Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Bài tập Thấu kính - Vật Lý lớp 11". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
BÀI TẬP THẤU KÍNH
Đối với thấu kính phân kì, nhận xét đúng là
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn, nhỏ hoặc bằng vật
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, lớn hơn vật C. thật, nhỏ hơn vật D. thật, lớn hơn vật.
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ có kích thước
A. bằng hai lần vật B. bằng vật. C. bằng một nửa vật D. bằng ba lần vật.
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, bằng hai lần vật. B. ảo, bằng vật.
C. ảo, bằng một nửa vật. D. ảo, bằng bốn lần vật.
Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là
A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló truyền thẳng
D. Tia sáng qua thấu kính sẽ bị lệch về phía trục chính
Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. không tồn tại. B. chỉ là thấu kính hội tụ.
C. chỉ là thấu kính phân kì. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì
BÀI TẬP THẤU KÍNH
Câu AUTONUM \* Arabic Đối với thấu kính phân kì, nhận xét đúng là
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
Câu AUTONUM \* Arabic Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn, nhỏ hoặc bằng vật
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, lớn hơn vật C. thật, nhỏ hơn vật D. thật, lớn hơn vật.
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ có kích thước
A. bằng hai lần vật B. bằng vật. C. bằng một nửa vật D. bằng ba lần vật.
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, bằng hai lần vật. B. ảo, bằng vật.
C. ảo, bằng một nửa vật. D. ảo, bằng bốn lần vật.
Câu AUTONUM \* Arabic Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là
A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló truyền thẳng
D. Tia sáng qua thấu kính sẽ bị lệch về phía trục chính
Câu AUTONUM \* Arabic Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. không tồn tại. B. chỉ là thấu kính hội tụ.
C. chỉ là thấu kính phân kì. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì
Câu AUTONUM \* Arabic Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật đặt trong khoảng nào trước thấu kính?
A. 2f < d B. f < d < 2f C. f < d D. 0 < d < f
Câu AUTONUM \* Arabic Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính hội tụ không bao giờ
A. là ảnh thật lớn hơn vật B. là ảnh ảo, cùng chiều với vật
C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật D. là ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 20cm B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Đặt vật AB = 2 cm thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = –12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, cao 2cm B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm
C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có độ tụ D = +5 đp và cách thấu kính một khoảng 30 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 60cm B. 40cm C. 50cm D. 80cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ = AB. Cho tiêu cự thấu kính là f = 18cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 24cm B. 36cm C. 30cm D. 40cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB 24cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 8 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 12 cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự 36cm cho ảnh A’B’ cách AB 18cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 24cm B. 30cm C. 36cm D. 18cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm cho ảnh thật cách AB 75cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 60cm B. 15cm C. 20cm D. 60cm và 15cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 30cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là
A. cách thấu kính 60cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 60cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 60cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 60cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30 cm thì vị trí của vật là
A. 15cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 5cm
Câu AUTONUM \* Arabic Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5 cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 2,5 cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Một cây viết chì AB dài 10cm được đặt dọc theo trục chính của thấu kính tiêu cự f = +10cm, đầu A ở gần thấu kính hơn B và đầu A cách thấu kính 20cm. Ảnh A’B’ của bút chì qua thấu kính có
A. A’B’ = 10cm, A’ gần thấu kính hơn B’ B. A’B’ = 5cm, B’ gần thấu kính hơn A’
C. A’B’ = 20cm, A’ gần thấu kính hơn B’ D. A’B’ = 20cm, B’ gần thấu kính hơn A’
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB dài 2cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Đầu B gần thấu kính hơn đầu A và cách thấu kính 16cm. Ảnh A’B’ của AB có độ dài
A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 12 cm
Câu AUTONUM \* Arabic Điểm sáng S nằm tại trục chính của một thấu kính, có tiêu cự f = 20cm cho ảnh S’ cách S một đoạn 18cm. Tính chất và vị trí của ảnh S’ là
A. ảnh thật cách thấu kính 30cm B. ảnh thật cách thấu kính 12cm
C. ảnh ảo cách thấu kính 30cm D. ảnh ảo cách thấu kính 12cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB trước thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12cm cho ảnh A’B’ lớn gấp 2 lần AB. Vị trí của vật AB là
A. 6 cm hoặc 20 cm B. 8cm hoặc 20 cm C. 6cm hoặc 18cm D. 8 cm hoặc 18 cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB vuông góc với trục chính của TK sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm.Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
Câu AUTONUM \* Arabic Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật
A. ngược chiều và bằng 1/3 vật. B. cùng chiều và bằng 1/3 vật.
C. cùng chiều và bằng 1/4 vật. D. ngược chiều và bằng 1/4 vật.
Câu AUTONUM \* Arabic Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 18 cm. B. phân kì có tiêu cự 18 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 16 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. –15 cm. D. –30 cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ = 0,5AB. Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40cm. B. 30cm. C. 36cm. D. 45cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 72 cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Một vật AB vuông góc trục chính của một thấu kính cho ảnh ngược chiều bằng vật và cách vật AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 40cm cho ảnh cùng chiều và bằng phân nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. –20cm B. –25cm C. –30cm D. –40cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB = 2cm đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20cm thì thu ảnh rõ nét trên màn cao 3cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 12cm
Câu AUTONUM \* Arabic Đặt vật AB cao 2cm vuông góc trục chính một thấu kính cho ảnh cao 1cm ngược chiều và cách AB 2,25m. Nhận xét nào sau đây đúng.
A. Thấu kính có tiêu cự –50 cm B. Không đủ điều kiện xác định
C. Thấu kính có tiêu cự 40 cm D. Thấu kính có tiêu cự 50 cm
Câu AUTONUM \* Arabic Thấu kính có độ tụ D = 5 dp là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –0,2cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,2 cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = +5 (dp) và cách thấu kính một khoảng 30 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, cách thấu kính 60 cm. B. ảnh ảo, cách thấu kính 60 cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là
A. 50 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. –15 cm.
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ tiêu cự f cho ảnh thật cách thấu kính đoạn d = 2f. khoảng cách vật và ảnh là
A. L = 2f B. L = 4f C. L = 5f D. L = 6f
Câu AUTONUM \* Arabic Đối với thấu kính hội tụ. Điều nào sau đây là sai?
A. Vật thật và ảnh thật nằm về hai phía của thấu kính
B. Vật thật ảnh ảo nằm về cùng một phía của thấu kính
C. Vật thật và ảnh ảo của nó ngược chiều nhau
D. Vật thật đặt ở tiêu điểm ảnh ở vô cùng
Câu AUTONUM \* Arabic Vật sáng AB cao 2cm được thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh thật A’B’ cao 4cm. Tìm vị trí của vật và ảnh
A. d = 10cm, d’ = –20cm B. d = 30cm, d’ = 60cm
C. d = 20m, d’ = –40cm D. d = 15cm, d’ = 30cm
Câu AUTONUM \* Arabic Một điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính cho ảnh thật A’. Nếu biết A xa thấu kính gấp 4 lần A’ và AA’ = 125cm. Xác định tiêu cự của thấu kính
A. f = 10cm B. f = 20cm C. f = 30cm D. f = 40cm
Câu AUTONUM \* Arabic Thủy tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. Hãy tính tiêu cự của thấu kính có mặt lồi bán kính 10 cm và mặt lõm bán kính 30cm.
A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Câu AUTONUM \* Arabic Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n = 1,5. xác định bán kính R của thấu kính
A. 10cm B. 20cm C. 40cm D. 60cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm, tạo ra một ảnh trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 10cm, thì phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính để lại thu được ảnh. Ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự thấu kính là
A. 10cm B. 20cm C. 15cm D. 12cm
Câu AUTONUM \* Arabic Đặt vật sáng ở A trên trục chính của một thấu kính ta được ảnh ở B, đặt vật ở B ta lại được ảnh ở C, biết AB = 16cm và AC = 32cm. Tìm tiêu cự f của thấu kính
A. –16cm B. 24cm C. 15cm D. 12cm
Câu AUTONUM \* Arabic Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước màn ảnh, cách màn 180cm, đặt thấu kính hội tụ giữa vật và màn thì tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ trên màn, biết ảnh này gấp 4 lần ảnh kia. Tiêu cự thấu kính là
A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật AB đặt cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm thì cho ảnh thật. Di chuyển vật đến vị trí khác thì thu được một ảnh cùng độ lớn cách thấu kính 20 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 25 cm
Câu AUTONUM \* Arabic Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A1B1 cao 2 cm. Di chuyển AB lại gần thấu kính 45cm thì được một ảnh thật cao gấp 10 lần ảnh trước và cách ảnh trước 18 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu AUTONUM \* Arabic Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ thu được ảnh A1B1. Đưa vật về gần thấu kính thêm 90 cm thì ảnh A2B2 cao gấp đôi ảnh trước và cách ảnh trước 20 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. –50 cm B. –40 cm C. –60 cm D. –80 cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật ảo AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh thật cao bằng 2 lần vật. Xác định vị trí của vật và ảnh.
A. d = 20cm, d’ = 40cm B. d = –20cm; d’ = 40cm
C. d = 20cm, d’ = –40cm D. d = –20cm; d’ = –40cm
Câu AUTONUM \* Arabic Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật A’B’ = 5AB. Giữ thấu kính cố định. Hỏi phải tịnh tiến vật AB về phía nào và một khoảng bằng bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh ảo cao gấp 5 lần vật?
A. ra xa thấu kính 16 cm B. lại gần thấu kính 4 cm
C. lại gần thấu kính 8cm D. lại gần thấu kính 12cm
Câu AUTONUM \* Arabic Cho A và B là 2 điểm thuộc trục chính của một thấu kính. Đặt một vật vuông góc với trục chính tại A thì có ảnh thật cao gấp đôi vật; nếu đặt vật tại B thì có ảnh thật cao bằng 3 lần vật. Xác định tính chất và số phóng đại của ảnh nếu đặt vật tại trung điểm I của AB.
A. ảnh ảo, k = 2,4 B. ảnh thật, k = 2,5 C. ảnh ảo, k = –2,5 D. ảnh thật, k = –2,4
Câu AUTONUM \* Arabic Vật thật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự bằng 10cm. Ảnh của AB cùng chiều với nó và cao bằng nửa vật. Xác định vị trí của vật và của ảnh.
A. d = 20 cm, d’ = –5 cm B. d = 10 cm, d’ = 10 cm
C. d = 15 cm, d’ = 10 cm D. d = 10 cm, d’ = –5 cm
ĐÁP ÁN: 1C 2D 3B 4C 5A 6D 7D 8A 9C 10A 11C 12A 13A 14B 15D 16C 17D 18C 19C 20A 21B 22D 23C 24D 25C 26B 27D 28D 29A 30A 31C 32A 33D 34D 35D 36C 37A 38D 39B 40C 41B 42B 43C 44A 45A 46D 47D 48C 49B 50C 51B 52C 53D 54D
TỰ LUẬN
Câu 1. Cho một thấu kính thủy tinh chiết suất n1 = 1,5 giới hạn bởi hai mặt lồi với bán kính cong là 30cm và 20cm. Hãy tính độ tụ và tiêu cự của thấu kính khi nó đặt trong chất lỏng có chiết suất n2 = 1,64.
Câu 2. Một thấu kính thủy tính chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi một mặt lồi bán kính 20cm và một mặt lõm bán kính 10cm. Tính tiêu cự và độ tụ của thấu kính khi nó đặt trong trong chất lỏng có chiết suất n’ = 1,8.
Câu 3. Một thấu kính bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí có độ tụ 8 dp. Khi nhúng thấu kính vào một chất lỏng nó trở thành một thấu kính phân kì có tiêu cự f = –1 m. Tính chiết suất của chất lỏng.
Câu 4. Một thấu kính hai mặt lồi cùng bán kính R, khi đặt trong không khí có tiêu cự f = 30cm. Nhúng chìm thấu kính vào một bể nước, rồi cho một chùm sáng song song thì thấy điểm hội tụ cách thấu kính 80cm. Tính R, biết chiết suất của nước bằng 4/3.
Câu 5. Một vật ảo AB = 5mm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, ở sau thấu cách thấu kính 20cm. Xác định vị trí, tính chất, độ cao của ảnh và vẽ ảnh.
Câu 6. Cho một thấu kính có tiêu cự f = 40 cm. Vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 60 cm.
a. Xác định vị trí, tính chất và vẽ ảnh.
b. Nhận xét về sự di chuyển của ảnh khi vật tiến lại gần thấu kính.
Câu 7. Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng 12cm, cho ảnh cao bằng nửa vật. Tìm vị trí của vật và ảnh.
Câu 8. Một vật sáng AB = 1cm đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, cho ảnh A’B’ = 2cm. Xác định vị trí của vật và ảnh. Vẽ hình.
Câu 9. Ảnh thật S’ của điểm sáng S cho bởi thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm được hứng trên màn E vuông góc với trục chính. S’ cách trục chính h’ = 1,5cm; cách thấu kính d’ = 15cm. Tìm khoảng cách từ S đến thấu kính và đến trục chính.
Câu 10. Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 20cm có ảnh cách vật 90cm. Xác định vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh.
Câu 11. Một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính phân kỳ tiêu cự bằng f = –15cm cho ảnh cách vật 7,5cm. Xác định vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh.
Câu 12. Vật sáng AB đặt vông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm, cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật 45cm.
a. Xác định vị trí của vật, ảnh. Vẽ hình.
b. Thấu kính dịch chuyển ra xa vật. Hỏi ảnh dịch chuyển theo chiều nào?
Câu 13. Vật sáng AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phẳng lồi có tiêu cự 20cm, cho ảnh rõ nét trên màn đặt cách vật một khoảng L.
a. Xác định khoảng cách ngắn nhất của L.
b. Xác định các vị trí của thấu kính trong trường hợp L = 90cm. So sánh độ phóng đại của ảnh thu được trong các trường hợp này.
Câu 14. Một vật sáng AB cho ảnh thật qua một thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao bằng 1/5 vật.
a. Tính tiêu cự của thấu kính.
b. Dịch chuyển thấu kính trong khoảng AB và màn. Có vị trí nào khác của thấu kính để ảnh lại xuất hiện trên màn E không?
Câu 15. Một điểm sáng S đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40cm. Di chuyển S một khoảng 20cm lại gần thấu kính người ta thấy ảnh S’ của S di chuyển một khoảng 40cm. Tìm vị trí của vật và ảnh lúc đầu và lúc sau khi di chuyển.
Câu 16. Đặt một điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = –10cm, thu được ảnh S’. Di chuyển S một khoảng 15cm lại gần thấu kính ta thấy ảnh S’ di chuyển một khoảng 1,5cm. Tìm vị trí của vật và ảnh lúc đầu và lúc sau khi di chuyển.
Câu 17. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 36cm ta thu được ảnh A1B1 trên màn E đặt vuông góc với trục chính. Tịnh tiến AB vầ phía thấu kính 6cm theo trục chính thì phải dịch chuyển màn E như thế nào để thu được ảnh A2B2? Cho biết A2B2 = 1,6A1`B1. Tính tiêu cự của thấu kính và độ phóng đại của các ảnh A1B1 và A2B2.
Câu 18. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ và cách thấu kính khoảng d1 cho một ảnh A1B1. Cho vật tiến lại gần thấu kính 40cm thì ảnh bây giờ là A2B2 cách A1B1 5cm và có độ lớn A2B2 = 2A1B1. Xác định tiêu cự của thấu kính, vẽ hình.
Câu 19. Một vật AB đặt trước thấu kính O cho một ảnh rõ nét trên màn E. Dịch vật lại gần thấu kính 2cm thì phải dịch màn một khoảng 30cm mới lại thu được ảnh rõ nét, ảnh này lớn bằng 5/3 ảnh trước.
a. Thấu kính là thấu kính gì? Màn E dịch chuyển theo chiều nào?
b. Tính tiêu cự của thấu kính và độ phóng đại trong mỗi trường hợp.
Câu 20. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phẳng lồi bằng thủy tinh, chiết suất n1 = 1,5; ta thu được một ảnh thật nằm cách thấu kính 5cm. Khi nhúng cả vật và thấu kính trong nước chiết suất n2 = 4/3, ta vẫn thu được ảnh thật, nhưng cách vị trí ảnh cũ 25cm ra xa thấu kính. Khoảng cách giữa vật và thấu kính giữ không đổi. Tính tiêu cự khi đặt trong không khí và khi nhúng trong nước. Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính.
Câu 21. Một thấu kính hội tụ cho ảnh thật S’ của điểm sáng S đặt trên trục chính. Khi dời S, kể từ vị trí đầu tiên, gần thấu kính 5cm thì ảnh dời 10cm. Khi dời S, kể từ vị trí đầu tiên, ra xa thấu kính 40cm thì ảnh dời 8cm. Tính tiêu cự của thấu kính.
Câu 22. Vật thật đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo bằng 1/2 vật. Dời vật 100cm dọc theo trục chính. ảnh của vật vẫn là ảnh ảo nhỏ hơn vật 3 lần. Xác định chiều dời của vật, vị trí ban đầu của vật. Tính tiêu cự.
Câu 23. Một thấu kính hội tụ có f = 12cm. Điểm sáng A trên trục chính có ảnh A’. Dời A gần thấu kính thêm 6cm, A’ dời 2cm và không đổi tính chất. Định vị trí vật và ảnh lúc đầu.
Câu 24. Thấu kính phân kỳ có f = –10cm. Vật AB trên trục chính, vuông góc với trục chính, có ảnh A’B’. Dịch chuyển AB lại gần thấu kính thêm 15cm thì ảnh dịch chuyển 1,5cm. Định vị trí vật và ảnh lúc đầu.
Câu 25. Vật đặt trước thấu kính, trên trục chính và vuông góc với trục chính, ảnh thật lớn bằng 3 lần vật. Dời vật xa thấu kính thêm 3cm thì ảnh vẫn thật và dời đi 18cm. Tính tiêu cự của thấu kính.
Câu 26. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có ảnh thật A1B1 cao 2cm. Dời AB lại gần thấu kính thêm 45cm thì ảnh thật A2B2 cao 20cm và cách A1B1 đoạn 18cm. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính và vị trí ban đầu của vật.
Câu 27. Vật cao 5cm. Thấu kính tạo ảnh cao 15cm trên màn. Giữ nguyên vị trí của thấu kính nhưng rời vật ra xa thấu kính thêm 1,5cm. Sau khi rời màn để hứng