Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Bài tập trắc nghiệm phần khoảng cách - Hình Học lớp 11

Bài tập trắc nghiệm phần khoảng cách - Hình Học lớp 11

ctvtoan5 ctvtoan5 4 năm trước 424 lượt xem 32 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Bài tập trắc nghiệm phần khoảng cách - Hình Học lớp 11". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN KHOẢNG CÁCH

Câu 1 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi . Biết rằng tứ diện SABD là tứ diện đều cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là :

A. a34 B. 3a34 C. a32 D. 7a32

Câu 2 : Trong mặt phẳng (P) , cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, góc ABC= 120° . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại G lấy điểm S sao cho góc ASC = 90° . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a là :

A. a63 B. a69 C. 4a69 D. Đáp án khác

Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA = a , SA ^ (ABCD) , AB = BC = a và AD = 2a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) theo a là :

A. a66 B. 2a65 C. a69 D. a32

Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = 2a , BC = a2 , BD = a6 . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trọng tâm G của tam giác BCD. Biết SG = 2a , khoảng cách từ điểm A đến (SBD) theo a là :

A. 2a33 B. a7 C. 3a7 D. Đáp án khác.

Câu 5 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC = a2 , BD = CD = a3 , BC = 2a , góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng 45° . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACD) là :

A. a2 B . a5 C. a63 D. Cả A và C đều đúng.

Câu 6 : Cho hình chóp S.ABC trong đó SA,AB,BC đôi một vuông góc với nhau , biết SA = a3 , AB = a3 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là :

A. a63 B. a65 C. a32 D. Đáp án khác

Câu 7 : Cho tam giác đều ABC cạnh 3a , điểm H thuộc cạnh AC với HC = a . Dựng đoạn SH vuông góc với (ABC) và SH = 2a .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN KHOẢNG CÁCH

Câu 1 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi . Biết rằng tứ diện SABD là tứ diện đều cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là :

A. a34 B. 3a34 C. a32 D. 7a32

Câu 2 : Trong mặt phẳng (P) , cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, góc ABC= 120° . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại G lấy điểm S sao cho góc ASC = 90° . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a là :

A. a63 B. a69 C. 4a69 D. Đáp án khác

Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA = a , SA ^ (ABCD) , AB = BC = a và AD = 2a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) theo a là :

A. a66 B. 2a65 C. a69 D. a32

Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = 2a , BC = a2 , BD = a6 . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trọng tâm G của tam giác BCD. Biết SG = 2a , khoảng cách từ điểm A đến (SBD) theo a là :

A. 2a33 B. a7 C. 3a7 D. Đáp án khác.

Câu 5 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC = a2 , BD = CD = a3 , BC = 2a , góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng 45° . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACD) là :

A. a2 B . a5 C. a63 D. Cả A và C đều đúng.

Câu 6 : Cho hình chóp S.ABC trong đó SA,AB,BC đôi một vuông góc với nhau , biết SA = a3 , AB = a3 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là :

A. a63 B. a65 C. a32 D. Đáp án khác

Câu 7 : Cho tam giác đều ABC cạnh 3a , điểm H thuộc cạnh AC với HC = a . Dựng đoạn SH vuông góc với (ABC) và SH = 2a .

a) Khoảng cách từ điểm H đến (SAB) là :

A. 2a37 B. a3 C. 3a32 D. 2a35

b) Khoảng cách từ điểm C đến (SAB) là :

A. a3 B. 2a37 C. 3a217 D. 2a35

Câu 8 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a , SA ^ (ABCD) và SA = a . Gọi I la trung diểm của cạnh SC .

a) Khoảng cách từ điểm C đến (SBD) là :

A. a3 B. 2a3 C. 4a3 D. Đáp án khác

b) Khoảng cách từ điểm I đến (SBD) là :

A. a3 B. 2a3 C. 4a3 D. Đáp án khác

Câu 9 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA ^ (ABCD) . Biết AD = 2a , SA = a . Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là :

A. 2a35 B. 2a55 C. 3a32 D. 3a77

Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc (ABCD) và SO = a . Khoảng cách giữa SC và AB là :

A. 2a53 B. a5 C. 2a5 D. Đáp án khác.

Câu 11 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA ^ (ABCD) , SA = a3 , AB = a , BC = 2a và AD = 3a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) là :

A. 3a13 B. a13 C. 2a13 D. Đáp án khác.

Câu 12 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B ,SA vuông góc với đáy , SA = AB = a , BC = a3 . Gọi I là trung điểm của cạnh SB , G là trọng tâm tam giác ABC . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC) là :

A. a26 B. 3a65 C. a29 D. a32

Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình thang vuông tại A và B với AB= BC = a , AD = 2a , SA ^ (ABCD) và SA = a .

a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là :

A. a34 B. 3a34 C. a33 D. a32

b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD là :

A. a26 B. a63 C. a29 D. a33

Câu 14 : Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và AD .

a) Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SNC) là :

A. a55 B. 3a510 C. a24 D. 3a28

b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SNC) là :

A. 3a510 B. a55 C. a24 D. 3a28

Câu 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a SA = a3 và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) .

a) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là :

A. a32 B. 4a33 C. 5a24 D. 7a28

b) Khoảng cách từ O đến (SBC) là :

A. a33 B. a35 C. 7a24 D. a34

c) Khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB đến (SAC) là :

A. a26 B. a65 C. a39 D. a34

Câu 16 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc A = 60° và có đường cao SO = a . Khoảng cách từ điểm O đến (SBC) là :

A. a22 B. a34 C. a35 D. a37

Câu 17 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , biết AC = 2a , BD = 4a .

Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC là :

A. 2a1591 B. 2a55 C. 4a136591 D. Đáp án khác

Câu 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a ,

AD = a3 , SA ^ (ABCD) . Góc giữa mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60° . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD là :

A. 3a4 B. a3 C. a37 D. Đáp án khác

Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I , AB = a , BC = a3 , tam giác SAC vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) trùng với trung điểm H của đoạn AI . Khoảng cách từ H đến (SAB) là :

A. a311 B. a57 C. a315 D. a320

Câu 20 : Cho hình chóp đều S.ABC có SA = 2a , AB = a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SB theo a là :

A. a1112 B. a51711 C. a51747 D. a28

Câu 21 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và đường cao đều bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC là :

A. 2a55 B. a55 C. 4a659 D. Đáp án khác

Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân với hai đáy BC và AD . Biết SB = a2 , AD = 2a , AB=BC=CD = a và hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD .

a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD là :

A. a32 B. a217 C. a2140 D. a37

b) Khoảng cách giữa đường thẳng AD đến (SBC) là :

A. a2140 B. a37 C. a32 D. a217

Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 45° . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) theo a là :

A. a34 B. 3a34 C. a24 D. a32

Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ (ABCD) và SA = a22 . Gọi M,N lần lượt la trung điểm của SA và SB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CN theo a là :

A. a4 B. a3 C. a2 D. Đáp án khác

Câu 25 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA ^ (ABCD) và SA = AD = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC là :

A. a24 B. a34 C. a22 D. a32

Câu 26 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD= 2a và SA ^ (ABCD) , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

45°. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và SC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là :

A. 2a21 B. a3 C. 2a57 D. Đáp án khác.

Câu 27 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O,SA=a và SA vuông góc với đáy .

a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD là :

A. a22 B. a34 C. a23 D. a32

b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là :

A. a22 B. a34 C. a23 D. a

c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC là : (689^

A. a22 B. a33 C. a23 D. a32

Câu 28 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC là :

A. a311 B. a37 C. a711 D. a32

Câu 29 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD = a172 hình chiếu vuông góc H của S trên (ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của đoạn AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a là :

A. a22 B. a33 C. a35 D. a25

Câu 30 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a3 tam giác ABC vuông tại B , AB = a3 và AC = 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC là :

A. a22 B. a32 C. a37 D. a25

Câu 31 : Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC=2a . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 60° . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC’A’) theo a là :

A. a302 B. a305 C. a308 D. a304

Câu 32 : Cho hình chóp S.ABC có AB=a , AC=a3 , BC=2a , SA=SB=SC và tam giác SBC vuông . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là :

A. a32 B. a37 C. a217 D. Đáp án khác

Câu 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB=2a , AD=a Gọi M là trung điểm của cạnh AB , mặt phẳng (SAC) và (SDM) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) . Cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 60°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SA là :

A. 2a1511 B. 2a1533 C. a1511 D. 3a1511

Câu 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AD . H là giao điểm của CN và DM . Biết SH=3a và vuông góc với mặt đáy (ABCD) . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MD và SC là

A. 12a6161 B. 12a1561 C. a6161 D. Đán án khác

Câu 35 : Cho hình chóp S.ABCD có AD = CD = a , AB = 2a, góc BAD=ADC= 90° . Cạnh bên SA = 3a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Gọi I là giao điểm của AC và BD . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD) là :

A. a10 B. 3a10 C. a10 D. Đáp án khác

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9690 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8543 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154323 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115233 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103595 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81280 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79418 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team