Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "63 câu trắc nghiệm ôn tập chương 2 đại số 10". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II HÀM SỐ
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Tìm tập xác định của hàm số .
Tìm tập xác định của hàm số .
Tìm tập xác định của hàm số .
Tìm tập xác định của hàm số .
Tìm tập xác định của hàm số:
Tìm tập xác định của hàm số .
A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D. (1;3]
Tìm tập xác định của hàm số y = là :
A. R B. R\ C. R\ D. R\
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
Tập xác định của hàm số là:
Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số xác định trên [0; 1)?
A. m < B. m 1 C. m
2. HÀM SỐ CHẴN LẺ
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
C. y là hàm số lẻ D. y là hàm số không chẵn, không lẻ
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 3| ‒ |2x ‒ 3|, g(x) = ‒ |0.5x|
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ:. một kết quả khác.
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ
3. ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là:
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Hàm số , điểm nào thuộc đồ thị:
Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm M (0;‒1), N( ‒2;3), E(1;2), F( 3;8),
K( ‒3;8 ), có b
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II HÀM SỐ
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số:
A. B. C. R D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D. (1;3]
Tìm tập xác định của hàm số y = là :
A. R B. R\ C. R\ D. R\
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số xác định trên [0; 1)?
A. m < B. m 1 C. m 2. HÀM SỐ CHẴN LẺ Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. B. C. D. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. B. C. D. Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ. C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ C. y là hàm số lẻ D. y là hàm số không chẵn, không lẻ Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 3| ‒ |2x ‒ 3|, g(x) = ‒ |0.5x| A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ: A. B. C. D. một kết quả khác. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ A. B. C. D. 3. ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là: A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4 Hàm số , điểm nào thuộc đồ thị: A. B. C. D. Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm M (0;‒1), N( ‒2;3), E(1;2), F( 3;8), K( ‒3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Hàm số nào tương ứng với hàm số A. B. C. D. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. (2; 6); B. (1; ‒1); C. (‒2; ‒10); D. Cả ba điểm trên. 4. HÀM SỐ TĂNG, GIẢM Cho và các mệnh đề 1) Hàm số tăng trên 2) Hàm số không đổi trên 3) Hàm số giảm trên 4) Hàm số giảm trên Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Cả 3 đáp án đều sai Hàm số là hàm số: A. Đồng biến B. Nghịch biến C. hàm hằng D. Đáp án khác Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số là hàm hằng trên D. Hàm số là hàm hằng trên 5. HÀM SỐ BẬC NHẤT Khẳng định nào về hàm số là sai: A. đồng biến trên R B. cắt Ox tại C. cắt Oy tại D. nghịch biến R Đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Thì a và b bằng A. B. C. D. Đường thẳng luôn đi qua điểm A. B. C. D. Đường thẳng : tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: A. B. C. D. Hàm số có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau: Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4A. Hình 1 B. Hình 2 C.Hình 3 D. Hình 4 Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. d1 cắt d2 C. d1 trùng d2 D. d1 vuông góc d2 Đường thẳng d: vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: A. B. C. D. Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành: A. B. C. D. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;‒4) có phương trình là: A. B. C. D. Xác định m để 3 đường thẳng , và đồng quy: A. B. C. D. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R: A. B. C. D. Với giá trị nào của m thì hàm số không đổi trên R: A. B. C. D. Đồ thị hàm số tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng . Khi đó m bằng: A. B. C. D. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. B. C. D. Giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A. k < 1; B. k > 1; C. k < 2; D. k > 2. Hệ số góc của đồ thị hàm số là: A. 2 B. ‒1 C. D. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số A. B. C. D. Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A. B. C. D. Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm và song song với đường thẳng A. B. C. D. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: A. B. C. D. Cả ba hàm số 6. HÀM SỐ BẬC HAI Đỉnh của parabol có tọa độ là: A. B. C. D. Cho hàm số có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là: A. B. C. D. Hàm số đồng biến trên khoảng: A. B. C. D. Cho hàm số: , mệnh đề nào sai: A. y tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: C. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng . Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0). A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1 Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2) A. m = –2; n = 3 B. m = –2; n = –3 C. m = 2; n = 1 D. m = 2; n = –2 Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: A. (–1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (;7) C. (1;1) và D. (1;1) và (–;–7) Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên: A. B. C. D. Tọa độ giao điểm của với trục hoành là: A. B. C. D. Cho parabol (P): .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)? A. B. C. D. Biết parabol đi qua điểm A(3,‒4) và có trục đx là . Khi đó a và b là: A. a=1,b=‒3 B. , C. , D. Không có a, b thoả điều kiện Parabol (P) đi qua 3 điểm A(‒1,0), B(0,‒4), C(1,‒6) có phương trình là: A. B. C. D. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = ‒ 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là: A. y = x2 + 2x + 6 B. y = x2 + 2x + 6 C. y = x2 + 6 x + 6 D. y = x2 + x + 4 Cho M (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì: A. M(1; 1) B. M(‒1; 1) C. M(1; ‒1) D. M(‒1; ‒1). Cho hai hàm số , . Khi đồ thị hai hàm số giao nhau tại hai điểm phân biệt thì m có giá trị là A. m>0 B. m<0 C. m tuỳ ý D. không có giá trị nào Cho hai hàm số ; .Khi đồ thị hai hàm số này chỉ có một điểm chung thì m có giá trị là A. m=0 B. m<0 C. m>0 D. không có giá trị nào Cho ; .Đồ thị của hai hàm số này giao nhau tại mấy điểm. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4