Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Số học 6. Kiểm tra 1 tiết- TIET 39". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Thứ ngày tháng 9 năm 2019
Kiểm tra 15 phút toán 6 – Lần 1
Họ và tên HS: ………………………………………… Lớp 6A1
Đề bài và bài làm
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là đúng
Câu 1: Cho tập hợp M = {8; 12; 14}. Cách viết sai là:
A. 14ÎM B. {8; 12; 14}Ì M C. 21ÏM D. {8}ÎM
Câu 2: Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết
A. M = {2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 }; B. M = {x Î N ½2 < x £ 8 };
C. M ={x Î N ½2 x £ 8 } D. Cả ý A và B đều đúng
Câu 3: Cho tập hợp X = .
a) Trong các tập hợp sau, tập hợp con của tập hợp X là:
A. ; B. ; C. ; D. .
b) Số tập hợp con của tập hợp X là :
A. 10 B. 5 C. 12 D. 8
Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A ) ( ) ® { } ® [ ] B ) [ ] ® { } ® ( )
C ) ( ) ® [ ] ® { } D ) { } ® [ ] ® ( )
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. 1400 B. 4900 C. 490 D. Không có kết quả nào đúng
Câu 6: a) Tích 34 . 35 .3 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 310 ; D. 920 .
b) Kết quả của phép tính 518 : 56 là:
A. 13 B. 512 C. 53 D. 112
c) (33) 6 cã kÕt qu¶ lµ:
A ) 39 B ) 318 C ) 312 D ) Cả ba kết quả quả đều sai.
Câu 7: Nếu 3n = 27 thì <
Thứ ngày tháng 9 năm 2019
Kiểm tra 15 phút toán 6 – Lần 1
Họ và tên HS: ………………………………………… Lớp 6A1
Đề bài và bài làm
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là đúng
Câu 1: Cho tập hợp M = {8; 12; 14}. Cách viết sai là:
A. 14ÎM B. {8; 12; 14}Ì M C. 21ÏM D. {8}ÎM
Câu 2: Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết
A. M = {2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 }; B. M = {x Î N ½2 < x £ 8 };
C. M ={x Î N ½2 x £ 8 } D. Cả ý A và B đều đúng
Câu 3: Cho tập hợp X = .
a) Trong các tập hợp sau, tập hợp con của tập hợp X là:
A. ; B. ; C. ; D. .
b) Số tập hợp con của tập hợp X là :
A. 10 B. 5 C. 12 D. 8
Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A ) ( ) ® { } ® [ ] B ) [ ] ® { } ® ( )
C ) ( ) ® [ ] ® { } D ) { } ® [ ] ® ( )
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. 1400 B. 4900 C. 490 D. Không có kết quả nào đúng
Câu 6: a) Tích 34 . 35 .3 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 310 ; D. 920 .
b) Kết quả của phép tính 518 : 56 là:
A. 13 B. 512 C. 53 D. 112
c) (33) 6 cã kÕt qu¶ lµ:
A ) 39 B ) 318 C ) 312 D ) Cả ba kết quả quả đều sai.
Câu 7: Nếu 3n = 27 thì
A. n = 3 B. n = 4 C. n = 9 D. Không có kết quả đúng
Câu 8 : Cho tổng : P = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :
A. P = 54 B . P = 55 C . P = 56 D . P = 57
Câu 9: Cách viết cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
A. x-1, x, x+1 trong đó x Î N. B. x, x+1, x+2 trong đó x Î N.
C. x-2, x-1, x trong đó x Î N*. D. Cả ba cách viết trên đều sai.
Câu 10: Giá trị của x trong phép tính: ( x : 3 – 15 ) . 5 = 5 . 22 là:
A. x = 45 B. x = 57 C . x = 48 D. x = 60
Câu 11: Số phần tử của tập hợp A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; ……..,100}
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 12: so sánh hai số 344 và 433 có kết quả đúng là:
A . 344 > 433 ; B. 344 < 433 ; C. 344 = 433 D. Không thể so sánh được
Câu 13: Tìm x biết : 18 . (x-16) = 18, giá trị của x tìm được là
A. x = 15 B. x =16 C. x =17 D. x =18
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi ý đúng 0, 75 điểm
Từ câu 9 đến câu 13 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Ngày soạn: 28/9/2019
Tiết 17 : KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Kiến thức :Kiểm tra HS về hệ thống các kiến thức đã học trong chương I: Các khái niệm về tập hợp, tập hợp con, phần tử , số phần tử của tập hợp, các qui tắc về tính chất và thứ tự thực hiện các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trên tập hợp số tự nhiên .
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các phép toán vào việc giải các bài tập
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác trong tính toán, trung thực khi làm bài
II. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độ thấpCấp độ cao1.Tập hợp
Nhận biết được một tập hợp, cách viết. và chỉ ra được số pt của 1 tập hợp-Chỉ ra được một tập hợp là tập hợp con của tập hợp khác
Biết tính số phần tử của một tập hợp hữu hạn
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %1-2
1.0
10%5
0.5
5%3
1,5
15%2.Các phép tính cộng trừ , nhân, chia, lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp NHiểu và áp dụng được t/c của phép toán để tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x trong biểu thức đơn giản
- Thực hiện được các phép tính về lũy thừaBiết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính trên tập hợp N, vận dụng tìm số chưa biết (tìm x)Tìm x viết dưới dạng lũy thừa.
So sánh được các lũy thừaSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %3-4-7
2,0
20%8a,b,c - 9a,b
5,0
50%6
0,5
5%9c - 10
1,0
10%11
8,5
85%Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %2
1.0
10%4
2,5
25%
5
5,0
50%3
1,5
15%
III. ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trong câu đã chọn
Caâu 1:( 0, 5) Cho A = {x N* /x 3} , cách viết nào sau đây đúng? Biết
A. {1;2;3;4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A
Câu 2: ( 0,5) Số phần tử của tập hợp là Biết
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: (1,0) (Hiểu) Đánh dấu “x” thích hợp vào ô trống:
CâuĐS33 . 32 = 36x23 . 22 . 24 = 29xa3. a2 . a5 = a10xx . x5 = x5x Caâu 4: ( 0,5) Keát quaû cuûa pheùp tính 34 : 3 + 23 : 22 laø : Hiểu
A. 2 B. 82 C. 14 D. 29
Câu 5: ( 0,5) Cho tập hợp X = Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? Hiểu
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6: ( 0,5) Kết quả so sánh hai số 5333 và 3555 là VDC
A. 5333 > 3555 B. 5333 = 3555 C. 5333 3555 D. 5333 < 3555
Câu 7: ( 0,5) Tìm số tự nhiên x, biết 2.x - 17 = 27 thì x nhận giá trị là: Hiểu
A. x = 20 B. x = 17 C. x = 22 D. x = 44
B. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 8 : (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9 b)
c) 11400 : { [ ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ] + 108 } VD
Câu 9 : (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: VD
a) 70 – 5 ( x – 3 ) = 45 b) (x - 10) . 6 = 18 d)
Câu 10: (0,5 điểm) VDC Tính tổng sau: A = 1 +3+5+7+9+ ….. + 157+159
IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. TRAÉC NGHIEÄM ( 4 ñieåm ) :
Câu123( 1,0 đ)4567Đáp ánBAS- Đ- Đ - SDADC B. TÖÏ LUAÄN ( 6 ñieåm )
CâuNội dungĐiểm8aa)28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9 =28( 78 + 13 + 9)
=28.100=28000,5
0,58bb)=
=2006 0,5
0,58c 11400 : { [ ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ] + 108 }
= 11400 : { [ ( 45 – 21 ) : 4 ] + 108 }
= 11400 : { [ 24 : 4 ] + 108 }
= 11400 : { 6 + 108 }
= 11400 : 114
= 100
0,25
0,25
0,25
0,259a 70 – 5 . ( x – 3 ) = 45
5 . ( x – 3 ) = 70 – 45 = 25
x – 3 = 25 : 5 = 5
x = 5 + 3 = 8
0,5
0,25
0,259b (x - 10) . 6 = 18
x - 10 = 18 : 6
x - 10 = 3
x = 3 + 10
x = 13
0,25
0,25
0,25
0,25
9c
= 54
x = 4
0,25
0,2510Số các số hạng của tổng A là ( 159 - 1): 2 + 1 = 80 (Số)
cứ 2 số ghép thành 1 cặp, tổng mỗi căp là 1 +159 = 160
Giá trị của tổng A là: A = 160 .( 80: 2) =64000,25
0,25
Ngày tháng 9 năm 2019
Duyệt của chuyên môn
Ngày soạn: 18/11/2019
TiÕt 39 : KiÓm tra 45 phót
TiÕt 39_Bµi sè 02
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức- Kiểm tra lĩnh hội kiến thức cơ bản giữa chương I của học sinh. Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục
- Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các phép toán vào việc giải các bài tập
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác trong tính toán, trung thực khi làm bài
II. CHUẨN BỊ
GV : Ra đề - đáp án – in đề sẵn cho học sinh
HS : Ôn tập kiến thức chương I đã học
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngTổngCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLCác phép tính về số tự nhiên. Tính chất chia hết của một tổng.Giải thích được vì sao một tổng đã cho là một số nguyên tố- câu 8Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một số chưa biết trong biểu thức-câu 9Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %1
1,0
10%1
1,5
15%2
2,5
25%Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9Biết khi nào 1 số chia hết cho 2, 5, 9.
Câu1abcd
Hểu được khi nào thì 1 số chia hết cho cả 2,3,5,9
Câu 3
Vận dụng các t/c chia hết đã học để tìm số chưa biết trong 1 biểu thức Câu 11Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %1
1,0
10%1
0,5
5%1
0,5
5%3
2,0
20%Số nguyên tố. Ước và bội, ƯC,BC,ƯCLN, BCNN.Nhận biết được số nguyên tố, hai số nguyên tố cùng nhau
(câu 2-5) Hiểu thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố. tìm được ƯCLN, BCNN (câu 4-7-6) Vận dụng được cách tìm ước, bội của một số thông qua tìm ƯCLN, BCNN để tìm giá trị chưa biết và áp dụng vào bài toán thực tếSố câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %2
1,0
10%3
1,5
15%10
3,0
30%6
5,5
55%Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 3
2,0
20%5
3,0
30%
4,5
45%
0,5
5%11
10,0
100%
2. ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1( 1 điểm- mỗi ý 0,25 đ) Đánh dấu X vào ô thích hợp:
CâuĐúngSaia) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3xb) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4 xc) Nếu tổng của hai số chia hết cho a thì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho ax d) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2xKhoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau( từ câu 2 đến câu 7):
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 2: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố?
A. 17B. 19C. 21D. 23 BiếtCâu 3: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.
A. 723654B. 73920C. 278910D. 23455 HiểuCâu 4: ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Hiểu
Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5} Biết
Câu 6: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Hiểu
Câu 7: BCNN( 12,16,24) bằng ? Hiểu
A. 12 B. 16 C. 24 D. 48.
B. TỰ LUẬN
Câu 8: (1,0 điểm) Tổng sau là số nguyên tố hay là hợp số? Vì sao?
A = 3. 5. 7 + 9. 11 . 13
Câu 9:( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x – 36 : 18 = 4 b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74 c) x2 – 27 : 3 = 72
Câu 10: ( 3,0 điểm)
a) ( 1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x sao cho 84x ; 56x và 6 < x < 20.
b) ( 2,0 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 300. Mỗi lần xếp hàng 8; 12; 15 thì vừa đủ, không thừa ai. Hỏi khối 6 trường đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 11 (0,5 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho : 2.n +13 chia hết cho n + 4
3. ĐÁP ÁN
CâuýĐáp ánĐiểm9A = 3. 5. 7 + 9. 11 . 13 nên A > 2 và A là số chia hết cho 2 nên A là hợp số1,0
10
a
x – 36 : 18 = 4
x – 2 = 4
x = 4 + 2
x = 6 0,5
b( 3x – 24) . 73 = 2.74
3x – 16 = 2.74 : 73
3x – 16 = 14
3x = 14 + 16
3x = 30
x = 30 : 3
x = 10 c
x2 – 27 : 3 = 72
x2 – 9 = 72
x2 = 72+ 9
x2 = 81
x = 9
111 84x ; 56x và 6 < x < 20.
x ƯC(84; 56) và 6 < x < 20
Ta có: 84 = 22.3. 7; 56 = 23 . 7
ƯCLN(84; 56) = 22.7 = 28 ƯC(84; 56) = {1; 2; 7; 14; 28}
Vì 6 < x < 20 nên x{ 7; 14}
0, 5
0,25
0,252Gọi số học sinh của trường đó là x (200 x 300)
Vì x 8; x12; x15 nên x BC(8;12;15) và 200 x 300
BCNN(8;12;15) = 120
BC(8;10;15) = {0;120;240;360; 480;…}
Vì 200 x 300 nên x = 240
Vậy số học sinh của trường đó là 240 học sinh.0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,2512Ta có 2.n +13 = n + 4 + n + 4 + 5
= 2. ( n + 4 ) + 5
Vì 2 . ( n + 4 ) chia hết cho n + 4 nên để 2.n +13 chia hết cho n + 4 thì 5 chia hết cho n + 4 do đó ( n + 4) Ư(5)
Ta có Ư(5) = {1; 5}
Nên ( n + 4) {1; 5}
+) n + 4 = 1
Không tìm được n
+) n + 4 = 5
n = 5 – 4
n = 1
0,25
0,25
Ngày kiểm tra: ….. tháng 11 năm 2019
KIỂM TRA CHƯƠNG I – SỐ HỌC – BÀI SỐ 2
HỌ VÀ TÊN: ………………………………………………………..
LỚP 6A …
Số pháchĐiểmNhận xét của GVSố phách
ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1( 1 điểm- mỗi ý 0,25 đ) Đánh dấu X vào ô thích hợp:
CâuĐúngSaia) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4 c) Nếu tổng của hai số chia hết cho a thì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho a d) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau( từ câu 2 đến câu 7):
Câu 2: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố?
A. 17B. 19C. 21D. 23 Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.
A. 723654B. 73920C. 278910D. 23455 Câu 4: ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5}
Câu 6: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
Câu 7: BCNN( 12,16,24) bằng ?
A. 12 B. 16 C. 24 D. 48.
B. TỰ LUẬN
Câu 8: (1,0 điểm) Tổng sau là số nguyên tố hay là hợp số? Vì sao?
A = 3. 5. 7 + 9. 11 . 13
Câu 9:( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x – 36 : 18 = 4 b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74 c) x2 – 27 : 3 = 72
Câu 10: ( 3,0 điểm)
a) ( 1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x sao cho 84x ; 56x và 6 < x < 20.
b) ( 2,0 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 300. Mỗi lần xếp hàng 8; 12; 15 thì vừa đủ, không thừa ai. Hỏi khối 6 trường đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 11 (0,5 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho : 2.n +13 chia hết cho n + 4
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
Ngày kiểm tra: ….. tháng 11 năm 2019
KIỂM TRA CHƯƠNG I – SỐ HỌC – BÀI SỐ 2
HỌ VÀ TÊN: ………………………………………………………..
LỚP 6A …Số pháchĐiểmNhận xét của GVSố phách
ĐỀ 2: A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1( 1 điểm- mỗi ý 0,25 đ) Đánh dấu X vào ô thích hợp:
CâuĐúngSaia) Nếu một số chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 2b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4 c) Nếu tổng của hai số chia hết cho a thì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho a d) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau( từ câu 2 đến câu 7):
Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 27B. 39C. 21D. 23 Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.
A. 723654B. 70920C. 278930D. 23455 Câu 4: ƯCLN ( 48 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A.{3;5;17;11} B.{5;10;7;13} C.{1;15;17;19} D.{1; 2;7;5}
Câu 6: Kết quả phân tích số 350 ra thừa số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.5.7 B. 2.52.7 C. 22.3.5.7 D. 22.52.7
Câu 7: BCNN( 12,24,15) bằng?
A. 120 B. 16 C. 24 D. 48.
B. TỰ LUẬN
Câu 8: (1,0 điểm) Tổng sau là số nguyên tố hay là hợp số? Vì sao?
A = 13. 15. 17 + 19. 10 . 13
Câu 9:( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x – 45 : 11 = 5 b) ( 7x – 24) . 63 = 2.64 c) x2 – 21 : 3 = 57
Câu 10: ( 3,0 điểm)
a) ( 1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x sao cho 96 x ; 64 x và 6 < x < 20.
b) ( 2,0 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 300 đến 400. Mỗi lần xếp hàng 18; 12; 15 thì vừa đủ, không thừa ai. Hỏi khối 6 trường đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 11 (0,5 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho : 2.n +11 chia hết cho n + 3
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………………….……
Ngày kiểm tra: ….. tháng 11 năm 2019
KIỂM TRA CHƯƠNG I – SỐ HỌC – BÀI SỐ 2
HỌ VÀ TÊN: ………………………………………………………..
LỚP 6A …Số pháchĐiểmNhận xét của GVSố phách
ĐỀ 3: A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1( 1 điểm- mỗi ý 0,25 đ) Đánh dấu X vào ô thích hợp:
CâuĐúngSaia) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4 c) Nếu tổng của hai số chia hết cho a thì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho a d) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau( từ câu 2 đến câu 7):
Câu 2: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố?
A. 43B. 39C. 31D. 23 Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.
A. 70920B. 723654C. 278930D. 23455 Câu 4: ƯCLN (