Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Bài tập chủ đề lượng giác". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
CHỦ ĐỀ 1: LƯỢNG GIÁC
1. Giải phương trình:
2. Giải phương trình:
HD: Hạ bậc và biến đổi ta được phương trình:
3. Giải phương trình:
HD: PT tương đương với:
4. Giải phương trình:
5. Giải phương trình:
6. Giải phương trình:
7. Giải phương trình:
8. Giải phương trình:
9. Cho tam giác ABC có
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
CHỦ ĐỀ 1: LƯỢNG GIÁC
1. Giải phương trình:
2
2 3 sin (1 cos ) 4cos .sin 3
2
0
2sin 1
x
x x x
x
+ - - =
-
2. Giải phương trình:
a.
2 2
sin 3 .cos2 sin 0 x x x + =
HD: Hạ bậc và biến đổi ta được phương trình: cos 2 .cos6 0 x x =
b.
4 2
cos 2cos2 2sin 3 x x x + - = .
3. Giải phương trình:
2
sin 2 .cos2 4sin .cos 3sin 2 cos2 2cos 3 0 x x x x x x x + - - - + =
HD: PT tương đương với: cos2 (sin 2 1) 2cos (sin 2 1) 3(sin 2 1) 0 x x x x x - + - - - =
4. Giải phương trình:
3
2 2 cos 2 sin 2 .cos( ) 4sin( ) 0
4 4
x x x x
π π
+ + - + =
5. Giải phương trình:
2
2 1 2 1 2 1
sin sin 2cos 0; 1/10
3 3
x x x
x
x x x
+ + +
+ - = ≥ .
6. Giải phương trình:
2
4(sin 3 cos ) 4 3sin .cos 3
0
4cos 1
x x x x
x
+ - - =
-
HD: Biến đổi:
2 2
4(sin 3 cos ) 4 3sin .cos 3(sin cos ) 0 x x x x x x + - - + = rồi phân tích
thành nhân tử.
7. Giải phương trình: cos .cos 2 .cos3 sin .sin 2 .sin3 1/ 2 x x x x x x - = .
8. Giải phương trình:
2 2010
2 2010
2sin( ) 2 sin( ) ... 2 sin( ) 0
3 3 3
x x x
π π π
+ + + + + + =
HD: PTTĐ với
4 7 10 2008 2 5 8 11 2009
2
sin( )(2 2 2 2 ... 2 ) sin( )(2 2 2 2 ... 2 )
3 3
x x
π π
+ - + - - + + - + - - -
3 6 9 12 2010
sin (2 2 2 2 ... 2 ) 0 x - - + - - =
2
sin( ) 2sin( ) 4sin 0
3 3
x x x
π π
⇔ + + + - =
9. Cho tam giác ABC có
2
A B C
π
≤ ≤ ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2cos 4 4cos 2 cos 2 cos 2 P C C A B = + + + .
HD: Từ giả thiết ta có:
1
0 cos
3 2 2
C C
π π
≤ ≤ ⇒ < ≤ .
Biến đổi
2
2(cos 2 1) 4cos 2 2cos .cos( ) P C C C A B = - + - -
2 2 2
4cos 2 4(2cos 1) 2cos 2 (2cos 2 1) 1 cos2 4 C C C C C ≥ + - - - = + + - - .
10. Tìm các góc của tam giác ABC thỏa mãn:
5
cos2 3(cos 2 cos2 ) 0
2
A B C + + + = .
11. Tìm GTLN của biểu thức:
2 2 2
sin sin 2sin P A B C = + + .
12. Tìm các góc của tam giác thỏa mãn:
2sin 2sin 4sin 5cos 3cos cos
2 2 2
A B C
A B C + + = + +
13. Tìm GTLN của biểu thức:
sin sin sin
cos cos cos
2 2 2
A B C
P
A B C
+ +
=
+ +
14. CMR trong mọi tam giác ta đều có:
2 2 2
cos .cos .cos 8 3.cos .cos .cos 24cos cos cos 1
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
A B C + ≥ -
HD: + Ta có :
2 2 2
sin sin sin
cos .cos .cos 1
2
A B C
A B C
+ +
= - .
+
sin sin sin
cos .cos .cos
2 2 2 4
A B C A B C + +
=
+ Đặt : sin ; sin ; sin x A y B z C = = = , bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại
thành:
2 2 2 2
4 3( ) 3( ) x y z x y z x y z + + + + + ≥ + + (1)
+ Mặt khác, ta có:
3 3
2
x y z + + ≤ nên :
2 2 2 2
8
(1) ( )
3
VT x y z x y z ≥ + + + + + và dễ chứng minh được.
15. CMR trong mọi tam giác ta có:
1
sin sin sin cos cos cos
2 2 2 8 2 2 2
A B C B C C A A B - - - ≤
HD: Nhân hai vế của bất đẳng thức với cos cos cos
2 2 2
A B C
, ta được:
1
sin A.sinB.sinC (sin sin )(sin sin )(sin sin )
8
A B B C C A ≤ + + + .
16. Cho tam giác ABC thỏa mãn: tan tan 1
2 2
A B
=
CMR: ABC Δ vuông
1
sin sin sin
2 2 2 10
A B C
⇔ =
HD: + GT ta có
2
tan tan 1 ... sin 1/10
2 2 2
A B C
= ⇔ ⇔ =
+
2
sin sin 8sin
2
C
A B =
+
2
cos cos 10sin 1
2
C
A B = - .
17. CMR với mọi tam giác ABC nhọn ta có:
cos
2
cos cos
2 2
A
B C
≥
∑
.
18. Tính các góc của tam giác ABC biết:
3 3
cos cos sin
2 2 2 2
A B A C A - - + = + .(1)
HD:
3 3 3
(1) 2cos cos cos
4 4 2 2
A C B A π π - - - ⇔ = +
2
3 3 3
2cos cos 2cos 1
4 4 2 4
A C B A π π - - - ⇔ = + -
2 2
3 1 1
2(cos .cos ) sin 0
4 2 4 2 4
A C B C B π - - - ⇔ - + = .
Bài 19 : Cho tam giác ABC t/m:
2 2
2 2
(1)
(2)
b a ac
c b ba
= +
= +
. CMR:
2
B AC = .
HD: (1) sin( ) sin 2 B A A B A ⇔ - = ⇔ =
Bài 20 : Cho 2 a c b + = . CMR cot cot 2cot
2 2 2
A C B
+ = .
Bài 21: Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn
4 4
(tan 2 ) tan cot f x x x = + .
Tìm GTNN của ( ) (cos ) (sin ) g x f x f x = + .
Bài 22: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: abc + a + c = b. Tìm GTLN của biểu thức:
2 2 2
2 2 3
1 1 1
P
a b c
= - +
+ + +
HD: Từ Gt ta có:
1 1
. . 1 ac a c
b b
+ + = . Ta thấy luôn tồn tại 3 góc thỏa mãn:
1
tan ; ; tan
2 2
tan
2
a b c
α γ
β
= = = , nên: tan .tan tan .tan tan .tan 1
2 2 2 2 2 2
α β β γ γ α
+ + =
Suy ra : ta có thể chọn α β γ π + + = .
Khi đó:
2 2 2
2.cos 2sin 3cos
2 2 2
P
α β γ
= - + . KQ:
10
max
3
P = .
Bài 23: Tìm GTNN của biểu thức:
sin
2
cos
2
C
P
A B
=
- ∑
.
Bài 24: Tìm GTNN của biểu thức:
1 1 1
2 cos 2 2 cos 2 2 cos 2
P
A B C
= + +
+ + -
Bài 25: CMR:
2 2 2
1
cos cos cos 1 (cos cos cos )
6 2 2 2
A B B C C A
A B C
- - - + + ≤ + + + .
HD: + cos cos cos 1 4sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C + + - =
2 2 2
3 1
cos cos cos (cos( ) cos( ) cos( ))
2 2 2 2 2
A B B C C A
A B B C C A
- - - + + = + - + - + -
1 2cos cos cos
2 2 2
A B B C C A - - - = + . Nên ta cần chứng minh:
1
4sin sin sin (1 2cos cos cos )
2 2 2 6 2 2 2
A B C A B B C C A - - - ≤ + , áp dụng bài 15 ta có đpcm.
Bài 26: Cho tam giác ABC nhọn t/m: Luôn (0;1) ∃∈ sao cho
2 2
sin sin sin A B C
α
+ = . Hỏi
tam giác ABC là tam giác gì? HD: + Từ gt ta có:
2 2
sin sin 1 A B + ≤
+ Áp dụng định lý hàm số cos ta có cos 0 C ≥ .
+ Lại có
2 2
sin sin 1 cos cos( ) 1 A B C A B + = + - ≥ , nên dấu bằng xảy ra.
Bài 27: Cho tam giác ABC có đường cao ' 5 BB = , đường cao
2
' 2;cos '
5
CC CBB = = .
Tính diện tích tam giác ABC.
HD: Xét hai trường hợp:
TH1: Tam giác ABC không tù, khi đó:
2 2 1
cos ' sin cos
5 5 5
CBB C C = ⇒ = ⇒ = .
' 5 ' 4
sin
cos ' 2 5
BB CC
BC B
CBB BC
= = ⇒ = = ,
nên
3
cos
5
B = .
Khi đó:
2 5 ' 5
sin sin( )
5 sin 2
BB
A B C AB
A
= + = ⇒ = = .
Do đó
5
2
S = .
TH2: Tam giác ABC tù tại C.
A
B C
B’
C’