bộ số tham gia dự thưởng?

A. 8145060. B. 1000.000. C. 28989675. D. 16290120.

Câu 22: Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ. Tính số cách sắp xếp để nam và nữ ngồi đối diện.

A. 36. B. 288. C. 720. D. 72.

Trang 486

Trang 3/4 - Mã đề thi 222

Câu 23: Giải bóng đá V_League (Việt Nam) có 14 đội bóng tham dự. Các đội bóng phải thi đấu

vòng tròn hai lượt trận đi và về nhằm chọn ra đội có nhiều điểm hơn để trao Cúp vô địch. Ban tổ

chức đã tổ chức tất cả bao nhiêu trận đấu cho 14 đội nói trên.

A. 226. B. 91. C. 182. D. 28.

Câu 24: Nhóm học sinh có 10 người, trong đó có Tèo và Tý cùng xếp hàng ngang để chụp ảnh kỷ

yếu. Tính xác suất P để Tèo và Tý luôn đứng kề nhau.

A.

1

.

5

P = B.

3

.

10

P = C.

1

.

10!

P = D.

2

.

5

P =

Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất , m giá trị lớn nhất M của hàm số sau 7 3sin . y x = +

A. 3; 7. m M = = B. 3; 7. m M =− =

C. 4; 10. m M = = D. 7; 10. m M =− =

Câu 26: Cho 1 . k n ≤ ≤ Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. .

k n k

n n

C C

−

= B.

!

.

( )!

k

n

n

A

n k

=

−

C.

!

.

!( )!

k

n

n

C

k n k

=

−

D. ( 1)!.

n

P n = +

Câu 27: Dãy số

( )

n

u là cấp số cộng có

1

3 u = và

10

33. u =− Tính công sai d của cấp số cộng.

A. 3. d = B. 4. d = C. 4. d =− D. 11. d =−

Câu 28: Dãy số

( )

n

u là cấp số nhân có 10 số hạng. Biết số hạng đầu

1

7 u = và công bội 3. q =−

Tính số hạng cuối của cấp số nhân.

A.

10

19683. u =− B.

10

137781. u = C.

10

137781. u =− D.

10

59049. u =

Câu 29: Trong mặt phẳng , Oxy cho điểm

( )

2;1 . M − Tìm tọa độ của điểm N sao cho M là ảnh

của N qua phép tịnh tiến theo vector

( )

3;2 . v = −



A.

( )

1;3 . N B.

( )

1; 1 . N − C.

( )

1; 1 . N − − D.

( )

5;3 . N −

Câu 30: Tìm họ nghiệm phương trình

( )

tan 1 1. x + =

A. 1 , . x k k π = + ∈ ℤ B. 1 , .

4

x k k

π

π =− + + ∈ℤ

C. . , . x k k π = ∈ ℤ D.

0

1 .180 , .

4

x k k

π

=− + + ∈ℤ

Câu 31: Hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với ? b

A. Vô số. B. 2.

C. Không có mặt phẳng nào. D. 1.

Câu 32: Tìm nghiệm phương trình

2

3sin 2 7sin2 4 0 x x − + = trên đoạn [ ]

0; . π

A. .

3

π

= x B. .

4

π

= x C. .

2

π

= x D. .

6

π

= x

Câu 33: Gieo một đồng xu có mặt sấp và ngửa liên tiếp ba lần. Tính xác suất P để mặt ngửa xuất

hiện ít nhất một lần.

A.

7

.

8

P = B.

1

.

8

P = C.

1

.

2

P = D.

3

.

8

P =

Câu 34: Tìm chu kì

0

T của hàm số

( )

tan2 . f x x =

A.

0

. T π = B.

0

.

4

T

π

= C.

0

2 . T π = D.

0

.

2

T

π

=

Trang 487

Trang 4/4 - Mã đề thi 222

Câu 35: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm.

A.

2017

.

2018

sinx = B.

2018

.

2017

tanx = C.

2018

cos .

2017

x = D.

2017

cot .

2018

x =

Câu 36: Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 2 giờ đến 9 giờ, kim giờ đã quay 1 góc α bao nhiêu

độ?

A.

0

210 . α=− B.

0

210 . α= C.

0

180 . α=− D.

0

25 . α=

Câu 37: Nghiệm phương trình

1

2

sinx = được biểu diễn trên đường tròn

lượng giác ở hình bên là những điểm nào dưới đây?

A. Điểm , C điểm . F B. Điểm , C điểm . J

C. Điểm , D điểm I. D. Điểm , C điểm . G

Câu 38: Gieo một con súc sắc liên tiếp hai lần. Gọi A là biến cố ”kết quả hai lần gieo như nhau ”.

Tính số phần tử của biến cố . A

A.

( )

6. n A = B.

( )

12. n A = ` C.

( )

1. n A = D.

( )

8. n A =

Câu 39: Cho tứ diện . ABCD Gọi , M N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng ; AB , P Q

là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng . CD Xác định vị trí tương đối của MQ và . NP

A. MQ cắt . NP B. // . MQ NP

C. . MQ NP ≡ D. , MQ NP chéo nhau.

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình . 5 sinx mcosx + = có nghiệm.

A. 2 2. − ≤ ≤ m B. 5 1. ≥ ≤− m hay m

C. 1 3. − ≤ ≤ m D. 2 2. ≤− ≥ m hay m

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 2điểm).

Bài 1 (1,0 điểm). Giải phương trình :

2

4cos cos 5 0. x x − − =

Bài 2 (1,0 điểm). Hình chóp tứ giác . SABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi , , M N P lần

lượt là các điểm trên , BC DC và SC sao cho 3 , 3 , 4 . CM MB CN NDSC SP = = = Chứng

minh SB song song với mặt phẳng

( )

. MNP

`

`

`-------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 488SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA

ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN 11

Th ời gian làm bài: 90 phút;

I - Trắc nghiệm ( Ch ọn ph ương án tr ả l ời đúng)

Câu 1. Qua phép quay tâm O góc quay –90

0

đường thẳng : 3x – 4y + 12 = 0 biến thành đường thẳng?

A. ’: 3x + 4y +12 = 0. B. ’: 3x + 4y –12 = 0.

C. ’: 4x + 3y – 12 = 0. D. ’: 4x + 3y +12 = 0.

Câu 2. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

A. 630 B. 360 C. 4096 D. 72

Câu 3. Phép vị tự tâm O tỷ số vị tự k = –2 biến điểm M(–3; 1) thành điểm nào dưới đây?

A. M’(3;–1) B. M’(–6; 2). C. M’(–3; 1). D. M’(6; –2).

Câu 4. Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin

2

x + sin

2

2x + sin

2

3x = 2 là:

A.

12



B.

8



C.

6



D.

3



Câu 5. Tập xác định của hàm số sin 2 yx  là:

A.

11

;

22







B.  C.

  \2   D.

 ;2 

Câu 6. Phép tịnh tiến theo (3; 5) 



v , điểm M(5 ; –3 ) là ảnh của điểm có tọa độ ?

A. N (1; 2) B. N(–2 ; –1) C. N(8;–8) D. N(2; 2)

Câu 7. Từ 40 điểm phân biệt không có ba điểm nào thẳng hàng, có thể tạo được bao nhiêu đối tượng hình học gồm

: đoạn thẳng, các đa giác.

A. 511627735. B. 1099511627735 . C. 1099511627775. D. 1099511627776.

Câu 8. Giá trị lớn nhất 2sin2 3  yx là :

A. 5 B. 3 C. 7 D. 1

Câu 9. Cho đường tròn (C):

22

68 11 0 xy x y     . Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp

phép tịnh tiến theo   2; 1 v



, phép vị tự tâm I(3; 2) tỷ số k = –

1

2

, phép quay tâm O góc quay –90

0

. Khi đó qua

phép biến hình F đường tròn (C) biến thành đường tròn có phương trình ?

A.    

22

1,5 2 9 xy    . B.    

22

5336 xy    .

C.    

22

21,59 xy    . D.    

22

1,5 2 9 xy    .

Câu 10. Số các số hạng trong khai triển

 



9

34 x là :

A. 9 B. 10 C. 12 D. 11

Câu 11. Để đi từ thị trấn A đến thị trấn C phải qua thị trấn B. Biết từ A đến B có 4 con đường, từ B đến C có 3 con

đường. Khi đó số cách đi từ A đến C mà qua B là.

A. 6. B. 7. C. 15 D. 12.

Câu 12. Trong 10 học sinh đi dự đại hội đoàn trường có An và Phương. Ban tổ chức xếp chỗ ngồi vào một dãy 10

ghế. Hỏi cơ hội để An và Phương ngồi gần nhau là?

A.

2

5

B.

1

10

C.

3

10

D.

1

5

Câu 13. Phương trình

1

cos

2

 x có tập nghiệm là:

A. 2|

3



  





kk  B. 2|

3

kk



  





 C. 2|

3



 





kk  D.

2

2|

3

kk



  







Mã đề 282

Trang 489Câu 14. Trên giá sách có 5 quyển sách toán, 4 quyển sách văn, 6 quyển sách tiếng anh; mỗi loại là những quyển

sách khác nhau. Lấy 1 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách.

A. 6 B. 5 C. 15 D. 10

Câu 15. Lấy liên tiếp ba thẻ được đánh số từ 1 đến 8. Xác suất để ba thẻ lấy ra là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần

là:

A.

1

56

B.

3

28

. C.

3

56

. D.

1

14

Câu 16. Giá trị của biểu thức

0 2018 1 2017 2 2016 2017 1 2018 0

2019 2019 2019 2018 2019 2017 2019 2 2019 1

. . . ... . . CC CC CC C C C C    là

A.

2017

2018.2 B.

2018.

2019.2 C.

2018

2017.2 D.

2017

2019.2

II - Tự luận

Câu 17: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:

1)

2

2sin 3sin 1 0 xx  2) 3sin cos 1 xx 

Câu 18: (1,0 điểm) Cho

20

() (2 3) Px x  . Xác định số hạng đứng giữa và hệ số của nó.

Câu 19: (1,5 điểm) Cho một đa giác đều 24 đỉnh

12 3 24

... AAA A . Viết chữ cái của từng đỉnh vào 24 thẻ. Lấy ngẫu

nhiên 4 thẻ một lần.

1) Hỏi có bao nhiêu cách lấy.

2) Tính xác suất để 4 thẻ lấy được tạo nên một tứ giác mà các đỉnh là các điểm ghi trên 4 thẻ đó là :

2.1. Hình chữ nhật .

2.2. Hình vuông.

Câu 20: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC với M, N lần lượt là trung điểm của SB, AB; P thuộc đoạn AC sao cho

AP = 2PC.

1) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:

1.1. (MNP) và (ABC).

1.2. (MNP) và (SBC).

2) Xác định giao điểm Q của mặt phẳng (MNP) với SC. Tính PQ khi biết SA =12cm.

----------- HẾT ----------

Họ, tên thí sinh:.....................................................................,SBD:……………. Lớp: .....................

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4901

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

Trường THPT XUÂN HÒA

ĐÁP ÁN, MÔN TOÁN – Khối lớp 11

Th ời gian làm bài : 90 phút

I- Ph ần đáp án câu tr ắc nghi ệm: T ổng câu tr ắc nghi ệm: 16. M ỗi câu 0,25 đi ểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

282 C B D C B D B A D B D D B C A B

284 C A A D C D A D B C A B B B D D

II – Ph ần t ự lu ận (6 đi ểm)

Lưu ý: HD chấm chỉ trình bày một cách giải, HS giải theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa cho

phần đó. Không vẽ hình phần trình bày liên quan không chấm. Câu 20 ý 2 ch ứng minh song song yêu

c ầu s ử d ụng t ỷ l ệ theo định lý talet.

Câu Đáp án điểm

Câu 17

a.(1,0đ)

2

sin 1

2sin 3sin 1 0

1

sin

2

x

xx

x















0,50

* sin 1 2 ,

2

xx kk    



 

0,25

*

15

sin 2 ; 2 ,

26 6

xk kk xx



       

0,25

b.(0,5đ)

3sin cos 1 xx 

3

sin cos

6

11 1

sin

22 2 2

xx x  

 

 





0,25

2 2

66

,,

2

5 2

2

3

66

xk xk

kk

xk

xk

 

    





 







  



  









0,25

Câu 18

( 1,0 đ)

20

20

20

20

0

() (2 3) 3.2

kkkk

k

Px x Cx





 



 

020 k 

Trong khai triển trên có 21 số hạng nên số hạng đứng giữa là số hạng thứ 11.

0,25

Số hạng thứ 11  1 k  =11  k =10

0,25

Số hạng tổng quát của khai triển:

20

120

3.2

kkkk

k

TCx







k = 10 có số hạng thứ 11 là:

10 10 10 10

10 1 20

3.2 . T Cx





0,25

Hệ số của số hạng đứng giữa là: 11.171.488.813.056 0,25

Câu 19

( 1,5 đ)

1) Ta có số cách lấy là:

4

24

10.626 C 

0,50

Gọi  là không gian mẫu của phép thử lấy 4 thẻ trong 24 thẻ. Khi đó

( ) 10.626 n  .

0,25

2.1. A: “ Bốn thẻ lấy được có chữ cái tạo thành hình chữ nhật ”:

2

12

(A) 66 nC 

() 66 1

()

( ) 10626 161

nA

PA

n

 



.

0,25

0,25

Trang 4912

2.2. B: “ Bốn thẻ lấy được có các chữ cái tạo thành hình vuông ”.

() 6 nB  

(B) 6 1

()

( ) 10626 1771

n

PA

n

 



.

0,25

Câu 20

( 2,0 đ)

1.

1.1) Xác định giao tuyến của (MNP) với (ABC)

G

E

Q

F

P

N

M

C

B

A

S





()

NABC

NMNP

NAB

AB ABC







  







 







N là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (1)

0,25





()

PABC

PMNP

PAC

AC ABC











 











P là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng (2)

0,25

Từ (1) và (2) ta có NP là giao tuyến của hai mặt phẳng (ABC) và (MNP). 0,25

1.2) Xác định giao tuyến của (MNP) với (SBC)







MSB

MSBC

SB SBC

MMNP



























Nên M là điểm chung thứ nhất.(3)

* NP không song song với BC và cùng nằm trên mặt phăng (ABC). Kéo dài NP, BC

và cắt nhau tại F.

FMN

FBC













Nên F là điểm chung thứ hai.(4)

Từ (3) và (4) ta có MF là giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (MNP).

0, 25

0, 25

0, 25

2

Xác định giao điểm Q của mặt phẳng (MNP) với SC. Tính PQ khi biết SA =12cm.

Theo phần trên ta có MF, SC cùng thuộc mặt phẳng (SBC). Gọi Q là giao điểm MF

với SC. Suy ra Q là giao điểm SC với (SBC)

* Trong (ABC), gọi G thuộc NF sao cho GC song song AB. Chứng minh

được C trung điểm BF.

* Trong (SBC), gọi E thuộc MF sao cho EC song song SB. Do C trung

điểm BF nên E trung điểm MF suy ra SQ = 2QC. Mà AP = 2PC nên ta có

PQ =

1

4

3

SAcm 

0,25

0,25

Trang 492

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN

ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ I

Năm học 2017-2018

Môn Toán 11

Th ời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu tr ắc nghi ệm)

Mã đề thi

132

(Thí sinh không được s ử d ụng tài li ệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy AB = 6, CD = 4. Mặt

phẳng (P) song song với (ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM. Diện tích thiết diện của (P) và

hình chóp S.ABCD là:

A. 2 B.

23

3

C.

53

9

D.

73

9

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 12sin yx  là :

A. -1 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 3: Phương trình

sin 5

2cos

sinx

x

x  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; )  ?

A. 2 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 4: Rút gọn biểu thức os( ) os(2 -x)+cos(3 +x)

2

Ac x c



  ta được kết quả nào sau đây:

A. – cosx B. sinx C. –sinx D. cosx

Câu 5: Dãy số ()

n

u được xác định bởi :

1

1 u  ,

1

3

nn

uu



 . Tìm số hạng tổng quát của dãy số.

A.

n

u = 3n + 1 B.

n

u = n + 3 C.

n

u = 3n – 2 D.

n

u = 3n – 1

Câu 6: Trong 1 lớp có 12 bạn nam và 18 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng ?

A. 12 B. 216 C. 18 D. 30

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) cắt các tia SA, SB,

SC, SG theo thứ tự tại A’, B’, C’, G’. Tính

'

.

'' '

SA SB SC SG

SA SB SC SG









được kết quả là:

A. 4 B.

3

2

C. 3 D.

4

3

Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác ABC, (P) là mặt phẳng đi qua M và

song song với các đường thẳng AB, CD. Thiết diện của mặt phẳng (P) với tứ diện ABCD là hình gì?

A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tứ diện

Câu 9: Trong không gian, cho các đường thẳng a, b và các mặt phẳng (P), (Q). Tìm mệnh đề đúng trong

các mệnh đề sau:

A. Nếu (P) // (Q) và a  (P) thì a // (Q). B. Nếu a // (P) và b // (Q) thì a // b

C. Nếu a // b và a  (P), b  (Q) thì (P) // (Q) D. Nếu (P) // (Q) và a  (P), b  (Q) thì a // b

Câu 10: Một cấp số cộng có số hạng đầu và số hạng thứ 15 lần lượt là 1 và 43. Công sai của cấp số cộng

đó bằng bao nhiêu?

A. 5 B. 7 C. 3 D. 9

Câu 11: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?

A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. sin x cos3 yx  B.

2

os sin yc x x  C. os sin yc x x  D. os ycx 

Câu 13: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

2

sinx sin 2 os 2cos x cx x   là:

A.

6



B.

3



C.

2

3



D.

4



Trang 493

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

Câu 14: Tìm m để phương trình

44

2(sin os ) os4x+2sin2x-m=0 xc x c  có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn

0;

2

 





:

A.

10

3

3

m  B.

10

3

m  C. 3 m  D.

10

2

3

m 

Câu 15: Cho cấp số cộng ()

n

u có số hạng đầu

1

3 u  , công sai d = 2. Số hạng thứ 21 bằng :

A. 41 B. 43 C. 42 D. 45

Câu 16: Cho

13 5 2017

2018 2018 2018 2018

11 1 1

...

2 4 6 2018

AC C C C    . Ta có 2019A bằng:

A.

2018

21  B.

2018

21  C.

2019

21  D.

2017

21 

Câu 17: Bình có 7 cuốn truyện khác nhau, An có 9 cuốn truyện khác nhau. Bình và An cho nhau mượn 5

cuốn ( Bình mượn An 5 cuốn và An mượn Bình 5 cuốn ). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?

A. 147 B. 5040 C. 2646 D. 4920

Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó có đúng 3 chữ số lẻ khác nhau, có đúng 3 chữ số

chẵn khác nhau và mỗi chữ số chẵn có mặt đúng 2 lần ?

A. 2116800 B. 3931200 C. 10886400 D. 19353600

Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số

2

2cos sin 2 yx x  là:

A. 2 2 B. 2 C. 1+ 2 D. 2

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. AB = 8, SA = SB = 6. (P) là

mặt phẳng qua O và song song với (SAB). Thiết diện của hình chóp với (P) có diện tích bằng :

A. 65 B. 55

C. 12 D. 13

Câu 21: Phương trình sinx = cosx có tổng các nghiệm thuộc đoạn  ;    là:

A.

9

4



B.

3

4



C. 0 D. 2 

Câu 22: Gieo 3 hạt súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm trên các mặt xuất hiện có thể

sắp xếp để tạo thành một cấp số cộng có công sai là 1?

A.

1

27

B.

1

6

C.

1

9

D.

7

36

Câu 23: Cho điểm O nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M là một điểm thay đổi nằm trên (P). Tập hợp các

trung điểm của đoạn thẳng OM là:

A. Một đoạn thẳng B. Một mặt phẳng C. Một đường thẳng D. Một tam giác

Câu 24: Hàm số sin 2 yx  là hàm số tuần hoàn, có chu kỳ là:

A. 3  B.

2



C. 2  D. 

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-2;3). Phép tịnh tiến theo (1 ; 4) v



biến điểm A thành điểm

nào sau đây:

A. (-1;1) B. (3;-7) C. (-3;-7) D. (-1;-1)

Câu 26: Tìm x để 3 số

2

1, 3 2, 1 xx x   theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.

A. x = 0 B. x = -1 C. x = -1 hoặc x = -4 D. x = 1 hoặc x = 4

Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn:

A.

1

(1)

n

u

nn





B. 41

n

un  C. 2

n

n

u  D.  1.(2 1)

n

n

un  

Câu 28: Hàm số

1

sin

y

x

 có tập xác định là :

Trang 494

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

A. \,

2

R kk Z













B.   \0 R C. R D.   \, Rk k Z  

Câu 29: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0;  )?

A.

2

x y  B. sinx y  C. osx yc  D. tan x y 

Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các đoạn AC, BD, AB, CD, AD,

BC. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng:

A. P, Q, R, S B. M, P, Q, N C. M, R, S, N D. M, P, R, S

Câu 31: Phương trình tanx=1 có họ nghiệm là :

A. 2 x k   B.

4

x k



   C.

4

x k



  D. x k  

Câu 32: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt ?

A. 48 B. 24 C. 120 D. 10

Câu 33: Xét các mệnh đề:

(I) Hàm số y = tanx xác định khi ,

2

x kk Z



  

(II) Hàm số y = cotx xác định khi , x kk Z  

(III) Hàm số sinx y  có tập xác định là [ -1; 1].

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai?

A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. (I) và (II) D. Chỉ (II)

Câu 34: Trong cuộc tranh tài cầu lông, có 2n nam vận động viên và n nữ vận động viên tham gia. Mỗi

vận động viên chơi đúng 1 trận với mỗi vận động viên khác. Nếu không có trận nào hòa và tỉ số các trận

mà nữ thắng với các trận mà nam thắng là

7

5

, thì n bằng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 7

Câu 35: Số cách để 4 chàng trai tặng hoa cho 7 cô gái ( mỗi chàng trai chỉ tặng hoa đúng 1 cô gái, mỗi

cô gái chỉ nhận hoa của nhiều nhất 1 chàng trai) là :

A. 15 B. 35 C. 840 D. 24

Câu 36: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng:

A. -1, -2, -3, -4,… B. 1, 2, 3, 4,… C. 1, 1, 1, 1,… D. 2, 4, 8, 16,…

Câu 37: Cho phương trình: cos(2x+ ) sin( )

33

x

 

 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không là tập

nghiệm của phương trình trên?

A. 2,

6

TkkZ







  





B.

72

,

63

TkkZ

 

 





C.

2

,

23

Tk kZ

 

 





D.

2

,

63

TkkZ

 

  





Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x - 4y + 5 = 0. Phép vị tự tâm O tỷ

số

1

2

k  biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?

A. x – 2y + 5 = 0 B. 4x + 8y +5 = 0 C. 4x - 8y – 5 = 0 D. 4x - 8y +5 = 0

Câu 39: Cho L1, L2,…, L100 là các đường thẳng phân biệt. Mọi đường thẳng L4n, với n là số nguyên

dương thì song song với nhau. Mọi đường thẳng L4n-3, với n là số nguyên dương, đều đi qua một điểm A

cho trước. Số tối đa các giao điểm của các cặp đường thẳng lấy trong 100 đường thẳng trên là:

A. 4351 B. 4900 C. 4350 D. 4901

Câu 40: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

12

1

2x

x









, ( x > 0 ).

A.

48

12

2 C B.

66

12

2 C C.

39

12

2 C D.

57

12

2 C

Trang 495

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là tứ giác ABCD sao cho AD không song song BC. Gọi M, N lần

lượt là trung điểm AB, SD. H là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC). O là giao điểm của

AC và BD. Biết OB = OD. Tính tỷ số HM : HN

A.

4

5

B. 1 C.

3

4

D.

1

2

Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số

2018 2018

sin os yxc x  là:

A. 2 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 43: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau

Câu 44: Tìm m để phương trình có nghiệm :

2sin osx+1

sinx 2cosx 3

xc

m







A.

1

2

2

m  B. 2 m  C.

1

2

m  D.

1

2

2

m  

Câu 45: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng:

A.

2

1

1

n

u

n





B.  1

n

n

u  C.

21

2

n

n n

u



 D.

1

2

n

n

u









Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD. Điểm C’ nằm trên cạnh SC và không trùng với S. Tìm thiết diện của

hình chóp với mặt phẳng (ABC’), ta được một đa giác có bao nhiêu cạnh?

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 47: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng

C. Bốn điểm D. Hai đường thẳng song song

Câu 48: Trong các hình sau, hình nào có thể không có trục đối xứng?

A. Hình tam giác cân B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành

Câu 49: Tổng các hệ số trong khai triển Newton

3

2

1

n

x

x









bằng 1024. Tìm hệ số của

5

x :

A. 252 B. 792 C. 165 D. 1024

Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(3;-1). Trong 4 điểm sau, điểm nào là ảnh của M qua phép đối

xứng tâm I(2;-3)?

A. (-3;-1) B. (1;-5) C. (5;-7) D. (-1;5)

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 496made cauhoi dapan made cauhoi dapan

132 1 C 209 1 B

132 2 A 209 2 C

132 3 B 209 3 D

132 4 C 209 4 D

132 5 C 209 5 B

132 6 D 209 6 A

132 7 C 209 7 C

132 8 A 209 8 A

132 9 A 209 9 B

132 10 C 209 10 D

132 11 B 209 11 C

132 12 A 209 12 C

132 13 D 209 13 B

132 14 D 209 14 A

132 15 B 209 15 B

132 16 B 209 16 C

132 17 C 209 17 B

132 18 B 209 18 C

132 19 C 209 19 D

132 20 A 209 20 B

132 21 B 209 21 C

132 22 C 209 22 A

132 23 B 209 23 B

132 24 D 209 24 C

132 25 D 209 25 D

132 26 D 209 26 A

132 27 A 209 27 D

132 28 D 209 28 D

132 29 A 209 29 A

132 30 D 209 30 B

132 31 C 209 31 A

132 32 A 209 32 C

132 33 B 209 33 D

132 34 B 209 34 A

132 35 C 209 35 A

132 36 D 209 36 A

132 37 A 209 37 C

132 38 C 209 38 D

132 39 A 209 39 D

132 40 A 209 40 B

132 41 B 209 41 B

132 42 C 209 42 C

132 43 A 209 43 A

132 44 D 209 44 A

132 45 C 209 45 B

132 46 B 209 46 C

132 47 D 209 47 D

132 48 D 209 48 B

132 49 A 209 49 D

132 50 B 209 50 B

Trang 497made cauhoi dapan made cauhoi dapan

357 1 D 485 1 D

357 2 A 485 2 A

357 3 C 485 3 C

357 4 B 485 4 A

357 5 D 485 5 C

357 6 D 485 6 A

357 7 B 485 7 B

357 8 A 485 8 D

357 9 B 485 9 D

357 10 C 485 10 C

357 11 D 485 11 B

357 12 A 485 12 A

357 13 A 485 13 B

357 14 B 485 14 C

357 15 B 485 15 A

357 16 A 485 16 D

357 17 C 485 17 D

357 18 D 485 18 D

357 19 D 485 19 B

357 20 C 485 20 B

357 21 B 485 21 A

357 22 C 485 22 A

357 23 A 485 23 B

357 24 D 485 24 A

357 25 C 485 25 B

357 26 D 485 26 C

357 27 D 485 27 D

357 28 A 485 28 B

357 29 A 485 29 D

357 30 D 485 30 A

357 31 A 485 31 D

357 32 A 485 32 A

357 33 B 485 33 B

357 34 A 485 34 C

357 35 B 485 35 C

357 36 C 485 36 C

357 37 D 485 37 A

357 38 A 485 38 B

357 39 B 485 39 C

357 40 D 485 40 D

357 41 B 485 41 C

357 42 B 485 42 D

357 43 C 485 43 B

357 44 C 485 44 C

357 45 C 485 45 C

357 46 C 485 46 C

357 47 C 485 47 A

357 48 B 485 48 D

357 49 D 485 49 B

357 50 B 485 50 C

Trang 498made cauhoi dapan made cauhoi dapan

570 1 D 628 1 C

570 2 B 628 2 A

570 3 B 628 3 B

570 4 B 628 4 A

570 5 C 628 5 C

570 6 C 628 6 C

570 7 B 628 7 D

570 8 A 628 8 B

570 9 A 628 9 B

570 10 D 628 10 A

570 11 B 628 11 B

570 12 B 628 12 B

570 13 A 628 13 C

570 14 A 628 14 B

570 15 A 628 15 C

570 16 C 628 16 C

570 17 D 628 17 C

570 18 C 628 18 D

570 19 D 628 19 A

570 20 D 628 20 D

570 21 A 628 21 B

570 22 D 628 22 D

570 23 C 628 23 A

570 24 A 628 24 B

570 25 D 628 25 C

570 26 A 628 26 D

570 27 A 628 27 B

570 28 A 628 28 C

570 29 B 628 29 B

570 30 A 628 30 D

570 31 C 628 31 D

570 32 B 628 32 A

570 33 B 628 33 C

570 34 C 628 34 D

570 35 C 628 35 A

570 36 C 628 36 B

570 37 A 628 37 D

570 38 A 628 38 B

570 39 B 628 39 A

570 40 D 628 40 B

570 41 D 628 41 C

570 42 D 628 42 A

570 43 D 628 43 A

570 44 B 628 44 A

570 45 C 628 45 D

570 46 C 628 46 C

570 47 C 628 47 A

570 48 D 628 48 D

570 49 B 628 49 D

570 50 A 628 50 C

Trang 499made cauhoi dapan made cauhoi dapan

743 1 B 896 1 C

743 2 D 896 2 B

743 3 D 896 3 A

743 4 A 896 4 D

743 5 C 896 5 D

743 6 C 896 6 C

743 7 B 896 7 A

743 8 A 896 8 D

743 9 A 896 9 D

743 10 C 896 10 C

743 11 D 896 11 C

743 12 D 896 12 C

743 13 C 896 13 B

743 14 C 896 14 D

743 15 D 896 15 B

743 16 B 896 16 A

743 17 D 896 17 A

743 18 B 896 18 B

743 19 C 896 19 A

743 20 C 896 20 A

743 21 C 896 21 D

743 22 A 896 22 C

743 23 C 896 23 C

743 24 D 896 24 A

743 25 B 896 25 A

743 26 A 896 26 B

743 27 A 896 27 C

743 28 D 896 28 D

743 29 B 896 29 B

743 30 A 896 30 D

743 31 A 896 31 C

743 32 A 896 32 B

743 33 B 896 33 A

743 34 B 896 34 A

743 35 C 896 35 D

743 36 C 896 36 D

743 37 B 896 37 B

743 38 B 896 38 B

743 39 C 896 39 D

743 40 D 896 40 B

743 41 B 896 41 B

743 42 B 896 42 A

743 43 A 896 43 D

743 44 D 896 44 C

743 45 A 896 45 D

743 46 A 896 46 A

743 47 D 896 47 B

743 48 B 896 48 C

743 49 D 896 49 C

743 50 C 896 50 D

Trang 500 Trang 1/ 6 – Maõ ñeà 001

SÔÛ GD&ÑT AN GIANG ÑEÀ THI HOÏC KYØ 1, MOÂN TOAÙN LÔÙP 11

TRÖÔØNG THPT VOÏNG THEÂ Naêm hoïc: 2017 – 2018

Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt

Ñeà thi coù 06 tran

Ñeà thi coù 06 trang

PHAÀN A. TRAÉC NGHIEÄM (goàm 40 caâu hoûi

– 8,0 ñieåm).

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số cos yx  là hàm số lẻ.

B. Hàm số cos yx  có chu kì tuần hoàn là 2. 

C. Hàm số cos yx  có tập giá trị . T  

D. Hàm số cos yx  có tập xác định 1;1 . D  = −



Câu 2. Cho hàm số

 

y fx  xác định trên \,

2

kk

















 

 và có đồ thị như ở hình vẽ

dưới đây. Hỏi hàm số

 

y fx  là hàm số nào trong các hàm số sau đây?

x

y

-

5π

2

5π

2

2π

-

3π

2

-2π

3π

2

-π π

-

π

2

π

2

-1

O

1

A. cos . yx  B. sin . yx  C. tan . yx  D. cot . yx 

Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số

2cos 1

sin 1

x

y

x







.

A. \ 2, .

2

D kk











  





 

 B.

22

\ 2 ; 2, .

33

D k kk











   





 



C. \ 2, .

2

D kk











  





 

 D. \ ,.

2

D k k











 





 



Câu 4. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số sin 3 cos 7

44

xx

y  lần lượt là

m và M . Tính giá trị biểu thức . P mM 

A. 4. P  B. 14. P  C. 12. P  D. 14. P 

Câu 5. Tìm công thức nghiệm của phương trình sin sin x  



trong các công thức nghiệm sau

đây.

A.

180

,.

180 180

x k

k

xk







 







 







 

 B.

360

,.

360

x k

k

xk







 







 











C.

180

,.

180

x k

k

xk







 







 









 D.

360

,.

180 360

x k

k

xk







 







 







 



Câu 6. Giải phương trình

 

tan 30 3. x



ÑEÀ CHÍNH THÖÙC

Maõ ñeà 001

Trang 501 Trang 2/ 6 – Maõ ñeà 001

A. 30 180 , . x kk  



 B. 60 180 , . x kk  





C. 60 360 , . x kk  



 D. 30 360 , . x kk  





Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin3 3 2 0 xm   có nghiệm.

A. 1 1. m   B.

15

.

33

m   C.

1

1.

3

m  D. 1 1. m  

Câu 8. Giải phương trình

2

2sin 5sin 2 0. xx  

A.

6

,.

7

6

xk

k

xk













 















 B.

6

,.

5

2

6

x k

k

xk













 

















C.

2

6

,.

7

2

6

xk

k

xk













 















 D.

6

,.

5

6

x k

k

xk































Câu 9. Tìm tập nghiệm của phương trình

22

4cos 3sin cos sin 3 x xx x   .

A.

1

;arctan , .

44

k k k





 



  

     





  







 B.

1

;arctan , .

44

k k k











 





 



C.

1

;arctan , .

44

k k k





 



  

      





  







 D.

1

;arctan , .

44

k k k





 



  

     





  









Câu 10. Phương trình

2cos 2 2cos 1

3

0

3tan 3

xx

x









  







 







tương đương với phương trình nào sau

đây?

A. sin 2cos 1 0.

3

xx













  





 

 







B. cos 2cos 1 0.

3

xx













  





 

 







C.

 

cos 1 2sin 1 0.

6

x x













   





 

 







D.

 

sin 1 2sin 1 0.

6

x x













   





 

 







Câu 11. Từ Long xuyên đến Cần Thơ có 2 cách để đi. Từ Cần Thơ đến Thành phố Hồ Chí Minh

có 3 cách để đi. Hỏi có bao nhiêu cách để đi từ Long xuyên đến Thành phố Hồ Chí Minh

mà phải qua Cần Thơ?

A. 5. B. 6. C. 2. D. 3.

Câu 12. Trong đợt xét trao học bổng của bác sĩ Phạm Bửu Hoàng (Giám đốc BV đa khoa huyện

Thoại Sơn) cho học sinh trường THPT Vọng Thê. Đoàn trường đã chọn ngẫu nhiên 5

học sinh trong số 27 học sinh đến từ các lớp để trao học bổng. Hỏi có bao nhiêu cách

chọn 5 em để nhận học bổng, biết mỗi suất học bổng có giá trị như nhau?

A. 5!. B.

5

27

. A C. 27!. D.

5

27

. C

Câu 13. Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai

chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Có bao

nhiêu cách lấy để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu?

A. 20. B. 16. C. 36. D. 22.

Câu 14. Khai triển nhị thức

( )

4

2 x − ta được biểu thức nào sau đây?

A.

43 2

8 24 32 16. xx x x −+ − + − B.

43 2

8 24 32 16. xx x x ++ + +

C.

43 2

8 24 32 16. x x x x −+ − + D.

43 2

8 24 32 16. xx x x +− + −

Trang 502 Trang 3/ 6 – Maõ ñeà 001

Câu 15. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển

9

2

3

x

x



−





theo số mũ tăng dần của x .

A.

3

30618 . x − B.

3

30618 . x C.

6

10206 . x − D.

6

10206 . x

Câu 16. Cho n thỏa

12

... 511

n

nn n

C C C + ++ = . Tìm số hạng chứa

2

x trong khai triển

3

2

1

.

n

x

x



+





A. Không tồn tại. B.

2

84 . x C.

2

126 . x D.

2

36 . x

Câu 17. Có một hộp đựng 12 thẻ ghi số từ 1 đến 12. Xét phép thử: “Rút ngẫu nhiên một thẻ

(không hoàn lại) rồi rút tiếp một thẻ nữa”. Tính số phần tử của không gian mẫu.

A. 132. B. 144. C. 66. D. 23.

Câu 18. Tổ Toán trường THPT Vọng Thê có 10 giáo viên, trong đó có 6 nam và 4 nữ. BGH

muốn chọn ngẫu nhiên hai người đi học lớp “Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán” do Sở

Giáo dục tổ chức. Tính xác suất để hai giáo viên được chọn đều là nam.

A.

2

.

15

B.

4

.

45

C.

4

.

15

D.

1

.

3

Câu 19. Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11, An đến cửa hiệu để chọn hoa tặng cô giáo.

Trong cửa hiệu chỉ còn 10 hoa hồng, 6 hoa đồng tiền và 4 hoa ly. An chọn ngẫu nhiên 4

bông hoa. Tính xác suất để An chọn được 4 bông hoa không có đủ ba loại trên.

A.

64

.

323

B.

259

.

323

C.

11

.

19

D.

8

.

19

Câu 20. Có 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt là 1kg,2kg,3kg,…,9kg,10kg. Chọn ngẫu nhiên 3

quả cầu. Tính xác suất chọn được 3 quả cầu có tổng trọng lượng không quá 25kg.

A.

59

.

60

B.

39

.

40

C.

29

.

30

D.

23

.

24

Câu 21. Cho dãy số

 

n

u , biết

1

2 1

n

n

u

n







. Tìm

10

u .

A.

10

11

.

21

u  B.

10

10. u  C.

10

2. u  D.

10

9

.

19

u 

Câu 22. Cho dãy số

 

n

u là cấp số cộng có công sai d và số hạng đầu là

1

u . Khẳng định nào sau

đây là khẳng định sai ?

A.

nn

u u d n



  

*

1

,. B.

n

n

u u d n





1

1

. , 2.

C.

11

, 2.

2

kk

k

uu

u k





 D.

 

1

12 3

... .

2

n

nn

nu u

S uu u u



    

Câu 23. Tìm số hạng đầu

1

u và công sai d của cấp số cộng

 

n

u với

7 15

27; 59 uu  .

A.

1

3; 4. ud   B.

1

4; 3. ud  C.

1

4; 3. ud   D.

1

3; 4. ud  

Câu 24. Cho cấp số nhân 3,15,75, ,1875. x Tìm x .

A. 225. x  B. 375. x  C. 125. x  D. 80. x 

Câu 25. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa

diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng 1 bằng

2

3

diện tích

đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là

2

6 144 . m Tính diện tích mặt trên cùng.

A.

2

4. m B.

2

12 . m C.

2

6. m D.

2

8. m

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho điểm ( ) 1;2 . M − Tìm tọa độ của điểm ' M là ảnh của

điểm M qua phép quay tâm O góc quay

0

90 .

Trang 503 Trang 4/ 6 – Maõ ñeà 001

A. ( ) ' 2; 1 . M −− B. ( ) ' 2;1 . M C. ( ) ' 1; 2 . M −− D. ( ) ' 1;2 . M

Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2 30 xy − += và

vectơ

( ) 1;2 v = −



. Gọi ' d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v



. Tìm phương trình

của ' d .

A. ': 2 2 0. dx y − −= B. ': 2 8 0. dx y − +=

C. ': 2 5 0. dx y − += D. ': 2 2 0. dx y − + =

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho đường tròn ( ) C có phương trình:

( ) ( )

22

1 2 9. x y + +− = Gọi ( ) ' C

là ảnh của đường tròn ( ) C qua phép vị tự tâm O tỉ số 2. k = −

Tìm phương trình của ( ) '. C

A. ( ) ( ) ( )

22

' : 2 4 9. Cx y − ++ = B. ( ) ( ) ( )

22

' : 2 4 9. Cx y + +− =

C. ( ) ( ) ( )

22

' : 2 4 36. Cx y + +− = D. ( ) ( ) ( )

22

' : 2 4 36. Cx y − ++ =

Câu 29. Cho điểm O và số thực 0 k ≠ . Phép vị tự tâm O tỉ số k biến mỗi điểm M thành điểm

' M . Mệnh đề nào sau đây đún g?

A. ' .. OM k OM = −

   

B.

1

' .. = OM OM

k

   

C. '. . OM k OM =

   

D. ' .. = OM k OM

   

Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi , ,, M N PQ lần lượt là trung

điểm của ,, AB BC CD và AD . Tìm ảnh của tam giác AMO qua phép dời

hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc quay

0

90

và phép tịnh tiến theo vectơ OP

 

.

A. . NCP B. . QOP C. . BNO D. . MOQ

Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Trên hai đoạn AB và AD lần lượt lấy hai

điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt

phẳng nào sao đây?

A. ( ). BCD B. ( ). ABD

C. ( ). ACD D. ( ). CMN

Câu 32. Cho hình chóp . S ABCD , trong các cách vẽ sau cách vẽ nào sai?

A. B. C. D.

Câu 33. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F lần lượt là trung

điểm AD và BC . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SEF và ( ) SAC .

A. ( ) () SEF SAC SH ∩= với H là giao điểm của AC và . BE

B. ( ) () SEF SAC SG ∩= với G là tâm hình bình hành ABCD .

C. ( ) () SEF SAC SI ∩= với I là trung điểm của AB .

O

M

N

P

Q D

A

B C

A

B

C

D

S

B C

D

A

S

A

D

C

B

S

I

B

D

C

A

M

N

A

D

C

B

S

Trang 504 Trang 5/ 6 – Maõ ñeà 001

D. ( ) () SEF SAC SK ∩= với K là trung điểm của CD .

Câu 34. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh , AD AB và CD lần lượt lấy các điểm , EF và G sao

cho EF và BD không song song. Gọi giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng () EFG là

điểm I . Mệnh đề nào sau đây đú ng ?

A. ,. I BC HG H BD EF =∩=∩

B. ,. I BC HF H BD EF =∩=∩

C. . I BC EG = ∩

D. . I BC EF = ∩

Câu 35. Cho hình hộp . ABCD EFGH , mệnh đề nào sau đây sai ?

A.

BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau.

C. AB song song với . HG D. CG cắt . HE

Câu 36. Cho mặt phẳng () α chứa hình bình hành ABCD , một điểm S nằm ngoài () α . Gọi d

là giao tuyến của hai mặt phẳng () SAB và () SCD . Mệnh đề nào sau đây đ úng ?

A. d là đường thẳng SO với . O AC BD = ∩

B. d

là đường thẳng qua điểm S và song song với AB .

C. d

là đường thẳng qua điểm S và song song với AC .

D. d là đường thẳng SK với K là trung điểm của . AB

Câu 37. Cho hình chóp . S ABCD đáy ABCD là hình thang ( // , ) AD BC AD BC > . Gọi M là

trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng () P đi qua điểm M và song song SA và BC . Khi đó thiết

diện của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng () P là hình gì ?

A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang.

Câu 38. Cho hình hộp . ABCD EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. AB song song với ( ). CDHG B. DH song song với ( ). ABFE

C. FG song song với ( ). BDHF D. AD song song với ( ). EFGH .

Câu 39. Cho hình chóp . S ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , MN lần lượt là

trung điểm của , SB SD . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?

A. AM không song song với ( ). SBC B. MO song song với ( ). SAD

C. MN không song song với ( ). ABCD D. AD song song với ( ). SBC

Trang 505 Trang 6/ 6 – Maõ ñeà 001

Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác .' ' ' ABC A B C có các cạnh bên là ', ', ' AA BB CC . Tìm giao

tuyến của hai mặt phẳng ( ' ') AB C và ( ' '). BA C

A. ( ' ') ( ' ') ' AB C BA C OC ∩= với ' '. O AB A B = ∩

B. ( ' ') ( ' ') ' AB C BA C OC ∩= với ' '. O CB BC = ∩

C. ( ' ') ( ' ') ' AB C BA C OC ∩= với ' 'C. O AC A = ∩

D. ( ' ') ( ' ') AB C BA C MN ∩= với M là trung điểm của ' BC và N là trung điểm của ' AC .

PHAÀN B. TÖÏ LUAÄN (2,0 ñieåm).

Câu 1. Giải phương trình

1

sin .

62

x

π



+=





Câu 2. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD , đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi

M là trung điểm SC . Tìm giao điểm của AM và mặt phẳng

( ) SBD .

----------- Heát ----------

Trang 5061

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VỌNG THÊ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018

MÔN TOÁN LỚP 11

UPHẦN AU. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng học sinh được 0,2 điểm)

ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004

1 B 1 A 1 D 1 C

2 C 2 A 2 B 2 D

3 A 3 C 3 A 3 C

4 B 4 D 4 B 4 A

5 D 5 C 5 B 5 C

6 A 6 B 6 A 6 D

7 C 7 B 7 C 7 B

8 C 8 D 8 D 8 C

9 A 9 B 9 A 9 D

10 C 10 D 10 C 10 D

11 B 11 C 11 D 11 C

12 D 12 A 12 B 12 A

13 A 13 A 13 C 13 B

14 C 14 D 14 A 14 D

15 B 15 D 15 D 15 C

16 C 16 B 16 A 16 D

17 A 17 A 17 C 17 B

18 D 18 B 18 B 18 A

19 C 19 D 19 A 19 D

20 A 20 C 20 C 20 B

21 D 21 B 21 D 21 B

22 B 22 A 22 A 22 B

23 A 23 D 23 C 23 A

24 B 24 C 24 B 24 D

25 D 25 C 25 A 25 A

26 A 26 B 26 C 26 D

27 B 27 D 27 A 27 A

28 D 28 C 28 B 28 D

29 C 29 A 29 D 29 A

30 A 30 A 30 D 30 C

31 C 31 C 31 A 31 B

32 B 32 A 32 D 32 C

33 B 33 D 33 C 33 D

34 A 34 B 34 D 34 B

35 D 35 B 35 C 35 C

36 B 36 C 36 B 36 D

37 D 37 A 37 C 37 B

38 C 38 D 38 A 38 C

39 C 39 D 39 B 39 A

40 A 40 B 40 A 40 B

Trang 5072

UPHẦN BU. TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Đề Lời giải Điểm

001

Câu 1.

( )

2

1

66

sin

62

2

66

xk

x kZ

xk

ππ

π

π

ππ

ππ



+= +





+=⇔ ∈ 



 

+ = − +





0,5

( )

2

2

2

3

xk

kZ

xk

π

π

π

 =



⇔∈



= +





0,5

Câu 2.

Chọn mặt phẳng ( ) SAC AM ⊃ . Tìm giao tuyến của ( ) SAC và ( ) SBD

Ta có S là điểm chung thứ nhất

0,5

Gọi = ∩ O AC BD

Suy ra: ( ) ( ) SO SAC SBD = ∩

Gọi I AM SO = ∩

Suy ra:

( ) I AM SBD = ∩

0,5

002

Câu 1.

( )

2

1

33

cos

32

2

33

xk

x kZ

xk

ππ

π

π

ππ

π



+= +





+=⇔ ∈ 



 

+ = −+





0,5

Trang 5083

( )

2

2

2

3

xk

kZ

xk

π

π

π

 =



⇔∈



= −+





0,5

Câu 2.

Chọn mặt phẳng ( ) SBD DM ⊃ . Tìm giao tuyến của ( ) SBD và ( ) SAC

Ta có S là điểm chung thứ nhất

0,5

Gọi = ∩ O AC BD

Suy ra: ( ) ( ) SO SAC SBD = ∩

Gọi I DM SO = ∩

Suy ra:

( ) I DM SBD = ∩

0,5

003

Câu 1.

( )

2

3

33

sin

32

2

33

xk

x kZ

xk

ππ

π

π

ππ

ππ



−=+





−= ⇔ ∈ 







− = − +





0,5

( )

2

2

3

2

x k

kZ

xk

π

π

ππ



= +



⇔∈



= +



0,5

Câu 2.

Chọn mặt phẳng ( ) SAC CM ⊃ . Tìm giao tuyến của ( ) SAC và ( ) SBD

Ta có S là điểm chung thứ nhất

0,5

Gọi = ∩ O AC BD 0,5

Trang 5094

Suy ra: ( ) ( ) SO SAC SBD = ∩

Gọi I CM SO = ∩

Suy ra:

( ) I CM SBD = ∩

004

Câu 1.

( )

2

1

33

cos

32

2

33

xk

x kZ

xk

ππ

π

π

ππ

π



−=+





−= ⇔ ∈ 







− = −+





0,5

( )

2

2

3

2

x k

kZ

xk

π

π

π



= +



⇔∈



=



0,5

Câu 2.

Chọn mặt phẳng ( ) SBD BN ⊃ . Tìm giao tuyến của ( ) SBD và ( ) SAC

Ta có S là điểm chung thứ nhất

0,5

Gọi O AC BD = ∩

Suy ra: ( ) ( ) SO SBD SAC = ∩

Gọi I BN SO = ∩

Suy ra: ( ) I BN SAC = ∩

0,5

Trang 510 Trang 1/3 - Mã đề 111

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2017-2018

MÔN TOÁN LỚP 11

Thời gian làm bài :90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 111

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).

Câu 1: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , , , I J E F lần lượt là trung điểm

, SA , SB , SC SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?

A. . AD B. . DC C. . EF D. . AB

Câu 2: Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần”. Xác suất để số chấm xuất

hiện ở lần gieo sau lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần gieo trước là

A.

4

.

9

B.

5

.

12

C.

17

.

36

D.

1

.

2

Câu 3: ho t diện ABCD, điểm In m trong tam giác ABC, m t phẳng

 

 đi qua I và song song với

AB và CD. Thi t diện c a t diện ABCDvà m t phẳng

 

 là

A. hình ch nh t . B. hình vu ng . C. hình bình hành . D. tam giác .

Câu 4: Hàm số

21

sin cos

y

xx

 có t p xác định là

A.

 

  \ 2 , . k k Z B.









\ , .

2

k

kZ

C.













\ , .

2

k k Z D.

 

  \ , . k k Z

Câu 5: Tìm nghiệm c a phương trình cos 1 x  .

A.     2 , . x k k Z B.



   

3

2.

2

x k k Z C.   2 , . x k k Z D.



    2 , .

2

x k k Z

Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất c a phương trình

6

tan tan

5

x



 là

A. 6. x   B.

6

.

5

x  C. .

5

x



 D.

6

.

5

x





Câu 7: Tổng các nghiệm c a phương trình

1

cos

42

x

 







trong khoảng

 

;   là

A. .

2



 B. .

4



C. .

2



D.

3

.

2





Câu 8: Tìm tất cả các giá trị c a m để phương trình sin2 3cos2 5 m x x  có nghiệm.

A.  4. m B.

 4. m C. 4. m  D. 4. m 

Câu 9: T p nghiệm c a phương trình sin sin2 0 xx  là

A. ; , .

3

k

kk













B.

2

; 2 , .

3

k

kk













C. 2 ; 2 , .

3

k k k













D. 2 ; 2 , .

2

k k k













Câu 10: ho hàm số 2 3sin2 yx  . Giá trị lớn nhất c a hàm số là

A. 2. B. 8. C. 1.  D. 5.

Câu 11: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang ABCD

 

// AD BC . Gọi M là trung điểm . CD

Giao tuy n c a hai m t phẳng

 

MSB và

 

SAC là

Trang 511 Trang 2/3 - Mã đề 111

A. SO (O là giao điểm c a AC và BD ). B. SJ ( J là giao điểm c a AM và BD ).

C.

SI ( I là giao điểm c a AC và BM ). D. SP ( P là giao điểm c a AB và CD ).

Câu 12: Trong m t phẳng , có bao nhiêu hình ch nh t được tạo thành từ sáu đường thẳng đ i một song

song với nhau và năm đường thẳng phân biệt cùng vu ng góc với sáu đường thẳng song song đó ?

A. 11. B. 150. C. 30. D. 600.

Câu 13: Tìm hệ số c a

7

x trong khai triển nhị th c Newton c a

 

10

23x  .

A. 414720.  B. 414720. C. 2099520. D. 2099520. 

Câu 14: Trong nhóm học sinh có 15 em, chọn ngẫu nhiên 4

em trong nhóm để dự buổi văn nghệ. Hỏi

có bao nhiêu cách chọn ?

A. 4!. B. 1365. C. 32760. D. 15!.

Câu 15: Hàm số cos yx  đồng bi n trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?

A. 0; .

2

 





B.

3

; 2 .

2











C. ;.

2











D. ;.

22

  





Câu 16: Trong m t phẳng tọa độ Oxy , cho

 

1; 3 v  và đường thẳng d có phương trình

2 3 5 0. xy    Phương trình đường thẳng ' d là ảnh c a d qua phép tịnh ti n

v

T là:

A. ' : 2 3 6 0. d x y    B. ' : 2 3 6 0. d x y    C. ' : 3 2 6 0. d x y    D. ' : 2 3 6 0. dxy   

Câu 17: Trong m t phẳng tọa độ Oxy , cho

 

2; 1 v  . Hãy tìm ảnh c a điểm

 

1; 2 A  qua phép tịnh

ti n theo vectơ v .

A.

11

' ; .

22

A







B.

 

' 1;1 . A C.

 

' 3; 3 . A  D.

 

' 3; 3 . A 

Câu 18: Gọi  là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng

 

0; 2  c a phương trình

3cos cos2 cos3 1 2sin .sin2 x x x x x     . Tìm sin2  .

A.

1

.

2

B. 1. C.

1

.

2

 D. 0.

Câu 19: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12. Tính xác suất để trong các cách sắp x p ngẫu

nhiên 9 học sinh đó vào một dãy có 9 chi c gh sao cho kh ng có hai học sinh lớp 12 nào ngồi cạnh nhau .

A.

5

.

72

B.

7

.

12

C.

5

.

12

D.

1

.

1728

Câu 20: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCDlà hình bình hành. Gọi , MN

lần lượt là trung điểm

AD và BC. Giao tuy n c a hai m t phẳng

 

SMN và

 

SAC là

A. SG (G là trung điểm AB). B. SD .

C. SF ( F là trung điểm CD ). D. SO (O là tâm hình bình hành ABCD ).

Câu 21: Hệ số c a

7

x trong khai triển (1 2 )

n

x  , với n là số nguyên dương thỏa mãn hệ

th c:

1

43

7( 3)

nn

nn

C C n





  là

A.

77

12

2 C . B.

7

12

C . C.

87

12

2 C . D.

7

2 .

Câu 22: Tìm số hạng kh ng ch a x trong khai triển nhị th c Niutơn c a









21

2

2

x

x

A.

88

21

2 C . B.

88

21

2 C  . C.

77

21

2 C . D.

77

21

2 C  .

Câu 23: Một nhóm c ng nhân gồm 15 nam và 5 n . Người ta muốn chọn từ nhóm đó ra 5 người sao

cho có ít nhất 1 n . Hỏi có bao nh iêu cách chọn ?

A.

55

20 15

A. A  B. 15504. C.

5

20

A. D. 12501.

Câu 24: Số t p hợp con có 3 phần tử c a một t p hợp có 7 phần tử là

Trang 512 Trang 3/3 - Mã đề 111

A.

7!

3!

. B. 7 . C.

3

7

C . D.

3

7

A .

Câu 25: Tìm hệ số c a số hạng ch a

5

x trong khai triển

2

3

1

n

x

x









bi t nlà số nguyên dương thỏa

mãn

13

13 .

nn

C C n 

A. 120 . B. 45 . C. 252 . D. 210 .

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

---------------------------------------------

Câu I. (1,5 điểm) Giải phươ ng trình 0 2 sin 2 3 sin 2

2

   x x .

Câu II. (1,5 điểm) Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi từ trong hộp đựng 16 viên bi trong đó có

5 viên bi mầu xanh, 4 viên bi mầu đỏ và 7 viên bi mầu vàng. Tính xác suất để trong 4 viên bi

được lấy ra, có đúng 2 viên bi mầu vàng.

Câu III. (2,0 điểm) ho h nh chóp . S ABCD có ABCD là h nh thang, đáy l n BC v i

2, BC a AD AB a    , m t bên   SAD là tam giác đ u Lấy điểm M trên c nh AB sao cho

2 MB AM  t ph ng    đi qua M và song song v i , SA BC Xác định thiết diện của h nh

chóp bị cắt bởi m t ph ng

 

 và tính diện tích của thiết diện đó

-------------------------H t-----------------------

Trang 513 Trang 1/5 - Mã đề thi 171

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – LỚP 11

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)

Họ, tên học sinh : ......................................................................

Lớp : .....................

Mã đề thi

171

Câu 1: Cho phương trình

2

cos 3sin 3 0 x x + −=. Đặt ( ) sin 1 1 xt t = −≤ ≤ ta được phương trình

nào sau đây?

A.

2

3 20 t t + + =. B.

2

3 20 t t − + =. C.

2

3 20 t t − −=. D.

2

3 30 t t + −=.

Câu 2: Hàm số cot yx = và cos yx = tuần hoàn với chu kỳ lần lượt là

A. π và 2 π . B. k π và 2 k π , k ∈  .

C. 2 π và π . D. 2 k π và k π , k ∈  .

Câu 3: Biến đổi phương trình 3sin cos 1 xx − + = về phương trình lượng giác cơ bản.

A.

1

sin .

62

x

π



− =





B. sin 1.

6

x

π



− =





C.

51

sin .

62

x

π



+ =





D. sin 1.

6

x

π



−=





Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3| sin | 3 y x = − là

A. 3. B. 33 −− . C. 33 − . D. 3 − .

Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. cos yx = . B. sin

2

x

y = . C. tan 2 y x = . D. cot yx = .

Câu 6: Hàm số sin yx = đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ;

22

ππ 

−





. B.

3

;

2

π

π







. C. ;

2

π

π







. D. (0 ; ) π .

Câu 7: Giải phương trình

3

cos

2

x = .

A.

2

6

,.

2

6

x k

k

xk

π

π

π

π



= +



∈ 

−



= +





 B.

2

6

,.

2

3

x k

k

xk

π

π

π

π



= +



∈ 

−



= +







C.

2

3

,.

2

3

x k

k

xk

π

π

π

π



= +



∈ 

−



= +





 D.

2

6

,.

5

2

6

x k

k

xk

π

π

π

π



= +



∈ 



= +







Câu 8: Giải phương trình

2

2sin 5sin 2 0 x x − +=.

A.

2

6

,

5

2

6

x k

k

xk

π

π

π

π



= +



∈ 



= +





 . B.

2

3

,

2

2

3

x k

k

x k

π

π

π

π



= +



∈ 



= +





 .

C.

2

3

,

2

3

x k

k

xk

π

π

π

π



= +



∈ 



= −+





 . D.

2

6

,

2

6

x k

k

xk

π

π

π

π



= +



∈ 



= −+





 .

Trang 514 Trang 2/5 - Mã đề thi 171

Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. cot 3. x = − B. sin 1. x = C. cos 2. x = D. tan 2. x =

Câu 10: Giải phương trình cos 2 1 0 x−= .

A. () xk k π = ∈  . B. 2 ( ) xk k π = ∈  .

C. ()

4

x kk

π

π =+ ∈  . D. 2 ( )

2

x kk

π

π =+ ∈  .

Câu 11: Giải phương trình sin sin

3

x

π

= .

A.

2

3

, .

2

2

3

x k

k

x k

π

π

π

π



= +



∈ 



= +





 B.

3

,.

2

3

x k

k

x k

π

π

π

π



= +



∈ 



= +







C.

2

3

,.

2

2

3

x k

k

xk

π

π

π

π



= +



∈ 

−



= +





 D.

2

3

, .

2

3

x k

k

xk

π

π

π

π



= +



∈ 

−



= +







Câu 12: Giải phương trình

2

cot

3

x = .

A. Phương trình vô nghiệm. B.

2

arccot 2 ( )

3

x kk π = + ∈  .

C. 3arccot 2 ( ) x kk π = + ∈  . D.

2

arccot ( )

3

x kk π = + ∈  .

Câu 13: Số nghiệm của phương trình

2

2sin 1

2

2sin sin 1

x

x x

−

=

+ −

trong khoảng

7

;

2 2

ππ







là

A. 5 . B. 2 . C. 4. D. 3.

Câu 14: Điều kiện xác định của hàm số

2

cos 1

y

x

=

−

là

A. cos 1. x ≠ − B. cos 1. x ≠ C. cos 2. x ≠ D. cos 0. x ≠

Câu 15: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình

53

sin 3

12 2

x

π 

− =





là

A. .

4

π

B.

11

.

36

π

− C.

7

.

36

π

− D.

5

.

12

π

−

Câu 16: Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất

kỳ trong hộp đó là

A. 36. B. 61. C. 63. D. 16.

Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều chữ số lẻ?

A. 10. B. 25. C. 45. D. 50.

Câu 18: Cho , k n ∈  và 1 kn ≤≤ . Chọn khẳng định sai.

A.

( )

!

! !

k

n

n

C

k n k

=

−

. B. ( ) ! 1! n nn = − . C.

( )!

k

n

n

A

nk

=

−

. D. !

n

Pn = .

Câu 19: Một lớp gồm 30 học sinh trong đó có 14 nam và 16 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học

sinh trong lớp đi tập văn nghệ sao cho trong 5 học sinh được chọn có đúng 2 nữ?

A.

52

30 14

CC − B.

32

14 16

. CC . C.

2

16

C . D.

32

14 16

. AA .

Câu 20: Một cái khay tròn đựng bánh kẹo ngày Tết có 5 ngăn hình quạt màu khác nhau. Hỏi có

bao nhiêu cách bày 5 loại bánh kẹo vào 5 ngăn đó.

Trang 515 Trang 3/5 - Mã đề thi 171

A. 60. B. 25. C. 10. D. 120 .

Câu 21: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số

khác nhau?

A. 20. B. 35. C. 210. D. 120.

Câu 22: Một hộp có 5 bi xanh và 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai bi. Tính số phần tử

của biến cố “Lấy được ít nhất một bi xanh”.

A. 400. B. 78. C. 50. D. 68.

Câu 23: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có

bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh

nhau.

A. 120096. B. 120960. C. 17280. D. 34560.

Câu 24: Một cô gái có 5 đôi giày với 5 màu khác nhau và trong lúc vội vã đi chơi Noen cùng bạn

trai đã lấy ngẫu nhiên 2 chiếc. Xác suất để 2 chiếc chọn được tạo thành một đôi là

A.

1

.

9

B.

3

.

9

C.

1

.

5

D.

5

.

9

Câu 25: Giả sử A

là biến cố liên quan đến một phép thử có không gian mẫu Ω . Chọn mệnh đề

sai.

A. ( ) 0 P 1. A ≤≤

B.

()

() .

()

nA

P A

n

=

Ω

C.

() () 1. P A P A = −

D.

( ) 1. P Ω=

Câu 26: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần, ký hiệu S là mặt sấp, N là

mặt ngửa. Mô tả không gian mẫu.

A. { } ,, , SS SN NS NN Ω= B. { } , SN Ω=

C. { } , SS NN Ω= D. { } , SN NS Ω= .

Câu 27: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Hộp II có 8 viên bi đỏ, 6

viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp I ra 2 viên bi, hộp II ra 1 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi

được chọn có 2 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh.

A.

1

14

. B.

7

18

. C.

13

14

. D.

20

63

.

Câu 28: Tìm hệ số của

4

x trong khai triển của biểu thức

6

( 3) x + .

A.

1

6

3.C . B.

3 3

6

3.C . C.

22

6

3.C . D.

44

6

3.C .

Câu 29: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Hãy phát biểu biến cố

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { }

6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 , 6,6 A = dưới dạng mệnh đề.

A. A:“ Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6”. B. A:“ Mặt 6 chấm xuất hiện”.

C. A:“ Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”. D. A:“ Tổng số chấm không nhỏ hơn 7 ”.

Câu 30: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất của biến cố

“Xuất hiện số chấm lớn hơn 2”.

A.

2

3

. B.

1

6

. C.

1

2

. D.

5

6

.

Câu 31: Biết hệ số của

3

x trong khai triển

2

1

3

n

x

x

 

+

 

 

là

5

81.

n

C . Tìm giá trị của n .

A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.

Câu 32: Cho dãy số ( )

n

u với

1

31

n

n

u

n

−

=

+

. Tìm số hạng thứ 15.

A.

7

23

. B.

7

8

. C.

14

45

. D.

5

23

.

Trang 516 Trang 4/5 - Mã đề thi 171

Câu 33: Cho cấp số cộng ()

n

u có năm số hạng đầu là 5, 2, 1, 4, 7 −− . Tìm công sai.

A. 3. B. 2 − . C. 2. D. 3 − .

Câu 34: Cho dãy số ( )

n

u

với

1

1

n

u

n

=

+

. Dãy số ( )

n

u

là dãy số

A. Giảm. B. Tăng.

C. Không tăng không giảm. D. Vừa tăng vừa giảm.

Câu 35: Cho cấp số cộng ( )

n

u với

1

5 u = − , 2 d = . Tìm số hạng thứ 10.

A.

10

20 u = . B.

10

13 u = . C.

10

15 u = . D.

10

10 u = .

Câu 36: Chọn khẳng định sai.

A. Phép tịnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nhất.

B. () ' ' .

v

T M M MM v =⇔=



   

C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ (4 ; 1) u = −



và đường thẳng :2 3 0 d xy + −=. Tìm

ảnh ' d của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo u



.

A. ': 2 0 dx y − = . B. ': 2 13 0 d xy +− =. C. ': 2 9 0 dx y − − =. D. ': 2 10 0 d xy +− =.

Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( ) 2 ; 3 v −



và điểm ( ) ' 4 ; 3 M − . Biết ' M là ảnh của

M qua phép tịnh tiến theo véctơ v



. Tọa độ của M là

A. ( ) 6 ; 6 . M − B. ( ) 0 ; 2 . M C. ( ) 6 ; 6 . M − D. ( ) 2 ; 0 . M

Câu 39: Cho ABC ∆ đều có trọng tâm G như hình bên. Phép quay nào biến GAB ∆ thành

GBC ∆ ?

A.

( ,120 ) G

Q

°

.

B.

( , 120 ) G

Q

−°

.

C.

( ,150 ) G

Q

°

.

D.

( , 150 ) G

Q

−°

.

Câu 40: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , M là trung điểm của BC .

Tìm một phép vị tự biến điểm G thành điểm . M

A.

1

;

3

.

A

V







B.

2

;

3

.

A

V

 

 

 

C.

3

;

2

.

A

V

 

 

 

D.

3

;

2

.

A

V



−





Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm (4; 1) A − . Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm A thành

điểm A ′ có tọa độ là

A.

1

2;

2

 

−

 

 

. B. ( 8;2) − . C.

1

2;

2

−  

 

 

. D. (8; 2) − .

Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ (1; 3) v =



và điểm (4 ; 1) M . Tìm tọa độ ảnh của điểm

M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm (2 ; 3) I − , tỉ số

1

2

và phép tịnh tiến theo vectơ v



.

A. ( 4 ; 2) −− . B. ( 2 ; 4) −− . C. (2 ; 4) . D. (4 ; 2) .

Câu 43: Chọn khẳng định sai.

A. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

B. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.

C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép biến hình biến hình này thành hình kia.

D. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

Trang 517 Trang 5/5 - Mã đề thi 171

Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm ( 5 ; 4) A − . Tìm tọa độ điểm A ′ là ảnh của điểm A qua

phép quay tâm O góc quay 90°.

A. ( ) ' 4 ; 5 . A B. ( ) ' 4 ; 5 . A − C. ( ) ' 4 ; 5 . A − D. ( ) ' 4 ; 5 . A −−

Câu 45: Chọn khẳng định sai.

A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không đồng phẳng.

B. Hai đường thẳng song song song thì không đồng phẳng và không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng cắt nhau thì đồng phẳng và có một điểm chung.

Câu 46: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I . Gọi M là trung điểm của

CD . Trên cạnh SM lấy điểm N sao cho

1

3

SN SM = . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) NAD và

( ) NBC cắt SI tại P . Tính .

SP SN

PI NM

.

A. 2. B. 1. C.

1

.

4

D.

1

.

9

Câu 47: Cho tứ diện ABCD . Gọi , MN lần lượt là trung điểm của cạnh AD và BC ; G là trọng

tâm tam giác BCD . Giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ) ABC là

A. Điểm . N B. Giao điểm của MG và AN .

C. Giao điểm của MG và . BC D. Giao điểm của MG và . BD 48: ---------------------------

Câu 48: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA.

Giao tuyến của hai mặt phẳng () MAB và () MDC là

A. BC .

B. AD .

C. Đường thẳng đi qua M và song song với AB .

D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .

Câu 49: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang ( ) // , AD BC BC AD < . Gọi O là

giao điểm của AC và BD , I là giao điểm của AB và CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng

( ) SAC và ( ) SBD là

A. . SD B. . SI C. . SA D. . SO

Câu 50: Chọn mệnh đề sai.

A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

B. Có vô số mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác

nữa.

D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 518Trang 1/2 Đáp án

S Ở GD& ĐT KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN – LỚP 11

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

MÃ ĐỀ 357

1. C

2. A

3. D

4. A

5. A

6. B

7. B

8. A

9. C

10. C

11. D

12. D

13. C

14. D

15. C

16. B

17. C

18. C

19. B

20. B

21. C

22. D

23. A

24. A

25. A

26. B

27. B

28. A

29. D

30. A

31. C

32. D

33. A

34. B

35. B

36. C

37. B

38. D

MÃ ĐỀ 229

1. A

2. C

3. B

4. D

5. A

6. A

7. D

8. B

9. A

10. B

11. C

12. D

13. D

14. C

15. A

16. C

17. A

18. C

19. D

20. B

21. B

22. B

23. A

24. A

25. C

26. B

27. C

28. B

29. A

30. C

31. D

32. A

33. D

34. B

35. B

36. B

37. D

38. C

MÃ ĐỀ 171

1. B

2. A

3. C

4. D

5.A

6. A

7. A

8. A

9. C

10. A

11. A

12. D

13. D

14. B

15. B

16. D

17. B

18. C

19. B

20. D

21. D

22. C

23. D

24. A

25. C

26. A

27. B

28. C

29. C

30. A

31. B

32. A

33. A

34. A

35. B

36. B

37. D

38. C

Trang 519Trang 2/2 Đáp án

39. A

40. C

41. D

42. D

43. C

44. D

45. B

46. C

47. B

48. C

49. D

50. B

39. D

40. C

41. D

42. D

43. B

44. A

45. C

46. B

47. D

48. A

49. B

50. C

39. C

40. D

41. D

42. A

43. B

44. B

45. A

46. D

47. C

48. B

49. B

50. D

Trang 520Trang 521Trang 522Trang 523Trang 524SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HÀ NAM

TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC

Đề thi gồm 02 trang

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1

Môn toán 11. Năm học 2017 – 2018

Thời gian làm bài: 90 phút;

(12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)

Mã đề thi 111

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Câu 1: Cấp số nhân ()

n

u có

1

3, 2 uq  .Tìm

2

u .

A. 6. B. 5. C. 6.  D. 1.

Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số sin yx  .

A.   0;1 . B.   1;1 .  C.   1;1 .  D. .

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ   1;2 v  và điểm   3; 1 M  . Tìm tọa độ của điểm

' M là ảnh của của điểm M qua phép tịnh tiến theo véctơ v .

A.   ' 2;1 . M  B.   ' 2; 3 . M C.   ' 5;0 . M  D.   ' 4;1 . M 

Câu 4: Một nhóm học tập có 5 bạn A, B, C, D, E. Tìm số cách phân công một bạn quét lớp, một

bạn lau bảng và một bạn sắp bàn ghế (mỗi bạn chỉ làm nhiều nhất một công việc).

A.

3

5

. C B.

3

5

. P C.

3

5

. A D.

5

3

. A

Câu 5: Cấp số cộng ()

n

u có

6 10

12, 24 uu  . Tìm số hạng đầu

1

u .

A. 3. B. 2. C. 5. D. 3. 

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai

mp(SAD) và (SBC).

A. SA.

B. Đường thẳng qua điểm S và song song với AD, BC.

C. Đường thẳng qua điểm S và song song với AB, CD.

D. SO với O là giao điểm của AC và BD.

Câu 7: Biến đổi phương trình 3sin os 1 xcx  về phương trình sin sin

ac

x

bd

 







, với , , , a b c d là

các số nguyên dương và các phân số ,

ac

bd

tối giản. Tìm S a b c d     .

A. 6. B. 10. C. 14. D. 7.

Câu 8: Tìm số hạng thứ 8 của khai triển nhị thức  

11

21 x  .

A.

4

1320 . x  B.

4

5280 . x C.

4

1320 . x D.

4

5280 . x 

Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố “tổng số chấm

xuất hiện của hai lần gieo là 11”.

A.

1

.

6

B.

1

.

18

C.

1

.

36

D.

1

.

12

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm AB, CD (như

hình vẽ).

Trang 525

Tìm mệnh đề đúng?

A.   / / . MN SBC B.   / / . MN SAB C.   / / . MN SCD D. / /( ). MN ABCD

Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.

A. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa ba điểm phân biệt.

B. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.

C. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.

D. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng

không đi qua điểm đó.

Câu 12: Cho dãy số ()

n

u xác định như sau:

12

12

2, 5

2. , 3

n n n

uu

u u u n



 



  



. Tìm số hạng thứ 3.

A.

3

12. u  B.

3

9. u  C.

3

11. u  D.

3

7. u 

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu 13 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:

a) sin sin

5

x



 .

b)

2

2cos 3cos 1 0 xx    .

c)

2

sin 2 . os2 4sin . os 3sin 2 os2 2cos 1

2

cos 2 1

x c x x c x x c x x

x

    





.

Câu 14 (1,5 điểm). Đội tuyển học sinh giỏi khối 11 của trường THPT B Bình Lục có 10 học sinh

nữ và 7 học sinh nam. Xét phép thử ban giám hiệu cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham dự trại hè.

a) Tính số phần tử của không gian mẫu.

b) Tính xác suất của biến cố chọn được ít nhất một học sinh nữ.

Câu 15 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng ()

n

u có

1

2, 4 ud  . Tính

7

u và

7 9 11 2017

... S u u u u      .

Câu 16 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Chứng minh rằng đường thẳng EF song song với

mp(SAB).

c) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(EFG).

Thiết diện là hình gì?

----------- HẾT ----------

Trang 526HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 LỚP 11 NĂM 2017 – 2018

- Đề nghị các đồng chí bám sát thang điểm.

- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tùy theo các bước ứng với hướng dẫn chấm.

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mã 111 Đáp án Mã 112 Đáp án Mã 113 Đáp án Mã 114 Đáp án

1 A 1 A 1 C 1 C

2 C 2 C 2 C 2 C

3 D 3 D 3 C 3 D

4 C 4 C 4 D 4 A

5 D 5 A 5 D 5 C

6 B 6 D 6 B 6 B

7 C 7 C 7 B 7 D

8 D 8 D 8 A 8 B

9 B 9 B 9 A 9 A

10 A 10 A 10 D 10 D

11 A 11 B 11 A 11 B

12 A 12 B 12 A 12 A

ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN

Câu Đáp án Điểm

13

(2,5 đi ểm)

a. (1,0 đi ểm) sin sin

5

x





 

2

5

4

2

5

xk

pt k

xk















 









1,0

b.(1,0 đi ểm)

2

2cos 3cos 1 0 xx   

cos 1

1

cos

2

x

pt

x

 











0.5

cos 1 2 , x x k k Z        0.25

12

cos 2 ,

23

x x k k Z







      0.25

c.(0,5 đi ểm)

2

sin 2 . os2 4sin . os 3sin 2 os2 2cos 1

2

cos 2 1

x c x x c x x c x x

x

    





Đk: , x k k Z  

Pt

2

sin 2 . os2 4sin . os 3sin 2 os2 2cos 3 0 x c x x c x x c x x       

     

2

sin 2 .cos2 cos2 3sin 2 3 4sin .cos 2cos 0 x x x x x x x        

      cos2 sin 2 1 3 sin 2 1 2cos sin 2 1 0 x x x x x       

    sin 2 1 cos2 3 2cos 0 x x x     

0.25

Trang 527sin 2 1

cos 1

4

2

cos 2( )

x

xk

x k Z

xk

xl







 









   







 





Đối chiếu: ,

4

x k k Z



   

0.25

14

(1,5 đi ểm)

a,(0,5 đi ểm) Số phần tử của không gian mẫu

chọn 4 hs từ 16 hs có

4

16

C cách nên  

4

16

nC 

0.5

b,(1,0 đi ểm) Tính xác suất của biến cố chọn được ít nhất một học sinh nữ.

Gọi A: “chọn được ít nhất một học sinh nữ”

Nên A : “chọn được 4 học sinh nam”

0.25

Chọn 4 bạn nam từ 7 học sinh nam có

4

7

C cách suy ra

 

4

7

n A C 

0.25

Suy ra

 

1

52

PA  0.25

Vậy  

51

52

PA  0.25

15

(1,0 đi ểm)

(1,0 đi ểm) Cho cấp số cộng ()

n

u có

1

2, 4 ud  . Tính

7

u và

7 9 11 2017

... S u u u u      .

Có

71

6 u u d 

0.25

= 26 0.25

Các số

7 9 2017

, ,..., u u u lập thành cấp số cộng có 1006 số hạng với số hạng đầu là

7

u và

công sai là 2d

0.25

1006 7

1006.1005

1006. .2 4068264

2

S S u d     0.25

16

(2,0 đi ểm)

a, (0,75 đi ểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

hình vẽ cho ý a cho 0,25đ

0.25

 

( ), ( )

//

()

AB SAB CD SCD

AB CD

S SAB SCD

 











0.25

Nên giao tuyến của hai mp(SAB) và (SCD) là đường thẳng d qua S và // AB, CD 0.25

b, (0,75 đi ểm) Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Chứng minh rằng đường thẳng EF song

song với mp(SAB).

Có EF // AB vì EF là đường trung bình của hình thang ABCD 0.25

Trang 528Mà     , EF SAB AB SBC 

0.25

Nên EF // (SAB) 0.25

c,(0,5 đi ểm) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi

mp(EFG). Thiết diện là hình gì?

 

( ), ( )

//

()

AB SAB FE GFE

AB FE

G SAB SFE

 











nên giao tuyến của hai mp là đt qua G, // AB, EF và cắt SB, SA tại M, N. Suy ra thiết

diện là tứ giác MNEF.

0.25

Có MN // EF. Có

2 1/ 3. 2

,EF =

3 2 2 3

AB CD AB AB

MN AB AB



  

Nên MN = EF. Từ đó suy ra thiết diện là hình bình hành.

0.25

Trang 529

Trang 1/4 - Mã đề thi 879

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

MÔN THI: TOÁN – KHỐI 11

Th ời gian làm bài:90 phút;

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5. Lập các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau, khi đó tổng tất cả

các số này là:

A. 24. B. 93324. C. 11111. D. 66660.

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD; gọi O là giao điểm của hai đường chéo; ảnh của điểm C qua

phép đối xứng tâm O là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D

Câu 3: Số nghiệm của phương trình : sin 1

4

x

 







với 3 x    là :

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

Câu 4: Tìm kết luận SAI:

A. Hàm số sin y x  có chu kỳ là 2  B. Hàm số

5

sin 3 yx x  là hàm số lẻ

C. Hàm số

2

3

2

x

ycos



 có chu kỳ là

2

3

D. Hàm số

3

.2 yxcosx  là hàm số chẵn

Câu 5: Cho hình chóp SABC; gọi I;J;K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA;SB;SC;

đường thẳng JK song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

A. Mặt phẳng (SAC) B. Mặt phẳng (SKA) C. Mặt phẳng (ABC) D. Mặt phẳng (SAB)

Câu 6: Cho dãy số  

n

u có số hạng tổng quát 11

n

un  . Tính số hạng thứ năm của dãy số.

A. 6 . B. 4 . C. 15 . D. 5.

Câu 7: Từ nhà An tới nhà Bình có 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương có 3 con đường. Hỏi

có bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương?

A. 3 B. 2 C. 9 D. 6.

Câu 8: Cho đồ thị với

 ; x    . Đây là đồ thị của hàm số nào?

A. cos yx  B. cos yx 

C. cos yx  D. sin yx 

Câu 9: Tập xác định của hàm số cot 2

4

yx

 







là:

A.

\;

4

kk







 







B.

\2;

4

kk



 









C.

\;

4

kk















D.

\;

82

kk

 









Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto   3; 2 v



và điểm  1;1 M  ; ảnh của điểm M qua

phép tịnh tiến theo vecto v



là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau đây

A.

  2; 1 

B.

  4;3 

C.

  3; 2

D.

  2;1 

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC; gọi M là trung điểm của đoạn thẳng SC; hãy tìm khẳng định sai.

A. Hai đường thẳng SA và AB cắt nhau B. Hai đường thẳng BM và AC cắt nhau

C. Điểm S không thuộc mặt phẳng (ABC) D. Đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) cắt nhau

Mã đề: 879

Trang 530

Trang 2/4 - Mã đề thi 879

Câu 12: Hệ số của số hạng chứa

4

x trong khai triển 

7

2 x  là:

A.

4

280x . B. -560. C. 280 D.

4

560x 

Câu 13: Gọi   ; ab là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình msin2 4cos2 6 0 xx 

vô nghiệm. Tính . ab

A.

20

B.

20

C.

20 

D.

52

Câu 14: Lớp 11B có 20 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên

một bạn trong lớp?

A. 40. B. 400. C. 20. D. 25.

Câu 15: Cho cấp số cộng có

1

0 u  và công sai d =3. Tổng của 26 số hạng đầu tiên của cấp số

cộng đó là:

A. 975 B. 775 C. 875 D. 675

Câu 16: Cho cấp số cộng có

1

1 u  và công sai d = -4. Giá trị của số hạng thứ 17 là:

A. -63 B. 65 C. -85 D. -75

Câu 17: Nghiệm của phương trình 2sin 2 0 x là:

A.

2

4

2

4

xk

x k



















 





B.

3

2

4

3

2

4

xk

x k



















 





C.

2

4

5

2

4

x k

xk











 













D.

2

4

3

2

4

xk

x k

























Câu 18: Cho hình bình hành ABCD; ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto DC

 

là điểm

nào trong các điểm sau đây?

A. Điểm A B. Điểm C C. Điểm B D. Điểm D

Câu 19: Cho 

n

u là cấp số cộng với công sai d . Biết

5

16 u  ,

7

22 u  , tính

1

u .

A. -5. B. 2  . C. 19. D. 4 .

Câu 20: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 72cos( )

4

yx



  lần lượt là:

A.

2à7 v 

B.

4à7 v

C.

2à2 v 

D.

5à9 v

Câu 21: Gieo một đồng xu 3 lần độc lập. Tính xác suất để cả 3 lần đồng xu đều xuất hiên mặt

ngửa.

A.

1

2

B.

1

8

C.

7

8

D.

1

4

Câu 22: Cho phương trình

2

3cos 2cos 5 0 xx  . Nghiệm của phương trình là:

A.

2 k 

B.

2

k



 

C.

2

2

k



 

D.

k 

Câu 23: Nghiệm của phương trình: sin 5 3 5 2sin( 3 )

2

x cos x x



  là:

A.

6

48 4

x k

x k





 

















B. Vô nghiệm C.

12

24 4

x k

x k





 

















D.

12

48 4

x k

x k





 

















Câu 24: Cho hình chóp S.ABC; gọi M là trung điểm của BC; tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

  ; SAM SBC

A. Đường thẳng SC B. Đường thẳng SM C. Đường thẳng BC D. Đường thẳng SB

Trang 531

Trang 3/4 - Mã đề thi 879

Câu 25: Cho hình chóp S.ABC; gọi M;N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA;SB; gọi P

là điểm thuộc đoạn thẳng SC sao cho SP = 2 PC; hãy chọn khẳng định sai.

A. Đường thẳng MP và mặt phẳng (ABC) cắt nhau

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SAB) là đường thẳng MN

C. Thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) là tam giác BMP

D. Đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC) song song với nhau

Câu 26: Cho tam giác ABC cân tại điểm A; gọi  là đường trung trực của đoạn thẳng BC; ảnh

của điểm C qua phép đối xứng trục  là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. Điểm C B. Điểm A

C. Điểm B D. Điểm H (là trung điểm BC)

Câu 27: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các

chữ số đôi một khác nhau?

A. 6. B. 720. C. 60. D. 120.

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; gọi O là giao điểm của hai

đường chéo AC và BD; hãy chọn khẳng định sai.

A. Hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) có giao tuyến là đường thẳng AB

B. Đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SAC)

C. Đường thẳng SO cắt mặt phẳng (ABCD) tại điểm O

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO

Câu 29: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc

bằng 4 là:

A.

1

12

B.

1

9

C.

1

2

D.

5

36

Câu 30: Cho hình chóp S.ABC ; tìm giao tuyến của hai mặt phẳng     ; SBC SAC

A. Đường thẳng SC B. Đường thẳng SA C. Đường thẳng AB D. Đường thẳng SB

---

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Giải phương trình: 2sin(2 ) 4 s 1 0

6

xcox



 

Câu 2: Một hộp đựng 12 quả bóng bàn trong đó có 3 quả bóng màu vàng và 9 quả bóng màu

trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng trong hộp. Tính xác suất để 4 quả bóng lấy ra

không có quá một quả màu vàng.

Câu 3: Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng ()

n

u biết

57

411

20

35

uu

uu















.

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto   5; 2 v



và điểm   3; 1 B  ; biết rằng B là ảnh

của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto v



; hãy tìm tọa độ của điểm A.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC; gọi P là trung điểm của đoạn thẳng SA; điểm Q thuộc đoạn

thẳng SC sao cho SQ = 2QC

a) Tìm giao điểm của đường thẳng PQ và mặt phẳng (ABC)

b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BPQ) và (ABC).

----------- HẾT ----------

Trang 532

Trang 4/4 - Mã đề thi 879

Mã đề: 879

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

B

C

D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

A

B

C

D

Trang 533Môn Toán - Mã đề 835 Trang 1

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11

NĂM HỌC 2017 - 2018

Thời gian làm bài : 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Phép quay tâm O, góc quay  biến điểm A(-1;2) thành điểm A' có tọa độ là:

A. (-1;-2) B. (1;-2) C. (2;1) D. (2;-1)

Câu 2. Cho đường tròn (C):    

22

3 1 8 xy     . Phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự

tâm O, tỉ số k = -2 là:

A.    

22

6 2 8 xy     . B.    

22

3 1 32 xy     .

C.    

22

2 6 32 xy     . D.    

22

6 2 32 xy     .

Câu 3. Phép quay tâm O góc quay

0

150 biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. Khi đó góc giữa d và d'

bằng:

A.

0

150  . B.

0

30  . C.

0

30 . D.

0

150 .

Câu 4. Cho dãy ()

n

u gồm có 5 phần tử cho bởi

1

1

1

2, 1

nn

u

u u n



 



   



. Tìm phần tử thứ 5 của dãy?

A. 7 B. 5 C. 9 D. 3

Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AB, BC, CD. Giao tuyến của

mặt phẳng (IJK) và mặt phẳng (BCD) là đường thẳng:

A. KD B. JK C. IK D. IJ

Câu 6. Trong các dãy  

n

u sau đây dãy nào là dãy số giảm?

A.   1

n

n

u  . B. 2

n

n

u  . C. 31

n

un  . D.

1

3

n n

u  .

Câu 7. Cho tam giác ABC có A(2;5); B(6;3) và điểm C(-2;4). Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến tam giác

ABC thành tam giác A'B'C'. Khi đó tọa độ trọng tâm tam giác A'B'C' là:

A. (6;2) B. (2;8) C. (-1;3) D. (2;4)

Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. 2 yx  B. cos yx  . C. 4 yx  . D.

3

yx  .

Câu 9.

3

8

A là kí hiệu của

A. Số các tổ hợp chập 3 của 8 phần tử. B. Số các chỉnh hợp chập 3 của 8 phần tử.

C. Một đáp án khác. D. Số các hoán vị của 8 phần tử.

Câu 10. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc ngẫu nhiên hai lần. Xét biến cố A: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba

chấm” thì biến cố A là

A.              

3;1 ; 3;2 ; 3;3 ; 3;4 ; 3;5 ; 3;6 A  . B.            

3;1 ; 3;2 ; 3;4 ; 3;5 ; 3;6 A  .

Mã đề 835

Mã đề 835

Trang 534Môn Toán - Mã đề 835 Trang 2

C.              

1 ;3 ; 2;3 ; 3;3 ; 4;3 ; 5;3 ; 6;3 A  . D. Đáp án khác.

Câu 11. Tất cả các nghiệm của phương trình cos cos2 cos3 0 x x x  là:

A. 2 , ,

3 4 2

x k x k k Z

  

       . B.

2

2 , ,

34

x k x k k Z



       .

C.

2

2 , ,

3 4 2

x k x k k Z

  

       . D. 2 , ,

34

x k x k k Z



       .

Câu 12. Trong các dãy ()

n

u cho bởi số hạng tổng quát dưới đây, tìm dãy ()

n

u là một cấp số nhân có công

bội là 2?

A. 23

n

un  . B. 2

n

n

u  . C. 23

n

n

u . D. 2

n

un  .

Câu 13. Rút ngẫu nhiên 4 cái thẻ trong tập hợp gồm 10 cái thẻ. Số cách rút là

A. 5040. B. 210. C. 14. D. 40.

Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

 

!

!!

k

n

n

A

k n k





. B.

 

!

!

k

n

n

A

nk





. C.

 

!

!!

k

n

k

A

k n k





. D.

!

!

k

n

n

A

k

 .

Câu 15. Số nghiệm thuộc khoảng   0; 2  của phương trình 2cos 3 0 x là:

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình 3sin cos2 1 0 xx    là:

A. 2, x k k Z     . B. 2,

2

x k k Z



     .

C. , x k k Z   . D. 2, x k k Z   .

Câu 17. Cho tập hợp   0;1 ;3;4;6;7;8 A  . Từ các chữ số của tập A , lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm

4 chữ số khác nhau?

A. 240 . B. 360. C. 490 . D. 300.

Câu 18. Trong một cuộc liên hoan có 5 cặp nam nữ, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên ra 3

người tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong ba người được chọn không có cặp vợ chồng nào?

A.

2

5

. B.

1

5

. C.

3

5

. D.

4

5

.

Câu 19. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép

nào là phép dời hình?

A. Phép quay và phép vị tự tỉ số 2 k  . B. Phép tịnh tiến và phép vị tự tỉ số

1

3

k  .

C. Phép đồng nhất và phép vị tự tỉ số 1 k  . D. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số 4 k  .

Câu 20.

2

7

C là kí hiệu của

A. Số các hoán vị của 7 phần tử. B. Một đáp án khác.

C. Số các chỉnh hợp chập 2 của 7 phần tử. D. Số các tổ hợp chập 2 của 7 phần tử.

Câu 21. Trong khai triển  

n

ab  , biết hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai 9 đơn vị.

Tổng các hệ số trong khai triển là

A. 32. B. 64 . C. 16 . D. 128.

Trang 535Môn Toán - Mã đề 835 Trang 3

Câu 22. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “ Tổng số chấm của hai

con súc sắc bằng 8 ” là

A.

11

36

. B.

1

12

. C.

7

36

. D.

5

36

.

Câu 23. Tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 3 cos2 3 xx  là:

A. , 2 ,

6

x k x k k Z



     . B. 2 , ,

6

x k x k k Z



     .

C. ,,

6

x k x k k Z



     . D. 2 , 2 ,

6

x k x k k Z



     .

Câu 24. Tập xác định của hàm số tan 2 yx  là:

A. \,

4

k k Z













.B.   \, k k Z   .

C. \,

2

k k Z













. D. \,

42

k k Z

 







.

Câu 25. Trong các hàm sau đây hàm số nào là hàm tuần hoàn?

A.

3

4 yx  . B. sin3 yx  . C. 2 yx  . D.

2

4

3

yx

x





.

Câu 26. Lấy ngẫu nhiên 2 bóng đèn trong một hộp có 90 bóng đèn gồm 4 bóng bị hỏng và 86 bóng tốt.

Tính xác suất để lấy được 2 bóng tốt.

A.

73

80

. B.

41

43

. C.

731

801

. D.

43

45

.

Câu 27. Cho khai triển  

11

21 x  , số các số hạng trong khai triển thành tổng các đơn thức là

A. 13. B. 10. C. 12. D. 11.

Câu 28. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

A. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không

đi qua điểm đó.

B. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.

C. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó chứa hai đường thẳng song song.

D. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.

Câu 29. Tìm hệ số của

29 8

xy trong khai triển

 

15

3

x xy  .

A. 6435 B. 5005 C. 1365 D. 3003

Câu 30. Tất cả các nghiệm của phương trình 3cot tan - 2 3 0 xx  là:

A. 2,

3

x k k Z



    . B. 2,

6

x k k Z



    .

C. ,

6

x k k Z



    . D. ,

3

x k k Z



    .

Câu 31. Cho dãy ()

n

u là một cấp số nhân gồm 6 số hạng. Tổng năm số hạng đầu của dãy là 22, tổng năm số

hạng sau của dãy bằng -44 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó.

A.

1

3

2

u

q

 







. B.

1

3

2

u

q

 







. C.

1

2

2

u

q

 







. D.

1

2

2

u

q

 







.

Trang 536Môn Toán - Mã đề 835 Trang 4

Câu 32. Phép vị tự tâm I(-1; 2), tỉ số k biến điểm M(1;2) thành điểm M'(7;2) thì tỉ số vị tự k bằng:

A. 2 B.

1

2

 . C. 4 D.

1

4

Câu 33. Cho dãy ()

n

u là một cấp số cộng có

1

2 u  và

9

26 u  . Tìm

5

? u 

A. 15 B. 13 C. 12 D. 14

Câu 34. Một hộp có 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 1 viên bi trong hộp đó?

A. 4 B. 5 C. 20 D. 9

Câu 35. Tất cả các nghiệm của phương trình

2

sin

2

x  là:

A. 2,

4

x k k Z



     . B.

5

2 ; 2 ,

44

x k x k k Z



       .

C.

3

2 ; 2 ,

44

x k x k k Z



      . D.

5

;,

44

x k x k k Z



       .

Câu 36. Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào một dãy có 5 ghế kê theo hàng ngang là

A. 10 B. 24 C. 120 D. 25

Câu 37. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số sin3 yx  là:

A.  . B.

2

3



. C. 2, k k Z   . D. 2  .

Câu 38. Cho đường thẳng d: x - 4y + 3 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ

  2; 3 v  biến đường thẳng d thành

đường thẳng d' có phương trình là:

A. x - 4y + 5 = 0 B. x- 4y + 11 = 0 C. x- 4y -11 = 0 D. x - 4y - 6 = 0

Câu 39. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. 2 B. 6 C. 8 D. 3

Câu 40. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(1;5) thành điểm M'(2;3) thì tọa độ vectơ v là:

A. (3;8) B. (-2;1) C. (-1;2) D. (1;-2)

II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm giao điểm

của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).

Câu 42. Cho phương trình:    

2

2sin 1 2cos2 2sin 3 4cos x x x m x      . Tìm m để phương trình có

đúng hai nghiệm thuộc   0;  .

------ HẾT ------

Trang 537

1

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG

NGẠN

(Không k ể th ời gian phát đề)

ĐÁP ÁN

MÔN TOÁN – 11

Th ời gian làm bài : 90 phút

Ph ần đáp án câu tr ắc nghi ệm:

835 836

1 B D

2 D D

3 C A

4 C C

5 B C

6 D D

7 A A

8 B C

9 B D

10 C C

11 C B

12 B A

13 B D

14 B D

15 C A

16 C D

17 D D

18 D B

19 C B

20 D B

21 B A

22 D C

Trang 538

2

23 C B

24 D A

25 B A

26 C C

27 C C

28 D C

29 A D

30 D A

31 D B

32 C C

33 D A

34 D C

35 B A

36 C C

37 B A

38 C C

39 C A

40 D C

Ph ần đáp án câu t ự lu ận:

Câu hỏi: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm

giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).

G ợi ý làm bài: Gọi M là giao điểm của AC và ID. Khi đó giao tuyến của (SAC) và (SID) là SM.

Gọi N là giao điểm của IJ và SM.

Ta có N thuộc SM chứa trong mặt (SAC) nên N thuộc (SAC).

Vậy N là giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).

Câu hỏi: Cho phương trình:    

2

2sin 1 2cos 2 2sin 3 4cos x xxm x   . Tìm m để phương trình

có đúng hai nghiệm thuộc  0;  .

G ợi ý làm bài:        

2

2sin 1 2cos 2 2sin 3 4cos 2sin 1 2cos 2 1 0 xx xm x x xm    

Trang 539

3





1

sin 1

2

1

cos 2 2

2

x

m

x







 











Để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thuộc đoạn  0;  thì phương trình   2 vô nghiệm hoặc

có đúng hai nghiệm

5

,

66

xx

 



TH1:   2 vô nghiệm. Điều này tương đương với

1

1

1

2

13

1

2

m

m

mm

 





 

 





 







TH2:   2 có đúng hai nghiệm

5

,

66

xx

 

 .

1

cos 2 cos

632

11

22

0

xx

m

m



  







Với 0 m  , trên  0;  phương trình

1

cos 2

2

x  có đúng hai nghiệm

5

,

66

xx

 



Suy ra 0 m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Vậy các giá trị cần tìm của m là:     ;1 3; m    hoặc 0 m  .

Trang 540 Trang 1/3 - Mã đề thi 061

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT QUỲNH CÔI

( Đề thi có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ MỘT LỚP 11 NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 đi ểm)

Câu 1: Tập xác định của hàm số

x

ysin

x1





là :

A.   D;1 0;     . B.  D1;   . C. D   . D.   D\ 1   .

Câu 2: Cho hình chópS.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:

A. SK với K AD BC  . B. Sx với // Sx AB .

C. SK với K AB CD  . D. SK với K AC BD  .

Câu 3: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 9  và tổng các bình phương

của chúng bằng 29.

A. 4; 3; 2   B. 1;2;3 C. 3; 2; 1   D. 2; 1;0 

Câu 4: Cho hàm số

1cos

sin 1

x

y

x







. Tập xác định của hàm số là:

A.

  \, kk   

. B.

  /2, xx k k   

.

C.

\2,

2

kk















. D.

  \, kk   

.

Câu 5: Cho tổng

22 2

1 2 ...

n

Sn   

. Khi đó công thức của

n

S là:

A.

  1

.

2

n

n

S



 B.

    12 1

.

6

n

nn n

S





C.

    21 3 1

.

6

n

nn n

S



 D.

    11

.

6

n

nn n

S





Câu 6: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số

2

y sin x + 2sinx + 5  là:

A. M8;m 5  . B. M5;m 2  . C. M8;m 4  . D. M8;m 2  .

Câu 7: Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:

A. S20 = 250 B. S20 = –200 C. S20 = 200 D. S20 = –25

Câu 8: Các thành phố A, B, C, D được

nối với nhau bởi các con đường như hình

vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D

mà qua B và C chỉ một lần?

A. 24 B. 9 C. 18 D. 10

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm

   3; 2 M . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ   



0; 2 v

là:

A.

   '3;0 M .

B.

   '3; 4 M .

C.

 '3;0 M .

D.

  '3;4 M .

Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. sin yx  B. sin 3 yx  C. 2sin yx  D. sin yx 

Câu 11: Phương trình sin cos x x  chỉ có các nghiệm là:

A.

4

x k



  và 

4

xkk



     B. 

4

xkk



   

C. 2

4

x k



  và  2

4

xkk



     D.  2

4

xk k



   

Câu 12: Hàm số 53sin y x  luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây?

A.  

1;1  . B. 

3;3  . C. 

5;8 . D.  

2;8 .

Đề chính thức

Mã đề: 061

Trang 541 Trang 2/3 - Mã đề thi 061

Câu 13: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3chữ số khác nhau?

A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 24 .

Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Câu 15: Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn trong đó có một nam

và một nữ đi dự Đại hội?

A. 18 . B. 216 . C. 12 . D. 30.

Câu 16: Phương trình lượng giác: 2cos 2 0 x có nghiệm là:

A.

4

3

2

4

xk

x k











 













B.

2

4

4

xk

x k



























C.

3

2

4

3

2

4

xk

x k



























D.

7

2

4

7

2

4

xk

x k



























Câu 17: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của   SAB và   SCD là:

A. Đường SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và song song với AD .

C. Đường thẳng qua S và song song với CD . D. Đường thẳng qua S và cắt AB .

Câu 18: Cho 2 hàm số  sin 2 fxx  và  cos 2 gxx  .

A.

  f x

và

  g x

là 2 hàm số chẵn.

B.

  f x

là hàm số chẵn và

  g x

là hàm số lẻ.

C.

  f x

và

  g x

là 2 hàm số lẻ.

D.

  f x

là hàm số lẻ và

  g x

là hàm số chẵn.

Câu 19: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai

con súc sắc bằng 6” là

A.

7

36

B.

5

6

C.

11

36

D.

5

36

Câu 20: Cho dãy số ()

n

u với

1

2

3

n

n

u



 .Tìm công bội của dãy số (un).

A.

1

2

q  B. 3 q  C.

3

2

q  D. 3 q 

Câu 21: Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ

các chữ số đã cho?

A. 1296. B. 360. C. 24 . D. 720 .

Câu 22: Phương trình tan 5cot 6 x x  có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây?

A.

tan 2

tan 3

x

x

 







B. cot 1 x  C.

tan 1

tan 5

x

x

 







D. tan 5 x 

Câu 23: Đồ thị hàm số cos yx  đi qua điểm nào sau đây?

A. (3 ;1) Q  B. (1; ) P   C. (0;1) N D.

(;1) M 

Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số

1sin

cos

x

y

x



 là

A. 2

2

x k



  B. x k   C. 2

2

x k



   D.

2

x k



 

Trang 542 Trang 3/3 - Mã đề thi 061

Câu 25: Cho tổng

11 1 1

...

1 2 23 34 ( 1)

n

S

nn

  

  

với

*

n   . Lựa chọn đáp án đúng.

A.

3

1

.

12

S  B.

2

2

.

3

S  C.

3

1

.

4

S  D.

2

1

.

6

S 

Câu 26: Giải phương trình tan 2 tan x x  ta được

A. , xk k    B. ,

3

xkk



    C. ,

2

xk k



  D.

1

,

2

xkk    

Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi I ; J và K lần lượt là trung điểm của , ABBC và BD . Giao tuyến của hai

mặt phẳng   ABD và   IJK là:

A. KD .

B. Không có.

C. Đường thẳng đi qua K và song song với AB .

D. KI .

Câu 28: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuy ến c ủa m ặt ph ẳng (ACD) và (GAB) là:

A. AH (H là hình chiếu của B trên CD) B. AN (N là trung điểm của CD)

C. AK (K là hình chiếu của C trên BD) D. AM (M là trung điểm AB)

Câu 29: Tam giác ABC có ba góc ,, ABC theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và 5 CA  . Xác định số

đo các góc ,, ABC .

A.

0

0

0

10

120

50

A

B

C

















B.

0

0

0

20

60

100

A

B

C

















C.

0

0

0

15

105

60

A

B

C

















D.

0

0

0

5

60

25

A

B

C

















Câu 30: ;;

kk

nn n

A CP lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n phần tử. Trong các khẳng

định sau, khẳng định nào sai.

A.

1

1

kk k

nn n

CC C





 . B.

knk

nn

CC



 . C.

C

!

k

k n

n

A

k

 . D. !

n

P n  .

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 đi ểm)

Bài 1. Giải phương trình sau: sin2x 3cos2x 1 

Bài 2. Trong khai triển biểu thức:





10

2

x1 3x , hãy tìm hệ số của

5

x ?

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I,J lần lượt

là trung điểm của các cạnh AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB .

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

 

SAB và

 

IJG .

b) Xác định thiết diện của

 

IJG và hình chóp, thiết diện là hình gì? Tìm điều kiện của AB và CD để thiết

diện của

 

IJG và hình chóp là một hình bình hành.

-----------HẾT-----------

H ọ và tên thí sinh:........................................................... S ố báo danh:..............

Trang 543mamon made cautron dapan

T 061 1 D

T 061 2 A

T 061 3 A

T 061 4 C

T 061 5 B

T 061 6 C

T 061 7 A

T 061 8 A

T 061 9 C

T 061 10 A

T 061 11 B

T 061 12 D

T 061 13 A

T 061 14 D

T 061 15 B

T 061 16 C

T 061 17 C

T 061 18 D

T 061 19 D

T 061 20 B

T 061 21 B

T 061 22 C

T 061 23 C

T 061 24 D

T 061 25 B

T 061 26 A

T 061 27 D

T 061 28 B

T 061 29 B

T 061 30 B

Trang 5441

A. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1(2 điểm): Giải các phương trình:

a)

1

sin 2

62

x

 







b) 3sinx+cos 2 x 

Câu 2(1 điểm): Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

6

2

1

2x

x









Câu 3 (1 điểm): Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau được lập từ

các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn

được là số mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau?

Câu 4 ( 2 điểm): Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các

cạnh AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD .

a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (BCD)

b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP)

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau tan 2

3

yx











.

A. \;

32

Dkk





 





 B. \;

42

Dkk





 







C. \;

12 2

Dkk





 





 D. \;

82

Dkk





 







Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số 23sin3 yx  :

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 -2018

Tổ Toán-Tin Môn thi: Toán 11 – Buổi chiều

Th ời gian làm bài: 90 phút

Trang 5452

A. min 2;max 5 yy   B. min 1;max 4 yy  

C. min 1 ;max 5 yy   D. min 5;max 5 yy  

Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số

2

14sin 2 yx  :

A. min 2;max 1 yy   B. min 3;max 5 yy  

C. min 5;max 1 yy   D. min 3;max 1 yy  

Câu 4. Xét trên tập xác định thì

A. hàm số lượng giác có tập giá trị là   1;1  . B. hàm số cos yx  có tập giá trị là  1;1  .

C. hàm số tan y x  có tập giá trị là  1;1  . D. hàm số cot y x  có tập giá trị là  1;1  .

Câu 5. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?

A. hàm số cos yx  là hàm số lẻ. B. hàm số sin yx  là hàm số lẻ.

C. hàm số tan y x  là hàm số lẻ. D. hàm số cot y x  là hàm số lẻ.

Câu 6. Nghiệm dương bé nhất của phương trình:

2

2sin 5sin 3 0 xx  là:

A.

2

x



 B.

3

2

x



 C.

5

6

x



 D.

6

x





Câu 7. Phương trình sin cos5 x x  có các nghiệm là:

A. 2

4

x k



  và

 2

4

xkk



     B.

4

x k



  và



4

xkk



    

C.

12 3

x k

 

 và



82

xkk

 

    D.

12 3

x k

 

  và



82

xkk

 

  

Câu 8. Phương trình cos 2 5sin 6 0 xx  có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương

trình nào sau đây?

A.

5

sin

2

x



 B. sin 1 x  C.

sin 1

7

sin

2

x

x

 









D.

sin 1

7

sin

2

x

x

 









Câu 9. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các

quyển đó là:

Trang 5463

A. 6 B. 8 C. 14 D. 48

Câu 10. Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B

tới tỉnh C có thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi

qua B. Số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là:

A. 4 B. 2 C. 6 D. 8

Câu 11. Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5

chữ số khác nhau?

A. 120 B. 60 C. 30 D. 40

Câu 12. Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người.

Biết rằng ban quản trị có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn?

A. 240 B. 260 C. 126 D. 120

Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn vào một chiếc ghế dài saocho hai bạn

A và B luôn ngồi cạnh nhau.

A. 8!.2! B. 8!+2! C. 3.8! D. 9!.2!

Câu 14. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho

2 người được chọn đều là nữ?

A.

1

15

B.

7

15

C.

8

15

D.

1

5

Câu 15. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính

xác suất để lấy được ít nhất 2 bi vàng .

A.

37

455

B.

22

455

C.

50

455

D.

121

455

Câu 16 :Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép tịnh tiến theo vectơ  3; 2 v



biến điểm  1; 3 A

thành điểm nào trong các điểm sau:

A.   3; 2  . B.  1; 3 . C.   2;5  . D.   2; 5  .

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn :  

22

134 xy    qua phép tịnh tiến

theo vectơ  3; 2 v 



là đường tròn có phương trình:

A.  

22

254 xy    B.  

22

254 xy    .

Trang 5474

C.  

22

134 xy    . D.   

22

414 xy    .

Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến ?

A. Phép tịnh tiến theo véctơ v



biến điểm M thành điểm M thì vMM  

   

.

B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véctơ tịnh tiến 0 v 



.

C. Nếu phép tịnh tiến theo véctơ v



biến 2 điểm , M N thành hai điểm , M N thì MNN M  là

hình bình hành.

D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm   3;0 A . Tìm tọa độ ảnh A  của điểm A qua phép

quay

;

2

O

Q

 





.

A.  0; 3 A   . B.  0;3 A  . C.  3;0 A   . D.



23;23 A  .

Câu 20: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 20 xy   . Phép vị tự

tâm O tỉ số 2 k  biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình

sau?

A. 22 0 xy  . B. 22 4 0 xy   . C. 40 xy   . D. 40 xy   .

…………..HẾT…………

Trang 5485

ĐÁP ÁN

A. PHẦN TỰ LUẬN

Câu Nội dung

Câu 1a

1 điểm

22

1

66

sin 2

5 62

22

3

66

xk xk

x

x k

xk



 





 





   







   











 







Câu 1b

1 điểm

2

3sin cos 2 sin 1 2

63

xxx x k







   





Câu 2

1 điểm

Số hạng tổng quát của khai triển là: 

6

663

66 2

1

2.2.(1).

k

k

kkkkk

Cx C x

x







 





Để

x6-3k

= x

0

thì 6- 3k = 0 suy ra k = 2

Số hạng không chứa x là:

24 2

6

.2 .( 1) C  =240

Câu 3

1 điểm

() n  7!

Gọi B là biến cố :” số được chọn là số mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau”

B là biến cố :” số được chọn là số mà hai chữ số chẵn không đứng kề nhau”

Xếp 4 chữ số lẻ trên 1 hàng ngang với vị trí bất kì: có 4! Cách.

Ở giữa 4 số lẻ sẽ tạo thành 5 khoảng trống (bao gồm 3 khoảng trống giữa hai chữ số lẻ

và 2 khoảng trống tại vị trí đầu và cuối). Ở mỗi khoảng trống, ta sẽ điền các chữ số

chẵn 2, 4, 6 vào sao cho mỗi khoảng trống chỉ có 1 chữ số chẵn: có

3

5

A cách.

Suy ra n(B) =

3

5

.4! A

3

5

.4!225

() () 1

7! 7 7 7

A

pB pB  

Câu 4a

1 điểm

Trang 5496

A

B

C

D

P

N

M

D

M

N H

a) (MNP)  (BCD) = PN

Câu 4b

1 điểm

Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D

thẳng hàng.

Vậy thiết diện là tam giác MND .

Xét tam giác MND , ta có

2

AB

MNa == ;

3

3

2

AD

DM DN a == = .

Do đó tam giác MND cân tại D .

Gọi H là trung điểm MN suy ra DH MN ^ .

Diện tích tam giác

2

22

11 11

..

22 4

MND

a

SMNDH MNDMMH

D

== - = .

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Đáp án

1-C 2-C 3-D 4-B 5-A 6-D 7-C 8-B 9-C 10-D

11-A 12-D 13-D 14-A 15-A 16-C 17-B 18-B 19-B 20-C

Trang 550Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

ĐỀ CHÍNH THỨC (MÃ ĐỀ 001)

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn thi: Toán 11

Họ và tên học sinh ………………...................... Lớp 11A ..............SBD………

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) ( Đề thi trắc nghiệm được đánh máy trong 03 trang)

( Cán bộ coi thi phát đề trắc nghiệm sau khi tính giờ làm bài 45 phút)

Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau:

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9

ĐÁP ÁN

CÂU 10 11 12 13 14 15 16 17 18

ĐÁP ÁN

CÂU 19 20 21 22 23 24 25

ĐÁP ÁN

Câu 1: Số nghiệm ] 12 ; 0 [   x của phương trình 1

4

tan  

x

là

A.1 B.2 C.3 D.Kết quả khác.

Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm ] 10 ; 0 [   x của phương trình 0 sin  x là

A.  55 B.  100 C.  25 D.Kết quả khác.

Câu 3 : Số nghiệm ] 2 ; 0 [   x của phương trình

2

2

sin  x là

A.0 B.1 C.2 D.Kết quả khác.

Câu 4: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình m x m x 2 cos 3 sin   có nghiệm là

A. 1 1    m B. 2 0   m C. 1 1    m D.Kết quả khác.

Câu 5: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình

2

) 1 ( cos   m x có nghiệm là

A. 2 0   m B 2 0   m C. 2 0   m D.Kết quả khác.

Câu 6: Nghiệm của phương trình x x 3 tan tan  là

A. ) (

2

Z k

k

x  



B. ) ( Z k k x    C. ) ( 2 Z k k x    D.Kết quả khác.

Trang 551Câu 7: Nghiệm của phương trình x x 2 cot cot  là

A. ) (

2

Z k

k

x  



B. ) ( Z k k x    C. ) ( 2 Z k k x    D.Kết quả khác.

Câu 8: Chu kỳ của hàm số

4

tan ) (

x

x f y   là

A.  2  T B.

4



 T C.

4



  T D.  4  T

Câu 9: một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Khi đó số cách chọn ra 1 học sinh

làm nhiệm vụ trực nhật là

A. 120 B. 44 C.480 D. Kết quả khác

Câu 10: Trong một giải cầu lông có 6 vận động viên tham dự nội dung đơn nam, số cách trao

một bộ huy chương gồm 1huy chương vàng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương đồng là

A. 120 B. 360 C.240 D. Kết quả khác

Câu 11: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau

A.10080 B.9438 C.5040 D. Kết quả khác

Câu 12: Đa giác đều nào có 20 đường chéo

A. Ngũ giác kều B. Lục giác đều C. Bát giác đều D. Kết quả khác

Câu 13: Trong khai triển

0 1

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

6

) 1 ( ) ( a x a x a x a x a x a x a x x f          thì hệ số

4

a

là

A.-15 B.15 C.20 D. Kết quả khác

Câu 14: Trong khai triển ) 0 ( )

2

( ) (

9 2

   x

x

x x f thì số hạng tự do ( số hạng không chứa x )

là

A.-5736 B.5763 C.5376 D. Kết quả khác

Câu 15: Trong khai triển

0 1

2

2

3

3

14

14

15

15

16

16

16

.... ) 3 2 ( ) ( a x a x a x a x a x a x a x x f           thì tổng

của tất cả các hệ số

là

A.-1 B.1 C.12432678 D. Kết quả khác

Câu 16 : Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Chọn ra ngẫu nhiên 2 học

sinh đi trực nhật . Khi đó xác suất để đội trực nhật có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là

A.1 B.

480

1

C.

473

240

D. Kết quả khác

Trang 552Câu 17: Gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng chất . Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên mặt của

3 con súc sắc lập thành một số nguyên tố là

A.0 B.

6

1

C.

24

1

D. Kết quả khác

Câu 18: Cho hai điểm ) 2 ; 1 ( A ) 4 ; 3 ( , I . Gọi ) (

/

A Đ A

I



khi đó điểm

/

A có toạ độ là

A. ) 4 ; 4 (

/

A B. ) 6 ; 5 (

/

A C. ) 5 ; 6 (

/

A D.Kết quả khác.

Câu 19: Cho điểm ) 2 ; 1 ( A và véctơ ) 4 ; 3 (  u



. Gọi ) (

/

A T A

u





khi đó điểm

/

A có toạ độ là

A. ) 6 ; 4 (

/

 A B. ) 2 ; 2 (

/

A C. ) 6 ; 4 (

/

A D.Kết quả khác.

Câu 20: Cho hai điểm ) 2 ; 1 ( A ) 4 ; 3 ( , I

. Gọi ) (

) 2 ; (

/

A V A

I

 khi đó điểm

/

A có toạ độ là

A. ) 0 ; 1 (

/

 A B. ) 2 ; 0 (

/

 A C. ) 0 ; 2 (

/

A D.Kết quả khác

Câu 21: Cho điểm ) 12 ; 1 ( A . Gọi ) (

/

A Đ A

ox

 khi đó điểm

/

A có toạ độ là

A. ) 12 ; 1 (

/

 A B. ) 1 ; 12 (

/

A C. ) 12 ; 1 (

/

 A D.Kết quả khác.

Câu 22: Cho hai điểm ) 2 ; 1 ( A ) 4 ; 3 ( ,

/

A

. Nếu ) (

/

A Đ A





thì đường thẳng

) ( 

có phương trình là

A.

0 1 : ) (     y x B.

0 5 : ) (     y x C. 0 5 : ) (     y x D.Kết quả khác

Câu 23: Cho hai đường thẳng 0 1 : ) (     y x 0 5 : ) ( ,

/

    y x

. Có bao nhiêu điểm I thoả mãn

điều kiện phép đối xứng tâm I biến

) ( 

thành

). (

/



A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2

Câu 24: Cho hai đường thẳng 0 1 : ) (     y x 0 5 : ) ( ,

/

    y x

. Có bao nhiêu đường thẳng (d)

thoả mãn điều kiện phép đối xứng trục (d) biến

) ( 

thành

). (

/



A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2

Câu 25: Cho đường thẳng 0 1 : ) (     y x

. Có bao giá trị m để phép tịnh tiến theo véctơ

) 2017 2 ; 2017 (

2

   m m u

biến

) ( 

thành chính nó .

A.0 B.1 C.2 D. Nhiều hơn 2

Trang 553

Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn thi: Toán 11

Họ và tên học sinh ………………...................... Lớp 11A ..............SBD………

I. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) ( Đề thi tự luận được đánh máy trong 01 trang)

Câu 1(2,0 điểm):

Giải các phương trình lượng giác sau:

1) 6 cos 6 cos . sin 5 sin

2 2

   x x x x

2) 2 cos sin 3   x x

3) 0 cos 2 sin 3 cos    x x x

Câu 2(1,0 điểm):

Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số , các chữ số đều khác

nhau và số đó lớn hơn 540000?

Câu 3(2,0 điểm):

Cho hình chóp ABCD S. có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N M, lần lượt là trung điểm của

SB SA, , P là trọng tâm của BCD 

1) Chứng minh rằng : Đường thẳng MN song song với mặt phẳng ) (SCD .

2) Tìm giao tuyến của ) (MNP mp và ) (ABCD mp .

3) Tìm giao điểm G của đường thẳng SC và ) (MNP mp . Tính tỷ số

SG

SC

.

-----------------------------------------Hết phần tự luận-------------------------------------------------

Trang 554

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN ĐIỂM

Câu1.1 (0,75 điểm)

+ Kiểm tra ) 0 (cos ,

2

    x Z k k x 



không là nghiệm của phương trình

+ Khi

x x

x x x x

x Z k k x

2 2

2 2

cos

1

. 6

cos

cos 6 cos . sin 5 sin

) 1 ( ) 0 (cos ,

2



 

     













   

1 tan

0 tan

0 tan 5 tan 5

2

x

x

x x

) (

4

Z k

k x

k x











 











0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu1.2 (0,75 điểm)

1

6

sin . cos

6

cos . sin 1 cos

2

1

sin

2

3

2 cos sin 3        

 

x x x x x x

) ( 2

3 2

sin )

6

sin( Z k k x x        

  

0,25 điểm

0,25+ 0,25 điểm

Câu1.3 (0,50 điểm)

0 2 sin sin . 2 sin 2 0 2 sin ) cos 3 (cos 0 cos 2 sin 3 cos            x x x x x x x x x

0 ) 1 sin 2 ( 2 sin    x x









 





2

1

sin

0 2 sin

x

x

) (

2

6

7

2

6

2

Z k

k x

k x

k

x





















 

  















0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2 (1,00 điểm)

Gọi A là số tự nhiên có 6 chữ số , các chữ số đều khác nhau và số đó lớn hơn

540000 và có dạng bcdef 5

Mỗi cách lập số loại này xảy ra theo 2 bước liên tiếp

B1: chọn b : có 3 cách (   7 ; 6 ; 4  b )

B1: chọn c,d,e,f : có

4

6

A cách

Số các số loại này là

4

6

. 3 A

Gọi B là số tự nhiên có 6 chữ số , các chữ số đều khác nhau và số đó lớn hơn

540000 và có dạng ) 5 (  a abcdef

Mỗi cách lập số loại này xảy ra theo 2 bước liên tiếp

B1: chọn a : có 2 cách (   7 ; 6  a )

0,25 điểm

0,25 điểm

Trang 555B1: chọn b,c,d,e,f : có

5

7

A cách

Số các số loại này là

5

7

. 2 A

Do các số A,B không trùng nhau nên tổng số số lập được là

4

6

. 3 A +

5

7

. 2 A

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 3.1( 0,75) điểm

+ Chứng minh AB MN //

+ Chứng minh CD MN //

+ Chứng minh ) //(SCD MN

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 3.2( 0,75) điểm

+ Chỉ ra P là điểm chung của ) (MNP mp và ) (ABCD mp

+ Dựa vào tính chất AB MN // chỉ ra giao tuyến AB P // ) (  

0,25 điểm

0,50 điểm

Câu 3.2( 0,50) điểm

+ Dựng đúng giao điểm G của đường thẳng SC và ) (MNP mp .

+ Tính đúng tỷ số

2

1



SG

SC

.

0,25 điểm

0,25 điểm

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ( MÃ 001)

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9

ĐÁP ÁN C A C A C B D D A

CÂU 10 11 12 13 14 15 16 17 18

ĐÁP ÁN B A C B C B C C B

CÂU 19 20 21 22 23 24 25

ĐÁP ÁN C A C C D B C

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ( MÃ 002)

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9

ĐÁP ÁN C A C C A D B D B

CÂU 10 11 12 13 14 15 16 17 18

ĐÁP ÁN B C A B C B C C C

CÂU 19 20 21 22 23 24 25

ĐÁP ÁN B C A C D C B

Trang 556SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT YÊN MỸ

( Đề có 3 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN: TOÁN 11

Th ời gian làm bài : 90 Phút.

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

I – TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm)

Câu 1: Với mọi 0;

2

x

 







, so sánh cos(sinx) với cos1 thì

A. không so sánh được. B. cos(sinx) < cos1.

C. cos(sinx) > cos1. D. cos(sinx) ≥ cos1.

Câu 2: Xét các phương trình lượng giác

(I) sinx + cosx = 2 (II) tanx + cotx = 2 (III)

Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm:

A. (II) và (III) B. (II) C. (I) D. (III)

Câu 3: Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một

khác nhau ?

A. 46656. B. 360. C. 720. D. 2160.

Câu 4: Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 5: Cho 

n

CSC u có:

1

u0,1;d0,1   . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là

A. 1,6. B. 0,5. C. 6. D. 0,6.

Câu 6: Phương trình  sin3 sin2 sin xx x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình

A.  sin 0 x . B.













sin 0

1

cos

2

x

x

. C. 

1

cos

2

x . D.  cos 1 x .

Câu 7: Hàm số cot x  y tuần hoàn với chu kỳ

A. T   . B. 2 T   C.

2

T



 D.

4

T





Câu 8: Cho hàm số 5sin 2 6cos  y xx, GTNN và GTLN của hàm số là

A. 26;2 6  . B. – 5 ; 5. C. 52 6;5 2 6   . D. – 7 ; 7.

Câu 9:

Số

nghiệm

của

phương

trình

sin2x – sin x

=

0

trên [–2 ;2 ]

là

A. 2. B. 9. C. 8. D. 4.

Câu 10: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay

 , C

Q



biến A thành A’, biến

B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng

A. sin 72

o

a . B. 2 cos36

o

a . C. cos 72

o

a . D. 2sin36

o

a .

Câu 11: Phép tịnh tiến T theo vectơ u0 



, biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’

trùng với d thì giá của vectơ u



A. không song song với d. B. trùng với d.

C. song song với d. D. song song hoặc trùng với d.

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ (3;5) v



và M’(-2 ; 8). Biết () '

v

TM M 



. Khi đó toạ

độ của M là

Mã đề 162

Trang 557 A. M(-5 ; 13) B. M(13 ; - 5) C. M(-1 ; -3) D. M(1 ; 3)

Câu 13: Tìm hệ số của

7

x trong khai triển thành đa thức của

2

(2 3 ) 

n

x , biết n là số nguyên dương

thỏa mãn :

13 5 21

2 1 21 21 2 1

... 1024



 

 

n

nnn n

CCC C .

A. 2099529. B. 2099529  . C. 2099520  . D. 2099520 .

Câu 14: Tổng

01 22

55 ...5

nn

nn n n

ACC C C     bằng

A. 5

n

. B. 7

n

. C. 6

n

. D. 4

n

.

Câu 15: Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4

viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?

A. 1260. B. 1050. C. 105. D. 1200.

Câu 16: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là

A. 8 . B. 24 . C. 6 . D. 12 .

Câu 17: Trong mp(Oxy) cho đường thẳngdx y :–20 += . Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d

thành đường thẳng có phương trình

A. 40. xy ++ = B. 22–4 0. xy +=

C. 22 0. xy += D. –4 0. xy +=

Câu 18: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con

kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức:

1

cos 3

28 4

t

h

 







.

Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là

A. t = 14. B. t = 13. C. t = 15. D. t= 16.

Câu 19: Nghiệm của phương trình 2cosx + 1 = 0 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tìm giá trị của x, y sao cho dãy số 2, , 4,  x y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?

A. 2, 8.  xy B. 1, 7.  xy C. 2, 10.  xy D. 6, 2.   xy

Câu 21: Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này

là

A.

n

u7 n  . B.

n

u7n1  C.

n

u7n  D.

n

u7n 7 

Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,

CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số

1

2

k  biến tam giác ABC thành tam giác

A. BCA. B. CAB. C. MNP. D. MNC.

Câu 23: Công thức tính số chỉnh hợp là

A.

!

()!

k

n

n

A

nk

=

-

. B.

!

()!

k

n

n

C

nk

=

-

. C.

!

()!!

k

n

n

C

nk k

=

-

. D.

!

()!!

k

n

n

A

nk k

=

-

.

Câu 24: Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?

A. 100. B. 125. C. 180. D. 216.

2

3

x k



   2

6

x k



  

6

x k



  

2

2

3

x k



  

Trang 558Câu 25: Cho hình lập phương

ABCD.A’B’C’D’. Số đường thẳng chứa cạnh

của hình lập phương chéo nhau với đường

thẳng AB là

A. 3. B. 1.

C. 2. D. 4.

Câu 26: Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất

để viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là

A.

4

5

. B.

1

5

. C.

2

5

. D.

3

5

.

Câu 27: Phép quay tâm O góc quay 90

0

biến đường thẳng d thành d’. Khi đó

A. d // d’. B. .   dd

C. '.  dd

.

D. d // d’ hoặc '.  dd

Câu 28: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tập xác định của hàm số

2017

1sinx





y là

A. \2

2



 





DR k



 . B.

\2

4

DR k













.

C. \2

4



 





DR k



 . D.

\

2

DR k













.

Câu 30: Cho dãy số

 

n

u với

 

n

n

u 2017 n  . Số hạng đầu tiên của dãy là

A. 2018. B. 2018

2

. C. 1. D. 2017.

II – TỰ LUẬN (2.5 điểm)

Câu 1:Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,

CD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).

b) Chứng minh MN song song với (SBC).

Câu 2: Giải phương trình: a) sin 3 cos 2  xx b)

3

os

42









cx



Câu 3: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng . Các quả cầu khác nhau về

kích thước. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để được 3 quả cầu lấy ra đủ màu ?

------ H ẾT ------

D'

C'

B'

A'

D

C

B

A

x k  

3

2

x k



  2

2

x k



  

2

x k



  

Trang 559

Ph ần đáp án câu tr ắc nghi ệm:

162

1 C

2 B

3 B

4 D

5 B

6 B

7 A

8 D

9 B

10 D

11 D

12 D

13 C

14 C

15 A

16 D

17 A

18 A

19 D

20 B

21 B

22 C

23 A

24 C

25 D

26 C

27 B

28 C

29 A

30 A

Trang 560 SỞ GD ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1.

TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH Môn: Toán - Khối: 11

Năm học 2017 - 2018

Ngày kiểm tra: 18/12/2017

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề kiểm tra có 03 trang.

I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy ảnh ' A của điểm ( ) 2;0 A − qua phép quay tâm O góc quay

0

90 có tọa

độ là:

A. ( ) ' 2;2 A . B. ( ) ' 2;0 A . C. ( ) ' 0;2 A . D. ( ) ' 0; 2 A − .

Câu 2: Nghiệm của phương trình 3 sin cos 2 xx −= là:

A.

22

,

33

k

x kZ

ππ

=+∈ B. 2,

3

x k kZ

π

π =+∈

C.

2

,

3

x kk Z

π

π =+∈ D.

2

2,

3

x k kZ

π

π =+∈

Câu 3: Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh

làm lớp trưởng ?

A. 25! 20! + cách B. 45! cách C. 45 cách D. 500 cách

Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A.

3

cos

4

x = − B. tan 3 7

6

x

π 

+= −





C.

5

sin 3

3

x = D.

9

cot 2

5

x =

Câu 5: Tìm ảnh ( ) ' C của đường tròn

( )

22

: 2 4 10 Cx y x y + − − += qua phép tịnh tiến theo vectơ

( ) 2; 5 v = −



.

A. ( ) ( ) ( )

22

' : 4 1 20 Cx y − ++ =. B. ( ) ( ) ( )

2 2

': 3 3 4 Cx y + +− = .

C. ( ) ( ) ( )

22

': 1 7 6 Cx y + ++ = . D. ( ) ( ) ( )

2 2

': 3 3 4 Cx y − ++ = .

Câu 6: Tìm số hạng đầu và cộng sai của cấp số cộng biết

2 5 7

16

1

16

u uu

u u

+− = 



+=



A.

1

171 14

,

17 17

ud = = − . B.

1

14 171

,

17 17

ud = − = . C.

1

2, 3 u d = = . D.

1

3, 2 ud = = .

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung

điểm của SA và SC. Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào?

A. BC. B. AC. C. SO. D. BD.

Câu 8: Cho dãy số ( )

n

u với 21

n

un = + . Tìm

5

u ?

A. 11 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 9: Gieo con súc sắc một lần. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt chấm lẻ.

A.

1

2

B.

1

3

C.

2

3

D.

5

6

Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp11A?

A. 1860480 cách B. 120 cách C. 15504 cách D. 100 cách

Câu 11: Giải phương trình sin sin

3

x

π

= ta có nghiệm là:

Đề 1

Mã đề 1

Trang 561A.

2

3

,

2

2

3

x k

kZ

x k

π

π

π

π



= +



∈ 



= +





B.

3

,

2

3

x k

kZ

x k

π

π

π

π



= +



∈ 



= +





C. 2,

3

x k kZ

π

π =+∈ D.

2

3

,

2

3

x k

kZ

xk

π

π

π

π



= +



∈ 



= −+





Câu 12: Một hộp đựng 20 viên bi đều khác nhau. Bạn Hải chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Bạn Nam chọn

4 bi từ hộp rồi trả lại. Tính xác suất sao cho Hải và Nam chọn 4 bi đều giống nhau.

A.

1

4845

B.

1

2

C.

1

9690

D.

182

969

Câu 13: Với giá trị nào của a thì dãy số ( )

n

u với

1

,1

2

n

an

un

n

−

= ∀≥

+

là dãy số tăng?

A. 2 a > . B. 2 a < − . C.

1

2

a > − . D.

1

2

a < − .

Câu 14: Phương trình cos 1

3

x

= − có nghiệm là:

A. 3 6, x k kZ ππ =+ ∈ B. 2, x k kZ ππ =+∈

C. 3, x k kZ ππ =+∈ D.

2

3,

3

k

x kZ

π

π =+ ∈

Câu 15: Cho dãy số ( )

n

u với

2

,1

21

n

n

un

n

+

= ∀≥

+

. Tìm mệnh đề sai?

A. Số

5

7

là số hạng thứ 3 của dãy. B. ( )

n

u là dãy số giảm.

C. ( )

n

u là dãy số tăng. D. 0, *

n

u nN > ∀∈ .

Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính giống

nhau vào một dãy có 8 ô trống ?

A. 5040 cách B. 40302 cách C. 6720 cách D. 144 cách

Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2cos 3 3

5

y x

π 

= − +





A. 5 − B. 1 C. 3 D. 1 −

Câu 18: Phương trình ( ) ' C là ảnh của đường tròn ( ) ( )

2

2

: 34 Cx y +− = qua phép vị tự tâm O tỉ số

2 k = − .

A. ( ) ( )

2

2

' : 6 16 Cx y ++ =. B. ( ) ( )

2

2

' : 6 16 Cx y +− =.

C. ( ) ( )

2

2

' : 6 64 Cx y ++ =. D. ( ) ( )

2

2

' : 6 64 Cx y +− =.

Câu 19: Tính tổng của 100 số hạng đầu của một cấp số cộng biết

1

5, 3 ud = −= .

A. 292 . B. 14350 . C. 14600 . D. 14500 .

Câu 20: Tìm hệ số của số hạng chứa

3

x trong khai triển

9

2

3

2x

x



−





A.

3

489888x B. 489888 − C.

3

489888x − D. 489888

Câu 21: Tìm ảnh ' d của đường thẳng :2 1 0 d xy − +=qua phép tịnh tiến theo vectơ

( ) 1; 3 v = −



.

A. ': 2 5 0 d xy − −=. B. ': 2 4 0 d xy − + =. C. ': 2 1 0 d xy − −=. D. ': 2 4 0 d xy − −=.

Đề 1

Trang 562

Câu 22: Nghiệm của phương trình 3tan 3 0 x− = là:

A. ,

63

k

x kZ

π π

=+∈ B. ,

6

x kk Z

π

π =+∈

C. 2,

6

x k kZ

π

π =+∈ D.

2

,

63

k

x kZ

ππ

=+ ∈

Câu 23: Giải phương trình

2

cos sin 1 0 x x + += có nghiệm là:

A. ,

22

k

x kZ

π π

= −+ ∈ B. 2,

2

x k kZ

π

π = −+ ∈

C. ,

2

x kk Z

π

π = −+ ∈ D. 2,

2

x k kZ

π

π =+∈

Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số

sin

1 cos 2

x

y

x

=

−

A. { } \ 2, D R k kZ π = ∈ B. \,

2

D R kk Z

π

π



= +∈





C. { } \, D R kk Z ππ = +∈ D. { } \, D R kk Z π = ∈

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của

hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:

A. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.

B. Đường thẳng đi qua S và song song AC.

C. Đường thẳng đi qua S và song song BD.

D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.

Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, AB, CD. Khi đó giao điểm

của BC với mặt phẳng (MNP) chính là:

A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của BC.

C. Giao điểm của MP và BC. D. Giao điểm của MN và CD.

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng

(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. BD. B. AC. C. AD. D. SC.

Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng ?

A. 1,3,5,7,9 . B. 2,4,5,6,7 . C. 1,2,4,8,16 . D. 3, 6,12, 24 − − .

II. Phần tự luận (3,0 điểm)

Bài 1 :(1,0 điểm). Giải các phương trình

1.

2

2cos 7 5cos7 7 0 xx − −=

2.

( ) sin 2 cos 2 cos 2cos 2 sin 0 x xx x x + + −=

Bài 2 :(1,0 điểm).

1. Tìm số hạng chứa

4

x trong khai triển

13

2

1

2x

x



−





.

2. Một hộp chứa 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Tính xác suất

sao cho 3 bi có đủ 3 màu.

Bài 3 :(1,0 điểm).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC.

1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).

2. Chứng minh

( ) // OM SAB .

-------------------------Hết---------------------

Đề 1 Trang 563 SỞ GD ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1.

TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH Môn: Toán - Khối: 11

Năm học 2017 - 2018

Ngày kiểm tra: 18/12/2017

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề kiểm tra có 03 trang.

I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)

Câu 1: Phương trình cos 1

3

x

= − có nghiệm là:

A. 2, x k kZ ππ =+∈ B. 3 6, x k kZ ππ =+ ∈

C. 3, x k kZ ππ =+∈ D.

2

3,

3

k

x kZ

π

π =+ ∈

Câu 2: Tìm số hạng đầu và cộng sai của cấp số cộng biết

2 5 7

16

1

16

u uu

u u

+− = 



+=



A.

1

3, 2 ud = = . B.

1

171 14

,

17 17

ud = = − . C.

1

2, 3 u d = = . D.

1

14 171

,

17 17

ud = − = .

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy ảnh ' A của điểm ( ) 2;0 A − qua phép quay tâm O góc quay

0

90 có tọa

độ là:

A. ( ) ' 0; 2 A − . B. ( ) ' 0;2 A . C. ( ) ' 2;0 A . D. ( ) ' 2;2 A .

Câu 4: Gieo con súc sắc một lần. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt chấm lẻ.

A.

2

3

B.

1

3

C.

1

2

D.

5

6

Câu 5: Cho dãy số ( )

n

u với

2

,1

21

n

n

un

n

+

= ∀≥

+

. Tìm mệnh đề sai?

A. ( )

n

u là dãy số giảm. B. ( )

n

u là dãy số tăng.

C. Số

5

7

là số hạng thứ 3 của dãy. D. 0, *

n

u nN > ∀∈ .

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của

hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:

A. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.

B. Đường thẳng đi qua S và song song AC.

C. Đường thẳng đi qua S và song song BD.

D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.

Câu 7: Giải phương trình sin sin

3

x

π

= ta có nghiệm là:

A.

2

3

,

2

2

3

x k

kZ

x k

π

π

π

π



= +



∈ 



= +





B.

3

,

2

3

x k

kZ

x k

π

π

π

π



= +



∈ 



= +





C. 2,

3

x k kZ

π

π =+∈ D.

2

3

,

2

3

x k

kZ

xk

π

π

π

π



= +



∈ 



= −+





Đề 2

Mã đề 2

Trang 564Câu 8: Cho dãy số ( )

n

u với 21

n

un = + . Tìm

5

u ?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 11

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng

(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. BD. B. AC. C. AD. D. SC.

Câu 10: Một hộp đựng 20 viên bi đều khác nhau. Bạn Hải chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Bạn Nam

chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Tính xác suất sao cho Hải và Nam chọn 4 bi đều giống nhau.

A.

1

4845

B.

1

2

C.

1

9690

D.

182

969

Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính

giống nhau vào một dãy có 8 ô trống ?

A. 5040 cách B. 40302 cách C. 6720 cách D. 144 cách

Câu 12: Với giá trị nào của a thì dãy số ( )

n

u với

1

,1

2

n

an

un

n

−

= ∀≥

+

là dãy số tăng?

A. 2 a > . B.

1

2

a > − . C. 2 a < − . D.

1

2

a < − .

Câu 13: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A.

3

cos

4

x = − B.

9

cot 2

5

x = C.

5

sin 3

3

x = D. tan 3 7

6

x

π 

+= −





Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp11A?

A. 1860480 cách B. 100 cách C. 120 cách D. 15504 cách

Câu 15: Nghiệm của phương trình 3 sin cos 2 xx −= là:

A.

2

2,

3

x k kZ

π

π =+∈ B.

22

,

33

k

x kZ

ππ

=+∈

C.

2

,

3

x kk Z

π

π =+∈ D. 2,

3

x k kZ

π

π =+∈

Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2cos 3 3

5

y x

π 

= − +





A. 5 − B. 1 C. 3 D. 1 −

Câu 17: Tính tổng của 100 số hạng đầu của một cấp số cộng biết

1

5, 3 ud = −= .

A. 14500 . B. 14600 . C. 292 . D. 14350 .

Câu 18: Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh

làm lớp trưởng ?

A. 500 cách B. 25! 20! + cách C. 45 cách D. 45! cách

Câu 19: Tìm hệ số của số hạng chứa

3

x trong khai triển

9

2

3

2x

x



−





A.

3

489888x B. 489888 − C.

3

489888x − D. 489888

Câu 20: Tìm ảnh ' d của đường thẳng :2 1 0 d xy − +=qua phép tịnh tiến theo vectơ

( ) 1; 3 v = −



.

A. ': 2 5 0 d xy − −=. B. ': 2 4 0 d xy − + =. C. ': 2 1 0 d xy − −=. D. ': 2 4 0 d xy − −=.

Câu 21: Phương trình ( ) ' C là ảnh của đường tròn ( ) ( )

2

2

: 34 Cx y +− = qua phép vị tự tâm O tỉ số

2 k = − .

A. ( ) ( )

2

2

' : 6 16 Cx y ++ =. B. ( ) ( )

2

2

' : 6 64 Cx y +− =.

C. ( ) ( )

2

2

' : 6 64 Cx y ++ =. D. ( ) ( )

2

2

' : 6 16 Cx y +− =

Đề 2

Trang 565

Câu 22: Giải phương trình

2

cos sin 1 0 x x + += có nghiệm là:

A. ,

22

k

x kZ

π π

= −+ ∈ B. 2,

2

x k kZ

π

π = −+ ∈

C. ,

2

x kk Z

π

π = −+ ∈ D. 2,

2

x k kZ

π

π =+∈

Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số

sin

1 cos 2

x

y

x

=

−

A. { } \ 2, D R k kZ π = ∈ B. \,

2

D R kk Z

π

π



= +∈





C. { } \, D R kk Z ππ = +∈ D. { } \, D R kk Z π = ∈

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung

điểm của SA và SC. Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào?

A. BC. B. BD. C. SO. D. AC.

Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, AB, CD. Khi đó giao

điểm của BC với mặt phẳng (MNP) chính là:

A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của BC.

C. Giao điểm của MP và BC. D. Giao điểm của MN và CD.

Câu 26: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng ?

A. 1,3,5,7,9 . B. 2,4,5,6,7 . C. 1,2,4,8,16 . D. 3, 6,12, 24 − − .

Câu 27: Tìm ảnh ( ) ' C của đường tròn ( )

22

: 2 4 10 Cx y x y + − − += qua phép tịnh tiến theo vectơ

( ) 2; 5 v = −



.

A. ( ) ( ) ( )

22

': 1 7 6 Cx y + ++ = . B. ( ) ( ) ( )

2 2

': 3 3 4 Cx y + +− = .

C. ( ) ( ) ( )

2 2

': 3 3 4 Cx y − ++ = . D. ( ) ( ) ( )

22

' : 4 1 20 Cx y − ++ =.

Câu 28: Nghiệm của phương trình 3tan 3 0 x− = là:

A. ,

63

k

x kZ

π π

=+∈ B. 2,

6

x k kZ

π

π =+∈

C. ,

6

x kk Z

π

π =+∈ D.

2

,

63

k

x kZ

ππ

=+ ∈

II. Phần tự luận (3,0 điểm)

Bài 1 : (1,0 điểm). Giải các phương trình

1.

2

2cos 7 5cos7 7 0 xx − −=

2. ( ) sin 2 cos 2 cos 2cos 2 sin 0 x xx x x + + −=

Bài 2 : (1,0 điểm).

1. Tìm số hạng chứa

4

x trong khai triển

13

2

1

2x

x



−





.

2. Một hộp chứa 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Tính xác

suất sao cho 3 bi có đủ 3 màu.

Bài 3 :(1,0 điểm).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC.

1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).

2. Chứng minh

( ) // OM SAB .

-------------------------Hết---------------------

Đề 2

Trang 566 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2017 – 2018

MÔN Toán – LỚP 11

Ngày kiểm tra : 18/12/2017

Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) (mỗi câu 0,25đ)

Đề 1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

D D C C D D B A A C A A C A

15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

C C B A B B D B B D D B C A

Đề 2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

B A A C B D A D C A C B C D

15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

A B D C B D A B D D B A C C

II. Phần tự luận (3,0 điểm)

Bài Nội dung Điểm

1

(1,0 đ)

1.(0,5 đ)

+

cos7 1

7

cos7

2

x

x

= −







=



+

2

,

77

k

x kZ

ππ

=+ ∈

2. (0,5 đ)

+

cos 2 0

sin cos 2 0

x

xx

=





+ + =



+ ,

4 2

k

x kZ

π π

=+∈

0,25

0,25

0,25

0,25

2

(1,0 đ)

1.(0,5 đ)

+ ( )

13 13 3

13

.2 . 1 .

k

kk k

Cx

− −

−

+

( )

3

3 10 4 4

13

.2 . 1 . 292864. Cx x − = −

2. (0,5 đ)

+ ( )

3

14

364 nC Ω= =

+ ( )

90 45

364 182

P A = =

0,25

0,25

0,25

0,25

3

(1,0 đ)

1.(0,5 đ)

+ S là điểm chung thứ nhất.

+ O là điểm chung thứ hai. Từ đó suy ra (SAC) ∩ (SBD)= SO.

2. (0,5 đ)

+

( )

( )

//

OM SAB

OM SA

SA SAB

⊄







⊂



+

( ) // OM SAB

0,25

0,25

0,25

0,25

-------------------Hết---------------

Trang 567Trang 568Trang 569Trang 570

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018

Môn: Toán 11.

Th ời gian làm bài: 90phút;

Họ và tên học sinh:......................................................Số báo danh: .......................

Mã đề thi

132

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của điểm A(2;5) qua phép tịnh tiến theo véctơ  4; 1 



v

có

tọa độ là.

A.

 6; 4 

B.

 4;6

C.

  4;6 

D.

 6; 4

Câu 2: Cho cấp số cộng 

n

u , biết

12

5, 9 uu  . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên.

A. 230 B. 410 C. 275 D. 41

Câu 3: Nghiệm của phương trình



0

cot 2 10 tan

4

xx

 

 





là:

A.

0

0

145

360

3

xk









B.

0

0

145

180

3

xk









C.

0

0

145

60

3

xk









D.

0

0

325

360

3

xk









Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – y = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép

quay tâm O(0;0) góc quay 45

0

có phương trình là:

A.

0 y 

B.

0 xy 

C.

0 x 

D.

23 0 xy  

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ

 ; vab 



biến điểm  1; 2 A 

thành điểm

 4; 2 B

và biến đường tròn

22

(): 4 2 1 0 Cx y x y    

thành đường tròn (C') có phương trình.

A.   

22

154 xy   

B.   

22

324 xy   

C.   

22

134 xy   

D.   

22

364 xy   

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và

(SBC) là.

A. Đường thẳng d đi qua S và song song với AD.

B. Đường thẳng d đi qua S và song song với AB.

C. SO với O là giao điểm của AC và BD.

D. SM với M là trung điểm của CD.

Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mặt

phẳng (ABN) và (CDM) là.

A. Đường thẳng NM

B. Đường thẳng MC

C. Đường thẳng CD

D. Đường thẳng MD

Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Khẳng định nào sau đây sai

A. NM song song với mặt phẳng (BCD).

B. NM và CD chéo nhau.

C. NM và CD cắt nhau.

D. NM song song với BD.

Câu 9: Tính tổng sau:

98

1

12 ... 2

2

S   

A.

98

1

2

2

 B.

99

21  C.

96

1

2

2

 D.

99

1

2

2



Câu 10: Gieo một con súc sắc ba lần. Tính xác suất cả ba lần gieo đều xuất hiện mặt lẻ?

A.

7

8

B.

3

27

C.

1

8

D.

1

216

Câu 11: Từ các số 0,1,2,3,4,5 lập đươc bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau ?

A. 360 B. 180 C. 120 D. 156

Câu 12: Hãy tìm khẳng định sai:

A. Phép vị tự là phép dời hình. B. Phép quay là phép dời hình.

C. Phép đồng nhất là phép dời hình. D. Phép tịnh tiến là phép dời hình.

Câu 13: Một đa giác lồi có 20 cạnh. Hỏi có bao nhiêu đường chéo ?

A. 20 B. 190 C. 170 D. 380

Trang 571

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

Câu 14: Cho n là số tự nhiên chẵn biết

02

... 2048

n

nn n

CC C    . Tìm n ?

A. n=14 B. n=10 C. n=8 D. n=12

Câu 15: Tìm hệ số của

4

x trong khai triển nhị thức 

10

23 x 

A.

66

10

3 C B.

66

10

3 C C.

64 6

10

23 C D.

66 6

10

23 C

Câu 16: Nghiệm của phương trình 2sin 1 0 x là:

A. 2

6

x k



  và

7

2

6

x k







 B. 2

6

x k







 và

7

2

6

x k



 

C.

6

x k







 và

7

6

x k



  D.

11

2

6

x k



  và 2

6

x k









Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của đường thẳng d : 2x – y + 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo

véctơ

 3;5 v 



có phương trình là.

A.

230 xy  

B.

270 xy  

C.

290 xy  

D.

230 xy  

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn   

22

(): 1 3 9 Cx y   

. Ảnh của đường tròn

(C) qua phép vị tự tâm A(2;- 4) tỉ số k = - 2 có phương trình là:

A.   

22

2636 xy   

B.   

22

4636 xy   

C.

22

812 16 0 xy x y    

D.   

22

2636 xy   

Câu 19: Xếp ngẫu nhiên 6 bạn An, Bình, Chi, Dũng, Huệ, Hồng ngồi vào một dãy ghế có 6 chỗ ngồi.

Tính xác suất để An và Bình ngồi cạnh nhau ?

A.

2

3

B.

1

3

C.

1

6

D.

1

15

Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.

C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.

D. Phép quay là một phép dời hình.

Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số

2

tanx

1os

y

cx





A. \2,

2

kk













 

B. \,

2











k

k





C. \2,

2

kk













  D.   \, kk    

Câu 22: Cho dãy số  

n

u , biết :

11

3, 4

nn

uu u



 với 1 n  . Tìm

1000

u ?

A. 3900 B. 4000 C. 3999 D. 4200

Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và AD. Gọi Q là giao điểm

của CD và mặt phẳng (MNP). Tìm khẳng định sai ?

A. Ba đường thẳng MN, AC và PQ song song.

B. Ba đường thẳng MN, AC và PQ đồng quy.

C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.

D. Ba đường thẳng MP, BD và NQ song song.

Câu 24: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?

A. 70 B. 1680 C. 40320 D. 65536

Câu 25: Cho cấp số cộng 

n

u , biết

12

1, 4, 70

n

uu S   . Tìm n ?

A. n=6 B. n=8 C. n=7 D. n=9

Câu 26: Nghiệm của phương trình  cot 3 4 x là:

A. 3arccot4 x k    B. 4arccot3 x k   

C. 3arccot4 2 x k    D. 4arccot3 2 x k   

Trang 572

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

Câu 27: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt

, ab

và hai mặt phẳng phân biệt     ,  

.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Nếu

 // , // ab b 

thì

 // a 

. B. Nếu

// , ( ) abb  

thì

//( ) a 

.

C. Nếu

 // , ( ) ab   

thì

// ab

. D. Nếu

      //( ), , aa b   

thì

// ab

.

Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm AB, điểm N thuộc đoạn AD sao cho NA=2ND. Giao

điểm của MN với mặt phẳng (BCD) là .

A. Điểm I với I là giao điểm của MN với AC.

B. Điểm I với I là giao điểm của MN với CD.

C. Điểm I với I là giao điểm của MN với BD.

D. Điểm I với I là giao điểm của MN với BC.

Câu 29: Cho cấp số nhân 

n

u , biết

25

23 4

126

42

uu

uu u

 



 



. Tìm

1

u

A. 4 B.

1

3

C.

4

5

D.

1

2

Câu 30: Nghiệm của phương trình 

3

os 2

4

cx là :

A.

3

arccos 2 2

4

x k   và

3

arccos 2 2

4

x k      B.

3

arccos 2 2

4

x k    

C.

3

arccos 2

4

x k    D.

2

arccos 4 2

3

x k    

Câu 31: Một hộp chứa 4 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất lấy ba quả

cùng màu ?

A.

40

84

B.

15

84

C.

4

12

D.

2

12

` `

Câu 32: Nghiệm của phương trình 2cos3 2 0 x là:

A.

12

x k



   B.

2

12 3

k

x

 

  C.

12 3

k

x

 

  D. 2

12

x k



  

Câu 33: Nghiệm của phương trình

3

tan

23

x

 là :

A. 3

3

x k



  B. 4

3

x k



  C. 2

3

x k



  D.

3

x k



 

Câu 34: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng 

n

u , biết

13 5

25

10

7

uu u

uu

  







A.

1

36, 13 ud   B.

1

36, 13 ud  C.

1

36, 13 ud  D.

1

36, 13 ud  

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm

SB, AB. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (OMN) và hình chóp S.ABCD là hình gì ?

A. Hình bình hành.

B. Hình thang.

C. Hình vuông.

D. Tam giác.

Câu 36: Có bao nhiêu các xếp 10 bạn học sinh thành một hàng dọc ?

A. 3628800 B. 3826820 C. 3628000 D. 2382800

Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn     

22

:2 3 9 Cx y   

. Ảnh của đường tròn

(C) khi thực hiện phép tịnh tiến theo véctơ

  1; 2 v



có phương trình là:

A.   

22

119 xy   

B.   

22

369 xy   

C.   

22

169 xy   

D.   

22

419 xy   

Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác ABC. Gọi mặt phẳng

 

đi qua M

và song song với BC và BD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng

 

và tứ diện ABCD là hình gì?

A. Tam giác.

B. Tứ giác .

C. Hình bình hành.

D. Hình chữ nhật.

Trang 573

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

Câu 39: Nghiệm của phương trình 3sinx cos 2 x  là :

A.

3

x k



  và

7

3

x k







 B. 2

3

x k



 

C.

3

x k



  và

7

3

x k



  D. 2

3

x k







 và

7

2

3

x k



 

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của đường thẳng

:2 3 4 0   dx y

qua phép quay tâm

 0;0 O

, góc 90

0

có phương trình.

A.

32 4 0 xy   

B.

32 4 0 xy  

C.

32 4 0 xy  

D.

23 4 0 xy  

Câu 41: Khai triển nhị thức



4

2 x y  ta được :

A.

43 22 3 4

86 4 x xy x y xy y    B.

43 22 3 4

86 4 16 x xy x y xy y  

C.

43 22 3 4

824 32 8 x xy x y xy y    D.

43 22 3 4

824 32 16 x xy x y xy y   

Câu 42: Một hộp có 5 viên bi xanh và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một viên bi. Tính

xác suất lần thứ nhất lấy được bi xanh và lần thứ hai lấy được bi trắng.

A.

20

36

B.

9

36

C.

3

4

D.

5

18

Câu 43: Cho cấp số nhân 

n

u , biết

1

1

2,

3

uq  . Tìm

10

u ?

A.

8

2

3

B.

10

2

3

C.

9

3

2

D.

9

2

3

Câu 44: Nghiệm của phương trình

2

sin 3sin 2 0 xx  là:

A. 2

2

x k



  B.

5

2

2

x k









C. 2

2

x k







 D. 2

2

x k



  và

3

2

x k









Câu 45: Cho dãy số  

n

u , biết 4

n

n

u  . Số hạng

2 n

u



bằng

A.

2

4

n 

B. 16.4

n

C. 16

n

D. 64.4

n

Câu 46: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Goi I là giao điểm của BC với mặt

phẳng (ADG). Tìm khẳng định sai ?

A. I là trung điểm của BD.

B. I là trung điểm của BC.

C. GA=2GI.

D. IB=IC

Câu 47: Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc

như nhau ?

A.

1

36

B.

12

36

C.

5

6

D.

1

6

Câu 48: Tìm m để phương trình 3sin

4

x m

 







có nghiệm:

A. 3 m  B. 3 m  C. 3 m  D. 33 m  

Câu 49: Tính tổng sau 1 5 9 ... 397 S   

ta được:

A. 19298 B. 19090 C. 19920 D. 19900

Câu 50: Cho dãy số  

n

u , biết :

11

1

2, .

3

nn

uu u



 với 1 n  . Tìm

100

u ?

A.

99

2

3

B.

100

2

3

C.

99

4

3

D.

999

4

3

----------- HẾT ----------

Trang 574Data

mamon made cau dap mamon made cau dap mamon made cau dap mamon made cau dap

tron an tron an tron an tron an

TOÁN11 132 1 D TOÁN11 209 1 C TOÁN11 357 1 C TOÁN11 485 1 D

TOÁN11 132 2 A TOÁN11 209 2 B TOÁN11 357 2 A TOÁN11 485 2 C

TOÁN11 132 3 C TOÁN11 209 3 C TOÁN11 357 3 A TOÁN11 485 3 C

TOÁN11 132 4 C TOÁN11 209 4 D TOÁN11 357 4 C TOÁN11 485 4 A

TOÁN11 132 5 A TOÁN11 209 5 A TOÁN11 357 5 C TOÁN11 485 5 B

TOÁN11 132 6 A TOÁN11 209 6 B TOÁN11 357 6 D TOÁN11 485 6 D

TOÁN11 132 7 A TOÁN11 209 7 C TOÁN11 357 7 B TOÁN11 485 7 C

TOÁN11 132 8 C TOÁN11 209 8 D TOÁN11 357 8 B TOÁN11 485 8 A

TOÁN11 132 9 D TOÁN11 209 9 C TOÁN11 357 9 A TOÁN11 485 9 B

TOÁN11 132 10 C TOÁN11 209 10 C TOÁN11 357 10 D TOÁN11 485 10 A

TOÁN11 132 11 D TOÁN11 209 11 B TOÁN11 357 11 C TOÁN11 485 11 A

TOÁN11 132 12 A TOÁN11 209 12 C TOÁN11 357 12 A TOÁN11 485 12 A

TOÁN11 132 13 C TOÁN11 209 13 D TOÁN11 357 13 A TOÁN11 485 13 D

TOÁN11 132 14 D TOÁN11 209 14 D TOÁN11 357 14 C TOÁN11 485 14 A

TOÁN11 132 15 C TOÁN11 209 15 A TOÁN11 357 15 C TOÁN11 485 15 C

TOÁN11 132 16 B TOÁN11 209 16 D TOÁN11 357 16 C TOÁN11 485 16 D

TOÁN11 132 17 A TOÁN11 209 17 B TOÁN11 357 17 B TOÁN11 485 17 D

TOÁN11 132 18 B TOÁN11 209 18 A TOÁN11 357 18 C TOÁN11 485 18 A

TOÁN11 132 19 B TOÁN11 209 19 A TOÁN11 357 19 C TOÁN11 485 19 C

TOÁN11 132 20 A TOÁN11 209 20 B TOÁN11 357 20 A TOÁN11 485 20 D

TOÁN11 132 21 B TOÁN11 209 21 B TOÁN11 357 21 D TOÁN11 485 21 C

TOÁN11 132 22 C TOÁN11 209 22 C TOÁN11 357 22 A TOÁN11 485 22 B

TOÁN11 132 23 B TOÁN11 209 23 B TOÁN11 357 23 D TOÁN11 485 23 C

TOÁN11 132 24 B TOÁN11 209 24 C TOÁN11 357 24 C TOÁN11 485 24 C

TOÁN11 132 25 C TOÁN11 209 25 A TOÁN11 357 25 D TOÁN11 485 25 B

TOÁN11 132 26 A TOÁN11 209 26 A TOÁN11 357 26 B TOÁN11 485 26 B

TOÁN11 132 27 D TOÁN11 209 27 A TOÁN11 357 27 A TOÁN11 485 27 B

TOÁN11 132 28 C TOÁN11 209 28 B TOÁN11 357 28 B TOÁN11 485 28 D

TOÁN11 132 29 D TOÁN11 209 29 A TOÁN11 357 29 B TOÁN11 485 29 D

TOÁN11 132 30 B TOÁN11 209 30 C TOÁN11 357 30 B TOÁN11 485 30 D

TOÁN11 132 31 D TOÁN11 209 31 B TOÁN11 357 31 D TOÁN11 485 31 D

TOÁN11 132 32 B TOÁN11 209 32 B TOÁN11 357 32 C TOÁN11 485 32 C

TOÁN11 132 33 C TOÁN11 209 33 C TOÁN11 357 33 A TOÁN11 485 33 B

TOÁN11 132 34 C TOÁN11 209 34 D TOÁN11 357 34 B TOÁN11 485 34 A

TOÁN11 132 35 B TOÁN11 209 35 A TOÁN11 357 35 D TOÁN11 485 35 C

TOÁN11 132 36 A TOÁN11 209 36 C TOÁN11 357 36 B TOÁN11 485 36 D

TOÁN11 132 37 A TOÁN11 209 37 B TOÁN11 357 37 D TOÁN11 485 37 A

TOÁN11 132 38 A TOÁN11 209 38 D TOÁN11 357 38 B TOÁN11 485 38 B

TOÁN11 132 39 B TOÁN11 209 39 A TOÁN11 357 39 D TOÁN11 485 39 B

TOÁN11 132 40 C TOÁN11 209 40 D TOÁN11 357 40 D TOÁN11 485 40 C

TOÁN11 132 41 D TOÁN11 209 41 D TOÁN11 357 41 A TOÁN11 485 41 D

TOÁN11 132 42 D TOÁN11 209 42 A TOÁN11 357 42 A TOÁN11 485 42 A

TOÁN11 132 43 D TOÁN11 209 43 A TOÁN11 357 43 A TOÁN11 485 43 B

TOÁN11 132 44 A TOÁN11 209 44 C TOÁN11 357 44 B TOÁN11 485 44 D

TOÁN11 132 45 B TOÁN11 209 45 B TOÁN11 357 45 A TOÁN11 485 45 A

TOÁN11 132 46 A TOÁN11 209 46 D TOÁN11 357 46 B TOÁN11 485 46 D

TOÁN11 132 47 D TOÁN11 209 47 B TOÁN11 357 47 D TOÁN11 485 47 A

TOÁN11 132 48 B TOÁN11 209 48 D TOÁN11 357 48 A TOÁN11 485 48 B

TOÁN11 132 49 D TOÁN11 209 49 A TOÁN11 357 49 D TOÁN11 485 49 C

TOÁN11 132 50 A TOÁN11 209 50 D TOÁN11 357 50 C TOÁN11 485 50 B

Page 1

Trang 575Trang 576Trang 577Trang 578Trang 579SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

LƯƠNG THẾ VINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2017 -2018)

MÔN: TOÁN 11

Thời gian làm bài 90 phút

Họ và tên thí sinh:…………………..………..SBD:……………………. Mã đề thi

Câu 1. T ên i s h u n s h T n h nh u u n s h V t h nh u u n s h

H họ h nh u. S h t i s h t ên u n s h s h ủ s h T n V t

H họ à:

A. 168 . B. 17 . C. 680 . D. 59

Câu 2. Ch t i nh n i ti t n t n t n. S t i t thành t

nh ủ t i à:

A. 154 . B. 165 . C. 990 . D. 33

Câu 3. D s à t hà s nh t ên t h :

A. C s n u ên. B. C s n u ên n

C. C s h u t . D. C s th

Câu 4. h n t nh

2

tan 1 x  t n hi :

A.

4

k

S x k

 

  





. B.

4

S x k k







    





.

C.

42

k

S x k

 

   





. D.

4

S x k k







   





Câu 5. S n sinh và n sinh và t h hàn n n h n i. S h s

h n sinh u n n i nh nh u à :

A. 34560 . B. 17280. C. 744 . D. 120960

Câu 6. Cho hình chóp . S MNPQ MNPQ à h nh h nh t. Gi tu n ủ h i ặt hẳn

  SMN và   SPQ s n s n với n thẳn nà s u â ?

A. MN . B. NQ . C. MP . D. SP .

Câu 7. M t i túi h viên bi en và 5 viên bi t n . L n ẫu nhiên t túi viên bi. X su t

t n viên bi út bi en và bi t n à:

A.

7

99

. B.

1

99

. C.

8

99

. D.

91

99

.

Câu 8. C b hi h i h h b i thẻ nh s 1, 2,3. Rút n ẫu nhiễn t i h t

i thẻ. X su t b thẻ út tổn bằn 6 là?

A.

2

9

. B.

1

27

. C.

7

27

. D.

8

27

.

Câu 9. Cho hình chóp . S ABCD ABCD à h nh b nh hành. Gọi ,, IJK ần t à t un i

nh ,, SA BC CD . Thi t i n ủ . S ABCD t bởi ặt hẳn   IJK là?

A. Hình tam giác. B. H nh n ũ i . C. H nh ụ i . D. H nh t i .

Câu 10. Cho , AB à h i bi n ủ hé thử nà . A và B à h i bi n hi và h hi:

A.       . P A B P A P B  . B.       .. P A B P A P B  .

C.       P A B P A P B    . D.       . P A B P A P B  .

Câu 11. Hà s nà s u â t nh D  ?

A.

7

tan sin

12

yx



 . B.

1

1 cos

y

x





.

C. cot 2 yx  . D. 1 sin tan

12

yx



   .

Trang 580Câu 12. M t hi àn 16 àn viên. Cần bầu họn t B n Ch hành b n i Bí th h Bí

th và Ủ viên. S h họn B n Ch hành n i t ên à:

A. 560 . B. 4096 . C. 48 . D. 3360 .

Câu 13. Ch t i n ABCD . Trên nh AD , BC the th t i , MN sao cho

1

3

AM NC

AD BC

 . Gọi   P à ặt hẳn h MN và s n s n với CD. hi ặt hẳn

  P t t i n ABCD the thi t i n à

A. H nh th n ớn 2 ần nh . B. H nh th n ớn 3 ần nh .

C. H nh b nh hành. D. T i .

Câu 14. T n ặt hẳn tọ Oxy nh ủ i   6; 2 A  u hé v t tâ O t s

1

3

k  à

A.

2

2;

3

B









. B.   18;6 B  . C.   18; 6 B  . D.

2

2;

3

B









.

Câu 15. Ch h i ng thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng ch a a và song song với b ?

A. V s . B. 1.

C. h n ặt hẳn nà . D. 2 .

Câu 16. Gọi M và m ần t à i t ớn nh t và i t nh nh t ủ hà s

3

2sin 1 yx  . Tính giá

t ủ bi u th 34 Mm 

A. 3 4 9 Mm    . B. 3 4 9 Mm  . C. 3 4 1 Mm  . D. 3 4 5 Mm  .

Câu 17. Ch s h u h n  

n

u nh nh s u:

1 2 3 4 5

2; 0; 2; 4; 6 u u u u u       . Bi t

1

u

à s h n ầu và

5

u à s h n u i. S h n tổn u t ủ s t ên à:

A. 2

n

un  . B. 2

n

un  . C. 24

n

un  . D.   21

n

un    .

Câu 18. Sử ụn h n h u n T n họ h n inh nh ề h bi n   Pn ún với

ọi s t nhiên

*

n  . Ở b ớ 1 h n inh u n t i t nh ề h ún với:

A. 0 n  . B. 1 n  . C. 1 n  . D. 1 n  .

Câu 19. H nh h ụ i b nhiêu ặt?

A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .

Câu 20. T n s s u s nà à s i ?

A.

2

n

un  . B. 1

n

un  . C.

2

1

n

n

u

n



 . D.

1

2

n n

u  .

Câu 21. h n t nh 2 sin sin

4

xx

 







t n hi à:

A.

2

S x k k







   





. B.

42

S x k k

 

   





.

C.

4

S x k k







   





. D. 2

2

S x k k







   





.

Câu 22. Ch t h   ; ; ; ; ; ; A a b c d e f g  . S t n nhiều h n t hần tử ủ A là:

A. 64 . B. 128 . C. 120 . D. 127 .

Câu 23. S n hi ủ h n t nh 2cos 1 0 x trên n   2 ;   là :

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 24. Chọn m nh ề sai trong các m nh ề sau:

A. H i n thẳn hân bi t h n u t i hun .

Trang 581B. H i n thẳn t nh u th h n s n s n với nh u.

C. H i n thẳn h n i hun th s n s n với nh u .

D. H i n thẳn hé nh u th h n i hun .

Câu 25. Ch th c    

1000

2 1 . P x x  Khai tri n và rút gọn th t ên t c

 

1000 999

1000 999 1 0

... . P x a x a x a x a      Giá tr của bi u th c

0 1 1000

... S a a a     bằng:

A. 1 S  . B.

1000

21 S . C. 0 S  . D.

1000

2 S  .

Câu 26. Cho , kn à s t nhiên th n 0 kn  . C n th nà t n n th s u â à

sai :

A.

!

!

k

n

n

A

k

 B.

 

!

!!

k

n

n

C

k n k





. C.

k n k

nn

CC



 . D. !

n

Pn  .

Câu 27. Ch t i n ABCD . Gọi , EF ần t à t un i ủ , AB CD và G à t ọn tâ ủ t

giác BCD . Gi i ủ n thẳn EG và ặt hẳn   ACD là :

A. Gi i ủ n thẳn EG và AC .

B. Đi F .

C. Gi i ủ n thẳn EG và AF .

D. Gi i ủ n thẳn EG và CD .

Câu 28. Cho tam giác ABC ều G à t ọn tâ . T n hé u s u â hé u nà bi n

tam giác ABC thành chính nó :

A.

  ; 120 G

Q



. B.

  ;120 A

Q



. C.

  ;180 G

Q



. D.

  ;60 G

Q



.

Câu 29. h n t nh sin 3 cos 2 xx  t n hi :

A.

6

S x k k







    





. B.

5

2

6

S x k k







   





.

C.

5

6

S x k k







   





. D. 2

6

S x k k







   





.

Câu 30. Gie t n tiền u ân i n h t ần. Gọi

i

A à bi n “ ặt s u t hi n ở ần ie

th i ” với 1, 2,3 i  . hi bi n

1 2 3

A A A  à bi n :

A. “C ần ie ều ặt s ”. B. “Mặt s u t hi n h n u t ần ”.

C. “Mặt n ử u t hi n ít nh t t ần”. D. “C ần ie ều ặt n ử ”

Câu 31. Ch s  

n

u s h n tổn u t à

23

1

n

n

u

n







. T n hẳn nh s u b nhiêu

hẳn nh ún ?

(1)  

n

u à s tăn . (2)  

n

u à s i .

(3)  

n

u à s b hặn t ên. (4)  

n

u à s b hặn ới

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.

Câu 32. T n hi ủ h n t nh   sin cos 1 x   là:

A. { 2 ;x 2 \ }

66

S x k k k



        . B. {x 2 \ }

3

S k k



      .

C. { 2 ;x \ }

33

S x k k k



        D.

5

{ 2 ;x 2 \ }

36

S x k k k



       

Câu 33. T n t buổi ễ 13 ặ v h n th . M i n b t t với ọi n i t v nh.

Bi t bà h n i b t t với nh u. H i b nhiêu i b t t ?

A. 85 . B. 78 . C. 312 . D. 234 .

Trang 582Câu 34. H i thủ Th và Vinh ùn b n và ụ tiêu t h . X su t b n t ún ủ thủ

Th à 0,7. Bi t ằn su t ít nh t t n i b n t ún bi à 0,94. X su t b n t ún

ủ thủ Vinh à:

A. 0,9 . B. 0,8 . C. 0,6 . D. 0,7 .

Câu 35. Cho hình chóp . S ABCD. C b nhiêu nh ủ h nh h hé nh u với nh AB ?

A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 36. Thi t i n ủ h nh h . S ABCD hi t bởi ặt hẳn    tùy ý không thể là

A. ụ i . B. tam giác. C. n ũ i . D. t i .

Câu 37. Cho hình chóp . S ABCD ABCD à h nh th n với ớn AB. Gọi , IJ ần t à

t un i ủ , AD BC. L G à t ọn tâ ủ t i SAB. T iều i n thi t i n

ủ h nh h . S ABCD với ặt hẳn   IJG là hình bình hành.

A. 23 AB CD  . B. 4 AB CD  . C. 2 AB CD  . D. 3 AB CD  .

Câu 38. Cho hình chóp . S ABCD ABCD à h nh th n với ớn AD. Gọi M à t un i

ủ CD . Giao tu n ủ h i ặt hẳn   M SB và   SAC à n thẳn

A. SIvới I à i i ủ AC và BM . B. SPvới P à i i ủ AB và CD .

C. SJ với J à i i ủ AM và BD. D. SOvới O à i i ủ AC và BD.

Câu 39. M nh ề nà t n nh ề s u â à sai ?

A. hé v t à t hé n n . B. hé n n à t hé i h nh.

C. C hé v t h n h i à hé i h nh. D. hé i h nh à t hé n n

Câu 40. N hi n ớn nh t ủ h n t nh 5sin cos 2 2 0 xx t ên n [0;2 ] là

A.

5

6

. B.

2

3

. C.

6

. D.

3

.

Câu 41. T n ặt hẳn với h tọ Oxy h h i n t n  

2

2

1

( ) : 3 4 C x y   

22

2

( ) : 4 0 C x y x    . Tọ ủ vé t v s h hé t nh ti n the vé t v bi n

1

() C

thành

2

() C là:

A. 2;3 v . B. h n t n t i v . C. 2;3 v . D. 2; 3 v .

Câu 42. T n ặt hẳn với h tọ Oxy , h n thẳn : 2 3 4 0 xy     và vé t   1;2 v  .

Ảnh ủ  u hé t nh ti n the vé t v

h n t nh:

A. 2 3 8 0 xy . B. 3 2 1 0 xy .

C. 2 3 0 xy . D. 2 3 4 0 xy .

Câu 43. M nh ề nà t n nh ề s u â à s i?

A. N u b ặt hẳn hân bi t t nh u the b i tu n hân bi t th b i tu n i

t s n s n .

B. N u b i hân bi t ùn thu h i ặt hẳn hân bi t th b i thẳn hàn .

C. N u h i ặt hẳn t i hun th hún n v s i hun h n .

D. N u h i ặt hẳn hân bi t t i hun th hún t n thẳn hun u

nh t.

Câu 44. S h n h n h x t n h i t i n

8

2

x

x









là:

A. 1120 . B. 70 . C. 70 . D. 1120 .

Trang 583Câu 45. Ch s  

n

u nh bởi

12

21

1; 0

2 ; 1

n n n

uu

u u u n



 



   



. Tính

5

. u

A.

5

0 u . B.

5

4 u . C.

5

3 u . D.

5

2 u .

Câu 46. T h s ; ; ; ; th b nhiêu s t nhiên hẵn b h s h nh u?

A. 12 . B. 10 . C. 24 . D. 60 .

Câu 47. S h n n hính i t n h i t i n  

4

52 xy  là

A.

22

24xy . B.

22

600xy . C.

22

60xy . D.

22

6xy .

Câu 48. Ch t i n ABCD. C nh , , , , , AC BD AB CD AD BC t un i ần t à

, , , , , M N P Q R S. B n i nà s u â h n ùn thu t ặt hẳn ?

A. , , , M N P Q . B. , , , M R S N . C. , , , P Q R S . D. ,,, M P R S .

Câu 49. Cho hình chóp . S ABCD ABCD à h nh b nh hành. Gọi G à t ọn tâ t i SAB

và I à t un i ủ AB. L i M t ên n AD sao cho 3 AD AM  . Đ n thẳn

qua M và s n s n với AB t CI t i J . Đ n thẳn JG h n s n s n với ặt hẳn

A.   SCD . B.   SAD . C.   SBC . D.   SAC .

Câu 50. Ch h i n thẳn hân bi t , ab và ặt hẳn    . M nh ề nà s u â sai?

A.

 

 

  / / / /

a

a b a

b







 













. B.

 

 

aK

a b K

bK









  









.

C.

 

 

//

//

//

ab

a

b













. D.

 

 

// ab

bN

aM







  







.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.B 4.C 5.D 6.A 7.D 8.B 9.D 10.B

11.D 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D 17.C 18.D 19.D 20.D

21.A 22.C 23.D 24.C 25.A 26.A 27.C 28.A 29.B 30.C

31.B 32.B 33.C 34.B 35.D 36.A 37.D 38.A 39 40

41.D 42.A 43.A 44.A 45.C 46.C 47.B 48.D 49.B 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. T ên i s h u n s h T n h nh u u n s h V t h nh u u n s h

H họ h nh u. S h t i s h t ên u n s h s h ủ s h T n V t

H họ à:

A. 168 . B. 17 . C. 680 . D. 59

L i gi i

Ch n A

ụn u t nhân họn i i u n

C h họn s h T n

Trang 584C h họn s h L

C h họn s h H

V 6.4.7 168  h họn.

Câu 2. Ch t i nh n i ti t n t n t n. S t i t thành t

nh ủ t i à:

A. 154 . B. 165 . C. 990 . D. 33

L i gi i

Ch n B

Đ t thành t t i t họn nh b t ủ i

S t i t thành à

3

11

165 C  t i t thành.

Câu 3. D s à t hà s nh t ên t h :

A. C s n u ên. B. C s n u ên n .

C. C s h u t . D. C s th

L i gi i

Ch n B

The nh n h s .

Câu 4. h n t nh

2

tan 1 x  t n hi :

A.

4

k

S x k

 

  





. B.

4

S x k k







    





.

C.

42

k

S x k

 

   





. D.

4

S x k k







   





L i gi i

Ch n C

T

 

2

tan 1

4

tan 1

tan 1 42

4

xk

x

k

x x k

x

xk

















 

      







 

  





.

Câu 5. S n sinh và n sinh và t h hàn n n h n i. S h s

h n sinh u n n i nh nh u à:

A. 34560 . B. 17280. C. 744 . D. 120960

L i gi i

Ch n D

T i n sinh à t ùn với n sinh ú nà và h n i à s h n v ủ

hần tử

T n n sinh n th h n ổi v t í

V : 7!.4! 120960  h th n êu ầu

Câu 6. Cho hình chóp . S MNPQ MNPQ à h nh h nh t. Gi tu n ủ h i ặt hẳn

  SMN và   SPQ s n s n với n thẳn nà s u â ?

A. MN . B. NQ . C. MP . D. SP .

L i gi i

Ch n A.

Trang 585

Xét   SMN và   SPQ : + có S à i hun .

+ // MN PQ mà     , MN SMN PQ SPQ  .

    SMN SPQ d    với d à n thẳn i u S và s n s n với , MN PQ .

Câu 7. M t i túi h viên bi en và 5 viên bi t n . L n ẫu nhiên t túi viên bi. X su t

t n viên bi út bi en và bi t n à:

A.

7

99

. B.

1

99

. C.

8

99

. D.

91

99

.

L i gi i

Ch n D.

S hần tử ủ h n i n ẫu à:  

4

12

495 nC    .

Gọi A à bi n : " viên bi út bi en và bi t n "

A  à bi n : " viên bi út h bi en h ặ bi t n "

 

44

75

40 n A C C     .

V  

 

40 455 91

11

495 495 99

P A P A       .

Câu 8. C b hi h i h h b i thẻ nh s 1, 2,3. Rút n ẫu nhiễn t i h t

i thẻ. X su t b thẻ út tổn bằn 6 là?

A.

2

9

. B.

1

27

. C.

7

27

. D.

8

27

.

L i gi i

Ch n B.

Ta có  

3

3 27 n    . Đ út t i i h t i thẻ à tổn b thẻ bằn 6 th h i út

3 t thẻ à b   1;2;3 . hi   6 nA 

 

62

27 9

PA    .

Câu 9. Cho hình chóp . S ABCD ABCD à h nh b nh hành. Gọi ,, IJK ần t à t un i

nh ,, SA BC CD. Thi t i n ủ . S ABCD t bởi ặt hẳn   IJK là?

A. Hình tam giác. B. H nh n ũ i . C. H nh ụ i . D. H nh t i .

L i gi i

Ch n D.

Trang 586

T thi t i n ủ . S ABCD t bởi ặt hẳn   IJK à n ũ i .

Câu 10. Cho , AB à h i bi n ủ hé thử nà . A và B à h i bi n hi và h hi:

A.       . P A B P A P B  . B.       .. P A B P A P B  .

C.       P A B P A P B    . D.       . P A B P A P B  .

L i gi i

Ch n B.

Ta có A và B à h i bi n hi và h khi       .. P A B P A P B  .

Câu 11. Hà s nà s u â t nh D  ?

A.

7

tan sin

12

yx



 . B.

1

1 cos

y

x





.

C. cot 2 yx  . D. 1 sin tan

12

yx



   .

L i gi i

Ch n D.

Hà s

7

tan sin

12

yx



 nh

2

xk



    .

Hà s

1

1 cos

y

x





nh cos 1 2 x x k      .

Hà s cot 2 yx  nh 2

2

x k x k



     .

Hà s 1 sin tan

12

yx



   nh với ọ i x .

Câu 12. M t hi àn 16 àn viên. Cần bầu họn t B n Ch hành b n i Bí th h Bí

th và Ủ viên. S h họn B n Ch hành n i t ên à:

A.560 . B. 4096 . C. 48 . D.3360 .

L i gi i

Ch n D.

U

F

V

E

K

I

J

D

C

A

B

S

Trang 587M i h bầu họn t B n Ch hành b n i Bí th h Bí th và Ủ viên à t

h nh h h 3 ủ 16 hần tử. D

3

16

16!

3360

13!

A cách.

Câu 13. Ch t i n ABCD. T ên nh AD , BC the th t i , MN sao cho

1

3

AM NC

AD BC

 . Gọ i   P à ặt hẳn h MN và s n s n với CD. hi ặt hẳn

  P t t i n ABCD the thi t i n à

A. H nh th n ớn 2 ần nh . B. H nh th n ớn 3 ần nh .

C. H nh b nh hành. D. T i .

L i gi i

Ch n A.

    // P CD BDC  ,     N P BCD  nên     // P BCD NI CD  , ( I BD  ).

T n t     // P ACD MJ CD  , ( J AC  . hi thi t i n à h nh th n NIMJ .

T i

1

3

JM AM

CD AD

 ,

2

3

IN BN

CD BC

 suy ra

1

2

JM

IN

 .

Câu 14. T n ặt hẳn tọ Oxy nh ủ i   6; 2 A  u hé v t tâ O t s

1

3

k  à

A.

2

2;

3

B









. B.   18;6 B  . C.   18; 6 B  . D.

2

2;

3

B









.

L i gi i

Ch n A.

hé v t tâ O t s

1

3

k  bi n   ; M x y thành   ; M x y    th

1

3

1

3

xx

yy



 









 





.

Nên bi n i   6; 2 A  thành

2

2;

3

B









.

Câu 15. Ch h i ng thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng ch a a và song song với b ?

A. V s . B. 1.

Trang 588C. h n ặt hẳn nà . D. 2 .

L i gi i

Ch n B.

Ch có duy nh t m t mặt phẳng ch a a và song song với b . (Tính ch t)

.

Câu 16. Gọi M và m ần t à i t ớn nh t và i t nh nh t ủ hà s

3

2sin 1 yx  . Tính giá

t ủ bi u th 34 Mm 

A. 3 4 9 Mm    . B. 3 4 9 Mm  . C. 3 4 1 Mm  . D. 3 4 5 Mm  .

L i gi i

Ch n D.

1 sin 1 x   

3

1 2sin 1 3 x     

V 3, 1 Mm    nên 3 4 5 Mm 

Câu 17. Ch s h u h n  

n

u nh nh s u:

1 2 3 4 5

2; 0; 2; 4; 6 u u u u u       . Bi t

1

u

à s h n ầu và

5

u à s h n u i. S h n tổn u t ủ s t ên à:

A. 2

n

un  . B. 2

n

un  . C. 24

n

un  . D.   21

n

un    .

L i gi i

Ch n C.

Ta có:

1 2 3 4 5

2; 0; 2; 4; 6 u u u u u       à 5 s h n iên ti ủ t s n n

sai 2 d  nên   2 1 .2

n

un     24

n

un    .

Câu 18. Sử ụn h n h u n T n họ h n inh nh ề h bi n   Pn ún với

ọi s t nhiên

*

n  . Ở b ớ 1 h n inh u n t i t nh ề h ún với:

A. 0 n  . B. 1 n  . C. 1 n  . D. 1 n  .

L i gi i

Ch n D.

Ở b ớ 1 h n inh u n t i t nh ề h ún với 1 n  .

Câu 19. H nh h ụ i b nhiêu ặt?

A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .

L i gi i

Ch n D.

Hình chóp có 7 ặt t n 6 ặt bên và 1 ặt .

Câu 20. T n s s u s nà à s i ?

a

b'

b

Trang 589A.

2

n

un  . B. 1

n

un  . C.

2

1

n

n

u

n



 . D.

1

2

n n

u  .

L i gi i

Ch n D.

Với

1

2

n n

u  , ta có

1

1

1

1

2

1 1 0

1

2

2

n

n

n

n

u

u





      . T su

1

,

nn

u u n



 hay

1

2

n n

u  dãy

s à s i .

Câu 21. h n t nh 2 sin sin

4

xx

 







t n hi à:

A.

2

S x k k







   





. B.

42

S x k k

 

   





.

C.

4

S x k k







   





. D. 2

2

S x k k







   





.

L i gi i

Ch n A.

Ta có 2 sin sin

4

xx

 







sin cos sin x x x   

cos 0 ,

2

x x k k



       .

Câu 22. Ch t h   ; ; ; ; ; ; A a b c d e f g  . S t n nhiều h n t hần tử ủ A là:

A. 64 . B. 128 . C. 120 . D. 127 .

L i gi i

Ch n C.

S t n k hần tử ủ t t h X có n hần tử à

k

n

C

T i

0 1 2

... 2

nn

n n n n

C C C C     

D tổn s t n ủ A ( t A ) là

7

2 128 

S t n h n hần tử nà (t ổn ủ A là

0

7

1 C 

S t n hần tử ủ A là

1

7

7 C 

V s t n nhiều h n t hần tử ủ A là :128 1 7 120    .

Câu 23. S n hi ủ h n t nh 2cos 1 0 x t ên n   2 ;   là :

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

L i gi i

Ch n D.

Ta có: 2cos 1 0 x

2

2

1

3

cos ,

2 2

2

3

xk

xk

xk















     



  





Trang 590

 

2

22

3

2 ; ,

2

22

3

k

xk

k



  





  



   



    



    





81

2

33

,

45

2

33

k

k

k









 





 











4 1 4 2

1; 0 ;

3 6 3 3

,

2 5 2

0

3 6 3

k k k x x

k

k k x





 

       



   





    





.

Câu 24. Chọn m nh ề sai trong các m nh ề sau:

A. H i n thẳn hân bi t h n u t i hun .

B. H i n thẳn t nh u th h n s n s n với nh u.

C. H i n thẳn h n i hun th s n s n với nh u .

D. H i n thẳn hé nh u th h n i hun .

L i gi i

Ch n C.

Câu 25. Ch th c    

1000

2 1 . P x x  Khai tri n và rút gọn th t ên t c

 

1000 999

1000 999 1 0

... . P x a x a x a x a      Giá tr của bi u th c

0 1 1000

... S a a a     bằng:

A. 1 S  . B.

1000

21 S . C. 0 S  . D.

1000

2 S  .

L i gi i

Ch n A.

Ta có:    

1000

1000 999

1000 999 1 0

2 1 ... . P x x a x a x a x a       

Cho 1 x  thì  

1000

1000 999

1000 999 1 0

2.1 1 .1 .1 ... .1 . a a a a      

0 1 1000

... 1. S a a a      

Câu 26. Cho , kn à s t nhiên th n 0 kn  . C n th nà t n n th s u â à

sai :

A.

!

!

k

n

n

A

k

 B.

 

!

!!

k

n

n

C

k n k





. C.

k n k

nn

CC



 . D. !

n

Pn  .

L i gi i

Ch n A.

D và n th tính s h nh h n A s i.

Câu 27. Ch t i n ABCD . Gọi , EF ần t à t un i ủ , AB CD và G à t ọn tâ ủ t

giác BCD . Gi i ủ n thẳn EG và ặt hẳn   ACD là :

A.Gi i ủ n thẳn EG và AC .

B.Đi F .

C. Gi i ủ n thẳn EG và AF .

D. Gi i ủ n thẳn EG và CD .

L i gi i

Ch n C.

Trang 591

Có   EG ABF  và     AF ABF ACD  nên i i ủ n thẳn EG và ặt

hẳn   ACD à i i ủ n thẳn EG và AF .

Câu 28. Cho tam giác ABC ều G à t ọn tâ . T n hé u s u â hé u nà bi n

tam giác ABC thành chính nó :

A.

  ; 120 G

Q



. B.

  ;120 A

Q



. C.

  ;180 G

Q



. D.

  ;60 G

Q



.

L i gi i

Ch n A.

Do tam giác ABC ều nên

120

GA GB GC

AGC CGB BGA

 





   





Nên có

 

 

 

 

 

 

 

 

; 120

; 120 ; 120

; 120

G

GG

G

Q A C

Q B A Q ABC CAB

Q C B



   











    











.

Câu 29. h n t ình sin 3 cos 2 xx  t n hi :

A.

6

S x k k







    





. B.

5

2

6

S x k k







   





.

G

F

E

A

B

C

D

H

G

A

B C

Trang 592C.

5

6

S x k k







   





. D. 2

6

S x k k







   





.

L i gi i

Ch n B.

Có sin 3 cos 2 xx 

13

sin cos 1

22

xx    sin 1

3

x

 

  





  2

32

x k k



     

 

5

2

6

x k k



     .

Câu 30. Gie t n tiền u ân i n h t ần. Gọi

i

A à bi n “ ặt s u t hi n ở ần ie

th i ” với 1, 2,3 i  . hi bi n

1 2 3

A A A  à bi n :

A. “C ần ie ều ặt s ”. B. “Mặt s u t hi n h n u t ần”.

C. “Mặt n ử u t hi n ít nh t t ần”. D. “C ần ie ều ặt n ử ”

L i gi i

Ch n C.

T

1 2 3

A A A  t à h ặ ặt n ử u t hi n ở ần ie th h ặ ặt n ử u t hi n ở ần

ie th 2 h ặ ặt n ử u t hi n ở ần ie th . V ặt n ử u t hi n ít nh t t ần.

Câu 31. Ch s  

n

u s h n tổn u t à

23

1

n

n

u

n







. T n hẳn nh s u b nhiêu

hẳn nh ún ?

(1)  

n

u à s tăn . (2)  

n

u à s i .

(3)  

n

u à s b hặn t ên. (4)  

n

u là dãy s b hặn ới

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.

L i gi i

Ch n B

Với

*

n  , ta có

2 3 1

2

11

n

n

u

nn



  



.

1

1

2

2

n

u

n







.

   

1

1 1 1

0

2 1 2 1

nn

uu

n n n n





     

   

  

n

u à s i . Su ( s i (2 ún .

1

0 2 3

1 n

  



hay 03

n

u  với

*

n  suy ra  

n

u b hặn t ên và b hặn ới.

Suy ra (3) và ( ún .

Câu 32. T n hi ủ h n t nh   sin cos 1 x   là:

A. { 2 ;x 2 \ }

66

S x k k k



        . B. {x 2 \ }

3

S k k



      .

C. { 2 ;x \ }

33

S x k k k



        D.

5

{ 2 ;x 2 \ }

36

S x k k k



       

L i gi i

Ch n B

  sin cos 1 cos 2

2

x x l



       với l 

Trang 593 

1

cos 2

2

x l l     (1).

PT   1 n hi hi

1 3 1

1 2 1

2 4 4

ll         mà l  0 l  .

 

1

cos cos cos 2

2 3 3

x x x k k



         

Câu 33. T n t buổi ễ 13 ặ v h n th . M i ôn b t t với ọi n i t v nh.

Bi t bà h n i b t t với nh u. H i b nhiêu i b t t ?

A. 85 . B. 78 . C. 312 . D. 234 .

L i gi i

Ch n C

S i b t t ủ n h n với nh u à

12

13

C .

S i b t t ủ bà v với nh u à

12

13

C .

M i n i àn n sẽ b t t với 12 n i hụ n nên 13.12 i b t t i àn n bà

hụ n .

V tổn s i b t t à

12

13

2. 13.12 312 C .

Câu 34. H i thủ Th và Vinh ùn b n và ụ tiêu t h p. Xác su t b n t ún ủ thủ

Th à 0,7 . Bi t ằn su t ít nh t t n i b n t ún bi à 0,94 . Xác su t b n t ún

ủ thủ Vinh à:

A. 0,9 . B. 0,8 . C. 0,6 . D. 0,7 .

L i gi i

Ch n B

Gọi A: “X thủ Th b n t ún ”.

B: “X thủ Vinh b n t ún ”.

Suy ra

Bi n ít nh t t n i b n t ún à .. A B A B AB  .

Ta có

 

 

   

      . . . , . p A B A B AB p A p B p A p B p A p B     

 

                . . . 1 1 . . p A B A B AB p A p B p A p B p A p B        

          0,94 0,7. 1 1 0,7 0,7. p B p B p B      

  0,8 pB 

Câu 35. Cho hình chóp . S ABCD. C b nhiêu nh ủ h nh h hé nh u với nh AB ?

A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .

L i gi i

Ch n D

Trang 594

C nh ủ h nh h hé nh u với nh AB là SC , SD .

Câu 36. Thi t i n ủ h nh h . S ABCD hi t bởi ặt hẳn    tùy ý không thể là

A. ụ i . B. tam giác. C. n ũ i . D. t i .

L i gi i

Ch n A.

V s ặt ủ h nh h . S ABCD là 5 nên thi t i n t i h 5 nh su không thể là

ụ i .

Câu 37. Cho hình chóp . S ABCD ABCD à h nh th n với ớn AB. Gọi , IJ ần t à

t un i ủ , AD BC. L G à t ọn tâ ủ t i SAB. T iều i n thi t i n

ủ h nh h . S ABCD với ặt hẳn   IJG là hình bình hành.

A. 23 AB CD  . B. 4 AB CD  . C. 2 AB CD  . D. 3 AB CD  .

L i gi i

Ch n D.

Ta có     IJG SAB  the i tu n   , EF E SA F SB  và i u G s n s n với

// AB IJ. Su thi t i n à h nh th n EFJI . Tính  

21

;

32

EF AB IJ AB CD    .

A D

C

B

S

Trang 595Đ thi t i n à h nh b nh hành  

21

3

32

EF IJ AB AB CD AB CD        .

Câu 38. Cho hình chóp . S ABCD ABCD à h nh th n với ớn AD. Gọi M à t un i

ủ CD. Gi tu n ủ h i ặt hẳn   M SB và   SAC à n thẳn

A. SIvới I à i i ủ AC và BM . B. SPvới P à i i ủ AB và CD .

C. SJ với J à i i ủ AM và BD. D. SOvới O à i i ủ AC và BD .

L i gi i

Ch n A.

Câu 39. M nh ề nà t n nh ề s u â à sai ?

A. hé v t à t hé n n . B. hé n n à t hé i h nh.

C. C hé v t h n h i à hé i h nh. D. hé i h nh à t hé n n

L i gi i

Ch n B.

hé n n có t s h 1 th h n b t àn h n h i h i i nên h n

h i à hé i h nh.

Câu 40. N hi n ớn nh t ủ h n t nh 5sin cos 2 2 0 xx t ên n [0;2 ] là

A.

5

6

. B.

2

3

. C.

6

. D.

3

.

L i gi i

Ch n A.

Bằn h thử và t th

5

6

x th n.

Câu 41. T n ặt hẳn với h tọ Oxy , cho h i n t n  

2

2

1

( ) : 3 4 C x y   

22

2

( ) : 4 0 C x y x    . Tọ ủ vé t v s h hé t nh ti n the vé t v bi n

1

() C

thành

2

() C là:

A. 2;3 v . B. h n t n t i v . C. 2;3 v . D. 2; 3 v .

L i gi i

Ch n đáp án D.

Đ n t n

1

() C có tâm  

11

0;3 ; 2 IR  ; Đ n t n

2

() C có tâm  

22

2;0 ; 2 IR 

hé t nh ti n :  

1 2 1 2

: 2; 3

v

T I I v I I v        .

Câu 42. T n ặt hẳn với h tọ Oxy , h n thẳn : 2 3 4 0 xy     và vé t   1;2 v  .

Ảnh ủ  u hé t nh ti n the vé t v

h n t nh:

A. 2 3 8 0 xy . B. 3 2 1 0 xy .

C. 2 3 0 xy . D. 2 3 4 0 xy .

L i gi i

Ch n đáp án A.

Trang 596Ta có

1

: : ( ; ) ( ; )

2

vv

xx

T T M x y M x y

yy

  

              



 



Mà ( ; ) 2( 1) 3( 2) 4 0 2 3 8 0 M x y x y x y                 .

V h n t nh ủ :2 3 8 0 xy

Câu 43. M nh ề nà t n nh ề s u â à s i?

A. N u b ặt hẳn hân bi t t nh u the b i tu n hân bi t th b i tu n i

t s n s n .

B. N u b i hân bi t ùn thu h i ặt hẳn hân bi t th b i thẳn hàn .

C. N u h i ặt hẳn t i hun th hún n v s i hun h n .

D. N u h i ặt hẳn hân bi t t i hun th hún t n thẳn hun u

nh t.

L i gi i

Ch n đáp án A.

N u b ặt hẳn hân bi t t nh u the b i tu n hân bi t th b i tu n i t

song song h ặ n u .

Câu 44. S h n h n h x t n h i t i n

8

2

x

x









là:

A. 1120 . B. 70 . C. 70 . D. 1120 .

L i gi i

Ch n đáp án A.

S h n tổn u t

 

8 8 2

88

2

2

k

k

k k k k

C x C x

x





  





S h n h n h x nên 4 k  . V s h n h n h x là :  

4

4

8

2 1120 C 

Câu 45. Ch s  

n

u nh bởi

12

21

1; 0

2 ; 1

n n n

uu

u u u n



 



   



. Tính

5

. u

A.

5

0 u . B.

5

4 u . C.

5

3 u . D.

5

2 u .

L i gi i

Ch n đáp án C .

3 2 1 4 3 2 5 4 3

2 1; 2 2; 2 3. u u u u u u u u u            

Câu 46. T h s ; ; ; ; th b nhiêu s t nhiên hẵn b h s h nh u?

A. 12 . B. 10 . C. 24 . D. 60 .

L i gi i

Ch n C

S t nhiên hẵn h s n  

1 2 3 3

, 4;6 a a a a 

3

a 2 h họn.

12

; aa có

2

4

A h họn su

2

4

2 24 A  s .

Trang 597Câu 47. S h n n hính i t n h i t i n  

4

52 xy  là

A.

22

24xy . B.

22

600xy . C.

22

60xy . D.

22

6xy .

L i gi i

Ch n B

h i t i n

     

4

44

4

0

5 2 5 2

kk

k

k

x y C x y









. h i t i n t ên 5 s h n nên s h n n

hính i n với 2 k  là    

22

2 2 2

4

5 2 600 C x y x y 

Câu 48. Ch t i n ABCD. C nh , , , , , AC BD AB CD AD BC t un i ần t à

, , , , , M N P Q R S. B n i nà s u â h n ùn thu t ặt hẳn ?

A. , , , M N P Q . B. , , , M R S N . C. , , , P Q R S . D. ,,, M P R S .

L i gi i

Ch n D

1

,

2

MP BC NQ MP BC NQ  nên MPNQ là hình bình hành nên , , , M N P Q thu t

ặt hẳn .

1

,

2

MR CD SN MR CD SN  nên MRNS là hình bình hành nên , , , M R S N thu t ặt

hẳn .

1

,

2

PS AC RQ PS AC RQ  nên PSQR là hình bình hành nên , , , P Q R S thu t ặt

hẳn .

V họn n D

Câu 49. Cho hình chóp . S ABCD ABCD à h nh b nh hành. Gọi G à t ọn tâ t i SAB

và I à t un i ủ AB . L i M t ên n AD sao cho 3 AD AM  . Đ n thẳn

qua M và s n s n với AB t CI t i J . Đ n thẳn JG h n s n s n với ặt hẳn

A.   SCD . B.   SAD . C.   SBC . D.   SAC .

Trang 598L i gi i

Ch n B

* Ta có:

 

 

 

//

1

/ / / /

3

//

JG SCD

IJ AM IG

JG SC JG SAC

IC AD IS

JG SBC





    







.

Câu 50. Ch h i n thẳn hân bi t , ab và ặt hẳn    . M nh ề nà s u â sai?

A.

 

 

  / / / /

a

a b a

b







 













. B.

 

 

aK

a b K

bK









  









.

C.

 

 

//

//

//

ab

a

b













. D.

 

 

// ab

bN

aM







  







.

L i gi i

Ch n C

*

 

 

  / / / /

a

a b a

b







 













ún v the nh n h .

*

 

 

aK

a b K

bK









  









ún v , ab hân bi t.

*

 

 

//

//

//

ab

a

b













s i t n t n h   a   .

*

 

 

// ab

bN

aM







  







ún .

J

N

G

I

C

A

D

B

S

M

Trang 599

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH

TRƯỜNG THPT HOA LƯ A

( Đề thi g ồm 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn: TOÁN; Lớp 11

Th ời gian làm bài: 90 phút.

Họ và tên: ……………………………………… Số báo danh:……………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm )

Câu 1: Số nghiệm của phương trình sin 3 cos 2 xx  trong khoảng   0;5  là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình   sin 1 cos 2 1 xm x m    có nghiệm.

A.

11

.

32

m  B.

11

.

23

m   C.

1

1.

3

m   D.

1

1.

2

m 

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

32

3210 xx mx m -+ + -= có 3 nghiệm

phân biệt lập thành một cấp số cộng.

A. 2. m  B. 1. m  C. 1, 2. mm  D. 1. m 

Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang?

A. 10!. B. 4!. C. 6!.4!. D. 6!.

Câu 5: Cho cấp số cộng ()

n

u có số hạng đầu

1

2 u = và công sai 3 d =- . Tính tổng 10 số hạng đầu của

()

n

u .

A.

10

115. S  B.

10

155. S  C.

10

115. S  D.

10

155. S 

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng  :10 dx y   là ảnh của đường thẳng    qua phép



;90

o

O

Q . Phương trình của đường thẳng    là:

A. 10. xy   B. 20. xy   C. 10. xy   D. 20. xy  

Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho kết quả trong hai lần gieo

khác nhau.

A.

5

.

6

B.

2

.

3

C. `

1

.

6

D.

1

.

3

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của

các cạnh SB, SD và BC. Gọi E là giao điểm của mặt phẳng (MNP) với cạnh SA. Tính tỉ số

SE

SA

.

A.

1

.

4

B.

1

.

2

C. `

1

.

3

D.

3

.

4

Câu 9: Từ một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 3 viên bi vàng lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác

suất để 3 viên bi lấy ra có đủ 3 màu.

A.

3

.

11

B.

1

.

22

C. `

3

.

220

D.

11

.

3

Câu 10: Trong mặt phẳng, cho một đa giác lồi có 20 cạnh. Số đường chéo của đa giác là

A. 360. B. 380. C. 190. D. 170.

MÃ ĐỀ 132

Trang 600

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

Câu 11: Trong một lớp học có 10 học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Hội phụ huynh chọn ra 5 học sinh bất

kì trong số 10 học sinh đó để trao 5 phần quà khác nhau. Số cách trao quà là

A. 252. B. 50. C. 30240. D. 120.

Câu 12: Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách

vào ngẫu nhiên một trong năm cửa hàng đó. Tính xác suất để có ít nhất một cửa hàng có nhiều hơn 2

người khách vào.

A.

181

.

625

B.

36

.

125

C.

161

625

. D.

141

625

.

Câu 13: Gọi , M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sin cos 3. yxx  

Tính . M m .

A. 7. B. 4.  C. 7.  D. 6.

Câu 14: Biết hệ số của

2

x trong khai triển của biểu thức (1 3 )

n

x  là 90. Tìm n .

A. 7. n = B. 5 n = . C. 8. n = D. 6 n = .

Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?

A. 1000. B. 729 . C. 648. D. 720.

Câu 16: Cho dãy số ()

n

u với



1

1

3

32 1

nn

u

uu n



 





 





. Số hạng tổng quát của dãy ()

n

u là

A. 2.3 1.

n

n

u B.

1

2.3 1.

n

n

u



 C. 2.3 1.

n

n

u D.

1

2.3 1.

n

n

u





Câu 17: Trong mặt phẳng, cho 10 điểm phân biệt. Có thể lập được bao nhiêu véctơ khác 0



có điểm đầu

và điểm cuối thuộc tập 10 điểm đã cho là

A. 20. B. 10. C. 45. D. 90.

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm   2; 5 A  . Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép

tịnh tiến theo vectơ   1; 2 v



.

A.   3;1 . B.   1; 7 .  C.  1; 7 .  D.  3; 3 . 

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn

22

():( 2) ( 1) 9 Cx y    . Viết phương trình đường tròn

  ' C là ảnh của  C qua Đ.

O

A.

22

(2) ( 1) 9 xy    . B.

22

(2) ( 1) 9. xy   

C.

22

( 1) ( 2) 9. xy    D.

22

(2) ( 1) 9. xy   

Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3cos( ) 2.

6

yx





A. 1. B. 3 - . C. 3. D. 5 - .

Câu 21: Tính số hạng đầu

1

u và và công sai d của cấp số cộng ()

n

u , biết

15 3

16

10

7.

uu u

uu

  







A.

1

36, 13. ud   B. `

1

36, 13. ud  C.

1

36, 13. ud  D.

1

36, 13. ud   

Câu 22: Phương trình 2cos2 1 0 x có tất cả các nghiệm là:

A. 2, .

3

x kk Z



    ` B. ,.

3

x kk Z



   

C. 2, .

6

x kk Z



    D. ,.

6

x kk Z



   

Câu 23: Tính tổng

0 2017 1 2016 2 2015 2017 0

2018 2018 2018 2017 2018 2016 2018 1

.C .C .C .... .C SC C C C   

A.

2018.2019

2. S  B.

2017

2018.2 . S  C.

2018

2017.2 . S  D.

2017.2018

2. S 

Trang 601

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số

cot 3

cos

x

y

x



 .

A. \|

2

k

DR kZ









. B.   \| . DR k k Z  

C.   \2 | . DR k kZ   D. \| .

2

DR k k Z







 





Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với

nhau.

B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.

C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.

D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào

dưới đây đúng?

A. GE cắt AD. B. GE và CD chéo nhau.

C. // . GE CD D. GE cắt BC.

Câu 27: Từ một hộp chứa 10 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để

tổng 2 số ghi trên 2 thẻ được chọn lớn hơn 3.

A.

1

.

45

B.

44

.

45

C. `

43

.

45

D.

2

.

45

Câu 28: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép dời hình biến:

A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.

B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.

C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.

D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.

Câu 29: Trong mặt phẳng có 12 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số các tam

giác có các đỉnh thuộc tập 12 điểm trên là

A. 27. B. 220. C. 36. D. 1320.

Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N tương ứng là hai điểm bất kì trên các đoạn thẳng AC và BD. Tìm

giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (NAC).

A. ` . MN B. . MA C. . NB D. . NC

Câu 31: Cho cấp số cộng ()

n

u biết 3 5

n

un =- . Tìm công sai d của cấp số cộng ()

n

u .

A. 3. d  B. 5. d  C. 3. d  D. 5. d 

Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho   3;3 v



và đường tròn  

22

:2440 Cx y x y     . Viết phương

trình đường tròn   ' C là ảnh của   C qua

v

T

 

.

A.   

22

414 xy    . B.   

22

419 xy    .

C.   

22

419. xy    D.

22

82 4 0. xy x y    

Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 330 xy   . Lập phương trình

đường thẳng ' d là ảnh của d qua phép

(; 2) O

V



.

A. 330. xy   B. 360. xy   C. 360. xy   D. 330. xy  

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC và

BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song song với AB và SC là hình gì?

A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.

Câu 35: Cho AC AB 2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

 ,2

() .

A

VC B  B.

 ,2

() .

A

VB C



 C.

 ,2

() .

A

VB C  D.

 ,2

() .

A

VC B





Trang 602

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 36 (1.0 đi ểm). Giải phương trình : cos 2 5sin 3 xx -= .

Câu 37 (1.0 đi ểm). Đội bóng chuyền nam của trường gồm có 12 vận động viên trong đó có 5 học sinh

khối 11 và 7 học sinh khối 12. Trong mỗi trận đấu, huấn luyện viên cần chọn ra 6 người thi đấu. Tính xác

suất sao cho có ít nhất 4 học sinh khối 11 được chọn.

Câu 38 (1.0 đi ểm). Cho hình chóp . SABCD có đáy ABCD là hình bình hành; E, F lần lượt là trung

điểm của , . SA SC

a) Chứng minh //( ) ACBEF .

b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (BEF).

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6031

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH

TRƯỜNG THPT HOA LƯ A

--- ---

(H ướng d ẫn ch ấm g ồm 02 trang).

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn: TOÁN; Lớp 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): M ỗi câu tr ả l ời đúng được 0,2 đi ểm.

MÃ ĐỀ 001

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

1 C 8 A 15 B 22 C 29 B

2 B 9 C 16 A 23 A 30 D

3 C 10 C 17 D 24 C 31 A

4 C 11 B 18 A 25 B 32 C

5 B 12 B 19 C 26 D 33 B

6 D 13 D 20 D 27 A 34 B

7 A 14 C 21 B 28 D 35 B

MÃ ĐỀ 132

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

1 A 8 A 15 C 22 D 29 B

2 C 9 A 16 D 23 B 30 A

3 D 10 D 17 D 24 A 31 B

4 A 11 C 18 D 25 D 32 C

5 C 12 A 19 D 26 C 33 B

6 C 13 A 20 D 27 B 34 B

7 A 14 B 21 C 28 B 35 A

MÃ ĐỀ 209

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

1 D 8 B 15 C 22 D 29 A

2 B 9 D 16 C 23 B 30 D

3 C 10 B 17 A 24 A 31 B

4 D 11 C 18 C 25 D 32 B

5 D 12 A 19 D 26 A 33 A

6 D 13 A 20 C 27 B 34 B

7 C 14 C 21 B 28 D 35 A

MÃ ĐỀ 357

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

1 D 8 B 15 D 22 A 29 D

2 B 9 C 16 A 23 B 30 C

3 D 10 A 17 C 24 D 31 B

4 B 11 C 18 C 25 C 32 A

5 B 12 D 19 D 26 B 33 A

6 A 13 B 20 B 27 C 34 A

7 B 14 C 21 D 28 A 35 B

Trang 6042

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)

Câu Đáp án Điểm

36

(1.0 điểm)

+ Ta có

2

cos 2 5sin 3 1 2sin 5sin 3 0 xx x x -=- - -= 0,25

2

2sin 5sin 2 0 xx + += 0,25

sin 2

1

sin

2

x

x

é

=-

ê



ê

=-

ê

ë

0,25

+2

6

7

+2

6

xk

xk

é

p

ê =- p

ê



ê

p

ê=p

ê

ë

, () k ÎZ . ( Vì sin 2 x =- vô nghiệm).

0,25

37

(1.0 điểm)

Số phần tử của không gian mẫu là: ()

6

12

924 nC W= =

0,25

Gọi A là biến cố “Có ít nhất 4 học sinh khối 11 được chọn thi đấu”

TH1: Chọn 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 12

Có

42

57

. CC (cách).

TH2: Chọn 5 học sinh khối 11 và 1 học sinh khối 12

Có

1

7

1.C (cách)

0,25

Do đó

42 1

57 7

( ) . 1. 112 nA C C C =+ = 0,25

Vậy

() 112 4

()

( ) 924 33

nA

PA

n

== =

W

.

0,25

38

(1.0 điểm)

a) 0,5 điểm

Ta có // EFAC ( vì EF là đường trung bình của tam giác SAC)

0,25

Lại có

{

()

()

ACBEF

EF BEF

Ë

Ì

. Nên //( ) ACBEF .

0,25

b) 0,5 điểm

Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của SO và EF.

Trong mặt phẳng (SBD), gọi K là giao điểm của BI và SD

0,25

Ta có ()( ) , ( )( ) , BEF SAB BE BEF SAD EK Ç= Ç =

()( ) , ( )( ) . BEF SCD KF BEF SBC BF Ç= Ç =

Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (BEF) là tứ giác EBFK.

0,25

I

O

A

D

B

C

S

F

E

K

Trang 605Trang 606Trang 607Trang 608Trang 609

Trang 610

Trang 611Trang 612Trang 613Trang 6141/4 - Mã đề 210

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG

TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH

(ĐỀ CHÍNH THỨC)

( Đề thi có 04 trang)

KIỂM TRA HOC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN TOÁN – Khối lớp 11

Th ời gian làm bài : 90 phút

(không k ể th ời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Giá trị của m để phương trình  1 2 cos 1 sin     m x m x m có nghiệm là:

A. 0  m B. 3   m C. 3 0   m D. 0 3    m

Câu 2. Phương trình   cos 1 sin 1 xm x m    có nghiệm khi nào?

A.

1

;

4

m











B.   1; 2 m C.   3;5 m D.

1

;

4

m











Câu 3. Tìm tập nghiệm của phương trình sin 3 cos 2 xx 

A.

2

12

,

5

2

12

xk

kZ

xk











 



 









B. 2,( )

6

x kkZ



  

C.

2

12

,

5

2

12

xk

kZ

xk















 



 





D. ,( )

12

x kk Z



  

Câu 4. Tập xác định của hàm số





4cos

2cos -1

x

y

x

A.

 

  





\,

32

DRkkZ B.







  





\2, 2,

33

DRk kkZ

C.





 

 





\,

3

DRkkZ D.







 





\,

3

DRkkZ

Câu 5. Hàm số nào sao đây là hàm số lẻ?

A. sin 1 yx  B. sin cos 1 yx x   C. tan 2 yx  D. cos y x 

Câu 6. Phương trình cos 2 3 xm  có nghiệm khi nào?

A.   (;1) 2; m   B.   (;1) 2; m    C.  1; 2 m  D.   1; 2 m

Câu 7. Phương trình cos 2 2 3 sin cos 1 0 xxx  tương đương với phương trình nào?

A.

21

sin 2

32

x

 







B.

51

sin 2

62

x

 







C.

51

sin 2

62

x

 







D.

21

sin 2

32

x

 







Mã đề 210

Trang 6152/4 - Mã đề 210

Câu 8. Cho các mệnh đề sau:

(I) Phương trình 5 2

3

cos

3

2 sin 3  











  











 x x

 

có nghiệm

(II) Phương trình 0 1 sin 2 sin

2

   x x vô nghiệm

(III) Phương trình 1 2 cos 2 sin   x x có tập nghiệm 













  k k k S ,

4

; 





Trong các mệnh đề trên, có:

A. Tất cả 3 mệnh đề trên đều đúng B. Tất cả 3 mệnh đề trên đều sai

C. 2 trong 3 mệnh đề trên đúng D. 1 trong 3 mệnh đề trên đúng

Câu 9. Một chiếc hộp có 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9.Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất rút được một thẻ chẵn và

một thẻ lẻ là

A.

1

3

B.

13

18

C.

6

36

D.

20

36

Câu 10. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt

Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành ba bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để

3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau?

A.

8

165

B.

16

55

C.

28

165

D.

28

55

Câu 11. Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao

nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?

A. 924 B. 805 C. 508 D. 180

Câu 12. Số hạng chứa

3

x trong khai triển của

9

1

2

x

x









là:

A.

3

3

9

x

C

 B.

3

3

9

x

C

C.

3

3

9

1

8

x

C

D.

3

3

9

1

8

x

C



Câu 13. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán học, 5 quyển sách Vật lý và 3 quyển sách Hóa họcLấy ngẫu

nhiên 4 quyển. Xác suất sao cho4 quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Vật lý là?

A.

92

99

B.

35

99

C.

56

165

D.

7

99

Câu 14. Số tự nhiên n thỏa mãn

21

1

5

n

nn

AC





 là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6

Câu 15. Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để được ít

nhất 3 viên bi xanh.

A. P =

1

2

B. P =

1

5

C. P =

1

3

D. P =

1

4

Trang 6163/4 - Mã đề 210

Câu 16. Hệ số của

6

x trong khai triển của 

10

23x  là:

A.

6

4

10

6

C

B. -

6

46

10

23

C

C.



6 6

4

10

23

C

 D.

3

46

10

23

C

Câu 17. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Cần 5 học sinh đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường. Hỏi có bao

nhiêu cách chọn để được 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam?

A. 1436400 B. 119700 C. 718200 D. 118245

Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 bạn vào một cái bàn ngang có 10 ghế?

A. 8! B. 10! C. 7! D. 9!

Câu 19. Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để

trong 3 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi đỏ là:

A.

21

40

B.

3

10

C.

1

12

D.

23

40

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó:

A. ''// ACBD B.   ''// ACSBD C.   '' '// A BC ABD D.  ''// ABSAD

Câu 21. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn phát biểu đúng về phép tịnh tiến

AG

T



  

A. Biến điểm A thành điểm G

B. Biến điểm G thành điểm A

C. Biến điểm G thành trung điểm của đoạn BC

D. Biến trung điểm của đoạn BC thành điểm G

Câu 22. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chúng chéo nhau.

C. Hai đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì chúng không chéo nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.

Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD.

G

F

E

B D

C

A

Khi đó, giao điểm của EG và (ABC) là

A. Điểm C B. Giao điểm của EG và AF

C. Điểm F D. Giao điểm của EG và BC

Câu 24. Tìm mệnh đề sai?

A. Đường thẳng d được gọi là song song với mp(α) nếu d không nằm trong mp(α) và d song song với một

đường thẳng nằm trong (α).

B. Nếu đường thẳng d song song với mp(α) thì trong (α) tồn tại vô số đường thẳng song song với d

C. Đường thẳng d được gọi là song song với mp(α) nếu d song song với mọi đường thẳng nằm trong (α).

D. Đường thẳng d được gọi là cắt mp(α) nếu d có một điểm chung duy nhất với (α).

Trang 6174/4 - Mã đề 210

Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ACD.

M

N

B

D

C

A

Xét các mệnh đề sau:

(I)   // MN ABC ;     // II MN BCD ;     // III MN ACD

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (II) và (III) là đúng B. (I), (II) và (III) là sai

C. (I) và (III) là đúng D. (I) và (II) là đúng

II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1 (0.5điểm). Giải phưong trình sau:

1

sin ( 2 )

62

x





Câu 2 (0.5 điểm). Giải phương trình sau:  2cos 2sin 2

22

xx

Câu 3 (1,0 điểm).Tìm số hạng chứa

8

x trong khai triển



17

2

23 x  .

Câu 4 (1.0 điểm). Từ một hộp có 7 viên bi đỏ và 6 bi viên xanh, 3 bi viên vàng, các viên bi cân đối và đồng

chất chỉ khác nhau về màu sắc Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để ba bi lấy ra cùng màu.

Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung

điểm của các cạnh AB, AD và SB.

a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SBD).

b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).

------ H ẾT ------

Trang 618

1

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG

TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH

ĐÁP ÁN

MÔN TOÁN – Khối lớp 11

Tổng câu tr ắc nghi ệm: 25.

210 211 212 213

1 D B C B

2 D D B B

3 B D D A

4 B C D C

5 C C D C

6 C C B B

7 B D C A

8 C D A D

9 D C D A

10 B D B A

11 B D D C

12 D B C D

13 A B B B

14 A D A D

15 A B C D

16 C D D B

17 B B A A

18 B C A B

19 A B B A

20 C A B C

21 B D A D

22 C C A A

23 B D C A

24 C D A D

25 D B C D

Tổng câu t ự lu ận: 05.

Trang 619

2

Câu 1 (0.5điểm). Giải phưong trình sau:

1

sin ( 2 )

62

x





Câu 2 (0.5 điểm). Giải phương trình sau:  2cos 2sin 2

22

xx

Câu 3 (1,0 điểm).Tìm số hạng chứa

8

x trong khai triển

 

17

2

23 x  .

Câu 4 (1.0 điểm). Từ một hộp có 7 viên bi đỏ và 6 bi viên xanh, 3 bi viên vàng, các viên bi cân đối và

đồng chất chỉ khác nhau về màu sắc Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để ba bi lấy ra cùng màu.

Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là

trung điểm của các cạnh AB, AD và SB.

a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SBD).

b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).

Câu Nội dung Điểm

1(0.5đ)

22

1

66

sin(2 )

5 62

22

66

xk

x

x k

















  



 





0.25

2(0.5đ)

6

()

2

xk

kZ

xk















 









0.25

 2cos 2sin 2

22

xx  

 





1

cos

24 2

x

0.25



4

6

7

4

6

xk

k

xk















 











0.25

3(1,0

đ)

Số hạng tổng quát của khai triển là: 

217

17

(2 ) . 3

k

kk

Cx





0,25

17

34 2

17

.2 .( 3) .

k

kkk

Cx





 0,25

Để số hạng chứa

8

x thì: 34 2 8 k 

13 k 

0,25

Vậy số hạng chứa

8

x là:

13 4 13 8

17

.2 .( 3) . Cx  0,25

4(1đ) Số phần tử của tập không gian mẫu là: 

3

16

560 n

C

 

0.25

Gọi A:” Biến cố ba viên bi lấy ra cùng màu”

Chọn 3 bi màu đỏ hoặc 3 viên bi màu xanh hoặc 3 viên bi màu

vàng, ta có:

333

76 3

CC C  = 56

0.25

Số phần tử của biến cố A là n(A) = 56

0.25

Trang 620

3

Xác suất của biến cố A: P(A) =

1

10

0.25

Câu5:

(2,0đ)

0.25

a)MN là đường trung bình của tam giác ABD nên MN//BD















) (

) (

//

SBD BD

SBD MN

BD MN

Suy ra MN//(SBD)

0.25

0.5

0.25

b)

()( ) MNP ABCD MN 

()( ) MNP SAB MP 

0.25

Gọi , BC MN I   QIP SC  ()( ) MNP SBC PQ  

Gọi R là trung điểm của SD ()( ) RPMNP SBD  

()( ) MNP SCD QR  

()( ) MNP SAD RN 

0.25

Vậy ngũ giác NMPQR là thiết diện của hình chóp cắt bởi

mp(MNP)

0.25

R

Q

I

P

N

M

D

C

B

A

S

Trang 621Trang 622Trang 623Trang 624Trang 625Trang 626Trang 627Trang 628Trang 629Trang 630TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 1/26 - Mã đề thi 101

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

CHUYÊN HẠ LONG

(Đề thi gồm 08 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học 2017 - 2018

Môn: Toán 11 (Chương trình chuẩn)

(Chương trình nâng cao)

(Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ và tên thí sinh: .......................................................... SBD: ................................

Mã đề 101

A. PHẦN CHUNG (80%, gồm 40 câu)

Câu 1: [1D1-2] Tìm tập xác định của hàm số 3 sin 2 . = − y x

A. { } \ | sin 2 0 < ℝ x x . B. ℝ .

C. { } \ 2 | π ∈ ℝ ℤ k k . D. Một tập hợp khác.

Câu 2: [1D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số

được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây?

A. cos 2 = y x . B. sin = y x . C. sin 2 = y x . D. cos = y x .

Câu 3: [1D1-2] Tìm chu kì của hàm số sin cos 4 = − y x x .

A. 4π . B. 3π . C. 2π . D. Không có chu kỳ.

Câu 4: [1D2-2] Một lớp có 21 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học

sinh tham gia sinh hoạt câu lạc bộ nghiên cứu khoa học?

A. 21. B. 35 . C. 14. D. 294 .

Câu 5: [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một?

A. 5040 . B. 9000 . C. 1000. D. 4536 .

Câu 6: [1D2-1] Có 5 bì thư khác nhau và 5 con tem khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem vào bì

thư sao cho mỗi bì thư chỉ dán một con tem?.

A. 25 . B. 120. C. 10. D. 1.

Câu 7: [1H1-1] Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?.

A. Phép tịnh tiến theo vectơ



v biến điểm M thành điểm ′ M thì . ′ =





M M v

B. Nếu ( )

′ =



v

T M M , ( )

′ =



v

T N N thì ′ ′ MM N N là hình bình hành.

C. Phép tịnh tiến theo vectơ



v là phép đồng nhất nếu



v là vectơ 0



.

D. Phép tịnh tiến theo vectơ biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.

Câu 8: [1H1-1] Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng?

A. Hình tam giác đều. B. Hình thoi.

C. Hình vuông. D. Hình bình hành.

Câu 9: [1H2-1] Trong mặt phẳng ( ) α , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào

thẳng hàng. Điểm ( ) α ∉ S . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên?

A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 8 .

O

x

y

2

π

−

2

π

π − π

1

1 −

Trang 631TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 2/26 - Mã đề thi 101

Câu 10: [1H2-1] Cho tứ diện . ABCD Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Hai đường thẳng AC và BD cắt nhau.

B. Hai đường thẳng AC và BD không có điểm chung.

C. Tồn tại một mặt phẳng chứa hai đường thẳng AC và BD .

D. Không thể vẽ hình biểu diễn tứ diện ABCD bằng các nét liền.

Câu 11: [1D1-1] Tìm tập nghiệm của phương trình sin 3 1 0 + = x

A. |

2

π

π

 

− + ∈

 

 

ℤ k k . B. 2 |

2

π

π

 

− + ∈

 

 

ℤ k k .

C. 2

6

| k k

π

π

 

− + ∈

 

 

ℤ . D.

2

|

6 3

π π  

− + ∈

 

 

ℤ

k

k .

Câu 12: [1D1-2] Tìm các nghiệm của phương trình

2

sin cos 1 0 + − = x x trong khoảng ( ) 0; . π

A. , 0,

2

π

π = = = x x x . B.

4

π

= x . C. ,

4 2

π π

= = x x . D.

2

π

= x .

Câu 13: [1D1-2] Giải phương trình cos 2 sin .

3

π  

= +

 

 

x x

A. 2 , 2 |

6 6

π π

π π

 

+ − + ∈

 

 

ℤ k k k . B.

2 2

, | k

18 3 6 3

π π π π  

+ − + ∈

 

 

ℤ

k k

.

C.

2

, 2 |

18 3 6

π π π

π

 

+ − + ∈

 

 

ℤ

k

k k . D.

2 2

, | k

18 3 18 3

π π π π  

+ − + ∈

 

 

ℤ

k k

.

Câu 14: [1D1-2] Tìm tập xác định của hàm số

tan 2

.

1 tan

=

−

x

y

x

A. \ |

4

π

π

 

+ ∈

 

 

ℝ ℤ k k . B. \ , |

4 2 2

π π π

π

 

+ + ∈

 

 

ℝ ℤ k k k .

C. \ |

2

π

π

 

+ ∈

 

 

ℝ ℤ k k . D. \ , |

2 4

π π

π π

 

+ + ∈

 

 

ℝ ℤ k k k .

Câu 15: [1D1-3] Tìm m để phương trình ( ) sin 2 1 cos 2 5 + − = m x m x có nghiệm.

A. 1 2 − < < m . B. 1 2 − ≤ ≤ m . C. 1 ≤− m hoặc 2 ≥ m . D. . ∀ ∈ℝ m

Câu 16: [1D1-1] Phương trình 3 sin 3 cos3 1 + =− x x tương đương với phương trình nào sau đây?

A.

1

sin 3

6 2

π  

+ =−

 

 

x . B. sin 3

6 6

π π  

+ =−

 

 

x .

C.

1

sin 3

6 2

π  

− =

 

 

x . D.

1

sin 3

6 2

π  

+ =

 

 

x .

Câu 17: [1D1-2] Tìm số nghiệm của phương trình tan 1 = x trong khoảng ( ) 0;7π .

A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 4 .

Câu 18: [1D2-2] Có bao nhiêu cách phân chia 8 học sinh thành hai nhóm sao cho một nhóm có 5 học

sinh, nhóm còn lại có 3 học sinh?

A.

5

8

A . B.

3 5

8 8

. C C . C.

5

8

C . D.

3 5

8 8

. A A .

Câu 19: [1D2-3] Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ

số đứng trước.

A.

5

9

A . B.

5

9

C . C.

5

10

C . D.

5

10

A .

Trang 632TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 3/26 - Mã đề thi 101

Câu 20: [1D2-3] Tìm các giá trị của x thỏa mãn

3 3

14

−

+ =

x

x x

A C x .

A. 5 = x . B. 5 = x và 2 =− x .

C. 2 =− x . D. Không tồn tại.

Câu 21: [1D2-1] Khai triển biểu thức

( )

4

2

− x m ta được biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây?

A.

4 3 2 2 3 4

4 6 4 . − + − + x x m x m xm m B.

4 3 2 2 4 6 8

. − + − + x x m x m xm m

C.

4 3 2 2 4 6 8

4 6 4 . − + − + x x m x m xm m D.

4 3 2 2 3 4

. − + − + x x m x m xm m

Câu 22: [1D2-2] Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm trong 10 sản phẩm. Biết rằng trong 10 sản phẩm đó có

2 phế phẩm. Tính xác suất để trong 5 sản phẩm được chọn không có phế phẩm nào.

A.

1

.

2

B.

5

.

8

C.

1

.

5

D.

2

.

9

Câu 23: [1D2-2] Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên

bi. Tính xác suất để 3 viên bi được chọn không có đủ cả ba màu.

A.

137

.

182

B.

45

.

182

C.

1

.

120

D.

1

.

360

Câu 24: [1H1-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho phép tịnh tiến theo vectơ ( ) 1; 3 = −



v biến

điểm ( ) 4;5 A thành điểm ′ A . Tìm tọa độ điểm ′ A .

A. ( ) 5;2 ′ A . B. ( ) 5; 2 . ′ − A C. ( ) 3; 2 . ′ − − A D. ( ) 3;2 . ′ A

Câu 25: [1H1-2] Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng cắt nhau d và ′ d . Có bao nhiêu phép quay

biến đường thẳng d thành đường thẳng ′ d ?

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. Vô số.

Câu 26: [1H1-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm ( ) 3;2 M . Tìm tọa độ điểm ′ M là

ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90° .

A. ( ) 2;3 ′ − M . B. ( ) 2;3 ′ M . C. ( ) 2; 3 ′ − − M . D. ( ) 2; 3 ′ − M .

Câu 27: [1H1-1] Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến một đoạn thẳng

thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.

B. Phép dời hình là một phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng 1.

C. Phép đồng dạng biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, biến một đường tròn thành

đường tròn có cùng bán kính.

D. Phép vị tự tâm , O tỉ số k biến một góc thành một góc có số đo bằng nó.

Câu 28: [1H2-1] Cho hình chóp . S ABCD , AB và CD cắt nhau tại I . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giao tuyến của ( ) SAB và ( ) SCD là đường thẳng SI .

B. Giao tuyến của ( ) SAC và ( ) SCD là đường thẳng SI .

C. Giao tuyến của ( ) SBC và ( ) SCD là đường thẳng SK với K là giao điểm của SD và BC .

D. Giao tuyến của ( ) SOC và ( ) SAD là đường thẳng SM với M là giao điểm của AC và SD .

Câu 29: [1H2-1] Cho ba đường thẳng a , b , c đôi một cắt nhau và không đồng phẳng. Tìm số giao

điểm phân biệt của ba đường thẳng đã cho.

A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 2 .

Trang 633TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 4/26 - Mã đề thi 101

Câu 30: [1H2-3] Cho hình chóp . S ABCD , đáy là hình bình hành ABCD , các điểm M , N lần lượt

thuộc các cạnh AB , SC . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao điểm của MN với ( ) SBD là giao điểm của MN với BD .

B. Giao điểm của MN với ( ) SBD là điểm M .

C. Giao điểm của MN với ( ) SBD là giao điểm của MN với SI , trong đó I là giao của CM với . BD

D. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng ( ) SBD .

Câu 31: [1D1-3] Tìm tập nghiệm của phương trình sin 3 cos 0. − = x x

A. , 2 |

8 4

π π

π π

 

+ + ∈

 

 

ℤ k k k . B. |

8 2

π π  

+ ∈

 

 

ℤ k k

C. , |

8 2 4

π π π

π

 

+ + ∈

 

 

ℤ k k k . D. |

4

π

π

 

+ ∈

 

 

ℤ k k .

Câu 32: [1D1-3] Tính tổng các nghiệm thuộc [ ] 2 ;2 π π − của phương trình

2

sin cos 2 2cos 0 + + = x x x .

A. 2π . B.

2

3

π

. C.

3

π

. D. 0 .

Câu 33: [1D1-2] Giải phương trình

2 2

cos sin 2 3sin 0. + − = x x x

A. ;arctan 3 |

4

π

π π

 

− + + ∈

 

 

ℤ k k k . B. |

4 2

π π  

+ ∈

 

 

ℤ k k .

C. ( ) ;arccot 3 |

4

k k k

π

π π

 

+ − + ∈

 

 

ℤ . D.

1

;arctan |

4 3

π

π π

   

− + − + ∈

 

 

   

ℤ k k k .

Câu 34: [1D1-2] Gọi , M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

( ) 3 2 sin cos = − + y x x . Tính tổng . + M m

A. 5 . B. 1. C. 6 . D. 4 .

Câu 35: [1D2-3] Ban văn nghệ lớp 11A có 7 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Cần chọn 5 học sinh nam

và 5 học sinh nữ để ghép thành 5 cặp nam nữ trình diễn tiết mục thời trang. Hỏi có bao nhiêu

cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán?

A. 2446 . B. 38102400 . C. 317520 . D. 4572288000 .

Câu 36: [1D2-2] Tìm hệ số của số hạng chứa

4

x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của

10

2

2  

+

 

 

x

x

, với 0. ≠ x

A. 85 . B. 180. C. 95 . D. 108.

Câu 37: [1D2-2] Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Xác suất để bắn trúng mục tiêu là 0, 4 . Tính

xác suất để người thợ săn bắn trượt mục tiêu.

A. 0,064 . B. 0,784 . C. 0, 216 . D. 0,936.

Câu 38: [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho đường tròn ( ) ( ) ( )

2 2

: 2 5 16. + + − = C x y Tìm phương

trình đường tròn ( )

′ C là ảnh của đường tròn ( ) C qua phép tịnh tiến theo vectơ ( ) 2; 7 . = −



v

A. ( )

2

2

2 4 + + = x y . B. ( )

2

2

2 16 + + = x y .

C. ( ) ( )

2 2

4 2 16 − + + = x y . D. ( ) ( )

2 2

4 12 16 − + − = x y .

Trang 634TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 5/26 - Mã đề thi 101

Câu 39: [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho đường thẳng : 0. + = d x y Tìm phương trình đường

thẳng ′ d là ảnh của đường thẳng d qua phép quay

( ) , 90

.

− ° O

Q

A. 1 0 − + = x y . B. 1 0 − − = x y . C. 0 − = x y . D. 90 0 − = x y .

Câu 40: [1H1-2] Cho tam giác ABC với trọng tâm . G Gọi ′ A ,

′ B , ′ C lần lượt là trung điểm các cạnh

BC , CA , AB . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác ′ ′ ′ A B C thành tam giác ABC ?

A. Phép vị tự tâm , G tỉ số 2. B. Phép vị tự tâm , G tỉ số

1

.

2

−

C. Phép vị tự tâm , G tỉ số

1

.

2

D. Phép vị tự tâm , G tỉ số 2. −

B. PHẦN RIÊNG ( 20%, gồm 10 câu )

1. Phần dành cho học sinh không chuyên

Câu 41: [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , Oxy cho hai điểm ( ) 1;4 M , ( ) 3; 12 − − M . Phép vị

tự tâm , I tỉ số 3 − biến điểm M thành điểm ′ M . Tìm tọa độ điểm . I

A. ( ) 0;0 . B. ( ) 3; 3 − − .

C. ( ) 3;0 − . D. ( ) 0; 3 − .

Câu 42: [1H2-2] Cho hình chóp . , O ABC ′ A là trung điểm của , OA ′ B , ′ C lần lượt thuộc các cạnh

OB , OC và không phải là trung điểm của các cạnh này. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mặt phẳng ( ) ABC và mặt phẳng ( )

′ ′ ′ A B C không có điểm chung.

B. Đường thẳng OA và ′ ′ B C không cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và ′ ′ A C cắt nhau tại một điểm thuộc mặt phẳng ( ) ABC .

D. Đường thẳng AB và ′ ′ A B cắt nhau tại một điểm thuộc mặt phẳng ( ) ABC .

Câu 43: [1H2-2] Cho hình chóp . , S ABCD M là điểm nằm trong tam giác . SAB Phát biểu nào sau đây

đúng?

A. Giao điểm của ( ) SCM với BD là giao điểm của CN với , BD trong đó N là giao của SM

với . AB

B. Giao điểm của ( ) SCM với BD là giao điểm của CM và . BD

C. Giao điểm của ( ) SAD và CM là giao điểm của SA và . CM

D. Đường thẳng DM không cắt mặt phẳng ( ) SAC .

Câu 44: [1D1-3] Cho phương trình ( ) cos cos 2 1. π = x Tập hợp nào trong các tập hợp được liệt kê ở các

phương án A, B, C, D dưới đây, không là tập nghiệm của phương trình đã cho?

A. | .

4 2

π π  

− ∈

 

 

ℤ k k B. | .

4

π

π

 

+ ∈

 

 

ℤ k k

C.

3

| .

4 2

π π  

+ ∈

 

 

ℤ k k D. | .

4 2

π π  

+ ∈

 

 

ℤ k k

Câu 45: [1D1-4] Tìm các giá trị của m để phương trình ( ) sin 2 4 cos sin + − = x x x m có nghiệm.

A. 1 4 2 0. − − ≤ < m B. 0 1 4 2. < ≤ + m

C. 1 4 2 1 4 2. − − ≤ ≤− + m D. 1 4 2. > + m

Trang 635TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 6/26 - Mã đề thi 101

Câu 46: [1D2-2] Tính giá trị biểu thức

2016 1 2014 3 2012 5 0 2017

2017 2017 2017 2017

2 2 2 ... 2 . = + + + + M C C C C

A.

( )

2017

1

3 1 .

2

− B.

( )

2017

1

3 1 .

2

+ C.

( )

2017

1

2 1 .

2

−

D.

( )

2017

1

2 1 .

2

+

Câu 47: [1D2-2] Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nữ và 3 bạn nam thành một hàng ngang sao cho không có

2 bạn nam nào đứng cạnh nhau?

A. 8! 3.3! − . B. 8! 3! − . C. 14400. D. 14396.

Câu 48: [1H1-2]Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho hai đường thẳng : 2 1 0 + − = d x y và

: 2 5 0. ′ + − = d x y Phép tịnh tiến theo vectơ



u biến đường thẳng d thành đường thẳng ′ d . Khi

đó, độ dài bé nhất của vectơ



u là bao nhiêu?

A.

4 5

.

5

B.

2 5

.

5

C.

3 5

.

5

D.

5

.

5

Câu 49: [1H1-2] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( ) O

bán kính 9cm. = R Hai điểm B , C cố

định, I là trung điểm , BC G là trọng tâm tam giác . ABC Biết rằng khi A di động trên ( ) O

thì G di động trên đường tròn ( )

′ O Tính bán kính ′ R đường tròn ( )

′ O .

A. 3cm. ′= R B. 4cm. ′= R C. 2cm. ′= R

D. 6cm. ′= R

Câu 50: [1H2-2] Cho hình chóp . , S ABCD ′ A là trung điểm của , SA B′ là điểm thuộc cạnh . SB Phát

biểu nào sau đây đúng?

A. Thiết diện của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng ( )

′ ′ A B C chỉ có thể là tam giác.

B. Thiết diện của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng ( )

′ ′ A B C chỉ có thể là tứ giác.

C. Thiết diện của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng ( )

′ ′ A B C có thể là tứ giác hoặc tam giác.

D. Thiết diện của hình chóp . S ABCD cắt bởi mặt phẳng ( )

′ ′ A B C có thể là tứ giác hoặc ngũ giác.

2. Phần dành cho học sinh chuyên

Câu 51: [1D1-3] Cho hàm số

cos 1

sin cos 3

+ −

=

+ +

m x m

y

x x

. Tìm m để 1, < ∀ ∈ℝ y x .

A. 0 < m . B.

7

5

3

≤ ≤ m . C.

7

3

< m . D.

7

0

3

< < m .

Câu 52: [1D1-2] Tìm chu kỳ của hàm số

3

sin .cos

2

=

x

y x .

A. 2π . B. 6π . C. 4π . D. 8π .

Câu 53: [1D2-3] Tính tổng

1983

2017

0

.

+

=

=

∑

k

k

k

S C

A.

2017

4001

. C B.

2018

4001

C . C.

2017

4002

C .

D.

4000

6017

C .

Câu 54: [1D2-3] Lấy ngẫu nhiên 3 số tự nhiên đôi một khác nhau, có hai chữ số và cộng cả 3 số lại.

Tính xác suất để tổng nhận được chia hết cho3 .

A.

203

.

1958

B.

653

.

1958

C.

225

.

979

D.

124

.

979

Câu 55: [1D2-3] Có bao nhiêu cách chia 20 viên bi giống hệt nhau vào 4 cái hộp đôi một khác nhau,

sao cho mỗi cái hộp có ít nhất 2 viên bi.

A.

4

20

. C B.

3

19

. C C.

4

12

. C D.

3

15

. C

Trang 636TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 7/26 - Mã đề thi 101

Câu 56: [1H1-3] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a , lấy điểm E đối xứng với B qua , C điểm

F đối xứng B qua . D Gọi M là trung điểm của . AB Tính diện tích thiết diện của hình chóp

cắt bởi mặt phẳng ( ). MEF

A.

2

.

4

a

B.

2

.

6

a

C.

2

3

.

9

a

D.

2

3

.

12

a

Câu 57: [1H2-3] Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . M là trung điểm

SB và G là trọng tâm tam giác SAD . Gọi J là giao điểm của AD và mặt phẳng ( ) OMG .

Tính tỉ số .

JA

JD

A. 1. B.

1

.

2

C. 2. D.

5

.

3

Câu 58: [1H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình F biết với điểm ( ) ; M x y thì ảnh của M

qua phép biến hình F là điểm ( ) 2 ;3 2 ′ − − M x y x y . Phát biểu nào về tập hợp các điểm I thỏa

mãn ( )= F I I sau đây là đúng?

A. Tập hợp điểm I là một điểm. B. Tập hợp điểm I là một đường tròn

C. Tập hợp điểm I là một đường thẳng. D. Tập hợp điểm I là hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 59: [1H1-3] Cho hình bình hành ABCD , E là hình chiếu của B trên CD và K là hình chiếu của

B trên , AD 3 = KE và 5 = BD . Tính khoảng cách từ B đến trực tâm tam giác . BEK

A. 4 B. 5 C.

9

2

D. 2 3

Câu 60: [1H1-3] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm ( ) 1;2 A , ( ) 4;5 B , ( ) 1;4 − C . Phép vị tự tâm

( ) 3;2 I , tỉ số 3 = k biến tam giác ABC thành tam giác ′ ′ ′ A B C . Tính diện tích tam giác

′ ′ ′ A B C .

A. 27 . B. 108. C. 36 2. D. 54 .

−−−−− HẾT −−−−−

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B C C B D B C D A B D D C B C A B C B A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C D A A A A C A 9 C C D C C C B C B C D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

A A A B C A C A A C C C B D D B C C A D

Trang 637Trang 638Trang 639Trang 640Trang 641LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2017-2018

TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A Môn: TOÁN - LỚP 11

NĂM HỌC: 2017- 2018

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ tên học sinh: NGUYỄN CHIẾN……………… Số báo danh:…………………………………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Câu 1. Cho hình chóp . S ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông , 10  AB cm.

Gọi M là điểm trên cạnh SA sao cho

2

3



SM

SA

. Gọi    là mặt phẳng đi qua M ,    song

song với hai đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng    cắt hình chớp . S ABCD theo thiết diện

là một hình tứ giác có diện tích bằng

A.

2

200

9

cm . B.

2

400

9

cm . C.

2

100

9

cm . D.

2

40

9

cm .

Câu 2. Cho phép thử T . Gọi A và B là hai biến cố liên quan đến T . Trong các khẳng định sau,

khẳng định nào đúng?

A. Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì     1  P A P B .

B. Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì   0  P A B .

C. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì   0  P A B .

D. Nếu       .  P A B P A P B thì A và B là hai biến cố độc lập.

Câu 3. Với mọi *  n hệ thức nào sau đây là sai

A.

1

33

3 9 27 ...3

2





   

n

n

. B.

 

2

2

3 3 3 3

1

1 2 3 ...

4



    

nn

n .

C.

   

2 2 2 2

2 2 1

1 2 3 ...

6



    

n n n

n . D.

  1

1 2 3 ...

2



    

nn

n .

Câu 4. Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt

động của Đoàn trường. Xác xuất chọn được 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ là

12

29

. Số học

sinh nữ của lớp là

A. 16. B. 14. C. 13. D. 15 .

Câu 5. Một người bán bánh bao có 10 chiếc bánh, trong đó có 4 chiếc hôm qua hấp lại. Một người

khách mua ngẫu nhiên đồng thời 2 chiếc. Xác suất để người khách đó mua phải một chiếc

bánh bao cũ và một chiếc bánh bao mới là

A.

8

15

. B.

4

15

. C.

2

15

. D.

7

15

.

Mã đề thi 357

Trang 642LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

Câu 6. Cho hàm số

1

cos 2





y

x

. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số đồng biến trên .

C. Tập xác định của hàm số là . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

1

3

.

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc   2017;2017  để phương trình 2 cos2 1 0  mx có

nghiệm

A. 2016 . B. 4034 . C. 2017 . D. 4032 .

Câu 8. Trong các hàm số dưới đây hàm số nào có giá trị lớn nhất bằng 2.

A.   2 sin cos  y x x . B. 2sin 1  yx .

C. 3 2cos2  yx . D. tan cot  y x x .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm   2;5  M . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm

O góc

0

90 là

A.   5;2 M . B.   5; 2  M . C.   5; 2  M . D.   5;2  M .

Câu 10. Phương trình cos 1

2



x

có tập nghiệm là

A.   2|   kk . B.   2 4 |   kk .

C.   2|   kk . D.   4|   kk .

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng   d có phương trình 2 5 1 0    xy . Ảnh của

đường thẳng   d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2  k là đường thẳng có phương trình

A. 5 2 2 0    xy . B. 2 5 1 0     xy .

C. 2 5 3 0     xy . D. 2 5 2 0    xy .

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình

2

2sin sin 2 0  xx có tập nghiệm là

A. 2|

4













kk . B.   2|   kk .

C.   |   kk . D. ,|

4













k k k .

Câu 13. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 người vào hàng có 7 chỗ.

A. 4850 . B. 6240 . C. 5040. D. 720 .

Câu 14. Trong các dãy số  

n

u cho bởi số hạng tổng quát

n

u sau, dãy số nào là dãy số bị chặn

A.   1 1 2   

n

n

un . B. 4 

n

n

u . C.

1

5



n n

u . D.

2

23    

n

u n n .

Trang 643LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

Câu 15. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy tăng?

A.

1 1 1 1

1; ; ; ;

2345



. B.

1 1 1 1 1

1; ; ; ; ;

2 4 6 8 10

. C. 1 ;3;5;7;9;7  . D. 2;4;6;8;10 .

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với

nhau.

B. Nếu ba điểm ,, A B C là điểm chung của hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm ,, A B C thẳng

hàng.

C. Nếu đường thẳng a không có điểm chung với mặt phẳng   P thì a và   P song song với

nhau.

D. Nếu ba đường thẳng không đồng phẳng và cắt nhau từng đôi một thì ba đường thẳng đó

đồng quy.

Câu 17. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , IJ lần lượt là trọng

tâm tam giác SCD và tam giác SAB . Chọn kết quả sai:

A. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng   ABI và hình chóp . S ABCD là hình bình hành.

B. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng   SCB .

C. Giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng   SAC là giao điểm của đường thẳng IJ và

đường thẳng SO .

D. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng   ABCD .

Câu 18. Giá trị của biểu thức

2 2 3 3 4 4 50 50

50 50 50 50

2 2 2 ...2     S C C C C là

A.

49

31

2



. B.

50

31

2



. C.

49

31

2



. D.

50

31

2



.

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn   C có phương trình    

22

2 1 9     xy .

Phương trình đường tròn  

 C là ảnh của   C qua phép dời hình có được bằng thực hiện liên

tiếp một phép tịnh tiến theo   1;4  v và phép đối xứng trục Oy là:

A.      

22

: 1 5 9      C x y . B.      

22

: 3 3 9      C x y .

C.      

22

: 3 3 9      C x y . D.      

22

: 1 5 9      C x y .

Câu 20. Cho dãy số  

n

u xác định bởi

1

*

1

2

,



 



  

nn

u

n u n n

. Số nào trong các số sau đây thuộc dãy số

đã cho

A. 781. B. 191. C. 596. D. 302.

Trang 644LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 3sin cos2 2 0    xx .

b) 2cos2 cos 3sin  x x x

Bài 2. (1,5 điểm).

a) Tìm hệ số của số hạng chứa

10

x trong khai triển

20

3

2

2

,0









xx

x

b) Một hộp chứa 12 viên bi, trong đó có năm viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 5, bốn viên

bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 4, ba viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu

nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 bi lấy được vừa khác màu vừa khác số.

Bài 3 (2 điểm). Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , MN lần lượt là trung

điểm các cạnh AB và SD ,

a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng   SAC và mặt phẳng   SDM . Tìm giao điểm H của đường

thẳng SA và mặt phẳng   MNC .

b) Chứng minh các đường thẳng ,, CM AD HN đồng quy.

c) Chứng minhđường thẳng MN song song với   SBC .

Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số  

n

u xác định bởi

1

*

1

2

2 3 1,



 



   

nn

u

u u n n

. Tìm công thức của số hạng

tổng quát

n

u .

Trang 645LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2017-2018

TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A Môn: TOÁN - LỚP 11

NĂM HỌC: 2017- 2018

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ tên học sinh: NGUYỄN CHIẾN……………… Số báo danh:…………………………………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Câu 1. Cho hình chóp . S ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông , 10  AB cm.

Gọi M là điểm trên cạnh SA sao cho

2

3



SM

SA

. Gọi    là mặt phẳng đi qua M ,    song

song với hai đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng    cắt hình chớp . S ABCD theo thiết diện

là một hình tứ giác có diện tích bằng

A.

2

200

9

cm . B.

2

400

9

cm . C.

2

100

9

cm . D.

2

40

9

cm .

Câu 2. Cho phép thử T . Gọi A và B là hai biến cố liên quan đến T . Trong các khẳng định sau,

khẳng định nào đúng?

A. Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì     1  P A P B .

B. Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì   0  P A B .

C. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì   0  P A B .

D. Nếu       .  P A B P A P B thì A và B là hai biến cố độc lập.

Câu 3. Với mọi *  n hệ thức nào sau đây là sai

A.

1

33

3 9 27 ...3

2





   

n

n

. B.

 

2

2

3 3 3 3

1

1 2 3 ...

4



    

nn

n .

C.

   

2 2 2 2

2 2 1

1 2 3 ...

6



    

n n n

n . D.

  1

1 2 3 ...

2



    

nn

n .

Câu 4. Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt

động của Đoàn trường. Xác xuất chọn được 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ là

12

29

. Số học

sinh nữ của lớp là

A. 16. B. 14. C. 13. D. 15 .

Câu 5. Một người bán bánh bao có 10 chiếc bánh, trong đó có 4 chiếc hôm qua hấp lại. Một người

khách mua ngẫu nhiên đồng thời 2 chiếc. Xác suất để người khách đó mua phải một chiếc

bánh bao cũ và một chiếc bánh bao mới là

A.

8

15

. B.

4

15

. C.

2

15

. D.

7

15

.

Mã đề thi 357

Trang 646LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

Câu 6. Cho hàm số

1

cos 2





y

x

. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số đồng biến trên .

C. Tập xác định của hàm số là . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

1

3

.

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc   2017;2017  để phương trình 2 cos2 1 0  mx có

nghiệm

A. 2016 . B. 4034 . C. 2017 . D. 4032 .

Câu 8. Trong các hàm số dưới đây hàm số nào có giá trị lớn nhất bằng 2.

A.   2 sin cos  y x x . B. 2sin 1  yx .

C. 3 2cos2  yx . D. tan cot  y x x .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm   2;5  M . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm

O góc

0

90 là

A.   5;2 M . B.   5; 2  M . C.   5; 2  M . D.   5;2  M .

Câu 10. Phương trình cos 1

2



x

có tập nghiệm là

A.   2|   kk . B.   2 4 |   kk .

C.   2|   kk . D.   4|   kk .

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng   d có phương trình 2 5 1 0    xy . Ảnh của

đường thẳng   d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2  k là đường thẳng có phương trình

A. 5 2 2 0    xy . B. 2 5 1 0     xy .

C. 2 5 3 0     xy . D. 2 5 2 0    xy .

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình

2

2sin sin 2 0  xx có tập nghiệm là

A. 2|

4













kk . B.   2|   kk .

C.   |   kk . D. ,|

4













k k k .

Câu 13. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 người vào hàng có 7 chỗ.

A. 4850 . B. 6240 . C. 5040. D. 720 .

Câu 14. Trong các dãy số  

n

u cho bởi số hạng tổng quát

n

u sau, dãy số nào là dãy số bị chặn

A.   1 1 2   

n

n

un . B. 4 

n

n

u . C.

1

5



n n

u . D.

2

23    

n

u n n .

Trang 647LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

Câu 15. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy tăng?

A.

1 1 1 1

1; ; ; ;

2345



. B.

1 1 1 1 1

1; ; ; ; ;

2 4 6 8 10

. C. 1 ;3;5;7;9;7  . D. 2;4;6;8;10 .

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với

nhau.

B. Nếu ba điểm ,, A B C là điểm chung của hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm ,, A B C thẳng

hàng.

C. Nếu đường thẳng a không có điểm chung với mặt phẳng   P thì a và   P song song với

nhau.

D. Nếu ba đường thẳng không đồng phẳng và cắt nhau từng đôi một thì ba đường thẳng đó

đồng quy.

Câu 17. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , IJ lần lượt là trọng

tâm tam giác SCD và tam giác SAB . Chọn kết quả sai:

A. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng   ABI và hình chóp . S ABCD là hình bình hành.

B. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng   SCB .

C. Giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng   SAC là giao điểm của đường thẳng IJ và

đường thẳng SO .

D. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng   ABCD .

Câu 18. Giá trị của biểu thức

2 2 3 3 4 4 50 50

50 50 50 50

2 2 2 ...2     S C C C C là

A.

49

31

2



. B.

50

31

2



. C.

49

31

2



. D.

50

31

2



.

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn   C có phương trình    

22

2 1 9     xy .

Phương trình đường tròn  

 C là ảnh của   C qua phép dời hình có được bằng thực hiện liên

tiếp một phép tịnh tiến theo   1;4  v và phép đối xứng trục Oy là:

A.      

22

: 1 5 9      C x y . B.      

22

: 3 3 9      C x y .

C.      

22

: 3 3 9      C x y . D.      

22

: 1 5 9      C x y .

Câu 20. Cho dãy số  

n

u xác định bởi

1

*

1

2

,



 



  

nn

u

n u n n

. Số nào trong các số sau đây thuộc dãy số

đã cho

A. 781. B. 191. C. 596. D. 302.

Trang 648LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 3sin cos2 2 0    xx .

b) 2cos2 cos 3sin  x x x

Lời giải

Ta có: 3sin cos2 2 0    xx

     

22

3sin 1 2sin 2 0 2sin 3sin 1 0 sin 1 2sin 1 0              x x x x x x

sin 1

1

sin

2

 











x

x

 

2

2

2.

6

7

2

6















  







    













xk

x k k

xk

Vậy tập nghiệm của phương trình là:  

7

2 , 2 , 2 .

2 6 6

  

            x k x k x k k

b) 2cos2 cos 3sin  x x x

13

cos2 cos sin cos2 cos

2 2 3

 

     





x x x x x

 

2 2 2

33

.

2

22

3 9 3





  





     



   



     





x x k x k

k

x x k x k

Vậy tập nghiệm của phương trình là:  

2

2 , .

3 9 3

  

       x k x k k

Bài 2. (1,5 điểm).

a) Tìm hệ số của số hạng chứa

10

x trong khai triển

20

3

2

2

,0









xx

x

Lời giải

Ta có:

 

20

20 20

20

3 3 60 5

20 20 22

00

22

. .2 .







   

  

   

   



k

k

k k k k

kk

x C x C x

xx

Để có số hạng chứa

10

x thì: 60 5 10 10     kk .

Vậy hệ số của số hạng chứa

10

x là

10 10

20

.2 C .

Trang 649LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

b) Một hộp chứa 12 viên bi, trong đó có năm viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 5, bốn viên

bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 4, ba viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu

nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 bi lấy được vừa khác màu vừa khác số.

Lời giải

Không gian mẫu là số cách lấy ra 2 viên bi bất kì từ 12 viên bi trong hộp. Só phân tử không

gian mẫu là  

2

12

66    nC .

Gọi A là biến cố “2 bi lấy được vừa khác màu vừa khác số”.

Số cách lấy ra 1 bi xanh 1 bi đỏ và khác số là 4.4 16  cách

Số cách lấy ra 1 bi xanh 1 bi vàng và khác số là 3.4 12  cách

Số cách lấy ra 1 bi đổ 1 bi vàng và khác số là 3.3 9  cách

Số phần từ biến cố A là  

2

12

66    nC

Vậy xác suất biến cố A là  

37

0,5606

66

 PA .

Trang 650LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

Bài 3 (2 điểm). Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , MN lần lượt là trung

điểm các cạnh AB và SD ,

a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng   SAC và mặt phẳng   SDM . Tìm giao điểm H của đường

thẳng SA và mặt phẳng   MNC .

b) Chứng minh các đường thẳng ,, CM AD HN đồng quy.

c) Chứng minhđường thẳng MN song song với   SBC .

Lời giải

E

K

H

P

O

N

M

S

A

B

C

D

a) * Tìm giao tuyến của   SAC và   SDM

Gọi    AC DM O . Ta có

 

 

 











O AC SAC

O DM SDM

 O là điểm chung của   SAC và   SDM

    ,  S SAC S SDM  S là điểm chung của   SAC và   SDM .

Do vậy      SAC SDM SO .

* Tìm giao điểm H của đường thẳng SA và mặt phẳng   MNC .

Gọi    SO MN P . Do đó      SAC MNP CP . Gọi    SA CP H

Ta có

 

   

 

   

 



    









SA SAC

SAC MNP CP SA MNP H

SA CP H

.

Trang 651LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ - 0973.514.674 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien

b) Chứng minh các đường thẳng ,, CM AD HN đồng quy.

Gọi    CM DA K . Ta có

 

 

 











K CM CMN

K DA SAD

 K là điểm chung của   CMN và   SAD

Ta có

 

 

 











N CMN

N SD SAD

 N là điểm chung của   CMN và   SAD

Do đó      CMN SAD NK (1)

Ta có

 

 

 











H CP CMN

H SA SAD

 H là điểm chung của   CMN và   SAD

Do đó      CMN SAD NH (2)

Từ (1) và (2) suy ra 3 điểm ,, N H K cùng thuộc giao tuyến của   CMN và   SAD nên

,, N H K thẳng hàng hay K thuộc đường thẳng NH . Vậy các đường thẳng ,, CM AD HN

đồng quy tại K .

Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số  

n

u xác định bởi

1

*

1

2

2 3 1,



 



   

nn

u

u u n n

. Tìm công thức của số hạng

tổng quát

n

u .

Lời giải

Ta có:  

1 1 1 1

2 3 1 2 3 1 1 2 3 4 3 4 2

   

               

n n n n n n n n

u u n u u n u u n n u u

Đặt   g n an b thỏa mãn    

1

2 1 2 3 4



     

nn

g n g n u u n

  2 1 3 4 2 3 4              



an b a n b n an b a n

33

2 4 2

    





     



aa

b a b

.

Do đó   32    g n n .

Ta có        

21

1 2 1

2 1 2 2 2 1





              

     

n

n n n

u g n u g n u g n u g

     

11

1

2 1 3 2 2 2 5



        



nn

n

u g n u g n

1

3 2 7.2



    

n

n

un .

Vậy công thức của số hạng tổng quát là

1

3 2 7.2



   

n

n

un .

Trang 652Trang 1/2 - Mã đề 109

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT ÂN THI

(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài : 90 Phút;

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Chú ý: Học sinh làm phần trắc nghiệm bằng cách tô phiếu trả lời trắc nghiệm.

Câu 1: Giải phương trình lượng giác:

3

cos

2

x = có nghiệm là:

A. 2

6

x k

π

π = ±+ . B. 2

3

xk

π

π = + và

2

2

3

xk

π

π = + .

C. 2

6

xk

π

π = + và

5

2

6

xk

π

π = + . D. 2

3

x k

π

π = ±+ .

Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. cot yx = . B. cos y x = . C. cot cos y x x = + . D.

2

yx = .

Câu 3: Tính tổng

0 1 2 2 3 3 2017 2017

2017 2017 2017 2017 2017

2 2 2 ... 2 S C C C C C = + + + ++ ?

A.

2017

2 S = . B.

2017

4 S = . C. 0 S = . D.

2017

3 S = .

Câu 4: Phương trình lượng giác:

2

sin 3sin 4 0 xx − − = có nghiệm là:

A. 2

2

xk

π

π = + . B. 2 xk π = . C. 2

2

xk

π

π = −+ . D. 2 xk ππ = + .

Câu 5: Cho tập hợp { } 1,2,3,4,5,7 A = . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập

từ các chữ số thuộc

A ?

A. 216 . B. 256 . C. 120. D. 180.

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm ( ) ' 5;3 A . Hỏi ' A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau

qua phép tịnh tiến theo vectơ

( ) 1;2 =



v ?

A. ( ) 5;6 . B. ( ) 6;5 . C. ( ) 4;1 . D. ( ) 1;4 .

Câu 7: Hàm số sin yx = có tập xác định là:

A. \{0}  . B.  . C. { } \, kk π ∈  . D. [ 1;1] − .

Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 5 người vào một bàn dài có 5 ghế ngồi?

A. 360. B. 240. C. 720. D. 120.

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép vị tự tâm O tỉ số 3 k = biến điểm M thành

( ) 6;12 M ′ . Tọa độ của điểm M là:

A. ( ) 2;3 . B. ( ) 2;4 . C. ( ) 6; 12 . −− D. ( ) 18;36 .

Câu 10: Cho dãy số ( )

n

u có số hạng tổng quát

2

11

n

un = + . Tính số hạng thứ năm của dãy số.

A. 5. B. 15 . C. 4 . D. 6 .

Câu 11: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất để trong hai lần

gieo có ít nhất một lần xuất hiện mặt 5 chấm?

A.

11

36

. B.

1

3

. C.

25

36

. D.

1

6

.

Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép vị tự tâm O tỉ số 2. k = − biến điểm

( ) 7;2 − M thành ′ M có tọa độ là:

Mã đề 109

Trang 653Trang 2/2 - Mã đề 109

A. ( ) 14;4 . − B. ( ) 14; 4 . −− C. ( ) 14;4 . D. ( ) 14; 4 . −

Câu 13: Cho ( )

n

u là cấp số cộng với công sai d . Biết

7

16 u = ,

9

22 u = , tính

1

u .

A. 4 . B. 19. C. 1. D. 2 − .

Câu 14: Phương trình lượng giác:

3

cot

3

x = − có nghiệm là:

A.

3

xk

π

π = + . B.

3

xk

π

π = −+ . C.

6

xk

π

π = −+ . D.

6

xk

π

π = + .

Câu 15: Tổ 1 của lớp 11A3 có 12 học sinh, có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh ở tổ đó đi lao động?

A. 12!. B.

3

12

C . C.

3

12

A . D. 12.

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (4;0) A . Tìm tọa độ ảnh ′ A của điểm A qua phép quay

( )

0

;90 O

Q .

A. (0; 4) A ′ − . B. (0;4) A ′ . C. ( 4;0) A ′ − . D. (4;4) A ′ .

Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x ?

A.

2

3sin cos 2 x xx − += . B. sin 3 1 x x += . C. 3cos sin 2 2 xx −= . D. 3 cos sin 1 x x −= .

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm ( ) 5;2 A − . Phép tịnh tiến theo vectơ

( ) 1;2 =



v biến A thành

điểm có tọa độ là:

A. ( ) 0; 6 − . B. ( ) 4;4 − . C. ( ) 4; 4 − . D. ( ) 6;0 − .

Câu 19: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất ba lần liên tiếp. Tính xác suất để trong ba lần gieo có

đúng hai lần xuất hiện mặt ngửa?

A.

3

8

. B.

1

4

. C.

3

16

. D.

1

2

.

Câu 20: Trong không gian, các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt.

C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm không đồng phẳng.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 21 (1,0 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau: 3 sin cos 2 xx + =

Câu 22 (1,0 điểm): Từ một hộp có 6 viên bi màu xanh khác nhau và 7 viên bi màu đỏ khác nhau, lấy

ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất sao cho:

a) Lấy được 2 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ.

b) Lấy được nhiều nhất 2 viên bi màu xanh.

Câu 23 (1,0 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 10 xy − += . Viết

phương trình đường thẳng ' d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ (2;3) v



Câu 24 (1,5 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm

của SA, P là điểm trên cạnh SD sao cho 3SP PD = .

a) Tìm giao điểm I của MP với mặt phẳng (ABCD).

b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MPC) và (SAB).

c) Gọi Q là giao điểm của AB và () MPC , tính tỉ số

QA

QB

.

Câu 25 (0,5 điểm): Cho hai số thực , xy thay đổi thỏa mãn hệ thức

22

1 xy += , tìm giá trị lớn nhất

và nhỏ nhất của biểu thức

2

2

2( 6 )

12 2

x xy

P

xy y

+

=

+ +

----------- Hết ----------

Trang 654ĐÁP ÁN ĐỀ 109, 220

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

DE 1: 109 A A D C C C B D B D A D D B B B D B A A

De 4: 220 A C B B A C A B D B C C A D B D C B B C

21

31

3 sin cos 2 sin cos 1

22

x x x x +=⇔ + = 0,25

sin 1

6

x

π 

+=





0,25

2

62

xk

ππ

π += + 0,25

2

3

xk

π

π ⇔= + 0,25

22.a

Không gian mẫu Ω có ( )

5

13

1287 nC Ω= =

Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”

0,25

( )

23

67

. 525 nA C C = =

Xác suất của biến cố A là

( )

( )

( )

525 175

1287 429

nA

PA

n

= = =

Ω

0,25

22.b

Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh”

( )

5 14 2 3

7 67 6 7

. . 756 n B C CC C C =++ =

0,25

Xác suất của biến cố B là

( )

( )

( )

756 84

1287 143

nB

PB

n

= = =

Ω

0,25

23

( 1;0) Md −∈ , ' ( ) '(1;3)

v

M TM M = ⇒



0,5

'/ / ': 2 0 d d d x y c ⇒ − +=

0,25

' ' 5 ': 2 5 0 M d c dx y ∈ ⇒ = ⇒ − +=

0,25

24

Q

K

I

P

M

D

A

B C

S

a) Gọi I MP AD = ∩ . 0,25

()

()

I MP

I MP ABCD

I AD ABCD

∈ 

⇒ ⇒= ∩



∈ ⊂



0,25

b) Ta có M là điểm chung thứ nhất của (MPC)

và (SAB)

0,25

Gọi Q IC AB = ∩

()

()

Q IC MPC

I AB SAB

∈⊂ 

⇒



∈⊂



nên Q là điểm chung thứ 2

của (MPC) và (SAB)

Suy ra ( )( ) MQ MPC SAB = ∩

0,25

c) Trong mặt phẳng (SAD) dựng AK song song với SD (K thuộc MI)

Ta có

1

3

IA AK SP

ID PD PD

= = =

0,25

Lại có AB//CD nên

11

32

QA QA IA QA

AB DC ID QB

= ==⇒=

0,25

25

Ta có

22

1 xy += nên

1

1

x

y

≤





≤





; Đặt sin , cos x t y t = = với [0;2 ] t π ∈

Khi đó

1 cos 2 6sin 2

2 sin 2 cos 2

tt

P

tt

−+

=

++

( 6)sin 2 ( 1)cos 2 1 2 P t P t P ⇔ − ++ =−

0,25

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi

2 22

(1 2 ) ( 6) ( 1) PP P − ≤ − ++

2

3 18 0 6 3 PP P ⇔ + − ≤ ⇔− ≤ ≤

Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng 6 − .

0,25

Trang 655ĐÁP ÁN ĐỀ 119, 218:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

De 2: 119 A A A A B B D A D A C C C C B B B A C D

De 5: 218 A A A B B D A A B B C D D A A A D C D A

21

1 3

sin 3 cos 2 sin cos 1

22

xx x x + =⇔ + = 0,25

sin 1

3

x

π 

+=





0,25

2

32

xk

ππ

π += + 0,25

2

6

xk

π

π ⇔= + 0,25

22.a

Không gian mẫu Ω có ( )

5

13

1287 nC Ω= =

Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”

0,25

( )

23

76

. 420 nA C C = =

Xác suất của biến cố A là

( )

( )

( )

420 140

1287 429

nA

PA

n

= = =

Ω

0,25

22.b

Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh” ( )

5 14 2 3

6 76 7 6

. . 531 n B C CC C C =+ + =

0,25

Xác suất của biến cố B là

( )

( )

( )

531 59

1287 143

nB

PB

n

= = =

Ω

0,25

23

(0;1) M d ∈ , ' ( ) '(2;4)

v

M TM M = ⇒



0,5

'/ / ': 2 0 d ddx y c ⇒ − +=

0,25

' ' 0 ': 2 0 M d c d x y ∈ ⇒=⇒ − =

0,25

24

K

Q

N

I

P

M

D

A

B C

S

a) Gọi I MP AD = ∩ . 0,25

()

()

I MP MNP

I AD MNP

I AD

∈⊂ 

⇒ ⇒= ∩



∈



0,25

b) Ta có P là điểm chung thứ nhất của (MNP) và

(SCD)

0,25

Gọi Q IN CD = ∩

()

()

Q NI MNP

I CD SCD

∈⊂ 

⇒



∈ ⊂



nên Q là điểm chung thứ 2

của (MNP) và (SCD)

Suy ra ( )( ) PQ MNP SCD = ∩

0,25

c) Trong mặt phẳng (SAD) dựng DK song song với SA (K thuộc MI)

Ta có

1

3

ID DK DK DP

IA AM SM PS

= = = =

0,25

Lại có DQ//AN nên

11 1

.

22 6 5

DQ DQ DI QD

DC AN IA QC

= = =⇒=

0,25

25

Ta có

22

1 xy += nên

1

1

x

y

≤





≤





Đặt sin , cos x t y t = = với [0;2 ] t π ∈

Khi đó

2

2

2(1 4sin cos cos )

2sin 2sin cos 3

tt t

P

t tt

+−

=

+−

( 4)sin 2 (1 )cos 2 2 1 P t P tP ⇔ − +− = +

0,25

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi

2 22

(21) ( 4) (1) P P P + ≤ − +−

2

7 80 8 1 PP P ⇔ + − ≤ ⇔− ≤ ≤

Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 1, giá trị nhỏ nhất bằng 8 − .

0,25

Trang 656

ĐÁP ÁN ĐỀ 105, 206:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

DE3: 105 B D D B A D C C D C C D A A A A B A C B

DE6:206 B D B C C D D D B A C B A A C C B B C D

21

1 3

cos 3 sin 2 cos sin 1

22

xx x x − =⇔− = 0,25

cos 1

3

x

π 

+=





0,25

2

3

xk

π

π += 0,25

2

3

xk

π

π ⇔= − + 0,25

22.a

Không gian mẫu Ω có ( )

5

12

792 nC Ω= =

Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”

0,25

( )

23

75

. 210 nA C C = =

Xác suất của biến cố A là

( )

( )

( )

210 35

792 132

nA

PA

n

= = =

Ω

0,25

22.b

Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh”

( )

5 14 2 3

5 75 7 5

. . 246 n B C CC C C =+ + =

0,25

Xác suất của biến cố B là

( )

( )

( )

246 41

792 132

nB

PB

n

= = =

Ω

0,25

23

(0; 1) Md −∈ , ' ( ) '(2;2)

v

M TM M = ⇒



0,5

'/ / ': 2 0 d ddx y c ⇒ + +=

0,25

' ' 6 ': 2 6 0 M d c d xy ∈ ⇒ =− ⇒ + − =

0,25

24

K

Q

I

P

N

M

D

A

B C

S

Gọi I MP AD = ∩ . 0,25

()

()

I MP

I MP ABCD

I AD ABCD

∈ 

⇒ ⇒= ∩



∈ ⊂



0,25

Ta có P là điểm chung thứ nhất của (MNP) và

(SCD)

0,25

Gọi Q IN CD = ∩

()

()

Q NI MNP

I CD SCD

∈⊂ 

⇒



∈ ⊂



nên Q là điểm chung thứ 2

của (MNP) và (SCD)

Suy ra ( )( ) PQ MNP SCD = ∩

0,25

Trong mặt phẳng (SAD) dựng DK song song với SA (K thuộc MI)

Ta có

1

3

ID DK DK DP

IA AM SM PS

= = = =

0,25

1

2

ID AD NC ⇒= = ; suy ra 1

QD ID

QC NC

= =

0,25

25

Ta có

22

1 xy += nên

1

1

x

y

≤





≤





; Đặt sin , cos x t y t = = với [0;2 ] t π ∈

Khi đó

cos 2 2sin 2

sin 2 cos 2 2

tt

P

tt

−+

=

−−

( 2)sin 2 (1 )cos 2 2 P t P tP ⇔ − +− =

0,25

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi

2 22

(2 ) ( 2) (1 ) PP P ≤ − +−

2

3 19 3 19

2 6 50

22

PP P

−− −+

⇔ + −≤ ⇔ ≤ ≤ ; KL

0,25

Trang 657

Trang 658Trang 659Trang 660Trang 661Trang 662Đáp Án Đề Thi Học Kì I Lớp 11- Chuyên ĐHSP- HN 2017-2018: ( Mã đề 890)

I. Trắc Nghiệm:

1. A 2. D 3. D 4. C 5. A 6. C 7. C 8. D 9. D 10. C

11.C 12.D 13.C 14.B 15.A 16.D 17.D 18.D 19.A 20.B

II. Tự Luận:

Câu 1: 



2

2

k 

Câu 2: 72

Câu 3: 10

Câu 4: a) MD// AC suy ra // (SAC)

b) G là giao của SK với MN trong đó K là trung điểm của AD. G sẽ là trọng tâm tam giác

SMC suy ra tỉ số GM/GN = 2.

( Được làm bởi ThS Nguyễn Văn Quý – 0915666577 )

Trang 663SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11

NĂM HỌC: 2017- 2018

Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:…………………………………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Tập xác định của 1sinx y là

A.



1;  B.



;1   C. R D.



\2, Rk k   

Câu 2. Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau : Hàng thứ nhất có 1 cây ,hàng thứ 2

có 2 cây ,hàng thứ 3 có 3 cây ,..hàng thứ k có k cây (k≥1).Hỏi có bao nhiêu hàng

A. 51 B. 52 C. 53 D. 50

Câu 3. Nghiệm của phương trình

21

3

xx

AA  là

A. x = -1 B. x= 3 C. x = - 1 và x= 3 D. x = 1

Câu 4. Cô giáo chia 4 quả táo ,3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu 1 quả). Hỏi có bao

nhiêu cách chia khác nhau

A. 120 B. 1260 C. 9 D. 24

Câu 5. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau .Xác suất để động cơ I chạy

tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7.Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt là

A. 0,56 B. 0,06 C. 0,83 D. 0,94

Câu 6. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Mệnh đề nào sau đây sai

A.

 

SAD SBC  là đường thẳng qua S và song song với AC

B.

  

SAB SAD SA  

C.

 SBC AD 

D. SA và CD chéo nhau

Câu 7. Tổng

1 2 3 2017

2017 2017 2017 2017

... CCC C  bằng

Mã đề: 01

Trang 664A.

2017

21  B.

2017

21  C.

2017

2 D.

2017

4

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình    

22

224 xy    .Hỏi

phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số

1

2

k  và phép quay

tâm O góc quay 90

°

sẽ biến (C) thành các đường tròn nào trong các đường tròn sau

A.    

22

111 xy    B.    

22

111 xy   

C.    

22

211 xy    D.    

22

221 xy   

Câu 9. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng



CGD cắt

tứ diện theo một thiết diện có diện tích là

A.

2

2

6

a

B.

2

3

4

a

C.

2

2

4

a

D.

2

3

2

a

Câu 10. Long và Hưng cùng 8 bạn rủ nhau đi xem bóng đá.Số cách xếp nhóm bạn trên vào 10 chỗ

ngồi sắp hàng ngang sao cho Long và Hưng ngồi cạnh nhau là

A. 9.8! B. 18.8! C. 8! D. 9!

Câu 11. Định m để phương trình có nghiệm:

66 2

sin cos cos 2 x xxm   với 0

8

x











A. 0

3

8

D. 0

1

8

Câu 12. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự ,mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ

mình,các bà không ai bắt tay nhau .Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay

A. 234 B. 312 C. 78 D. 185

Câu 13. Cho cấp số cộng



n

u biết

38

6, 16 uu  .Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên

A.

10

2; 100 dS  B.

10

1; 80 dS  C.

10

2; 120 dS  D.

10

2; 110 dS 

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 210 x y   để phép tịnh tiến

theo véc tơ v



biến d thành chính nó thì v



phải là véc tơ nào trong các véc tơ sau

A.

 2;1 v 



B.

 2; 1 v



C.

 1; 2 v 



D.

 1; 2 v



Câu 15. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng

Trang 665A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1(2điểm). Giải phương trình

a) sin4x+cos5x = 0

b) sin 3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x

Câu2)(1điểm)

Tìm hệ số của x

31

trong khai triển

40

2

1

,0 xx

x









Câu3(1điểm)

Một hộp đèn có 12 bóng ,trong đó có 4 bóng hỏng .Lấy ngẫu nhiên 3 bóng .

Tính xác suất để :

a) Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng

b) Trong 3 bóng có ít nhất 1 bóng hỏng

Câu4 (2,5 điểm)

Cho chóp S.ABCD đáy là hình thang ( đáy lớn AB, đáy nhỏ CD).Gọi I,K lần lượt là trung

điểm của AD,BC. G là trọng tâm tam giác SAB

a) Tìm (IKG) ∩ (SAB)

b) Tìm thiết diện của hình chóp với (IKG)

c) Tìm điều kiện đối với AB và CD để thiết diện là hình bình hành.

Câu 5(0,5 điểm) Rút gọn tổng sau

       

22 2 2

11 1.1! 2 2 12! 3 3 1.3!... 1.! Snnn           

----------------------------------- HẾT ---------------------------

Trang 666SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11

NĂM HỌC: 2017- 2018

Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:…………………………………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Cô giáo chia 4 quả táo ,3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu 1 quả). Hỏi có bao

nhiêu cách chia khác nhau A. 120 B. 9 C. 24 D. 1260

Câu 2. Long và Hưng cùng 8 bạn rủ nhau đi xem bóng đá.Số cách xếp nhóm bạn trên vào 10 chỗ

ngồi sắp hàng ngang sao cho Long và Hưng ngồi cạnh nhau là

A. 9.8! B. 18.8! C. 8! D. 9!

Câu 3. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng

 CGD cắt

tứ diện theo một thiết diện có diện tích là

A.

2

2

6

a

B.

2

2

4

a

C.

2

3

4

a

D.

2

3

2

a

Câu 4. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau .Xác suất để động cơ I chạy

tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7.Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt là

A. 0,94 B. 0,56 C. 0,06 D. 0,83

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình   

22

224 xy    .Hỏi

phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số

1

2

k  và phép quay

tâm O góc quay 90

°

sẽ biến (C) thành các đường tròn nào trong các đường tròn sau

A.   

22

111 xy    B.   

22

211 xy   

C.   

22

111 xy    D.   

22

221 xy   

Câu 6 Nghiệm của phương trình

21

3

xx

AA  là

A. x = -1 B. x= 3 C. x = - 1 và x= 3 D. x = 1

Mã đề: 02

Trang 667Câu 7. Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau : Hàng thứ nhất có 1 cây ,hàng thứ 2

có 2 cây ,hàng thứ 3 có 3 cây ,..hàng thứ k có k cây (k≥1).Hỏi có bao nhiêu hàng

A. 50 B. 51 C. 52 D. 53

Câu 8. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự ,mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ

mình,các bà không ai bắt tay nhau .Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay

A. 234 B. 312 C. 78 D. 185

Câu 9. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng

A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

Câu 10. Định m để phương trinh có nghiệm:

66 2

sin cos cos 2 x xxm   với 0

8

x











A. 0

3

8

D. 0

1

8

Câu 11. Tổng

12 3 2017

2017 2017 2017 2017

... CCC C  bằng

A.

2017

21  B.

2017

21  C.

2017

2 D.

2017

4

Câu 12. Cho cấp số cộng



n

u biết

38

6, 16 uu  .Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên

A.

10

2; 100 dS  B.

10

1; 80 dS  C.

10

2; 110 dS  D.

10

2; 120 dS 

Câu 13. Tập xác định của 1sinx y là

A.



1;  B.



;1   C. R D.

 

\2, Rk k   

Câu 14. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Mệnh đề nào sau đây sai

A.

 

SAD SBC  là đường thẳng qua S và song song với AC

B.

   

SAB SAD SA  

C.



SBC AD 

D. SA và CD chéo nhau

Trang 668Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 210 x y   để phép tịnh tiến

theo véc tơ v



biến d thành chính nó thì v



phải là véc tơ nào trong các véc tơ sau

A.

 1; 2 v 



B.

 2;1 v 



C.

 2; 1 v



D.

 1; 2 v



II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.(2điểm)

Giải phương trình

a) sin4x+cos5x = 0

b) sin 3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x

Câu2(1điểm)

Tìm hệ số của x

31

trong khai triển

40

2

1

,0 xx

x









Câu3(1điểm)

Một hộp đèn có 12 bóng ,trong đó có 4 bóng hỏng .Lấy ngẫu nhiên 3 bóng .

Tính xác suất để :

a. Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng

b. Trong 3 bóng có ít nhất 1 bóng hỏng

Câu4 (2,5 điểm)

Cho chóp S.ABCD đáy là hình thang ( đáy lớn AB, đáy nhỏ CD).Gọi I,K lần lượt là

trung điểm của AD,BC. G là trọng tâm tam giác SAB

a) Tìm (IKG) ∩ (SAB)

b) Tìm thiết diện của hình chóp với (IKG)

c) Tìm điều kiện đối với AB và CD để thiết diện là hình bình hành.

Câu 5(0,5 điểm) Rút gọn tổng sau

       

22 2 2

11 1.1! 2 2 12! 3 3 1.3!... 1.! Snnn           

----------------------------------- HẾT ----------------------------

Trang 669

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11

NĂM HỌC: 2017- 2018

Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:………………………………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Long và Hưng cùng 8 bạn rủ nhau đi xem bóng đá.Số cách xếp nhóm bạn trên vào 10 chỗ

ngồi sắp hàng ngang sao cho Long và Hưng ngồi cạnh nhau là

A. 18.8! B. 9.8! C. 8! D. 9!

Câu 2. Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau : Hàng thứ nhất có 1 cây ,hàng thứ 2

có 2 cây ,hàng thứ 3 có 3 cây ,..hàng thứ k có k cây (k≥1).Hỏi có bao nhiêu hàng

A. 50 B. 51 C. 52 D. 53

Câu 3. Tập xác định của 1sinx y là

A.



1;  B.



;1   C. R D.



\2, Rk k   

Câu 4. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự ,mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ

mình,các bà không ai bắt tay nhau .Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay

A. 234 B. 312 C. 78 D. 185

Câu 5. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng



CGD cắt

tứ diện theo một thiết diện có diện tích là

A.

2

2

6

a

B.

2

3

4

a

C.

2

2

4

a

D.

2

3

2

a

Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 210 xy   để phép tịnh tiến

theo véc tơ v



biến d thành chính nó thì v



phải là véc tơ nào trong các véc tơ sau

A.

 2;1 v 



B.

 1; 2 v 



C.

 2; 1 v



D.

 1; 2 v



Câu 7. Cho cấp số cộng



n

u biết

38

6, 16 uu  .Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên

A.

10

2; 100 dS  B.

10

1; 80 dS  C.

10

2; 110 dS  D.

10

2; 120 dS 

Mã đề: 03

Trang 670Câu 8. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

Câu 9. Tổng

1 2 3 2017

2017 2017 2017 2017

... CCC C  bằng

A.

2017

21  B.

2017

21  C.

2017

2 D.

2017

4

Câu 10. Nghiệm của phương trình

21

3

xx

AA  là

A. x = -1 B. x= 3 C. x = - 1 và x= 3 D. x = 1

Câu 11. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Mệnh đề nào sau đây sai

A.

   

SAB SAD SA  

B.

 

SAD SBC  là đường thẳng qua S và song song với AC

C.



SBC AD 

D. SA và CD chéo nhau

Câu 12. Định m để phương trinh có nghiệm:

66 2

sin cos cos 2 x xxm   với 0

8

x











A. 0

3

8

D. 0

1

8

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình    

22

224 xy    .Hỏi

phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số

1

2

k  và phép quay

tâm O góc quay 90

°

sẽ biến (C) thành các đường tròn nào trong các đường tròn sau

A.    

22

111 xy    B.    

22

211 xy   

C.    

22

221 xy    D.    

22

111 xy   

Trang 671Câu 14. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau .Xác suất để động cơ I

chạy tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7.Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt

là A. 0,56 B. 0,94 C. 0,06 D. 0,83

Câu 15. Cô giáo chia 4 quả táo ,3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu 1 quả). Hỏi có

bao nhiêu cách chia khác nhau

A. 120 B. 9 C. 24 D. 1260

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.(2điểm) Giải phương trình

a) sin4x+cos5x = 0

b) sin 3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x

Câu2(1điểm)

Tìm hệ số của x

31

trong khai triển

40

2

1

,0 xx

x









Câu3(1điểm)

Một hộp đèn có 12 bóng ,trong đó có 4 bóng hỏng .Lấy ngẫu nhiên 3 bóng .

Tính xác suất để :

a. Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng

b. Trong 3 bóng có ít nhất 1 bóng hỏng

Câu4 (2,5 điểm)

Cho chóp S.ABCD đáy là hình thang ( đáy lớn AB, đáy nhỏ CD).Gọi I,K lần lượt là

trung điểm của AD,BC. G là trọng tâm tam giác SAB

a) Tìm (IKG) ∩ (SAB)

b) Tìm thiết diện của hình chóp với (IKG)

c) Tìm điều kiện đối với AB và CD để thiết diện là hình bình hành.

Câu 5(0,5 điểm) Rút gọn tổng sau

       

22 2 2

11 1.1! 2 2 12! 3 3 1.3!... 1.! Snnn           

----------------------------------- HẾT -----------------------------

Trang 672SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11

NĂM HỌC: 2017- 2018

Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:………………………………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Tổng

1 2 3 2017

2017 2017 2017 2017

... CCC C  bằng

A.

2017

21  B.

2017

2 C.

2017

21  D.

2017

4

Câu 2. Cho cấp số cộng



n

u biết

38

6, 16 uu  .Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên

A.

10

2; 100 dS  B.

10

1; 80 dS  C.

10

2; 110 dS  D.

10

2; 120 dS 

Câu 3. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau .Xác suất để động cơ I chạy

tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7.Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt là

A. 0,94 B. 0,56 C. 0,06 D. 0,83

Câu 4. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Mệnh đề nào sau đây sai

A.

  

SAB SAD SA  

B.



SBC AD 

C.

 

SAD SBC  là đường thẳng qua S và song song với AC

D. SA và CD chéo nhau

Câu 5. Định m để phương trinh có nghiệm:

66 2

sin cos cos 2 xx xm   với 0

8

x











A. 0

1

8

B. 0

3

8

Câu 6. Long và Hưng cùng 8 bạn rủ nhau đi xem bóng đá.Số cách xếp nhóm bạn trên vào 10 chỗ

ngồi sắp hàng ngang sao cho Long và Hưng ngồi cạnh nhau là

A. 18.8! B. 9.8! C. 8! D. 9!

Mã đề: 04

Trang 673Câu 7. Cô giáo chia 4 quả táo ,3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu 1 quả). Hỏi có bao

nhiêu cách chia khác nhau A. 1260 B. 120 C. 9 D. 24

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình    

22

224 xy    .Hỏi

phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số

1

2

k  và phép quay

tâm O góc quay 90

°

sẽ biến (C) thành các đường tròn nào trong các đường tròn sau

A.    

22

111 xy    B.    

22

111 xy   

C.    

22

211 xy    D.    

22

221 xy   

Câu 9. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng

A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau

C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

Câu 10. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng



CGD cắt

tứ diện theo một thiết diện có diện tích là

A.

2

2

6

a

B.

2

3

4

a

C.

2

3

2

a

D.

2

2

4

a

Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 210 x y   để phép tịnh tiến

theo véc tơ v



biến d thành chính nó thì v



phải là véc tơ nào trong các véc tơ sau

A.



2;1 v 



B.



1; 2 v 



C.



2; 1 v



D.



1; 2 v



Câu 12. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự ,mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ

mình,các bà không ai bắt tay nhau .Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay

A. 312 B. 78 C. 234 D. 185

Câu 13. Tập xác định của 1sinx y là

A.



1;  B.



;1   C.

 

\2, Rk k    D. R

Câu 14. Nghiệm của phương trình

21

3

xx

AA  là

A. x = -1 B. x= 3 C. x = - 1 và x= 3 D. x = 1

Trang 674Câu 15. Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau : Hàng thứ nhất có 1 cây ,hàng thứ 2

có 2 cây ,hàng thứ 3 có 3 cây ,..hàng thứ k có k cây (k≥1).Hỏi có bao nhiêu hàng

A. 51 B. 52 C. 53 D. 50

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.(2điểm)

Giải phương trình

a) sin4x+cos5x = 0

b) sin 3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x

Câu2. (1điểm)

Tìm hệ số của x

31

trong khai triển

40

2

1

,0 xx

x









Câu3. (1điểm)

Một hộp đèn có 12 bóng ,trong đó có 4 bóng hỏng .Lấy ngẫu nhiên 3 bóng .

Tính xác suất để :

a) Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng

b) Trong 3 bóng có ít nhất 1 bóng hỏng

Câu4.(2,5 điểm)

Cho chóp S.ABCD đáy là hình thang ( đáy lớn AB, đáy nhỏ CD).Gọi I,K lần lượt là trung

điểm của AD,BC. G là trọng tâm tam giác SAB

a) Tìm (IKG) ∩ (SAB)

b) Tìm thiết diện của hình chóp với (IKG)

c) Tìm điều kiện đối với AB và CD để thiết diện là hình bình hành.

Câu 5(0,5 điểm) Rút gọn tổng sau

       

22 2 2

11 1.1! 2 2 12! 3 3 1.3!... 1.! Snnn           

----------------------------------- HẾT -----------------------------

Trang 675SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11

NĂM HỌC: 2017- 2018

I. TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4

1. C 1. D 1. A 1. C

2. D 2. B 2. A 2. C

3. B 3. B 3. C 3. A

4. B 4. A 4. A 4. C

5. D 5. C 5. C 5. A

6. A 6. B 6. B 6. A

7. A 7. A 7. C 7. A

8. B 8. A 8. A 8. B

9. C 9. B 9. B 9. D

10. B 10. D 10. B 10. D

11. D 11. B 11. B 11. B

12. A 12. C 12. D 12. C

13. D 13. C 13. D 13. D

14. C 14. A 14. B 14. B

15. A 15. A 15. D 15. D

Trang 676II. TƯ LUẬN

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

1( 2điểm)

a(1 điểm)

a) sin4x+cos5x = 0

 sin4x = -cos5x

 sin4x = -sin 5

2

x











sin 4 sin 5

2

xx





 





.



452

2

452

2

xxk

k

xxk











  









  







2

2

2

69

xk

k

k

x

























 .

Kết luận nghiệm pt

0,5 điểm

0,25điểm

0,25 điểm

b(1 điểm)

b) sin 3x + cos2x = 1 + 2sinxcos2x

 sin3x + cos2x = 1 + sin3x – sinx

 1 - cos2x – sinx = 0

 sinx ( 2sinx – 1) = 0

sinx 0

1

sinx

2















5

2, 2

66

xk

x kx k





 











  



k ∈ 

Kết luận nghiệm pt

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Trang 677CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

2(1 điểm)

Ta có

40

40 40

40 40 3

40 40 22

00

11

..

k

kk k k

kk

xCx Cx

xx





 

 

 

 



Theo đề bài : 40 - 3k = 31  k = 3

Vậy hệ số của

31

x là

3

40

9880 C 

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

3(1 điểm) a. Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng

Ta có n(  ) =

3

12

220 C 

Tính được n(A) =

12

48

.112 CC 

Vậy P(A) =

112 28

220 55



b. Gọi B là biến cố “Trong 3 bóng lấy ra đều là bóng tôt” .

tính n (B) =

3

8

8!

56

3!.5!

C

Gọi C là biến cố “Trong 3 bóng lấy ra có ít nhất 1 bóng hỏng”

thì C = B

P(C) = P(B ) =



56 41

11

220 55

PB  

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Trang 678

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

4(2,5 điểm)

a(1điểm)

a) Vẽ hình đúng đến hết câu a

Chỉ ra IK AB 

() IK IKG  ,



ABSAB  ,G là điểm chung của (IKG) và

(SAB)

Vậy (IKG) ∩ (SAB) theo đường thẳng qua G và  AB, 

CD đường thẳng này cắt SA tại M, cắt SB tại N.

0,5 điểm.

0,25 điểm

0,25 điểm

b(1điểm) Chỉ ra các đoạn giao tuyến của (IKG) với các mặt của hình chóp

(IKG) ∩(SAB) = MN

(IKG) ∩(SAD) = MI

(IKG) ∩(ABCD) = IK

(IKG) ∩(SBC) = NK

1điểm

c(0,5điểm) +Chỉ ra được thiết diện là hình thang do MN  IK

Có

2

3

MN SG

ABSE

 , với E là trung điểm của

AB

 MN =

2

3

AB

Có IK =

2

AB CD 

+Muốn tứ giác MIKN là hình bình hành thì MN = IK

hay

2

3

32

AB CD

ABABCD





0,25 điểm

0,25 điểm

A B

D C

S

E

G

N M

I K

Trang 679

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

5(0,5 điểm)

       

22 2 2

11 1.1! 2 2 12! 3 3 1.3!... 1.! Snnn           

Ta có

   

22

1. ! 2 1 . ! kk k k k kk     



2

1. ! . ! kkkk  

   

1. 1 ! . ! kk kk   

     

2 ! 1! 1! ! kk k k        

 

=

   

2! 2 1! ! kk k   

+Vậy

 







     

   

2

2

2

2

2

2

1 1 1 .1! 3! 2.2! 1!

2 2 1 .2! 4! 2.3! 2!

3 3 1 .3! 5! 2.4! 3!

4 4 1 .4! 6! 2.5! 4!

1 1 1 . 1! 1! 2. ! 1 !

1. ! 2 ! 2 1 ! !

nn n nnn

nn n n n n

   

   

   

   



        



     

Cộng n đẳng thức này lại thì được

  

   

1! 2! 1 ! 2 !

2 ! 1! 1 1 1! 1

Sn n

nn n n

    

       

0,25

điểm

0,25

điểm

(H ọc sinh làm cách khác đúng v ẫn được đi ểm t ối đa).

----------------------------------- HẾT -----------------------------

Trang 680Trang 681Trang 682Trang 683Trang 684Trang 1/3 – Mã đề 210

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11

Năm học 2017 - 2018

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm – thời gian làm: 45 phút)

Phần làm bài của học sinh Điểm

Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA

1 6 11 16 21

2 7 12 17 22

3 8 13 18 23

4 9 14 19 24

5 10 15 20 25

Câu 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3sin 4 os 1 y x c x    . Khẳng định nào

sau đây là đúng?

A. 5, 5 Mm    ; B. 8, 6 Mm    ; C. 6, 2 Mm    ; D. 6, 4 Mm    .

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, biết AC cắt BD tại M, AB cắt CD tại N. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)

và (SBD).

A. SB; B. SM; C. SC; D. SN.

Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số cot yx  .

A. \|

2

kk













; B.   \| kk   ; C. \ 2 |

2

kk













; D.   \ 2 | kk   .

Câu 4. Cho đường tròn (C)có phương trình:

22

(x 1) (y 4) 49     . Viết phương trình đường tròn ( ') C là ảnh của

(C) qua phép đối xứng trục Oy.

A.

22

(x 1) (y 4) 49     ; B.

22

(x 4) (y 1) 49     ; C.

22

(x 1) (y 4) 49     ; D.

22

(x 1) (y 4) 49     .

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm   3;2 M  và   ' 3; 2 M  . M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình

nào sau đây?

A. Phép đối xứng qua trục tung; B. Phép đối xứng qua trục hoành;

C. Phép đối xứng qua đường thẳng yx  ; D. Phép đối xứng tâm O.

Câu 6. Một hộp có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên từ hộp trên. Tính xác suất để được 2

viên bi xanh?

A.

4

7

; B.

3

7

;

C.

1

7

;

D.

2

7

.

Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng qua MN cắt AD, BC lần

lượt tại P,Q. Biết MP cắt NQ tại I. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng ?

A. I, C, D; B. I, A, C; C. I, B, D; D. I, A, B.

Mã đề 210

Trang 685

Trang 2/3 – Mã đề 210

Câu 8. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

8

2

x

x









.

A. 70  ; B. 1120  ; C. 70 ; D. 1120.

Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 0;

2

 





?

A. y cosx  ; B. tan yx  ; C. sin yx  ; D. cot yx  .

Câu 10. Gọi

0

x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

2

2sin sin 1 0 xx    . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

0

53

;

62

x

 







; B.

0

5

;

66

x

 







; C.

0

0;

4

x

 







; D.

0

;

2

x













.

Câu 11. Giải phương trình

2

cos

2

x  .

A.

3

{ 2 | }

4

k k Z



  ; B.

5

{- 2 , 2 | }

44

k k k Z



    ;

C.

3

{ 2 | }

4

k k Z



    ; D. { 2 | }

4

k k Z



    .

Câu 12. Trên giá sách có 6 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 4 quyển sách tiếng Anh khác nhau, 7 quyển sách

tiếng Pháp khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ giá trên 3 quyển sách sao cho có đủ cả sách tiếng Việt, tiếng

Anh và tiếng Pháp?

A. 59; B. 17; C. 680; D. 168.

Câu 13. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ – không) có điểm đầu và điểm

cuối thuộc tập điểm đã cho?

A. 90; B. 45; C. 5; D. 100.

Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số sin 1 yx  .

A. 2|

2

kk













; B. \ 2 |

2

kk













; C. \|

2

kk













; D. |

2

kk













.

Câu 15. Cho hàm số tan yx  . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hàm số là hàm số chẵn;

B. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ  ;

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;,

22

k k k







   





;

D. Tập xác định của hàm số là \|

2

kk













.

Câu 16. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 bạn nam và 4 bạn nữ đứng thành một hàng ngang sao cho các

bạn nữ đứng cạnh nhau ?

A. 14400; B. 5760; C. 2880; D. 17280.

Câu 17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 2 yx  trên ;

63

 







. Tìm

T M m  ?

A.

3

1

2

T ; B.

3

1

2

T ;

C.

1

2

T  ; D. 0 T  .

Trang 686

Trang 3/3 – Mã đề 210

Câu 18. Cho đa thức

1000

P( ) (2 1) xx  . Khai triển và rút gọn ta được đa thức

1000 999

1000 999 1 0

P( ... ) x a x a xa x a      .

Đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A.

1000 999 1

... 0 a a a     ;

B.

100

1000 999 1

0

.. 2 1 . a aa      ;

C.

1000 999 1

... 1 a a a     ;

D.

100

1000 999 1

0

... 2 a a a     .

Câu 19. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự

  , Gk

V biến O

thành H . Tìm k?

A. 2  ; B.

1

2

 ; C.

1

2

; D. 2 .

Câu 20. Cho hình đa giác đều H có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình H. Tính xác suất để 4 đỉnh chọn

được tạo thành hình vuông ?

A.

120

1771

; B.

2

1771

; C.

1

161

; D.

1

1771

.

Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phép dời hình là một phép đồng dạng; B. Phép đồng dạng là một phép dời hình;

C. Có phép vị tự không phải là phép dời hình; D. Phép vị tự là một phép đồng dạng.

Câu 22. Cho hình bình hành ABCD, biết A và B cố định, điểm C di động trên đường thẳng  cố định. Khẳng

định nào sau đây là đúng ?

A.

Điểm D di động trên đường thẳng '  là ảnh của  qua phép đối xứng trục AB;

B. Điểm D di động trên đường thẳng '  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vecto BA

;

C. Điểm D di động trên đường thẳng '  là ảnh của  qua phép đối xứng tâm I (I là trung điểm của AB);

D.

Điểm D di động trên đường thẳng '  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vecto AB

.

Câu 23. Phương trình

2

3sin 2 2cos 0 xx  có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn

lượng giác?

A. 3; B. 2; C. 6; D. 4.

Câu 24. Tìm số nghiệm của phương trình tan 4 tan 2 4tan 4tan 4 .tan 2 .tan x x x x x x    thuộc đoạn   ;   .

A. 6; B. 7; C. 2; D. 3.

Câu 25.Cho nN  thỏa mãn

7

120

n

C  . Tính

7

n

A .

A. 604800; B. 720; C. 120; D. 840.

---------- HẾT ----------

Trang 687Trang 688Trang 689

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9690 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154328 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115239 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103601 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81286 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79424 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team