Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / BÀI TẬP PT NGHIỆM NGUYÊN - SỐ CP - SỐ NGUYÊN TỐ TOÁN LỚP 8

BÀI TẬP PT NGHIỆM NGUYÊN - SỐ CP - SỐ NGUYÊN TỐ TOÁN LỚP 8

ctvloga10 ctvloga10 6 năm trước 772 lượt xem 27 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "NGHIEMN". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

BÀI TẬP PT NGHIỆM NGUYÊN - SỐ CP - SỐ NGUYÊN TỐ

Bài 1: 1) Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên n thỏa mãn (20142014 +1) chia hết cho n3 + 2012n. 2) Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn 2x2 + x = 3y2 + y.

Chứng minh x – y; 2x +2y +1 và 3x + 3y +1 đều là các số chính phương.

Giả sử tồn tại số nguyên n thỏa mãn (20142014 +1) chia hết cho n3 + 2012n.

Ta có : n3 + 2012n = (n3 – n) + 2013n = n(n -1)(n +1)+2013n.

Vì n -1, n, n+1 là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3.

Suy ra n(n-1)(n +1) 3; mà 20133 nên (n3 + 2012n) 3 (1)

Mặt khác: 20142014 + 1 = (2013 + 1)2014 +1 chia cho 3 dư 2 ( vì 2013 3). (2)

Từ (1) và (2) dẫn đến điều giả sử trên là vô lý, tức là không có số nguyên nào thỏa mãn điều kiện bài toán đã cho.Từ : 2x2 + x = 3y2 + y (1) => 2x2 –2y2+ x–y = y2 => (x- y)(2x+2y+1) = y2. (2)

Mặt khác từ (1) ta có: 3x2 – 3y2 + x – y = x2

 ( x –y)( 3x +3y +1) = x2=>(x –y)2( 2x + 2y +1)(3x +3y +1) = x2y2

=> ( 2x + 2y +1)(3x +3y +1) là số chính phương. (3)

Gọi ( 2x + 2y +1; 3x +3y +1) = d=> ( 2x + 2y +1) d; (3x +3y +1) d

=> (3x +3y +1) - ( 2x + 2y +1) = (x + y) d

=> 2(x +y) d =>( 2x + 2y +1) - 2(x +y) = 1 d nên d = 1

=> ( 2x + 2y +1; 3x +3y +1) = 1 (4)

Từ (3) và (4) => 2x + 2y +1 và 3x +3y +1 đều là số chính phương.

Lại có từ (2) =>(x- y)(2x + 2y + 1) là số chính phương

x- y cũng là số chính phương.

Vậy 2x2 + x = 3y2 + y thì x –y; 2x +2y +1 và 3x + 3y +1đều là các số chính phương.Bài 2: 1) Tìm x , y nguyên thỏa mãn: x2(y – 5) + x + y – 3 = 0

x2(y – 5) + x + y – 3 = 0y(x2 + 1) = 5x2 – x + 3 (1)y nguyên nguyên nguyên(x + 2) (x2 + 1) (vì x + 2 và x2 + 1 nguyên do xZ) (x+2)(x – 2) (x2 + 1)(x2+1) – 5 (x2 + 1) 5 (x2 + 1) x = 0; x = 2; x = -2Thay vào (1) nhận được y tương ứng là 3 ; ( Loại); 5

Vậy tìm được hai cặp số (x; y) thỏa mãn phương trình là (0; 3) ; (-2; 5)2) Cho các số nguyên d

BÀI TẬP PT NGHIỆM NGUYÊN - SỐ CP - SỐ NGUYÊN TỐ

Bài 1: 1) Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên n thỏa mãn (20142014 +1) chia hết cho n3 + 2012n. 2) Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn 2x2 + x = 3y2 + y.

Chứng minh x – y; 2x +2y +1 và 3x + 3y +1 đều là các số chính phương.

Giả sử tồn tại số nguyên n thỏa mãn (20142014 +1) chia hết cho n3 + 2012n.

Ta có : n3 + 2012n = (n3 – n) + 2013n = n(n -1)(n +1)+2013n.

Vì n -1, n, n+1 là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3.

Suy ra n(n-1)(n +1) 3; mà 20133 nên (n3 + 2012n) 3 (1)

Mặt khác: 20142014 + 1 = (2013 + 1)2014 +1 chia cho 3 dư 2 ( vì 2013 3). (2)

Từ (1) và (2) dẫn đến điều giả sử trên là vô lý, tức là không có số nguyên nào thỏa mãn điều kiện bài toán đã cho.Từ : 2x2 + x = 3y2 + y (1) => 2x2 –2y2+ x–y = y2 => (x- y)(2x+2y+1) = y2. (2)

Mặt khác từ (1) ta có: 3x2 – 3y2 + x – y = x2

 ( x –y)( 3x +3y +1) = x2=>(x –y)2( 2x + 2y +1)(3x +3y +1) = x2y2

=> ( 2x + 2y +1)(3x +3y +1) là số chính phương. (3)

Gọi ( 2x + 2y +1; 3x +3y +1) = d=> ( 2x + 2y +1) d; (3x +3y +1) d

=> (3x +3y +1) - ( 2x + 2y +1) = (x + y) d

=> 2(x +y) d =>( 2x + 2y +1) - 2(x +y) = 1 d nên d = 1

=> ( 2x + 2y +1; 3x +3y +1) = 1 (4)

Từ (3) và (4) => 2x + 2y +1 và 3x +3y +1 đều là số chính phương.

Lại có từ (2) =>(x- y)(2x + 2y + 1) là số chính phương

x- y cũng là số chính phương.

Vậy 2x2 + x = 3y2 + y thì x –y; 2x +2y +1 và 3x + 3y +1đều là các số chính phương.Bài 2: 1) Tìm x , y nguyên thỏa mãn: x2(y – 5) + x + y – 3 = 0

x2(y – 5) + x + y – 3 = 0y(x2 + 1) = 5x2 – x + 3 (1)y nguyên nguyên nguyên(x + 2) (x2 + 1) (vì x + 2 và x2 + 1 nguyên do xZ) (x+2)(x – 2) (x2 + 1)(x2+1) – 5 (x2 + 1) 5 (x2 + 1) x = 0; x = 2; x = -2Thay vào (1) nhận được y tương ứng là 3 ; ( Loại); 5

Vậy tìm được hai cặp số (x; y) thỏa mãn phương trình là (0; 3) ; (-2; 5)2) Cho các số nguyên dương a; b; c đôi một nguyên tố cùng nhau, thỏa mãn:

(a + b)c = ab. Xét tổng M = a + b có phải là số chính phương không? Vì sao?

Ta có:

Gọi UCLN của a-c và b-c là d mà a; b; c là 3 số đôi một nguyên tố cùng nhau nên d = 1. Do đó a-c và b-c là hai số chính phương. Đặt a-c = p2; b-c = q2 ( p; q là các số nguyên) c2 = p2q2c = pq a+b = (a- c) + (b – c) + 2c = ( p+ q)2 là số chính phương

Bài 3: 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: Có: (1) Vì , nên từ và chẵn.Giả sử lẻ và Vì là số CP, nên và cũng là hai số chính phương.Do Khi , có .

Vậy có hai cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 2) Ta có Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương thỏa mãn phương trình

.

Ta có: :

TH1: TH2: (loại)

Vậy các nghiệm nguyên dương của phương trình là (2; 1).

a)Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn phương trình: .

PT có 6 nghiệm và 3 hoán vị

3) Tìm các nghiệm nguyên (x; y) của phương trình: .

Ta có: (1) . Đặt (2)

thì(1) trở thành (3). Từ (2) thay vào (3) ta được (*), coi đây là PT bậc hai đối với y có: Để (*) có nghiệm

Vì hoặc . Thay vào (*) : + Với + Với

Vậy phương trình có 3 nghiệm nguyên (x, y) là (0; 0), (-1; 3) và ( 1; 2)Bài 4: 1) Tìm số nguyên dương n để là số chính phương.

Ta có (1) 4n4 + 4n3 + 4n2 + 4n + 4 = 4k2 (2n2 +n)2 +2n2 +(n+2)2 = (2k)2 (2k)2 > (2n2 +n)2 (2k)2 (2n2 +n+1)2 (do k và n nguyên dương)

4n4 +4n3+4n2+ 4n + 4 (2n2 +n+1)2 (n+1)(n-3) 0 n 3 n Thay các giá trị của n vào (1), chỉ có n = 3 thoả mãn đề bài.2) Giải phương trình nghiệm nguyên : y2 = - 2(x6- x3y - 32)

y2 = -2(x6 – x3y – 32) ⇔ x6+y-x32=64≤64 mà x nguyên⇒x∈-2; -1;0;1;2Xét các trường hợp, Ta được nghiệm nguyên của

phương trình là 0;8;0;-8;2;8;( -2; -8)

3) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình .

4) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn . CMR: là số CP

3) Do y nguyên dương Vì mà và (Do )*Nếu *Nếu

Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là: và 4) (*)Gọi d là ước chung của (a - b, 2a + 2b + 1) (). Thì

Mà mà Do đó (a - b, 2a + 2b + 1) = 1. Từ (*) ta được và là số chính phương => là số chính phương.Bài 5: 1)Tìm số ng/ tố p sao cho các số đều là số nguyên tố.

2) Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: .

1) Tìm số nguyên tố p sao cho các số đều là số nguyên tố.

+) Nếu p=7k+i; k,i nguyên, i thuộc tập. Khi đó chia cho 7 có thể dư: 1;4;2Xét

Nếu chia cho 7 dư 1 thì chia hết cho 7 nên trái GT

Nếu chia cho 7 dư 4 thì chia hết cho 7 nên trái GT

Nếu chia cho 7 dư 2 thì chia hết cho 7 nên trái GT+) Xét p=2 thì =16 (loại)+) Xét p=7k, vì p nguyên tố nên p=7 là nguyên tố, có: đều là các số nguyên tố Vậy p =72) Giả thiết (1) +) Lập luận để (*)(1) (2)

vì y nguyên dươngNếu thì (1) có dạng: (vì có(*))

Khi đó , x nguyên dương nên tìm được x=6Nếu (vì y nguyên dương) thì (1) có dạng: (vì z nguyên dương)

Suy ra (vì x nguyên dương) Đáp số 3) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b sao cho chia hết cho .

Ta có (a + b2)  (a2b – 1) suy ra: a + b2 = k(a2b – 1), với k  *

 a + k = b(ka2 – b) hay mb = a + k (1) với

 m + b = ka2 (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

 (m – 1)(b – 1) = (a + 1)(k + 1 – ka) (3)

Do Vì thế từ (3) suy ra: (a + 1)(k + 1 – ka)  0.Lại do a > 0 nên suy ra: k + 1 – ka  0  1  k(a – 1)

Vì a – 1  0, k > 0 nên Với a = 1. Thay vào (3) ta được: (m – 1)(b – 1) = 2.



Vậy, trường hợp này ta được hai cặp a = 1; b = 2 và a = 1; b = 3.Với a = 2 và k = 1. Thay vào (3) ta có: (m – 1)(b – 1) = 0  .

Khi b = 1, ta được: a = 2, b = 1. Khi m = 1: từ (1) suy ra a + k = b  b = 3.

Khi đó: a = 2, b = 3. Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn là: (1; 2), (1; 3), (2; 3), (2; 1).Bài 6: 1) Chứng minh rằng số có dạng n6 – n4 + 2n3 + 2n2 trong đó nN và n > 1 không phải là số chính phương

Ta có: n6 – n4 + 2n3 + 2n2 = n2.(n4 – n2 + 2n + 2) = n2.[n2(n - 1)(n + 1) + 2(n + 1)]

= n2[(n + 1)(n3 – n2 + 2)] = n2(n + 1).[(n3 + 1) – (n2 - 1)] = n2(n+1)2.( n2 – 2n + 2)

Với nN, n >1 thì n2- 2n + 2 = (n - 1)2 + 1 > (n – 1)2

và n2 – 2n + 2 = n2 – 2(n - 1) < n2

Vậy ( n – 1)2 < n2 – 2n + 2 < n2 n2 – 2n + 2 không phải là một số chính phương

2) Tìm thỏa mãn:

Vì x, yZ nên x - 1Ư(-1) =

+) Nếu x-1 = 1x = 2. Khi đó 2y2 -y–2 =-1y = 1 (t/m) hoặc y =Z (loại)

+) Nếu x – 1 = -1 x = 0 Khi đó 2y2 - y = 1 y = 1 (t/m) hoặc y = Z (loại)

Vậy

Bài 6: 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a; b) sao cho (a + b2) chia hết cho (a2b – 1).Giả sử (a + b2)  (a2b – 1), tức là: a + b2 = k(a2b – 1), với k  * 

 a + k = b(ka2 – b)  a + k = mb (1)

Ở đó m   mà: m = ka2 – b  m + b = ka2 (2)Từ (1) và (2) suy ra: (m – 1)(b – 1) = mb – b – m + 1 

 (m – 1)(b – 1) = (a + 1)(k + 1 – ka) (3)

Do m > 0 (điều này suy ra từ (1) do a, k, b > 0) nên m  1 (vì m  ).

Do b > 0 nên b – 1  0 (do b  )  (m – 1)(b – 1)  0.

Vì thế từ (3) suy ra: (a + 1)(k + 1 – ka)  0.Lại do a > 0 nên suy ra: k + 1 – ka  0  k + 1  ka  1  k(a – 1) (4)

Vì a – 1  0 (do a  , a > 0) và k  , k > 0 nên từ (4) có: - Với a = 1. Thay vào (3) ta được: (m – 1)(b – 1) = 2 

Vậy, trường hợp này ta có: a = 1, b = 2 hoặc a = 1, b = 3.- Với a = 2 (vì k = 1). Thay vào (3) ta có: (m – 1)(b – 1) = 0  .

Khi b = 1, ta được: a = 2, b = 1.

Khi m = 1: Từ (1) suy ra a + k = b  b = 3. Lúc này được: a = 2, b = 3.Tóm lại, có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán là: (1; 2), (1; 3), (2; 3), (2; 1).Bài 7:

Bài 8: 1) Tìm số tự nhiên n sao cho là số chính phương.

2). Cho các số nguyên dương thỏa mãn:

Chứng minh là hợp số .

1) Tìm số tự nhiên n sao cho n2 + 119 là số CP Đặt n2 + 119 = k2 ; kN, k > nSuy ra k2 – n2= 119 => (k-n)(k+n) =119 . Vì k, n là các số nguyên dương và k > n

=>k-n; k+n là các số nguyên dương và k+n > k-n

Mặt khác 119 = 1.7.17 => (k-n)(k+n) =119 hoặc => n = 5; 592) Vì (1)

Xét a2 +b2 +c2+ d2 –(a+b+c+d) = (a2 –a)+(b2 –b)+(c2 -c)+( d2-d)= a(a-1) + b(b-1) + c(c-1) + d(d-1) 2Mà a2 +b2 +c2+ d2= 2(a2 +b2) 2=> a+b+c+d 2 (2)Từ (1)và (2) => ĐPCMBài 9. 1) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: xy2 + 2xy – 243y + x = 0

Hướng dẫn:Ta có xy2 + 2xy – 243y + x = 0 x(y + 1)2 = 243y (1)

Từ (1) với chú ý rằng (y + 1; y) = 1 ta suy ra (y + 1)2 là ước của 243.

Vậy (x, y) = (54, 2) ; (24, 8)

2) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: (1)

Giải:Viết thành phương trình bậc hai đối với x:

(2)

Điều kiện cần và đủ để (2) có nghiệm nguyên là là số chính phương

(3) Giải (3) với nghiệm nguyên ta được

Với y = 5 thay vào (2) được . Ta có:

Với y = -3 thay vào (2) được . Ta có

Đáp số: (-8 ; 5), (-6 ; 5), (6 ; -3), (4 ; -3)

Bài 10:

Bài 11:

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154362 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115279 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103639 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81325 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79461 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team