Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Bài tập tỉ số thể tích khối đa diện (có đáp án và lời giải chi tiết)

Bài tập tỉ số thể tích khối đa diện (có đáp án và lời giải chi tiết)

ctvtoan5 ctvtoan5 5 năm trước 6232 lượt xem 167 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Bài tập tỉ số thể tích khối đa diện (có đáp án và lời giải chi tiết)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

https://toanmath.com/ T Ỉ SỐ TH Ể TÍCH A. BÀI T ẬP Câu 1. Cho khối chóp . S ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân tại C và  120 BCD = ° . ( ) SA ABCD ⊥ và SA a = . Mặt phẳng ( ) P đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp . S AMNP . A. 3 3 12 a . B. 3 3 42 a . C. 3 23 21 a . D. 3 3 14 a . Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD Mặt phẳng ( ) P qua A và vuông góc SC cắt ,, SC SB SD lần lượt tại ,, ′′ ′ BC D . Biết rằng 32 ′ = SB SB . Gọi 12 , VV lần lượt là thể tích hai khối chóp . ′′ ′ ′ S ABC D và . S ABCD . Tỉ số 1 2 V V là A. 1 2 4 9 V V = . B. 1 2 1 3 V V = . C. 1 2 2 3 V V = . D. 1 2 2 9 V V = . Câu 3. Cho hình chóp . S ABC có   ASB ASC =  60 BSC = = ° và 2 SA = ; 3 SB = ; 7 SC = . Tính thể tích V của khối chóp. A. 42 V = . B. 72 2 V = . C. 72 3 V = . D. 72 V = . Câu 4. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( ) P chứa AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B ′ và D ′ . Tỷ số .' ' . S AB MD S ABCD V V là A. 3 4 . B. 2 3 . C. 1 6 . D. 1 3 . Câu 5.Cho hình chóp . S ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối chóp . N ABCD là A. 3 V . B. 6 V . C. 4 V . D. 2 V . Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác . ABC A B C ′′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp . A AB C ′ ′′ . A. 3 V = . B. 1 2 V = . C. 1 4 V = . D. 1 3 V = . Câu 7. Trong không gian , Oxyz cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng 3 . 2 Biết rằng mặt phẳng ( ) ABC luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 8.Cho lăng trụ . ABC A B C ′′ ′ có thể tích bằng 3 12 3a . Thể tích khối chóp . A ABC ′ là. A. 2 4 3 V a = . B. 3 2 3 V a = . C. 3 4 3 V a = . D. 3 3 4 a V = . Câu 9. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng ( ) SAB và ( ) SAD cùng vuông góc với đáy, biết 3 SC a = . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD , CD , BC . Tính thể tích khối chóp. https://toanmath.com/ A. 3 4 a . B. 3 8 a . C. 3 12 a . D. 3 3 a . Câu 10. Cho hình chóp . S ABC có A ′ và B ′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp . S ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC ′′ . A. 3 V = B. 12 V = C. 8 V = D. 6 V = Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V V ′ . A. 1 4 V V ′ = . B. 5 8 V V ′ = . C. 1 2 V V ′ = . D. 2 3 V V ′ = . Câu 12. Cho hình chóp . S ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 45 ° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( ) AHK , cắt SC tại I . Khi đó thể tích của khối chóp . S AHIK là: A. 3 6 a V = . B. 3 12 a V = . C. 3 18 a V = . D. 3 36 a V = . Câu 13. Cho khối chóp . S ABC , M là trung điểm của cạnh . BC Thể tích của khối chóp . S MAB là 3 2. a Thể tích khối chóp . S ABC bằng. A. 3 2a . B. 3 4a .P C. P 3 4 a P . P D. 3 1 2 a . Câu 14. Cho khối chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm , MN sao cho 3, SM MB SN NC = = . Mặt phẳng ( ) AMN cắt cạnh SD tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp . S MNP theo V . A. 8 V . B. 4 V . C. 9 80 V . D. 7 40 V . Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể tích V của khối chóp . A MCD . A. 4 V  . B. 6 V  . C. 3 V  . D. 5 V  . Câu 16. Cho hình chóp . S ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối chóp . N ABCD là A. 6 V . B. 4 V . C. 2 V . D. 3 V . Câu 17. Cho tứ diện ABCD có 1 DA = , ( ) DA ABC ⊥ . ABC ∆ là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh DA , DB , DC lấy điểm , , M NP mà 1 13 ,, 2 34 DM DN DP DA DB DC = = = . Thể tích V của tứ diện MNPD bằng A. 2 96 V = . B. 3 12 V = . C. 3 96 V = . D. 2 12 V = . Câu 18. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A ′ sao cho 1 3 SA SA ′ = . Mặt phẳng qua A ′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại ' B , C ′ , D ′ . Tính thể tích khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ . A. 81 V . B. 27 V . C. 3 V . D. 9 V . https://toanmath.com/ Câu 19. Cho tứ diện ABCD có ( ) 1; . DA DA ABC ABC =⊥ ∆ là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên cạnh , , DA DB DC lấy 3 điểm ,, M NP sao cho 1 1 3 ; ; . 2 34 DM DN DP DA DB DC = = = Thể tích của tứ diện MNPD bằng A. 2 96 V = . B. 3 12 V = . C. 3 96 V = . D. 2 12 V = . Câu 20. Cho khối chóp . S ABCD có thể tích là 3 a . Gọi , ,, M N PQ theo thứ tự là trung điểm của , , , . SA SB SC SD Thể tích khối chóp . S MNPQ là: A. 3 16 a B. 3 . 8 a C. 2 . 4 a D. 3 6 a Câu 21. Cho khối chóp . S ABC . Gọi A ′ , B ′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp . S ABC ′′ và . S ABC bằng: A. 1 4 . B. 1 6 . C. 1 2 . D. 1 3 . Câu 22. Cho hình chóp . S ABCD có ABCD là hình bình hành. , ,, M N PQ lần lượt là trung điểm của ,, , SA SB SC SD . Tỉ số thể tích của khối chóp . S MNPQ và khối chóp . S ABCD là. A. 1 8 . B. 1 4 . C. 1 16 . D. 1 2 . Câu 23. Cho hình chóp . S ABCD có ( ) SA ABCD ⊥ , ABCD là hình chữ nhật. 2 SA AD a = = . Góc giữa ( ) SBC và mặt đáy ( ) ABCD là 60° . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp . S AGD là A. 3 16 9 3 a . B. 3 32 3 27 a . C. 3 83 27 a . D. 3 43 9 a . Câu 24. Cho hình chóp . S ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm , ,, M N PQ lần lượt thuộc ,, , SA SB SC SD thỏa: 2 , 3, 4 SA SM SB SN SC SP = = = , 5 SD SQ = . Thể tích khối chóp . S MNPQ là. A. 4 5 . B. 6 5 . C. 2 5 . D. 8 5 . Câu 25. Cho hình chóp . S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc  60 ACB = ° , BC a = , 3 SA a = . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC . A. 3 6 a V = . B. 3 4 a V = . C. 3 3 a V = . D. 3 2 a V = . Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi ′ B và ′ C lần lượt là trung điểm của , AB AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện ′′ AB C D và khối ABCD bằng: A. 1 2 . B. 1 4 . C. 1 6 . D. 1 8 . Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ https://toanmath.com/ Biết 6 SA = , 3 SB = , 4 SC = , 2 SD = và      60 ASB BSC CSD DSA BSD = = = = = ° . Thể tích khối đa diện . S ABCD là A. 10 2 . B. 62 . C. 52 . D. 30 2 . Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi ,, I JK lần lượt là trung điểm các cạnh ,, MN MP MQ . Tính tỉ số thể tích MIJK MNPQ V V . A. 1 6 . B. 1 3 . C. 1 4 . D. 1 8 . Câu 29. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, 2 = SA a . Gọi ′ B , ′ D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( ) ′′ AB D cắt SC tại ′ C . Thể tích khối chóp ′′ ′ SAB C D là: A. 3 23 3 = a V . B. 3 23 9 = a V . C. 3 22 3 = a V . D. 3 2 9 = a V . Câu 30. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên ( ) SAB và ( ) SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ) SCD và ( ) ABCD bằng 45°. Gọi 12 ; VV lần lượt là thể tích khối chóp . S AHK và . S ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp . S ABCD và tỉ số 1 2 V k V = . A. 1 2; 8 h ak = = . B. 1 2; 3 h ak = = . C. 1 ; 4 h ak = = . D. 1 ; 6 h ak = = . Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với , , OA OB OC vuông góc từng đôi một và , OA a = 2, OB a = 3 OC a = . Gọi , MN lần lượt là trung điểm của hai cạnh , AC BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng: A. 3 3 4 a B. 3 a C. 3 2 3 a D. 3 4 a A D C B S https://toanmath.com/ Câu 32. Cho khối chóp . S ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A ′ , B ′ , C ′ sao cho 1 3 SA SA ′ = ; 1 4 SB SB ′ = ; 1 2 SC SC ′ = . Gọi V và ' V lần lượt là thể tích của các khối chóp . S ABC và . S ABC ′′ ′ . Khi đó tỉ số ' V V là A. 1 12 . B. 24 . C. 1 24 . D. 12 . Câu 33. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, 2 = SA a . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại ′ B , ′ D , C ′ . Thể tích khối chóp ′′ ′ SAB C D là: A. 3 23 3 = a V . B. 3 23 9 = a V . C. 3 22 3 = a V . D. 3 2 9 = a V . Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . A. 2017 27 . B. 4034 81 . C. 8068 27 . D. 2017 9 . Câu 35. Cho khối chóp . S ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp . S MBC và thể tích khối chóp . S ABC bằng. A. 1. B. 1 6 . C. 1 2 . D. 1 4 . Câu 36. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 2 = SA a . Gọi ;′′ BD lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh , SB SD . Mặt phẳng ( ) ′′ AB D cắt cạnh SC tại ′ C . Tính thể tích của khối chóp . ′ ′′ S AB C D A. 3 16 45 a . B. 3 2 a . C. 3 2 4 a D. 3 3 a . Câu 37. Cho hình chóp . S ABC có   0 60 ASB CSB = = ,  0 90 ASC = , ;3 SA SB a SC a = = = .Thể tích V của khối chóp . S ABC là: A. 3 2 4 a V = . B. 3 6 18 a V = . C. 3 2 12 a V = . D. 3 6 6 a V = . Câu 38. Cho tứ diện ABCD có 1 DA = , ( ) DA ABC ⊥ . ABC ∆ là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DA , DB , DC lấy điểm , , M NP mà 1 13 ,, 2 34 DM DN DP DA DB DC = = = . Thể tích V của tứ diện MNPD bằng: A. 3 12 V = . B. 2 12 V = . C. 2 96 V = . D. 3 96 V = . Câu 39. Cho hình chóp . S ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp . S MNC biết thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 8a . A. 3 SMNC Va = . B. 3 2 SMNC Va = . C. 3 6 SMNC Va = . D. 3 4 SMNC Va = . Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là A. 2 3 cos . 4 ab α B. 2 3 sin . 4 ab α C. 2 3 cos . 12 ab α D. 2 3 sin . 12 ab α https://toanmath.com/ Câu 41. Cho hình chóp . S ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số . . S ABC S MNC V V . A. 1 4 ⋅ B. 1 2 ⋅ C. 2 . D. 4 . Câu 42.Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt lấy các điểm A ′, B ′,C ′ và D ′ sao cho 1 3 SA SC SA SC ′′ = = và 3 4 SB SD SB SD ′′ = = . Tính thể tích V của khối đa diện lồi SABC D ′′ ′ ′ . A. 3 2 V = . B. 9 V = . C. 4 V = . D. 6 V = . Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 ° . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm . SC Mặt phẳng ( ) BMN chia khối chóp . S ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: A. 7 5 . B. 1 7 . C. 7 3 . D. 6 5 . Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều . SABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng (BMN ) chia khối chóp . SABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. A. 1 7 . B. 7 5 . C. 1 5 . D. 7 3 . Câu 45. Cho khối chóp tam giác . S ABC có thể tích bằng V . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB , N là điểm nằm giữa AC sao cho 2 AN NC = . Gọi 1 V là thể tích khối chóp .. S AMN Tính tỉ số 1 V V . A. 1 1 6 V V = . B. 1 1 2 V V = . C. 1 2 3 V V = . D. 1 1 3 V V = . Câu 46. Cho khối chóp . S ABCD có thể tích V . Các điểm A ′, B ′, C ′ tương ứng là trung điểm các cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối chóp . S ABC ′′ ′ bằng A. 16 V . B. 8 V . C. 4 V . D. 2 V . Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể tích V của khối chóp . A MCD . A. 5 V  . B. 4 V  . C. 6 V  . D. 3 V  . Câu 48. Cho khối chóp . S ABC có 9, 4, 8 SA SB SC = = = và đôi một vuông góc. Các điểm ,, A B C ′′ ′ thỏa mãn 2. , SA SA ′ =     3. , SB SB ′ =     4. . SC SC ′ =      Thể tích khối chóp . S ABC ′′ ′ là A. 2 . B. 24 . C. 16. D. 12. Câu 49. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A ′ trên cạnh SA sao cho 1 3 SA SA ′ = . Mặt phẳng qua A ′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh ,, SB SC SD lần lượt tại ,, B C D ′′ ′ . Khi đó thể tích chóp . S ABC D ′′ ′ ′ bằng: A. 3 V . B. 27 V . C. 9 V . D. 81 V . Câu 50. Cho hình chóp đều . S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( ) AEF vuông góc với mặt phẳng ( ) SBC . Tính thể tích khối chóp . S ABC . A. 3 6 12 a . B. 3 5 8 a . C. 3 3 24 a . D. 3 5 24 a . https://toanmath.com/ Câu 51. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có thể tích bằng . V Lấy A ′ trên cạnh SA sao cho 1 . 3 SA SA ′ = Mặt phẳng qua A ′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh ,, SB SC SD lần lượt tại ,, . BC D ′′ ′ Khi đó thể tích khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ là: A. 81 V . B. 3 V . C. 9 V . D. 27 V . Câu 52. Cho hình chóp . S ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao cho 2 SM MD = . Mặt phẳng ( ) ABM cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp . S ABNM . A. 9 . B. 6 . C. 10. D. 12. Câu 53. Cho hình chóp . S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm BC . Mặt phẳng ( ) P đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E , F . Biết . . 1 4 S AEF S ABC VV = . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . A. 3 2 a V = . B. 3 8 a V = . C. 3 2 5 a V = . D. 3 12 a V = . Câu 54. Cho khối chóp tứ giác . S ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là 1 V và 2 V ( ) 12 VV < . Tính tỉ lệ 1 2 V V . A. 16 75 . B. 8 27 . C. 16 81 . D. 8 19 . Câu 55. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD . Tỉ số . . S MNPQ S ABCD V V là A. 1 6 B. 1 16 . C. 3 8 . D. 1 8 . Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018 thể tích MIJK MNPQ V V bằng: A. 1 4 . B. 1 6 . C. 1 8 . D. 1 3 . Câu 57. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho 2 SE EC = . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . A. 1 3 V = . B. 1 6 V = . C. 1 12 V = . D. 2 3 V = . Câu 58. Cho hình chóp . A BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC a = , 3 CD a = . Hai mặt ( ) ABD và ( ) ABC cùng vuông góc với mặt phẳng ( ) BCD . Biết AB a = , M , N lần lượt thuộc cạnh AC , AD sao cho 2 AM MC = , AN ND = . Thể tích khối chóp . A BMN là A. 3 23 9 a . B. 3 3 3 a . C. 3 3 18 a . D. 3 3 9 a . Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B ′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D ′′ và khối tứ diện ABCD . https://toanmath.com/ A. 1 8 . B. 1 2 . C. 1 4 . D. 1 6 . Câu 60. Cho hình chóp tam giác . S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng () ABC . () mp ABC qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt , SB SC lần lượt tại , HK . Gọi 12 , VV tương ứng là thể tích của các khối chóp . S AHK và . S ABC . Cho biết tam giác SAB vuông cân, tính tỉ số 1 2 V V . A. 1 2 1 3 V V = . B. 1 2 1 2 V V = . C. 1 2 2 3 V V = . D. 1 2 1 4 V V = . Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi ; ; I JK lần lượt là trung điểm của các cạnh ;; . MN MP MQ Tỉ số thể tích MIJK MNPQ V V là A. 1 4 . B. 1 3 . C. 1 6 . D. 1 8 . Câu 62. Cho khối chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp . S MNPQ là V , khi đó thể tích của khối chóp . S ABCD là: A. 81 8 V . B. 27 4 V . C. 2 9 2 V    . D. 9 4 V . Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( ) P qua AM và song song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối . S ANMK và khối chóp . S ABCD . A. B. C. D. Câu 64. Cho khối chóp . S ABC . Trên các đoạn , , SA SB SC lần lượt lấy ba điểm , , A B C ′′ ′ sao cho 11 1 ; ; 23 4 SA SA SB SB SC SC ′′ ′ = = = . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp . S ABC ′′ ′ và . S ABC bằng A. 1 24 . B. 1 2 . C. 1 12 . D. 1 6 . Câu 65. Cho hình chóp . S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a = , SA vuông góc với mặt phẳng ( ) ABC , góc giữa hai mặt phẳng ( ) SBC và ( ) ABC bằng 30 ° . Gọi M là trung điểm của cạnh SC . Thể tích của khối chóp . S ABM bằng: A. 3 3 18 a . B. 3 3 24 a . C. 3 3 36 a . D. 3 3 12 a . 2 9 1 3 1 2 3 5 https://toanmath.com/ Câu 66. Cho hình chóp . S ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa 2 SN NC = . Tỉ số . . S AMN S ABC V V . A. 1 3 . B. 1 6 . C. 1 5 . D. 1 4 . Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh , AB AC và AD đôi một vuông góc với nhau, ; 2 AB a AC a = = và 3 AD a = . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của , BD CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN . A. 3 4 a V = . B. 3 Va = . C. 3 3 4 a V = . D. 3 2 3 a V = . Câu 68. Cho khối chóp . S ABC có    60 , ASB BSC CSA = = = ° , SA a = 2, SB a = 4 SC a = . Tính thể tích khối chóp . S ABC theo a . A. 3 22 3 a . B. 3 42 3 a . C. 3 2 3 a . D. 3 82 3 a . Câu 69. Cho hình chóp . S ABCD . Gọi A ′, B ′, C ′ , D ′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ và . S ABCD . A. 1 8 . B. 1 16 . C. 1 2 . D. 1 12 . Câu 70. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi 1 V là thể tích khối chóp . S AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 V V ? A. 1 3 . B. 2 3 . C. 3 8 . D. 1 8 . Câu 71. Cho tứ diện đều . S ABC . Gọi 1 G , 2 G , 3 G lần lượt là trọng tâm của các tam giác , SAB ∆ SBC ∆ , SCA ∆ . Tính 12 3 . . S GG G S ABC V V . A. 1 48 . B. 2 27 . C. 1 36 . D. 2 81 . Câu 72. Cho khối chóp . S ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A ′, B ′, C ′ sao cho 1 3 SA SA ′ = , 1 3 SB SB ′ = , 1 3 SC SC ′ = . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp . S ABC và . S ABC ′′ ′ . Khi đó tỉ số V V ′ là A. 1 6 . B. 1 3 . C. 1 27 . D. 1 9 . Câu 73. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là . V Gọi M là trung điểm của . SB P là điểm thuộc cạnh SD sao cho 2. SP DP = Mặt phẳng ( ) AMP cắt cạnh SC tại . N Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo . V . A. 23 30 ABCDMNP VV = . B. 7 30 ABCDMNP VV = . C. 19 30 ABCDMNP VV = . D. 2 5 ABCDMNP VV = . Câu 74. Cho khối lăng trụ . ABCD A B C D ′′ ′ ′ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể tích của khối chóp . A BCO ′ bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . https://toanmath.com/ Câu 75. Cho hình chóp . S ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp . S MNPQ và . S ABCD bằng A. 1 8 . B. 1 2 . C. 1 4 . D. 1 16 . Câu 76. Cho tứ diện . S ABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC . Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ) ABC bằng A. 3 V . B. 4 V . C. 8 V . D. 2 V . Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 ° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp . S AEMF . A. 3 6 36 a V = . B. 3 6 9 a V = . C. 3 6 6 a V = . D. 3 6 18 a V = . Câu 78. Cho hình chóp đều . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60 ° . Kí hiệu 1 V , 2 V lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp đã cho. Tính tỉ số 1 2 V V . A. 1 2 32 9 V V = . B. 1 2 32 27 V V = . C. 1 2 1 2 V V = . D. 1 2 9 8 V V = . Câu 79. Cho hình chóp . S ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là A. 3 5 . B. 1 4 . C. 3 8 . D. 5 8 . Câu 80. Cho hình chóp . S ABC có , AB ′′ lần lượt là trung điểm các cạnh , SA SB . Khi đó tỉ số . . S ABC S A B C V V ′′ bằng A. 2 . B. 1 2 . C. 1 4 . D. 4 . Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh , AB AC và AD đôi một vuông góc với nhau; 3 AB a = , 2 AC a = và 2 AD a = . Gọi , HK lần lượt là hình chiếu của A trên , DB DC . Tính thể tích V của tứ diện AHKD . A. 3 23 7 Va  . B. 3 43 21 Va  . C. 3 23 21 Va  . D. 3 43 7 Va  . Câu 82. Cho hình chóp . S ABC có A  , B  lần lượt là trung điểm của các cạnh , . SA SB Tính tỉ số thể tích '' . SABC SA B C V V A. 4 . B. 1 2 . C. 2 . D. 1 4 . Câu 83.Cho tứ diện . ABCD Gọi ', ' B C lần lượt là trung điểm của ,. AB AC Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện '' AB C D và khối tứ diện ABCD bằng: A. 1 8 . B. 1 2 . C. 1 4 . D. 1 6 . Câu 84.Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ) ABCD , góc giữa hai mặt phẳng ( ) SBD và ( ) ABCD bằng 60° . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp . S ADMN . https://toanmath.com/ A. 3 6 16 a V = . B. 3 6 24 a V = . C. 3 36 16 a V = . D. 3 6 8 a V = . Câu 85. Cho hình chóp . Gọi , , , lần lượt là trung điểm của , , , . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp và là A. . B. . C. . D. . Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác . S ABC sao cho 1 2 SM MA = , 2. SN NB = Mặt phẳng ( ) α qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi 1 V là thể tích của khối đa diện chứa A , 2 V là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 2 ? V V A. 1 2 5 . 4 V V = B. 1 2 5 . 6 V V = C. 1 2 6 . 5 V V = D. 1 2 4 . 5 V V = Câu 87.Cho hình chóp , S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích V của khối chóp . S OCD . A. 4 V = . B. 5 V = . C. 2 V = . D. 3 V = . Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp . AGBC . A. 6 = V . B. 5 = V . C. 3 = V . D. 4 = V . Câu 89. Cho hình chóp . S ABC có 3 . 6 S ABC Va = . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA , SB , SC sao cho SM MA = , SN NB = , 2 SQ QC = . Tính . S MNQ V : A. 3 2 a . B. 3 a . C. 2 3 a . D. 3 3a . Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi 1 G , 2 G , 3 G , 4 G là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện 1 234 GG G G là: A. 27 V . B. 18 V . C. 4 V . D. 12 V . Câu 91. Cho hình chóp . S ABCD . Gọi A ′, B ′, C ′ , D ′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ và . S ABCD . A. 1 2 B. 1 16 C. 1 4 D. 1 8 Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ số thể tích MIJK MNPQ V V . A. 1 3 . B. 1 6 . C. 1 8 . D. 1 4 . Câu 93. Cho hình chóp . S ABC có SA a = ; 3 2 SB a = ; 2 3 SC a = ,    60 ASB BSC CSA = = = ° . Trên các cạnh SB ; SC lấy các điểm B ′ , C ′ sao cho '' SA SB SC a = = = . Thể tích khối chóp . S ABC là: A. 3 23 a . B. 3 3 3 a . C. 3 3 a . D. 3 3 3 a . . S ABCD A ′ B ′ C ′ D ′ SA SB SC SD . S ABC D ′′ ′ ′ . S ABCD 1 2 1 4 1 8 1 16 https://toanmath.com/ Câu 94. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ) ABCD và SA a = . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho ,0 1 SM k k SA = << . Khi đó giá trị của k để mặt phẳng ( ) BMC chia khối chóp . S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là A. 15 4 k −+ = . B. 12 2 k −+ = . C. 15 2 k −+ = . D. 15 4 k + = . Câu 95. Cho hình chóp . S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a = ; SA vuông góc mặt phẳng ( ) ABC , Góc giữa mặt phẳng ( ) SBC và mặt phẳng ( ) ABC bằng 30° . Gọi M là trung điểm của SC , thể tích khối chóp . S ABM là. A. 3 3 6 a . B. 3 3 36 a . C. 3 2 18 a . D. 3 3 18 a . Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi , MN lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng A. 1 8 . B. 1 2 . C. 1 6 . D. 1 4 . Câu 97. Cho hình chóp tam giác . S ABC có thể tích bằng 8 . Gọi , , M NP lần lượt là trung điểm các cạnh , , AB BC CA . Thể tích của khối chóp . S MNP bằng: A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 98. Cho khối chóp ., S ABC gọi G là trọng tâm của tam giác . ABC Tỉ số thể tích . . S ABC S AGC V V bằng: A. 3 2 B. 3 C. 1 3 D. 2 3 Câu 99. Cho hình chóp tam giác . S ABC có   60 ASB CSB = = ° ,  90 ASC = ° , 1 SA SB = = , 3 SC = . Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho 1 3 SM SC = . Tính thể tích V của khối chóp . S ABM . A. 2 12 V = . B. 3 36 V = . C. 6 36 V = . D. 2 4 V = . Câu 100. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A ′ trên cạnh SA sao cho SA A S 3 1 = ′ . Mặt phẳng qua A ′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh ,, SB SC SD lần lượt tại ,, B C D ′′ ′ . Khi đó thể tích khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ bằng: A. 27 V . B. 9 V . C. 3 V . D. 81 V . Câu 101. Cho hình chóp . S ABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm . SC Mặt phẳng ( ) P qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và . Q Khi đó SAPMQ SABCD V V bằng A. 2 . 9 B. 2 . 3 C. 1 . 2 D. 4 . 9 Câu 102. Cho khối chóp . S ABC , trên ba cạnh , , SA SB SC lần lượt lấy ba điểm , , A B C ′′ ′ sao cho 1 3 SA SA ′ = , 1 3 SB SB ′ = , 1 3 SC SC ′ = . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp . S ABC và . S ABC ′′ ′. Khi đó tỉ số V V ′ là https://toanmath.com/ A. 1 3 . B. 1 6 . C. 1 9 . D. 1 27 . Câu 103. Cho hình chóp . S ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho 3 SN NC = . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC . A. 2 5 k = . B. 1 3 k = . C. 3 8 k = . D. 3 4 k = . Câu 104.Cho khối chóp . S ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp . S MNP . A. 3 V = . B. 3 2 V = . C. 9 2 V = . D. 4 V = . Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ) ACD , ( ) ABD , ( ) ABC tại N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: A. 8 V . B. 54 V . C. 27 V . D. 16 V . Câu 106. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB . Tỉ số thể tích . . S CDMN S CDAB V V là A. 3 8 . B. 1 2 . C. 5 8 . D. 1 4 . Câu 107. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SD . Mặt phẳng ( ) α chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt SQ x SB = , 1 V là thể tích của khối chóp . S MNQP , V là thể tích của khối chóp . S ABCD . Tìm x để 1 1 2 VV = . A. 1 2 x = . B. 1 41 4 x −+ = . C. 1 33 4 x −+ = . D. 2 x = . Câu 108. Cho hình chóp SABC . Gọi ; MN lần lượt là trung điểm ; SB SC . Khi đó V SABC V SAMN là bao nhiêu? A. 1 4 . B. 1 8 . C. 1 16 . D. 4 . Câu 109. Cho khối chóp . S ABC có M SA ∈ , N SB ∈ sao cho 2 MA MS = −     , 2 NS NB = −     . Mặt phẳng ( ) α qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ). A. 3 5 . B. 4 9 . C. 3 4 . D. 4 5 . Câu 110. Cho hình chóp . S ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC a = = = . Gọi B ′, C ′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp . S AB C ′′ . A. 3 24 a V = . B. 3 48 a V = . C. 3 6 a V = . D. 3 12 a V = . Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp . M ABC bằng bao nhiêu? A. 3 3 24 a V = . B. 3 2 a V = . C. 3 2 12 a V = . D. 3 2 24 a V = . https://toanmath.com/ Câu 112. Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh Thể tích của khối chóp là A. . B. . C. . D. . Câu 113. Cho khối chóp . S ABC , trên ba cạnh , , SA SB SC lần lượt lấy ba điểm , , ′′ ′ AB C sao cho 1 3 ′ = SA SA, 1 3 ′ = SB SB , 1 3 ′ = SC SC . Gọi V và ′ V lần lượt là thể tích của các khối chóp . S ABC và . ′′ ′ S A B C . Khi đó tỉ số ′ V V là A. 1 9 . B. 1 6 . C. 1 3 . D. 1 27 . Câu 114. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho 2 SE EC = . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . A. 2 3 V = . B. 1 3 V = . C. 1 12 V = . D. 1 6 V = . Câu 115. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là . V Điểm P là trung điểm của , SC một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và . N Gọi 1 V là thể tích của khối chóp .. S AMPN Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 V V ? A. 3 8 . B. 1 3 . C. 1 8 . D. 2 3 . Câu 116. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng ( ) MNI chia khối chóp . S ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 7 13 lần phần còn lại. Tính tỉ số = IA k IS ? A. 2 3 . B. 1 2 . C. 1 3 . D. 3 4 . Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACD , ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng A. 27 V . B. 9 V . C. 4 27 V . D. 4 9 V . Câu 118. Cho tứ diện ABCD có 3 AB a = , 2 AC a = và 4. AD a = Tính theo a thể tích V của khối tứ diện ABCD biết    60 . BAC CAD DAB = = = ° A. 3 2 3 Va = . B. 3 62 Va = . C. 3 6 3 V a = . D. 3 22 V a = . Câu 119. Cho khối chóp . S ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho 2. SE EC = Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . A. 1 3 V = . B. 1 6 V = . C. 1 12 V = . D. 2 3 V = . Câu 120. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A ′ là điểm trên cạnh SA sao cho 3 4 SA SA ′ = . Mặt phẳng ( ) P đi qua A ′ và song song với ( ) ABCD cắt SB , SC , SD lần lượt tại B ′ , C ′ , D ′ . Mặt phẳng ( ) P chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: A. 37 98 . B. 27 37 . C. 4 19 . D. 27 87 . . S ABC , , M NP , , . BC CA AB V . S MNP 3 V = 3 2 V = 4 V = 9 2 V = https://toanmath.com/ Câu 121. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là trọng tâm tam giác D SB . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh ,, SB SC SD lần lượt tại ,, ′′ ′ BC D . Khi đó thể tích khối chóp . ′ ′′ S AB C D bằng: A. 9 V . B. 27 V . C. 3 V . D. 18 V . Câu 122. Cho hình lập phương . ABCD A B C D ′′ ′ ′ cạnh . a Gọi , MN lần lượt là trung điểm của các cạnh A B và BC ′′ . Mặt phẳng ( ) DMN chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi 1 V là thể tích của phần chứa đỉnh 2 , A V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 2 V V . A. 55 89 . B. 37 48 . C. 1 2 . D. 2 3 . Câu 123. Cho tứ diện ABCD có , , M NP lần lượt thuộc các cạnh ,, AB BC CD sao cho , 2, 2 MA MB NB NC PC PD = = = . Mặt phẳng ( ) MNP chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng? A. 19 26 B. 26 45 C. 13 25 D. 25 43 Câu 124. Cho hình chóp . S ABCD . Gọi A ′, B ′, C ′ , D ′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ và . S ABCD là: A. 1 2 . B. 1 8 . C. 1 16 . D. 1 4 . Câu 125. Cho hình chóp . S ABC có SA , SB , SC đối một vuông góc; SA a = , 2 SB a = , 3 SC a = . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo a . A. 3 2 27 a . B. 3 27 a . C. 3 2 9 a . D. 3 9 a . Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1. Xét điểm M trên cạnh DC mà 4. DM DC = Thể tích tứ diện ABMD bằng. A. 2 12 V = . B. 3 12 V = . C. 2 8 V = . D. 3 48 V = . Câu 127. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang với // AD BC và 2 = AD BC . Kết luận nào sau đây đúng? A. .. 2 = S ABCD S ABC V V . B. .. 4 = S ABCD S ABC V V . C. .. 6 = S ABCD S ABC VV . D. .. 3 = S ABCD S ABC VV . Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp . S ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. A. 7 5 . B. 7 3 . C. 1 5 . D. 1 7 . Câu 129. Cho khối chóp . S ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh , SA ; SB thể tích khối chóp . S MNC bằng 3 a . Thể tích của khối chóp . S ABC bằng. A. 3 a . B. 3 12a . C. 3 8a . D. 3 4a . Câu 130. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB . Tính tỉ số thể tích . . S CDMN S CDAB V V là: https://toanmath.com/ A. 1 2 . B. 1 4 . C. 5 8 . D. 3 8 . https://toanmath.com/ TỈ SỐ THỂ TÍCH B. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho khối chóp . S ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân tại C và  120 BCD = ° . ( ) SA ABCD ⊥ và SA a = . Mặt phẳng ( ) P đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp . S AMNP . A. 3 3 12 a . B. 3 3 42 a . C. 3 23 21 a . D. 3 3 14 a . Hướng dẫn giải Chọn B Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABD và I là trung điểm BD thì 3 2 a AI = ; 13 36 a OI AI = = . Tam giác ICD vuông I có  60 ICD = ° , 1 2 2 a ID BD = = và 3 .cot 60 6 a IC ID = ° = . O ⇒ và C đối xứng nhau qua đường thẳng BD 23 3 a AC AI IC ⇒ = += . Khi đó ( ) BD AC BD SAC BD SA ⊥  ⇒⊥  ⊥  BD SC ⇒⊥ Mà ( ) SC P ⊥ nên ( ) // BD P Do đó ( ) ( ) ( ) ( ) // P SBD MP MP BD SBD ABCD BD ∩=   ⇒  ∩=   Lại có ( ) ( ) BD SAC BD AN AN SAC ⊥   ⇒⊥  ⊂   AN MP ⇒⊥ Tam giác SAC vuông tại A có 2 . SN SC SA = 2 2 SN SA SC SC ⇒= 2 22 3 7 SN SA SC SA AC ⇒= = + Tam giác ABC có 2 SD a = ; 2 2 3 3 a BC IC IB = += và 2 22 AC AB BC = + ⇒ tam giác ABC vuông tại B ( ) BC SAB ⇒ ⊥ ; ( ) AM SAB ⊂ BC AM ⇒ ⊥ S A D C B M N P I O K https://toanmath.com/ Lại có tam giác SAB vuông nên AM SB ⊥ M ⇒ là trung điểm SB 1 2 SM SB ⇒ = Mà // MP BD nên 1 2 SP SM SD SB = = Mặt khác ABCD ABC BCD S SS ∆∆ = + 22 0 31 3 . .sin120 42 3 aa CB CD =+= . Suy ra 3 . 3 9 S ABCD a VV = = . Khi đó . . . S AMN S ABC V SM SN V SB SC = 31 3 . 7 2 14 = = . 3 28 S ANP VV ⇒ = . Do đó . 3 28 S ANM VV = . Vậy . . 3 14 S AMNP S ABCD V V = 3 . 3 42 S AMNP a V ⇒= . Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD Mặt phẳng ( ) P qua A và vuông góc SC cắt ,, SC SB SD lần lượt tại ,, ′′ ′ BC D . Biết rằng 32 ′ = SB SB . Gọi 12 , VV lần lượt là thể tích hai khối chóp . ′′ ′ ′ S ABC D và . S ABCD . Tỉ số 1 2 V V là A. 1 2 4 9 V V = . B. 1 2 1 3 V V = . C. 1 2 2 3 V V = . D. 1 2 2 9 V V = . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có '2 '2 33 SB SD SB SD =⇒=, bây giờ cần tìm ' SC SC Tọa độ hóa với ,, Ox OC Oy OB OS Oz ≡ ≡≡ và đặc biệt hóa cho 1 OA = ( ) ( ) ( ) ( ) 1;0;0 1;0;0 , 0;0; 1;0; A C S a SC a  −  ⇒  ⇒= −    ( ) ( ) : 1 0 10 P x az x az ⇒ + − = ⇔ − += . Ta có ( ) ( ) ( ) 0 0;1;0 0;1; : 1 x B SB a SB y t t z at =   ⇒ = − ⇒ =+ ∈   = −    . Cho giao với ( ) 2 2 11 1 0 ' 0;1 ; P at B a a  ⇒ += ⇒ −   . https://toanmath.com/ Ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 3 32 0;0; 3 11 3 0;1 ; 2 0;1; 3 3 : 31 0 32 S a aa a a a P x z aa a  − =      − − = − ⇒ ⇒= ⇒       − += − = −    Cho SC giao với ( ) . '' . . '' ' . . '' . 21 1 . 32 3 1 3 '1 1 ' ;0; 1 2 1 22 2 3 . 23 3 S AB C S ABC S AB C D S ABCD S AC D S ACD V V SC P C V V V SC V  = =    ⇒ ⇒=⇒ ⇒ =     = =   . Câu 3. Cho hình chóp . S ABC có   ASB ASC =  60 BSC = = ° và 2 SA = ; 3 SB = ; 7 SC = . Tính thể tích V của khối chóp. A. 42 V = . B. 72 2 V = . C. 72 3 V = . D. 72 V = . Hướng dẫn giải Chọn B Lấy hai điểm B ′, A ′ lần lượt trên hai cạnh SB và SC sao cho 2 SB ′ = , 2 SC ′ = . Ta có hình chóp . S AB C ′′ là hình tứ diện đều có cạnh bằng 2 . 3 . 22 12 S AB C V ′′ ⇒= 22 3 = . Ta lại có: . . .. S AB C S ABC V SA SB SC V SA SB SC ′′ ′′ = 22 . 37 = 4 21 = . . . 21 4 S AB C S ABC V V ′′ ⇒= 21.2 2 3.4 = 72 2 = . Câu 4. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( ) P chứa AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B ′ và D ′ . Tỷ số .' ' . S AB MD S ABCD V V là A. 3 4 . B. 2 3 . C. 1 6 . D. 1 3 . Hướng dẫn giải Chọn D 2 3 7 A B C S B' C' https://toanmath.com/ Gọi là tâm hình bình hành đáy. . Đường thẳng qua và song song cắt tại . Ta có . nên . Tương tự nên do đó . . Câu 5.Cho hình chóp . S ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối chóp . N ABCD là A. 3 V . B. 6 V . C. 4 V . D. 2 V . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt ABCD BS = , ( ) ( ) ; d S ABCD h = . Suy ra 1 3 V Bh = . Vì M là trung điểm của SA nên ( ) ( ) ( ) ( ) 1 ;; 2 d M ABCD d S ABCD = , Lại vì N là trung điểm của MC nên ( ) ( ) ( ) ( ) 1 ; ; 2 d N ABCD d M ABCD = . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 11 ;; 44 d N ABCD d S ABCD h = = . Từ đó ta có ( ) ( ) . 1 11 ; .. 3 43 4 N ABCD V V d N ABCD B Bh = = = . Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác . ABC A B C ′′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp . A AB C ′ ′′ . O I AO SO = ∩ I BD , SB SD ,D B′′ SAB MD SAB M SAMD V VV ′′ ′ ′ = + 21 1 .. 32 3 SAB M SABC V SB SM V SB SC ′ ′ = = = 1 6 SAB M SABCD V V ′ = 1 3 SAMD SACD V V ′ = 1 6 SAMD SABCD V V ′ = 1 3 SAB MD SABCD V V ′′ = D' B' I M D O A C B S https://toanmath.com/ A. 3 V = . B. 1 2 V = . C. 1 4 V = . D. 1 3 V = . Hướng dẫn giải ChọnD Ta có: ( ) ( ) .. . 1 11 ; 3 33 A AB C A A B C A B C ABC A B C V V d A A B C S V ′ ′′ ′ ′′ ′ ′′ ′ ′′ ∆ ′′ ′ == ⋅=⋅ = . Câu 7. Trong không gian , Oxyz cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng 3 . 2 Biết rằng mặt phẳng ( ) ABC luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn D Ta có ( ) ( ) 1 . , 3 ABC ABC OABC ABC SS V S d O ABC = ( ) ( ) 3 , d O ABC = Mà 3 2 ABC OABC S V = nên ( ) ( ) ,2 d O ABC = . Vậy mặt phẳng ( ) ABC luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính 2 R = . Câu 8.Cho lăng trụ . ABC A B C ′′ ′ có thể tích bằng 3 12 3a . Thể tích khối chóp . A ABC ′ là. A. 2 4 3 V a = . B. 3 2 3 V a = . C. 3 4 3 V a = . D. 3 3 4 a V = . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 3 . . 12 3 ABC A B C ABC V S AA a ′′ ′ ′ = = . 33 '. 11 . .12 3 4 3 33 A ABC ABC V S AA a a ′ = = = . Câu 9. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng ( ) SAB và ( ) SAD cùng vuông góc với đáy, biết 3 SC a = . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD , CD , BC . Tính thể tích khối chóp. A. 3 4 a . B. 3 8 a . C. 3 12 a . D. 3 3 a . Hướng dẫn giải Chọn B O A B C z x y https://toanmath.com/ Gọi F PQ AC = ∩ . Dễ thấy AF PQ ⊥ . Mặt khác do ( ) // MNPQ SC nên ( ) ( ) SAC MNPQ EF ∩= ( ) // ; EF SC F SA ∈ . Dựng AH EF ⊥ . Do ( ) PQ SAC ⊥ nên PQ AH ⊥ . Suy ra ( ) AH MNPQ ⊥ ( ) ( ) ; AH d A MNPQ ⇒ = . Ta có: 3 32 44 a AE AC = = ; 3 4 AF AS = 22 33 4 4 a SC AC = −= Suy ra: 22 22 .6 4 AF AE a AH AE AF = = + . Mặt khác do BD SC ⊥ nên PQ QM ⊥ suy ra tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. . MNPQ S MQ QP = 2 16 . 44 a BD SC = = Vậy . 1 . 3 A MNPQ MNPQ V AH S = 3 8 a = . Câu 10. Cho hình chóp . S ABC có A ′ và B ′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp . S ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC ′′ . A. 3 V = B. 12 V = C. 8 V = D. 6 V = Hướng dẫn giải Chọn D Ta có . . .. S A B C S ABC V SA SB SC V SA SB SC ′′ ′′ = 11 . 22 = 1 4 = Vậy .. 1 . 4 S A B C S ABC VV ′′ = 1 .24 4 = 6 = . A' B' A B C S https://toanmath.com/ Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V V ′ . A. 1 4 V V ′ = . B. 5 8 V V ′ = . C. 1 2 V V ′ = . D. 2 3 V V ′ = . Hướng dẫn giải Chọn C Gọi khối tứ diện đã cho là ABCD . Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là trung điểm của AD , AB , AC , BC , CD , BD . Khi đó ta có: . 4. A FEG VV V ′ = + . Mặt khác . 1 8 A FEG VV = . Suy ra 11 22 V VV V V ′ ′ = + ⇒ = . Câu 12. Cho hình chóp . S ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 45 ° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( ) AHK , cắt SC tại I . Khi đó thể tích của khối chóp . S AHIK là: A. 3 6 a V = . B. 3 12 a V = . C. 3 18 a V = . D. 3 36 a V = . Hướng dẫn giải Chọn C H G E F J B D C A I https://toanmath.com/ Ta có  45 SBA SA AB a = ° ⇒ = = . Lại có ( ) BC SA BC SAB BC AH BC AB ⊥  ⇒ ⊥ ⇒ ⊥  ⊥  . Mà ( ) AH SB AH SBC AH SC SC AH ⊥ ⇒⊥ ⇒⊥ ⇒ ⊥ . Tương tự ( ) SC AK SC AHK SC AI ⊥ ⇒⊥ ⇒⊥ . Ta có 2 2 22 11 22 3 SA SI a SI AC IC a SC == =⇒= . Tỉ số . .. . 11 1 . . 1. . 2 3 12 S AHI S AHI S ABCD S ABC V SA SH SI VV V SA SB SC = = ⇒= . Tỉ số . .. . 11 1 . . 1. . 3 2 12 S AIK S AIK S ABCD S ACD V SA SI SK VV V SA SC SD = = ⇒= . 3 2 . .. . 1 11 . .. 6 6 3 18 S AHIK S AHI S AIK S ABCD a V V V V aa ⇒ = += = = . Câu 13. Cho khối chóp . S ABC , M là trung điểm của cạnh . BC Thể tích của khối chóp . S MAB là 3 2. a Thể tích khối chóp . S ABC bằng. A. 3 2a . B. 3 4a .P C. P 3 4 a P . P D. 3 1 2 a . Hướng dẫn giải Chọn B 3 . 24 S ABC SMAB V V a = = . Câu 14. Cho khối chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm , MN sao cho 3, SM MB SN NC = = . Mặt phẳng ( ) AMN cắt cạnh SD tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp . S MNP theo V . A. 8 V . B. 4 V . C. 9 80 V . D. 7 40 V . Hướng dẫn giải Chọn C Trong mp ( ) SBC gọi E MN BC = ∩ . Trong mp ( ) ABCD gọi F AE BD = ∩ . Trong mp ( ) SBD gọi P FM SD = ∩ . Khi đó ( ) P AMN SD = ∩ . Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBC ta có: .. 1 EB NC MS EC NS MB = 1 3 EB EC ⇒= . Lại có: EB AD  1 2 FB EB EB FD AD BC ⇒ = = = . Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBD ta có: .. 1 PD MS FB PS MB FD = 2 3 PD PS ⇒ = 3 5 SP SD ⇒ = . Khi đó: 1 2 SMNP SMNP SBCD VV V V = ⋅ SM SN SP SB SC SD = ⋅ ⋅ 31 3 9 4 2 5 40 = ⋅⋅ = 9 80 SMNP V V ⇒= . Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể tích V của khối chóp . A MCD . A. 4 V  . B. 6 V  . C. 3 V  . D. 5 V  . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ Câu 16. Cho hình chóp . S ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối chóp . N ABCD là A. 6 V . B. 4 V . C. 2 V . D. 3 V . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt ABCD BS = , ( ) ( ) ; d S ABCD h = . Suy ra 1 3 V Bh = . Vì M là trung điểm của SA nên ( ) ( ) ( ) ( ) 1 ;; 2 d M ABCD d S ABCD = , Lại vì N là trung điểm của MC nên ( ) ( ) ( ) ( ) 1 ; ; 2 d N ABCD d M ABCD = . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 11 ;; 44 d N ABCD d S ABCD h = = . Từ đó ta có ( ) ( ) . 1 11 ; .. 3 43 4 N ABCD V V d N ABCD B Bh = = = . Câu 17. Cho tứ diện ABCD có 1 DA = , ( ) DA ABC ⊥ . ABC ∆ là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh DA , DB , DC lấy điểm , , M NP mà 1 13 ,, 2 34 DM DN DP DA DB DC = = = . Thể tích V của tứ diện MNPD bằng A. 2 96 V = . B. 3 12 V = . C. 3 96 V = . D. 2 12 V = . Hướng dẫn giải Chọn C D 13 3 . .1 3 4 12 ABC V = = . 11 3 1 . . .. 234 8 DMNP DABC V DM DN DP V DA DB DC = = = . 13 3 . 8 12 96 DMNP V ⇒= = . Câu 18. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A ′ sao cho 1 3 SA SA ′ = . Mặt phẳng qua A ′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại ' B , C ′ , D ′ . Tính thể tích khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ . S A B C D O M N https://toanmath.com/ A. 81 V . B. 27 V . C. 3 V . D. 9 V . Hướng dẫn giải Chọn A . Ta có 1 3 SA SB SC SD SA SB SC SD ′′ ′ ′ = = = = (theo Talet). Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có: . . . . . 1111 1 ... . . . 3333 81 81 S A B C D A B C D S ABCD V SA SB SC SD V V V SA SB SC SD ′′ ′ ′ ′′ ′ ′ ′′ ′ ′ = = =⇒= . Câu 19. Cho tứ diện ABCD có ( ) 1; . DA DA ABC ABC =⊥ ∆ là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên cạnh , , DA DB DC lấy 3 điểm ,, M NP sao cho 1 1 3 ; ; . 2 34 DM DN DP DA DB DC = = = Thể tích của tứ diện MNPD bằng A. 2 96 V = . B. 3 12 V = . C. 3 96 V = . D. 2 12 V = . Hướng dẫn giải Chọn C 13 3 . .1 . 3 4 12 ABCD V = = 11 3 1 . . .. . 234 8 DMNP DABC V DM DN DP V DA DB DC = = = Suy ra 13 3 . . 8 12 96 DMNP V = = Câu 20. Cho khối chóp . S ABCD có thể tích là 3 a . Gọi , ,, M N PQ theo thứ tự là trung điểm của , , , . SA SB SC SD Thể tích khối chóp . S MNPQ là: A. 3 16 a B. 3 . 8 a C. 2 . 4 a D. 3 6 a Chọn B https://toanmath.com/ Ta có: Tứ giác MNPQ đồng dạng với tứ giác ABCD với tỉ số 1 2 k = . Đường cao h ′ của hình chóp . S MNPQ bằng 1 2 đường cao h hình chóp . S ABCD Từ đó: 2 . 1 11 . . . . . 3 32 2 S MNPQ MNPQ ABCD h V Sh S  ′ = =   3 . 1 88 S ABCD a V = = .  Chú ý: Có thể tách khối . S MNPQ ra làm các khối nhỏ hơn và sử dụng công thức tỷ số thể tích. Câu 21. Cho khối chóp . S ABC . Gọi A ′ , B ′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp . S ABC ′′ và . S ABC bằng: A. 1 4 . B. 1 6 . C. 1 2 . D. 1 3 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có . . 11 1 . . 22 4 S ABC S ABC V SA SB V SA SB ′′ ′′ = = = . Câu 22. Cho hình chóp . S ABCD có ABCD là hình bình hành. , ,, M N PQ lần lượt là trung điểm của ,, , SA SB SC SD . Tỉ số thể tích của khối chóp . S MNPQ và khối chóp . S ABCD là. A. 1 8 . B. 1 4 . C. 1 16 . D. 1 2 . Hướng dẫn giải Chọn A Vì ABCD là hình bình hành nên ABC ACD SS  . . Do đó . .. 22 S ABCD S ABC S ACD V VV  . Ta có. https://toanmath.com/ . .. . . .. . . .. . . 22 S MNPQ S MNP S MPQ S MPQ S MPQ S MNP S MNP S ABCD S ABCD S ABCD S ABCD S ABC S ACD V VV V V VV V V VV V V      1 1 1 11 . . . .. 2 2 16 16 8 SM SN SP SM SP SQ SA SB SC SA SC SD     . Câu 23. Cho hình chóp . S ABCD có ( ) SA ABCD ⊥ , ABCD là hình chữ nhật. 2 SA AD a = = . Góc giữa ( ) SBC và mặt đáy ( ) ABCD là 60° . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp . S AGD là A. 3 16 9 3 a . B. 3 32 3 27 a . C. 3 83 27 a . D. 3 43 9 a . Hướng dẫn giải Chọn C Vì góc giữa ( ) SBC và mặt đáy ( ) ABCD là 60° nên  60 SBA = ° 2 tan 60 3 SA a AB ⇒= = ° . Khi đó: 2 2 43 . .2 3 3 ABCD aa S AB AD a = = = . Gọi M là trung điểm BC , khi đó: 2 1 23 23 ADM ABCD a S S = = . ⇒ 2 3 .. 2 21 2 3 8 3 . .2 . 3 3 3 3 27 S ADG S ADM aa VV a = = = . Câu 24. Cho hình chóp . S ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm , ,, M N PQ lần lượt thuộc ,, , SA SB SC SD thỏa: 2 , 3, 4 SA SM SB SN SC SP = = = , 5 SD SQ = . Thể tích khối chóp . S MNPQ là. A. 4 5 . B. 6 5 . C. 2 5 . D. 8 5 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 24 = SMNP SABC V V , 1 40 = SMPQ SACD VV . 1 18 .24 .24 24 40 5 ⇒ = + = SMNPQ V . Câu 25. Cho hình chóp . S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc  60 ACB = ° , BC a = , 3 SA a = . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC . G M D A B C S https://toanmath.com/ A. 3 6 a V = . B. 3 4 a V = . C. 3 3 a V = . D. 3 2 a V = . Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1 (Tính trực tiếp). . Gọi H là trung điểm AB // MH SA ⇒ , mà ( ) SA ABC ⊥ ( ) MH ABC ⇒⊥ và 3 22 SA a MH = = . Tam giác ABC ∆ là nửa tam giác đều 22 AC BC a = = và 3 3 2 AC AB a = = nên diện tích đáy là: 2 11 3 . . 3. 22 2 ABC a S AB BC a a = = = . Vậy thể tích 23 1 1 3 3 . .. 3 32 2 4 MABC ABC aa a V S MH = = = . Cách 2 (Áp dụng tỷ số thể tích tứ diện). . Vì M trung điểm SB nên tỷ số thể tích tứ diện 1 2 MABC SABC V SM V SB = = 1 2 MABC SABC VV ⇒= . Tam giác ABC ∆ là nửa tam giác đều 22 AC BC a = = và 3 3 2 AC AB a = = nên diện tích đáy: 2 11 3 . . 3. 22 2 ABC a S AB BC a a = = = . Do đó 23 1 13 . . . 3 3 32 2 SABC ABC aa V S SA a = = = . Vậy 3 4 MABC a V = . Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi ′ B và ′ C lần lượt là trung điểm của , AB AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện ′′ AB C D và khối ABCD bằng: A. 1 2 . B. 1 4 . C. 1 6 . D. 1 8 . Hướng dẫn giải a a 3 60 o H M A B C S a a 3 60 o M A B C S https://toanmath.com/ Chọn B Ta có '' 11 1 .. 22 4 ′′ = = = AB C D ABCD V AB AC V AB AC . Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ Biết 6 SA = , 3 SB = , 4 SC = , 2 SD = và      60 ASB BSC CSD DSA BSD = = = = = ° . Thể tích khối đa diện . S ABCD là A. 10 2 . B. 62 . C. 52 . D. 30 2 . Hướng dẫn giải Chọn C Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ′, B ′, C ′ sao cho 2 SA SB SC SD ′′ ′ = = = = . Ta có 2 AB BC C D DA ′′ ′ ′ ′ ′ = = = = . Khi đó hình chóp . S ABD ′′ và hình chóp . S CB D ′ là các hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 . 3 .. 2 2 22 12 3 S A B D S C B D V V ′ ′ ′′ = = = . Mặt khác . . .. S ABD S A B D V SA SB SD V SA SB SD ′′ = ′′ 39 3. 22 = = , nên .. 9 2 S ABD S A B D VV ′′ = 9 2 2 . 3 2 23 = = . . . 3 . . 2. 3 2 S CBD S C B D V SC SB SD V SC SB SD ′′ = = = ′′ , nên .. 3 SCBD SC B D V V ′′ = 22 3. 2 2 3 = = . Thể tích khối đa diện . S ABCD là . . S ABD S CBD VV V = + 3 2 2 2 5 2 = += . A D C B S https://toanmath.com/ Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi ,, I JK lần lượt là trung điểm các cạnh ,, MN MP MQ . Tính tỉ số thể tích MIJK MNPQ V V . A. 1 6 . B. 1 3 . C. 1 4 . D. 1 8 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: 1 .. 8 MIJK MNPQ V MI MJ MK V MN MP MQ  . . Câu 29. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, 2 = SA a . Gọi ′ B , ′ D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( ) ′′ AB D cắt SC tại ′ C . Thể tích khối chóp ′′ ′ SAB C D là: A. 3 23 3 = a V . B. 3 23 9 = a V . C. 3 22 3 = a V . D. 3 2 9 = a V . Hướng dẫn giải Chọn D C' D C B S B' A' K J I M P Q N https://toanmath.com/ Ta có: 2 . 1 .. 2 3 = S ABCD V aa 3 2 3 = a . Vì ′ B , ′ D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD nên ta có ( ) ′′ ⊥ SC AB D . Gọi ′ C là hình chiếu của A lên SC suy ra ′ ⊥ SC AC mà ( ) ′ ′′ ∩= AC AB D A nên ( ) ′ ′′ ⊂ AC AB D hay ( ) ′ ′′ = ∩ C SC AB D . Tam giác SAC vuông cân tại A nên ′ C là trung điểm của SC . Trong tam giác vuông ′ SAB ta có 2 2 ′ = SB SA SB SB 2 2 2 3 = a a 2 3 = . .. ′′ ′ ′′ ′ ′ + = SAB C D SAB C SAC D S ABCD S ABCD V VV V V 1 2 ′′ ′′   = +     SB SC SD SC SB SC SD SC ′′ = SB SC SB SC 21 . 32 = 1 3 = . Vậy 3 2 9 ′′ ′ = SAB C D a V . Câu 30. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên ( ) SAB và ( ) SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ) SCD và ( ) ABCD bằng 45°. Gọi 12 ; VV lần lượt là thể tích khối chóp . S AHK và . S ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp . S ABCD và tỉ số 1 2 V k V = . A. 1 2; 8 h ak = = . B. 1 2; 3 h ak = = . C. 1 ; 4 h ak = = . D. 1 ; 6 h ak = = . Hướng dẫn giải Chọn C. C' D' O D A B C S B' A B C D S H K a https://toanmath.com/ Do ( ) SAB và ( ) SAD cùng vuông góc với mặt đáy nên ( ) SA ABCD ⊥ . Ta có ( ) CD AD CD SAD CD SD CD SA ⊥  ⇒⊥ ⇒⊥  ⊥  . Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng ( ) SCD và ( ) ABCD là  45 SDA = °. Ta có tam giác SAD là tam giác vuông cân đỉnh A . Vậy h SA a = = . Áp dụng công thức tỉ số thể tích có: 1 2 1 . 4 V SH SK V SC SD = = . Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với , , OA OB OC vuông góc từng đôi một và , OA a = 2, OB a = 3 OC a = . Gọi , MN lần lượt là trung điểm của hai cạnh , AC BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng: A. 3 3 4 a B. 3 a C. 3 2 3 a D. 3 4 a Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 3 11 . .. 32 OABC V OAOB OC a   = =     (đvtt) . Ta có .1 .4 OCMN OCAB V CM CN V CACB = = .Vậy 3 1 44 OCMN OABC a VV = = . Câu 32. Cho khối chóp . S ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A ′ , B ′ , C ′ sao cho 1 3 SA SA ′ = ; 1 4 SB SB ′ = ; 1 2 SC SC ′ = . Gọi V và ' V lần lượt là thể tích của các khối chóp . S ABC và . S ABC ′′ ′ . Khi đó tỉ số ' V V là A. 1 12 . B. 24 . C. 1 24 . D. 12 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có . . 3.4.2 24 ' '' ' V SA SB SC V SA SB SC = = = . Câu 33. Cho hình 1 6 Tchóp1 6 T . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, 2 = SA a . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại ′ B , ′ D , C ′ . Thể tích khối chóp ′′ ′ SAB C D là: A. 3 23 3 = a V . B. 3 23 9 = a V . C. 3 22 3 = a V . D. 3 2 9 = a V . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ Ta có: 2 . 1 .. 2 3 = S ABCD V aa 3 2 3 = a . Ta có ( ) AD SDC ′ ⊥ AD SD ′ ⇒⊥ ; ( ) AB SBC ′ ⊥ AB SB ′ ⇒ ⊥ . Do ( ) SC AB D SC AC ′′ ′ ⊥ ⇒ ⊥ . Tam giác SAC vuông cân tại A nên ′ C là trung điểm của SC . Trong tam giác vuông ′ SAB ta có 2 2 SB SA SB SB ′ = 2 2 2 3 = a a 2 3 = . .. ′′ ′ ′′ ′ ′ + = SAB C D SAB C SAC D S ABCD S ABCD V VV V V 1 2 ′′ ′′   = +     SB SC SD SC SB SC SD SC ′′ = SB SC SB SC 21 . 32 = 1 3 = . Vậy 3 2 9 ′′ ′ = SAB C D a V . Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . A. 2017 27 . B. 4034 81 . C. 8068 27 . D. 2017 9 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 4 AEFG EFG ABCD BCD V S VS = = 1 4 AEFG ABCD VV ⇒= . C' D' O D A B C S B' https://toanmath.com/ 8 .. 27 AMNP AEFG V SM SN SP V SE SE SG = = 8 81 2 . 27 27 4 27 AMNP AEFG ABCD ABCD V V VV ⇒ = = = Do mặt phẳng ( ) ( ) // MNP BCD nên 11 22 QMNP QMNP AMNP AMNP V VV V =⇔= 1 2 1 2017 . 2 27 27 27 QMNP ABCD ABCD V VV = = = . Câu 35. Cho khối chóp . S ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp . S MBC và thể tích khối chóp . S ABC bằng. A. 1. B. 1 6 . C. 1 2 . D. 1 4 . Hướng dẫn giải Chọn C Theo công thức tính thể tích tỷ số thể tích. . . 1 2 S MBC S ABC V SM V SA = = . Câu 36. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 2 = SA a . Gọi ;′′ BD lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh , SB SD . Mặt phẳng ( ) ′′ AB D cắt cạnh SC tại ′ C . Tính thể tích của khối chóp . ′ ′′ S AB C D A. 3 16 45 a . B. 3 2 a . C. 3 2 4 a D. 3 3 a . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có ( ) . . 21 ′′ ′ ′′ = S AB C D S AB C VV mà ( ) .* ′′ ′′ = SAB C SABC V SB SC V SB SC ∆SAC vuông tại A nên ( ) ( ) 2 2 22 2 2 2 26 = + = + = SC SA AC a a a suy ra 6 = SC a Ta có ( ) ′ ⊥ ⇒ ⊥ BC SAB BC AB và ′ ⊥ SB AB suy ra ( ) ′ ⊥ AB SBC nên ′ ⊥ AB BC Tương tự ′ ⊥ AD SC . Từ đó suy ra ( ) ( ) ′ ′ ′ ′′ ⊥≡ SC AB D AB C D nên ′ ⊥ SC AC Mà 2 . ′ = SC SC SA suy ra 22 22 42 63 ′ = = = SC SA a SC SC a . Ta cũng có 22 2 2 2 2 22 4 4 45 ′ = = = = ++ SB SA SA a SB SB SA AB a a I O A D C B S D' B' C' https://toanmath.com/ Từ ( ) 8 * 15 ′′ ⇒ = SAB C SABC V V suy ra 8 81 8 . 15 15 2 30 ′′ = = = SAB C SABC SABCD SABCD VV V V mà 3 12 . 33 = = SABCD ABCD a V S SA Suy ra 33 82 8 . 30 3 45 ′′ = = SAB C aa V Từ ( ) 1 suy ra 3 . . 16 2 45 ′′ ′ ′′ = = S AB C D S AB C a VV . Câu 37. Cho hình chóp . S ABC có   0 60 ASB CSB = = ,  0 90 ASC = , ;3 SA SB a SC a = = = .Thể tích V của khối chóp . S ABC là: A. 3 2 4 a V = . B. 3 6 18 a V = . C. 3 2 12 a V = . D. 3 6 6 a V = . Hướng dẫn giải Chọn A Gọi M là điểm trên đoạn SC sao cho 3 SC SM = ;2 AB BM a AM a ⇒= = = ⇒ ABM ∆ . vuông tại B . ⇒ Trung điểm H của AM là tâm đường tròn ngoại tiếp ABM ∆ (ABM) SH ⇒ ⊥ . 3 2 12 SABM a V ⇒=. 1 3 SABM SABC V SM V SC = = ⇒ 3 2 3 4 SABC SABM a VV = = . Câu 38. Cho tứ diện ABCD có 1 DA = , ( ) DA ABC ⊥ . ABC ∆ là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DA , DB , DC lấy điểm , , M NP mà 1 13 ,, 2 34 DM DN DP DA DB DC = = = . Thể tích V của tứ diện MNPD bằng: A. 3 12 V = . B. 2 12 V = . C. 2 96 V = . D. 3 96 V = . Hướng dẫn giải Chọn D D 13 3 . .1 3 4 12 ABC V = = . 11 3 1 . . .. 234 8 DMNP DABC V DM DN DP V DA DB DC = = = . 13 3 . 8 12 96 DMNP V ⇒= = . Câu 39. Cho hình chóp . S ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp . S MNC biết thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 8a . A. 3 SMNC Va = . B. 3 2 SMNC Va = . C. 3 6 SMNC Va = . D. 3 4 SMNC Va = . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: 3 . .. . 1 .. 2 4 S MNC S MNC S ABC S ABC V SM SN SC V Va V SA SB SC = ⇒ = = . https://toanmath.com/ Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là A. 2 3 cos . 4 ab α B. 2 3 sin . 4 ab α C. 2 3 cos . 12 ab α D. 2 3 sin . 12 ab α Hướng dẫn giải Chọn D Gọi H là hình chiếu của A ′ trên ( ) ABC . Khi đó  A AH α ′ = . Ta có .sin sin AH AA b αα ′′ = = nên thể tích khối lăng trụ là 2 . 3 sin . 4 ABC A B C ABC ab V AH S α ′′ ′ ∆ ′ = = . Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng AH ′ nên thể tích khối chóp là 2 .. 1 3 sin 3 12 S ABC ABC A B C ab VV α ′′ ′ = = . Câu 41. Cho hình chóp . S ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số . . S ABC S MNC V V . A. 1 4 ⋅ B. 1 2 ⋅ C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải. Chọn D Ta có . . S ABC S MNC V V = . . 4 .. SA SB SC SM SN SC = . H' C B A B' C' A' H S N C B A M S https://toanmath.com/ Câu 42.Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt lấy các điểm A ′, B ′, C ′ và D ′ sao cho 1 3 SA SC SA SC ′′ = = và 3 4 SB SD SB SD ′′ = = . Tính thể tích V của khối đa diện lồi SABC D ′′ ′ ′ . A. 3 2 V = . B. 9 V = . C. 4 V = . D. 6 V = . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có .. SA B C D S D A B S D C B VV V V ′′ ′ ′ ′ ′′ ′ ′ ′ = = + . .. 31 3 .. . 434 SD A B SDAB VV ′′ ′ = . 31 .. 16 2 S ABCD V = 3 .48 32 = 9 2 = . Tương tự: . 9 2 S DC B V ′ ′′ = . Vậy 9 V = . Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm . SC Mặt phẳng ( ) BMN chia khối chóp . S ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: A. 7 5 . B. 1 7 . C. 7 3 . D. 6 5 . Hướng dẫn giải Chọn A D' B' C' A' D B A S C https://toanmath.com/ Giả sử các điểm như hình vẽ. E SD MN E = ∩⇒ là trọng tâm tam giác SCM , // DF BC F ⇒ là trung điểm BM . Ta có: ( )  ( )  6 , 60 2 a SD ABCD SDO SO = = °⇒ = , 22 7 2 a SF SO OF = += ( ) ( ) 2 61 7 , ;. 24 27 SAD aa d O SAD OH h S SF AD ⇒== === 1 6 MEFD MNBC V ME MF MD V MN MB MC = ⋅⋅ = ( ) ( ) 3 5 51 1 5 1 5 6 ,4 6 6 3 2 18 2 72 BFDCNE MNBC SBC SAD a V V d M SAD S h S ⇒ = = ⋅⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = 33 .. 1 6 7 6 . 3 6 36 S ABCD ABCD SABFEN S ABCD BFDCNE aa V SO S V V V = = ⇒= − = ⋅ Suy ra: 7 5 SABFEN BFDCNE V V = ⋅ Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều . SABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60  . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng (BMN ) chia khối chóp . SABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. A. 1 7 . B. 7 5 . C. 1 5 . D. 7 3 . Hướng dẫn giải Chọn B E N M F O A B C D S H a a 60° H K N M I O A S B C D https://toanmath.com/ Đặt 1 1 2 2 ? SABIKN NBCDIK VV V VV V           . * 23 . 16 6 . 32 6 S ABCD a V aa  . * 3 . 1 1 1 61 6 . . . . . . .2 3 3 2 3 4 2 12 N BMC BMC BMC SO a V NHS S a a a     . * Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC 2 3 MK MN  . * . . 11 2 1 . . .. 22 3 6 M DIK MCBN V MD MI MK V MC MB MN   . 33 2 . . .CBN 5 5 6 5 6 . 6 6 12 72 MCBN M DIK M VV V V a a      . 3 33 3 1 1 . 2 2 3 76 6 5 6 7 6 7 72 6 72 72 5 5 6 72 S ABCD a V VV V a a a V a         . Câu 45. Cho khối chóp tam giác . S ABC có thể tích bằng V . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB , N là điểm nằm giữa AC sao cho 2 AN NC = . Gọi 1 V là thể tích khối chóp .. S AMN Tính tỉ số 1 V V . A. 1 1 6 V V = . B. 1 1 2 V V = . C. 1 2 3 V V = . D. 1 1 3 V V = . Hướng dẫn giải Chọn D . 1 1 2 1 . . 1. . . 23 3 ASMN ASBC V V AS AM AN V V AS AB AC = = = = . Câu 46. Cho khối chóp . S ABCD có thể tích V . Các điểm A ′, B ′, C ′ tương ứng là trung điểm các cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối chóp . S ABC ′′ ′ bằng A. 16 V . B. 8 V . C. 4 V . D. 2 V . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có . . . 1 88 S A B C S A B C S ABC V SA SB SC V V V SA SB SC ′′ ′ ′′ ′ ′′ ′ = ⋅⋅ =⇒ = . https://toanmath.com/ Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể tích V của khối chóp . A MCD . A. 5 V  . B. 4 V  . C. 6 V  . D. 3 V  . Hướng dẫn giải Chọn C Câu 48. Cho khối chóp . S ABC có 9, 4, 8 SA SB SC = = = và đôi một vuông góc. Các điểm ,, A B C ′′ ′ thỏa mãn 2. , SA SA ′ =     3. , SB SB ′ =     4. . SC SC ′ =      Thể tích khối chóp . S ABC ′′ ′ là A. 2 . B. 24 . C. 16. D. 12. Hướng dẫn giải Chọn A . 11 .. .. . 36 S ABC SBC V SA S SA SB SC  . Ta có: 1 .. 24 SA B C SABC V SA SB SC V SA SB SC      . 2 SA B C V    . . Câu 49. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A ′ trên cạnh SA sao cho 1 3 SA SA ′ = . Mặt phẳng qua A ′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh ,, SB SC SD lần lượt tại ,, B C D ′′ ′ . Khi đó thể tích chóp . S ABC D ′′ ′ ′ bằng: A. 3 V . B. 27 V . C. 9 V . D. 81 V . Hướng dẫn giải Chọn B . Vì ( ) ( ) // // , // , // A B C D ABCD A B AB B C BC C D CD ′′ ′ ′ ′′ ′ ′ ′ ′ ⇒ . Mà '1 D 1 3 D3 SA SB SC S SA SB SC S ′′′ = ⇒= = = . Gọi 12 , VV lần lượt là . .D , S ABC S AC VV . Ta có 1 2 VV V += . C' B' A' C B A S https://toanmath.com/ . 1 . . 1 .. 27 27 S A B C S A B C S ABC V V SA SB SC V V SA SB SC ′′ ′ ′′ ′ ′′ ′ = =⇔=. . 2 . .D 1 .. 27 27 S A DC S A C D S AC V V SA SC SD V V SA SC SD ′ ′′ ′ ′′ ′′ ′ = =⇔=. Vậy 1 2 . . ' ' ' . 'C'D' 27 27 S A B C D S A B C S A VV V V VV ′′ ′ ′ + = += = . Vậy .' ' ' 27 S A BC D V V = . Câu 50. Cho hình chóp đều . S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( ) AEF vuông góc với mặt phẳng ( ) SBC . Tính thể tích khối chóp . S ABC . A. 3 6 12 a . B. 3 5 8 a . C. 3 3 24 a . D. 3 5 24 a . Hướng dẫn giải Chọn D Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BC và EF ; H là trọng tâm tam giác ABC . Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 AEF SBC AEF SBC EF ⊥    ∩=   Trong mặt phẳng ( ) SBC , ta có // EF BC SM BC   ⊥  nên ( ) 2 EF SM ⊥ . Từ (1) và (2) suy ra SM vuông góc với mặt phẳng ( ) AEF tại N Mặt khác Tam giác SHM vuông tại H có ( ) cos 3 HM M SM = . Tam giác AMN vuông tại N có ( ) cos 4 MN M AM = Từ (3) và (4) ta có HM MN SM AM = .. SM MN HM AM ⇔= (vì N là trung điểm SM ) 22 11 23 SM AM ⇔= 22 2 3 a SM AM ⇔= = Tam giác SHM vuông tại H có 13 . 36 a HM AM = = và 22 SH SM HM = − 5 2 3 a = . S A B C F E H M N https://toanmath.com/ Khi đó . 1 .. 3 S ABC ABC V S SH = 3 5 24 a = . Câu 51. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có thể tích bằng . V Lấy A ′ trên cạnh SA sao cho 1 . 3 SA SA ′ = Mặt phẳng qua A ′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh ,, SB SC SD lần lượt tại ,, . BC D ′′ ′ Khi đó thể tích khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ là: A. 81 V . B. 3 V . C. 9 V . D. 27 V . Hướng dẫn giải Chọn D 3 . . . . 1 .. 3 27 54 S A B C S ABC S A B C S ABC V V SA SB SC V V V SA SB SC ′′ ′ ′′ ′ ′′ ′   = = ⇒= =     3 .. . . 1 .. 3 27 54 S A D C S ADC S A DC S ADC VV SA SD SC V V V SA SD SC ′ ′′ ′ ′′ ′ ′′   = =⇒ = =     . .. . 54 54 27 S A B C D S A B C S A C D VV V V VV ′′ ′ ′ ′′ ′ ′ ′ ′ = + = += Câu 52. Cho hình chóp . S ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao cho 2 SM MD = . Mặt phẳng ( ) ABM cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp . S ABNM . A. 9 . B. 6 . C. 10. D. 12. Hướng dẫn giải Chọn C . Có : ( ) ( ) // M ABM SCD AB CD ∈∩      . ( ) ( ) // ABM SCD MN CD ⇔ ∩= . . 15 . 22 2 9 S ABNM SANM SANB SABCD SACD SACB V V V SM SN SN V V V SD SC SC  = + = +=   . Vậy : . 5 . 10 9 S ABNM SABCD VV = = . Câu 53. Cho hình chóp . S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm BC . Mặt phẳng ( ) P đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E , F . Biết . . 1 4 S AEF S ABC VV = . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . A. 3 2 a V = . B. 3 8 a V = . C. 3 2 5 a V = . D. 3 12 a V = . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ Ta có BC SM ⊥ . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SM . Do ( ) ( ) FE P SBC = ∩ FE SM ⇒⊥ FE BC ⇒  và FE đi qua H . . . 1 4 S AEF S ABC VV = 1 . 4 SE SF SB SC ⇔= 2 1 4 SH SM  ⇔=   1 2 SH SM ⇒ = . Vậy H là trung điểm cạnh SM . Suy ra SAM ∆ vuông cân tại A 3 2 a SA ⇒= . Vậy 2 13 3 . . 32 4 SABC a a V = 3 8 a = . Câu 54. Cho khối chóp tứ giác . S ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là 1 V và 2 V ( ) 12 VV < . Tính tỉ lệ 1 2 V V . A. 16 75 . B. 8 27 . C. 16 81 . D. 8 19 . Hướng dẫn giải Chọn D Gọi 1 G , 2 G , 3 G lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SAD , SAC . F E M S B C A H https://toanmath.com/ Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , AC thì 3 1 2 3 SG SG SI SJ = = 13 // G G IJ ⇒ ⇒ ( ) 13 // G G ABC . Chứng minh tương tự ta có ( ) 23 // G G ABC . Suy ra ( ) ( ) 12 3 // G G G ABCD . Qua 1 G dựng đường song song với AB , cắt SA , SB lần lượt tại M , N . Qua N dựng đường song song với BC , cắt SC tại P . Qua P dựng đường song song với CD , cắt SD tại Q . ⇒ Thiết diện của hình chóp . S ABCD khi cắt bới ( ) 12 3 GG G là tứ giác MNPQ . Ta có . . S MNP S ABC V V .. .. SM SN SP SA SB SC = 8 27 = .. 8 27 S MNP S ABC VV ⇒= (1) Tương tự ta cũng có .. 8 27 S MPQ S ACD VV ⇒ = (2) Từ (1) và (2) suy ra .. 8 27 S MNPQ S ABCD VV = 1 8 27 V V ⇒= 21 19 27 V VV V ⇒ = −= . Vậy 1 2 8 19 V V = . Câu 55. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD . Tỉ số . . S MNPQ S ABCD V V là A. 1 6 B. 1 16 . C. 3 8 . D. 1 8 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có . . .. S MNP S ABC V SM SN SP V SA SB SC = và . . .. S MQP S ADC V SM SQ SP V SA SD SC = Vì M, N, P, Q là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD 1 2 SM SN SP SQ SA SB SC SD ⇒= = = = . Và .. . 1 2 S ABC S ADC S ABCD VV V = = suy ra . . . . . 11 1 1 88 8 . 2 S MNP S MQP S MNPQ S ABCD S ABCD VV V V V + = + ⇒ = . Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018 thể tích MIJK MNPQ V V bằng: A. 1 4 . B. 1 6 . C. 1 8 . D. 1 3 . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Ta có: . . 111 1 . . .. 222 8 M IJK M NPQ V MI MJ MK V MN MP MQ = = = . Câu 57. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho 2 SE EC = . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . A. 1 3 V = . B. 1 6 V = . C. 1 12 V = . D. 2 3 V = . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: .. 11 22 S BCD S ABCD VV = = . Mặt khác: . . . . 2 21 3 33 S EBD S EBD S CBD S CBD V SE VV V SC = = → = = . Câu 58. Cho hình chóp . A BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC a = , 3 CD a = . Hai mặt ( ) ABD và ( ) ABC cùng vuông góc với mặt phẳng ( ) BCD . Biết AB a = , M , N lần lượt thuộc cạnh AC , AD sao cho 2 AM MC = , AN ND = . Thể tích khối chóp . A BMN là A. 3 23 9 a . B. 3 3 3 a . C. 3 3 18 a . D. 3 3 9 a . Hướng dẫn giải Chọn C Do 2 AM MC = 2 3 AM AC ⇒= . Ta có . . 21 1 .. 32 3 A BMN A BCD V AM AN V AC AD = = = . Mà 3 . 11 1 3 . . .. 3 32 6 6 A BCD a V AB BC CD a a a = = = . K J I N Q P M A B C M N D a 3 a a https://toanmath.com/ 3 . . 3 3 18 A BCD A BMN V a V ⇒= = . Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B ′ và C ′ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D ′′ và khối tứ diện ABCD . A. 1 8 . B. 1 2 . C. 1 4 . D. 1 6 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: 11 1 22 4 AB C D ABCD V AB AC V AB AC ′′ ′′ = ⋅ = ⋅= . Câu 60. Cho hình chóp tam giác . S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng () ABC . () mp ABC qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt , SB SC lần lượt tại , HK . Gọi 12 , VV tương ứng là thể tích của các khối chóp . S AHK và . S ABC . Cho biết tam giác SAB vuông cân, tính tỉ số 1 2 V V . A. 1 2 1 3 V V = . B. 1 2 1 2 V V = . C. 1 2 2 3 V V = . D. 1 2 1 4 V V = . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: // HK BC do cùng SB ⊥ trong () SBC , mà H là trung điểm SB nên K là trung điểm SC . Vậy có (xem A là đỉnh): 1 4 SHK SBC S V VS = = ′ . Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi ; ; I JK lần lượt là trung điểm của các cạnh ;; . MN MP MQ Tỉ số thể tích MIJK MNPQ V V là A. 1 4 . B. 1 3 . C. 1 6 . D. 1 8 . Hướng dẫn giải Chọn D Trong trường hợp này áp dụng công thức tỉ lệ thể tích giữa 2 hình chóp tam giác: 111 1 . . .. 222 8 MIJK MNPQ V MI MJ MK V MN MP MQ = = = . Câu 62. Cho khối chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp . S MNPQ là V , khi đó thể tích của khối chóp . S ABCD là: https://toanmath.com/ A. 81 8 V . B. 27 4 V . C. 2 9 2 V    . D. 9 4 V . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) , 2 3 , d S MNPQ SM SI d S ABCD = = . Mặt khác gọi ABCD SS = ta có 11 1 . 42 8 DEJ BDA S S ∆ ∆ = = 1 16 DEJ SS ∆ ⇒= . Tương tự ta có 1 4 JAI DAB S S ∆ ∆ = 1 8 JAI S ∆ ⇒= . Suy ra 11 1 1 4. 2. 16 8 2 HKIJ S SS    =−+ =       . Mà 2 24 39 MNPQ HKIJ S S  = =   2 9 MNPQ ABCD SS ⇒= . Suy ra ( ) ( ) . 1 ,. 3 S ABCD V d S ABCD S = ( ) ( ) 1 3 9 27 ., . 32 2 4 d S MNPQ S V = = . Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( ) P qua AM và song song với BD cắt SB , SD tại N , K. Tính tỉ số thể tích của khối . S ANMK và khối chóp . S ABCD . A. B. C. D. Hướng dẫn giải Chọn B F E J Q P H N K M I O D S A B C 2 9 1 3 1 2 3 5 https://toanmath.com/ Gọi H là tâm hình vuông ABCD , E SH AM = ∩ E ⇒ là trọng tâm SAC ∆ SE SK SH SD ⇒= 2 3 SN SB = = . Ta có . . .. . . S AKM S ADC V SA SK SM V SA SD SC = 21 1 . 32 3 = = .. 1 6 S AKM S ABCD VV ⇒= Tương tự . . 1 3 S ANM S ABC V V = .. 1 6 S ANM S ABCD VV ⇒= . Từ đó . .. S ANMK S ANM S AKM V VV = + .. 11 66 S ABCD S ABCD VV = + . 1 3 S ABCD V = . Câu 64. Cho khối chóp . S ABC . Trên các đoạn , , SA SB SC lần lượt lấy ba điểm , , A B C ′′ ′ sao cho 11 1 ; ; 23 4 SA SA SB SB SC SC ′′ ′ = = = . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp . S ABC ′′ ′ và . S ABC bằng A. 1 24 . B. 1 2 . C. 1 12 . D. 1 6 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: .' ' ' . 111 1 . . .. 234 24 S A B C S ABC V SA SB SC V SA SB SC ′′ ′ = = = . Câu 65. Cho hình chóp . S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a = , SA vuông góc với mặt phẳng ( ) ABC , góc giữa hai mặt phẳng ( ) SBC và ( ) ABC bằng 30° . Gọi M là trung điểm của cạnh SC . Thể tích của khối chóp . S ABM bằng: A. 3 3 18 a . B. 3 3 24 a . C. 3 3 36 a . D. 3 3 12 a . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ . Tam giác ABC vuông cân tại B và AB a = nên 2 2 ABC a S ∆ = . Góc giữa hai mặt phẳng ( ) SBC và ( ) ABC là góc  30 SBA = ° . Tam giác SAB vuông tại A : 3 tan 30 . 3 a SA AB = °= . Ta có: 33 . . . 13 3 . 3 18 2 36 S ABC S ABC ABC S ABM V aa V SA S V ∆ = = ⇒= = . Câu 66. Cho hình chóp . S ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa 2 SN NC = . Tỉ số . . S AMN S ABC V V . A. 1 3 . B. 1 6 . C. 1 5 . D. 1 4 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có . . 11 1 .. 23 6 S AMN S ABC V AM AN V AB AC = = = . Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh , AB AC và AD đôi một vuông góc với nhau, ; 2 AB a AC a = = và 3 AD a = . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của , BD CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN . A. 3 4 a V = . B. 3 Va = . C. 3 3 4 a V = . D. 3 2 3 a V = . Hướng dẫn giải Chọn A . ( ) AB AC AB ACD AB AD ⊥  ⇒⊥  ⊥  . 1 11 . .. . . 3 32 ABCD ACD V S AB AC AD AB ∆ = = 3 1 .2 .3 . 6 a aa a = = . Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có: a 2a 3a B A C D N M S A C M B https://toanmath.com/ 3 . .. . 1 11 1 . . .1. 2 24 4 4 D MAN D MAN D BAC D BAC V DM DA DN a VV V DB DA DC = ==⇒ = = . 1 6 TCâu 68. 1 6 TCho khối chóp . S ABC có    60 , ASB BSC CSA = = = ° , SA a = 2, SB a = 4 SC a = . Tính thể tích khối chóp . S ABC theo a . A. 3 22 3 a . B. 3 42 3 a . C. 3 2 3 a . D. 3 82 3 a . Hướng dẫn giải Chọn A Lấy , M SB ∈ N SC ∈ thoả mãn: SM SN SA a = = = 1 2 1 4 SM SB SN SC  =   ⇒   =   . Theo giả thiết:    0 60 ASB BSC CSA = = = ⇒ . S AMN là khối tứ diện đều cạnh a . Do đó: 3 . 2 12 S AMN a V = . Mặt khác : . . . S AMN S ABC V SM SN V SB SC = 11 1 . 24 8 = = 3 . . 22 8 3 S ABC S AMN a V V ⇒= = . Câu 69. Cho hình chóp . S ABCD . Gọi A ′, B ′, C ′ , D ′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ và . S ABCD . A. 1 8 . B. 1 16 . C. 1 2 . D. 1 12 . Hướng dẫn giải Chọn A N M C B A S https://toanmath.com/ Ta có 1 .. 8 SA B C SABC V SA SB SC V SA SB SC ′′ ′ ′′ ′ = = , 1 .. 8 SA C D SACD V SA SD SC V SA SD SC ′ ′′ ′ ′′ = = Suy ra . . S A B C D S ABCD V V ′′ ′ ′ 1 8 SA B C SA B C SA C D SABC SABC SACD V VV V V V ′′ ′ ′′ ′ ′ ′ ′ + = = = + . Vậy 1 8 SA B C D SABCD V V ′′ ′ ′ = . Câu 70. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi 1 V là thể tích khối chóp . S AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 V V ? A. 1 3 . B. 2 3 . C. 3 8 . D. 1 8 . Hướng dẫn giải Chọn A D C B A D' C' B' A' S I O N M P D C B A S https://toanmath.com/ Đặt = SM x SB , = SN y SD , 0 x < , 1 y ≤ . Vì + = + SA SC SB SD SA SP SM SN nên 11 1 2 31 += + ⇒ = − x y x y x Khi đó .. 1 .. 1 1 1 11 1 .. . .. . . . . . 2 2 2 2 2 22 2 = += + = + S ANP S AMP S ADC S ABC VV V SA SN SP SA SM SP yx V V V SA SD SC SA SB SC ( ) 11 4 4 31   = += +   −   x xy x x Vì 0 x > , 0 y > nên 1 1 3 << x Xét hàm số ( ) 1 4 31   = +   −   x f x x x trên 1 ;1 3       Ta có ( ) ( ) 2 11 1 4 31  ′ = −  −  fx x ; ( ) 2 0 3 ′ = ⇔= fx x . Bảng biến thiên x 1 3 2 3 1 y ′ – 0 + y || 1 3 3 8 Vậy giá trị nhỏ nhất của 1 V V bằng 1 3 . Câu 71. Cho tứ diện đều . S ABC . Gọi 1 G , 2 G , 3 G lần lượt là trọng tâm của các tam giác , SAB ∆ SBC ∆ , SCA ∆ . Tính 12 3 . . S GG G S ABC V V . A. 1 48 . B. 2 27 . C. 1 36 . D. 2 81 . Hướng dẫn giải Chọn B . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA . Ta có. G3 G2 N P M A B C S G1 https://toanmath.com/ 12 3 12 3 222 8 8 8 1 2 .. . 333 9 9 8 4 27 SG G G SG G G SMNP SABC SMNP V VV V V ==⇒== = . Câu 72. Cho khối chóp . S ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A ′, B ′, C ′ sao cho 1 3 SA SA ′ = , 1 3 SB SB ′ = , 1 3 SC SC ′ = . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp . S ABC và . S ABC ′′ ′ . Khi đó tỉ số V V ′ là A. 1 6 . B. 1 3 . C. 1 27 . D. 1 9 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 111 1 . . .. 333 27 V SA SB SC V SA SB SC ′ ′′ ′ = = = . Câu 73. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là . V Gọi M là trung điểm của . SB P là điểm thuộc cạnh SD sao cho 2. SP DP = Mặt phẳng ( ) AMP cắt cạnh SC tại . N Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo . V . A. 23 30 ABCDMNP VV = . B. 7 30 ABCDMNP VV = . C. 19 30 ABCDMNP VV = . D. 2 5 ABCDMNP VV = . Hướng dẫn giải Chọn A . Gọi O là tâm hình bình hành. Gọi I MP SO N AI SC = ∩ ⇒= ∩ . Ta có: I I O M O I O M A B C S S D B S A C P N P N https://toanmath.com/ 1 . 3D 2 2 74 . 2 D 12 7 SPM SPI SMI SPI SMI SDB SDB SDO SBO S SS S S SP SM S SB S S S S SI SP SM SI SI SO S SB SO SO ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆∆ + = = = = +   = + = ⇒ =     . Suy ra: 22 . 2 2 2 2 77 2 5 SAN SAI SNI SAI SNI SAC SAC SAO SCO S SS S S SN SI SI SN SN SC S S S S SO SO SC SC SN SC ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆∆ + == =+ =+ =+ ⇒= . Suy ra: . .. . . .D . . . .. 7 2 2 2S . . D 2S . . D 30 S AMNP S AMP S MNP S AMP S MNP S AB S BCPD V VV V V SA SM SP SM SN SP V V V V A SB S B SC S + = = += + = . D. 23 30 ABC MNP VV ⇒ = . Câu 74. Cho khối lăng trụ . ABCD A B C D ′′ ′ ′ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể tích của khối chóp . A BCO ′ bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn A ( ) ( ) .. 11 ,. 1 3 12 A BCO BCO ABCD A B C D V d A BCO S V ′ ′′ ′ ′ ′ = = = . Câu 75. Cho hình chóp . S ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp . S MNPQ và . S ABCD bằng A. 1 8 . B. 1 2 . C. 1 4 . D. 1 16 . Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ Ta có .. 1 8 S MNP S ABC VV = và .. 1 8 S MQP S ADC VV = . .. . . . 11 1 88 8 S MNPQ S MQP S MNP S ABC S ADC S ABCD V VV V V V ⇒ = + = + = . . 1 8 S MNPQ S ABCD V V ⇒= . Câu 76. Cho tứ diện . S ABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC . Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ) ABC bằng A. 3 V . B. 4 V . C. 8 V . D. 2 V . Hướng dẫn giải Chọn C Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng ( ) MNP cũng bằng khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ) MNP . Ta có: . . 1 .. 8 S MNP S ABC V SM SN SP V SA SB SC = = nên . 8 S MNP V V = . Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60°. Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp . S AEMF . A. 3 6 36 a V = . B. 3 6 9 a V = . C. 3 6 6 a V = . D. 3 6 18 a V = . Q P N M A B C D S https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D Trong mặt phẳng ( ) : SBD EF SO I ∩= . Suy ra ,, AM I thẳng hàng. Trong tam giác SAC hai trung tuyến , AM SO cắt nhau tại I suy ra 2 3 SI SO = . Lại có 2 // 3 SE SF SI EF BD SB SD SO ⇒= = = . Ta có: . 1 3 S AEM SABC V SE SM V SB SC = ⋅= . . 1 3 S AFM SADC V SF SM V SD SC = ⋅= . Vậy .. . . . . 11 33 S AEM S AFM S AEMF S ABC S ADC S ABCD V V V VV V + =⇒= + . Góc giữa cạnh bên và đáy của . S ABCD bằng góc  60 SBO = ° suy ra 6 3 2 a SO BO = = . Thể tích hình chóp . S ABCD bằng 3 . 16 . 36 S ABCD ABCD a V SO S = = . Vậy 3 . 6 18 S AEMF a V = . Câu 78. Cho hình chóp đều . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60°. Kí hiệu 1 V , 2 V lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp đã cho. Tính tỉ số 1 2 V V . A. 1 2 32 9 V V = . B. 1 2 32 27 V V = . C. 1 2 1 2 V V = . D. 1 2 9 8 V V = . Hướng dẫn giải Chọn A F E I M O C A D B S https://toanmath.com/ Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Suy ra ( ) SO ABCD ⊥ . Và góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy ( ) ABCD là góc  SAO . Theo giả thuyết  60 SAO = ° , nên tam giác SAC đều, suy ra 2 SA a = và 6 2 a SO = . Gọi M là trung điểm SA . Trong ( ) SAC , đường trung trực của cạnh SA cắt SO tại I . Khi đó, IS IA IB IC ID = = = = nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABCD . Tam giác SAO có .. SI SO SM SA = 2 6 23 SA a SI R SO ⇒= = = . Ta lại có, khối nón ngoại tiếp hình chóp có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD nên có bán kính đáy 2 2 a r = và chiều cao 6 2 a h SO = = . Suy ra 3 1 2 2 46 . 33 32 9 12 6 . 32 2 a V V aa π π       = =    . Câu 79. Cho hình chóp . S ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là A. 3 5 . B. 1 4 . C. 3 8 . D. 5 8 . Hướng dẫn giải Chọn A Kẻ ( ) // , MN AD N SD ∈ . Mặt phẳng ( ) MBC cắt hình chóp . S ABCD theo thiết diện là hình thang MNCB . Gọi V là thể tích khối chóp . S ABCD . . .. . 1 1 1 2 2 4 S MBC S MBC S ABC S ABC V SM V V V V SA ==⇒= = . . .. . 11 1 1 .. 22 4 8 S MNC S MNC S ADC S ADC V SM SN V V V V SA SD = =⇒ = = . . .. 35 88 S MNCB S MBC S MNC MNDCBA V V V VV V = +=⇒ = . Vậy tỉ số thể tích của phần trên với phần dưới là 3 5 . I M O S D C B A https://toanmath.com/ . Câu 80. Cho hình chóp . S ABC có , AB ′′ lần lượt là trung điểm các cạnh , SA SB . Khi đó tỉ số . . S ABC S A B C V V ′′ bằng A. 2 . B. 1 2 . C. 1 4 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có . . .. 4 S ABC S A B C V SA SB SC V SC SA SB ′′ ′ = = ′′ . Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh , AB AC và AD đôi một vuông góc với nhau; 3 AB a = , 2 AC a = và 2 AD a = . Gọi , HK lần lượt là hình chiếu của A trên , DB DC . Tính thể tích V của tứ diện AHKD . A. 3 23 7 Va  . B. 3 43 21 Va  . C. 3 23 21 Va  . D. 3 43 7 Va  . Hướng dẫn giải Chọn B . Ta có: 2 . 2 22 . 1 .D 1 .. . . 22 = = = + D AHK D ABC V SA SK DH DH B AD V SA SC DB DB AD AB . 2 22 14 2 . 24 3 7 = = + a aa . 3 . 1 1 1 2 3 . 2. 2. 3 3 32 3 = = = D ABC ABC a V DA S a a a . Suy ra 3 . 43 21 = = AHKD D AHK a VV . M N D C B A S 2a 2a K D A C B H https://toanmath.com/ Câu 82. Cho hình chóp . S ABC có A  , B  lần lượt là trung điểm của các cạnh , . SA SB Tính tỉ số thể tích '' . SABC SA B C V V A. 4 . B. 1 2 . C. 2 . D. 1 4 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có '' .. . 4. '. '. '. ' SABC SA B C V SA SB SC SA SB V SA SB SC SA SB = = = . Câu 83.Cho tứ diện . ABCD Gọi ', ' B C lần lượt là trung điểm của ,. AB AC Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện '' AB C D và khối tứ diện ABCD bằng: A. 1 8 . B. 1 2 . C. 1 4 . D. 1 6 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có '' AB C D ABCD V V = '' . AB AC AB AC 11 1 . 22 4 = = . Câu 84.Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ) ABCD , góc giữa hai mặt phẳng ( ) SBD và ( ) ABCD bằng 60° . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp . S ADMN . A. 3 6 16 a V = . B. 3 6 24 a V = . C. 3 36 16 a V = . D. 3 6 8 a V = . Hướng dẫn giải Chọn A B' C' B D C A https://toanmath.com/ Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó ta có  SOA là góc giữa hai mặt phẳng ( ) SBD và ( ) ABCD nên  60 SOA = ° . Khi đó tan 60 SA AO ° = 2 .tan 60 . 3 2 SA AO a ⇒ = ° = 6 2 a = . Ta có . . 1 . . 4 S AMN S ABC V SA SM SN V SA SB SC = = và . . 1 .. 2 S AND S ACD V SA SN SD V SA SC SD = = . Do đó .. 1 11 . 2 42 S ADMN S ABCD VV  = +   . 3 . 8 S ABCD V = 3 2 31 6 6 .. . 8 3 2 16 aa a = = . Câu 85. Cho hình chóp . Gọi , , , lần lượt là trung điểm của , , , . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp và là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có Mạt khác: O N M A D B C S . S ABCD A ′ B ′ C ′ D ′ SA SB SC SD . S ABC D ′′ ′ ′ . S ABCD 1 2 1 4 1 8 1 16 C' D' B' A' A D B C S . .. ; S ABCD S ABD S CBD V VV = + . . . . S A B C D S A B D S C B D V VV ′′ ′ ′ ′′ ′ ′ ′ ′ = + . . 111 1 ; 222 8 S A B D S ABD V SA SB SD V SA SB SD ′′ ′ ′′ ′ = ⋅ ⋅ = ⋅⋅ = https://toanmath.com/ . Vậy, Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác . S ABC sao cho 1 2 SM MA = , 2. SN NB = Mặt phẳng ( ) α qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi 1 V là thể tích của khối đa diện chứa A , 2 V là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 2 ? V V A. 1 2 5 . 4 V V = B. 1 2 5 . 6 V V = C. 1 2 6 . 5 V V = D. 1 2 4 . 5 V V = Hướng dẫn giải Chọn A - Trong mặt phẳng ( ) SAC dựng MP song song với SC cắt AC tại P . Trong mặt phẳng ( ) SBC dựng NQ song song với SC cắt BC tại . Q Gọi D là giao điểm của MN và PQ . Dựng ME song song với AB cắt SB tại E (như hình vẽ). - Ta thấy: 1 3 SE SM SB SA = = 1 3 SN NE NB SB ⇒ = = = Suy ra N là trung điểm của BE và DM , đồng thời 1 3 DB ME AB = = 11 , . 42 DB DN DA DM ⇒ = = Do 1 // . 2 DQ DN NQ MP DP DM ⇒= = - Nhận thấy: 1. . . D AMP D BNQ VV V = − . . 111 1 . . .. 422 16 D BNQ D AMP V DB DN DQ V DA DM DP = = = .. 1 16 D BNQ D AMP VV ⇒ = 1. . 15 15 . .. 16 16 D AMP M ADP VV V ⇒= = - Do 1 // 3 QB NB NQ SC CB SB ⇒= = ( ) ( ) ; 1 ;3 d N DB QB d C AB CB ⇒== ( ) ( ) 1 ; .; 3 dQ DB dC AB ⇒= . . 111 1 222 8 S C B D S CBD V SC SB SD V SC SB SD ′′ ′ ′′ ′ = ⋅ ⋅ = ⋅⋅ = . . 1 . 8 S A B C D S ABCD V V ′′ ′ ′ = https://toanmath.com/ ( ) 1 .; . 2 QDB S d Q DB DB ⇒= ( ) 11 1 1 .. ; . 23 3 9 CAB d C AB AB S = = 8 . 9 ADP ABC SS ⇒ = Và ( ) ( ) ( ) ( ) 2 ; ; 3 d M ADP d S ABC = ( ) ( ) . 1 .; . 3 M ADP ADP V d M ADP S ⇒= ( ) ( ) . 1 2 8 16 .; . . 3 3 9 27 ABC S ABC d S ABC S V = = 1 .. 15 16 5 . . . 16 27 9 S ABC S ABC V V V ⇒= = 2. 1 . 4 . 9 S ABC S ABC V V V V ⇒ = −= . Vậy 1 2 5 . 4 V V = Câu 87.Cho hình chóp , S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8. Tính thể tích V của khối chóp . S OCD . A. 4 V = . B. 5 V = . C. 2 V = . D. 3 V = . Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1. Gọi h là chiều cao của khối chóp . S ABCD Ta có 11 8 . .4 . 4 2 33 SABCD ABCD OCD SOCD SOCD V S h S h V V = = = = ⇒= . Cách 2. Ta có hai hình chóp có cùng chiều cao mà 4 ABCD OCD SS = 8 2 4 SOCD V ⇒== Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp . AGBC . A. 6 = V . B. 5 = V . C. 3 = V . D. 4 = V . Hướng dẫn giải Chọn D O C A D B S https://toanmath.com/  Cách 1: Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp . AGBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ) BCD. Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có ∆∆ ∆ = = BGC BGD CGD S S S 3 ∆∆ ⇒ = BCD BGC SS (xem phần chứng minh). Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có: . . 1 1 . . 3 3 3 1 1 . . 3 3 ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆  =   ⇒ = = =   =   ABCD BCD BCD ABCD BCD A GBC GBC GBC A GBC GBC V hS hS VS V S hS V hS . 11 .12 4 33 ⇒= = = A GBC ABCD V V . Chứng minh: Đặt ; = = DN h BC a . Từ hình vẽ có: +) 11 // 22 2 ⇒ = =⇒= ⇒= MF CM h MF ND MF DN MF DN CD . +) 2 22 // . 3 3 32 3 ⇒ = =⇒= = = GE BG h h GE MF GE MF MF BM +) 11 . 22 33 11 . 2 23 ∆ ∆∆ ∆ = ==⇒ = BCD BCD GBC GBC DN BC ha S SS h S GE BC a +) Chứng minh tương tự có 33 ∆∆ ∆ = = BCD GBD GCD SS S ∆∆ ∆ ⇒= =  BGC BGD CGD S S S .  Cách 2: G I D B C A H 1 H E B C D M N F A B C D https://toanmath.com/  ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ; 11 ;; 33 ; = = ⇒= d G ABC GI d G ABC d D ABC DI d D ABC . Nên ( ) ( ) . 11 ; . . 4. 33 ∆ = = = G ABC ABC DABC V d G ABC S V Câu 89. Cho hình chóp . S ABC có 3 . 6 S ABC Va = . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA , SB , SC sao cho SM MA = , SN NB = , 2 SQ QC = . Tính . S MNQ V : A. 3 2 a . B. 3 a . C. 2 3 a . D. 3 3a . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có . . .. S MNQ S ABC V SM SN SQ V SA SB SC = 11 2 .. 223 = 1 6 = .. 1 6 S MNQ S ABC VV ⇒= 3 1 .6 6 a = 3 a = . Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi 1 G , 2 G , 3 G , 4 G là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện 1 234 GG G G là: A. 27 V . B. 18 V . C. 4 V . D. 12 V . Hướng dẫn giải Chọn A Gọi ,, I JK lần lượt là trung điểm của BC , BD và DC . Gọi h là khoảng cách từ A đến ( ) BCD , 1 h là khoảng cách từ 4 G đến ( ) 12 3 GG G . Vì ( ) ( ) 12 3 // G G G BCD nên ( ) ( ) ( ) ( ) 4 12 3 1 1 2 , , dG G G G dG BCD G H h ′ = = = , 1 h AH = . 11 1 3 h KG h KA ⇒= = 1 3 h h ⇒ = . Gọi S , S ′ , 1 S lần lượt là diện tích các tam giác BCD , IJK và 12 3 GG G . Vì ,, I JK lần lượt là trung điểm của BC , BD và DC nên: Q N M A C B S H 2 H 1 G 3 G 2 G 1 G 4 K J I B C D A https://toanmath.com/ ( ) ( ) ( ) 1 1 1 11 1 . , . . , .. . , 2 222 4 2 4 BC S JK d I JK d D BC BC d D BC S ′ = = = = ( ) 1 . Tam giác 12 3 GG G đồng dạng với tam giác KIJ với tỉ số đồng dạng là: 12 1 2 3 G G AG Ik Ak = = . 2 1 24 39 S S   ⇒ = =   ′   1 4 9 SS ′ ⇒= ( ) 2 (Vì tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng). Từ ( ) 1 và ( ) 2 1 9 S S ⇒= . Thể tích khối từ diện 1 234 GG G G là: 1 11 1 1 11 . . . . .. 3 3 9 3 27 3 27 Sh V V S h Sh  = = = =   . Câu 91. Cho hình chóp . S ABCD . Gọi A ′, B ′, C ′ , D ′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ và . S ABCD . A. 1 2 B. 1 16 C. 1 4 D. 1 8 Hướng dẫn giải Chọn D Ta có . . 1 .. 8 S ABD S ABD V SA SB SD V SA SB SD ′′ ′ ′′ ′ = = . . 1 16 S A B D S ABCD V V ′′ ′ ⇒= . Và . . 1 .. 8 S B DC S BDC V SB SD SC V SB SD SC ′ ′′ ′ ′′ = = . . 1 16 S B DC S ABCD V V ′ ′′ ⇒= . Suy ra .. .. 1 11 16 1 68 S A B D S B DC S ABCD S ABCD V V VV ′ ′′ ′′ ′ + = += . . 1 8 S A B C D S ABCD V V ′′ ′ ′ ⇒= . Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ số thể tích MIJK MNPQ V V . A. 1 3 . B. 1 6 . C. 1 8 . D. 1 4 . Hướng dẫn giải Chọn C D' C' B' A' D C B A S https://toanmath.com/ Do I ; J ; K lần lượt nằm trên ba cạnh MN ; MP ; MQ nên theo công thức tỉ số thể tích cho khối chóp tam giác ta có .. MIJK MNPQ V MI MJ MK V MN MP MQ = 111 1 .. 222 8 = = Câu 93. Cho hình chóp . S ABC có SA a = ; 3 2 SB a = ; 2 3 SC a = ,    60 ASB BSC CSA = = = ° . Trên các cạnh SB ; SC lấy các điểm B ′ , C ′ sao cho '' SA SB SC a = = = . Thể tích khối chóp . S ABC là: A. 3 23 a . B. 3 3 3 a . C. 3 3 a . D. 3 3 3 a . Hướng dẫn giải Chọn C Trên các cạnh SB; SC lấy các điểm ', ' B C sao cho '' SA SB SC a = = = suy ra . '' S AB C là hình chóp đều có các mặt bên là tam giác đều suy ra ' ' ' '' AB B C C A = = . Ta có: 2 22 36 ; 43 3 ABC aa a S AH SH SA AH = = ⇒= − = . Khi đó 3 . '' 2 12 S AB C a V = . Lại có . '' . 1 .. '' 66 S AB C S ABC V SA SB SC V SA SB SC = = Do đó 3 . 3 S ABC Va = . Câu 94. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ) ABCD và SA a = . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho ,0 1 SM k k SA = << . Khi đó giá trị của k để mặt phẳng ( ) BMC chia khối chóp . S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là A. 15 4 k −+ = . B. 12 2 k −+ = . C. 15 2 k −+ = . D. 15 4 k + = . Hướng dẫn giải Chọn C Giả sử ( ) MBC cắt SD tại N . Khi đó // // MN BC AD suy ra ( ) 0 SM SN kk SA SD = = > https://toanmath.com/ Ta có 2 .. .. , . S MBC S MNC S ABC S ADC VV SM SM SN k k V SA V SA SD = = = = .Do đó: 2 .. .. ; 22 S MBC S MNC S ABCD S ABCD VV kk VV = = .Bài toán t/m khi −+ ⇔ + −= ⇒ = 2 15 10 2 kk k Câu 95. Cho hình chóp . S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a = ; SA vuông góc mặt phẳng ( ) ABC , Góc giữa mặt phẳng ( ) SBC và mặt phẳng ( ) ABC bằng 30° . Gọi M là trung điểm của SC , thể tích khối chóp . S ABM là. A. 3 3 6 a . B. 3 3 36 a . C. 3 2 18 a . D. 3 3 18 a . Hướng dẫn giải Chọn B ( ) ( )   3 0 0 33 ; 30 30 3 18 SABC SBC AB aa SBA V C SA = ⇒ = ⇒= ⇒ =   . 3 13 2 36 SABM SABM SABC V a V V =⇒= . Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi , MN lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng A. 1 8 . B. 1 2 . C. 1 6 . D. 1 4 . Hướng dẫn giải Chọn B . Ta có 1 .. 4 AMND ABCD V AM AN AD V AB AC AD = = . Câu 97. Cho hình chóp tam giác . S ABC có thể tích bằng 8 . Gọi , , M NP lần lượt là trung điểm các cạnh , , AB BC CA . Thể tích của khối chóp . S MNP bằng: A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C 2 kk 1 22 2 += B D C A M N https://toanmath.com/ ( ) ( ) ( ) ( ) . . . . 1 ., 2 .2 , 2 4 1 ., ., 2 2 4 ∆ ∆ = = = = ⇒= = S ABC ABC S MNP MNP S ABC S MNP BC d A BC MP d N MP VS V S MP d N MP MP d N MP V V Câu 98. Cho khối chóp ., S ABC gọi G là trọng tâm của tam giác . ABC Tỉ số thể tích . . S ABC S AGC V V bằng: A. 3 2 B. 3 C. 1 3 D. 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có ( ) ( ) . . ; 3 ; S ABC ABC S AGC AGC d B AC V S BO BL V S d G AC GN GL ∆ ∆ = = = = = . Câu 99. Cho hình chóp tam giác . S ABC có   60 ASB CSB = = ° ,  90 ASC = ° , 1 SA SB = = , 3 SC = . Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho 1 3 SM SC = . Tính thể tích V của khối chóp . S ABM . A. 2 12 V = . B. 3 36 V = . C. 6 36 V = . D. 2 4 V = . Hướng dẫn giải Chọn A Cách 1: Áp dụng công thức 22 2 . 1 . 1 cos cos cos 2cos cos cos 6 S ABC V abc α β ϕ α β ϕ = − − −+ . Ta có: 22 . 1 11 2 .1.1.3 1 0 6 22 4 S ABC V     = −−−=         . . . . 1 12 2 . 3 3 4 12 S ABM S ABM S ABC V SM V V SC ==⇒==. Cách 2: L G K J A C B S H N O https://toanmath.com/ . Gọi A ′, C ′ lần lượt là các điểm trên SA và SC sao cho 2 SA SC ′′ = = . Khi đó   90 SBA SBC ′′ = = ° hay ( ) SB A BC ′′ ⊥ . Tam giác A BC ′′cân tại B , gọi H là hình chiếu của B trên AC ′′ ta có: 22 AC ′′ = , 1 BH = . . 1 1 11 2 . . . . .1. .1.2 2 3 2 32 3 S A BC V SB BH AC ′′ = = = . . . . 13 3 3 2 2 .. . 22 4 4 3 4 S ABC S ABC S A BC V SA SC V V SA SC ′′ = ==⇒== ′′ . . . . 1 12 2 . 3 3 4 12 S ABM S ABM S ABC V SM V V SC ==⇒==. Câu 100. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A ′ trên cạnh SA sao cho SA A S 3 1 = ′ . Mặt phẳng qua A ′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh ,, SB SC SD lần lượt tại ,, B C D ′′ ′ . Khi đó thể tích khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ bằng: A. 27 V . B. 9 V . C. 3 V . D. 81 V . Hướng dẫn giải Chọn A Gọi thể tích . S ABCD V = h h a a . . 2 1 . 3 1 . Với đáy S = a h a. 2 1 h là chiều cao hính chóp . S ABCD . . S A B C D V ′′ ′ ′ = h h a a ′ ′ . 2 1 . 3 1 ' mà: h h 3 1 = ′ , a a 3 1 = ′ , a a h h 3 1 = ′ . Nên . S A B C D V ′′ ′ ′ = 27 V S.ABCD . Câu 101. Cho hình chóp . S ABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm . SC Mặt phẳng ( ) P qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và . Q Khi đó SAPMQ SABCD V V bằng A. 2 . 9 B. 2 . 3 C. 1 . 2 D. 4 . 9 Chọn C 2 2 3 3 2 2 1 60 0 60 0 A S C B A' C' H https://toanmath.com/ Trong ( ) ABCD gọi O là giao điểm của AC và BD . Trong ( ) SAC gọi I là giao điểm của SO và AM . Trong ( ) SBD từ I vẽ đường thẳng song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P , Q , suy ra mp ( ) P là mp ( ) APMQ . + Ta thấy I là giao điểm của hai đường trung tuyến AM và SO của tam giác SAC ⇒ I là trọng tâm tam giác SAC , Suy ra: 2 3 SI SP SQ SO SB SD = = = (định lý ta lét vì // PQ BD ) Ta có: . . 21 1 . . . 32 3 SAPM SABC V SA SP SM V SA SB SC = = = ⇒ 1 3 SAPM SABC VV = . . 21 1 . . . 32 3 SAQM SADC V SA SQ SM V SA SD SC = = = ⇒ 1 3 SAQM SADC VV = SAPMQ SABCD V V ⇒ SAPM SAQM SABCD VV V + = ( ) 1 3 SABC SADC SABCD V V V + = 1 3 SABCD SABCD V V = 1 3 = Câu 102. Cho khối chóp . S ABC , trên ba cạnh , , SA SB SC lần lượt lấy ba điểm , , A B C ′′ ′ sao cho 1 3 SA SA ′ = , 1 3 SB SB ′ = , 1 3 SC SC ′ = . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp . S ABC và . S ABC ′′ ′. Khi đó tỉ số V V ′ là A. 1 3 . B. 1 6 . C. 1 9 . D. 1 27 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 111 1 . . .. 333 27 V SA SB SC V SA SB SC      . Câu 103. Cho hình chóp . S ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho 3 SN NC = . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC . A. 2 5 k = . B. 1 3 k = . C. 3 8 k = . D. 3 4 k = . Hướng dẫn giải Chọn C I O Q P M D C B S A https://toanmath.com/ Ta có ABMN SABC SBMN ABCN V VV V = − − . Mà 13 3 .. . 24 8 SBMN SABC SABC V VV = = ; 1 . 4 ABMN SABC VV = . Suy ra 31 3 84 8 ABMN SABC SABC SABC SABC VV V V V = −− = . Câu 104.Cho khối chóp . S ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp . S MNP . A. 3 V = . B. 3 2 V = . C. 9 2 V = . D. 4 V = . Hướng dẫn giải Chọn B 1 4 MNP ABC SS ∆∆ = . Do đó .. 1 13 .6 4 42 S MNP S ABC VV = = = . Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ) ACD , ( ) ABD , ( ) ABC tại N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: A. 8 V . B. 54 V . C. 27 V . D. 16 V . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/  Tam giác ABN ′ có // MN AB MN N M AB N B ′ ⇒= ′ .  Tam giác ACP ′ có // MP AC MP P M AC P C ′ = ′ .  Tam giác ADQ ′ có // QM AD MQ Q M AD Q D ′ ⇒ = ′ . Khi đó: MN MP MQ N M P M Q M AB AC AD N B P C Q D ′′ ′ ++ = + + ′′ ′ Mà 1 MCD MBC MBD BCD BCD BCD SS S N M P M QM N B P C QD S S S ′′ ′ ++ = + + = ′′ ′ nên 1 MN MP MQ AB AC AD ++ = Lại có 3 3 3 3 1 3 .. MN MP MQ MN MP MQ AB AC AD AB AC AD    = ++ ≥         (Cauchy) 1 . . .. 27 MN MP MQ AB AC AD ⇔≤ .. MN MP MQ ⇒ lớn nhất khi MN MP MQ AB AC AD = = M ⇒ là trọng tâm tam giác BCD 1 3 MN MP MQ AB AC AD ⇒= = = ( ) ( ) // NPQ BCD ⇒ , 2 2 3 NPQ N P Q S S ′′ ′  =   , Mà 1 4 N P Q BCD SS ′′ ′ = nên 1 9 NPQ BCD SS = và ( ) ( ) ( ) ( ) 1 ,, 2 d M NPQ d A BCD = Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện MNPQ là ( ) ( ) 1 ., 3 MNPQ NPQ V S d M NPQ = ( ) ( ) 11 1 . ., 3 9 3 27 MNPQ BCD V V S d A BCD ⇔= = , với ( ) ( ) 1 ., 3 ABCD BCD V S d A BCD V = = Câu 106. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB . Tỉ số thể tích . . S CDMN S CDAB V V là A. 3 8 . B. 1 2 . C. 5 8 . D. 1 4 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có . . 1 1 .. 4 4 = =⇒ = SCMN SCMN SCAB SCAB V SC SM SN VV V SC SA SB . . 1 8 = SCMN S ABCD VV . . . 1 1 .. 2 2 = =⇒= SCMD SCMD SCAD SCAD V SC SM SD VV V SC SA SD . A B C D N N ′ Q ′ M Q P P ′ https://toanmath.com/ . 1 4 ⇒= SCMD S ABCD VV . . 3 8 = SCDMN S ABCD VV . . Câu 107. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SD . Mặt phẳng ( ) α chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt SQ x SB = , 1 V là thể tích của khối chóp . S MNQP , V là thể tích của khối chóp . S ABCD . Tìm x để 1 1 2 VV = . A. 1 2 x = . B. 1 41 4 x −+ = . C. 1 33 4 x −+ = . D. 2 x = . Hướng dẫn giải Chọn C Do ( ) ( ) // MN BC SBC PQ α    ∩=   // PQ BC ⇒ . . . 1 S MNQ S NPQ VV V V VV += ⇔ .. .. 1 22 2 S MNQ S NPQ S ABD S BCS VV VV += .. .. 1 SM SN SQ SP SN SQ SA SD SB SC SD SB ⇔ += 2 1 42 x x ⇔+ = 2 2 40 xx ⇔ +− = 1 33 4 x −+ ⇔= (vì 0 x > ). Câu 108. Cho hình chóp SABC . Gọi ; MN lần lượt là trung điểm ; SB SC . Khi đó V SABC V SAMN là bao nhiêu? A. 1 4 . B. 1 8 . C. 1 16 . D. 4 . N M O C A D B S P Q https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D . . .4 S ABC S AMN V SB SC V SM SN = = . Câu 109. Cho khối chóp . S ABC có M SA ∈ , N SB ∈ sao cho 2 MA MS = −     , 2 NS NB = −     . Mặt phẳng ( ) α qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ). A. 3 5 . B. 4 9 . C. 3 4 . D. 4 5 . 1 7 THướng dẫn giải 1 7 TChọn D Cách 1: Ta có mặt phẳng ( ) α cắt các mặt ( ) SAC theo giao tuyến MQ SC  và cắt mặt ( ) SBC theo giao tuyến NP SC  . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) α với hình chóp là hình thang MNPQ . Do .. MNABPQ N ABPQ N AMQ V VV = + , gọi . S ABC VV = và ABC SS ∆ = ta có: ( ) ( ) . 1 ., . 3 N ABPQ ABPQ V d N ABC S = ( ) ( ) 11 1 2 7 ., . 3 3 3 3 27 d S ABC S S V  = −=   . ( ) ( ) . 1 ., . 3 N AMQ AMQ V d N SAC S ∆ = ( ) ( ) 12 4 8 ., . 3 3 9 27 ASC d B SAC S V ∆ = = . Vậy .. 5 9 MNABPQ N ABPQ N AMQ V VV V = += 4 9 SMNPQC VV ⇒ = . Suy ra 4 5 SMNPQC MNABPQ V V = . Cách 2: P Q N M A B C S https://toanmath.com/ Gọi I MN AB = ∩ ,Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác SAB , ta có 1 1 4 MS IA NB IB MA IB NS IA ⋅⋅ =⇒ = . Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác AMI ∆ , ta có: 1 BI SA NM BA SM NI ⋅⋅ = 1 NM NI ⇔= . Tương tự ta có: 1 PI PQ = . Vì 2 // 3 AM AQ MQ SC AS AC ⇒= = . Khi đó: . . 111 1 422 16 I BNP I AMQ V IB IN IP V IA IM IQ = ⋅ ⋅ = ⋅⋅ = .. 15 . 16 AMQ NBP I AMQ VV ⇒ = . Mà ( ) ( ) ( ) ( ) . . ; ; M AIQ AIQ S ABC ABC d M ABC VS VS d S ABC = ⋅ với ( ) ( ) ( ) ( ) ; 2 3 ; d M ABC MA SA d S ABC = = và 42 8 33 9 AIQ ABC S AI AQ S AB AC = ⋅ = ⋅= . Suy ra . .. 15 2 8 5 16 3 9 9 AMQ NBP S ABC S ABC V VV = ⋅ ⋅⋅ = . Vậy tỉ số thể tích cần tìm là: 5 1 4 9 5 5 9 − = . Câu 110. Cho hình chóp . S ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC a = = = . Gọi B ′, C ′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp . S AB C ′′ . A. 3 24 a V = . B. 3 48 a V = . C. 3 6 a V = . D. 3 12 a V = . Hướng dẫn giải Chọn A . Ta có SAC ∆ vuông cân tại S , SC ′ là đường cao SC ′ ⇒ cũng là trung tuyến 1 . 2 AC AC ′ ⇒ = . I P Q N M A B C S C' B' C B A S https://toanmath.com/ Tương tự 1 . 2 AB AB ′ = 33 . '' . 11 1 .. . . 2 2 4 6 24 S AB C S ABC aa VV ⇒ = = = Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp . M ABC bằng bao nhiêu? A. 3 3 24 a V = . B. 3 2 a V = . C. 3 2 12 a V = . D. 3 2 24 a V = . Hướng dẫn giải Chọn D Gọi H là trung điểm BD , ABCD là trọng tâm ABD ∆ . Ta có 3 23 2 33 aa AH AG AH = ⇒= = . Trong ACG ∆ có 22 6 3 a CG AC AG = −= . Do đó 3 1 1 1 2 . . . .sin 60 3 3 2 12 CABD ABD a V CG S CG AB AD = = ° = . Mà 3 1 12 2 2 24 CABM CABM CABD CABD V CM a VV V CD ==⇒= = . Câu 112. Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh Thể tích của khối chóp là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B . S ABC , , M NP , , . BC CA AB V . S MNP 3 V = 3 2 V = 4 V = 9 2 V = https://toanmath.com/ . + Gọi là chiều cao của hình chóp và . . . Mà . Suy ra . Câu 113. Cho khối chóp . S ABC , trên ba cạnh , , SA SB SC lần lượt lấy ba điểm , , ′′ ′ AB C sao cho 1 3 ′ = SA SA, 1 3 ′ = SB SB , 1 3 ′ = SC SC . Gọi V và ′ V lần lượt là thể tích của các khối chóp . S ABC và . ′′ ′ S A B C . Khi đó tỉ số ′ V V là A. 1 9 . B. 1 6 . C. 1 3 . D. 1 27 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 111 1 . . .. 333 27 ′ ′′ ′ = = = V SA SB SC V SA SB SC Câu 114. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho 2 SE EC = . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . A. 2 3 V = . B. 1 3 V = . C. 1 12 V = . D. 1 6 V = . Hướng dẫn giải Chọn B P N M S C B A h . S ABC . S MNP . 1 . . 3 S ABC ABC V hS  . 1 . . 3 S MNP MNP V hS  1 . 4 MNP ABC S S  . . 6 63 4 4 2 S MNP S MNP V V    https://toanmath.com/ . Ta có 1 1 2 2 SBCD SABCD VV = = . .. 2 .. 3 SEBD SCBD V SE SB SD V SC SB SD = = . Do đó 1 3 SEBD V = . Câu 115. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là . V Điểm P là trung điểm của , SC một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và . N Gọi 1 V là thể tích của khối chóp .. S AMPN Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 V V ? A. 3 8 . B. 1 3 . C. 1 8 . D. 2 3 . Hướng dẫn giải Chọn B . Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC . Ta có ,, M GN thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên .. . 1 2 S ADC S ABC S ABCD VV V = = . Theo công thức tỉ số thể tích ta có: . .. .. . 11 . 1 24 2 S AMP S AMP S AMP S ADC S ABCD S ABCD V V V SM SP SM SM V SD SC SD V SD V = ⇔ = ⇔= . Tương tự . .. .. . 11 . 1 24 2 S ANP S ANP S ANP S ABC S ABCD S ABCD V V V SN SP SN SN V SB SC SB V SB V = ⇔ = ⇔= . Từ đó suy ra . . . .. . 11 44 S AMP S ANP S AMNP S ABCD S ABCD S ABCD VV V SM SN SM SN V V SD SB V SD SB     + = +⇒ = +         . Hay 1 1 4 V SM SN V SD SB   = +     . E A D B C S https://toanmath.com/ Ta chứng minh 3 SD SB SM SN += . Thậy vậy, qua , BD kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại , E F . . Ta có: ; SD SF SB SE SD SB SE SF SM SG SN SG SM SN SG + = =⇒ += . 23 2. 3 2 SD SB SO SM SN SG ⇒ += = = . Đặt ; SD SB xy SM SN = = . Ta có 3 xy += . Mặt khác ( ) 1 2 1 11 1 3 3 1 4 4 44 3 V SM SN x y V SD SB x y xy xy xy  +   = + = += = ≥ =      +  . Vậy 1 V V nhỏ nhất bằng 1 3 . Câu 116. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng ( ) MNI chia khối chóp . S ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 7 13 lần phần còn lại. Tính tỉ số = IA k IS ? A. 2 3 . B. 1 2 . C. 1 3 . D. 3 4 . Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) MNI với hình chóp là hình ngũ giác IMNJH với // MN JI . Ta có MN , AD , IH đồng qui tại E với 1 3 = EA ED và MN , CD , HJ đồng qui tại F với 1 3 = FC FD , chú ý E , F cố định. Dùng định lí Menelaus với tam giác SAD ta có . . 1 = HS ED IA HD EA SI 1 .3. 1 3 ⇔ =⇔= HS HS k HD HD k . Từ đó ( ) ( ) ( ) ( ) , 3 31 , = = + d H ABCD HD k SD k d S ABCD . Suy ra .. . = −− HJIAMNCD H DFE I AEM J NFC V V VV . Đặt . = S ABCD VV và = ABCD SS , ( ) ( ) , = h d S ABCD ta có 1 8 = = AEM NFC SS S và ( ) ( ) ( ) ( ) , 1 , = = + d I ABCD IA k SA k d S ABCD Thay vào ta được 13 9 1 1 . . 2. . . 33 1 8 3 1 8  = −  ++  HJIAMNCD k k V h S hS k k . Theo giả thiết ta có 13 20 = HJIAMNCD V V nên ta có phương trình ( ) ( ) 2 1 21 25 13 . 8 3 1 1 20 + = ++ k k kk , giải phương trình này được 2 3 = k . Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACD , ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng A. 27 V . B. 9 V . C. 4 27 V . D. 4 9 V . Hướng dẫn giải Chọn B F E H Q P O N M B J D A S C I F E N M B A D C ( ) ( ) 2 1 21 25 . 8 3 1 1 kk V kk + = + + https://toanmath.com/ Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC , CD , BD . Ta có 8 8 2 9 99 AMNP AMNP AEFI AEFI V V VV V =⇒== . ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 1 1 ,. ,. ,. 33 26 2 9 MNPQ MNP MNP MNP AMNP V V d Q MNP S d A MNP S d Q MNP S V = = = = = . Câu 118. Cho tứ diện ABCD có 3 AB a = , 2 AC a = và 4. AD a = Tính theo a thể tích V của khối tứ diện ABCD biết    60 . BAC CAD DAB = = = ° A. 3 2 3 Va = . B. 3 62 Va = . C. 3 6 3 V a = . D. 3 22 V a = . Hướng dẫn giải Chọn D . Trên cạnh AB lấy điểm B ′; trên cạnh AB lấy điểm D ′ sao cho 2. AB AD AC a ′′ = = = Gọi 1 V là thể tích tứ diện . ; A B CD ′′ 2 V là thể tích tứ diện .. A BCD Khi đó các tam giác ; ; AB C ACD AB D ′ ′ ′′ đều cạnh bằng 2a suy ra tam giác B CD ′′ đều, cạnh bằng 2a . Tứ diện AB CD ′′ đều cạnh bằng 2a nên có thể tích. 1 1 . 3 B CD V S AH ′′ ∆ = ( ) 2 2 11 3 2 3 2.2. . 2 .2. 32 2 3 2 aa a a        = −                3 . 22 . 3 a = Áp dụng tỷ lệ thể tích ta có 2 1 21 1 .. 32 3 V AB AD V AB AD ′′ = = = 3 21 3 22 . V V a ⇒= = Câu 119. Cho khối chóp . S ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho 2. SE EC = Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . A. 1 3 V = . B. 1 6 V = . C. 1 12 V = . D. 2 3 V = . Hướng dẫn giải Chọn A 2a 2a 2a a 2a A C B D B' D' M H https://toanmath.com/ Ta có . . .. .. S EBD S CBD V SE SB SD V SC SB SD = SE SC = .. 2 3 S EBD S CBD VV ⇒= . 21 .. 32 S ABCD V = . 11 33 S ABCD V = = . -----------------------------------------------. Câu 120. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A ′ là điểm trên cạnh SA sao cho 3 4 SA SA ′ = . Mặt phẳng ( ) P đi qua A ′ và song song với ( ) ABCD cắt SB , SC , SD lần lượt tại B ′ , C ′ , D ′ . Mặt phẳng ( ) P chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: A. 37 98 . B. 27 37 . C. 4 19 . D. 27 87 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 2 .' ' ' . ' ' ' 3 27 .. 4 64 S A BC S ABC V SA SB SC V SA SB SC   = = =     Do đó .' ' ' .' ' ' 27 37 S A BC ABC A B C V V = ; tương tự . '' ' . '' ' 27 37 SD B C DBC D B C V V = Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra: . '' ' . '' ' . '' ' . '' ' . '' ' . '' ' . '' ' . '' ' 27 37 S A BC S D BC S A BC S D BC ABC A B C DBC D B C ABC A B C DBC D B C V V VV V V VV + = = = + . Câu 121. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là trọng tâm tam giác D SB . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh ,, SB SC SD lần lượt tại ,, ′′ ′ BC D . Khi đó thể tích khối chóp . ′ ′′ S AB C D bằng: https://toanmath.com/ A. 9 V . B. 27 V . C. 3 V . D. 18 V . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 2 3 ′′ = = = SB SD SI SB SD SO . Mà ' ' 1 '1 . . 1 .2. 1 ' '2 2 SC CA OI SC SC CC AO IS CC SC =⇒ =⇒= . . . . . . 4 9 1 41 2 3 . 92 9 ′′ ′ ′′ ′ ′′  =   ⇒ ⇒=   = =   S AB D S ABD S AB C D S BC D S BCD V V VV V V . Câu 122. Cho hình lập phương . ABCD A B C D ′′ ′ ′ cạnh . a Gọi , MN lần lượt là trung điểm của các cạnh A B và BC ′′ . Mặt phẳng ( ) DMN chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi 1 V là thể tích của phần chứa đỉnh 2 , A V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 2 V V . A. 55 89 . B. 37 48 . C. 1 2 . D. 2 3 . Hướng dẫn giải Chọn A Gọi H AB DN = ∩ ; MH cắt ' BB tại K , cắt ' AA tại S ; SD cắt '' AD tại E . Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME . Phần đa diện chứa A có thể tích là: 1 . .' . S ADH S A EM K BNH V V V V = −− . 1 2 3 3 . 4 V k V   E K N M A' A N M A' A D C B B' C' D' D' C' B' B C D S H https://toanmath.com/ Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA BH = ; 4' AH A M = ; 4' AD A E = và 1 '' ' 3 SA BK AA = = . Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1thì: 12 '; 33 SA KB = = . Ta có: . 1 11 4 . . 1 .1.2 6 63 9 S ADH V SA AD AH   = =+=     . .' . 11 64 144 S A EM S ADH VV = = ; .. 11 8 18 K BNH S ADH V V = = Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là: 4 1 1 55 9 144 18 144 − − = . Suy ra phần đa diện không chứa A có thể tích là: 3 55 89 1 144 144 −=. Câu 123. Cho tứ diện ABCD có , , M NP lần lượt thuộc các cạnh ,, AB BC CD sao cho , 2, 2 MA MB NB NC PC PD = = = . Mặt phẳng ( ) MNP chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng? A. 19 26 B. 26 45 C. 13 25 D. 25 43 Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 12 ,, ABCD BDMNPQ ACMNPQ VV V V V V = = = ( ) 1 . . . 1 4 MA NB PC QD QD Q MNP AD MB NC PD QA QA = ∩⇒ =⇒ =. 2 .. . ACMNPQ C MNP C MPQ C AQM V V V V V = = ++ . 12 2 .. 33 9 CMNP CMBD V CN CP V CB CD = = = ; 1 21 1 . 2 9 2 9 9 BCDM CMNP CMNP BCDA ABCD V V BM V V V BA V ==⇒ ==⇒= . 2 21 2 2 1 . 3 3 5 15 15 15 15 CPQ CDQ ACD ACD MCPQ MACD ABCD V S S S SV V V = = = ⇒= = = ; 1 4 2 2 .. 25 5 5 AMCQ AMCQ ABCD V AM AQ V V V AB AD = ==⇒=. Suy ra: 2 21 1 2 26 19 26 9 15 5 45 45 19 V V V V V V VV V = + + = ⇒= ⇒ = . Câu 124. Cho hình chóp . S ABCD . Gọi A ′, B ′, C ′ , D ′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp . S ABC D ′′ ′ ′ và . S ABCD là: https://toanmath.com/ A. 1 2 . B. 1 8 . C. 1 16 . D. 1 4 . Hướng dẫn giải Chọn B Xét hình chóp S.ABC. .' ' ' .' ' ' . . ' ' '1 1 .. 88 S A BC S A B C S ABC S ABC V SA SB SC VV V SA SB SC = =⇒= Tương tự: .' ' ' . 1 8 S A C D S ACD VV = .' ' ' ' . 1 8 S A B C D S ABCD VV = . Câu 125. Cho hình chóp . S ABC có SA , SB , SC đối một vuông góc; SA a = , 2 SB a = , 3 SC a = . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo a . A. 3 2 27 a . B. 3 27 a . C. 3 2 9 a . D. 3 9 a . Hướng dẫn giải Chọn B Gọi E , F , K lần lượt là trung điểm SB , BC , CS . https://toanmath.com/ Ta có: 3 . 1 .. . 6 S ABC V SA SB SC a = = . Gọi h là chiều cao từ đỉnh P của MNPQ thì 1 3 h SA = . Mặt khác do 2 3 MN EF = ; 2 3 MQ FK = 4 41 1 . 9 9 4 9 MNQ EFK SBC SBC S S SS ⇒= = = . 3 . 1 11 1 . . . . 3 3 3 9 27 27 S ABC MNPQ MNQ SBC V a V h S SA S = = = = . Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1. Xét điểm M trên cạnh DC mà 4. DM DC = Thể tích tứ diện ABMD bằng. A. 2 12 V = . B. 3 12 V = . C. 2 8 V = . D. 3 48 V = . Hướng dẫn giải Chọn C ABCD là tứ diện đều, cạnh bằng 1 nên 2 . 12 ABCD V = . Ta có: 1 12 2 . . 4 4 12 48 DABM DABM DABC V DM V V BC ==⇒== . Câu 127. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang với // AD BC và 2 = AD BC . Kết luận nào sau đây đúng? A. .. 2 = S ABCD S ABC V V . B. .. 4 = S ABCD S ABC V V . C. .. 6 = S ABCD S ABC VV . D. .. 3 = S ABCD S ABC VV . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 1 3 ∆ = ABC ABCD SS .. 1 3 ⇒= S ABC S ABCD VV . Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp . S ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. A. 7 5 . B. 7 3 . C. 1 5 . D. 1 7 . Hướng dẫn giải Chọn A D M B C A S https://toanmath.com/ . Đặt 1 1 2 2 ? SABIKN NBCDIK VV V V V V =  → =  =  . * 23 . 16 6 . 32 6 S ABCD a V aa = = . * 3 . 1 1 1 61 6 . . . . . . .2 3 3 2 3 4 2 12 N BMC BMC BMC SO a V NH S S a a a ∆∆ = = = = . * Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC 2 3 MK MN →= . * . . 11 2 1 . . .. 223 6 M DIK M CBN V MD MI MK V MC MB MN = = = . 33 2 . . .CBN 5 5 6 5 6 . 6 6 12 72 M CBN M DIK M V V V V a a → = − = = = . 3 33 3 1 1. 2 3 2 76 6 5 6 7 6 7 72 6 72 72 5 5 6 72 S ABCD a V VV V a a a V a → = − = − = → = = . Câu 129. Cho khối chóp . S ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh , SA ; SB thể tích khối chóp . S MNC bằng 3 a . Thể tích của khối chóp . S ABC bằng. A. 3 a . B. 3 12a . C. 3 8a . D. 3 4a . Hướng dẫn giải Chọn D Theo công thức tính tỷ số thể tích. . . .1 .4 S MNC S ABC V SM SN V SA SB = = . Câu 130. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB . Tính tỉ số thể tích . . S CDMN S CDAB V V là: A. 1 2 . B. 1 4 . C. 5 8 . D. 3 8 . Hướng dẫn giải Chọn D Phân tích: https://toanmath.com/ . Ta thấy việc so sánh luôn thể tích hai khối này trực tiếp thì sẽ khó khăn do đó ta sẽ chia ra như sau: và . Khi đó ta có. ( do và chung diện tích đáy SCD ). Ta có . Từ trên suy ra . = + . . . S MNCD S MCD S MNC = + .. S ABCD SACD S ABC =⇔= 11 24 SMCD SMCD SABCD SACD V V V V ( ) ( ) ( ) ( ) = ; 1 2 ; d M SCD d A SCD ==⇒= 11 48 SMNC SMN SMNC SABCD SABC SAB VS V V VS  =+ =   11 3 48 8 SMNCD SABCD SABCD V VV S D C B A N
Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154366 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115285 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103644 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81331 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79468 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team