Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / 30 bài tập ngữ âm - mức độ nhận biết - phần 2

30 bài tập ngữ âm - mức độ nhận biết - phần 2

ctvtoan5 ctvtoan5 4 năm trước 1216 lượt xem 28 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "30 bài tập ngữ âm - mức độ nhận biết - phần 2". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

4000 Bài tập tiếng Anh 12 chọn lọc theo dạng

30 BÀI TẬP NGỮ ÂM – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – PHẦN 2

Thời gian làm bài: 30 phút

Mục đích:

Nhận diện và củng cố kỹ năng, kiến thức xử lý bài tập ngữ âm ở mức độ cơ bản nhất, dễ nhất. Ghi nhớ cách phát âm của những từ vựng gần gũi, quen thuộc.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1. A. Presses B. precedes C. judges D. catches

Question2. A. Refreshment B. effective C. residential D. enthusiastic

Question 3. A. Blamed B. approached C. secured D. installed

Question 4. A. Needed B. laughed C. tempted D. wanted

Question 5. A. Deepen B. beaten C. canteen D. leather

Question 6. A. Listens B. reviews C. protects D. enjoys

Question 7. A. Music B. refusal C. studying D. human

Question 8. A. Vehicle B. hospital C. honest D. heir

Question 9. A. Question B. minute C. disruptive D. suitable

Question 10. A. systems B. interviews C. letters D. interests

Question 11. A. Digests B. defends C. threatens D. swallows

Question 12. A. Doubt B. found C. touch D. foul

Question 13. A. Attempts B. conserves C. obeys D. studies

Question 14. A. Vacation B. nation C. question D. exhibition

Question 15. A. Crashed B. killed C. cured D. waved

Question 16. A. Laugh B. high C. thought D. eight

Question 17. A. Enjoyed B. loved C. joined D. helped

Question 18. A. Houses B. services C. passages D. techniques

Question 19. A. Advanced B. surprised C. orphaned D. weighed

Question 20. A. Thereupon B. thrill C. through D. throne

Question 21. A. Days B. speaks C. dates D. kits

PAGE 3

MUA FILE WORD VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐT ZALO O937-351-107

NGOÀI RA O937-351-107 CÒN BÁN RẤT RẤT NHIỀU TÀI LIỆU WORD MỚI NHẤT

4000 Bài tập tiếng Anh 12 chọn lọc theo dạng

30 BÀI TẬP NGỮ ÂM – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – PHẦN 2

Thời gian làm bài: 30 phút

Mục đích:

Nhận diện và củng cố kỹ năng, kiến thức xử lý bài tập ngữ âm ở mức độ cơ bản nhất, dễ nhất. Ghi nhớ cách

phát âm của những từ vựng gần gũi, quen thuộc.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1. A. Presses B. precedes C. judges D. catches

Question2. A. Refreshment B. effective C. residential D. enthusiastic

Question 3. A. Blamed B. approached C. secured D. installed

Question 4. A. Needed B. laughed C. tempted D. wanted

Question 5. A. Deepen B. beaten C. canteen D. leather

Question 6. A. Listens B. reviews C. protects D. enjoys

Question 7. A. Music B. refusal C. studying D. human

Question 8. A. Vehicle B. hospital C. honest D. heir

Question 9. A. Question B. minute C. disruptive D. suitable

Question 10. A. systems B. interviews C. letters D. interests

Question 11. A. Digests B. defends C. threatens D. swallows

Question 12. A. Doubt B. found C. touch D. foul

Question 13. A. Attempts B. conserves C. obeys D. studies

Question 14. A. Vacation B. nation C. question D. exhibition

Question 15. A. Crashed B. killed C. cured D. waved

Question 16. A. Laugh B. high C. thought D. eight

Question 17. A. Enjoyed B. loved C. joined D. helped

Question 18. A. Houses B. services C. passages D. techniques

Question 19. A. Advanced B. surprised C. orphaned D. weighed

Question 20. A. Thereupon B. thrill C. through D. throne

Question 21. A. Days B. speaks C. dates D. kits

Question 22. A. Involved B. organized C. impressed D. carried

Question 23. A. disappointed B. interviewed C. recorded D. graduated

Question 24. A. Technology B. chores C. exchange D. choice

Question 25. A. country B. counter C. amount D. around

Question 26. A. Loves B. spends C. cooks D. songs

Question 27. A. Replied B. required C. advanced D. achieved

Question 28. A. Mended B. faced C. objected D. waited

Question 29. A. Buses B. charges C. lorries D. bushes

Question 30. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Question 1BQuestion 2CQuestion 3BQuestion 4BQuestion 5DQuestion 6CQuestion 7CQuestion 8BQuestion 9AQuestion 10DQuestion 11AQuestion 12CQuestion 13AQuestion 14CQuestion 15AQuestion 16AQuestion 17DQuestion 18DQuestion 19AQuestion 20AQuestion 21AQuestion 22CQuestion 23BQuestion 24AQuestion25AQuestion 26CQuestion 27CQuestion 28BQuestion 29CQuestion 30C

Question 1. B

Kiến thức: Phát âm “-es”

Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/

Đáp án:B Question 2. C

refreshment /rɪˈfreʃmənt/ effective /ɪˈfektɪv/

residential /ˌrezɪˈdenʃl/ enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/

Giải thích: Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /e/ , còn lại là /ɪ /.

Đáp án C Question 3. B

blamed /bleɪmd/ approached /əˈproʊtʃt/ secured /səˈkjʊrd/ installed /ɪnˈstɔːld/

Giải thích: Cách phát âm đuôi –ed :

+ Phát âm là /id/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /d/.

+ Phát âm là /t/ khi sau các từ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.

+ Phát âm là /d/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại. Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / t/, còn lại là /d /.

Đáp án B Question 4. B

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/. Trong các trường hợp còn lại. Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là

/id/

Đáp án: B Question 5. D

Kiến thức: Phát âm “-ee” và “-ea”

Giải thích:

deepen /ˈdiːpən/ beaten /ˈbiːtən/ canteen /kænˈtiːn/ leather /ˈleðə(r)/

Phần gạch chân câu D được phát âm là /e/ còn lại là /i:/

Đáp án: D Question 6. C

Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”

Giải thích: Quy tắc:

Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.

Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

listen /ˈlɪsn/ review /rɪˈvjuː/ protect /prəˈtekt/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ Phần gạch chân ở câu C đọc là /s/, còn lại là /z/.

Đáp án: C Question 7. C

Kiến thức: Cách phát âm “u”

Giải thích:

music /'mju:zik/ refusal /ri'fju:zəl/ studying /'stʌdi/ human /'hju:mən/ Đáp án C có phần gạch chân đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/

Đáp án: C

Question 8. B

Kiến thức: Cách phát âm “h”

Giải thích:

vehicle /'vi:ikl/ hospital /'hɔspitl/ honest /'ɔnist/ heir /eə/ Đáp án B có phần gạch chân đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm

Đáp án: B

Question 9. A

Kiến thức: phát âm “-t”

Giải thích:

question /ˈkwestʃən/ minute /ˈmɪnɪt/ disruptive /dɪsˈrʌptɪv/ suitable /ˈsuːtəbl/ Phần được gạch chân ở câu A đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /t/.

Đáp án: A Question 10. D

Kiến thức: phát âm “s,es”

Giải thích:

system /ˈsɪstəm/ interview /ˈɪntəvjuː/ letter /ˈletə(r)/ interest /ˈɪntrəst/

Quy tắc phát âm “s,es”

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Phần được gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/.

Đáp án: D Question 11. A

Kiến thức: cách phát âm đuôi “s”

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là

/z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

digests /daɪˈdʒests/ defends /dɪˈfendz/ threatens /ˈθretnz/ swallows /ˈswɒləʊz/

Âm “s” trong từ “digests” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/

Đáp án: A Question 12. C

Kiến thức: cách phát âm “ou”

Giải thích:

doubt /daʊt/ found /faʊnd/ touch /tʌtʃ/ foul /faʊl/

Âm “ou” trong từ “touch” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /aʊ/

Đáp án: C Question 13. A

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”

Giải thích: Khi trước “s” là các âm:

/p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ thì “s” được phát là /s/

các nguyên âm và phụ âm còn lại được phát âm là /z/

attempts /ə'tempts/ conserves/ /kən'sə:vz/ obeys/ ə'beiz/ studies/ 'stʌdiz/

Câu A được phát âm thành “s” , còn lại là “z”

Đáp án: A

Question 14. C

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-tion”

Giải thích:

vacation /və'keiʃn/ nation /'neiʃn/ question /'kwestʃn/ exhibition/ /,eksi'biʃn/

Câu C được phát âm thành “tʃ”, còn lại là “ʃ”

Đáp án: C

Question 15. A

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/

Đáp án: A Question 16. A

Kiến thức: Phát âm “-gh”

Giải thích:

laugh /lɑːf/ high /haɪ/ thought /θɔːt/ eight /eɪt/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /f/ còn lại là âm câm

Đáp án: A Question 17. D

Kiến thức: phát âm đuôi “ed”

Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed” được

phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ loved /lʌvd/ joined /dʒɔɪnd/ helped /helpt/

Âm “ed” trong từ “helped” phát âm là /t/, trong các từ còn lại phát âm là /d/

Đáp án: D Question 18. D

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”

Giải thích:

house /haʊs/ service /ˈsɜːvɪs/ passage /ˈpæsɪdʒ/ technique /tekˈniːk/

Cách phát âm đuôi s,es:

TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/ TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/

TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /s/ còn lại là /iz/

Đáp án: D Question 19. A

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...

Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. Đuôi ed được

đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.

Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Đáp án: A

Question 20. A

Kiến thức: Cách phát âm “th”

Giải thích:

thereupon /'ðeərə'pɔn/ thrill /θril/ through /θru:/ throne /θroun/ Đáp án A có phần gạch chân đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Đáp án: A

Question 21. A

Kiến thức: phát âm đuôi “s”

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là

/z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

days /deɪz/ speaks /spiːks/ dates /deɪts/ kits /kɪts/

Âm “s” trong từ “days” phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm là /s/

Đáp án: A Question 22. C

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed” được

phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

involved /ɪnˈvɒlvd/ organized /ˈɔːɡənaɪzd/ impressed /ɪmˈprest/ carried /ˈkærid/

Âm “ed” trong từ “impressed” phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /d/

Đáp án: C Question 23. B

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/… Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /d/ còn lại là /id/

Đáp án:B Question 24. A

Kiến thức: Phát âm “-ch”

Giải thích:

technology /tek'nɒlədʒi/ chore /t∫ɔ:[r]/ exchange /iks't∫eindʒ/ choice /t∫ɔis/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /k/ còn lại là /t∫/

Đáp án:A Question 25. A

Kiến thức: Cách phát âm “-ou”

Giải thích:

country /ˈkʌntri/ counter /ˈkaʊntə(r)/ amount /əˈmaʊnt/ around /əˈraʊnd/

Âm “ou” trong từ “country” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/

Đáp án: A Question 26. C

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là

/z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

loves /lʌvz/ spend /spendz/ cooks /kʊks/ songs /sɒŋz/

Âm “s” trong từ “cooks” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/

Đáp án: C Question 27. C

Kiến thức: phát âm “-ed”

Giải thích:

replied /ri'plaid/ required /ri'kwaiəd/ advanced /əd'vɑ:nst/ achieved /ə'tʃi:vd/

Âm “ed” trong từ “advanced” phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /d/. Cách phát âm đuôi “ed”

/t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...

/id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...) Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...

/d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm. Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,... Đáp án: C

Question 28. B

Cách phát âm “ed”:

Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/

Đuôi „ed‟ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/( về mặt chữ cái thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

=> Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /t/ còn lại được phát âm là /id/

=> Chọn B Question 29. C

Cách phát âm “-s/-es”

Những từ tận cùng là /s/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/,... được phát âm là /iz/

Những từ tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ được phát âm là /s/

Các trường hợp còn lại phát âm là /z/

=> Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/ còn lại phát âm là /iz/

=> Chọn C Question 30. C

Kiến thức: phát âm “-s”

Giải thích:

programs /ˈprəʊ.ɡræmz/ individuals /indi'vidjuəlz/

subjects /'sʌbdʤikts/ celebrations /seli'breiʃnz/

Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”

/s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ] VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/

/s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]

VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…

/iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]

VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…

/iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]

VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…

/z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...

Đáp án: C

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154366 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115285 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103644 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81331 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79467 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team