Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / 8 Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4

8 Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4

nguyenkimthoa1995 nguyenkimthoa1995 6 năm trước 1757 lượt xem 38 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "8 Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

ĐỂ 1

 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Rút gọn phân số ta được phân số:

Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 42m; chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Người ta dùng diện tích khu đất để làm vườn hoa. Vậy diện tích đất làm vườn hoa là:

174m2 B. 130m2 C. 98m2 D. 147m2

Câu 3: Cho biểu thức m n – 25; với m = 30 và n = 12. Kết quả của biểu thức là:

335 B.360 C.315 D. 375

Câu 4: Hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 65dm. chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhât đó là:

39dm2 B. 26dm2 C. 1014 dm2 D. 1014dm

Câu 5: giờ =…… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

30 B. 40 C. 45 D. 50

Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là:

400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 540cm2

Câu 7: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau?

1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là:

400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 40cm2

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

15 phút 8=……….... giờ 215 phút =………. giờ………. phút

4 m2 25 dm2=………….dm2 3015 cm2=……….dm2 ………cm2

2 thế kỉ 15 năm =. ……….năm 5 tạ 17 kg =………..kg

giờ =………… phút m2=………dm2

Bài 3: Đ ghi Đ; sai ghi S

5m2 7 dm2 > 570 dm2 c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2

3 tấn 70 kg < 3700 kg d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.

ĐỂ 1

 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Rút gọn phân số ta được phân số:

B. C. D.

Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 42m; chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Người ta dùng diện tích khu đất để làm vườn hoa. Vậy diện tích đất làm vườn hoa là:

174m2 B. 130m2 C. 98m2 D. 147m2

Câu 3: Cho biểu thức m n – 25; với m = 30 và n = 12. Kết quả của biểu thức là:

335 B.360 C.315 D. 375

Câu 4: Hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 65dm. chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhât đó là:

39dm2 B. 26dm2 C. 1014 dm2 D. 1014dm

Câu 5: giờ =…… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

30 B. 40 C. 45 D. 50

Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là:

400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 540cm2

Câu 7: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau?

1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là:

400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 40cm2

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

15 phút 8=……….... giờ 215 phút =………. giờ………. phút

4 m2 25 dm2=………….dm2 3015 cm2=……….dm2 ………cm2

2 thế kỉ 15 năm =. ……….năm 5 tạ 17 kg =………..kg

giờ =………… phút m2=………dm2

Bài 3: Đ ghi Đ; sai ghi S

5m2 7 dm2 > 570 dm2 c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2

3 tấn 70 kg < 3700 kg d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.

Bài 4: Tính

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: a) Tìm

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 7: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 32m; biết chiều dài bằng chiều rộng

Tính diện tích của cái ao.

Người ta nuôi cá trong ao, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg cá. Tính số cá thu được.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 2

 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: của 4 m là:

8 dm B. 24 dm C. 8 m D. 24 m

Câu 2: Phân số bằng với là:

B. C. D.

Câu 3: Giá trị của biểu thức là:

B. 1 C. D.

Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong số 580409 là:

8000 B. 80000 C. 800 D. 800000

Câu 5: 7 tấn 2 tạ =........kg. Số điền vào chỗ chấm là:

720 B. 7200 C. 70270 D. 72000

Câu 6: Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn là:

1665 B. 900 C. 666 D. 333

Câu 7: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 10 m và 14 dm. Diện tích của hình thoi đó là:

140 B. 70 C. 104 D. 14

Câu 8: Hình bình hành có ..... cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 9: Biểu thức m - n x 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 5 là:

80 B. 100 C. 800 D. 1000

Câu 10: Phân số lớn hơn 1 là:

B. C. D.

Câu 11: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

B. C. D.

Câu 12: Phân số bằng 1 là:

B. C. D.

Câu 13: Kết quả của phép tính là:

B. C. D.

Câu 14: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là:

150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2

Câu 15: Tổng của hai số là 160; hiệu của hai số là 22. Hai số đó là:

182 và 91 B. 91 và 112 C. 91 và 69 D. 112 và 182

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3 ngày 5 giờ = .............. giờ 1 tuần 3 ngày = ............ ngày

164 phút = ............ giờ ............phút 4 phút 15 giây = ............ giây

35840 m = .......... km .............m 4 m 7 dm = .................... cm

9 km 207 m = ......................m 15 dm 3 cm = .................cm

6 tạ 4 kg = ..................kg 6 tấn 7 tạ =.................kg

16 tấn = ....................kg 5050 kg =.............tấn ............kg

4 dm2 5 cm2 = ...........cm2 3479 dm2 = .........m2............dm2

2 m2 =.........................mm2 4 dm2 23cm2 .........................mm2

Bài 3 : Tính giá trị biểu thức

……………………………………………………. ………………………………………………………

……………………………………………………. ………………………………………………………

……………………………………………………. ………………………………………………………

Bài 4: Tìm y : 2540 + y = 35 y : 450 = 70 + 15

……………………………………………………. ………………………………………………………

……………………………………………………. ………………………………………………………

……………………………………………………. ………………………………………………………

Bài 5: Tính =......................................................; =.............................................................

=...................................................... ………; =......................................................................

Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 400m. Chiều dài bằng chiều rộng.

Tính diện tích thưả ruộng..

Người ta sử dụng diện tích thửa ruộng để đào ao. Tính diện tích đào ao.

……………………………………………………. ………………………………………………………

……………………………………………………. ………………………………………………………

……………………………………………………. ………………………………………………………

Bài 7: Cái hồ hình vuông có cạnh bằng 25m.

Tính diện tích của cái hồ.

Tính số cá thu được; biết rằng cứ 5 m2 diện tích thì thu được 7 kg cá.

……………………………………………………. ………………………………………………………

……………………………………………………. ………………………………………………………

……………………………………………………. ………………………………………………………

ĐỀ 3

 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phân số bằng với phân số nào dưới đây:

B. C. D.

Câu 2: Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn là:

1665 B. 900 C. 666 D. 333

Câu 3: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

B. C. D.

Câu 4: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau?

1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: giờ =…… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

30 B. 48 C. 45 D. 50

Câu 6: Hiện nay chị hơn em 20 tuổi. Tuổi chị bằng tuổi em . Vậy tuổi của em hiện nay là:

15 tuổi B. 20 tuổi C. 35 tuổi D. 35 tuổi

Câu 7: Hình thoi có mấy cạnh bằng nhau?

1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là:

150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

25 phút 6=……... giờ …….phút 115 phút =………. giờ………. phút

3 m2 5 dm2=………….dm2 2045 cm2=……….dm2 ………cm2

3 thế kỉ 15 năm =. ……….năm 7 tạ 15 kg =………..kg

giờ =………… phút m2=………dm2

Bài 3: Đ ghi Đ; sai ghi S

2m2 7 dm2 > 270 dm2 c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2

5 tấn 70 kg < 5700 kg d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.

Bài 4: Tính

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: a) Tìm

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng chiều rộng

Tính diện tích của thửa ruộng.

Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 4

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5.

Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345

Câu 2: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:

A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000

Câu 3: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:

A. 572 B. 322 C. 233 D. 286

Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:

a) 1m2 25cm2 = … cm2

A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500

b) 3 giờ 15 phút = ...... phút

A. 315 B. 185 C. 180 D. 195

Viết vào chỗ chấm.

Câu 6: Tính:

a) =......................................................................................................................

b) =......................................................................................................................

c) =..............................................................................................................

d) ..............................................................................................................

Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 5 x 36 x 2 b) 127 + 1 + 73 + 39

......................................................................... ……………....................................................

......................................................................... ……………....................................................

......................................................................... ……………....................................................

Câu 8: Trên hình vẽ sau: A E

B C D

a) Đoạn thẳng song song với AB là .....................................................................................

b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là .....................................................................................

Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.

a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.

b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.

Bài giải

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 10: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?

Bài giải

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐỀ 5

 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

9 B. 45 C. 54 D. 20

Câu 2: Phân số rút gọn được phân số:

B. C. D.

Câu 3: Giá trị của biểu thức là:

B. 1 C. D.

Câu 4: Tổng của hai số là số bé nhất có ba chữ số. Số lớn gấp 4 lần số bé. Vậy số lớn là:

80 B. 8 C. 200 D. 20

Câu 5: 3 tạ 5 kg =........kg. Số điền vào chỗ chấm là:

3050 B. 3500 C. 35 D. 305

Câu 6: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 40cm 35cm. Diện tích của hình thoi đó là:

700cm2 B. 1400cm2 C. 120cm2 D. 240cm2

Câu 7: Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?

B. C. D.

Câu 8: Hiệu của hai số bằng 50. Số bé bằng số lớn. Vậy hai số đó là:

20 và 50 B. 20 và 70 C. 70 và 50 D. 10 và 50

Câu 9: Biểu thức m + n x 4; với m = 60, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 5 là:

80 B. 120 C100 D. 160

Câu 10: Phân số bé hơn 1 là:

B. C. D.

Câu 11: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

B. C. D.

Câu 12: 3 m2 45 dm2=……….dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

345 B. 3045 C. 3450 D. 30045

Câu 13: Kết quả của phép tính là:

B. C. D.

Câu 14: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là:

150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2

Câu 15: Tổng của hai số là 96; Số lớn bằng số bé. Hai số đó là:

60 và 40 B. 60 và 12 C. 30 và 60 D. 60 và 36

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2 ngày 15 giờ = .............. giờ 2 tuần 3 ngày = ............ ngày

179 phút = ............ giờ ............phút 2 phút 15 giây = ............ giây

4543 m = .......... km .............m 6 m3 dm = .................... cm

5 km 107 m = ......................m 35 dm 9 cm = .................cm

Bài 3: Tính:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: a) Tìm :

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Một cửa hàng bán vải. Buổi sáng ít hơn buổi chiều 450m vải. Buổi chiều bán bằng buổi sáng.

Tính số vải bán được của mỗi buổi.

Cứ mỗi mét vải có giá tiền 12000 đồng. Hỏi mỗi buổi bán được bao nhiêu tiền?

…………………………………………………… ……………………………………………………….

…………………………………………………… ……………………………………………………….

…………………………………………………… ……………………………………………………….

ĐỀ 6

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

1. Đổi 2 giờ 30 phút = ……. … phút

A. 230 phútB. 90 phútC. 150 phútD. 30 phút2. Kết quả của phép chia : 3 là:

A. B. C. D. 3. Mẹ đi chợ mua trứng gà và trứng vịt. Mẹ mua 24 quả trứng gà. Số trứng vịt bằng số trứng gà. Như vậy, mẹ mua …………… quả trứng vịt.

A. 32 quảB. 18 quảC. 30 quảD. 6 quả4. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6 cm và 8 cm. Diện tích hình thoi là:

A. 24B. 24 cm2C. 48D. 48 cm25. Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm để X ………. = 1 là:

A. B. C. D. 6. Một mảnh vườn hình bình hành có diện tích 416m2. Độ dài đáy là 26m. Chiều cao của mảnh vườn hình bình hành đó là:

A. 32dmB. 32mC. 16dmD. 16m7. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:

A. B. C. D. II. TỰ LUẬN ( 6,5 điểm)

Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính:

62358 + 7884228694 - 8495459 x 727065 : 45………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2(1đ). Tìm x biết:

a. x + = b. x x = 2 + ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3(1,5đ). Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a/ 254 x 37 + 63 x 254 =b/ 9 x - 9 x =………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4 (2đ). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 280m. Chiều rộng bằng chiều dài.

a/ Tính diện tích thửa ruộng đó?

b/ Xung quanh thửa ruộng, người ta đắp bờ để lấy lối đi với bề mặt 1m, phía trong dùng để trồng lúa (hình vẽ). Tính diện tích phần ruộng để trồng lúa. 1m

1m

Trồng lúa

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 7

 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phân số bằng với phân số nào dưới đây:

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

5 tấn 4 tạ = ………..tạ 3 m2=……….dm2 7 km =…………..m

5 tấn 7 tạ =………..kg 4 m2 5 dm2=………..dm2 45000 m =………..km

2300 kg =………tấn ……..tạ 7 m2 = ……………….cm2 3 km 50 m =………….m

1504 kg =………tấn ……..kg 3 dm2 500 mm2 =…………mm2 800m 4 dm = ………..dm

tạ =…………kg m2=…………..dm2 km =……………m

tấn = ……….kg dm2 =……….cm2 m= ……….dm

Bài 2: Tính diện tích của các hình.

Hình chữ nhật có chiều dài bằng 50m; chiều rộng bằng chiều dài.

…………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………….………………………………………………...

Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là 45 m; đường chéo thứ hai gấp đôi đường chéo thứ nhất.

…………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………….……………………………………

Một hình bình hành có đáy là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Chiều cao bằng đường chéo thứ nhất.

…………..……………………………………………………………………………………

…………………..……………………………………………………………………………

Bài 3: Tính

45.898 + 23.793 90.713 – 56.904 290.956 + 34.785

………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

4.589 x 375 1.347 : 91 3.907 : 102

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9690 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8543 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154321 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115231 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103593 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81277 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79416 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team