Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / A few, a little, few...., comparisons with: more...than, fewer...than, less...than

A few, a little, few...., comparisons with: more...than, fewer...than, less...than

LogaVN LogaVN 6 năm trước 2149 lượt xem 65 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "A few, a little, few...., comparisons with: more...than, fewer...than, less...than". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

Period 28-30: A few, little/a little

Comparisons with: more…than, fewer…than, less…than

I. Objectives:

- By the end of the lesson, students will be able to use the adjs of quantifiers and the comparative with them.

- Drill some exercises.

II. Teaching aids:

- lesson plan, 

III. Teaching procedure:

A.Class organizing:

- Greeting and checking attendance: 7A

B. New lesson:

A). Language focus:

I. A few / A little, Few / Little:

1. A few và A little:

a. A few: (một vài, một số) dùng trước danh từ đếm được số nhiều.

Eg: - He wants to ask us a few questions.

- We’re having a few people for lunch.

b. A little: (một chút, một ít) dùng trước danh từ không đếm được.

Eg: - Add a little salt in the lemon juice.

I need a little help to move this books.

2. Few / Little:

a. Few: dùng với danh từ số nhiều có nghĩa là “ít, hiếm”.

Eg: - He has few friends. (Anh ấy có ít bạn bè).

Few people live to be 100.

b. Little: dùng với các danh từ không đếm được có nghĩa là “chẳng bao nhiêu, rất ít, không có đủ”.

Eg: - I have very little time for reading.

There is little rain this year.

* Chú ý:

+ Có sự khác biệt giữa A few / A little và Few / Little:

- A little / A few: xác định rõ ràng hơn có nghĩa là “một ít, một vài, một số: nhưng vừ đủ”.

- Few / Little: diễn tả ý chung chung có nghĩa là “ít” (hầu như không)

+ Little và Few thường đi với VERY: very little, very few.

+ A little/ A few thường đi với ONLY/JUST: only/just a little, only/just a few.

II. More, fewer, less:

1. More(nhiều hơn, thêm vào): là hình thức so sánh hơn của Many/much. Thường dùng trước danh từ số nhiều hay danh từ không đếm được.

Eg: - Would you like some more coffee?

- I can’t aford to buy this book. I need more money.

Preparing date:

Teaching date:

Period 28-30: A few, little/a little

Comparisons with: more…than, fewer…than, less…than

I. Objectives:

- By the end of the lesson, students will be able to use the adjs of quantifiers and the comparative with them.

- Drill some exercises.

II. Teaching aids:

- lesson plan, S¸ch bµi tËp tiÕng anh 7.

III. Teaching procedure:

A.Class organizing:

- Greeting and checking attendance: 7A

B. New lesson:

A). Language focus:

I. A few / A little, Few / Little:

1. A few và A little:

a. A few: (một vài, một số) dùng trước danh từ đếm được số nhiều.

Eg: - He wants to ask us a few questions.

- We’re having a few people for lunch.

b. A little: (một chút, một ít) dùng trước danh từ không đếm được.

Eg: - Add a little salt in the lemon juice.

I need a little help to move this books.

2. Few / Little:

a. Few: dùng với danh từ số nhiều có nghĩa là “ít, hiếm”.

Eg: - He has few friends. (Anh ấy có ít bạn bè).

Few people live to be 100.

b. Little: dùng với các danh từ không đếm được có nghĩa là “chẳng bao nhiêu, rất ít, không có đủ”.

Eg: - I have very little time for reading.

There is little rain this year.

* Chú ý:

+ Có sự khác biệt giữa A few / A little và Few / Little:

- A little / A few: xác định rõ ràng hơn có nghĩa là “một ít, một vài, một số: nhưng vừ đủ”.

- Few / Little: diễn tả ý chung chung có nghĩa là “ít” (hầu như không)

+ Little và Few thường đi với VERY: very little, very few.

+ A little/ A few thường đi với ONLY/JUST: only/just a little, only/just a few.

II. More, fewer, less:

1. More(nhiều hơn, thêm vào): là hình thức so sánh hơn của Many/much. Thường dùng trước danh từ số nhiều hay danh từ không đếm được.

Eg: - Would you like some more coffee?

- I can’t aford to buy this book. I need more money.

- American students have more vacations than Vietnamese students.

=> Form: S + V + more + N.

S + V + more + N + than + S2.

2. Fewer: (ít hơn) là hình thức so sánh hơn của Few. Dùng với danh từ số nhiều và động từ số nhiều.

Eg: - February has fewer days than March.

Vietnamese students have fewer vacations than American students .

=> Form: S + V + fewer + N + than + S2.

3. Less: (ít hơn, nhỏ hơn) là hình thức so sánh hơn của Little. Dùng với những danh từ không đếm được.

Eg: - I have less time than you do.

- He earns less money than his brother.

=> Form: S + V + less + N + than + S2

B) Exercises:

I. Fill “a few, a little” in each gap.

1. She asks us …………. questions.

2. I can speak …………. French.

3. ………. people go to the meeting.

4. There are only ………..books on the shelf.

5. My father is eating ………. chicken soup.

6. They will have ………. milk for breakfast.

7. There are ……….. letters in the letter-box.

8. He has ……….money and he will buy ……….. vegetables.

II. Fill “little, few” in each gap.

1. Hurry up or we’ll be late. We’ve got very ………… time.

2. Very ……….. people come to hear him play the piano because they are too busy.

3. There are ……….. cars parked outside the bank today.

4. I am so cold that there is very …………. feeling in my legs.

III. Supply the correct form of the adjs in the brackets.

1. Mr Tan works ……….. hours than my father. (many)

2. Summer vacation is the …………. vacation. (long)

3. He drinks ………… wine than Mr.Hai. (little)

4. Christmas is one of the ……….. vacation in America. (important)

5. This old woman has …………money than all of her daughters. (much)

6. Bill is ………… than you. (good)

7. These shoes are …………. than those shoes. (expensive)

8. Riding a bike is ………… than walking. (dangerous)

C. Consolidation:

- T sums up and focuses Ss on the common mistakes

D. Homework:

- T asks Ss to revise the target languages and prepare for the next lesson: compound adjs and prepositions of position.

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9691 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154330 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115242 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103604 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81289 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79427 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team