Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "45 đề luyện thi THPTQG môn Vật Lý". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.
45 ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA MÔN LÍ 2019 TRẦN VĂN HẬU – THPT U MINH THƯỢNG – KIÊN GIANG
Mail: HYPERLINK "mailto:tranvanhau@thuvienvatly.com" tranvanhau@thuvienvatly.com – Alo và Zalo: 0942481600 + 0978919804 Trang - PAGE \* MERGEFORMAT 117 -
45 ĐỀ ÔN LÍ
ĐÚNG CẤU TRÚC
15 ĐỀ MỨC 7
Theo thứ tự chương
30 ĐỀ MỨC 7 +
Theo mức độ dễ - khó
Cấu trúc bộ đề 2019:
LíChươngSố câuCấu trúc mềm11Điện tích – Điện trường12 câu đồ thị + 1 câu thực hành, thí nghiệm, sai sốDòng điện không đổi + Dòng điện trong các môi trường1Từ trường + Cảm ứng từ1Khúc xạ ánh sáng + Mắt; Các dụng cụ quang học112Dao động cơ7Sóng âm và sóng cơ5Dòng điện xoay chiều7Dao động và sóng điện từ3Sóng ánh sáng5Lượng tử ánh sáng4Hạt nhân nguyên tử5
GV: Trần Văn Hậu
THPT U Minh Thượng
Mục lục
TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc6320417" Mục lục PAGEREF _Toc6320417 \h 2
HYPERLINK \l "_Toc6320418" Phần 2 (Theo mức độ) PAGEREF _Toc6320418 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc6320419" Đề 01 PAGEREF _Toc6320419 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc6320420" Hướng giải PAGEREF _Toc6320420 \h 8
HYPERLINK \l "_Toc6320421" Đề 02 PAGEREF _Toc6320421 \h 12
HYPERLINK \l "_Toc6320422" Hướng giải PAGEREF _Toc6320422 \h 16
HYPERLINK \l "_Toc6320423" Đề 03 PAGEREF _Toc6320423 \h 21
HYPERLINK \l "_Toc6320424" Hướng giải PAGEREF _Toc6320424 \h 25
HYPERLINK \l "_Toc6320425" Đề 04 PAGEREF _Toc6320425 \h 30
HYPERLINK \l "_Toc6320426" Hướng giải PAGEREF _Toc6320426 \h 34
HYPERLINK \l "_Toc6320427" Đề 05 PAGEREF _Toc6320427 \h 38
HYPERLINK \l "_Toc6320428" Hướng giải PAGEREF _Toc6320428 \h 43
HYPERLINK \l "_Toc6320429" Đề 06 PAGEREF _Toc6320429 \h 47
HYPERLINK \l "_Toc6320430" Hướng giải PAGEREF _Toc6320430 \h 52
HYPERLINK \l "_Toc6320431" Đề 07 PAGEREF _Toc6320431 \h 57
HYPERLINK \l "_Toc6320432" Hướng giải PAGEREF _Toc6320432 \h 61
HYPERLINK \l "_Toc6320433" Đề 08 PAGEREF _Toc6320433 \h 65
HYPERLINK \l "_Toc6320434" Hướng giải PAGEREF _Toc6320434 \h 70
HYPERLINK \l "_Toc6320435" Đề 09 PAGEREF _Toc6320435 \h 74
HYPERLINK \l "_Toc6320436" Hướng giải PAGEREF _Toc6320436 \h 78
HYPERLINK \l "_Toc6320437" Đề 10 PAGEREF _Toc6320437 \h 83
HYPERLINK \l "_Toc6320438" Hướng giải PAGEREF _Toc6320438 \h 87
HYPERLINK \l "_Toc6320439" Đề 11 PAGEREF _Toc6320439 \h 91
HYPERLINK \l "_Toc6320440" Hướng giải PAGEREF _Toc6320440 \h 96
HYPERLINK \l "_Toc6320441" Đề 12 PAGEREF _Toc6320441 \h 101
HYPERLINK \l "_Toc6320442" Hướng giải PAGEREF _Toc6320442 \h 105
HYPERLINK \l "_Toc6320443" Đề 13 PAGEREF _Toc6320443 \h 109
HYPERLINK \l "_Toc6320444" Hướng giải PAGEREF _Toc6320444 \h 114
HYPERLINK \l "_Toc6320445" Đề 14 PAGEREF _Toc6320445 \h 118
HYPERLINK \l "_Toc6320446" Hướng giải PAGEREF _Toc6320446 \h 122
HYPERLINK \l "_Toc6320447" Đề 15 PAGEREF _Toc6320447 \h 126
HYPERLINK \l "_Toc6320448" Hướng giải PAGEREF _Toc6320448 \h 131
HYPERLINK \l "_Toc6320449" Đề 16 PAGEREF _Toc6320449 \h 135
HYPERLINK \l "_Toc6320450" Hướng giải PAGEREF _Toc6320450 \h 139
HYPERLINK \l "_Toc6320451" Đề 17 PAGEREF _Toc6320451 \h 144
HYPERLINK \l "_Toc6320452" Hướng giải PAGEREF _Toc6320452 \h 148
HYPERLINK \l "_Toc6320453" Đề 18 PAGEREF _Toc6320453 \h 152
HYPERLINK \l "_Toc6320454" Hướng giải PAGEREF _Toc6320454 \h 156
HYPERLINK \l "_Toc6320455" Đề 19 PAGEREF _Toc6320455 \h 159
HYPERLINK \l "_Toc6320456" Hướng giải PAGEREF _Toc6320456 \h 164
HYPERLINK \l "_Toc6320457" Đề 20 PAGEREF _Toc6320457 \h 168
HYPERLINK \l "_Toc6320458" Hướng giải PAGEREF _Toc6320458 \h 173
HYPERLINK \l "_Toc6320459" Đề 21 PAGEREF _Toc6320459 \h 176
HYPERLINK \l "_Toc6320460" Hướng giải PAGEREF _Toc6320460 \h 181
HYPERLINK \l "_Toc6320461" Đề 22 PAGEREF _Toc6320461 \h 185
HYPERLINK \l "_Toc6320462" Hướng giải PAGEREF _Toc6320462 \h 189
HYPERLINK \l "_Toc6320463" Đề 23 PAGEREF _Toc6320463 \h 193
HYPERLINK \l "_Toc6320464" Hướng giải PAGEREF _Toc6320464 \h 198
HYPERLINK \l "_Toc6320465" Đề 24 PAGEREF _Toc6320465 \h 201
HYPERLINK \l "_Toc6320466" Hướng giải PAGEREF _Toc6320466 \h 206
HYPERLINK \l "_Toc6320467" Đề 25 PAGEREF _Toc6320467 \h 210
HYPERLINK \l "_Toc6320468" Hướng giải PAGEREF _Toc6320468 \h 214
HYPERLINK \l "_Toc6320469" Đề 26 PAGEREF _Toc6320469 \h 218
HYPERLINK \l "_Toc6320470" Hướng giải PAGEREF _Toc6320470 \h 223
HYPERLINK \l "_Toc6320471" Đề 27 PAGEREF _Toc6320471 \h 227
HYPERLINK \l "_Toc6320472" Hướng giải PAGEREF _Toc6320472 \h 232
HYPERLINK \l "_Toc6320473" Đề 28 PAGEREF _Toc6320473 \h 236
HYPERLINK \l "_Toc6320474" Hướng giải PAGEREF _Toc6320474 \h 240
HYPERLINK \l "_Toc6320475" Đề 29 PAGEREF _Toc6320475 \h 244
HYPERLINK \l "_Toc6320476" Hướng giải PAGEREF _Toc6320476 \h 248
HYPERLINK \l "_Toc6320477" Đề 30 PAGEREF _Toc6320477 \h 252
HYPERLINK \l "_Toc6320478" Hướng giải PAGEREF _Toc6320478 \h 256
Phần 2 (Theo mức độ)
Đề 01
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà có li độ x, gia tốc a của con lắc là
A.a = 2x2. B.a = - 4x2. C.a = - 2x. D.a = 4x.
Câu 2: Cơ thể con người ở nhiệt độ khoảng 370C phát ra những bức xạ nào sau đây?
A.tia hồng ngoại. B.bức xạ nhìn thấy. C.tia tử ngoại. D.tia X.
Câu 3: Các kí hiệu trong sơ đồ hình vẽ như sau: (1) Đèn; (2) Chùm sáng; (3) Quang điện trở; (4) Rơle điện từ; (5) Còi báo động. Rơle điện từ dùng để đóng ngắt khóa k. Nó chỉ hoạt động được khi cường độ dòng điện qua nó đủ lớn. Chọn phương án đúng.
A.Đèn 1 tắt thì còi báo động không kêu.
B.Rơle 4 hút khóa k thì còi báo động kêu.
C.Còi báo động chỉ kêu khi có chùm sáng 2 chiếu vào quang điện trở 3.
D.Còi báo động chỉ kêu khi chùm sáng 2 bị chắn.
Câu 4: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 12πmk B. 12πkm C. 2πkm D. 2πmk
Câu 5: Một con lắc đơn đang dao động tắt dần chậm, ba thời điểm liên tiếp vật đi qua vị trí sợi dây thẳng đứng lần lượt là t1, t2 và t3; tương ứng với tốc độ lần lượt v1, v2 và v3. Chọn kết luận đúng.
A.t3 – t2>t2 – t1. B.v3 Câu 6: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Câu 7: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0<φ<0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL>ZC Câu 8: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? A. 92235U + 01n→54139Xe + 3895Sr + 201n B. 13H + 12H→ 24He + 01n. C.92235U + 01n→56144Ba + 3689Kr + 301n D.84210Po→ 24He + 82206Pb. Câu 9: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A.tia γ. B.tia β + . C.tia α. D.tia β-. Câu 10: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A.0,30 μm. B.0,24 μm. C.0,28 μm. D.0,42 μm Câu 11: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1 = 5cos(4t + φ1) cm, x2 = 3cos(4t + φ2) cm. Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn: A. 2 cm ≤ A≤ 4 cm. B. 5 cm ≤ A≤ 8 cm. C. 3 cm ≤ A≤ 5 cm. D. 2 cm ≤ A≤ 8 cm. Câu 12: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là A.0,44 eV. B.0,48 eV. C.0,35 eV. D.0,25 eV. Câu 13: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là A.2,4.10-4 Wb. B.1,2.10-4 Wb. C.1,2.10-6 Wb. D.2,4.10-6 Wb. Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là A.T = 4πQ0I0 B.T = πQ02I0 C.T = 2πQ0I0 D.T = 3πQ0I0 Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời. Tổng trở của mạch là A.2 Ω. B.50 Ω. C.10 Ω. D.5 Ω. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100πt + π4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt - π12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. u = 602cos(100πt - π12) V. B. u = 602cos(100πt - π6) V. C. u = 602cos(100πt + π12) V. D. u = 602cos(100πt + π6) V. Câu 17: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ lúc ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của đồng vị này là: A. 0,60N0. B. 0,25N0. C. 0,50N0. D. 0,75N0. Câu 18: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt - π2) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0,25 s. B. 0,50 s. C. 1,00 s. D. 1,50 s. Câu 19: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa C. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi. Câu 20: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A.2 cm. B.3 cm. C.4 cm. D.1 cm. Câu 21: Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định A và B. Kích thích để trên dây có sóng dừng ngoài hai đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ A.như nhau và cùng pha B.khác nhau và cùng pha C.như nhau và ngược pha nhau. D.khác nhau và ngược pha nhau. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là I. Nếu giảm L còn một nửa thì cường độ hiệu dụng qua L là A. 0,5I. B. 0,25I. C. 4I. D. 2I. Câu 23:Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω. Câu 24:Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ±0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là A. 5,83% B. 7,63% C. 0,96% D. 1,60% Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 7cos(20t - π2) và x2 = 8cos(20t - π6) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 12 cm, tốc độ của vật bằng A.10 cm/s B.1 cm/s C.10 m/s D.1 m/s Câu 26: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5μF. Dao động điện từ tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A.4.10-5 J B.10-5 J C.9.10-5 J D.5.10-5 J Câu 27: Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 s. Hãy tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 m/s. A.384000 km. B.385000 km. C.386000 km. D.387000 km. Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,4 μm) cùng một phía của vân trung tâm là A.1,5 mm. B.1,8 mm. C.2,4 mm. D.2,7 mm. Câu 29: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 μm có vân sáng A. bậc 3 của bức xạ λ4. B. bậc 3 của bức xạ λ3. C. bậc 3 của bức xạ λ1. D.bậc 3 của bức xạ λ2. Câu 30: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 1. B. 20/9. C. 2. D. 3/4. Câu 31: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64 μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: A.0,4 μm. B.0,45 μm. C.0,72 μm. D.0,54 μm. Câu 32: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 0,8 mm. Trong khoảng từ điểm M đến điểm N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 1,4 mm và 3,4 mm, quan sát được A.2 vân sáng và 3 vân tối B.2 vân sáng và 1 vân tối C.3 vân sáng và 2 vân tối D.2 vân sáng và 2 vân tối u (V) O t (s) 24 - 24 12 Câu 33:Một điện áp xoay chiều có đồ thị theo thời gian như hình vẽ. Phương trình của điện áp là A. u = 24cos(100πt-π3) (V). B. u = 24cos(40πt-π3) (V). C. u = 24cos(60πt-π3) (V). D. u = 24cos(5πt + π3) (V). Câu 34: Chất phóng xạ pôlôni 84210Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 82206Pb. Cho chu kì bán rã của 84210Polà 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời kì bán rã của điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 13. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là A. 115. B. 116. C. 19. D. 125. Câu 35: Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có biểu i = 2cos(100πt - π6) (A) (t đo bằng giây). Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1300 s kể từ lúc t = 0. A. 3,183 mC B. 5,513 mC C. 6,366 mC D. 6,092 mC Câu 36: Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân 1123Na đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X và không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 (MeV) và động năng hạt X là 2,648 (MeV). Cho khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối. Góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt α và hướng chuyển động hạt proton là A. 1470. B. 1480. C. 1500. D. 1200. Câu 37:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R có giá trị thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh giá trị R = R0 thì các điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR0 = 50 V, UL = 90 V, UC = 40 V. Nếu thay đổi giá trị biến trở tới giá trị R = 2R0 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu biến trở khi đó là A. 2010 V. B. 1010 V. C. 502 V. D. 62,5 V. Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 4,8 m/s. Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, đầu trên của mỗi lò xo được cố định trên một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc 1 là A, của con lắc 2 là A3. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất là A. Khi động năng của con lắc 1 cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc 2 là A. 0,27 J. B. 0,12 J. C. 0,08 J. D. 0,09 J. Câu 40: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = 2acosωt, u2 = 3acosωt, u3 = 4acosωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 9A. A.1,1 cm. B.0,93 cm. C.1,75 cm. D.0,57 cm. Hướng giải 1C2A3D4D5B6D7A8B9A10D11D12D13B14C15D16C17D18A19D20A21C22D23B24B25D26D27A28C29A30A31A32C33B34A35C36C37A38C39A40B Câu 1: Gia tốc có dạng a = - ω2x = - 2x ► C. Câu 2: Cơ thể con người ở nhiệt độ khoảng 370C phát ra tia hồng ngoại ► A. Câu 3:Còi báo động chỉ hoạt động khi chùm sáng (2) bị chắn ► D. Câu 4:Chu kì dao động con lắc lò xo là: T = 2πω = 2πmk► D. Câu 5:Tốc độ của dao động tắt dần sẽ giảm dần theo thời gian nên v3 Câu 6:Sóng âm không truyền được trong chân không ► D sai. Câu 7:Vì i sớm pha hơn u 2 đầu mạch nên mạch có tính dung kháng ZL Câu 8:Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ để tạo thành hạt nhân nặng và notron ► B. Câu 9:Tia không mang điện tích là tia ► A. Câu 10: Hiện tượng quang điện không xảy ra khi λ>λ0► D. Câu 11:|A1 - A2 |≤A≤A1 + A2 2≤A≤8 ► D. Câu 12:ε = hcλ = 6,625.10-34.3.1084,97.10-6≈4.10-20 J = 0,25 eV ► D. Câu 13: = NBScos = 1.0,12.20.10-4.cos600 = 1,2.10-4 Wb ► B. Câu 14:Vì I0 = Q0 = 2πTQ0T = 2πQ0I0► C. Câu 15: Ta có Z = U0I0 = 102 = 5► D. Câu 16:Vì I1 = I2 → Z1 = Z2 → φ1 = φ2► C. Câu 17:ΔN = N0-N = N01-2-tT = N01-2-42 = 34N0► D. Câu 18: ▪ Động năng của vật dao động điều hòa biến thiên với tần số bằng 12 tần số của dao động T' = 2T = 2.2πω = π4π = 0,25 s ► A. Câu 19: ▪ Lực tương tác giữa hai điện tích là: F = kq1q2εr2 ▪ Khi tăng q1, q2 lên gấp đôi và tăng khoảng cách lên gấp đôi thì F không đổi ► D. Câu 20: ▪ λ = vf = 10025 = 4 cm ▪ Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha ứng với khoảng cách d = λ2 d = 2 cm ► A. Câu 21: ▪ Vì trên dây chỉ có 3 nút có 2 bụng. ▪ M, N đối xứng qua C → M, N sẽ có biên độ như nhau và ngược pha nhau ► C. Câu 22: ▪ I = UZL = UωL ▪ Khi giảm L một nửa thì I’ = 2I ► D. Câu 23:Do bộ nguồn ghép song song nên b = = 9 Vrb = r3 = 3 Ω → = 9 Vrb = 9 Ω ► B Câu 24:∆λλ=∆aa + ∆ii + ∆DD=∆aa + ∆LL + ∆DD=0,031,2 + 0,168 + 0,051,6 = 0,07625 ≈ 7,63% ► B. Câu 25: ▪ Phương trình tổng hợp x = x1 + x2 Casio hóa x = 13cos(20t – 1,0087) cm ▪ Vận tốc v = ωA2-x2 = 100 cm/s ► D. Câu 26: ▪ W = Wđ + Wt hay 12CU02 = 12Cu2 + Wt Wt = 12C(U02 - u2) = 5.10-5 J ► D Câu 27:r = S2 = λ2 = cT2 = 3.108.2,562 = 384000000 m = 384000 km ► A. Câu 28: ▪ xd = kλdDa = 1.0,76.10-6.20,3.10-3 ▪ xt = kλtDa = 1.0,4.10-6.20,3.10-3 ▪ x = xđ xt = 2,4.103 m = 2,4 mm► C. Cách khác: ∆x = k(λđ-λt)Dak = 1 ∆x = …=2,4 mm Câu 29: ▪ Ta có: d2-d1 = axMD = kλ ▪ Các đáp án đều có vân sáng bậc 3 nên ta lấy k = 3 λ = Δdk = 1,83 = 0,36m = 360 nm ▪ Vậy tại vân sáng bậc 3 là của bức xạ có = 360 nm ► A. Câu 30: ▪ &PA = nA.hcλA→nA = PA.λAhc&PB = nB.hcλB→nB = PB.λBhcnBnA = PBλBPAλB = 0,6.0,60,8.0,45 = 1► A. Câu 31: ▪ Gọi n1, n2 là số bức xạ của 1 và 2 trong vùng giao thoa của đề cho. ▪ Ta có: n1 + n2 = 13; n2 n1 = 3 n1 = 5; n2 = 8 ▪ n1n2 = λ2λ1→λ2 = 5.0,648 = 0,4 m ► A. Câu 32: ▪ Tại M: kM = xMi = 1,40,8 = 1,75 ▪ Tại N: kN = xNi = 3,40,8 = 4,25 1,75 ≤ k ≤ 4,24 → Chọn k = {2; 2,5; 3; 3,5; 4} → 3 vân sáng; 2 vân tối ► C. Câu 33: ▪ Từ đồ thị ta được U0 = 24 V. ▪ Tại t = 0 thì u = 12 V = U02 và