Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Bài tập trắc nghiệm Tích phân của hàm ẩn

Bài tập trắc nghiệm Tích phân của hàm ẩn

ctvtoan5 ctvtoan5 5 năm trước 47049 lượt xem 869 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Tích phân của hàm ẩn". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

https://toanmath.com/ TÍCH PHÂN CỦA HÀM ẨN BÀI TẬP DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM Câu 1: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \1  thỏa mãn ( ) 1 1 fx x ′ = − , ( ) 0 2017 f = , ( ) 2 2018 f = . Tính ( ) ( ) 31 Sf f = −− . A. 1 S = . B. ln 2 S = . C. ln 4035 S = . D. 4 S = . Câu 2: Cho hàm số ( ) f x xác định trên 1 \ 2        thỏa mãn ( ) 2 21 fx x ′ = − và ( ) 01 f = . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) 13 ff −+ bằng A. 4 ln15 + . B. 3 ln15 + . C. 2 ln15 + . D. ln15. Câu 3: Cho hàm số () fx xác định trên 1 \ 2        thỏa mãn 2 () 21 fx x ′ = − , (0) 1 f = và (1) 2 f = . Giá trị của biểu thức ( 1) (3) ff −+ bằng A. 4 ln 5 + . B. 2 ln15 + . C. 3 ln15 + . D. ln15. Câu 4: Cho hàm số ( ) f x xác định trên  thỏa mãn ( ) 2 1 fx x ′ = + và ( ) 15 f = . Phương trình ( ) 5 f x = có hai nghiệm 1 x , 2 x . Tính tổng 21 2 2 log log Sx x = + . A. 1 S = . B. 2 S = . C. 0 S = . D. 4 S = . Câu 5: Cho hàm số () fx xác định trên 1 \ 3     thỏa mãn ( ) ( ) 3 , 01 31 fx f x ′ = = − và 2 2 3 f  =   . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) 13 ff −+ bằng A. 3 5ln 2 + . B. 2 5ln 2 −+ . C. 4 5ln 2 + . D. 2 5ln 2 + . Câu 6: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \ 2;2 −  và thỏa mãn ( ) ( ) 2 4 ; 30 4 fx f x ′ = −= − ; ( ) 01 f = và ( ) 32 f = . Tính giá trị biểu thức ( ) ( ) ( ) 4 14 Pf f f = − + −+ . A. 3 3 ln 25 P = + . B. 3 ln 3 P = + . C. 5 2 ln 3 P = + . D. 5 2 ln 3 P = − . Câu 7: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \ 2;1 −  thỏa mãn ( ) 2 1 2 fx xx ′ = +− ; ( ) ( ) 3 30 f f −− = và ( ) 1 0 3 f = . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) ( ) 4 14 f f f − + −− bằng A. 11 ln 2 33 + . B. 1 ln80 + . C. 1 4 1 ln 2 ln 35 + + . D. 18 1 ln 35 + . Câu 8: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \ 1;1 −  và thỏa mãn ( ) 2 1 1 fx x ′ = − ; ( ) ( ) 3 30 ff −+ = và 11 2 22 ff    −+ =       . Tính giá trị của biểu thức ( ) ( ) 04 Pf f = + . A. 3 2 ln 5 P = + . B. 3 1 ln 5 P = + . C. 13 1 ln 25 P = + . D. 13 ln 25 P = . Câu 9: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \1 ±  thỏa mãn ( ) 2 1 1 fx x ′ = − . Biết ( ) ( ) 3 30 ff −+ = và 11 2 22 ff    −+ =       . Giá trị ( ) ( ) ( ) 20 4 Tf f f = −+ + bằng: https://toanmath.com/ A. 15 2 ln 29 T = + . B. 1 9 1 ln 25 T = + . C. 1 9 3 ln 25 T = + . D. 1 9 ln 25 T = . Câu 10: Cho hàm số ( ) f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên ( ) 0; +∞ thỏa mãn ( ) 1 2 15 f = và ( ) ( ) ( ) 2 24 0 fx x f x ′ ++ = . Tính ( ) ( ) ( ) 12 3 ff f + + . A. 7 15 . B. 11 15 . C. 11 30 . D. 7 30 . Câu 11: Cho hàm số ( ) f x xác định và liên tục trên  . Biết ( ) ( ) 6 . 12 13 f x f x x ′ = + và ( ) 02 f = . Khi đó phương trình ( ) 3 f x = có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3. C. 7 . D. 1. Câu 12: Cho hàm số ( ) f x xác định trên  thỏa mãn ( ) ee 2 xx fx − ′ = +− , ( ) 05 f = và 1 ln 0 4 f  =   . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) ln16 ln 4 Sf f =−+ bằng A. 31 2 S = . B. 9 2 S = . C. 5 2 S = . D. ( ) ( ) 0. 2 1 f f = . Câu 13: Cho hàm số ( ) f x liên tục, không âm trên đoạn 0; 2 π    , thỏa mãn ( ) 03 f = và ( ) ( ) ( ) 2 . cos . 1 f x f x x f x ′ = + , 0; 2 x π  ∀∈   . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số ( ) f x trên đoạn ; 62 ππ    . A. 21 2 m = , 22 M = . B. 5 2 m = , 3 M = . C. 5 2 m = , 3 M = . D. 3 m = , 22 M = . Câu 14: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn ( ) 0 f x > , x ∀∈  . Biết ( ) 01 f = và ( ) ( ) ' 22 fx x f x = − . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) f x m = có hai nghiệm thực phân biệt. A. me > . B. 01 m <≤ . C. 0 me << . D. 1 me << . Câu 15: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và ( ) 0 f x ≠ với mọi x ∈  . ( ) ( ) ( ) 2 2 1 fx x f x ′ = + và ( ) 1 0,5 f = − . Biết rằng tổng ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 3 ... 2017 a ff f f b + + ++ =; ( ) , ab ∈∈  với a b tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 ab + =− . B. ( ) 2017;2017 a∈− . C. 1 a b <− . D. 4035 ba −= . Câu 16: Cho hàm số ( ) 0 f x ≠ thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) ( ) '2 2 3. fx x f x = + và ( ) 1 0 2 f − = . Biết tổng ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 ... 2017 2018 a ff f f b + ++ + = với * , ab ∈∈  và a b là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 a b <− . B. 1 a b > . C. 1010 ab + = . D. 3029 ba −= . https://toanmath.com/ Câu 17: Cho hàm số ( ) y f x = , 0 x ∀≥ , thỏa mãn ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 .2 0 0 0; 0 1 f x f x f x xf x ff  ′′ ′ − + =     ′ = =   . Tính ( ) 1 f . A. 2 3 . B. 3 2 . C. 6 7 . D. 7 6 . Câu 18: Giả sử hàm số () fx liên tục, dương trên  ; thỏa mãn ( ) 01 f = và ( ) ( ) 2 1 fx x f x x ′ = + . Khi đó hiệu ( ) ( ) 22 2 1 Tf f = − thuộc khoảng A. ( ) 2;3 . B. ( ) 7;9 . C. ( ) 0;1 . D. ( ) 9;12 . Câu 19: Khi đó ( ) ( ) 1 4 2 00 tan dd cos f t t f x x t π = ∫∫ . Vậy ( ) 1 0 d6 f x x = ∫ .Cho hàm số ( ) y f x = đồng biến trên ( ) 0; +∞ ; ( ) y f x = liên tục, nhận giá trị dương trên ( ) 0; +∞ và thỏa mãn ( ) 2 3 3 f = và ( ) ( ) ( ) 2 ' 1. f x x f x = +     . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ( ) 2 2613 8 2614 f<< . B. ( ) 2 2614 8 2615 f<< . C. ( ) 2 2618 8 2619 f<< . D. ( ) 2 2616 8 2617 f<< . Câu 20: Giả sử hàm số ( ) y f x = liên tục, nhận giá trị dương trên ( ) 0; +∞  và thỏa mãn ( ) 11 f = , ( ) ( ) 31 f x f x x =′+ , với mọi 0 x > . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( ) 4 55 f << . B. ( ) 2 53 f << . C. ( ) 3 54 f << . D. ( ) 1 52 f << . Câu 21: Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 2 4 . 15 12 f x f x f x x x ′ ′′ +=+   , x ∀∈  và ( ) ( ) 0 01 ff ′ = = . Giá trị của ( ) 2 1 f bằng A. 9 2 . B. 5 2 . C. 10. D. 8 . Câu 22: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 1 2 13 d 5 1 fx x xC x x + ++ = + + + ∫ . Nguyên hàm của hàm số ( ) 2 fx trên tập +  là: A. ( ) 2 3 24 x C x + + + . B. 2 3 4 x C x + + + . C. ( ) 2 23 41 x C x + + + . D. ( ) 2 23 81 x C x + + + . DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN Câu 23: Cho ( ) 5 2 d 10 f x x = ∫ . Kết quả ( ) 2 5 24 d f x x −    ∫ bằng: A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32. Câu 24: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và ( ) F x là nguyên hàm của ( ) f x , biết ( ) 9 0 d 9 f x x = ∫ và ( ) 03 F = . Tính ( ) 9 F . A. ( ) 96 F = − . B. ( ) 96 F = . C. ( ) 9 12 F = . D. ( ) 9 12 F = − . https://toanmath.com/ Câu 25: Cho ( ) 2 0 d 3 I f x x = = ∫ . Khi đó ( ) 2 0 4 3 d J f x x = −   ∫ bằng: A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Câu 26: Cho ( ) 4 2 d 10 f x x = ∫ và ( ) 4 2 d 5 gx x = ∫ . Tính ( ) ( ) 4 2 3 5d I f x gx x = −   ∫ A. 5 I = . B. 15 I = . C. 5 I = − . D. 10 I = . Câu 27: Giả sử ( ) 9 0 d 37 f x x = ∫ và ( ) 0 9 d 16 gx x = ∫ . Khi đó, ( ) 9 0 2 3 () d I f x gx x = +   ∫ bằng: A. 26 I = . B. 58 I = . C. 143 I = . D. 122 I = . Câu 28: Nếu ( ) 2 1 d 3 f x x = ∫ , ( ) 5 2 d1 f x x = − ∫ thì ( ) 5 1 d f x x ∫ bằng A. 2 − . B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 29: Cho ( ) 2 1 d1 f x x = ∫ và ( ) 3 2 d2 f x x = − ∫ . Giá trị của ( ) 3 1 d f x x ∫ bằng A. 1. B. 3 − . C. 1 − . D. 3. Câu 30: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] 0;10 và ( ) 10 0 d7 f x x = ∫ và ( ) 6 2 d 3 f x x = ∫ . Tính ( ) ( ) 2 10 06 dd P f x x f x x = + ∫∫ . A. 7 P = . B. 4 P = − . C. 4 P = . D. 10 P = . Câu 31: Cho ( ) 1 0 d2 f x x = ∫ , ( ) 2 1 d4 f x x = ∫ , khi đó ( ) 2 0 d f x x = ∫ ? A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 32: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và có ( ) 1 0 d2 f x x = ∫ ; ( ) 3 1 d6 f x x = ∫ . Tính ( ) 3 0 d I f x x = ∫ . A. 8 I = . B. 12 I = . C. 36 I = . D. 4 I = . Câu 33: Cho ( ) 2 1 d2 f x x − = ∫ và ( ) 2 1 d1 gx x − = − ∫ . Tính ( ) ( ) 2 1 2 3d I x f x gx x − =++   ∫ bằng A. 11 2 I = . B. 7 2 I = . C. 17 2 I = . D. 5 2 I = . Câu 34: Biết ( ) 8 1 d2 f x x = − ∫ ; ( ) 4 1 d 3 f x x = ∫ ; ( ) 4 1 d7 gx x = ∫ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ) 8 4 d1 f x x = ∫ . B. ( ) ( ) 4 1 d 10 f x gx x +=   ∫ . C. ( ) 8 4 d5 f x x = − ∫ . D. ( ) ( ) 4 1 4 2 d2 f x gx x −= −     ∫ . Câu 35: Cho hàm số ( ) f x có ( ) fx ′ liên tục trên đoạn [ ] 1;3 − , ( ) 13 f − = và 3 1 ( )d 10 fx x − ′ = ∫ giá trị của ( ) 3 f bằng A. 13 − . B. 7 − . C. 13. D. 7 . https://toanmath.com/ Câu 36: Cho ( ) 2 0 d 3 f x x = ∫ . Tính ( ) ( ) 2 0 1 d f x x + ∫ ? A. 4 . B. 5. C. 7 . D. 1. Câu 37: Cho ( ) y f x = , ( ) y gx = là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [ ] 0;2 và ( ) ( ) 2 0 . d2 gx f x x ′= ∫ , ( ) ( ) 2 0 . d 3 g x f x x ′= ∫ . Tính tích phân ( ) ( ) 2 0 .d I f x gx x ′ =    ∫ . A. 1 I = − . B. 6 I = . C. 5 I = . D. 1 I = . Câu 38: Cho hai tích phân ( ) 5 2 d8 f x x − = ∫ và ( ) 2 5 d 3 gx x − = ∫ . Tính ( ) ( ) 5 2 4 1d I f x gx x − = −−     ∫ . A. 11 I = − . B. 13 I = . C. 27 I = . D. 3 I = . Câu 39: Cho hàm số ( ) 43 2 42 1 f x x x x x = − + −+ , x ∀∈  . Tính ( ) ( ) 1 2 0 .d f x f x x ′ ∫ . A. 2 3 . B. 2 . C. 2 3 − . D. 2 − . Câu 40: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn ( ) 6 0 10 f x dx = ∫ và ( ) 4 2 6 f x dx = ∫ . Tính giá trị của biểu thức ( ) ( ) 26 04 P f x dx f x dx = + ∫∫ . A. 4 P = .` B. 16 P = . C. 8 P = . D. 10 P = . Câu 41: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [0; 1] và có ( ) 1 0 32 5 f x dx −=   ∫ . Tính ( ) 1 0 f x dx ∫ . A. 1 − . B. 2. C. 1. D. 2 − . Câu 42: Cho hai hàm số ( ) f x và ( ) gx liên tục trên đoạn [0; 1], có ( ) 1 0 4 f x dx = ∫ và ( ) 1 0 2 g x dx = − ∫ . Tính tích phân ( ) ( ) 3 I f x g x dx = −     ∫ . A. 10 − . B. 10 . C. 2. D. 2 − . Câu 43: Cho hàm số ( ) 2 ln 1 f x x x = ++ . Tính tích phân ( ) 1 0 ' I f x dx = ∫ . A. ln 2 I = . B. ( ) ln 1 2 I = + . C. ln 2 I = D. 2ln 2 I = Câu 44: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn ( ) 2 1 fe = , ( ) ln3 2 1 '9 f x dx e = − ∫ . Tính ( ) ln 3 If = . A. 2 92 Ie = − . B. 9 I = . C. 9 I = − . D. 2 29 Ie = − . Câu 45: Cho hai hàm số ( ) y f x = và ( ) y gx = có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn ( ) ( ) 1 0 '. 1 f x g x dx = ∫ , ( ) ( ) 1 0 .' 1 f x g x dx = − ∫ . Tính ( ) ( ) 1 / 0 . I f x g x dx =    ∫ . A. 2 I = − . B. 0 I = . C. 3 I = . D. 2 I = . https://toanmath.com/ Câu 46: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên ( ) 0; +∞ và thỏa ( ) 2 0 .cos x f t dt x x π = ∫ . Tính ( ) 4 f . A. ( ) 4 123 f = . B. ( ) 2 4 3 f = . C. ( ) 3 4 4 f = . D. ( ) 1 4 4 f = . Câu 47: Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn ( ) 2 0 . .cos fx t dt x x π = ∫ . Tính ( ) 4 f . A. ( ) 4 2 3 f = . B. ( ) 41 f = − . C. ( ) 1 4 2 f = . D. ( ) 3 4 12 f = . Câu 48: Cho hàm số ( ) ( ) 0 .cos . x G x t x t dt = − ∫ . Tính ' 2 G π    . A. '1 2 G π  = −   . B. '1 2 G π  =   . C. '0 2 G π  =   . D. '2 2 G π  =   . Câu 49: Cho hàm số ( ) 2 0 cos . x G x t dt = ∫ ( 0 x > ). Tính ( ) ' Gx . A. ( ) 2 ' .cos Gx x x = . B. ( ) ' 2 .cos Gx x x = . C. ( ) ' cos Gx x = . D. ( ) ' cos 1 Gx x = − . Câu 50: Cho hàm số ( ) 2 1 1 x G x t dt = + ∫ . Tính ( ) ' Gx . A. 2 1 x x + . B. 2 1 x + . C. 2 1 1 x + . D. ( ) 22 1 1 x x + + . Câu 51: Cho hàm số ( ) 2 1 sin . x F x t dt = ∫ ( 0 x > ). Tính ( ) ' Fx . A. sin x . B. sin 2 x x . C. 2sin x x . D. sin x . Câu 52: Tính đạo hàm của ( ) f x , biết ( ) f x thỏa ( ) ( ) 0 . x ft f x t e dt e = ∫ . A. ( ) ' fx x = . B. ( ) 2 '1 fx x = + . C. ( ) 1 ' fx x = . D. ( ) 1 ' 1 fx x = − . Câu 53: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên [ ) 0; +∞ và ( ) ( ) 2 0 d .sin x ft t x x π = ∫ . Tính ( ) 4 f A. ( ) 4 f π π − 1 = . B. ( ) 2 f π π = . C. ( ) 4 f π π = . D. ( ) 1 2 f π = . Câu 54: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên khoảng ( ) 2; 3 − . Gọi ( ) F x là một nguyên hàm của ( ) f x trên khoảng ( ) 2; 3 − . Tính ( ) 2 1 2d I f x x x − = +   ∫ , biết ( ) 11 F − = và ( ) 24 F = . A. 6 I = . B. 10 I = . C. 3 I = . D. 9 I = . Câu 55: Cho ( ) 2 1 d2 f x x − = ∫ và ( ) 2 1 d1 gx x − = − ∫ . Tính ( ) ( ) 2 1 2 3d I x f x gx x − =+−   ∫ A. 11 2 I = . B. 7 2 I = . C. 17 2 I = . D. 5 2 I = . Câu 56: Cho ( ) ( ) 2 1 3 2 d1 f x gx x + =     ∫ , ( ) ( ) 2 1 2 d3 f x gx x −= −   ∫ . Khi đó, ( ) 2 1 d f x x ∫ bằng https://toanmath.com/ A. 11 7 . B. 5 7 − . C. 6 7 . D. 16 7 . Câu 57: Cho ( ) f x , ( ) gx là hai hàm số liên tục trên đoạn [ ] 1;1 − và ( ) f x là hàm số chẵn, ( ) gx là hàm số lẻ. Biết ( ) 1 0 d 5 f x x = ∫ ; ( ) 1 0 d7 gx x = ∫ . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. ( ) 1 1 d 10 f x x − = ∫ . B. ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − +=   ∫ . C. ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − −=   ∫ . D. ( ) 1 1 d 14 gx x − = ∫ . Câu 58: Cho ( ) f x , ( ) gx là hai hàm số liên tục trên đoạn [ ] 1;1 − và ( ) f x là hàm số chẵn, ( ) gx là hàm số lẻ. Biết ( ) 1 0 d 5 f x x = ∫ ; ( ) 1 0 d7 gx x = ∫ . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. ( ) 1 1 d 10 f x x − = ∫ . B. ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − +=   ∫ . C. ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − −=   ∫ . D. ( ) 1 1 d 14 gx x − = ∫ . Câu 59: Nếu ( ) 10 0 d 17 f z z = ∫ và ( ) 8 0 d 12 ft t = ∫ thì ( ) 10 8 3d f x x − ∫ bằng A. 15 − . B. 29 . C. 15. D. 5. Câu 60: Cho ( ) 2 1 d2 f x x − = ∫ , ( ) 7 1 d 9 ft t − = ∫ . Giá trị của ( ) 7 2 d f z z ∫ là A. 11. B. 5. C. 7 . D. 9. Câu 61: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục, luôn dương trên [ ] 0;3 và thỏa mãn ( ) 3 0 d4 I f x x = = ∫ . Khi đó giá trị của tích phân ( ) ( ) ( ) 3 1 ln 0 4d fx Ke x + = + ∫ là: A. 4 12e + . B. 12 4e + . C. 3e 14 + . D. 14 3e + . Câu 62: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm trên  thỏa ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 1; 3 1, x,y ff f x y f x f y xy x y ′ = =    += + + + − ∀∈    . Tính ( ) 1 0 1 d f x x − ∫ . A. 1 2 . B. 1 4 − . C. 1 4 . D. 7 4 . Câu 63: Cho hàm số ( ) f x là hàm bậc nhất thỏa mãn ( ) ( ) 1 0 1 d 10 x fx x ′ += ∫ và ( ) ( ) 21 0 2 ff−= . Tính ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . A. 1 I = . B. 8 I = . C. 12 I = − . D. 8 I = − . https://toanmath.com/ Câu 64: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \ 0  , thỏa mãn ( ) 35 1 fx xx ′ = + , ( ) 1 fa = và ( ) 2 fb − = . Tính ( ) ( ) 12 ff −+ . A. ( ) ( ) 12 f f ab − + =−− . B. ( ) ( ) 12 f f ab −+ = − . C. ( ) ( ) 12 f f ab −+ = + . D. ( ) ( ) 12 f f ba −+ = − . Câu 65: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \ 0  và thỏa mãn ( ) 24 1 fx xx ′ = + , ( ) 1 fa = , ( ) 2 fb − = . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) 12 f f −− bằng A. ba − . B. ab + . C. ab − . D. ab −− . Câu 66: Cho hàm số ( ) y f x = xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện ( ) 0 f x > , x ∀∈  ; ( ) ( ) 2 . x f x ef x ′ = − , x ∀∈  và ( ) 1 0 2 f = . Tính giá trị của ( ) ln 2 f . A. ( ) 2 ln 2 9 f = . B. ( ) 2 ln 2 9 f = − . C. ( ) 2 ln 2 3 f = . D. ( ) 1 ln 2 3 f = . Câu 67: Cho hàm số ( ) y f x = có đồ thị ( ) C , xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện ( ) 0 f x x > ∀∈  , ( ) ( ) ( ) 2 ., f x xf x x ′ = ∀∈  và ( ) 02 f = . Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 1 x = của đồ thị ( ) C là. A. 6 30 yx = + . B. 6 30 yx = − + . C. 36 30 yx = − . D. 36 42 yx = − + . Câu 68: Cho hàm số ( ) 0 y f x = > xác định, có đạo hàm trên đoạn [ ] 0;1 và thỏa mãn: ( ) ( ) 0 1 2018 dt x gx f t = + ∫ , ( ) ( ) 2 gx f x = . Tính ( ) 1 0 d gx x ∫ . A. 1011 2 . B. 1009 2 . C. 2019 2 . D. 505 . Câu 69: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm và liên tục trên đoạn [ ] 1;1 − , thỏa mãn ( ) 0, f x x > ∀∈  và ( ) ( ) '2 0 f x f x += . Biết ( ) 11 f = , tính ( ) 1 f − . A. ( ) 2 1 f e − − = . B. ( ) 3 1 f e − =. C. ( ) 4 1 f e − = . D. ( ) 13 f − = . Câu 70: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 đồng thời thỏa mãn ( ) 09 f ′ = và ( ) ( ) 2 99 f x fx x ′′ ′ + −=     . Tính ( ) ( ) 10 Tf f = − . A. 2 9ln 2 T = + . B. 9 T = . C. 1 9ln 2 2 T = + . D. 2 9ln 2 T = − . Câu 71: Cho hàm số ( ) y f x = thỏa mãn ( ) ( ) 42 '. f x f x x x = + . Biết ( ) 02 f = . Tính ( ) 2 2 f . A. ( ) 2 313 2 15 f = . B. ( ) 2 332 2 15 f = . C. ( ) 2 324 2 15 f = . D. ( ) 2 323 2 15 f = . Câu 72: Cho () fx xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [ ] 1;4 thỏa mãn ( ) ( ) [ ] ( ) 2 3 2 , 1;4 , 1 2 x xf x f x x f ′ + = ∀∈ =   . Giá trị ( ) 4 f bằng: A. 391 18 B. 361 18 C. 381 18 D. 371 18 Câu 73: Cho hàm số ( ) y f x = có ( ) fx ′ liên tục trên nửa khoảng [ ) 0; +∞ thỏa mãn ( ) ( ) 2 3 1 3.e x f x f x − ′ +=+ . Khi đó: https://toanmath.com/ A. ( ) ( ) 3 2 11 e1 0 2 e3 ff−= − + . B. ( ) ( ) 3 2 11 e1 0 4 2e 3 ff−= − + . C. ( ) ( ) ( ) 22 3 e3 e3 8 e1 0 3 ff + +− −= . D. ( ) ( ) ( ) 3 22 e 1 0 e3 e3 8 ff − = + +− . Câu 74: Cho hàm số f liên tục, ( ) 1 f x >− , ( ) 00 f = và thỏa ( ) ( ) 2 12 1 f x x x f x ′ += + . Tính ( ) 3 f . A. 0 . B. 3. C. 7 . D. 9. Câu 75: Cho hàm số ( ) 0 f x ≠ thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) ( ) 2 23 fx x f x ′ = + và ( ) 1 0 2 f = − . Biết rằng tổng ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 3 ... 2017 2018 a ff f f f b + + ++ + = với ( ) * , ab ∈∈  và a b là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 a b <− . B. 1 a b > . C. 1010 ab + = . D. 3029 ba −= . Câu 76: Biết luôn có hai số a và b để ( ) 4 ax b F x x + = + ( ) 40 ab −≠ là nguyên hàm của hàm số ( ) f x và thỏa mãn: ( ) ( ) ( ) 2 21 f x F x f x ′ = −     . Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất? A. 1 a = , 4 b = . B. 1 a = , 1 b = − . C. 1 a = , { } \4 b ∈  . D. a ∈  , b ∈  . Câu 77: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên [ ] 1;2 thỏa mãn ( ) 14 f = và ( ) ( ) 32 23 f x xf x x x ′ = −− . Tính ( ) 2 f A. 5. B. 20 . C. 10. D. 15. Câu 78: Cho ( ) 2 cos x f x x = trên ; 22 ππ  −   và ( ) F x là một nguyên hàm của ( ) xf x ′ thỏa mãn ( ) 00 F = . Biết ; 22 a ππ  ∈−   thỏa mãn tan 3 a = . Tính ( ) 2 10 3 Fa a a −+ . A. 1 ln10 2 − . B. 1 ln10 4 − . C. 1 ln10 2 . D. ln10. Câu 79: Cho hàm số ( ) y f x = xác định và liên tục trên  thỏa mãn đ ồng thời các điều kiện sau ( ) 0 f x > , x ∀∈  , ( ) ( ) 2 e. x fx f x ′ = − x ∀∈  và ( ) 1 0 2 f = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ 0 ln 2 x = là A. 2 9 2ln 2 3 0 x y + − −=. B. 2 9 2ln 2 3 0 xy − − +=. C. 2 9 2ln 2 3 0 xy − + −=. D. 2 9 2ln 2 3 0 x y + + −=. Câu 80: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 , ( ) f x và ( ) fx ′ đều nhận giá trị dương trên đoạn [ ] 0;1 và thỏa mãn ( ) 02 f = , ( ) ( ) ( ) ( ) 11 2 00 . 1 d 2 . d f x f x x f x f x x   ′′ +=     ∫∫ . Tính ( ) 1 3 0 d f x x   ∫ . A. 15 4 . B. 15 2 . C. 17 2 . D. 19 2 . https://toanmath.com/ Câu 81: Cho () fx không âm thỏa mãn điều kiện 2 (). '() 2 () 1 fx f x x f x = + và (0) 0 f = . Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số () y fx = trên [ ] 1;3 là A. 22 B. 4 11 3 + C. 20 2 + D. 3 11 3 + Câu 82: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm và đồng biến trên  thỏa mãn ( ) 01 f = và ( ) ( ) ( ) 2 , x f x ef x x ′ = ∀∈  . Tính tích phân ( ) 1 0 f x dx ∫ bằng A. 2 e − . B. 1 e − . C. 2 2 e − . D. 2 1 e − . Câu 83: Cho hàm số ( ) y f x = xác định và liên tục trên { } \ 0  thỏa mãn ( ) ( ) ( ) ( ) 22 21 1 x f x x f x xf x ′ +− = − với { } \ 0 x ∀∈  và ( ) 12 f = − . Tính ( ) 2 1 f x dx ∫ . A. 1 ln 2 2 −− . B. 3 ln 2 2 −− . C. ln 2 1 2 −− . D. 3 ln 2 22 −− . Câu 84: Cho hàm số ( ) y f x = . Có đạo hàm liên tục trên . Biết ( ) 1e f = và ( ) ( ) ( ) 3 2 x f x xf x x ′ + = − , x ∀∈  . Tính ( ) 2 f . A. 2 4e 4e 4 −+ . B. 2 4e 2e 1 −+ . C. 3 2e 2e 2 −+ . D. 2 4e 4e 4 +− . Câu 85: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 và thỏa mãn ( ) 00 f = . Biết ( ) 1 2 0 9 d 2 f xx = ∫ và ( ) 1 0 3 cos d 24 x fx x ππ ′ = ∫ . Tích phân ( ) 1 0 d f x x ∫ bằng A. 1 π . B. 4 π . C. 6 π . D. 2 π . Câu 86: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên đoạn [ ] 0; 1 , thỏa mãn ( ) ( ) 11 00 d d1 f x x xf x x = = ∫∫ và ( ) 1 2 0 d4 f x x =   ∫ . Giá trị của tích phân ( ) 1 3 0 d f x x   ∫ bằng A. 1. B. 8 . C. 10. D. 80 . Câu 87: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn ( ) 0 f x > khi [ ] 1,2 x ∈ . Biết ( ) 2 1 ' 10 f x dx = ∫ và ( ) ( ) 2 1 ' ln 2 fx dx f x = ∫ . Tính ( ) 2 f . A. ( ) 2 10 f = − . B. ( ) 2 20 f = . C. ( ) 2 10 f = . D. ( ) 2 20 f = − . Câu 88: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn [ ] 4;8 và ( ) 00 f ≠ với [ ] 4;8 x ∀∈ . Biết rằng ( ) ( ) 2 8 4 4 1 fx dx f x ′   =   ∫ và ( ) ( ) 11 4 ,8 42 ff = = . Tính ( ) 6 f . A. 5 8 . B. 2 3 . C. 3 8 . D. 1 3 . Câu 89: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [ ] 0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện ( ) 01 f ′ = − và ( ) ( ) 2 fx f x ′ ′′ =   . Đặt ( ) ( ) 10 Tf f = − , hãy chọn khẳng định đúng? A. 21 T − ≤ <− . B. 10 T −≤ < . C. 01 T ≤ < . D. 12 T ≤ < . https://toanmath.com/ Câu 90: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thoả ( ) ( ) ( ) 22 0, , 0 0 1, ,. f x x ff xy y yy x > ∀∈   ′ = =   ′ ′′ + = ∀∈    . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( ) 1 ln 1 1 2 f < < . B. ( ) 1 0 ln 1 2 f < < . C. ( ) 3 ln 1 2 2 f < < . D. ( ) 3 1 ln 1 2 f < < . Câu 91: Cho , fg là hai hàm liên tục trên [ ] 1;3 thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 3 1 3 d 10 f x gx x +=   ∫ đồng thời ( ) ( ) 3 1 2 d6 f x gx x −=   ∫ . Tính ( ) ( ) 3 1 d f x gx x +   ∫ . A. 9. B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 92: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên [ ] ; ab , nếu ( ) d 5 d a f x x = ∫ và ( ) d2 d b f x x = ∫ (với ad b << ) thì ( ) d b a f x x ∫ bằng. A. 3. B. 7 . C. 5 2 . D. 10. Câu 93: Cho ( ) f x và ( ) gx là hai hàm số liên tục trên đoạn [ ] 1;3 , thỏa mãn: ( ) ( ) 3 1 3 d 10 f x gx x +=   ∫ và ( ) ( ) 3 1 2 d6 f x gx x −=   ∫ . Tính ( ) ( ) 3 1 d I f x gx x = +   ∫ A. 8 I = . B. 9 I = . C. 6 I = . D. 7 I = . Câu 94: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm ( ) fx ′ liên tục trên đoạn [ ] 0;5 và đồ thị hàm số ( ) y fx ′ = trên đoạn [ ] 0;5 được cho như hình bên. Tìm mệnh đề đúng A. ( ) ( ) ( ) 0 53 f ff = < . B. ( ) ( ) ( ) 30 5 ff f <= . C. ( ) ( ) ( ) 30 5 ff f < < . D. ( ) ( ) ( ) 35 0 ff f << . Câu 95: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm tại mọi đồng thời thỏa mãn điều kiện: và Khi đó, nằm trong khoảng nào? A. . B. . C. . D. . ( ) f x ( ) 0; x ∈ +∞ ( ) ( ) ( ) sin ' cos f x x x f x x = ++ ( ) 3 2 2 sin d 4. f x x x π π = − ∫ ( ) f π ( ) 6;7 ( ) 5;6 ( ) 12;13 ( ) 11;12 5 − 3 5 1 x O y https://toanmath.com/ Câu 96: Cho hàm số ( ) f x xác định trên 0; 2 π    thỏa mãn ( ) ( ) 2 2 0 2 2 2 sin d 4 2 f x f x x x π ππ   −   − −=         ∫ . Tích phân ( ) 2 0 d f x x π ∫ bằng A. 4 π . B. 0 . C. 1. D. 2 π . Câu 97: Cho hàm số () y fx = liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 2 21 3 2 2 1e 4 xx f x f x x −+ + −= − + . Tính tích phân ( ) 2 0 d I f x x = ∫ ta được kết quả: A. e4 I = + . B. 8 I = . C. 2 I = . D. e2 I = + . Câu 98: Suy ra ( ) ( ) 22 00 4 d8 d 2 f x x f x x = ⇔= ∫∫ . Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên { } \ 0; 1 −  thỏa mãn điều kiện ( ) 1 2ln 2 f = − và ( ) ( ) ( ) 2 1. x x f x f x x x ′ + + =+ . Giá trị ( ) 2 ln 3 f ab = + , với , ab ∈  . Tính 22 ab + . A. 25 4 . B. 9 2 . C. 5 2 . D. 13 4 . Câu 99: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm trên  và ( ) 4 2 2 2 fx x x x ′ ≥+ − 0 x ∀> và ( ) 11 f = − . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình ( ) 0 f x = có 1 nghiệm trên ( ) 0;1 . B. Phương trình ( ) 0 f x = có đúng 3 nghiệm trên ( ) 0; +∞ . C. Phương trình ( ) 0 f x = có 1 nghiệm trên ( ) 1;2 . C. Phương trình ( ) 0 f x = có 1 nghiệm trên ( ) 2;5 . Hươngd dẫn giải Chọn C ( ) 4 2 2 2 fx x x x ′ ≥+ − 63 2 22 xx x −+ = ( ) 2 3 2 11 0 x x −+ = > , 0 x ∀> . ( ) y f x ⇒= đồng biến trên ( ) 0; +∞ . ( ) 0 f x ⇒ = có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng ( ) 0; +∞ ( ) 1 . Mặt khác ta có: ( ) 4 2 2 20 fx x x x ′ ≥+ − > , 0 x ∀> ( ) 22 4 2 11 2 21 d 2d 5 fx x x x x x  ′ ⇒ ≥ +− =   ∫∫ ( ) ( ) 21 21 5 ff ⇒ −≥ ( ) 17 2 5 f ⇒≥ . Kết hợp giả thiết ta có ( ) y f x = liên tục trên [ ] 1;2 và ( ) ( ) 2. 1 0 ff < ( ) 2 . Từ ( ) 1 và ( ) 2 suy ra phương trình ( ) 0 f x = có đúng 1 nghiệm trên khoảng ( ) 1;2 . Câu 100: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm ( ) fx ′ liên tục trên  và thỏa mãn ( ) [ ] 1;1 fx ′ ∈− với ( ) 0;2 x ∀∈ . Biết ( ) ( ) 0 21 ff = = . Đặt ( ) 2 0 d I f x x = ∫ , phát biểu nào dưới đây đúng? A. ( ] ;0 I ∈ −∞ . B. ( ] 0;1 I ∈ . C. [ ) 1; I ∈ +∞ . D. ( ) 0;1 I ∈ . https://toanmath.com/ Câu 101: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên [ ] 0; 1 thỏa mãn ( ) 1 0 d0 xf x x = ∫ và ( ) [0; 1] max 1. f x = Tích phân ( ) 1 0 ed x I f x x = ∫ thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 5 ;. 4  −∞ −   B. 3 ; e 1 . 2   −     C. 53 ; . 4 2  −   D. ( ) e 1; . − +∞ Câu 102: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) 01 f = và ( ) ( ) ( ) ( ) 11 2 00 1 3 d2 d 9 f x f x x f x f x x  ′′ +≤     ∫∫ . Tính tích phân ( ) 1 3 0 d f x x   ∫ : A. 3 2 . B. 5 4 . C. 5 6 . D. 7 6 . Câu 103: Cho hai hàm số ( ) f x và ( ) gx có đạo hàm trên đoạn [ ] 1;4 và thỏa mãn hệ thức ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 14 .; . fg g xx f x f x x g x +=    ′′ = −= −   . Tính ( ) ( ) 4 1 d I f x gx x = +   ∫ . A. 8ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6ln 2 . D. 4ln 2 . https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM Câu 1: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \1  thỏa mãn ( ) 1 1 fx x ′ = − , ( ) 0 2017 f = , ( ) 2 2018 f = . Tính ( ) ( ) 31 Sf f = −− . A. 1 S = . B. ln 2 S = . C. ln 4035 S = . D. 4 S = . Hươngd dẫn giải Chọn A Cách 1: Ta có ( ) ( ) 1 d d ln 1 1 f x x x x C x = = −+ − ∫∫ . Theo giả thiết ( ) 0 2017 f = , ( ) 2 2018 f = nên ( ) ( ) ( ) ( ) ln 1 2017 khi 1 ln 1 2018 khi 1 f x x x f x x x  = −+ <   = −+ >   . Do đó ( ) ( ) 31 Sf f = −− ln 2 2018 ln 2 2017 1 = + −− = . Cách 2: Ta có: 00 0 1 11 33 3 2 22 1 (0) ( 1) '( ) ln 1 | ln (1) 1 2 (3) (2) '( ) ln 1 | ln 2 (2) 1 dx f f f x dx x x dx f f f x dx x x − −−  − −= = = − =  −    − = = = −=  −  ∫ ∫ ∫∫ Lấy (1)+(2), ta được (3) (2) (0) ( 1) 0 S 1 ff f f −+− −=⇒= . Câu 2: Cho hàm số ( ) f x xác định trên 1 \ 2        thỏa mãn ( ) 2 21 fx x ′ = − và ( ) 01 f = . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) 13 ff −+ bằng A. 4 ln15 + . B. 3 ln15 + . C. 2 ln15 + . D. ln15. Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) 1 2. 2 1 2 2 ln 2 1 21 21 dx f x f x dx dx x c x x − ′ = = = = −+ − − ∫ ∫ ∫ . ( ) 01 f = 1 c ⇔= ( ) ln 2 1 1 f x x ⇔ = −+ . ( ) ( ) 1 ln 3 1 3 ln 5 1 f f − = +    = +   ( ) ( ) 1 3 2 ln15 ff ⇔ −+ = + . Câu 3: Cho hàm số () fx xác định trên 1 \ 2        thỏa mãn 2 () 21 fx x ′ = − , (0) 1 f = và (1) 2 f = . Giá trị của biểu thức ( 1) (3) ff −+ bằng A. 4 ln 5 + . B. 2 ln15 + . C. 3 ln15 + . D. ln15. Hươngd dẫn giải Chọn C Cách 1: • Trên khoảng 1 ; 2  +∞   : 1 2 ( ) ln(2 1) . 21 f x dx x C x = = −+ − ∫ Lại có 1 (1) 2 2. fC =⇒ = • Trên khoảng 1 ; 2  −∞   : 2 2 ( ) ln(1 2 ) . 21 f x dx x C x = = −+ − ∫ https://toanmath.com/ Lại có 2 (0) 1 1. fC =⇒= Vậy 1 ln(2 1) 2 2 () 1 ln(1 2 ) 1 2 x khi x fx x khi x  −+ >   =   −+ <   . Suy ra ( 1) (3) 3 ln15. ff −+ = + Cách 2: Ta có: 00 0 1 11 33 3 1 11 21 (0) ( 1) '( ) ln 2 1 | ln (1) 21 3 2 (3) (1) '( ) ln 2 1 | ln 5 (2) 21 dx f f f x dx x x dx f f f x dx x x − −−  − −= = = − =  −    − = = = − =  −  ∫ ∫ ∫∫ Lấy (2)-(1), ta được (3) (1) (0) ( 1) ln15 ( 1) (3) 3 ln15 f ff f f f − − + − = ⇒ −+ = + . Câu 4: Cho hàm số ( ) f x xác định trên  thỏa mãn ( ) 2 1 fx x ′ = + và ( ) 15 f = . Phương trình ( ) 5 f x = có hai nghiệm 1 x , 2 x . Tính tổng 21 2 2 log log Sx x = + . A. 1 S = . B. 2 S = . C. 0 S = . D. 4 S = . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 d 2 1d f x f x x x x x x C ′ = = + = ++ ∫∫ . Mà ( ) ( ) 2 1 5 11 5 3 3 f C C f x x x = ⇔ ++ = ⇔ = ⇒ = + + . Xét phương trình: ( ) 22 1 5 3 5 2 0 2 x f x xx xx x =  = ⇔ ++ = ⇔ +− = ⇔  = −  . 21 2 2 2 2 log log log 1 log 2 1 Sx x = + = + −= . Câu 5: Cho hàm số () fx xác định trên 1 \ 3     thỏa mãn ( ) ( ) 3 , 01 31 fx f x ′ = = − và 2 2 3 f  =   . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) 13 ff −+ bằng A. 3 5ln 2 + . B. 2 5ln 2 −+ . C. 4 5ln 2 + . D. 2 5ln 2 + . Hươngd dẫn giải Chọn A Cách 1: Từ ( ) ( ) 1 1 1 ln 3 1 khi x ; 3 33 dx= 31 31 1 ln 3 1 khi x ; 3 xC f x f x xx xC   − + ∈ −∞     ′ = ⇒=  −−    − + ∈ +∞      ∫ . Ta có: ( ) 11 22 01 01 1 2 02 2 2 3 f CC CC f =  += =   ⇒⇔    += = =      ( ) 1 ln 3 1 1 khi x ; 3 1 ln 3 1 2 khi x ; 3 x f x x   − + ∈ −∞     ⇒=     − + ∈ +∞       . Khi đó: ( ) ( ) 1 3 ln 4 1 ln8 2 3 ln 32 3 5ln 2 ff − + = ++ + = + = + . Cách 2: Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 1 1 1 1 33 3 3 2 2 3 3 22 33 31 0 1 dx dx ln 3 1 ln 1 31 4 23 3 dx dx ln 3 1 ln8 2 3 31 f f f x f x x x f f f x f x x x − − − −  ′ − − = = = = − =  −     ′ − = = = = −=  −    ∫ ∫ ∫∫ https://toanmath.com/ Lấy ( ) ( ) 21 − , ta được: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 1 0 ln 32 1 3 3 5ln 2 3 ff f f f f  + −− − = ⇒ −+ = +   . Câu 6: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \ 2;2 −  và thỏa mãn ( ) ( ) 2 4 ; 30 4 fx f x ′ = −= − ; ( ) 01 f = và ( ) 32 f = . Tính giá trị biểu thức ( ) ( ) ( ) 4 14 Pf f f = − + −+ . A. 3 3 ln 25 P = + . B. 3 ln 3 P = + . C. 5 2 ln 3 P = + . D. 5 2 ln 3 P = − . Hươngd dẫn giải Chọn B Từ ( ) 2 4 4 fx x ′ = − ( ) 2 4 4 dx f x x ⇒= − ∫ ( ) ( ) 4 22 dx xx = −+ ∫ ( ) ( ) ( ) 1 2 3 2 ln ;2 2 2 ln 2;2 2 2 ln 2; 2 x C khi x x x C khi x x x C khi x x − + ∈ −∞ −  +   − = + ∈ −  +   − + ∈ +∞  +  Ta có ( ) ( ) ( ) 30 01 22 f f f −=   =   =  1 2 3 ln 5 0 01 1 ln 2 5 C C C   +=  ⇒+ =    + =  1 2 3 ln 5 1 2 ln 5 C C C = −   ⇔=   = +  ( ) f x ⇒ ( ) ( ) ( ) 2 ln -ln5 ;2 2 2 ln 1 2;2 2 2 ln 2 ln5 2; 2 x khi x x x khi x x x khi x x − ∈ −∞ −  +   − = + ∈−  +   − + + ∈ +∞  +  . Khi đó ( ) ( ) ( ) 4 14 Pf f f = − + −+ 1 ln 3 ln 5 ln 3 1 ln 2 ln 5 3 = −+++ ++ 3 ln 3 = + . Câu 7: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \ 2;1 −  thỏa mãn ( ) 2 1 2 fx xx ′ = +− ; ( ) ( ) 3 30 f f −− = và ( ) 1 0 3 f = . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) ( ) 4 14 f f f − + −− bằng A. 11 ln 2 33 + . B. 1 ln80 + . C. 1 4 1 ln 2 ln 35 + + . D. 18 1 ln 35 + . Hươngd dẫn giải Chọn A ( ) 2 1 2 fx xx ′ = +− ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 11 ln ; 2 32 d d 11 ln 2;1 2 1 23 2 11 ln 1; 32 x C khi x x xx x f x C khi x xx x x x x C khi x x − + ∈ −∞ −  +   − ⇒ = = = + ∈ −  +− − + +   − + ∈ +∞  +  ∫∫ Do đó ( ) ( ) 1 3 31 1 1 2 1 3 3 0 ln 4 ln ln10 3 35 3 f f C C CC −− = ⇒ + − − ⇒ = + . https://toanmath.com/ Và ( ) 22 1 1 1 1 11 0 ln ln 2 3 3 2 3 33 f CC =⇒ +=⇒ =+ . ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 11 ln ; 2 32 1 1 11 ln ln 2 2;1 3 2 33 11 1 ln ln10 1; 32 3 x C khi x x x f x khi x x x C khi x x − + ∈ −∞ −  +   − ⇒ = + + ∈−  +   − + + ∈ +∞  +  . Khi đó: ( ) ( ) ( ) 11 1 5 1 11 1 1 1 11 4 1 4 ln ln 2 ln 2 ln ln10 ln 2 3 2 3 33 3 2 3 33 f f f C C       −+−− =+ +++− ++ =+             . Câu 8: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \ 1;1 −  và thỏa mãn ( ) 2 1 1 fx x ′ = − ; ( ) ( ) 3 30 ff −+ = và 11 2 22 ff    −+ =       . Tính giá trị của biểu thức ( ) ( ) 04 Pf f = + . A. 3 2 ln 5 P = + . B. 3 1 ln 5 P = + . C. 13 1 ln 25 P = + . D. 13 ln 25 P = . Hươngd dẫn giải Chọn C ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 22 2 11 ln ; 1 1; 2 1 1 d d 1 1 11 11 ln 1;1 2 1 x C khi x x xx fx x x xx x C khi x x − + ∈ −∞ − ∪ +∞  +  ′= ⇒ = =  − − −+ −  + ∈−  +  ∫ ∫ . Ta có ( ) ( ) 1 11 1 11 3 3 0 ln 2 ln 0 0 2 22 f f C C C −+ = ⇒ + + + = ⇒ = . Và 2 22 1 1 1 11 2 ln 3 ln 2 1 2 2 2 23 f f C CC    − + =⇒ + + + =⇒ =       . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 11 ln ; 1 1; 2 1 11 ln 1 1;1 2 1 x khi x x f x x khi x x − ∈ −∞ − ∪ +∞  +  =  −  + ∈ −  +  . Vậy ( ) ( ) 04 Pf f = + = 13 1 ln 25 + . Câu 9: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \1 ±  thỏa mãn ( ) 2 1 1 fx x ′ = − . Biết ( ) ( ) 3 30 ff −+ = và 11 2 22 ff    −+ =       . Giá trị ( ) ( ) ( ) 20 4 Tf f f = −+ + bằng: A. 15 2 ln 29 T = + . B. 1 9 1 ln 25 T = + . C. 1 9 3 ln 25 T = + . D. 1 9 ln 25 T = . Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có ( ) 2 1 dd 1 fx x x x ′ = − ∫∫ 11 1 d 2 11 x x x  = −  − +  ∫ 11 ln 2 1 x C x − = + + . https://toanmath.com/ Do đó ( ) 1 2 11 ln khi 1, 1 21 11 ln khi 1 1 21 x Cx x x Cx f x x x − + <− > + − +−    =  << +    . Do ( ) ( ) 3 30 ff −+ = nên 1 0 C = , 11 2 22 ff    −+ =       nên 2 1 C = . Nên ( ) 11 ln khi 1, 1 21 11 ln 1 khi 1 1 21 x xx x x x x x f − <− > + − +    =  − < < +    . ( ) ( ) ( ) 20 4 Tf f f = −+ + 1 9 1 ln 25 = + . Câu 10: Cho hàm số ( ) f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên ( ) 0; +∞ thỏa mãn ( ) 1 2 15 f = và ( ) ( ) ( ) 2 24 0 fx x f x ′ ++ = . Tính ( ) ( ) ( ) 12 3 ff f + + . A. 7 15 . B. 11 15 . C. 11 30 . D. 7 30 . Hươngd dẫn giải Chọn D Vì ( ) ( ) ( ) 2 24 0 fx x f x ′ ++ = và ( ) 0 f x > , với mọi ( ) 0; x ∈ +∞ nên ta có ( ) ( ) 2 24 fx x fx ′ − =+ . Suy ra ( ) 2 1 4 x xC f x = ++ . Mặt khác ( ) 1 2 15 f = nên 3 C = hay ( ) 2 1 43 f x x x = ++ . Do đó ( ) ( ) ( ) 12 3 ff f + + 11 1 8 15 24 =++ 7 30 = . Câu 11: Cho hàm số ( ) f x xác định và liên tục trên  . Biết ( ) ( ) 6 . 12 13 f x f x x ′ = + và ( ) 02 f = . Khi đó phương trình ( ) 3 f x = có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3. C. 7 . D. 1. Hươngd dẫn giải Chọn A Từ ( ) ( ) 6 . 12 13 f x f x x ′ = + ( ) ( ) ( ) 6 . 12 13 f x f x dx x dx ′ ⇒=+ ∫∫ ( ) ( ) 6 2 6 13 f x df x x x C ⇔ = ++ ∫ ( ) 7 2 6 13 7 f x x xC ⇔ = ++ ( ) 02 2 7 f C = → = . Suy ra: ( ) 72 42 91 2 f x x x = + + . Từ ( ) 3 f x = ( ) 7 2187 f x ⇔= 2 42 91 2 2187 xx ⇒ + += ( ) 2 42 91 2185 0 * xx ⇔ + − = . Phương trình ( ) * có 2 nghiệm trái dầu do 0 ac < . Câu 12: Cho hàm số ( ) f x xác định trên  thỏa mãn ( ) ee 2 xx fx − ′ = +− , ( ) 05 f = và 1 ln 0 4 f  =   . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) ln16 ln 4 Sf f =−+ bằng A. 31 2 S = . B. 9 2 S = . C. 5 2 S = . D. ( ) ( ) 0. 2 1 f f = . Hươngd dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Ta có ( ) ee 2 xx fx − ′ = +− e 1 e x x − = 22 22 e e khi 0 e e khi 0 xx xx x x − −  −≥  =   −<  . Do đó ( ) 22 1 22 2 2e 2e khi 0 2e 2e khi 0 xx xx Cx f x Cx − −  ++ ≥  =   − − + <  . Theo đề bài ta có ( ) 05 f = nên 00 1 2e 2e 5 C + += 1 1 C ⇔ = . ( ) ln 4 ln 4 22 ln 4 2e 2e 1 f − ⇒ = ++ 6 = Tương tự 1 ln 0 4 f  =   nên 1 1 ln ln 4 4 2 2 2 2e 2e 0 C             − − − += 2 5 C ⇔= . ( ) ( ) ( ) ln16 ln16 22 ln16 2e 2e 5 f −− − ⇒− = − − + 7 2 = − . Vậy ( ) ( ) 5 ln16 ln 4 2 Sf f =−+ =. Câu 13: Cho hàm số ( ) f x liên tục, không âm trên đoạn 0; 2 π    , thỏa mãn ( ) 03 f = và ( ) ( ) ( ) 2 . cos . 1 f x f x x f x ′ = + , 0; 2 x π  ∀∈   . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số ( ) f x trên đoạn ; 62 ππ    . A. 21 2 m = , 22 M = . B. 5 2 m = , 3 M = . C. 5 2 m = , 3 M = . D. 3 m = , 22 M = . Hươngd dẫn giải Chọn A Từ giả thiết ( ) ( ) ( ) 2 . cos . 1 f x f x x f x ′ = + ( ) ( ) ( ) 2 . d sin 1 f x f x x xC fx ′ ⇒=+ + ∫ Đặt ( ) ( ) 2 22 11 t fx t fx = + ⇒ =+ ( ) ( ) dd tt f x f x x ′ ⇒= . Thay vào ta được d sin sin t xC t xC = + ⇒= + ∫ ( ) 2 1 sin f x xC ⇒+ = + . Do ( ) 03 f = 2 C ⇒= . Vậy ( ) ( ) 2 2 2 1 sin 2 sin 4sin 3 fx x fx x x + = +⇒ = + + ( ) 2 sin 4sin 3 f x x x ⇒= + + , vì hàm số ( ) f x liên tục, không âm trên đoạn 0; 2 π    . Ta có 1 sin 1 6 22 xx ππ ≤≤ ⇒ ≤ ≤ , xét hàm số ( ) 2 4 3 gt t t = ++ có hoành độ đỉnh 2 t = − loại. Suy ra ( ) ( ) 1 ;1 2 18 max g t g    = = , ( ) 1 ;1 2 1 21 min 24 gt g        = =   . ( ) ( ) ( ) 2 . cos 1 ′ ⇒ = + f x f x x fx https://toanmath.com/ Suy ra ( ) ; 62 22 2 max f x f ππ π        = =   , ( ) ; 62 21 min 6 2 f x g ππ π        = =   . Câu 14: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn ( ) 0 f x > , x ∀∈  . Biết ( ) 01 f = và ( ) ( ) ' 22 fx x f x = − . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) f x m = có hai nghiệm thực phân biệt. A. me > . B. 01 m <≤ . C. 0 me << . D. 1 me << . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) 22 fx x f x ′ = − ( ) ( ) ( ) d 22 d fx x xx f x ′ ⇒ =− ∫∫ . ( ) 2 ln 2 f x x x C ⇔ = −+ ( ) 2 2 . xx f x Ae − ⇔= . Mà ( ) 01 f = suy ra ( ) 2 2xx f x e − = . Ta có ( ) 22 2 1 2 1 xx x x −=− − + ( ) 2 1 11 x =− − ≤ . Suy ra 2 2 0 xx ee − <≤ và ứng với một giá trị thực 1 t < thì phương trình 2 2xx t −= sẽ có hai nghiệm phân biệt. Vậy để phương trình ( ) f x m = có 2 nghiệm phân biệt khi 1 0 me e << = . Câu 15: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và ( ) 0 f x ≠ với mọi x ∈  . ( ) ( ) ( ) 2 2 1 fx x f x ′ = + và ( ) 1 0,5 f = − . Biết rằng tổng ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 3 ... 2017 a ff f f b + + ++ =; ( ) , ab ∈∈  với a b tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 ab + =− . B. ( ) 2017;2017 a∈− . C. 1 a b <− . D. 4035 ba −= . Hươngd dẫn giải Chọn D Ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 1 fx x f x ′ = + ( ) ( ) ( ) 2 2 1 fx x fx ′ ⇔=+ ( ) ( ) ( ) 2 d 2 1d fx x xx fx ′ ⇒=+ ∫ ∫ ( ) 2 1 x xC f x ⇔− = + + Mà ( ) 1 1 2 f = − nên 0 C = ( ) 2 1 11 1 f x x xx x ⇒= − =− ++ . Mặt khác ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 11 1 1 1 2 3 ... 2017 1 ... 2 3 2 4 3 2018 2017 ff f f       + + ++ = − + − + − ++ −             ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2017 1 2 3 ... 2017 1 2018 2018 ff f f − ⇔ + + + + =−+ = 2017 a ⇒= − ; 2018 b = . Khi đó 4035 ba −= . Câu 16: Cho hàm số ( ) 0 f x ≠ thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) ( ) '2 2 3. fx x f x = + và ( ) 1 0 2 f − = . Biết tổng ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 ... 2017 2018 a ff f f b + ++ + = với * , ab ∈∈  và a b là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 a b <− . B. 1 a b > . C. 1010 ab + = . D. 3029 ba −= . Hươngd dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ Biến đổi ( ) ( ) ( ) '2 2 3. fx x f x = + ( ) ( ) ' 2 23 fx x fx ⇔=+ ( ) ( ) ( ) ' 2 23 fx dx x dx fx ⇔=+ ∫∫ ( ) ( ) 2 2 11 3 3 x x C f x f x x x C ⇔− = + + ⇒ = − + + . Mà ( ) 1 0 2 f − = nên 2 = . Do đó ( ) ( ) ( ) 2 11 32 1 2 f x xx x x = −= − + + + + . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 ... 2017 2018 a ff f f b = + ++ + 11 1 1 ..... 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020   = − + ++ +     11 11 1 1 1 ..... 2 3 3 4 2018 2019 2020   = − −+−+ +−−     11 2 2020   = − −     1009 2020 − = . Với điều kiện , ab thỏa mãn bài toán, suy ra: 1009 2020 a b = −   =  3029 ba ⇒ − = . Câu 17: Cho hàm số ( ) y f x = , 0 x ∀≥ , thỏa mãn ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 .2 0 0 0; 0 1 f x f x f x xf x ff  ′′ ′ − + =     ′ = =   . Tính ( ) 1 f . A. 2 3 . B. 3 2 . C. 6 7 . D. 7 6 . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 .2 0 f x f x f x xf x ′′ ′ − + =   ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 .2 f x f x f x x f x ′′ ′ −  ⇔= − ( ) ( ) 2 fx x fx ′  ′ ⇒ = −   ( ) ( ) 2 2 2 fx x C fx ′ ⇒ = −+ ( ) ( ) 2 2 0 0 02 f C f ′ ⇒ = −+ 0 C ⇒= . Do đó ( ) ( ) 2 2 2 fx x fx ′ = − ( ) ( ) 11 2 2 00 dd 2 fx x xx fx ′ ⇒= − ∫∫ ( ) 1 1 3 0 0 1 6 x f x  ⇒− = −   ( ) ( ) 11 1 1 06 ff ⇒− + =− ( ) 6 1 7 f ⇒= . Câu 18: Giả sử hàm số () fx liên tục, dương trên  ; thỏa mãn ( ) 01 f = và ( ) ( ) 2 1 fx x f x x ′ = + . Khi đó hiệu ( ) ( ) 22 2 1 Tf f = − thuộc khoảng A. ( ) 2;3 . B. ( ) 7;9 . C. ( ) 0;1 . D. ( ) 9;12 . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) d fx x f x ′ = ∫ 2 d 1 x x x ⇔ + ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 d1 d 1 21 x f x f x x + = + ∫∫ . Vậy ( ) ( ) ( ) 2 1 ln ln 1 2 f x x C = + + , mà ( ) 01 0 f C =⇔= . Do đó ( ) 2 1 f x x = + . Nên ( ) 2 2 3; f = ( ) 2 1 22 f = ( ) ( ) ( ) 22 2 1 3 22 0;1 ff ⇒ − =−∈ . https://toanmath.com/ Câu 19: Khi đó ( ) ( ) 1 4 2 00 tan dd cos f t t f x x t π = ∫∫ . Vậy ( ) 1 0 d6 f x x = ∫ .Cho hàm số ( ) y f x = đồng biến trên ( ) 0; +∞ ; ( ) y f x = liên tục, nhận giá trị dương trên ( ) 0; +∞ và thỏa mãn ( ) 2 3 3 f = và ( ) ( ) ( ) 2 ' 1. f x x f x = +     . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ( ) 2 2613 8 2614 f<< . B. ( ) 2 2614 8 2615 f<< . C. ( ) 2 2618 8 2619 f<< . D. ( ) 2 2616 8 2617 f<< . Hươngd dẫn giải Chọn A Hàm số ( ) y f x = đồng biến trên ( ) 0; +∞ nên suy ra ( ) ( ) 0, 0; fx x ′ ≥ ∀ ∈ +∞ . Mặt khác ( ) y f x = liên tục, nhận giá trị dương trên ( ) 0; +∞ nên ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 11 f x x f x f x x f x ′′ =+ ⇒=+   , ( ) 0; x ∀ ∈ +∞ ( ) ( ) ( ) 1 fx x f x ′ ⇒ =+ , ( ) 0; x ∀ ∈ +∞ ; ( ) ( ) ( ) 1 fx dx x dx f x ′ ⇒=+ ∫∫ ( ) ( ) 3 1 1 3 f x x C ⇒ = ++ ; Từ ( ) 3 3 2 f = suy ra 2 8 33 C = − Như vậy ( ) ( ) 2 3 1 2 8 1 3 33 f x x  = ++ −    Bởi thế: ( ) ( ) 22 3 1 2 8 2 8 8 81 9 3 33 33 f    = + +− = +−          ( ) 4 2 2 8 8 9 2613, 26 33 f   ⇒ = +− ≈       . Câu 20: Giả sử hàm số ( ) y f x = liên tục, nhận giá trị dương trên ( ) 0; +∞  và thỏa mãn ( ) 11 f = , ( ) ( ) 31 f x f x x =′+ , với mọi 0 x > . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( ) 4 55 f << . B. ( ) 2 53 f << . C. ( ) 3 54 f << . D. ( ) 1 52 f << . Hươngd dẫn giải Chọn C Cách 1: Với điều kiện bài toán ta có ( ) ( ) 31 f x f x x =′+ ( ) ( ) ( ) ( ) 11 dd 31 31 f x f x x x f x f x xx ′′ ⇔= ⇔ = ++ ∫∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 d 1 31 d 31 3 f x xx f x − ′ ⇔ = ++ ∫∫ ( ) 2 ln 3 1 3 f x x C ⇔ = ++ ( ) 2 31 3 e xC f x ++ ⇔= . Khi đó ( ) 4 3 4 11 e 1 3 C fC + =⇔ =⇔=− ( ) 24 31 33 e x f x +− ⇒= ( ) ( ) 4 3 5 e 3,79 3; 4 f ⇒ =≈∈  . Vậy ( ) 3 54 f << . https://toanmath.com/ Chú ý: Các bạn có thể tính d 31 x x + ∫ bằng cách đặt 31 tx = + . Cách 2: Với điều kiện bài toán ta có ( ) ( ) 31 f x f x x =′+ ( ) ( ) 1 31 f x f x x ′ ⇔= + ( ) ( ) 55 11 1 dd 31 f x x x f x x ′ ⇔ = + ∫∫ ( ) ( ) ( ) 5 1 d 4 3 f x f x ⇔= ∫ ( ) 5 1 4 ln 3 f x ⇔= ( ) ( ) 5 4 ln 13 f f ⇔= ( ) ( ) ( ) 4 3 5 1 .e 3,79 3; 4 ff ⇔ = ≈∈  . Câu 21: Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 2 4 . 15 12 f x f x f x x x ′ ′′ +=+   , x ∀∈  và ( ) ( ) 0 01 ff ′ = = . Giá trị của ( ) 2 1 f bằng A. 9 2 . B. 5 2 . C. 10. D. 8 . Hươngd dẫn giải Chọn D Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 . 15 12 f x f x f x x x ′ ′′ +=+ , x ∀∈  . ( ) ( ) 4 . 15 12 f x f x x x ′ ′⇔=+     , x ∀∈  ( ) ( ) 52 1 . 36 f x f x x x C ′ ⇔ = ++ Do ( ) ( ) 0 01 ff ′ = = nên ta có 1 1. C = Do đó: ( ) ( ) 52 . 3 61 f x f x x x ′ = ++ ( ) 2 52 1 3 61 2 fx x x ′  ⇔ = ++   ( ) 2 63 2 42 . f x x x xC ⇔ = + ++ Mà ( ) 01 f = nên ta có 2 1. C = Do đó ( ) 2 63 4 2 1 fx x x x = + ++ . Vậy ( ) 2 1 8. f = Câu 22: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 1 2 13 d 5 1 fx x xC x x + ++ = + + + ∫ . Nguyên hàm của hàm số ( ) 2 fx trên tập +  là: A. ( ) 2 3 24 x C x + + + . B. 2 3 4 x C x + + + . C. ( ) 2 23 41 x C x + + + . D. ( ) 2 23 81 x C x + + + . Hươngd dẫn giải Chọn D Theo đề ra ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 2 13 2 13 d 2 1d 1 5 1 14 fx x x x C fx x C x x x + ++ ++ = +⇔ + + = + + + ++ ∫∫ . Hay ( ) ( ) ( ) 22 23 3 2d d 44 t t ft t C ft t C tt + + ′ = +⇒ = + ++ ∫ ∫ . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 1 1 23 23 2d 2d 2 2 2 88 24 xx fx x fx x C C x x   ++ = = += +     + +   ∫∫ https://toanmath.com/ DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN Câu 23: Cho ( ) 5 2 d 10 f x x = ∫ . Kết quả ( ) 2 5 24 d f x x −    ∫ bằng: A. 34. B. 36 . C. 40 . D. 32 . Hươngd dẫn giải Chọn A Tacó ( ) ( ) 2 22 5 55 2 4 d 2d 4 d f x x x f x x −=−     ∫ ∫∫ ( ) ( ) 5 5 2 2 2 4 d 2. 5 2 4.10 34 x f x x = − + = − −+ = ∫ . Câu 24: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và ( ) F x là nguyên hàm của ( ) f x , biết ( ) 9 0 d 9 f x x = ∫ và ( ) 03 F = . Tính ( ) 9 F . A. ( ) 96 F = − . B. ( ) 96 F = . C. ( ) 9 12 F = . D. ( ) 9 12 F = − . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có: ( ) ( ) 9 9 0 0 d I f x x F x = = ∫ ( ) ( ) 9 09 F F = − = ( ) 9 12 F ⇔= . Câu 25: Cho ( ) 2 0 d 3 I f x x = = ∫ . Khi đó ( ) 2 0 4 3 d J f x x = −   ∫ bằng: A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có ( ) ( ) 2 22 2 0 0 00 4 3 d 4 d 3 d 4.3 3 6 J f x x f x x x x = − = − = −=   ∫ ∫∫ . Câu 26: Cho ( ) 4 2 d 10 f x x = ∫ và ( ) 4 2 d 5 gx x = ∫ . Tính ( ) ( ) 4 2 3 5d I f x gx x = −   ∫ A. 5 I = . B. 15 I = . C. 5 I = − . D. 10 I = . Hươngd dẫn giải Chọn A Có: ( ) ( ) 4 2 3 5d I f x gx x = −   ∫ ( ) ( ) 44 22 3 d 5 d 5 f xx g xx = − = ∫ ∫ . Câu 27: Giả sử ( ) 9 0 d 37 f x x = ∫ và ( ) 0 9 d 16 gx x = ∫ . Khi đó, ( ) 9 0 2 3 () d I f x gx x = +   ∫ bằng: A. 26 I = . B. 58 I = . C. 143 I = . D. 122 I = . Hươngd dẫn giải Chọn A Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 9 9 9 90 0 0 0 09 2 3 ( ) d 2 d 3 d2 d 3 d26 I f x g x x f xx g xx f xx g xx = + = + = − =   ∫ ∫ ∫ ∫∫ . Câu 28: Nếu ( ) 2 1 d 3 f x x = ∫ , ( ) 5 2 d1 f x x = − ∫ thì ( ) 5 1 d f x x ∫ bằng A. 2 − . B. 2 . C. 3. D. 4 . Hươngd dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ Ta có ( ) ( ) ( ) 5 25 1 12 31 2 f x dx f x dx f x dx = + = −= ∫ ∫∫ . Câu 29: Cho ( ) 2 1 d1 f x x = ∫ và ( ) 3 2 d2 f x x = − ∫ . Giá trị của ( ) 3 1 d f x x ∫ bằng A. 1. B. 3 − . C. 1 − . D. 3. Hươngd dẫn giải Chọn C ( ) 3 1 d f x x = ∫ ( ) ( ) 23 12 dd f x x f x x + ∫ ∫ 1 = − . Câu 30: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] 0;10 và ( ) 10 0 d7 f x x = ∫ và ( ) 6 2 d 3 f x x = ∫ . Tính ( ) ( ) 2 10 06 dd P f x x f x x = + ∫∫ . A. 7 P = . B. 4 P = − . C. 4 P = . D. 10 P = . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) 10 0 d7 f x x = ∫ ( ) ( ) ( ) 2 6 10 02 6 d d d7 f x x f x x f x x ⇔ ++ = ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) 2 10 06 d d 73 4 f x x f x x ⇔ + = −= ∫∫ . Vậy 4 P = . Câu 31: Cho ( ) 1 0 d2 f x x = ∫ , ( ) 2 1 d4 f x x = ∫ , khi đó ( ) 2 0 d f x x = ∫ ? A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3. Hươngd dẫn giải Chọn A ( ) ( ) ( ) 2 12 0 01 d d d6 f x x f x x f x x = + = ∫ ∫ ∫ . Câu 32: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và có ( ) 1 0 d2 f x x = ∫ ; ( ) 3 1 d6 f x x = ∫ . Tính ( ) 3 0 d I f x x = ∫ . A. 8 I = . B. 12 I = . C. 36 I = . D. 4 I = . Hươngd dẫn giải Chọn A ( ) 3 0 d I f x x = ∫ ( ) ( ) 13 0 1 dd f x x f x x = + ∫∫ 26 8 = + = . Câu 33: Cho ( ) 2 1 d2 f x x − = ∫ và ( ) 2 1 d1 gx x − = − ∫ . Tính ( ) ( ) 2 1 2 3d I x f x gx x − =++   ∫ bằng A. 11 2 I = . B. 7 2 I = . C. 17 2 I = . D. 5 2 I = . Hươngd dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ Ta có: ( ) ( ) 22 2 11 2 35 2 d 3 d 43 1 2 22 x I f xx g xx −− = + + = + −= − ∫∫ . Câu 34: Biết ( ) 8 1 d2 f x x = − ∫ ; ( ) 4 1 d 3 f x x = ∫ ; ( ) 4 1 d7 gx x = ∫ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ) 8 4 d1 f x x = ∫ . B. ( ) ( ) 4 1 d 10 f x gx x +=   ∫ . C. ( ) 8 4 d5 f x x = − ∫ . D. ( ) ( ) 4 1 4 2 d2 f x gx x −= −     ∫ . Hươngd dẫn giải Chọn A Ta có ( ) ( ) ( ) 8 84 4 11 d d d 23 5 f x x f x x f x x = − =−− =− ∫ ∫∫ Câu 35: Cho hàm số ( ) f x có ( ) fx ′ liên tục trên đoạn [ ] 1;3 − , ( ) 13 f − = và 3 1 ( )d 10 fx x − ′ = ∫ giá trị của ( ) 3 f bằng A. 13 − . B. 7 − . C. 13. D. 7 . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có 3 1 ( )d 10 fx x − ′ = ∫ ( ) 3 1 10 f x − ⇒= ( ) ( ) 3 1 10 ff ⇔ − − = ( ) ( ) 3 1 10 13 ff ⇔ = −+ = . Câu 36: Cho ( ) 2 0 d 3 f x x = ∫ . Tính ( ) ( ) 2 0 1 d f x x + ∫ ? A. 4 . B. 5. C. 7 . D. 1. Hươngd dẫn giải. Chọn B Ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 2 0 0 0 1 d d d 3 2 5 f x x f x x x + = + = += ∫ ∫∫ . Câu 37: Cho ( ) y f x = , ( ) y gx = là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [ ] 0;2 và ( ) ( ) 2 0 . d2 gx f x x ′= ∫ , ( ) ( ) 2 0 . d 3 g x f x x ′= ∫ . Tính tích phân ( ) ( ) 2 0 .d I f x gx x ′ =    ∫ . A. 1 I = − . B. 6 I = . C. 5 I = . D. 1 I = . Hươngd dẫn giải Chọn C Xét tích phân ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 00 . d . . d I f xg x x f xg x f xg x x ′ ′′ = = +         ∫∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 22 0 0 . d . d 5 g x f x x g x f x x =′ + ′= ∫ ∫ . Câu 38: 4 6 TCho hai tích phân ( ) 5 2 d8 f x x − = ∫ và ( ) 2 5 d 3 gx x − = ∫ 4 6 T. Tính ( ) ( ) 5 2 4 1d I f x gx x − = −−     ∫ 4 6 T. A. 11 I = − . B. 13 I = . C. 27 I = . D. 3 I = . Hươngd dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ Ta có: ( ) ( ) 5 2 4 1d I f x gx x − = −−     ∫ ( ) ( ) 5 2 5 2 25 d4 d f xx g xx x − − − = +− ∫∫ ( ) 8 4.3 5 2 13 =+ −+ = 4 6 T. Câu 39: Cho hàm số ( ) 43 2 42 1 f x x x x x = − + −+ , x ∀∈  . Tính ( ) ( ) 1 2 0 .d f x f x x ′ ∫ . A. 2 3 . B. 2 . C. 2 3 − . D. 2 − . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 2 0 0 . d .d fx f x x fx f x ′ =   ∫∫ ( ) 1 3 0 3 f x = ( ) ( ) 33 10 3 ff − = 2 3 = − . Câu 40: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn ( ) 6 0 10 f x dx = ∫ và ( ) 4 2 6 f x dx = ∫ . Tính giá trị của biểu thức ( ) ( ) 26 04 P f x dx f x dx = + ∫∫ . A. 4 P = .` B. 16 P = . C. 8 P = . D. 10 P = . Hươngd dẫn giải: Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 26 6 2 6 0 4 06 4 P f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx   = += + +     ∫∫ ∫∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 6 42 6 6 2 0 64 4 04 f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx   = +++ = +     ∫ ∫∫ ∫ ∫∫ 10 6 4 = −= Chọn A Câu 41: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [0; 1] và có ( ) 1 0 32 5 f x dx −=   ∫ . Tính ( ) 1 0 f x dx ∫ . A. 1 − . B. 2. C. 1. D. 2 − . Hươngd dẫn giải: Ta có: ( ) 1 0 32 5 f x dx −=   ∫ ( ) ( ) 11 1 1 0 00 0 3 25 3 25 dx f x dx x f x dx ⇔ −= ⇔−= ∫∫ ∫ ( ) ( ) 11 00 2 53 2 1 f x dx f x dx ⇔− = − = ⇒ = − ∫∫ Chọn A Câu 42: Cho hai hàm số ( ) f x và ( ) gx liên tục trên đoạn [0; 1], có ( ) 1 0 4 f x dx = ∫ và ( ) 1 0 2 g x dx = − ∫ . Tính tích phân ( ) ( ) 3 I f x g x dx = −     ∫ . A. 10 − . B. 10. C. 2. D. 2 − . Hươngd dẫn giải: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 0 00 3 3 4 3 2 10 I f x g x dx f x dx g x dx = − = − = − − =     ∫ ∫ ∫ Chọn B Câu 43: Cho hàm số ( ) 2 ln 1 f x x x = ++ . Tính tích phân ( ) 1 0 ' I f x dx = ∫ . A. ln 2 I = . B. ( ) ln 1 2 I = + . C. ln 2 I = D. 2ln 2 I = https://toanmath.com/ Hươngd dẫn giải: Ta có: ( ) ( ) ( ) 1 1 1 2 0 0 0 ' ln 1 ln 1 2 I f x dx f x x x = = = + + = + ∫ Chọn B Câu 44: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn ( ) 2 1 fe = , ( ) ln3 2 1 '9 f x dx e = − ∫ . Tính ( ) ln 3 If = . A. 2 92 Ie = − . B. 9 I = . C. 9 I = − . D. 2 29 Ie = − . Hươngd dẫn giải: Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ln3 ln3 2 1 1 ' ln 3 1 9 f x dx f x f f e = = −=− ∫ (gt) ( ) ( ) 22 ln 3 9 ln 3 9 f e ef ⇒ − =−⇒ = Chọn B Câu 45: Cho hai hàm số ( ) y f x = và ( ) y gx = có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn ( ) ( ) 1 0 '. 1 f x g x dx = ∫ , ( ) ( ) 1 0 .' 1 f x g x dx = − ∫ . Tính ( ) ( ) 1 / 0 . I f x g x dx =    ∫ . A. 2 I = − . B. 0 I = . C. 3 I = . D. 2 I = . Hươngd dẫn giải: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 11 / 00 .g . ' ' .g I f x x dx f x g x f x x dx = = +         ∫∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 11 00 . ' ' . 1 1 0 f x g x dx f x g x dx = + =−= ∫ ∫ Chọn B Câu 46: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên ( ) 0; +∞ và thỏa ( ) 2 0 .cos x f t dt x x π = ∫ . Tính ( ) 4 f . A. ( ) 4 123 f = . B. ( ) 2 4 3 f = . C. ( ) 3 4 4 f = . D. ( ) 1 4 4 f = . Hươngd dẫn giải: Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ' F t ft dt F t ft = ⇒= ∫ Đặt ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 0 0 x G x f t dt F x F = = − ∫ ( ) ( ) ( ) / 22 ' 2. G x F x xf x  ⇒= =  (Tính chất đạo hàm hợp: ( ) ( ) ( ) ' ' .' f ux f u u x =     ) Mặt khác, từ gt: ( ) ( ) 2 0 .cos x G x f t dt x x π = = ∫ ( ) ( ) ' .cos ' sin cos Gx x x x x x π ππ π ⇒= = − + ( ) 2 2 . sin cos xf x x x x ππ π ⇒ = −+ (1) Tính ( ) 4 f ⇒ ứng với 2 x = Thay 2 x = vào (1) ( ) 4. 4 2 sin 2 cos 2 1 f ππ π ⇒ = − + = ( ) 1 4 4 f ⇒= Chọn D https://toanmath.com/ Câu 47: Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn ( ) 2 0 . .cos fx t dt x x π = ∫ . Tính ( ) 4 f . A. ( ) 4 2 3 f = . B. ( ) 41 f = − . C. ( ) 1 4 2 f = . D. ( ) 3 4 12 f = . Hươngd dẫn giải: ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 2 0 0 cos 3 .cos 33 fx fx f x t t dt x x f x x x π π   == = ⇒=   ∫ ( ) ( ) 3 3 3 cos 4 12 f x x x f π ⇒ = ⇒= Chọn D Câu 48: Cho hàm số ( ) ( ) 0 .cos . x G x t x t dt = − ∫ . Tính ' 2 G π    . A. '1 2 G π  = −   . B. '1 2 G π  =   . C. '0 2 G π  =   . D. '2 2 G π  =   . Hươngd dẫn giải: Cách 1: Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) .cos ' .cos F t t x t dt F x t x t = − ⇒ = − ∫ Đặt ( ) ( ) ( ) ( ) 0 .cos 0 x G x t x t dt F x F = − = − ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) // ' 0 ' ' 0 cos 0 ' 1 G x F xF F xF x x x x ⇒ = − = − = − − = =       '1 2 G π  ⇒ =   Chọn B Cách 2: Ta có ( ) ( ) 0 .cos x G x t x t dt = − ∫ . Đặt u t du dt =⇒ = , ( ) cos dv x t dx = − chọn ( ) sin v x t = −− ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 00 0 0 .sin sin sin cos cos 0 cos 1 cos x x xx G x t x t x t dt x t dt x t x x ⇒ = − − + −= − =− =− = − ∫∫ ( ) ' sin ' sin 1 22 Gx x G ππ  ⇒= ⇒ = =   Chọn B Câu 49: Cho hàm số ( ) 2 0 cos . x G x t dt = ∫ ( 0 x > ). Tính ( ) ' Gx . A. ( ) 2 ' .cos Gx x x = . B. ( ) ' 2 .cos Gx x x = . C. ( ) ' cos Gx x = . D. ( ) ' cos 1 Gx x = − . Hươngd dẫn giải: Ta có ( ) ( ) cos ' cos F t tdt F t t = ⇒= ∫ ( ) ( ) ( ) 2 2 0 cos 0 x G x tdt F x F ⇒= = − ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) // / / 2 2 22 ' 0 0 2 .F' G x Fx F Fx F Fx x x     ⇒= − = − = =         2 2 .cos 2 .cos x x xx = = Chọn B Câu 50: Cho hàm số ( ) 2 1 1 x G x t dt = + ∫ . Tính ( ) ' Gx . A. 2 1 x x + . B. 2 1 x + . C. 2 1 1 x + . D. ( ) 22 1 1 x x + + . https://toanmath.com/ Hươngd dẫn giải: Đặt ( ) ( ) 2 2 1 '1 F t t dt F t t = +⇒ =+ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 1 ' ' '1 ' 1 x x G x t dt F x F G x Fx F Fx x = + = − ⇒ = − = = + ∫ Chọn A Câu 51: Cho hàm số ( ) 2 1 sin . x F x t dt = ∫ ( 0 x > ). Tính ( ) ' Fx . A. sin x . B. sin 2 x x . C. 2sin x x . D. sin x . Hươngd dẫn giải: Đặt ( ) 2 sin F t t dt = ∫ , ( ) ( ) ( ) 2 1 sin 1 x G x t dt F x F = = − ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 sin ' ' ' 1 ' '.sin 2 x G x F x F F x x x x ⇒ = −= = = Chọn B Câu 52: Tính đạo hàm của ( ) f x , biết ( ) f x thỏa ( ) ( ) 0 . x ft f x t e dt e = ∫ . A. ( ) ' fx x = . B. ( ) 2 '1 fx x = + . C. ( ) 1 ' fx x = . D. ( ) 1 ' 1 fx x = − . Hươngd dẫn giải: Đặt ( ) ( ) ( ) ( ) . '. ft ft F t te dt F t te = ⇒= ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 0 .0 x ft G x t e dt F x F ⇒= = − ∫ ( ) ( ) ( ) '' fx Gx F x e ⇒= = (gt) ( ) ( ) . fx fx xe e ⇔ = ( ) ( ) / . fx fx xe e    ⇒=    ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) . '.e '. fx fx fx e x fx fx e ⇒ + = ( ) ( ) ( ) 1 1 .' ' ' 1 x fx fx fx x ⇒ + = ⇒ = − Chọn D Câu 53: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên [ ) 0; +∞ và ( ) ( ) 2 0 d .sin x ft t x x π = ∫ . Tính ( ) 4 f A. ( ) 4 f π π − 1 = . B. ( ) 2 f π π = . C. ( ) 4 f π π = . D. ( ) 1 2 f π = . Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có ( ) ( ) d f t t F t = ∫ ( ) ( ) F t ft ′ ⇒ = Khi đó ( ) ( ) 2 0 d .sin x ft t x x π = ∫ ( ) ( ) 2 0 .sin x F t x x π ⇔= ( ) ( ) ( ) 2 0 .sin Fx F x x π ⇔ − = ( ) ( ) ( ) 2 .2 sin .cos Fx x x x x ππ π ′⇒ = + ( ) ( ) ( ) 2 .2 sin .cos fx x x x x ππ π ⇔= + ( ) 4 2 f π ⇒= . 4 6 TCâu 54: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên khoảng ( ) 2; 3 − . Gọi ( ) F x là một nguyên hàm của ( ) f x trên khoảng ( ) 2; 3 − . Tính ( ) 2 1 2d I f x x x − = +   ∫ , biết ( ) 11 F − = và ( ) 24 F = . https://toanmath.com/ 4 6 TA. 6 I = . B. 10 I = . C. 3 I = . D. 9 I = . Hươngd dẫn giải Chọn A ( ) 2 1 2d I f x x x − = +   ∫ ( ) 2 2 2 1 1 F x x − − = + 4 6 T ( ) ( ) ( ) 2 1 41 FF = − −+ − 41 3 6 = − + = . Câu 55: Cho ( ) 2 1 d2 f x x − = ∫ và ( ) 2 1 d1 gx x − = − ∫ . Tính ( ) ( ) 2 1 2 3d I x f x gx x − =+−   ∫ A. 11 2 I = . B. 7 2 I = . C. 17 2 I = . D. 5 2 I = . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có: ( ) ( ) 2 1 2 3d I x f x gx x − =+−   ∫ ( ) ( ) 22 2 11 1 xd 2 f d 3 g d x xx xx −− − =+ − ∫∫ ∫ 2 2 1 17 43 22 x − = ++= . Câu 56: Cho ( ) ( ) 2 1 3 2 d1 f x gx x + =     ∫ , ( ) ( ) 2 1 2 d3 f x gx x −= −   ∫ . Khi đó, ( ) 2 1 d f x x ∫ bằng A. 11 7 . B. 5 7 − . C. 6 7 . D. 16 7 . Hươngd dẫn giải Chọn B Đặt ( ) 2 1 d a f x x = ∫ , ( ) 2 1 d b f x x = ∫ , ta có hệ phương trình 3 21 23 ab ab +=   −=−  5 7 11 7 a b  = −   ⇔   =   Vậy ( ) 2 1 5 d 7 f x x = − ∫ . Câu 57: Cho ( ) f x , ( ) gx là hai hàm số liên tục trên đoạn [ ] 1;1 − và ( ) f x là hàm số chẵn, ( ) gx là hàm số lẻ. Biết ( ) 1 0 d 5 f x x = ∫ ; ( ) 1 0 d7 gx x = ∫ . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. ( ) 1 1 d 10 f x x − = ∫ . B. ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − +=   ∫ . C. ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − −=   ∫ . D. ( ) 1 1 d 14 gx x − = ∫ . Hươngd dẫn giải Chọn D Vì ( ) f x là hàm số chẵn nên ( ) ( ) 11 10 d2 d f x x f x x − = ∫∫ 2.5 = 10 = . Vì ( ) gx là hàm số lẻ nên ( ) 1 1 d0 gx x − = ∫ . ⇒ ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − +=   ∫ và ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − −=   ∫ . Vậy đáp án D sai. https://toanmath.com/ Câu 58: Cho ( ) f x , ( ) gx là hai hàm số liên tục trên đoạn [ ] 1;1 − và ( ) f x là hàm số chẵn, ( ) gx là hàm số lẻ. Biết ( ) 1 0 d 5 f x x = ∫ ; ( ) 1 0 d7 gx x = ∫ . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. ( ) 1 1 d 10 f x x − = ∫ . B. ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − +=   ∫ . C. ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − −=   ∫ . D. ( ) 1 1 d 14 gx x − = ∫ . Hươngd dẫn giải Chọn D Vì ( ) f x là hàm số chẵn nên ( ) ( ) 11 10 d 2 d 2.5 10 f x x f x x − = = = ∫∫ . Vì ( ) gx là hàm số lẻ nên ( ) 1 1 d0 gx x − = ∫ . ⇒ ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − +=   ∫ và ( ) ( ) 1 1 d 10 f x gx x − −=   ∫ . Câu 59: Nếu ( ) 10 0 d 17 f z z = ∫ và ( ) 8 0 d 12 ft t = ∫ thì ( ) 10 8 3d f x x − ∫ bằng A. 15 − . B. 29 . C. 15. D. 5. Hươngd dẫn giải Chọn A ( ) ( ) ( ) ( ) 10 0 10 8 80 3 d 3 d d 3 12 17 15 I f x x f x x f x x  = − = − + = − − + = −   ∫ ∫∫ . Câu 60: Cho ( ) 2 1 d2 f x x − = ∫ , ( ) 7 1 d 9 ft t − = ∫ . Giá trị của ( ) 7 2 d f z z ∫ là A. 11. B. 5. C. 7 . D. 9. Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) 77 11 dd ft t f x x − − = ∫∫ và ( ) ( ) 77 22 dd f z z f x x = ∫∫ nên ( ) ( ) ( ) 7 27 1 12 d dd f x x f x x f x x −− = + ∫ ∫∫ . Vậy ( ) 7 2 d7 f z z = ∫ . Câu 61: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục, luôn dương trên [ ] 0;3 và thỏa mãn ( ) 3 0 d4 I f x x = = ∫ . Khi đó giá trị của tích phân ( ) ( ) ( ) 3 1 ln 0 4d fx Ke x + = + ∫ là: A. 4 12e + . B. 12 4e + . C. 3e 14 + . D. 14 3e + . Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 33 3 3 1 ln 1 ln 0 0 0 00 0 e 4 d e d 4d e. d 4d 4e 4 4e 12 | fx fx K x x x f x x x x ++ = + = += +=+ =+ ∫ ∫ ∫∫ ∫ . Vậy 4e 12 K = + . Câu 62: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm trên  thỏa https://toanmath.com/ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 1; 3 1, x,y ff f x y f x f y xy x y ′ = =    += + + + − ∀∈    . Tính ( ) 1 0 1 d f x x − ∫ . A. 1 2 . B. 1 4 − . C. 1 4 . D. 7 4 . Hươngd dẫn giải Chọn C Lấy đạo hàm theo hàm số y ( ) ( ) 2 3 6 f x y f y x xy ′′ += + + , x ∀∈  . Cho ( ) ( ) 2 0 03 y fx f x ′′ =⇒=+ ( ) 2 13 fx x ′ ⇒=+ Vậy ( ) ( ) 3 f x f x dx x x C ′ = = ++ ∫ mà ( ) 01 f = 1 C ⇒= suy ra ( ) 3 1 f x x x = ++ . ( ) 1 0 1 d f x x − = ∫ ( ) 0 1 f x dx − = ∫ ( ) 0 3 1 1 x x dx − ++ ∫ 0 42 1 42 xx x −   = ++     11 1 42 = −− + 1 4 = . Câu 63: Cho hàm số ( ) f x là hàm bậc nhất thỏa mãn ( ) ( ) 1 0 1 d 10 x fx x ′ += ∫ và ( ) ( ) 21 0 2 ff−= . Tính ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . A. 1 I = . B. 8 I = . C. 12 I = − . D. 8 I = − . Hươngd dẫn giải Chọn D Gọi ( ) f x ax b = + , ( ) 0 a ≠ ( ) fx a ′ ⇒= . Theo giả thiết ta có: +) ( ) ( ) 1 0 1 d 10 x fx x ′ += ∫ ( ) 1 0 1 d 10 a x x ⇔ += ∫ ( ) 1 0 10 1d xx a ⇔ + = ∫ 3 10 20 23 a a ⇔ = ⇒= . +) ( ) ( ) 21 0 2 ff−= 20 2. 2 3 bb  ⇔ + −=   34 3 b ⇔= − . Do đó, ( ) 20 34 33 f x x = − . Vậy ( ) 1 0 d I f x x = ∫ 1 0 20 34 d8 33 xx  =−= −   ∫ . Câu 64: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \ 0  , thỏa mãn ( ) 35 1 fx xx ′ = + , ( ) 1 fa = và ( ) 2 fb − = . Tính ( ) ( ) 12 ff −+ . A. ( ) ( ) 12 f f ab − + =−− . B. ( ) ( ) 12 f f ab −+ = − . C. ( ) ( ) 12 f f ab −+ = + . D. ( ) ( ) 12 f f ba −+ = − . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) 35 1 fx xx ′− = − +− 35 1 xx = − + ( ) fx ′ = − nên ( ) fx ′ là hàm lẻ. Do đó ( ) ( ) ( ) 2 1 2 2 21 d0 d d fx x fx x fx x − − − ′ ′′ = ⇔= − ∫ ∫∫ . https://toanmath.com/ Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 21 1 2 21 f f f f f f f f ab −− − = − + ⇒ −+ = − + =+ . Câu 65: Cho hàm số ( ) f x xác định trên { } \ 0  và thỏa mãn ( ) 24 1 fx xx ′ = + , ( ) 1 fa = , ( ) 2 fb − = . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) 12 f f −− bằng A. ba − . B. ab + . C. ab − . D. ab −− . Hươngd dẫn giải Chọn A Ta có ( ) ( ) ( ) 24 1 fx x x ′− = − +− 24 1 xx = + ( ) fx ′ = nên ( ) fx ′ là hàm chẵn. Do đó ( ) ( ) 1 2 21 dd fx x fx x − − ′′ = ∫∫ . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 12 1 2 2 1 12 f f f f f f f f −− = −− − + − − + − ( ) ( ) 12 21 dd fx x b a fx x − − ′′ = +− − ∫ ∫ ba = − . Câu 66: Cho hàm số ( ) y f x = xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện ( ) 0 f x > , x ∀∈  ; ( ) ( ) 2 . x f x ef x ′ = − , x ∀∈  và ( ) 1 0 2 f = . Tính giá trị của ( ) ln 2 f . A. ( ) 2 ln 2 9 f = . B. ( ) 2 ln 2 9 f = − . C. ( ) 2 ln 2 3 f = . D. ( ) 1 ln 2 3 f = . Hươngd dẫn giải Chọn D ( ) ( ) 2 . x f x ef x ′ = − ( ) ( ) 2 x fx e fx ′ ⇔= − ( ) ( ) ln 2 1 2 00 d ed x fx xx fx ′ ⇔= − ∫∫ ( ) ( ) ln 2 ln 2 2 0 0 d x f x e fx ⇔= − ∫ ( ) ln 2 0 1 1 f x ⇔− = − ( ) ( ) 11 1 ln 2 0 ff ⇔ −= ( ) 1 3 ln 2 f ⇔ = ( ) 1 ln 2 3 f ⇔= . Câu 67: Cho hàm số ( ) y f x = có đồ thị ( ) C , xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện ( ) 0 f x x > ∀∈  , ( ) ( ) ( ) 2 ., f x xf x x ′ = ∀∈  và ( ) 02 f = . Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 1 x = của đồ thị ( ) C là. A. 6 30 yx = + . B. 6 30 yx = − + . C. 36 30 yx = − . D. 36 42 yx = − + . Hươngd dẫn giải Chọn C ( ) ( ) ( ) 2 . f x xf x ′ = ( ) ( ) 2 2 fx x fx ′ ⇔= ( ) ( ) 11 2 2 00 dd fx x xx fx ′ ⇔= ∫ ∫ ( ) ( ) 1 1 3 2 0 0 d 3 f x x fx ⇔= ∫ ( ) 1 0 11 3 f x ⇔− = ( ) ( ) 11 1 1 03 f f ⇔− = − ( ) 11 16 f ⇔= ( ) 16 f ⇔= . ( ) ( ) ( ) 2 1 1. 1 36 ff ′ = = . Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là 36 30 yx = − . Câu 68: Cho hàm số ( ) 0 y f x = > xác định, có đạo hàm trên đoạn [ ] 0;1 và thỏa mãn: ( ) ( ) 0 1 2018 dt x gx f t = + ∫ , ( ) ( ) 2 gx f x = . Tính ( ) 1 0 d gx x ∫ . https://toanmath.com/ A. 1011 2 . B. 1009 2 . C. 2019 2 . D. 505. Hươngd dẫn giải Chọn A Ta có ( ) ( ) 0 1 2018 dt x gx f t = + ∫ ( ) ( ) ( ) 2018 2018 g x f x gx ′ ⇒ = = ( ) ( ) 2018 gx gx ′ ⇒= ( ) ( ) 00 d 2018 d tt gx xx gx ′ ⇒ = ∫∫ ( ) ( ) 0 0 2 2018 t t gx x ⇒ = ( ) ( ) 2 1 2018 gt t ⇒ −= (do ( ) 01 g = ) ( ) 1009 1 gt t ⇒= + ( ) 1 1 2 0 0 1009 1011 dt 22 gt t t  ⇒ = + =   ∫ . Câu 69: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm và liên tục trên đoạn [ ] 1;1 − , thỏa mãn ( ) 0, f x x > ∀∈  và ( ) ( ) '2 0 f x f x += . Biết ( ) 11 f = , tính ( ) 1 f − . A. ( ) 2 1 f e − − = . B. ( ) 3 1 f e − =. C. ( ) 4 1 f e − = . D. ( ) 13 f − = . Hươngd dẫn giải Chọn C Biến đổi: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 1 1 1 11 '' ' 2 0 2 2 4 ln 4 fx fx df x f x f x dx dx f x f x f x f x − − −− + = ⇔ =−⇔ = − ⇔ =−⇔ =− ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4 44 11 ln 4 1 1 . 11 ff e f f ee ff − =−⇔ = ⇔ − = = −− . Câu 70: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 đồng thời thỏa mãn ( ) 09 f ′ = và ( ) ( ) 2 99 f x fx x ′′ ′ + −=     . Tính ( ) ( ) 10 Tf f = − . A. 2 9ln 2 T = + . B. 9 T = . C. 1 9ln 2 2 T = + . D. 2 9ln 2 T = − . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) 2 99 f x fx x ′′ ′ + −=     ( ) ( ) ( ) 2 91 f x fx x ′′ ′ ⇒ −= − −     ( ) ( ) 2 1 1 9 fx fx x ′′ − ⇒− = ′ −     . Lấy nguyên hàm hai vế ( ) ( ) 2 1 1 dd 9 ' fx xx fx x ′′ − − = −   ∫∫ ( ) 1 9 x C fx x ⇒ = + ′ − . Do ( ) 09 f ′ = nên 1 9 C = suy ra ( ) 9 1 fx x x ′ −= + ( ) 9 1 fx x x ′ ⇒= + + Vậy ( ) ( ) 1 0 9 10 d 1 T f f xx x  = −= +  +  ∫ 1 2 0 9ln 1 2 x x  = ++   1 9ln 2 2 = + . Câu 71: Cho hàm số ( ) y f x = thỏa mãn ( ) ( ) 42 '. f x f x x x = + . Biết ( ) 02 f = . Tính ( ) 2 2 f . A. ( ) 2 313 2 15 f = . B. ( ) 2 332 2 15 f = . C. ( ) 2 324 2 15 f = . D. ( ) 2 323 2 15 f = . Hươngd dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 42 42 2 0 0 00 136 136 '. '. 15 2 15 fx f x f x x x f x f x dx x x dx f x df x = +⇒ = + ⇔ = ⇔ = ∫ ∫∫ ( ) ( ) 2 2 24 136 332 2 2 15 15 f f − =⇔= . Câu 72: Cho () fx xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [ ] 1;4 thỏa mãn ( ) ( ) [ ] ( ) 2 3 2 , 1;4 , 1 2 x xf x f x x f ′ + = ∀∈ =   . Giá trị ( ) 4 f bằng: A. 391 18 B. 361 18 C. 381 18 D. 371 18 Hươngd dẫn giải Chọn A Biến đổi: ( ) ( ) 2 2 x xf x f x ′ +=   ( ) ( ) ( ) 2 1 2 x f x f x ′ ⇔ + =   ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 2 1 2 fx fx x x f x f x ′  ′  ⇔= ⇒ = + + . ( ) ( ) 44 11 1 2 fx dx xdx f x ′ ⇒= + ∫∫ ( ) 4 1 14 1 2 3 f x ⇔+ = ( ) ( ) 14 391 1 2 4 2 4 3 18 f f ⇔ + − = ⇔ = . Chọn A Chú ý: Nếu không nhìn được ra luôn ( ) ( ) ( ) 4 4 1 1 1 2 1 2 fx I dx f x f x ′ = = + + ∫ ( ) 1 2 4 2 f =+− thì ta có thể sử dụng kỹ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một). + Vi phân: ( ) ( ) ( ) ( ) 44 11 ' 1 2 1 2 f x df x dx f x f x = ++ ∫∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4 1 4 2 1 1 1 1 2 1 2 1 2 2 f x d f x f x − =+ + =+ ∫ . + Đổi biến: Đặt ( ) 1 2 t f x = + ( ) 2 1 2 t f x ⇒ =+ ( ) tdt f x dx ′ ⇔= với ( ) ( ) 1 1 2 1 2; 4 1 2 4 x tf x tf = ⇒= + = = ⇒= + . Khi đó ( ) 12 4 2 f tdt I t + = = ∫ ( ) ( ) 12 4 12 4 2 2 f f dt t + + = ∫ ( ) 1 2 4 2 f =+− . Câu 73: Cho hàm số ( ) y f x = có ( ) fx ′ liên tục trên nửa khoảng [ ) 0; +∞ thỏa mãn ( ) ( ) 2 3 1 3.e x f x f x − ′ +=+ . Khi đó: A. ( ) ( ) 3 2 11 e1 0 2 e3 ff−= − + . B. ( ) ( ) 3 2 11 e1 0 4 2e 3 ff−= − + . C. ( ) ( ) ( ) 22 3 e3 e3 8 e1 0 3 ff + +− −= . D. ( ) ( ) ( ) 3 22 e 1 0 e3 e3 8 ff − = + +− . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có: ( ) ( ) 2 2 e3 3 1 3.e e x x x f x f x − + ′ + =+= ( ) ( ) 3 3 22 3e e e e 3 x x xx f x f x ′ ⇒ += + . ( ) 3 22 e ee 3 x xx f x ′  ⇔=+  . https://toanmath.com/ Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được ( ) 11 3 22 00 e d e e 3 d x xx f x x x ′  = +  ∫ ∫ ( ) ( ) 1 3 1 32 0 0 1 e e3 3 xx f x  ⇔=+  ( ) ( ) ( ) 22 3 e3 e3 8 e1 0 3 ff + +− ⇔ −= . Câu 74: Cho hàm số f liên tục, ( ) 1 f x >− , ( ) 00 f = và thỏa ( ) ( ) 2 12 1 f x x x f x ′ += + . Tính ( ) 3 f . A. 0 . B. 3. C. 7 . D. 9. Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 12 1 1 1 fx x f x x x f x f x x ′ ′ += +⇔ = + + ( ) ( ) ( ) ( ) 33 3 33 2 2 00 0 00 2 d d 1 1 11 1 1 fx x x x f x x f x f x x ′ ⇔ = ⇔ += +⇔ += + + ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 31 0 1 1 31 2 3 3 ff f f ⇔ + − += ⇔ += ⇔ = . Câu 75: Cho hàm số ( ) 0 f x ≠ thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) ( ) 2 23 fx x f x ′ = + và ( ) 1 0 2 f = − . Biết rằng tổng ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 3 ... 2017 2018 a ff f f f b + + ++ + = với ( ) * , ab ∈∈  và a b là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 a b <− . B. 1 a b > . C. 1010 ab + = . D. 3029 ba −= . Hươngd dẫn giải Chọn D Ta có ( ) ( ) ( ) 2 23 fx x f x ′ = + ( ) ( ) 2 23 fx x fx ′ ⇔=+ ( ) ( ) ( ) d 2 3d fx x xx f x ′ ⇔=+ ∫∫ ( ) 2 1 3 x xC f x ⇔− = + + . Vì ( ) 1 02 2 f C = −⇒ = . Vậy ( ) ( ) ( ) 1 11 12 2 1 f x x x x x = −= − + + + + . Do đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1009 1 2 3 ... 2017 2018 2020 2 2020 ff f f f + + ++ + = − = − . Vậy 1009 a = − ; 2020 b = . Do đó 3029 ba −= . Câu 76: Biết luôn có hai số a và b để ( ) 4 ax b F x x + = + ( ) 40 ab −≠ là nguyên hàm của hàm số ( ) f x và thỏa mãn: ( ) ( ) ( ) 2 21 f x F x f x ′ = −     . Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất? A. 1 a = , 4 b = . B. 1 a = , 1 b = − . C. 1 a = , { } \4 b ∈  . D. a ∈  , b ∈  . Hươngd dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Ta có ( ) 4 ax b F x x + = + là nguyên hàm của ( ) f x nên ( ) ( ) ( ) 2 4 4 ab f x F x x − ′ = = + và ( ) ( ) 3 28 4 ba fx x − ′ = + . Do đó: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 21 f x F x f x ′ = − ( ) ( ) ( ) 2 43 24 28 1 4 44 ab ax b b a x xx − + −   ⇔=−   +   ++ ( ) 44 a b ax b x ⇔ − =− +− − ( ) ( ) 41 0 1 x aa ⇔ + − = ⇔= (do 40 x+≠ ) Với 1 a = mà 40 ab −≠ nên 4 b ≠ . Vậy 1 a = , { } \4 b ∈  . Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau: + Vì 40 ab −≠ nên loại được ngay phương án A: 1 a = , 4 b = và phương án D: a ∈  , b ∈  . + Để kiểm tra hai phương án còn lại, ta lấy 0 b = , 1 a = . Khi đó, ta có ( ) 4 x F x x = + , ( ) ( ) 2 4 4 f x x = + , ( ) ( ) 3 8 4 fx x ′ = − + . Thay vào ( ) ( ) ( ) ( ) 2 21 f x F x f x ′ = − thấy đúng nên Chọn C Câu 77: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên [ ] 1;2 thỏa mãn ( ) 14 f = và ( ) ( ) 32 23 f x xf x x x ′ = −− . Tính ( ) 2 f A. 5. B. 20 . C. 10. D. 15. Hươngd dẫn giải Chọn B Do [ ] 1;2 x ∈ nên ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 32 2 2 3 23 23 xf x f x f x f x xf x x x x x xx ′ ′ −   ′ = − − ⇔ = +⇔ = +     ( ) 2 3 f x x xC x ⇔ = + + . Do ( ) 14 f = nên 0 C = ⇒ ( ) 32 3 f x x x = + . Vậy ( ) 2 20 f = . Câu 78: Cho ( ) 2 cos x f x x = trên ; 22 ππ  −   và ( ) F x là một nguyên hàm của ( ) xf x ′ thỏa mãn ( ) 00 F = . Biết ; 22 a ππ  ∈−   thỏa mãn tan 3 a = . Tính ( ) 2 10 3 Fa a a −+ . A. 1 ln10 2 − . B. 1 ln10 4 − . C. 1 ln10 2 . D. ln10. Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có: ( ) ( ) d F x xf x x ′ = ∫ ( ) d xf x = ∫ ( ) ( ) d xf x f x x = − ∫ Ta lại có: ( ) 2 dd cos x f x x x x = ∫∫ ( ) = d tan xx ∫ tan tan d x x xx = − ∫ sin tan d cos x xx x x = − ∫ ( ) 1 tan d cos cos xx x x = + ∫ tan ln cos x x xC = ++ ( ) ( ) tan ln cos F x xf x x x x C ⇒= − − + Lại có: ( ) 00 F = 0 C ⇒= , do đó: ( ) ( ) tan ln cos F x xf x x x x = − − . ( ) ( ) tan ln cos F a af a a a a ⇒ = − − https://toanmath.com/ Khi đó ( ) 2 cos a f a a = ( ) 2 1 tan aa = + 10a = và 2 2 1 1 tan cos a a = + 10 = 2 1 cos 10 a ⇔ = 1 cos 10 a ⇔= . Vậy ( ) 2 10 3 Fa a a −+ 22 1 10 3 ln 10 3 10 aa a a = − − − + 1 ln10 2 = . Câu 79: Cho hàm số ( ) y f x = xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau ( ) 0 f x > , x ∀∈  , ( ) ( ) 2 e. x fx f x ′ = − x ∀∈  và ( ) 1 0 2 f = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ 0 ln 2 x = là A. 2 9 2ln 2 3 0 x y + − −=. B. 2 9 2ln 2 3 0 xy − − +=. C. 2 9 2ln 2 3 0 xy − + −=. D. 2 9 2ln 2 3 0 x y + + −=. Hươngd dẫn giải Chọn A Ta có ( ) ( ) 2 e. x fx f x ′ = − ( ) ( ) 2 e x fx fx ′ ⇔− = ( ) ( ) ln 2 ln 2 2 00 d ed x fx xx fx  ′ ⇒− =   ∫∫ ( ) ( ) ln 2 ln 2 0 0 1 e x f x   ⇒ =       ( ) ( ) 11 1 ln 2 0 ff ⇒ −= ( ) 1 ln 2 3 f⇒= . Từ đó ta có ( ) ( ) ln 2 2 ln 2 e ln 2 ff ′ = − 2 1 2. 3   = −     2 9 = − . Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là ( ) 21 ln 2 93 yx = − − + 2 9 2ln 2 3 0 x y ⇔ + − −=. Câu 80: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 , ( ) f x và ( ) fx ′ đều nhận giá trị dương trên đoạn [ ] 0;1 và thỏa mãn ( ) 02 f = , ( ) ( ) ( ) ( ) 11 2 00 . 1 d 2 . d f x f x x f x f x x   ′′ +=     ∫∫ . Tính ( ) 1 3 0 d f x x   ∫ . A. 15 4 . B. 15 2 . C. 17 2 . D. 19 2 . Hươngd dẫn giải Chọn D Theo giả thiết, ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 11 2 00 . 1 d 2 . d f x f x x f x f x x   ′′ +=     ∫∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 11 2 00 . 1 d 2 . d 0 f x f x x f x f x x   ′′ ⇔ +− =     ∫∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 0 . 2 . 1 d 0 f x f x f x f x x   ′′ ⇔ − +=     ∫ ( ) ( ) 2 1 0 . 1d 0 f x f x x  ′ ⇔ − =  ∫ ( ) ( ) . 10 f x f x ′ ⇒ −= ( ) ( ) 2 . 1 f x f x ′ ⇒= ( ) 3 3 f x xC ⇒=+ . Mà ( ) 8 02 3 fC = ⇒= . Vậy ( ) 3 38 f x x = + . Vậy ( ) ( ) 1 1 1 2 3 0 0 0 3 19 d 3 8d 8 22 x f x x x x x  = += + =     ∫∫ . https://toanmath.com/ Câu 81: Cho () fx không âm thỏa mãn điều kiện 2 (). '() 2 () 1 fx f x x f x = + và (0) 0 f = . Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số () y fx = trên [ ] 1;3 là A. 22 B. 4 11 3 + C. 20 2 + D. 3 11 3 + Hươngd dẫn giải Chọn D Biến đổi: 2 22 (). '() (). '() (). '() 2 () 1 2 2 () 1 () 1 fx f x fx f x f x f x x f x x dx xdx f x f x = +⇔ = ⇒ = + + ∫ ∫ 22 () 1 f x x C ⇔ += + Với 2 2 2 4 2 (0) 0 1 () 1 1 () 2 () f C f x x f x x x g x = ⇒ = ⇒ + = + ⇒ = + = Ta có: [ ] 3 '( ) 4 4 0, 1;3 gx x x x = + > ∀∈ . Suy ra () gx đồng biến trên [ ] 1;3 Suy ra: ( ) ( ) 0 2 2 (1) () () 3 3 () 99 3 () 3 11 f x g g x f x g f x f x ≥ ≤ = ≤ ⇒ ≤ ≤ → ≤ ≤ [ ] 1;3 3 min ( ) 3 ( ) 3 11 fx Max f x  =  ⇒  =   Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn 2 2 (). '() () 1 () 1 fx f x dx f x C f x = ++ + ∫ thì ta có thể sử dụng kĩ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một) +) Vi phân: ( ) ( ) ( ) 1 2 22 2 22 (). '() () 1 () () 1 () 1 () 1 2 () 1 () 1 fx f x fx dx d f x f x d f x f x C f x f x − = = + + = ++ + + ∫∫ ∫ + Đổi biến: Đặt 2 22 () 1 () 1 () '() t f x t f x tdt f x f x dx = + ⇒ = + ⇒ = Suy ra: 2 2 (). '() () 1 () 1 f x f x tdt dx dt t C f x C t f x = = = + = ++ + ∫ ∫∫ Câu 82: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm và đồng biến trên  thỏa mãn ( ) 01 f = và ( ) ( ) ( ) 2 , x f x ef x x ′ = ∀∈  . Tính tích phân ( ) 1 0 f x dx ∫ bằng A. 2 e − . B. 1 e − . C. 2 2 e − . D. 2 1 e − . Hươngd dẫn giải Chọn B Biến đổi ( ) ( ) ( ) 2 x f x ef x ′ = ( ) ( ) ( ) 2 x fx e f x ′ ⇔= ( ) ( ) x fx e f x ′ ⇔ = ( ) ( ) x fx dx e dx f x ′ ⇒= ∫∫ ( ) ( ) ( ) 1 2 2 x f x df x e dx − ⇔= ∫∫ ( ) 2 22 x f x e C ⇔=+ Vì ( ) 01 0 fC =⇒= ( ) 2 x f x e ⇒= ( ) x f x e ⇔= Suy ra ( ) 1 11 00 0 1 x f x dx edx e e = = = − ∫∫ Câu 83: Cho hàm số ( ) y f x = xác định và liên tục trên { } \ 0  thỏa mãn ( ) ( ) ( ) ( ) 22 21 1 x f x x f x xf x ′ +− = − với { } \ 0 x ∀∈  và ( ) 12 f = − . Tính ( ) 2 1 f x dx ∫ . https://toanmath.com/ A. 1 ln 2 2 −− . B. 3 ln 2 2 −− . C. ln 2 1 2 −− . D. 3 ln 2 22 −− . Hươngd dẫn giải Chọn A Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 22 21 1 x f x x f x xf x ′ +− = − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1* xf x f x xf x ′ ⇔ + = + Đặt ( ) ( ) ( ) h x f x xf x ′ = + ( ) ( ) ( ) h x f x xf x ′′ ⇒= + , khi đó ( ) * có dạng ( ) ( ) 2 h x hx ′ = ( ) ( ) 2 1 hx hx ′ ⇒= ( ) ( ) 2 1 hx dx dx hx ′ ⇒= ∫∫ ( ) ( ) 2 dh x xC hx ⇒=+ ∫ ( ) 1 xC hx ⇔− = + ( ) 1 hx xC ⇒ = − + ( ) 1 1 xf x xC ⇒ +=− + Vì ( ) 12 f = − nên 1 21 1 C −+ =− + 0 C ⇒= Khi đó ( ) 1 1 xf x x +=− ( ) 2 11 f x x x ⇒ = −− Suy ra: ( ) 22 2 11 11 f x dx dx x x   = −−     ∫∫ 2 1 1 ln x x  = −   1 ln 2 2 = −− Câu 84: Cho hàm số ( ) y f x = . Có đạo hàm liên tục trên  . Biết ( ) 1e f = và ( ) ( ) ( ) 3 2 x f x xf x x ′ + = − , x ∀∈  . Tính ( ) 2 f . A. 2 4e 4e 4 −+ . B. 2 4e 2e 1 −+ . C. 3 2e 2e 2 −+ . D. 2 4e 4e 4 +− . Hươngd dẫn giải Chọn D Ta có: ( ) ( ) ( ) 3 2 x f x xf x x ′ + = − ( ) ( ) ( ) 3 2 1 xf x x f x x ′ − + ⇔= ( ) 2 e e x x f x x − − ′  ⇔=   Suy ra ( ) 22 2 11 e d ed x x f x xx x − − ′  =   ∫∫ ( ) ( ) 21 21 2 2 e 2e 1 ee 21 f f − − − −   ⇔ − = − −   ( ) ( ) 21 12 e 2e 1 ee 41 f f − − −− ⇔ − =− ( ) ( ) 2 4e 1 e 1 ff ⇔ = +−   2 4e 4e 4 = +− . Câu 85: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 và thỏa mãn ( ) 00 f = . Biết ( ) 1 2 0 9 d 2 f xx = ∫ và ( ) 1 0 3 cos d 24 x fx x ππ ′ = ∫ . Tích phân ( ) 1 0 d f x x ∫ bằng A. 1 π . B. 4 π . C. 6 π . D. 2 π . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) 11 00 cos d cos d 22 xx f x x f x ππ ′ = ∫∫ ( ) ( ) 1 1 0 0 cos . sin . d 2 22 xx f x f x x π π π = + ∫ ( ) 1 0 sin . d 22 x f x x π π = ∫ . https://toanmath.com/ Suy ra ( ) 1 0 3 sin . d 22 x f x x π = ∫ Mặt khác ( ) 2 11 00 11 sin d 1- cos d 22 2 x x xx π π  = =   ∫∫ . Do đó ( ) ( ) 2 11 1 2 00 0 d 2 3sin d 3sin d 0 22 xx f xx f xx x ππ   − + =     ∫∫ ∫ . hay ( ) 2 1 0 3sin d 0 2 x f x x π  − =   ∫ suy ra ( ) 3sin 2 x f x π = . Vậy ( ) 1 11 0 00 66 d 3sin d cos 2 2 x x f x x x π π ππ == −= ∫∫ . Câu 86: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên đoạn [ ] 0; 1 , thỏa mãn ( ) ( ) 11 00 d d1 f x x xf x x = = ∫∫ và ( ) 1 2 0 d4 f x x =   ∫ . Giá trị của tích phân ( ) 1 3 0 d f x x   ∫ bằng A. 1. B. 8 . C. 10. D. 80 . Hươngd dẫn giải Chọn C Xét ( ) ( ) 1 2 0 d f x ax b x ++   ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 11 1 2 2 00 0 d2 . d d f x x f x ax b x ax b x = + + ++       ∫∫ ∫ ( ) ( ) ( ) 1 11 3 00 0 1 42 d 2 d 3 a xf x x b f x x ax b a =+ + ++ ∫∫ ( ) 2 2 42 3 a a b ab b =+ ++ + + . Cần xác định , ab để ( ) 2 2 2 2 40 3 a ba b b + + + + += Ta có: ( ) 22 4 44 24 3 bb bb ∆= ++ − ++ ( ) 2 2 0 3 b −− = ≤ 26 ba ⇒=⇒ = − . Khi đó: ( ) ( ) 1 2 0 6 2d 0 f x x x +− + =   ∫ ( ) 62 f x x ⇒=− Suy ra ( ) ( ) 1 1 3 3 0 0 d 6 2d f x x x x = −   ∫∫ ( ) 1 4 0 1 6 2 10 24 x = −= . Câu 87: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn ( ) 0 f x > khi [ ] 1,2 x ∈ . Biết ( ) 2 1 ' 10 f x dx = ∫ và ( ) ( ) 2 1 ' ln 2 fx dx f x = ∫ . Tính ( ) 2 f . A. ( ) 2 10 f = − . B. ( ) 2 20 f = . C. ( ) 2 10 f = . D. ( ) 2 20 f = − . Hươngd dẫn giải: Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 ' 2 1 10 f x dx f x f f = = −= ∫ (gt) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 '2 ln ln 2 ln 1 ln ln 2 1 fx f dx f x f f f x f = = −= =             ∫ (gt) https://toanmath.com/ Vậy ta có hệ: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 10 2 20 2 2 1 10 1 ff f f f f − = =    ⇔  = =     Chọn B Câu 88: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn [ ] 4;8 và ( ) 00 f ≠ với [ ] 4;8 x ∀∈ . Biết rằng ( ) ( ) 2 8 4 4 1 fx dx f x ′   =   ∫ và ( ) ( ) 11 4 ,8 42 ff = = . Tính ( ) 6 f . A. 5 8 . B. 2 3 . C. 3 8 . D. 1 3 . Hươngd dẫn giải Chọn D +) Xét ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 88 22 44 8 1 11 24 2 4 84 f x df x dx fx fx f x f f   ′ = = − = − − = − − =       ∫∫ . +) Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để ( ) ( ) 2 8 2 4 0 fx k dx fx  ′ +=    ∫ . Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 8 8 88 2 22 4 22 4 4 44 2 1 4 4 2 1 fx fx fx k dx dx k dx k dx k k k fx fx f x ′  ′′  + = + + =+ + = +      ∫ ∫ ∫ ∫ . Suy ra: 1 2 k = − thì ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 8 66 2 22 4 44 1 11 0 2 22 fx fx fx dx dx dx fx fx fx  ′ ′′ −=⇔ =⇔ =    ∫ ∫∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 6 2 4 6 1 11 1 1 1 1 1 4 1 6 4 46 6 3 df x f f x f x f f f ⇔ =⇔− =⇔ −=⇔−=⇔ = ∫ . Chú ý: ( ) 0 b a f x dx = ∫ không được phép suy ra ( ) 0 f x = , nhưng ( ) ( ) 2 00 b k a f x dx f x =⇔= ∫ . Câu 89: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn [ ] 0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện ( ) 01 f ′ = − và ( ) ( ) 2 fx f x ′ ′′ =   . Đặt ( ) ( ) 10 Tf f = − , hãy chọn khẳng định đúng? A. 21 T − ≤ <− . B. 10 T −≤ < . C. 01 T ≤ < . D. 12 T ≤ < . Hươngd dẫn giải Chọn A Ta có: ( ) ( ) 10 Tf f = − ( ) 1 0 d fx x ′ = ∫ Lại có: ( ) ( ) 2 fx f x ′ ′′ =   ( ) ( ) 2 1 fx fx ′′ ⇔− = − ′   ( ) 1 1 fx ′  ⇔− =  ′  ( ) 1 xc fx ⇔− + = ′ ( ) 1 fx xc ′ ⇔= −+ . Mà ( ) 01 f ′ = − nên 1 c = − . Vậy ( ) 1 0 d T fx x ′ = ∫ 1 0 1 d 1 x x = −− ∫ 1 0 ln 1 x =− −− ln 2 = − . https://toanmath.com/ Câu 90: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thoả ( ) ( ) ( ) 22 0, , 0 0 1, ,. f x x ff xy y yy x > ∀∈   ′ = =   ′ ′′ + = ∀∈    . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( ) 1 ln 1 1 2 f < < . B. ( ) 1 0 ln 1 2 f < < . C. ( ) 3 ln 1 2 2 f < < . D. ( ) 3 1 ln 1 2 f < < . Hươngd dẫn giải Chọn D Ta có 22 xy y yy ′ ′′ + = 2 2 yy y x y ′′ ′ − ⇔= y x y ′ ′  ⇔=   2 2 yx C y ′ ⇔= + hay ( ) ( ) 2 2 fx x C f x ′ = + . Lại có ( ) ( ) 0 01 ff ′ = = 1 C ⇒= . Ta có ( ) ( ) 2 1 2 fx x f x ′ = + ( ) ( ) 11 2 00 d 1d 2 fx x xx f x ′   ⇔=+     ∫∫ ( ) ( ) 1 0 7 ln 6 f x ⇔= ( ) 7 ln 1 6 f ⇔= . ( ) ( ) 3 1 ln 1 2 f ⇒ < < . Câu 91: Cho , fg là hai hàm liên tục trên [ ] 1;3 thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 3 1 3 d 10 f x gx x +=   ∫ đồng thời ( ) ( ) 3 1 2 d6 f x gx x −=   ∫ . Tính ( ) ( ) 3 1 d f x gx x +   ∫ . A. 9. B. 6 . C. 7 . D. 8 . Hươngd dẫn giải Chọn B Đặt ( ) 3 1 d a f x x = ∫ , ( ) 3 1 d b gx x = ∫ . Khi đó ( ) ( ) 3 1 3 d 10 f x gx x +=   ∫ 3 10 ab ⇔+ = , ( ) ( ) 3 1 2 d6 f x gx x −=   ∫ 26 ab ⇔ −=. Do đó: 3 10 26 ab ab +=   −=  4 2 a b =  ⇔  =  . Vậy ( ) ( ) 3 1 d f x gx x +   ∫ 6 ab = + = . Câu 92: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên [ ] ; ab , nếu ( ) d 5 d a f x x = ∫ và ( ) d2 d b f x x = ∫ (với ad b << ) thì ( ) d b a f x x ∫ bằng. A. 3. B. 7 . C. 5 2 . D. 10. Hươngd dẫn giải Chọn A ( ) ( ) d 5 d2 d a d b f x x f x x  =     =   ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 5 2 Fd Fa F d F b − =   ⇒  − =   ( ) ( ) ( ) 3d b a F b F a f x x ⇒− == ∫ . Câu 93: Cho ( ) f x và ( ) gx là hai hàm số liên tục trên đoạn [ ] 1;3 , thỏa mãn: https://toanmath.com/ ( ) ( ) 3 1 3 d 10 f x gx x +=   ∫ và ( ) ( ) 3 1 2 d6 f x gx x −=   ∫ . Tính ( ) ( ) 3 1 d I f x gx x = +   ∫ A. 8 I = . B. 9 I = . C. 6 I = . D. 7 I = . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 3 1 3 1 3 d 10 2 d6 f x gx x f x gx x  +=       −=     ∫ ∫ ( ) ( ) 3 1 3 1 d4 d2 f x x gx x  =   ⇒   =   ∫ ∫ ( ) ( ) 3 1 d6 I f x gx x ⇒= + =   ∫ . Câu 94: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm ( ) fx ′ liên tục trên đoạn [ ] 0;5 và đồ thị hàm số ( ) y fx ′ = trên đoạn [ ] 0;5 được cho như hình bên. Tìm mệnh đề đúng A. ( ) ( ) ( ) 0 53 f ff = < . B. ( ) ( ) ( ) 30 5 ff f <= . C. ( ) ( ) ( ) 30 5 ff f < < . D. ( ) ( ) ( ) 35 0 ff f << . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) 5 3 d 5 30 fx x f f ′ = −> ∫ , do đó ( ) ( ) 53 ff > . ( ) ( ) ( ) 3 0 d 3 00 fx x f f ′ = −< ∫ , do đó ( ) ( ) 30 ff < ( ) ( ) ( ) 5 0 d 5 00 fx x f f ′ = −< ∫ , do đó ( ) ( ) 50 ff < Câu 95: Cho hàm số ( ) f x liên tục và có đạo hàm tại mọi ( ) 0; x ∈ +∞ đồng thời thỏa mãn điều kiện: ( ) ( ) ( ) sin ' cos f x x x f x x = ++ và ( ) 3 2 2 sin d 4. f x x x π π = − ∫ Khi đó, ( ) f π nằm trong khoảng nào? A. ( ) 6;7 . B. ( ) 5;6 . C. ( ) 12;13 . D. ( ) 11;12 . Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có: ( ) ( ) ( ) sin cos f x x x f x x ′ = ++ ( ) ( ) 22 sin cos f x xf x xx x x x ′ − ⇒=+ ( ) ( ) 11 cos cos f x f x x xc x x xx ′ ′     ⇒ = ⇒= +        5 − 3 5 1 x O y https://toanmath.com/ ( ) cos f x x cx ⇒= + Khi đó: ( ) 3 2 2 sin d 4 f x x x π π = − ∫ ( ) 3 2 2 cos sin d 4 x cx x x π π ⇔+ = − ∫ 33 22 22 cos sin d sin d 4 xx x c xx x ππ ππ ⇔ += − ∫∫ ( ) 0 24 c ⇔ + − =− 2 c ⇔= ( ) cos 2 f x x x ⇒= + ( ) ( ) 2 1 5;6 fππ ⇒ = −∈ . Câu 96: Cho hàm số ( ) f x xác định trên 0; 2 π    thỏa mãn ( ) ( ) 2 2 0 2 2 2 sin d 4 2 f x f x x x π ππ   −   − −=         ∫ . Tích phân ( ) 2 0 d f x x π ∫ bằng A. 4 π . B. 0 . C. 1. D. 2 π . Hươngd dẫn giải Chọn B Ta có: 2 2 0 2sin d 4 xx π π   −     ∫ 2 0 1 cos 2 d 2 xx π π    =−−       ∫ ( ) 2 0 1 sin 2 d xx π = − ∫ 2 0 1 cos 2 2 xx π  = +   2 2 π − = . Do đó: ( ) ( ) 2 2 0 2 2 sin d 4 f x f x x x π π     − −         ∫ 2 2 0 2sin d 4 xx π π   +−     ∫ 22 0 2 2 π π −− = += ( ) ( ) 2 22 0 2 2 sin 2sin d 0 44 f x f x x x x π ππ       ⇔ − − + − =            ∫ ( ) 2 2 0 2 sin d 0 4 f x x x π π     ⇔− − =         ∫ Suy ra ( ) 2 sin 0 4 f x x π   − −=     , hay ( ) 2 sin 4 f x x π   = −     . Bởi vậy: ( ) 22 00 d 2 sin d 4 f x x x x ππ π   = −     ∫∫ 2 0 2 cos 0 4 x π π   = − −=     . Câu 97: Cho hàm số () y fx = liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 2 21 3 2 2 1e 4 xx f x f x x −+ + −= − + . Tính tích phân ( ) 2 0 d I f x x = ∫ ta được kết quả: A. e4 I = + . B. 8 I = . C. 2 I = . D. e2 I = + . Đề ban đầu bị sai vì khi thay 0 x = và 2 x = vào ta thấy mâu thuẫn nên tôi đã sửa lại đề Hươngd dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Theo giả thuyết ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 21 00 3 2 d 2 1e 4 d * xx f x f x x x x −+   +− = − +     ∫∫ . Ta tính ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2 00 0 2d 2d 2 d f xx f x x f xx − = − − −= ∫∫ ∫ . Vì vậy ( ) ( ) ( ) 2 2 0 0 3 2 d4 d f x f x x f x x +− =   ∫ ∫ . Hơn nữa ( ) ( ) 22 2 22 2 21 21 2 21 0 00 2 1 d e d 2 1 e 0 xx xx xx x e x x x −+ −+ −+ − = − += = ∫∫ và 2 0 4d 8 x = ∫ . Câu 98: Suy ra ( ) ( ) 22 00 4 d8 d 2 f x x f x x = ⇔= ∫∫ . Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên { } \ 0; 1 −  thỏa mãn điều kiện ( ) 1 2ln 2 f = − và ( ) ( ) ( ) 2 1. x x f x f x x x ′ + + =+ . Giá trị ( ) 2 ln 3 f ab = + , với , ab ∈  . Tính 22 ab + . A. 25 4 . B. 9 2 . C. 5 2 . D. 13 4 . Hươngd dẫn giải Chọn B Từ giả thiết, ta có ( ) ( ) ( ) 2 1. x x f x f x x x ′ + + =+ ⇔ ( ) ( ) ( ) 2 1 . 1 1 1 x x f x f x x x x ′+= + + + ( ) . 11 xx f x xx ′  ⇔=  ++  , với { } \ 0; 1 x ∀∈ −  . Suy ra ( ) . 1 x f x x + d 1 x x x = + ∫ hay ( ) . 1 x f x x + ln 1 xx C = − ++ . Mặt khác, ta có ( ) 1 2ln 2 f = − nên 1 C = − . Do đó ( ) . 1 x f x x + ln 1 1 xx = − +− . Với 2 x = thì ( ) 2 . 2 1 ln 3 3 f = − ⇔ ( ) 33 2 ln 3 22 f = − . Suy ra 3 2 a = và 3 2 b = − . Vậy 22 9 2 ab += . Câu 99: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm trên  và ( ) 4 2 2 2 fx x x x ′ ≥+ − 0 x ∀> và ( ) 11 f = − . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình ( ) 0 f x = có 1 nghiệm trên ( ) 0;1 . B. Phương trình ( ) 0 f x = có đúng 3 nghiệm trên ( ) 0; +∞ . C. Phương trình ( ) 0 f x = có 1 nghiệm trên ( ) 1;2 . C. Phương trình ( ) 0 f x = có 1 nghiệm trên ( ) 2;5 . Hươngd dẫn giải Chọn C ( ) 4 2 2 2 fx x x x ′ ≥+ − 63 2 22 xx x −+ = ( ) 2 3 2 11 0 x x −+ = > , 0 x ∀> . ( ) y f x ⇒= đồng biến trên ( ) 0; +∞ . ( ) 0 f x ⇒ = có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng ( ) 0; +∞ ( ) 1 . Mặt khác ta có: https://toanmath.com/ ( ) 4 2 2 20 fx x x x ′ ≥+ − > , 0 x ∀> ( ) 22 4 2 11 2 21 d 2d 5 fx x x x x x  ′ ⇒ ≥ +− =   ∫∫ ( ) ( ) 21 21 5 ff ⇒ −≥ ( ) 17 2 5 f ⇒≥ . Kết hợp giả thiết ta có ( ) y f x = liên tục trên [ ] 1;2 và ( ) ( ) 2. 1 0 ff < ( ) 2 . Từ ( ) 1 và ( ) 2 suy ra phương trình ( ) 0 f x = có đúng 1 nghiệm trên khoảng ( ) 1;2 . Câu 100: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm ( ) fx ′ liên tục trên  và thỏa mãn ( ) [ ] 1;1 fx ′ ∈− với ( ) 0;2 x ∀∈ . Biết ( ) ( ) 0 21 ff = = . Đặt ( ) 2 0 d I f x x = ∫ , phát biểu nào dưới đây đúng? A. ( ] ;0 I ∈ −∞ . B. ( ] 0;1 I ∈ . C. [ ) 1; I ∈ +∞ . D. ( ) 0;1 I ∈ . Hươngd dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) 2 12 0 01 d dd I f x x f x x f x x = = + ∫ ∫∫ .  ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 11 1 0 0 0 00 1 d 1 1 d 1 1 d1 1 d 2 f xx x f x x f xx x f xx xx ′′ = − − − =+ − ≥− − = ∫ ∫ ∫∫ ( ) 1 .  ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 2 1 1 11 d 1 1d 1 1d f xx x f x x f xx x f xx ′′ =− − − =− − ∫ ∫∫ ( ) 2 1 1 11 d 2 xx ≥− − = ∫ ( ) 2 . Từ ( ) 1 và ( ) 2 suy ra 11 1 22 I≥+ = . Câu 101: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên [ ] 0; 1 thỏa mãn ( ) 1 0 d0 xf x x = ∫ và ( ) [0; 1] max 1. f x = Tích phân ( ) 1 0 ed x I f x x = ∫ thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 5 ;. 4  −∞ −   B. 3 ; e 1 . 2   −     C. 53 ; . 4 2  −   D. ( ) e 1; . − +∞ Hươngd dẫn giải Chọn C Với mọi [ ] 0;1 a ∈ , ta có ( ) 1 0 0d xf x x = ∫ ( ) 1 0 d a xf x x = ∫ ( ) 1 0 d axf x x = ∫ Kí hiệu ( ) ( ) 1 0 ed x I a ax x = − ∫ . Khi đó, với mọi [ ] 0;1 a ∈ ta có ( ) 1 0 ed x f x x ∫ ( ) ( ) 11 00 ed d x f x x axf x x = − ∫ ∫ ( ) ( ) 1 0 e d x ax f x x = − ∫ ( ) 1 0 e . d x ax f x x ≤− ∫ [ ] ( ) 1 0;1 0 e .max d x x ax f x x ∈ ≤− ∫ ( ) 1 0 e d x ax x I a = −= ∫ . Suy ra ( ) [ ] ( ) 1 0;1 0 e d min x a f x x Ia ∈ ≤ ∫ Mặt khác Với mọi [ ] 0;1 a ∈ ta có ( ) ( ) 11 00 e de d xx I a ax x ax x = −= − ∫∫ 1 2 0 e 2 x a x  = −   e1 2 a = − − https://toanmath.com/ [ ] ( ) 0;1 3 min e 2 a Ia ∈ = − ( ) 1 0 3 e d e 1,22 2 x f x x ⇒ ≤− ≈ ∫ . Vậy 53 ; 42 I   ∈−     . Câu 102: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) 01 f = và ( ) ( ) ( ) ( ) 11 2 00 1 3 d2 d 9 f x f x x f x f x x  ′′ +≤     ∫∫ . Tính tích phân ( ) 1 3 0 d f x x   ∫ : A. 3 2 . B. 5 4 . C. 5 6 . D. 7 6 . Hươngd dẫn giải Chọn D Từ giả thiết suy ra: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 0 3 2.3 1 d 0 f xf x f xf x x   ′′ − + ≤     ∫ ( ) ( ) 1 2 0 3 1d 0 f xf x x   ′ ⇔ − ≤   ∫ . Suy ra ( ) ( ) 3 10 f xf x ′ −= ( ) ( ) 1 3 f xf x ′ ⇔= ( ) ( ) 2 1 . 9 f x f x ′⇔= . Vì ( ) ( ) ( ) 32 3. f x f xf x ′ ′  =  nên suy ra ( ) 3 1 3 f x ′  =  ( ) 3 1 3 f x xC ⇒=+ . Vì ( ) 01 f = nên ( ) 3 01 f = 1 C ⇒= . Vậy ( ) 3 1 1 3 f x x ⇒=+ . Suy ra ( ) 1 3 0 d f x x   ∫ 1 0 1 7 1d 36 xx   = + =     ∫ . Câu 103: Cho hai hàm số ( ) f x và ( ) gx có đạo hàm trên đoạn [ ] 1;4 và thỏa mãn hệ thức ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 14 .; . fg g xx f x f x x g x +=    ′′ = −= −   . Tính ( ) ( ) 4 1 d I f x gx x = +   ∫ . A. 8ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6ln 2 . D. 4ln 2 . Hươngd dẫn giải Chọn A Cách 1: Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) f xg x x f xg x ′′ + = − +     ( ) ( ) ( ) ( ) 1 f x gx f x gx x + ⇔= − ′′ + ( ) ( ) ( ) ( ) 1 dd f x gx xx f x gx x + ⇔= − ′′ + ∫ ∫ ( ) ( ) ln f x gx ⇒+ ln xC = −+ Theo giả thiết ta có ( ) ( ) ln 1 ln 1 1 C fg −= + ln 4 C ⇒= . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 4 4 f x gx x f x gx x  + =    + = −   , vì ( ) ( ) 1 14 fg += nên ( ) ( ) 4 f x gx x + = ( ) ( ) 4 1 d 8ln 2 I f x gx x ⇒= + =   ∫ . Cách 2: Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) f xg x x f xg x ′′ + = − +     ( ) ( ) ( ) ( ) dd f xg x x x f xg x x ′′ ⇒+ = − +         ∫∫ . https://toanmath.com/ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) dd f x gx x x f x gx f x gx x ⇒ + = − ++ +     ∫∫ . ( ) ( ) ( ) ( ) C x f x gx C f x gx x ⇒− + = ⇒ + =−   . Vì ( ) ( ) 11 4 f g CC + =−⇒ =− Do đó ( ) ( ) 4 f x gx x + = . Vậy ( ) ( ) 4 1 d 8ln 2 I f x gx x = +=   ∫ . https://toanmath.com/ DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN BÀI TẬP TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1 Câu 104: Cho ( ) 4 0 d 16 f x x = ∫ . Tính ( ) 2 0 2d f xx ∫ A. 16 . B. 4. C. 32. D. 8. Câu 105: Nếu ( ) 6 0 d 12 f x x = ∫ thì ( ) 2 0 3d f xx ∫ bằng A. 6 . B. 36. C. 2. D. 4. Câu 106: Cho ( ) 2 2 1 1 d 2 f x x x += ∫ . Khi đó ( ) 5 2 d I f x x = ∫ bằng: A. 2. B. 1. C. 1 − . D. 4. Câu 107: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và thỏa mãn ( ) 1 5 d 9 f x x − = ∫ . Tính tích phân ( ) 2 0 1 3 9d fx x −+   ∫ . A. 27 . B. 21. C. 15. D. 75. Câu 108: Biết ( ) f x làm hàm liên tục trên  và ( ) 9 0 d 9 f x x = ∫ . Khi đó giá trị của ( ) 4 1 3 3d f x x − ∫ là A. 27 . B. 3. C. 0 . D. 24 . Câu 109: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa ( ) 1 0 d 10 f x x = ∫ . Tính 2 0 d 2 x fx    ∫ . A. 2 0 5 d 22 x fx  =   ∫ . B. 2 0 d 20 2 x fx  =   ∫ . C. 2 0 d 10 2 x fx  =   ∫ . D. 2 0 d 5 2 x fx  =   ∫ . Câu 110: Cho ( ) 5 1 d4 f x x − = ∫ . Tính ( ) 2 1 2 1d I fx x − = + ∫ . A. 2 I = . B. 5 2 I = . C. 4 I = . D. 3 2 I = . Câu 111: Giả sử hàm số ( ) y f x = liên tục trên  và ( ) 5 3 d f x x a = ∫ , ( ) a ∈  . Tích phân ( ) 2 1 2 1d I fx x = + ∫ có giá trị là A. 1 1 2 Ia = + . B. 21 Ia = + . C. 2 Ia = . D. 1 2 Ia = . Câu 112: Cho ( ) 2 2 1 1 d 2 f x x x += ∫ . Khi đó ( ) 5 2 d I f x x = ∫ bằng A. 2. B. 1. C. 1 − . D. 4. Câu 113: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên [ ) 1; +∞ và ( ) 3 0 1d 8 fx x += ∫ . Tích phân ( ) 2 1 d I xf x x = ∫ bằng: A. 16 I = . B. 2 I = . C. 8 I = . D. 4 I = Câu 114: Biết ( ) 11 1 d 18 f x x − = ∫ . Tính ( ) ( ) 2 2 0 2 3 1d I x fx x = +− ∫ . https://toanmath.com/ A. 5 I = . B. 7 I = . C. 8 I = D. 10 I = . Câu 115: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên  và ( ) 1 0 2d 8 f xx = ∫ . Tính ( ) 2 2 0 d I xf x x = ∫ A. 4. B. 16 . C. 8. D. 32. Câu 116: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và có ( ) ( ) 13 00 d 2; d 6 f x x f x x = = ∫∫ . Tính ( ) 1 1 2 1d I f x x − = − ∫ . A. 2 3 I = . B. 4 I = . C. 3 2 I = . D. 6 I = . Câu 117: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên [ ] 0;4 và ( ) 2 0 d1 f x x = ∫ ; ; ( ) 4 0 d 3 f x x = ∫ . Tính ( ) 1 1 3 1d fx x − − ∫ . A. 4. B. 2. C. 4 3 . D. 1. Câu 118: Cho ( ) f x là hàm số liên tục trên  và ( ) 1 0 d4 f x x = ∫ , ( ) 3 0 d6 f x x = ∫ . Tính ( ) 1 1 2 1d I f x x − = + ∫ . A. 3 I = . B. 5 I = . C. 6 I = . D. 4 I = . Câu 119: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa ( ) 1 0 2d 2 f xx = ∫ và ( ) 2 0 6 d 14 f xx = ∫ . Tính ( ) 2 2 5 2d fx x − + ∫ . A. 30. B. 32. C. 34. D. 36. Câu 120: Cho tích phân ( ) 2 0 cos . sin 8 I x f x dx = = ∫ π . Tính tích phân ( ) 2 0 sin . cos K x f x dx = ∫ π . A. 8 K = − . B. 4 K = . C. 8 K = . D. 16 K = . Câu 121: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên R, thỏa mãn ( ) 1 0 1 f x dx = ∫ . Tính ( ) ( ) 4 2 0 tan 1 . tan I f x dx = + ∫ π . A. 1 I = . B. 1 I = − . C. 4 I = π . D. 4 I = − π . Câu 122: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 23 f x f x = , x ∀∈  . Biết rằng ( ) 1 0 d1 f x x = ∫ . Giá trị của tích phân ( ) 2 1 d I f x x = ∫ bằng bao nhiêu? A. 5 I = . B. 3 I = . C. 8 I = . D. 2 I = . https://toanmath.com/ Câu 123: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn ( ) 22 f = − ; ( ) 2 0 d1 f x x = ∫ . Tính tích phân ( ) 4 0 d I f xx ′ = ∫ . A. 10 I = − . B. 5 I = − . C. 0 I = . D. 18 I = − . Câu 124: Cho ( ) 2 1 d2 f x x = ∫ . Tính ( ) 4 1 d fx Ix x = ∫ bằng A. 1 I = . B. 2 I = . C. 4 I = . D. 1 2 I = . Câu 125: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) 16 1 d6 fx x x = ∫ và ( ) 2 0 sin cos d 3 f x x x π = ∫ . Tính tích phân ( ) 4 0 d I f x x = ∫ . A. 2 I = − . B. 6 I = . C. 9 I = . D. 2 I = . Câu 126: Cho ( ) f x liên tục trên  thỏa ( ) 9 1 d4 fx x x = ∫ và ( ) 2 0 sin cos d 2 f x x x π = ∫ . Tính ( ) 3 0 d I f x x = ∫ . A. 10 I = . B. 6 I = . C. 4 I = . D. 2 I = . Câu 127: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] 1;4 và thỏa mãn ( ) ( ) 21 ln f x x f x x x − = + . Tính tích phân ( ) 4 3 d I f x x = ∫ . A. 2 3 2ln 2 I = + . B. 2 2ln 2 I = . C. 2 ln 2 I = . D. 2ln 2 I = . Câu 128: Cho hàm số ( ) fx liên tục trên [ ) 4; − +∞ và ( ) 5 0 4d 8 fx x += ∫ . Tính ( ) 2 3 .d I xf x x = ∫ . A. 8 I = . B. 4 I = . C. 16 I = − . D. 4 I = − . Câu 129: Cho và . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 130: Cho hàm ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) 4 0 tan d 3 f xx π = ∫ và ( ) 2 1 2 0 d1 1 xf x x x = + ∫ . Tính ( ) 1 0 d f x x ∫ . A. 4. B. 2. C. 5. D. 1. Câu 131: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên R và ( ) ( ) 2 1 4 2 00 tan d4; d2 1 xf x f xx x x π = = + ∫∫ . Tính ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . A. 6 I = . B. 2 I = . C. 3 I = . D. 1 I = . ( ) 1 0 2 1 d 12 f x x += ∫ ( ) 2 2 0 sin sin 2 d 3 f x x x π = ∫ ( ) 3 0 d fx x ∫ 26 22 27 15 https://toanmath.com/ Câu 132: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa ( ) 2018 0 d2 f x x = ∫ . Khi đó tích phân ( ) ( ) 2018 e1 2 2 0 ln 1 d 1 x fx x x − + + ∫ bằng A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 133: Tìm tất cả các giá trị dương của m để ( ) 3 0 10 3 9 m x x dx f  ′′ −= −   ∫ , với ( ) 15 ln f x x = . A. 20 m = . B. 4 m = . C. 5 m = . D. 3 m = . Câu 134: Cho hàm số ( ) y fx = liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 4 f x fx −= . Biết ( ) 3 1 d 5 xf x x = ∫ . Tính ( ) 3 1 d I fx x = ∫ . A. 5 2 I = . B. 7 2 I = . C. 9 2 I = . D. 11 2 I = . Câu 135: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên đoạn [ ] 1;3 thỏa mãn ( ) ( ) [ ] 4 , 1;3 f x f x x − = ∀∈ và ( ) 3 1 d2 xf x x = − ∫ . Giá trị ( ) 3 1 d f x x ∫ bằng A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 1. Câu 136: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ] 6;5 − , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ. Tính giá trị ( ) 5 6 2d I f x x − = +     ∫ . A. 2 35 I π = + . B. 2 34 I π = + . C. 2 33 I π = + . D. 2 32 I π = + . TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2 Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn : ( ) ( ) ( ) ( ) . .. . A f x Bu f u C f a b x g x ′ + + +− = +) Với ( ) ( ) ua a ub b =    =   thì ( ) ( ) 1 bb aa f x dx g x dx A BC = + + ∫∫ . +) Với ( ) ( ) ua b ub a =    =   thì ( ) ( ) 1 bb aa f x dx g x dx ABC = −+ ∫∫ . Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số ,, A BC . Nếu ( ) f x liên tục trên [ ] ; ab thì ( ) ( ) bb aa f a b x dx f x dx +− = ∫∫ . Câu 137: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) ( ) 23 6 6 31 f x xf x x = − + . Tính ( ) 1 0 d f x x ∫ A. 2 . B. 4 . C. 1 − . D. 6 . O x y 5 4 − 6 − 1 − 3 https://toanmath.com/ Câu 138: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 22 4 3 11 xf x f x x + −= − . Tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ bằng A. 4 I π = . B. 6 I π = . C. 20 I π = . D. 16 I π = Câu 139: Cho hàm số () fx liên tục trên [ ] 0;2 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 22 f x f x x + −=. Tính giá trị của tích phân ( ) 2 0 I f x dx = ∫ . A. 4 I = − . B. 1 2 I = . C. 4 3 I = . D. 2 I = . Câu 140: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] 0;1 và thỏa mãn ( ) ( ) 2 31 1 f x f x x + −= − . Tích phân ( ) 1 0 d f x x ∫ bằng A. 2 3 . B. 1 6 . C. 2 15 . D. 3 5 . Câu 141: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] 0;1 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 2 31 1 f x f x x x − −= − . Tính tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . A. 1 25 I = . B. 4 15 I = − . C. 1 15 I = − . D. 4 75 I = . Câu 142: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 1;2 − và thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 23 2 2 31 4 f x xf x f x x + −+ − = . Tính giá trị của tích phân ( ) 2 1 I f x dx − = ∫ . A. 5 I = . B. 5 2 I = . C. 3 I = . D. 15 I = . Câu 143: Hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 1;2 − và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 2 2 3. f x x xf x = ++ − Tính giá trị của ( ) 2 1 d I f x x − = ∫ A. 14 3 I = . B. 28 3 I = . C. 4 3 I = . D. 2 I = . Câu 144: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 và thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 2 1 1 31 1 f x xf x f x x + − + −= + . Tính giá trị của tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . A. 9 ln 2 2 I = . B. 2 ln 2 9 I = . C. 4 3 I = . D. 3 2 I = . Câu 145: Cho hàm số ( ) y f x = và thỏa mãn ( ) ( ) 3 34 2 8 0 1 x f x xf x x − += + . Tích phân ( ) 1 0 2 ab I f x dx c − = = ∫ với ,, abc ∈  và ; ab cc tối giản. Tính abc ++ A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. 10 − . https://toanmath.com/ Câu 146: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] ln 2;ln 2 − và thõa mãn ( ) ( ) 1 1 x f x f x e + − = + . Biết ( ) ln 2 ln 2 d ln 2 ln 3 f x x a b − = + ∫ , với , ab ∈  . Tính giá trị của P ab = + . A. 1 2 P = . B. 2 P = − . C. 1 P = − . D. 2 P = . Câu 147: Biết hàm số 2 y fx  = +   π là hàm số chẵn trên đoạn ; 22   −     ππ và ( ) sin cos 2 f x f x x x  + += +   π . Tính ( ) 2 0 I f x dx = ∫ π . A. 0 I = . B. 1 I = . C. 1 2 I = . D. 1 I = − . Câu 148: Cho hàm số ( ) y fx = có đạo hàm liên tục trên  , ( ) 00 f = và ( ) sin .cos 2 fx f x x x π + −=   với x ∀∈  . Giá trị của tích phân ( ) 2 0 xf x dx π ′ ∫ bằng A. 4 π − . B. 1 4 . C. 4 π . D. 1 4 − . Câu 149: Cho hàm số ( ) fx liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 2 2 1 2x 1 2x , 1 x ff x x + + − = ∀∈ +  . tính tích phân ( ) 3 1 I f x dx − = ∫ . A. 2 2 I π = − . B. 1 4 I π = − . C. 1 28 I π = − . D. 4 I π = . TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3 Cách giải: Lần lượt đặt ( ) t ux = và ( ) t vx = để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn ( ) fx ) để suy ra hàm số ( ) fx (nếu ( ) ux x = thì chỉ cần đặt một lần ( ) t vx = ). Các kết quả đặc biệt: Cho ( ) ( ) ( ) .. A f ax b B f ax c g x + + −+ = với 22 AB ≠ ) khi đó ( ) 22 .. x b xc Ag B g aa fx AB −−     −     −     = − (*) +)Hệ quả 1 của (*): ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 .. .. Ag x B g x A fx B f x g x fx AB −− + −= ⇒ = − +)Hệ quả 2 của (*): ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) .. gx A fx B f x g x fx AB + −= ⇒ = + với ( ) gx là hàm số chẵn. Câu 150: Cho hàm số ( ) y fx = liên tục trên  và ( ) 1 23 fx f x x  + =   . Tính ( ) 2 1 2 fx I dx x = ∫ . A. 3 2 I = . B. 1 I = . C. 1 2 I = . D. 1 I = − . Câu 151: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên { } \ 0  và thỏa mãn ( ) 2 15 23 3 2 x f x f x  + = −   , ( ) 9 3 d f x x k = ∫ . Tính 3 2 1 2 1 d If x x  =   ∫ theo k . A. 45 9 k I + = − . B. 45 9 k I − = . C. 45 9 k I + = . D. 45 2 9 k I − = . https://toanmath.com/ Câu 152: Cho hàm số ( ) y fx = liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 2018 2 sin f x f x x x −+ = . Tính giá trị của ( ) 2 2 d I f x x π π − = ∫ . A. 2 2019 I = . B. 2 1009 I = . C. 4 2019 I = . D. 1 1009 I = . Câu 153: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 2018 x f x f x e −+ =. Tính giá trị của ( ) 1 1 I f x dx − = ∫ A. 2 1 2019e e I − = . B. 2 1 2018e e I − = . C. 0 I = . D. 2 1 e I e − = . Câu 154: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn ( ) ( ) 2 2 2 1 12 fx f x x + −= . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( ) y f x = tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. 22 yx = + . B. 46 yx = − . C. 26 yx = − . D. 42 yx = − . Câu 155: Cho ( ) f x là hàm số chẵn, liên tục trên  thỏa mãn ( ) 1 0 2018 = ∫ f x dx và ( ) gx là hàm số liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 1 + − = gx g x , ∀∈  x . Tính tích phân ( ) ( ) 1 1 − = ∫ I f x g x dx . A. 2018 = I . B. 1009 2 = I . C. 4036 = I . D. 1008 = I . Câu 156: Cho số dương a và hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) f x f x a + − = , x ∀∈  . Giá trị của biểu thức ( ) d a a f x x − ∫ bằng A. 2 2a . B. a . C. 2 a . D. 2a . Câu 157: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa điều kiện ( ) ( ) 2sin f x f x x + − = . Tính ( ) 2 2 d f x x π π − ∫ A. 1 − . B. 0 . C. 1. D. 2. Câu 158: Cho () fx là một hàm số liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 2 2cos 2 f x f x x + − = − . Tính tích phân ( ) 3 2 3 2 d I f x x π π − = ∫ . A. 3 I = . B. 4 I = . C. 6 I = . D. 8 I = . Câu 159: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên R và thỏa mãn ( ) ( ) 2 2cos 2 f x f x x + − = + . Tính ( ) 2 2 I f x dx − = ∫ π π . A. 1 I = − . B. 1 I = . C. 2 I = − . D. 2 I = . https://toanmath.com/ Câu 160: Cho hàm số liên tục trên và . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 161: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] ln 2;ln 2 − và thỏa mãn ( ) ( ) 1 1 x f x f x e + − = + . Biết ( ) ln 2 ln 2 d ln 2 ln 3 f x x a b − = + ∫ ( ) ; ab ∈  . Tính P ab = + . A. 1 2 P = . B. 2 P = − . C. 1 P = − . D. 2 P = . Câu 162: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 2 31 1 + −= − f x f x x x . Tính tích phân ( ) 1 0 = ∫ I f x dx . A. 4 15 = − I . B. 1 15 = I . C. 4 75 = I . D. 1 25 = I . TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4 Câu 163: Cho ( ) f x và ( ) gx là hai hàm số liên tục trên [ ] 1,1 − và ( ) f x là hàm số chẵn, ( ) gx là hàm số lẻ. Biết ( ) 1 0 5 f x dx = ∫ và ( ) 1 0 7 g x dx = ∫ . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. ( ) 1 1 10 f x dx − = ∫ . B. ( ) 1 1 14 g x dx − = ∫ . C. ( ) ( ) 1 1 10 f x g x dx − + =   ∫ . D. ( ) ( ) 1 1 10 f x g x dx − −=   ∫ . Câu 164: Nếu hàm ( ) f x CHẴN thì ( ) ( ) 0 2 aa a f x dx f x dx − = ∫∫ 2. Nếu hàm ( ) f x LẺ thì ( ) 0 a a f x dx − = ∫ Nếu chứng minh thì như sau: Đặt ( ) ( ) ( ) 1 2 1 01 1 10 A A A f x dx f x dx f x dx −− = = + ∫ ∫ ∫     ( ) 0 1 1 A f x dx − = ∫ . Đặt tx = − dt dx ⇒= − Đổi cận: ( ) ( ) ( ) ( ) 0 11 1 1 00 . A f t dt f t dt f x dx ⇒= − − = − = − ∫ ∫∫ (Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân) ( ) 1 0 f x dx = ∫ (Do ( ) f x là hàm chẵn ( ) ( ) f x f x ⇒ − = ) Vậy ( ) ( ) ( ) 1 11 10 0 10 A f x dx f x dx f x dx − = = += ∫ ∫∫ (1) Đặt ( ) ( ) ( ) 1 2 1 0 1 1 10 B B B g x dx g x dx g x dx −− = = + ∫ ∫∫     ( ) f x  ( ) ( ) 2 3 2 tan f x f x x −− = ( ) π 4 π 4 d f x x − ∫ π 1 2 − π 1 2 − π 1 4 + π 2 2 − https://toanmath.com/ ( ) 0 1 1 B g x dx − = ∫ . Đặt tx = − dt dx ⇒= − Đổi cận: ( ) ( ) ( ) ( ) 0 11 1 1 00 . B g t dt g t dt g x dx ⇒= − − = − = − ∫ ∫∫ (Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân) ( ) 1 0 g x dx = − ∫ (Do ( ) f x là hàm chẵn ( ) ( ) g x gx ⇒ − = − ) Vậy ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 0 0 0 B g x dx g x dx g x dx − == − + = ∫ ∫∫ (2) Từ (1) và (2) Chọn B Câu 165: Cho hàm số ( ) y f x = là hàm lẻ và liên tục trên [ ] 4;4 − biết ( ) 0 2 d2 f xx − − = ∫ và ( ) 2 1 2d 4 f xx −= ∫ . Tính ( ) 4 0 d I f x x = ∫ . A. 10 I = − . B. 6 I = − . C. 6 I = . D. 10 I = . Câu 166: Cho hàm số chẵn ( ) y f x = liên tục trên  và ( ) 1 1 2 d8 1 2 x fx x − = + ∫ . Tính ( ) 2 0 d f x x ∫ . A. 2 . B. 4 . C. 8. D. 16. Câu 167: Cho ( ) f x là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [ ] 1; 1 − và ( ) 1 1 d2 f x x − = ∫ . Kết quả ( ) 1 1 d 1e x f x Ix − = + ∫ bằng A. 1 I = . B. 3 I = . C. 2 I = . D. 4 I = . Câu 168: Cho ( ) y f x = là hàm số chẵn và liên tục trên .  Biết ( ) ( ) 12 01 1 d d1 2 f x x f x x = = ∫∫ . Giá trị của ( ) 2 2 d 31 x f x x − + ∫ bằng A. 1. B. 6 . C. 4. D. 3. Câu 169: Cho hàm số ( ) fx liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 3 , f xf xx x + = ∀ ∈  . Tính ( ) 2 0 I f x dx = ∫ A. 2 I = . B. 3 2 I = . C. 1 2 I = . D. 5 4 I = . Câu 170: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 32 23 6 f x f x f x x − + = , x ∀∈  . Tính tích phân ( ) 5 0 d I f x x = ∫ . A. 5 4 I = . B. 5 2 I = . C. 5 12 I = . D. 5 3 I = . Câu 171: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 3 21 x f x f x ++ = , x ∀∈ . Tính ( ) 1 2 d I f x x − = ∫ . A. 7 4 I = . B. 7 2 I = . C. 7 3 I = . D. 5 4 I = . https://toanmath.com/ TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5 Bài toán: “ Cho ( ) ( ) 2 . f x fa b x k +− = , khi đó ( ) d 2 b a x ba I k fx k − = = + ∫ Chứng minh: Đặt t ab x = +− ( ) ( ) 2 dt dx k fx ft = −   ⇒  =   và x a t b = ⇒ − ; x b t a = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 2 fd d d1 bb b aa a x x xx I k k fx k k fx k ft = = = ++ + ∫∫ ∫ . ( ) ( ) ( ) fd d 1 2 bb aa x x x I k fx k k fx = += ++ ∫∫ ( ) 11 d b a x ba kk = − ∫ 2 ba I k − ⇒= . Câu 172: Cho hàm số ( ) f x liên tục và nhận giá trị dương trên [ ] 0;1 . Biết ( ) ( ) .1 1 f x f x −= với [ ] 0;1 x ∀∈ . Tính giá trí ( ) 1 0 d 1 x I f x = + ∫ A. 3 2 . B. 1 2 . C. 1. D. 2. Câu 173: Cho hàm số ( ) fx liên tục trên  , ta có ( ) 0 fx > và ( ) ( ) 0 . 2018 1 ff x − = . Giá trị của tích phân ( ) 2018 0 d 1 x I fx = + ∫ A. 2018 I = . B. 0 I = C. 1009 I = D. 4016 Câu 174: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm, liên tục trên  và ( ) 0 f x > khi [ ] 0;5 x ∈ . Biết ( ) ( ) .5 1 f x f x −= , tính tích phân ( ) 5 0 d 1 x I f x + = ∫ . A. 5 4 I = . B. 5 3 I = . C. 5 2 I = . D. 10 I = . Câu 175: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 4 f x f x −= . Biết ( ) 3 1 d 5 xf x x = ∫ . Tính tích phân ( ) 3 1 d f x x ∫ . A. 5 2 . B. 7 2 . C. 9 2 . D. 11 2 . Câu 176: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên R và ( ) 0 f x > khi x ∈ [0; a] ( 0 a > ). Biết ( ) ( ) .1 f x f a x −= , tính tích phân ( ) 0 1 a dx I f x = + ∫ . A. 2 a I = . B. 2 Ia = . C. 3 a I = . D. 4 a I = . Câu 177: Cho ( ) f x là hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;a thỏa mãn ( ) ( ) ( ) [ ] .1 0, 0; f x f a x f x x a −=    > ∀∈   và ( ) 0 d , 1 a x ba f x c = + ∫ trong đó b , c là hai số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Khi đó bc + có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? https://toanmath.com/ A. ( ) 11;22 . B. ( ) 0;9 . C. ( ) 7;21 . D. ( ) 2017;2020 . TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6 Câu 178: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 1;4 , đồng biến trên đoạn [ ] 1;4 và thỏa mãn đẳng thức ( ) 2. x xf x + ( ) 2 fx ′ =  , [ ] 1;4 x ∀∈ . Biết rằng ( ) 3 1 2 f = , tính ( ) 4 1 d I f x x = ∫ ? A. 1186 45 I = . B. 1174 45 I = . C. 1222 45 I = . D. 1201 45 I = . Câu 179: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm trên  thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 32 1 2 2 3 .e 0 f xx x fx fx −− ′ −= và ( ) 01 f = . Tích phân ( ) 7 0 . d xf x x ∫ bằng A. 27 3 . B. 15 4 . C. 45 8 . D. 5 7 4 . Câu 180: Cho hàm số ( ) 4 32 43 1 f x x x x x = + − −+ , x ∀∈  . Tính ( ) ( ) 1 2 0 .d I f x f x x ′ = ∫ . A. 2. B. 2 − . C. 7 3 − . D. 7 3 . Câu 181: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên khoảng ( ) 0;1 và ( ) 0 f x ≠ , ( ) 0;1 x ∀∈ . Biết rằng 1 2 fa  =   , 3 2 f b  =    và ( ) ( ) 24 x xf x f x ′ += − , ( ) 0;1 x ∀∈ . Tính tích phân ( ) 2 3 2 6 sin .cos 2sin 2 sin d xx x Ix f x π π + = ∫ theo a và b . A. 3 4 ab I ab   . B. 3 4 b a I ab   . C. 3 4 ba I ab   . D. 3 4 ab I ab   . Câu 182: Cho hàm số f liên tục, ( ) 1 f x >− , ( ) 00 f = và thỏa ( ) ( ) 2 12 1 f x x x f x ′ += + . Tính ( ) 3 f . A. 0 . B. 3. C. 7 . D. 9. Câu 183: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và ( ) 5 2 d4 f x x = ∫ , ( ) 53 f = , ( ) 22 f = . Tính ( ) 2 32 1 1 d I xf x x ′ = + ∫ A. 3. B. 4 . C. 1. D. 6 . Câu 184: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] 1;4 và thỏa mãn ( ) ( ) 21 ln f x x f x x x − = + . Tính tích phân ( ) 4 3 d I f x x = ∫ . A. 2 3 2ln 2 I = + . B. 2 2ln 2 I = . C. 2 ln 2 I = . D. 2ln 2 I = . https://toanmath.com/ Câu 185: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 16 2 2 1 4 cot . sin d d 1 fx xf x x x x π π = = ∫ ∫ . Tính tích phân ( ) 1 1 8 4 d fx x x ∫ . A. 3 I = . B. 3 2 I = . C. 2 I = . D. 5 2 I = . Câu 186: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 22 4. 3 1 1 xf x f x x + −= − . Tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ bằng: A. 4 I π = . B. 6 I π = . C. 20 I π = . D. 16 I π = . Câu 187: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) 11 f = , ( ) 1 2 0 9 d 5 fx x ′ =   ∫ và ( ) 1 0 2 d 5 f x x = ∫ . Tính tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . A. 3 5 I = . B. 1 4 I = . C. 3 4 I = . D. 1 5 I = . https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1 Câu 104: Cho ( ) 4 0 d 16 f x x = ∫ . Tính ( ) 2 0 2d f xx ∫ A. 16 . B. 4. C. 32. D. 8. 1 7 THướng dẫn giải 1 7 TChọn D 1 7 TXét tích phân 1 7 T ( ) 2 0 2d f xx ∫ ta có Đặt 2x t = 1 d dt 2 x ⇒= . Khi 0 x = thì 0 t = ; khi 2 x = thì 4 t = . Do đó ( ) ( ) 24 00 1 2 d dt 2 f x x ft = ∫∫ ( ) 4 0 1 d 2 f x x = ∫ 1 .16 2 = 8 = . Câu 105: Nếu ( ) 6 0 d 12 f x x = ∫ thì ( ) 2 0 3d f xx ∫ bằng A. 6 . B. 36. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 3 d 3d tx t x = ⇒= . Đổi cận: 00 xt = ⇒= , 26 xt = ⇒= Khi đó: ( ) ( ) 26 00 11 3 d d .12 4 33 f x x ft t = = = ∫ ∫ . Câu 106: Cho ( ) 2 2 1 1 d 2 f x x x += ∫ . Khi đó ( ) 5 2 d I f x x = ∫ bằng: A. 2. B. 1. C. 1 − . D. 4. Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 2 12 t x dt xdx = + ⇒ = . Đổi cận: 12 xt = ⇒= , 2 5 xt = ⇒= . Khi đó: ( ) ( ) 25 2 12 1 1 d d 2 f x x x f t t += ∫∫ ( ) ( ) 52 2 21 d 2 1 d 4 f t t f x x x ⇒ = += ∫∫ . Mà tích phân không phụ thuộc vào biến nên: ( ) ( ) 55 22 d d4 I f x x ft t = = = ∫∫ . Câu 107: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và thỏa mãn ( ) 1 5 d 9 f x x − = ∫ . Tính tích phân ( ) 2 0 1 3 9d fx x −+   ∫ . A. 27 . B. 21. C. 15. D. 75. Hướng dẫn giải Chọn B Đặt 13 tx = − d 3d t x ⇒= − . Với 01 xt = → = và 25 xt = → =− . Ta có ( ) 2 0 1 3 9d fx x −+   ∫ ( ) 22 00 1 3 d 9d f xx x = −+ ∫∫ ( ) 5 2 0 1 d 9 3 t ft x − = +   − ∫ ( ) 1 5 1 d 18 3 f x x − = +   ∫ https://toanmath.com/ 1 .9 18 21 3 = += . Câu 108: Biết ( ) f x làm hàm liên tục trên  và ( ) 9 0 d 9 f x x = ∫ . Khi đó giá trị của ( ) 4 1 3 3d f x x − ∫ là A. 27 . B. 3. C. 0 . D. 24 . Hướng dẫn giải Chọn B ( ) 4 1 3 3d I f x x = − ∫ . Đặt 33 tx = − d 3d tx ⇒= Đổi cận: 10 9 4 xt x t = ⇒=   = ⇒=  ( ) 9 0 1 d 3 I ft t = ∫ ( ) 9 0 1 d 3 f x x = ∫ 3 = . Câu 109: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa ( ) 1 0 d 10 f x x = ∫ . Tính 2 0 d 2 x fx    ∫ . A. 2 0 5 d 22 x fx  =   ∫ . B. 2 0 d 20 2 x fx  =   ∫ . C. 2 0 d 10 2 x fx  =   ∫ . D. 2 0 d 5 2 x fx  =   ∫ . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt 2 x t = 1 dd 2 t x ⇒= . Đổi cận: 0 x = 0 t ⇒= ; 2 x = 1 t ⇒=. Ta có: 2 0 d 2 x fx    ∫ ( ) 1 0 2. d ft t = ∫ 2.10 = 20 = . Câu 110: Cho ( ) 5 1 d4 f x x − = ∫ . Tính ( ) 2 1 2 1d I fx x − = + ∫ . A. 2 I = . B. 5 2 I = . C. 4 I = . D. 3 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2 1 tx = + 2d dt x ⇒= 1 dd 2 x t ⇒= . Với 1 1 x t =−⇒ =− , với 2 5 xt = ⇒= . Khi đó ta có ( ) 2 1 2 1d I fx x − = + ∫ ( ) 5 1 1 .d 2 I ft t − ⇒= ∫ ( ) 5 1 1 d 2 ft t − = ∫ ( ) 5 1 1 d 2 f x x − = ∫ 1 .4 2 2 = = . Câu 111: Giả sử hàm số ( ) y f x = liên tục trên  và ( ) 5 3 d f x x a = ∫ , ( ) a ∈  . Tích phân ( ) 2 1 2 1d I fx x = + ∫ có giá trị là A. 1 1 2 Ia = + . B. 21 Ia = + . C. 2 Ia = . D. 1 2 Ia = . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 2 1 d 2d tx t x = + ⇒ = . Đổi cận: 13 xt = ⇒= ; 2 5 xt = ⇒= . https://toanmath.com/ ( ) ( ) 55 33 11 1 dd 22 2 I ft t f x x a ⇒= = = ∫∫ . Câu 112: Cho ( ) 2 2 1 1 d 2 f x x x += ∫ . Khi đó ( ) 5 2 d I f x x = ∫ bằng A. 2. B. 1. C. 1 − . D. 4. Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 2 1 d 2d t x t x x = + ⇒ = Đổi cận: 12 xt = ⇒= ; 2 5 xt = ⇒= . Khi đó: ( ) ( ) ( ) 5 5 5 2 2 2 11 2 d d d 4. 22 f t t f x x I f x x = = ⇒= = ∫ ∫ ∫ . Câu 113: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên [ ) 1; +∞ và ( ) 3 0 1d 8 fx x += ∫ . Tích phân ( ) 2 1 d I xf x x = ∫ bằng: A. 16 I = . B. 2 I = . C. 8 I = . D. 4 I = Hướng dẫn giải Chọn D ( ) 3 0 1d 8 I fx x = += ∫ . Đặt 2 1 12 dd t x t x tt x = + ⇒ = + ⇒ = ; đổi cận: 01 xt = ⇒= ; 3 2 xt = ⇒= . Khi đó ( ) 2 1 2 d8 I tf t t = = ∫ ( ) 2 1 d4 tf t t ⇒ = ∫ . Vậy ( ) 2 1 d4 I xf x x = = ∫ . Câu 114: Biết ( ) 11 1 d 18 f x x − = ∫ . Tính ( ) ( ) 2 2 0 2 3 1d I x fx x = +− ∫ . A. 5 I = . B. 7 I = . C. 8 I = D. 10 I = . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt 2 31 tx = − d 6d t x x ⇒= . Đổi cận 01 xt =⇒=− , 2 11 xt = ⇒= ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 11 2 2 0 0 0 1 11 2 3 1 d 2 d 3 1 d 4 d 4 .18 7 66 I x fx x x x xfx x f t t − = + − = + − =+ =+ = ∫ ∫∫ ∫ . Câu 115: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên  và ( ) 1 0 2d 8 f xx = ∫ . Tính ( ) 2 2 0 d I xf x x = ∫ A. 4. B. 16. C. 8. D. 32. Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2 2 2 d 2d d d x t x x t x x t =⇒ = ⇒= . Đổi cận: 00 xt = ⇒= , 2 1 xt = ⇒= . Ta có: ( ) 1 0 2d 8 I f tt = = ∫ . Câu 116: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và có ( ) ( ) 13 00 d 2; d 6 f x x f x x = = ∫∫ . Tính ( ) 1 1 2 1d I f x x − = − ∫ . A. 2 3 I = . B. 4 I = . C. 3 2 I = . D. 6 I = . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B Có ( ) ( ) ( ) 1 11 2 12 1 11 2 21 d 1 2 d 21 d I f x x f xx f x x I I −− = − = − + −=+ ∫ ∫∫ Tính ( ) 1 2 1 1 12 d I f xx − = − ∫ .Đặt 1 2 d 2d u x u x =− ⇒ = − . Đổi cận: 1 3 1 0 2 x u xu =−⇒ =    = ⇒=   . ( ) ( ) 03 1 30 11 du du 3 22 I fu fu − ⇒= = = ∫∫ Tính ( ) 1 2 1 2 2 1d I fx x = − ∫ . Đặt 2 1 d 2d ux u x = −⇒ = . Đổi cận: 11 1 0 2 xu xu = ⇒=    = ⇒=   . ( ) ( ) 11 2 00 11 du du 1 22 I fu fu ⇒ = = = ∫∫ Vậy 12 4 II I = += . Câu 117: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên [ ] 0;4 và ( ) 2 0 d1 f x x = ∫ ; ; ( ) 4 0 d 3 f x x = ∫ . Tính ( ) 1 1 3 1d fx x − − ∫ . A. 4. B. 2. C. 4 3 . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn C ( ) ( ) ( ) 1 1/3 1 1 1 1/3 31 d 1 3 d 31 d f x x f x x f x x −− − = − + − ∫ ∫∫ . ( ) ( ) ( ) ( ) 1/3 1 1 1/3 11 13 d 13 3 1 d 3 1 33 f xx f xx − = − −− + −− ∫ ∫ . ( ) ( ) ( ) 02 40 11 dd 33 ft t ft t = − + ∫∫ ( ) 1 14 3 .1 3 33 = − −+ = . Câu 118: Cho ( ) f x là hàm số liên tục trên  và ( ) 1 0 d4 f x x = ∫ , ( ) 3 0 d6 f x x = ∫ . Tính ( ) 1 1 2 1d I f x x − = + ∫ . A. 3 I = . B. 5 I = . C. 6 I = . D. 4 I = . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt 2 1 ux = + 1 d d 2 x u ⇒= . Khi 1 x = − thì 1 u = − . Khi 1 x = thì 3 u = . Nên ( ) 3 1 1 d 2 I fu u − = ∫ ( ) ( ) 03 10 1 d d 2 fu u fu u −  = +   ∫∫ ( ) ( ) 03 10 1 dd 2 f uu f uu −  = −+   ∫∫ . https://toanmath.com/ Xét ( ) 1 0 d4 f x x = ∫ . Đặt xu = − dd xu ⇒= − . Khi 0 x = thì 0 u = . Khi 1 x = thì 1 u = − . Nên ( ) 1 0 4d f x x = = ∫ ( ) 1 0 d f uu − −− ∫ ( ) 0 1 d f uu − = − ∫ . Ta có ( ) 3 0 d6 f x x = ∫ ( ) 3 0 d6 fu u ⇒= ∫ . Nên ( ) ( ) 03 10 1 dd 2 I f uu f uu −  = −+   ∫∫ ( ) 1 46 5 2 = + = . Câu 119: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa ( ) 1 0 2d 2 f xx = ∫ và ( ) 2 0 6 d 14 f xx = ∫ . Tính ( ) 2 2 5 2d fx x − + ∫ . A. 30. B. 32. C. 34. D. 36. Hướng dẫn giải Chọn B + Xét ( ) 1 0 2d 2 f xx = ∫ . Đặt 2 d 2d ux u x = ⇒= ; 00 xu = ⇒= ; 12 xu = ⇒= . Nên ( ) 1 0 2 2d f xx = ∫ ( ) 2 0 1 d 2 fu u = ∫ ( ) 2 0 d4 fu u ⇒= ∫ . + Xét ( ) 2 0 6 d 14 f xx = ∫ . Đặt 6 d 6d vx v x = ⇒= ; 00 xv =⇒= ; 2 12 x v = ⇒= . Nên ( ) 2 0 14 6 d f xx = ∫ ( ) 12 0 1 d 6 fv v = ∫ ( ) 12 0 d 84 fv v ⇒= ∫ . + Xét ( ) 2 2 5 2d fx x − + ∫ ( ) ( ) 02 20 5 2d 5 2d fx x fx x − = ++ + ∫∫ .  Tính ( ) 0 1 2 5 2d I fx x − = + ∫ . Đặt 5 2 tx = + . Khi 20 x −< < , 52 t x = −+ d 5d tx ⇒= − ; 2 12 xt =− ⇒ = ; 02 xt = ⇒= . ( ) 2 1 12 1 d 5 I ft t − = ∫ ( ) ( ) 12 2 0 0 1 dd 5 ft t ft t  = −   ∫∫ ( ) 1 84 4 16 5 = − = .  Tính ( ) 2 1 0 5 2d I fx x = + ∫ . Đặt 5 2 tx = + . Khi 02 x << , 52 t x = + d 5d tx ⇒= ; 2 12 xt = ⇒= ; 02 xt = ⇒= . ( ) 12 2 2 1 d 5 I ft t = ∫ ( ) ( ) 12 2 0 0 1 dd 5 ft t ft t  = −   ∫∫ ( ) 1 84 4 16 5 = − = . Vậy ( ) 2 2 5 2 d 32 fx x − + = ∫ . https://toanmath.com/ Câu 120: Cho tích phân ( ) 2 0 cos . sin 8 I x f x dx = = ∫ π . Tính tích phân ( ) 2 0 sin . cos K x f x dx = ∫ π . A. 8 K = − . B. 4 K = . C. 8 K = . D. 16 K = . Hướng dẫn giải: ( ) 2 0 cos . sin I x f x dx = ∫ π Đặt 2 t x = − π dt dx ⇒= − Đổi cận: ( ) ( ) ( ) 0 22 00 2 cos . sin . sin . cos . sin . cos . 22 I t f t dt t f x dt x f x dt    ⇒= − − − = =       ∫ ∫∫ ππ π ππ (Tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân) K = 8 K I ⇒== Chọn C Câu 121: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên R, thỏa mãn ( ) 1 0 1 f x dx = ∫ . Tính ( ) ( ) 4 2 0 tan 1 . tan I f x dx = + ∫ π . A. 1 I = . B. 1 I = − . C. 4 I = π . D. 4 I = − π . Hướng dẫn giải: Đặt ( ) 2 tan 1 tan t x dt x dx = ⇒= + . Đổi cận: ( ) ( ) 11 00 I f t dt f x dx ⇒= = ∫∫ (Tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân) 1 = Chọn A Câu 122: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 23 f x f x = , x ∀∈  . Biết rằng ( ) 1 0 d1 f x x = ∫ . Giá trị của tích phân ( ) 2 1 d I f x x = ∫ bằng bao nhiêu? A. 5 I = . B. 3 I = . C. 8 I = . D. 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn A Xét tích phân ( ) 2 0 d J f x x = ∫ , đặt 2 d 2d xt x t = ⇒= . Với 21 xt = ⇒= , 00 xt = ⇒= . Ta có ( ) ( ) 11 00 2 2d 2 2 d J ft t ft t = = ∫∫ ( ) ( ) 11 00 23 d 6 d ft t ft t = = = ∫∫ ( ) 1 0 6 d6 f x x = ∫ . Mặt khác, ta có ( ) ( ) ( ) 2 12 0 01 d dd J f x x f x x f x x = = + ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 1 0 0 0 d d d d 5 I f x x f x x f x x J f x x ⇒==−= −= ∫ ∫∫ ∫ . Câu 123: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn ( ) 22 f = − ; ( ) 2 0 d1 f x x = ∫ . Tính tích phân ( ) 4 0 d I f xx ′ = ∫ . https://toanmath.com/ A. 10 I = − . B. 5 I = − . C. 0 I = . D. 18 I = − . Hướng dẫn giải Chọn A Đặt tx = , ta có: 2 tx = và 2d d tt x = . Khi 00 xt = ⇒= ; 42 xt = ⇒= . ( ) 4 0 d I f xx ′ = ∫ ( ) 2 0 2d tf t t ′ = ∫ . Đặt ( ) 2 ; d d u t v ft t ′ = = ta được: d 2d ut = ; ( ) v ft = . Khi đó: ( ) ( ) ( ) 2 2 0 0 2 2d I tft ft t = − ∫ ( ) 4 2 2.1 f = − ( ) 4. 2 2 10 = − − =− . Câu 124: Cho ( ) 2 1 d2 f x x = ∫ . Tính ( ) 4 1 d fx Ix x = ∫ bằng A. 1 I = . B. 2 I = . C. 4 I = . D. 1 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 1 dd 2 tx t x x = ⇒= ; đổi cận: 11 xt = ⇒= , 42 xt = ⇒= ( ) ( ) ( ) 4 22 1 11 d 2d 2 d 2.2 4 fx I x ft t ft t x = = = = = ∫ ∫∫ . Câu 125: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) 16 1 d6 fx x x = ∫ và ( ) 2 0 sin cos d 3 f x x x π = ∫ . Tính tích phân ( ) 4 0 d I f x x = ∫ . A. 2 I = − . B. 6 I = . C. 9 I = . D. 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn B •Xét ( ) 16 1 d6 fx Ix x = = ∫ , đặt d d 2 x xt t x =⇒= Đổi cận: 11 xt = ⇒= ; 16 4 x t = ⇒= ( ) 4 1 2 d6 I ft t = = ∫ ( ) 4 1 6 d3 2 ft t ⇒== ∫ . • ( ) 2 0 sin cos d 3 J f x x x π = = ∫ , đặt sin cos d d x u x x u =⇒= Đổi cận: 00 xu = ⇒= ; 1 2 xu π = ⇒= ( ) 1 0 d3 J fu u = = ∫ Vậy ( ) ( ) ( ) 4 14 0 01 d d d 33 6 I f x x f x x f x x = = + = += ∫ ∫ ∫ . https://toanmath.com/ Câu 126: Cho ( ) f x liên tục trên  thỏa ( ) 9 1 d4 fx x x = ∫ và ( ) 2 0 sin cos d 2 f x x x π = ∫ . Tính ( ) 3 0 d I f x x = ∫ . A. 10 I = . B. 6 I = . C. 4 I = . D. 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: ( ) 9 1 d4 fx x x = ∫ , đặt tx = 2 tx ⇒ = 2 d d tt x ⇒= đổi cận 11 xt = ⇒= , 9 3 x t = ⇒= Do đó ta có: ( ) 3 1 2 dt 4 ft t t = ∫ ( ) 3 1 dt 2 ft ⇔= ∫ (1) Ta có: ( ) 2 0 sin cos .d 4 f x xx π = ∫ , đặt sin tx = d cos .d t xx ⇒= đổi cận 00 xt = ⇒= , 1 2 xt π = ⇒= Do đó ta có: ( ) 2 0 sin cos .d 2 f x xx π = ∫ ( ) 1 0 d2 ft t ⇔= ∫ (2) Từ (1) và (2) ta có: ( ) ( ) 33 00 d d 4. f x x ft t = = ∫∫ . Câu 127: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] 1;4 và thỏa mãn ( ) ( ) 21 ln f x x f x x x − = + . Tính tích phân ( ) 4 3 d I f x x = ∫ . A. 2 3 2ln 2 I = + . B. 2 2ln 2 I = . C. 2 ln 2 I = . D. 2ln 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có ( ) 4 1 d f x x ∫ ( ) 4 1 21 ln d f x x x x x  −  = +   ∫ ( ) 44 11 21 ln dd f x x x x x x − = + ∫∫ . Xét ( ) 4 1 21 d f x Kx x − = ∫ . Đặt 21 xt −= 1 2 t x + ⇒ = d d x t x ⇒= . ( ) 3 1 d K ft t ⇒= ∫ ( ) 3 1 d f x x = ∫ . Xét 4 1 ln d x Mx x = ∫ ( ) 4 1 ln d ln xx = ∫ 4 2 1 ln 2 x = = 2 2ln 2 . Do đó ( ) ( ) 43 2 11 d d 2ln 2 f x x f x x = + ∫∫ ( ) 4 2 3 d 2ln 2 f x x ⇒= ∫ . https://toanmath.com/ Câu 128: Cho hàm số ( ) fx liên tục trên [ ) 4; − +∞ và ( ) 5 0 4d 8 fx x += ∫ . Tính ( ) 2 3 .d I xf x x = ∫ . A. 8 I = . B. 4 I = . C. 16 I = − . D. 4 I = − . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 2 44 x t x t + = ⇒= − . Khi 02 53 xt xt = ⇒=   = ⇒=  ( ) ( ) ( ) 33 2 22 8 d 4 2. d 8 ft t t ft t ⇒= − ⇔ = ∫ ∫ . Mà ( ) ( ) ( ) 33 3 22 2 2 . d 2 .d .d 4 4 t f t t xf x x xf x x I = ⇒ =⇒= − ∫∫ ∫ . Câu 129: Cho và . Tính . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt . Ta có . Câu 130: Cho hàm ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) 4 0 tan d 3 f xx π = ∫ và ( ) 2 1 2 0 d1 1 xf x x x = + ∫ . Tính ( ) 1 0 d f x x ∫ . A. 4. B. 2. C. 5. D. 1. Hướng dẫn giải Chọn A ( ) ( ) ( ) 2 1 11 22 0 00 dd d 11 x f x f x x f x x x xx = − ++ ∫ ∫∫ ( ) ( ) ( ) 2 1 1 1 22 0 0 0 d dd 11 x f x f x x x f x x xx ⇔ += ++ ∫ ∫∫ . Đặt tan x t = suy ra ( ) ( ) 2 2 1 d tan d d d 1 tan d d cos x t xt x xt x = ⇔ = ⇔+ = . ( ) 2 2 dd d 1 1 tan tt x t x ⇔= = + + . ( ) ( ) 1 4 2 00 d tan d 1 t f x x ft t π = = + ∫∫ ( ) 1 2 0 d 1 f x x x + ∫ =3. Vậy ( ) 1 0 4 f x dx = ∫ . ( ) 1 0 2 1 d 12 f x x += ∫ ( ) 2 2 0 sin sin 2 d 3 f x x x π = ∫ ( ) 3 0 d fx x ∫ 26 22 27 15 2 1 xt += ( ) 3 1 1 12 d 2 t ft −   ⇒=     ∫ ( ) 3 1 1 d 2 ft t = ∫ ( ) 3 1 1 d 2 fx x = ∫ ( ) 3 1 d 24 fx x ⇒= ∫ ( ) 2 2 0 sin sin 2 d f x x x π ∫ ( ) 2 2 0 sin .2sin cos d f x x x x π = ∫ ( ) ( ) 2 2 0 2sin . sin d sin xf x x π = ∫ ( ) ( ) 2 22 0 sin d sin f x x π = ∫ ( ) 1 0 d fu u = ∫ ( ) 1 0 d 3 fx x = = ∫ ( ) 3 0 d fx x ⇒ ∫ ( ) ( ) 1 3 01 d d 3 24 27 fx x fx x = + =+= ∫∫ https://toanmath.com/ Câu 131: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên R và ( ) ( ) 2 1 4 2 00 tan d4; d2 1 xf x f xx x x π = = + ∫∫ . Tính ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . A. 6 I = . B. 2 I = . C. 3 I = . D. 1 I = . Hướng dẫn giải Chọn A Từ ( ) 4 0 t anx d 4 fx π = ∫ ; Ta đặt tan tx = ta được ( ) 1 2 0 d4 1 ft t t = + ∫ Từ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 1 1 22 2 0 0 0 0 1 1 d2 d2 d d2 11 1 x f x x f x f x x x f x x x xx x +− = ⇔ = ⇔ − = ++ + ∫ ∫ ∫∫ ( ) ( ) 11 2 00 d2 d2 4 6 1 f x f x x x x ⇒ = + = += + ∫∫ . Câu 132: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa ( ) 2018 0 d2 f x x = ∫ . Khi đó tích phân ( ) ( ) 2018 e1 2 2 0 ln 1 d 1 x fx x x − + + ∫ bằng A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn B Xét ( ) ( ) 2018 e1 2 2 0 ln 1 d 1 x I fx x x − = + + ∫ . Đặt ( ) 2 ln 1 tx = + 2 2 dd 1 x tx x ⇒= + . Đổi cận: 0 x = 0 t ⇒= ; 2018 e1 x = − 2018 t ⇒= . Suy ra ( ) ( ) 2018 2018 00 11 1 d d .2 1 22 2 I ft t f x x = = = = ∫∫ . Câu 133: Tìm tất cả các giá trị dương của m để ( ) 3 0 10 3 9 m x x dx f  ′′ −= −   ∫ , với ( ) 15 ln f x x = . A. 20 m = . B. 4 m = . C. 5 m = . D. 3 m = . Hướng dẫn giải Chọn D + Từ ( ) 15 ln f x x = ( ) 14 15 15 15 x fx xx ′ ⇒= = ( ) 2 15 fx x − ′′ ⇒ = do đó 10 243 9 20 f −  ′′ =   . + Tính tích phân ( ) 3 0 3 d m I x xx = − ∫ : • Đặt 3 tx = − 3 xt ⇒= − , dd xt = − , 0 3 30 x t • Do đó ( ) ( ) 0 3 3d m I t t t = −− ∫ ( ) 3 1 0 3 d mm t t t + = − ∫ 3 12 0 3 12 mm tt mm ++ = − ++ ( ) ( ) 2 3 1 2 m mm + = ++ + Ta có ( ) 3 0 10 3 9 m x x dx f  ′′ −= −   ∫ ( ) ( ) 2 3 243 1 2 20 m mm + ⇔= ++ ( ) ( ) 25 33 1 2 4.5 m mm + ⇔= ++ Thay lần lượt các giá trị m ở 4 đáp án, nhận giá trị 3 m = . Chú ý: https://toanmath.com/ -Việc giải phương trình ( ) ( ) 3 33 1 2 4.5 m mm = ++ không cần thiết nên chọn phương pháp thế đáp để làm trắc nghiệm trong bài này. -Để giải phương trình ( ) ( ) 3 33 1 2 4.5 m mm = ++ ta xét hàm trên ( ) ( ) ( ) 3 33 1 2 4.5 m f m mm = − ++ với 0 m > thì chứng minh được phương trình có nghiệm duy nhất 3 m = . Câu 134: Cho hàm số ( ) y fx = liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 4 f x fx −= . Biết ( ) 3 1 d 5 xf x x = ∫ . Tính ( ) 3 1 d I fx x = ∫ . A. 5 2 I = . B. 7 2 I = . C. 9 2 I = . D. 11 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn A Cách 1: Dùng tính chất để tính nhanh Cho hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] ; ab và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) [ ] ,; f a b x f x x ab +− = ∀ . Khi đó ( ) ( ) dd 2 bb aa ab xf x x f x x + = ∫ ∫ Chứng minh: Đặt t ab x = +− dd xt ⇒= − , với [ ] ; x ab ∈ . Đổi cận: khi xa t b = ⇒= ; khi x b t b = ⇒= Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) dd d bb a aa b xf x x xf a b x x a b t f t t = +− =− +− ∫∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) d dd d d b bb b b a aa a a a b t ft t a b ft t tft t a b f x x xf x x = +− = + − = + − ∫ ∫∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2d d d d 2 b bb b a aa a ab xf x x a b f x x xf x x f x x + ⇒ =+ ⇒ = ∫ ∫∫ ∫ . Áp dụng tính chất trên với 1 a = , 3 b = . ( ) f x liên tục trên [ ] ; ab và thỏa mãn ( ) ( ) 13 f x f x +− = . Khi đó ( ) ( ) ( ) 3 3 3 1 1 1 13 5 d dd 42 xf x x f x x f x x + = ⇒= ∫ ∫∫ . Cách 2: Đổi biến trực tiếp: Đặt 4 tx = − , với [ ] 1;3 x ∈ . Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 33 1 1 1 11 d 4 d 4 d4 d . d xf x x xf x x t f t t f t t t f t t = − = − = − ∫ ∫ ∫ ∫∫ ( ) ( ) 33 11 5 54 d 5 d 2 f t t ft t ⇒ = − ⇒ = ∫ ∫ . Câu 135: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên đoạn [ ] 1;3 thỏa mãn ( ) ( ) [ ] 4 , 1;3 f x f x x − = ∀∈ và ( ) 3 1 d2 xf x x = − ∫ . Giá trị ( ) 3 1 d f x x ∫ bằng A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 1. Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B Xét 3 1 ( )d I xf x x = ∫ (1). Đặt 4 x t = − , ta có dd xt = − ; 13 xt = ⇒= , 31 xt = ⇒= . Suy ra ( ) 3 1 4 (4 )d I tf t t =−− ∫ ( ) 3 1 4 ( )d t ft t = − ∫ , hay ( ) 3 1 4 () I x f x dx = − ∫ (2). Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được 3 1 2 4 () I f x dx = ∫ 3 1 () 1 2 I f x dx ⇒= = − ∫ . Câu 136: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ] 6;5 − , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ. Tính giá trị ( ) 5 6 2d I f x x − = +     ∫ . 1 7 TA. 1 7 T 2 35 I π = + . 1 7 TB. 1 7 T 2 34 I π = + . 1 7 TC. 1 7 T 2 33 I π = + . 1 7 TD. 1 7 T 2 32 I π = + . Hướng dẫn giải 1 7 TChọn D 1 7 TTa có 1 7 T ( ) 2 1 2 khi 6 2 2 1 4 khi 2 2 21 khi 2 5 33 xx f x x x xx  + − ≤ ≤−    = + − −≤ ≤    − ≤≤   1 7 T. ( ) ( ) 5 55 6 66 2d d 2 d I f x x f x x x − −− = += +     ∫ ∫∫ ( ) 22 5 2 62 2 1 21 2 d 1 4 d d 22 2 33 x x xx x x − −−     = + + +− + − +         ∫ ∫ ∫ 25 22 62 11 2 22 28 4 33 x x x J x J − −    = + ++ − + = +       . Tính ( ) 2 2 2 14 d J xx − = +− ∫ Đặt 2sin xt = d 2cos d x tt ⇒= . Đổi cận: Khi 2 x = thì 2 t π = − ; khi 2 x = thì 2 t π = . ( ) ( ) 2 22 22 2 22 1 4 d 44 cos d 42 1 cos 2 d 42 J x x tt t t ππ ππ π − −− = +− =+ =+ + =+ ∫ ∫∫ . Vậy 32 2 I π = + . TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2 Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn : ( ) ( ) ( ) ( ) . .. . A f x Bu f u C f a b x g x ′ + + +− = O x y 5 4 − 6 − 1 − 3 https://toanmath.com/ +) Với ( ) ( ) ua a ub b =    =   thì ( ) ( ) 1 bb aa f x dx g x dx A BC = + + ∫∫ . +) Với ( ) ( ) ua b ub a =    =   thì ( ) ( ) 1 bb aa f x dx g x dx ABC = −+ ∫∫ . Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số ,, A BC . Nếu ( ) f x liên tục trên [ ] ; ab thì ( ) ( ) bb aa f a b x dx f x dx +− = ∫∫ . Câu 137: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) ( ) 23 6 6 31 f x xf x x = − + . Tính ( ) 1 0 d f x x ∫ A. 2 . B. 4 . C. 1 − . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1: (Dùng công thức) Biến đổi ( ) ( ) 23 6 6 31 f x xf x x = − + ( ) ( ) 23 6 2.3 . 31 f x x fx x ⇔ − = − + với 1 A = , 2 B = − . Áp dụng công thức ta có: ( ) ( ) 1 1 0 0 16 d d4 12 31 f x x x x = −= +− + ∫∫ . Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức) Từ ( ) ( ) 23 6 6 31 f x xf x x = − + ( ) ( ) 11 1 23 00 0 1 d 23 d 6 d 31 f x x xf x x x x ⇒ − = − + ∫∫ ∫ Đặt 32 3 dx u x du x = ⇒ = ; Với 00 xu = ⇒= và 11 xu = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) ( ) 1 11 23 0 00 3 d d d xf x x f u u f x x = = ∫ ∫ ∫ thay vào ( ) * , ta được: ( ) ( ) 11 1 00 0 1 d2 d 6 d 31 f x x f x x x x −= − + ∫∫ ∫ ( ) 11 00 1 d6 d 4 31 f x x x x ⇔= = + ∫∫ . Câu 138: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 22 4 3 11 xf x f x x + −= − . Tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ bằng A. 4 I π = . B. 6 I π = . C. 20 I π = . D. 16 I π = Hướng dẫn giải Chọn C Từ ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 2 22 2 0 00 4. 3 1 1 2 2 d 3 1 d 1 d x fx f x x xfx x f x x x x + −= − ⇒ + − = − ∫ ∫∫ ( ) ∗ +) Đặt 2 d 2d u x u x x = ⇒= ; Với 00 xu = ⇒= và 11 xu = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 2 0 00 2 d d d1 xf x x f u u f x x = = ∫ ∫ ∫ +) Đặt 1 dd t x t x =−⇒ =− ; Với 01 xt = ⇒= và 10 xt = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 0 00 1d d d 2 f xx f t t f xx −= = ∫ ∫ ∫ Thay ( ) ( ) 1, 2 vào ( ) ∗ ta được: https://toanmath.com/ ( ) ( ) 1 11 2 0 00 2 d3 d 1 d f x x f x x x x +=− ∫ ∫∫ ( ) 11 2 00 1 d 1d 5 20 f x x x x π ⇔ = − = ∫∫ . Câu 139: Cho hàm số () fx liên tục trên [ ] 0;2 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 22 f x f x x + −= . Tính giá trị của tích phân ( ) 2 0 I f x dx = ∫ . A. 4 I = − . B. 1 2 I = . C. 4 3 I = . D. 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn D Cách 1: (Dùng công thức) Với ( ) ( ) 22 f x f x x + −= ta có 1 A = ; 1 B = , suy ra: ( ) 2 0 I f x dx = ∫ 2 0 1 2 11 x dx = + ∫ 2 2 0 2 x = 2 = . Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) Từ ( ) ( ) 22 f x f x x + −= ( ) ( ) 2 2 2 0 0 0 22 f x dx f x dx xdx ⇒ + − = ∫∫ ∫ 4 = (*) Đặt 2 ux = − du dx ⇒= − ; Với 0 x = 2 u ⇒ = và 2 x = 0 u ⇒= . Suy ra ( ) 2 0 2 f x dx − ∫ ( ) 2 0 f u du = ∫ ( ) 2 0 f x dx = ∫ . Thay vào (*), ta được ( ) 2 0 24 f x dx = ∫ ( ) 2 0 2 f x dx ⇔= ∫ . Câu 140: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] 0;1 và thỏa mãn ( ) ( ) 2 31 1 f x f x x + −= − . Tích phân ( ) 1 0 d f x x ∫ bằng A. 2 3 . B. 1 6 . C. 2 15 . D. 3 5 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 1 dd t x x t =−⇒ =− . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 1 01 1 0 1 00 1d d d d f x x ft t ft t f x x −= − = = ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) 2 31 1 f x f x x + −= − ( ) 11 00 5 d 1 d f x x xx ⇔=− ∫∫ ( ) 1 3 0 22 1 33 x = − −= . Suy ra ( ) 1 0 2 d 15 f x x = ∫ . Chú ý: Ta có thể dùng công thức ( ) ( ) 22 11 dd x ax b x ax b f ax b x f x x + + + = ∫∫ . Khi đó: Từ ( ) ( ) 2 31 1 f x f x x + −= − suy ra: ( ) ( ) 11 1 00 0 2 d 3 1 d 1 d f xx f xx x x + −= − ∫∫ ∫ ( ) ( ) 10 1 01 0 2 d 3 1 d 1 d f xx f xx x x ⇔ − −= − ∫∫ ∫ ( ) ( ) 11 00 22 5 d d 3 15 f x x f x x ⇔ = ⇔= ∫∫ . Câu 141: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] 0;1 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 2 31 1 f x f x x x − −= − . Tính tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . https://toanmath.com/ A. 1 25 I = . B. 4 15 I = − . C. 1 15 I = − . D. 4 75 I = . Hướng dẫn giải Chọn B Do ( ) ( ) 2 31 1 f x f x x x − −= − ( ) ( ) ( ) 12 11 1 00 0 2 d 31 d 1 d 1 II f xx f xx x x x ⇒ − −= − ∫∫ ∫      . + Xét ( ) 1 1 0 31 d I f xx = − ∫ : Đặt 1 dd t x x t =−⇒ =− . Khi 0 1; 1 0 x t x t = ⇒= = ⇒= . Khi đó ( ) 1 1 0 3 d 3 I ft t I = = ∫ . + Xét 1 2 0 1 d I x xx = − ∫ . Đặt 2 1 1 d 2 dt t xx t x t = −⇒ =− ⇒ = − . Khi 0 1; 1 0 x t x t = ⇒= = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) 0 0 53 2 2 1 1 22 4 1 2d 5 3 15 tt I tt t t  =−− = − =   ∫ . Thây vào ( ) 44 1 : 2 3 15 15 I I I − = ⇔= − . Câu 142: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 1;2 − và thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 23 2 2 31 4 f x xf x f x x + −+ − = . Tính giá trị của tích phân ( ) 2 1 I f x dx − = ∫ . A. 5 I = . B. 5 2 I = . C. 3 I = . D. 15 I = . Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) Với: ( ) ( ) ( ) ( ) 23 2 2 31 4 f x xf x f x x + −+ − = . Ta có: 1; 1; 3 A BC = = = và 2 2 ux = − thỏa mãn ( ) ( ) 11 22 u u − = −    =   . Khi đó áp dụng công thức có: ( ) 2 2 2 4 3 1 1 1 1 4 dx 3 11 3 5 x I f x x − − − = = = = ++ ∫∫ . Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) Từ ( ) ( ) ( ) 23 2 2 31 4 f x xf x f x x + −+ − = . ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2 2 23 11 1 1 dx 2 . 2 dx 3 1 dx 4 dx * f x xf x f x x −− − − ⇒ + − + − = ∫∫ ∫ ∫ +) Đặt 2 2 du 2 dx ux x = −⇒ = ; với 11 x u =−⇒ =− và 22 xu = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 2 1 11 2 . 2 dx du dx 1 xf x f u f x − −− −= = ∫ ∫∫ +) Đặt 1 dt dx tx =−⇒ =− ; Với 12 x t =−⇒ = và 21 xt = ⇒=− . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 1 11 1 dx dt dx 2 f x ft f x − − − −= = ∫ ∫ ∫ https://toanmath.com/ Thay ( ) ( ) 1, 2 vào ( ) * ta được: ( ) ( ) 22 11 5 dx 15 dx 3 f x f x −− =⇒= ∫ ∫ . Câu 143: Hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 1;2 − và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 2 2 3. f x x xf x = ++ − Tính giá trị của ( ) 2 1 d I f x x − = ∫ A. 14 3 I = . B. 28 3 I = . C. 4 3 I = . D. 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1: ( Dùng công thức). Với ( ) ( ) 2 23 f x x xf x = ++ − ( ) ( ) ( ) 2 1 . 2x . 3 2 2 f x f x x ⇒ +− − = + 1 1; ; 0 2 AB C = = = và 2 3 ux = − thỏa mãn ( ) ( ) 12 21 u u − =    = −   Khi đó áp dụng công thức ta có: ( ) 22 11 1 28 d 2d = 1 3 10 2 I f x x x x −− = = + −+ ∫∫ . Cách 2: ( Dùng phương pháp đổi biến). Từ ( ) ( ) 2 32 f x xf x x − −= + ( ) ( ) 22 2 2 11 1 14 d 3 d 2d 3 f x x xf x x x x −− − ⇒ − − = += ∫∫ ∫ (*) Đặt 2 3 d 2d u x u x x =− ⇒ = − với 12 21 x u xu =−⇒ =   =⇒= −  Khi đó ( ) 2 2 1 3d xf x x − −= ∫ ( ) ( ) 2 2 1 1 11 dd 22 fu u f x x − − = ∫ ∫ thay vào (*) ta được ( ) ( ) ( ) 22 2 11 1 1 14 28 dx d d = 23 3 f x f x x f x x −− − −=⇔ ∫∫ ∫ . Câu 144: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 và thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 2 1 1 31 1 f x xf x f x x + − + −= + . Tính giá trị của tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . A. 9 ln 2 2 I = . B. 2 ln 2 9 I = . C. 4 3 I = . D. 3 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1: (Dùng công thức) Với: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 .2 1 3 1 2 2 f x xf x f x x − − − + −=. Ta có: 1 A = ; 1 2 B − = ; và 2 2 ux = − thỏa mãn ( ) ( ) 01 10 u u =    =   . Khi đó áp dụng công thức ta có: ( ) 1 0 d I f x x = ∫ 1 0 1d 1 1 13 2 x x = +   − − +     ∫ 1 2 ln 1 0 9 x = + 2 ln 2 9 = . Cách 2: (Dùng công thức đổi biến nếu không nhớ công thức) https://toanmath.com/ Từ ( ) ( ) ( ) 2 1 1 31 1 f x xf x f x x + − + −= + ( ) ( ) ( ) 11 1 2 00 0 d 1 d3 1 d f x x xf x x f x x ⇒ + −+ − ∫ ∫ ∫ 1 0 1 d 1 x x = + ∫ 1 0 ln 1 ln 2 x = += . (*) +) Đặt 2 1 ux = − 2 du xdx ⇒ = − ; Với 0 1 xu = ⇒= và 10 xu = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) ( ) 1 11 2 0 00 11 1d d d 22 xf x x f u u f x x − = = ∫ ∫∫ (1). +) Đặt 1 ux = − dd u x x ⇒= − ; Với 01 xt = ⇒= và 10 xt = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) ( ) 1 11 0 00 1d d d xf x x ft t ft t −= = ∫ ∫ ∫ (2). Thay (1), (2) vào (*) ta được: ( ) ( ) ( ) 1 11 0 00 1 d d 3 d ln 2 2 f x x f x x f x x + += ∫ ∫ ∫ ( ) 1 0 9 d ln 2 2 f x x ⇒= ∫ ( ) 1 0 2 d ln 2 9 f x x ⇔= ∫ . Câu 145: Cho hàm số ( ) y f x = và thỏa mãn ( ) ( ) 3 34 2 8 0 1 x f x xf x x − += + . Tích phân ( ) 1 0 2 ab I f x dx c − = = ∫ với ,, abc ∈  và ; ab cc tối giản. Tính abc ++ A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. 10 − . Hướng dẫn giải Chọn A Cách 1: (Dùng công thức). Biến đổi ( ) ( ) 3 34 2 8 0 1 x f x xf x x − += + ( ) ( ) ( ) 3 34 2 2. 4 1 x f x x fx x ⇔ − = − + với 1; 2 AB = = − Áp dụng công thức ta có: ( ) ( ) 1 11 33 22 0 00 1 12 11 x x dx f x dx dx xx  = −=  +− ++  ∫ ∫∫ . Đặt 2 22 11 t x t x tdt xdx = + ⇒ = + ⇒ = ; Với 01 xt = ⇒= và 12 xt = ⇒= . Khi đó: ( ) 11 2 2 00 . 1 x f x dx xdx x = + ∫∫ 2 2 1 1 . t tdt t − = ∫ ( ) 2 2 1 1 t dt = − ∫ 2 3 1 3 t t  = −   22 3 − = 2 ab c − = Suy ra 2; 1; 3 6 a b c abc = = = ⇒ ++ = . Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) Từ ( ) ( ) 3 34 2 8 0 1 x f x xf x x − += + ( ) ( ) 1 1 1 3 34 2 0 0 0 2 4 0 (*) 1 x f x dx x f x dx dx x ⇔− + = + ∫∫ ∫ Đặt 4 3 4 u x du x dx = ⇒ = ; Với 00 xu = ⇒= và 11 xu = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) ( ) 1 11 34 0 00 4x f x dx f u du f x dx = = ∫ ∫∫ thay vào (*), ta được: ( ) ( ) 1 1 1 3 2 0 0 0 20 1 x f x dx f x dx dx x −+ = + ∫ ∫∫ ( ) 11 3 2 00 1 x f x dx dx x ⇔= + ∫∫ Đặt 2 22 11 t x t x tdt xdx = + ⇒ = + ⇒ = ; Với 01 xt = ⇒= và 12 xt = ⇒= . Khi đó: ( ) 11 2 2 00 . 1 x f x dx xdx x = + ∫∫ 2 2 1 1 . t tdt t − = ∫ ( ) 2 2 1 1 t dt = − ∫ 2 3 1 3 t t  = −   22 3 − = 2 ab c − = Suy ra 2; 1; 3 6 a b c abc = = = ⇒ ++ = . https://toanmath.com/ Câu 146: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] ln 2;ln 2 − và thõa mãn ( ) ( ) 1 1 x f x f x e + − = + . Biết ( ) ln 2 ln 2 d ln 2 ln 3 f x x a b − = + ∫ , với , ab ∈  . Tính giá trị của P ab = + . A. 1 2 P = . B. 2 P = − . C. 1 P = − . D. 2 P = . Hướng dẫn giải Chọn A Cách 1: Dùng công thức Với ( ) ( ) 1 1 x f x f x e + − = + ta có 1; 1 AB = = , suy ra ( ) ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1 d1 d d 11 1 2 1 xx xx f x x ee − −− = = ++ + ∫ ∫∫ Cách 2: Dùng phương pháp dồn biến nếu không nhớ công thức Từ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1d d d* 11 x x x f x f x f x x f x x ee −− − + − = ⇒ + − = ++ ∫∫ ∫ Đặt dd ux u x =−⇒ =− ( ) ( ) ( ) ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 d du d f xx f u f xx − −− ⇒ − = = ∫ ∫∫ thay vào ( ) * ta được: ( ) ( ) ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 d 1d 2 d d 1 21 xx xx f x x f x x ee − −− − = ⇔= ++ ∫ ∫∫ ∫ Đặt d xx te dte x = ⇒= Với 1 ln 2 , ln 2 2 2 x tx t =− ⇒= = ⇒= ( ) ( ) 2 ln 2 ln 2 2 1 1 ln 2 ln 2 2 2 d dd ln ln 2 1 11 1 x x xx x ex t t e t t t e e −− ⇒= = = = + ++ + ∫∫ ∫ Khi đó: ( ) ln 2 , ln 2 11 d ln 2 ln 2 ln 3 , 0 22 ab f x x a b a b ∈ − = = + →= = ∫  1 2 P ab ⇒ = + = . Câu 147: Biết hàm số 2 y fx  = +   π là hàm số chẵn trên đoạn ; 22   −     ππ và ( ) sin cos 2 f x f x x x  + += +   π . Tính ( ) 2 0 I f x dx = ∫ π . A. 0 I = . B. 1 I = . C. 1 2 I = . D. 1 I = − . Hướng dẫn giải: Đặt 2 t x dt dx = −⇒ =− π Đổi cận: ( ) 0 22 00 2 . 2 22 I f t dt f t dt f x dx     ⇒= − − = − = −         ∫ ∫∫ ππ π π ππ (Tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân) 2 0 2 fx  = +   ∫ π π    Vì 2 fx  +   π là hàm số chẵn 22 f xf x      ⇒ + = −           π π https://toanmath.com/ Vậy ( ) ( ) ( ) 22 2 00 0 2 sin cos cos sin 1 1 2 2 I f x f x dx x x dx x x   = + + = + = − =−− =−     ∫ ∫ π π π π 1 I ⇒= − ⇒ Chọn D Câu 148: Cho hàm số ( ) y fx = có đạo hàm liên tục trên  , ( ) 00 f = và ( ) sin .cos 2 fx f x x x π + −=   với x ∀∈  . Giá trị của tích phân ( ) 2 0 xf x dx π ′ ∫ bằng A. 4 π − . B. 1 4 . C. 4 π . D. 1 4 − . Hướng dẫn giải Cách 1: (Dùng công thức) Với ( ) sin .cos 2 fx f x x x π + −=   , ta có 1; 1 A B = = . Suy ra ( ) 22 00 11 sin .cos . 11 4 f x dx x x dx ππ = = + ∫ ∫ . Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu nhớ công thức) Từ ( ) sin .cos 2 fx f x x x π + −=   ( ) 22 2 00 0 1 sin .cos 22 f x f x dx x xdx ππ π π ⇒ + − = =   ∫∫ ∫ (*) Đặt 2 u x du dx π =−⇒ = − Với 0; 0 22 x ux u ππ = ⇒ = = ⇒ = . Suy ra ( ) ( ) 2 22 0 00 2 f x dx f u du f x dx π ππ π − = =   ∫ ∫ ∫ , thay vào (*) ta được ( ) ( ) 22 00 11 2 24 f x dx f x dx ππ = ⇔ = ∫∫ (1) Đặt ( ) ( ) u x du dx dv f x dx v f x = =  ⇒  ′ = =   ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 0 00 0 22 xf x dx xf x f x dx f f x dx π π π π ππ  ′ ⇒ = − = −   ∫ ∫∫ (*) Từ điều kiện ( ) sin .cos 2 fx f x x x π + −=   suy ra ( ) ( ) 00 2 0 2 00 2 f f f ff  π  −=   π    ⇒=   π    + =     (2). Thay (1), (2) vào (*), ta được ( ) 2 0 1 4 xf x dx π ′ = − ∫ . Chọn D Câu 149: Cho hàm số ( ) fx liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 2 2 1 2x 1 2x , 1 x ff x x + + − = ∀∈ +  . tính tích phân ( ) 3 1 I f x dx − = ∫ . A. 2 2 I π = − . B. 1 4 I π = − . C. 1 28 I π = − . D. 4 I π = . Hướng dẫn giải. Đặt 1 2 12 2 t x xt = + ⇒− = − và 1 2 t x − = , khi đó điều kiện trở thành https://toanmath.com/ ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 21 2 1 22 25 2 5 tt x x f t f t f x f x tt x x − + − + +− = ⇒ +− = − + − + (*) Cách 1: (Dùng công thức) Với ( ) ( ) 2 2 21 2 25 xx fx f x xx −+ + −= −+ ta có 1; 1 A B = = . Suy ra ( ) 2 33 2 11 1 21 0,429 2 11 2 5 2 xx f x dx dx xx − − −+ π = ≈=− + −+ ∫∫ Chọn A Cách 2: (Dùng công thức đổi biến – nếu nhớ công thức) Từ (*), ta có ( ) ( ) 2 2 21 2 25 xx fx f x xx −+ + −= −+ ( ) ( ) 2 33 3 2 11 1 21 2 25 xx f x dx f x dx dx xx − − − −+ ⇒ + −= −+ ∫∫ ∫ (2*) Đặt 2 u x du dx =−⇒ = − . Với 1 3; 3 1 x u x u = − ⇒ = =⇒ = − . Suy ra ( ) ( ) ( ) 3 33 1 11 2 f x dx f u du f x dx − −− −= = ∫ ∫∫ , thay vào (*), ta được: ( ) 2 33 2 11 21 2 25 xx f x dx dx xx −− −+ = −+ ∫∫ ( ) 2 33 2 11 1 21 0,429 2- 2 25 2 xx f x dx dx xx −− −+ π ⇒ = ≈= −+ ∫∫ https://toanmath.com/ TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3 Cách giải: Lần lượt đặt ( ) t ux = và ( ) t vx = để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn ( ) fx ) để suy ra hàm số ( ) fx (nếu ( ) ux x = thì chỉ cần đặt một lần ( ) t vx = ). Các kết quả đặc biệt: Cho ( ) ( ) ( ) .. A f ax b B f ax c g x + + −+ = với 22 AB ≠ ) khi đó ( ) 22 .. x b xc Ag B g aa fx AB −−     −     −     = − (*) +)Hệ quả 1 của (*): ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 .. .. Ag x B g x A fx B f x g x fx AB −− + −= ⇒ = − +)Hệ quả 2 của (*): ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) .. gx A fx B f x g x fx AB + −= ⇒ = + với ( ) gx là hàm số chẵn. Câu 150: Cho hàm số ( ) y fx = liên tục trên  và ( ) 1 23 fx f x x  + =   . Tính ( ) 2 1 2 fx I dx x = ∫ . A. 3 2 I = . B. 1 I = . C. 1 2 I = . D. 1 I = − . Hướng dẫn giải Chọn A Đặt, 11 tx xt = ⇒= khi đó điều kiện trở thành ( ) ( ) 1 3 1 3 22 . f ft f x f t t xx    +=⇒ + =       Hay ( ) 16 42 fx f xx  + =   , kết hợp với điều kiện ( ) 1 23 fx f x x  + =   . Suy ra : ( ) ( ) 2 62 3 3x 1 fx fx x xx = − ⇒ = −⇒ ( ) 22 2 11 22 2 2 23 1 1 2 2 fx I dx dx x xx x −    = = − = − = ∫ ∫       . Chọn B Câu 151: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên { } \ 0  và thỏa mãn ( ) 2 15 23 3 2 x f x f x  + = −   , ( ) 9 3 d f x x k = ∫ . Tính 3 2 1 2 1 d If x x  =   ∫ theo k . A. 45 9 k I + = − . B. 45 9 k I − = . C. 45 9 k I + = . D. 45 2 9 k I − = . Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2 tx = ⇒ 1 dd 2 x t = . Đổi cận 1 1 2 3 3 2 xt xt = ⇒= = ⇒= . Khi đó 3 1 1 2 d 2 I f x t  =   ∫ . Mà ( ) 2 15 23 3 2 x f x f x  + = −   ⇔ ( ) 2 52 3 23 x f f x x  = − −   Nên ( ) ( ) ( ) 3 33 3 1 11 1 1 52 5 1 1 3 d d 3d 5 3d 2 23 4 3 3 x I f x x x x f x x f x x   = − − =− − =− −     ∫ ∫∫ ∫ (*) https://toanmath.com/ Đặt 3 ux = ⇒ 1 dd 3 xx = . Đổi cận 13 3 9 xu x t = ⇒= =⇒= . Khi đó ( ) 9 3 1 45 5 d5 9 9 9 kk I ft t + =− − =− − =− ∫ . Câu 152: Cho hàm số ( ) y fx = liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 2018 2 sin f x f x x x −+ = . Tính giá trị của ( ) 2 2 d I f x x π π − = ∫ . A. 2 2019 I = . B. 2 1009 I = . C. 4 2019 I = . D. 1 1009 I = . Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1: (Dùng công thức) Với ( ) ( ) 2018 2 sin f x f x x x −+ = ta có 1; 2018 AB = = Suy ra ( ) 2 2 d I f x x π π − = ∫ 2 2 1 2 sin d 1 2018 x x x π π − = + ∫ 4 2019 Casio = ⇒ Đáp án C Cách 2: Áp dụng Hệ quả 2: ( ) ( ) ( ) . A f x Bf x g x + − = ( ) ( ) gx f x AB ⇒= + với ( ) gx là hàm số chẵn. Ta có ( ) ( ) 2018 2 sin f x f x x x −+ = ( ) 2 sin 2019 xx f x ⇒= ( ) 2 2 d I f x x π π − = ∫ 2 2 2 sin d 2019 x x x π π − = ∫ 4 2019 Casio = ⇒ Đáp án C Câu 153: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 2018 x f x f x e −+ =. Tính giá trị của ( ) 1 1 I f x dx − = ∫ A. 2 1 2019e e I − = . B. 2 1 2018e e I − = . C. 0 I = . D. 2 1 e I e − = . Hướng dẫn giải Chọn A Cách 1: (Dùng công thức). Với ( ) ( ) 2018 x f x f x e −+ = ta có 1; 2018 AB = = . Suy ra ( ) 1 1 I f x dx − = ∫ 1 1 1 1 2018 x e dx − = + ∫ 1 1 1 2019 x e − = 2 1 2019e e − = . Cách 2: (Dùng công thức) Áp dụng Hệ quả 1: ( ) ( ) ( ) .. Af x B f x g x + − = ( ) ( ) ( ) 22 .. A g x B g x f x A B − − ⇒= − . Ta có: ( ) ( ) 2018 x f x f x e −+ = ( ) 2 2018 2018 1 xx ee f x − − ⇒= − ( ) ( ) 11 11 1 2018 2019.2017 xx f x dx e e dx − −− ⇒= − ∫∫ https://toanmath.com/ 2 3 1 1,164.10 2019e e − − ≈≈ (Casio). Câu 154: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn ( ) ( ) 2 2 2 1 12 fx f x x + −= . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( ) y f x = tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. 22 yx = + . B. 46 yx = − . C. 26 yx = − . D. 42 yx = − . Hướng dẫn giải Chọn C Áp dụng kết quả “Cho ( ) ( ) ( ) .. A f ax b B f ax c g x + + −+ = (với 22 AB ≠ ) khi đó ( ) 22 . .g x b x c A g B a a f x A B −−    −       = − ”. Ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 12 f x f x x gx + −= = ( ) 2 1 2. 22 21 xx gg f x −    −    −    ⇔= − ( ) 2 2 2 6 31 21 3 x x x x −− = = +− . Suy ra ( ) ( ) 12 14 f f =    ′=   , khi đó phương trình tiếp tuyến cần lập là: 42 yx = − . Câu 155: Cho ( ) f x là hàm số chẵn, liên tục trên  thỏa mãn ( ) 1 0 2018 = ∫ f x dx và ( ) gx là hàm số liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 1 + − = gx g x , ∀∈  x . Tính tích phân ( ) ( ) 1 1 − = ∫ I f x g x dx . A. 2018 = I . B. 1009 2 = I . C. 4036 = I . D. 1008 = I . Hướng dẫn giải Chọn A Áp dụng Hệ quả ( ) ( ) ( ) .. + − = A g x B g x h x ( ) ( ) ⇒= + hx gx AB với ( ) hx là hàm số chẵn. Ta có: ( ) ( ) ( ) 1 + − == g x g x hx ( ) 11 11 2 ⇒= = + gx . Kết hợp với điều kiện ( ) f x là hàm số chẵn, ta có: ( ) ( ) ( ) 11 11 1 2 −− = = ∫ ∫ I f x g x dx f x dx ( ) 1 0 2018 = = ∫ f x dx . Chú ý: N ếu ( ) f x là hàm s ố chẵn, liên t ục trên [ ] ( ) ( ) 0 ; 2 − −⇒ = ∫∫ aa a a a f x dx f x dx . Câu 156: Cho số dương a và hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) f x f x a + − = , x ∀∈  . Giá trị của biểu thức ( ) d a a f x x − ∫ bằng A. 2 2a . B. a . C. 2 a . D. 2a . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Đặt ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) d d dd aa a a aa a a x t f xx f t t f t t f xx − − −− = −⇒ = − − = − = − ∫∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2d d d 2d 2 d a a aa a a a aa a f x x f x f x x a x f x x a f x x a − − −− − ⇒ = + − = ⇔ = ⇔ =   ∫ ∫ ∫∫ ∫ . Câu 157: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa điều kiện ( ) ( ) 2sin f x f x x + − = . Tính ( ) 2 2 d f x x π π − ∫ A. 1 − . B. 0 . C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn B Giả sử ( ) 2 2 d I f x x π π − = ∫ . Đặt tx = − dd tx ⇒= − , đổi cận 22 xt ππ =− → = 22 xt ππ = → =− . Khi đó ( ) ( ) 2 2 22 dd I ft t ft t ππ ππ − − = −= ∫∫ . Suy ra ( ) ( ) 2 2 2 d I f x f x x π π − = + −   ∫ 2 2 2sin 0 d xx π π − = = ∫ 20 I ⇒ = 0 I ⇒= Câu 158: Cho () fx là một hàm số liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 2 2cos 2 f x f x x + − = − . Tính tích phân ( ) 3 2 3 2 d I f x x π π − = ∫ . A. 3 I = . B. 4 I = . C. 6 I = . D. 8 I = . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) 33 0 22 33 0 22 d dd I f x x f x x f x x π π π π − − = = + ∫ ∫ ∫ . Xét ( ) 0 3 2 d f x x π − ∫ Đặt dd tx t x =−⇒ =− ; Đổi cận: 33 22 xt ππ =− ⇒= ; 00 xt = ⇒= . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 33 00 22 33 00 22 d dt d d f xx f t f t t f xx ππ π π − =− −= − = − ∫ ∫∫ ∫ . https://toanmath.com/ Theo giả thiết ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 33 22 00 2 2cos 2 d 2 2cos d f x f x x f x f x x x x ππ + − = − ⇔ + − = − ∫ ∫ ( ) ( ) 33 3 22 2 00 0 d d 2 sin d f xx f xx x x ππ π ⇔ + − = ∫∫ ∫ ( ) ( ) 33 0 22 3 0 00 2 d d 2 sin d 2 sin d f x x f x x xx xx π π π π − ⇔+ = − ∫ ∫ ∫∫ Câu 159: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên R và thỏa mãn ( ) ( ) 2 2cos 2 f x f x x + − = + . Tính ( ) 2 2 I f x dx − = ∫ π π . A. 1 I = − . B. 1 I = . C. 2 I = − . D. 2 I = . Hướng dẫn giải ( ) 2 2 I f x dx − = ∫ π π (1) Đặt t x dt dx =−⇒ =− Đổi cận: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 2 22 . I f t dt f t dt f x dx − −− ⇒= − − = − = − ∫ ∫ ∫ π ππ π ππ (2) (Tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân) (1) + (2) ( ) ( ) 22 22 2 2 2cos 2 I f x f x dx xdx −− ⇒ = + − = +   ∫∫ ππ ππ ( ) 2 2 2 1 cos 2x dx − = += ∫ π π ( ) 2 22 2 2 2 2 22 2 2cos 2 cos 2 cos 2sin 2 1 1 4 xdx x dx xdx x − − −− = = = = −− =     ∫ ∫∫ π ππ π π π ππ 2 I ⇒= Chọn D Câu 160: Cho hàm số liên tục trên và . Tính A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D ( ) f x  ( ) ( ) 2 3 2 tan f x f x x −− = ( ) π 4 π 4 d f x x − ∫ π 1 2 − π 1 2 − π 1 4 + π 2 2 − https://toanmath.com/ Cách 1: Ta có . Đặt , đổi cận , . Suy ra, Vậy Cách 2: ( Trắc nghiệm) Chọn (Thỏa mãn giả thiết). Khi đó Câu 161: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] ln 2;ln 2 − và thỏa mãn ( ) ( ) 1 1 x f x f x e + − = + . Biết ( ) ln 2 ln 2 d ln 2 ln 3 f x x a b − = + ∫ ( ) ; ab ∈  . Tính P ab = + . A. 1 2 P = . B. 2 P = − . C. 1 P = − . D. 2 P = . Hướng dẫn giải Chọn A Gọi ( ) ln 2 ln 2 d I f x x − = ∫ . Đặt tx = − ⇒ d d t x = − . Đổi cận: Với ln 2 x = − ⇒ ln 2 t = ; Với ln 2 x = ⇒ ln 2 t = − . Ta được ( ) ln 2 ln 2 d I f tt − = −− ∫ ( ) ln 2 ln 2 d f tt − = − ∫ ( ) ln 2 ln 2 d f xx − = − ∫ . Khi đó ta có: 2I ( ) ( ) ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 dd f xx f xx −− = + − ∫∫ ( ) ( ) ln 2 ln 2 d f x f x x − = = + −   ∫ ln 2 ln 2 1 d e1 x x − = + ∫ . Xét ln 2 ln 2 1 d e1 x x − + ∫ . Đặt e x u = ⇒ d ed x ux = Đổi cận: Với ln 2 x = − ⇒ 1 2 u = ; ln 2 x = 2 u ⇒=. π 4 2 π 4 tan d x x − ∫ 4 2 4 1 1d cos x x π π −  = −   ∫ ( ) π 4 π 4 tan xx − = − ππ 1 1 44   = − − −+     π 2 2 = − ( ) ( ) π 4 π 4 π 2 3 2d 2 f x f x x − ⇒− = − −   ∫ dd tx t x =−⇒ =− ππ 44 x t =− ⇒= π π 44 xt = ⇒=− ( ) ( ) π 4 π 4 3 2d f x f x x − −−   ∫ ( ) ( ) π 4 π 4 32 d ft f t t − = − −   ∫ ( ) ( ) π 4 π 4 32 d f x f x x − = − −   ∫ ( ) ( ) ππ 44 ππ 44 dd f xx f xx −− = − ∫∫ ( ) ( ) π 4 π 4 π 2 3 2d 2 f x f x x − ⇒− = −   ∫ ( ) π 4 π 4 π 2d 2 f x x − ⇔− = ∫ ( ) π 4 π 4 π d2 2 f x x − = − ∫ ( ) ( ) 2 tan f x f x x = − = ( ) ππ π 44 4 2 2 ππ π 44 4 1 d tan x d 1 d 2 cos 2 f x x x x x π −− −  = = −=−   ∫∫ ∫ https://toanmath.com/ Ta được ln 2 ln 2 1 d e1 x x − + ∫ ( ) ln 2 ln 2 e d e e 1 x xx x − = + ∫ ( ) ln 2 ln 2 1 d 1 u uu − = + ∫ ln 2 ln 2 11 d 1 u uu −  = −  +  ∫ ( ) 2 1 2 ln ln 1 uu = −+ ln 2 = Vậy ta có 1 2 a = , 1 0 2 b ab = ⇒ + = . Câu 162: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 2 31 1 + −= − f x f x x x . Tính tích phân ( ) 1 0 = ∫ I f x dx . A. 4 15 = − I . B. 1 15 = I . C. 4 75 = I . D. 1 25 = I . Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1: (Dùng công thức) Với ( ) ( ) 2 31 1 + −= − f x f x x x ta có 2; 3 = = A B . Suy ra: ( ) 11 00 1 1 23 = − + ∫∫ f x dx x xdx ( ) 4 0,05 3 75 = = Casio . Áp dụng kết quả “Cho ( ) ( ) ( ) .. + + −+ = A f ax b B f ax c g x (Với 22 ≠ AB ) khi đó ( ) 22 .. −−    −    −    = − x b x c A g B g aa f x A B ” . Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 31 1 + − = −= f x f x x x gx ( ) ( ) ( ) 2 2 2 31 23 − − ⇒= − gx g x f x ( ) 2 1 31 5 −− − = − x x x x . Suy ra: ( ) ( ) 11 00 2 1 31 5 −− − = = − ∫∫ x x x x I f x dx dx ( ) 4 0,05 3 75 = = Casio . Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) Từ ( ) ( ) 2 31 1 + −= − f x f x x x ( ) ( ) 11 1 00 0 2 31 1 ⇒ + −= − ∫∫ ∫ f x dx f x dx x xdx ( ) ( ) 4 0, 2 6 15 = = ∗ Casio Đặt 1 =−⇒ =− u x du dx ; Với 0 1 = ⇒= xu và 10 = ⇒= xu . Suy ra ( ) ( ) ( ) 1 11 0 00 1−= = ∫ ∫∫ f x dx f u du f x dx thay vào ( ) ∗ , ta được: ( ) ( ) 22 00 44 5 15 75 =⇔= ∫∫ f x dx f x dx . TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4 Câu 163: Cho ( ) f x và ( ) gx là hai hàm số liên tục trên [ ] 1,1 − và ( ) f x là hàm số chẵn, ( ) gx là hàm số lẻ. Biết ( ) 1 0 5 f x dx = ∫ và ( ) 1 0 7 g x dx = ∫ . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. ( ) 1 1 10 f x dx − = ∫ . B. ( ) 1 1 14 g x dx − = ∫ . https://toanmath.com/ C. ( ) ( ) 1 1 10 f x g x dx − + =   ∫ . D. ( ) ( ) 1 1 10 f x g x dx − −=   ∫ . Hướng dẫn giải Nhớ 2 tích chất sau để làm trắc nghiệm nhanh: Câu 164: Nếu hàm ( ) f x CHẴN thì ( ) ( ) 0 2 aa a f x dx f x dx − = ∫∫ 2. Nếu hàm ( ) f x LẺ thì ( ) 0 a a f x dx − = ∫ Nếu chứng minh thì như sau: Đặt ( ) ( ) ( ) 1 2 1 01 1 10 A A A f x dx f x dx f x dx −− = = + ∫ ∫ ∫     ( ) 0 1 1 A f x dx − = ∫ . Đặt tx = − dt dx ⇒= − Đổi cận: ( ) ( ) ( ) ( ) 0 11 1 1 00 . A f t dt f t dt f x dx ⇒= − − = − = − ∫ ∫ ∫ (Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân) ( ) 1 0 f x dx = ∫ (Do ( ) f x là hàm chẵn ( ) ( ) f x f x ⇒ − = ) Vậy ( ) ( ) ( ) 1 11 10 0 10 A f x dx f x dx f x dx − = = += ∫ ∫∫ (1) Đặt ( ) ( ) ( ) 1 2 1 0 1 1 10 B B B g x dx g x dx g x dx −− = = + ∫ ∫ ∫     ( ) 0 1 1 B g x dx − = ∫ . Đặt tx = − dt dx ⇒= − Đổi cận: ( ) ( ) ( ) ( ) 0 11 1 1 00 . B g t dt g t dt g x dx ⇒= − − = − = − ∫ ∫∫ (Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân) ( ) 1 0 g x dx = − ∫ (Do ( ) f x là hàm chẵn ( ) ( ) g x gx ⇒ − = − ) Vậy ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 0 0 0 B g x dx g x dx g x dx − == − + = ∫ ∫∫ (2) Từ (1) và (2) Chọn B Câu 165: 1 7 TCho hàm số 1 7 T ( ) y f x = 1 7 T là hàm lẻ và liên tục trên 1 7 T [ ] 4;4 − 1 7 T biết 1 7 T ( ) 0 2 d2 f xx − − = ∫ 1 7 T và 1 7 T ( ) 2 1 2d 4 f xx −= ∫ 1 7 T. Tính 1 7 T ( ) 4 0 d I f x x = ∫ 1 7 T. 1 7 TA. 1 7 T 10 I = − . 1 7 TB. 1 7 T 6 I = − . 1 7 TC. 1 7 T 6 I = . 1 7 TD. 1 7 T 10 I = . 1 7 THướng dẫn giải 1 7 TChọn B 1 7 TCách 1: Sử dụng công thức: 1 7 T ( ) ( ) 22 11 1 dd xx xx f ax b x f ax x a + = ∫∫ 1 7 T và tính chất 1 7 T ( ) d0 a a f x x − = ∫ 1 7 T với 1 7 T ( ) f x 1 7 T là hàm số lẻ trên đoạn 1 7 T [ ] ; aa − 1 7 T. https://toanmath.com/ Áp dụng, ta có: • ( ) ( ) ( ) 2 42 24 1 11 4 2d d d 22 f xx f xx f xx − − − − =−= − = ∫ ∫∫ ( ) 2 4 d8 f x x − − ⇔= ∫ . • ( ) ( ) ( ) 0 02 20 2 2d f x x f x f x − =− = − = ∫ ∫∫ ( ) 2 0 2 f x ⇔ = ∫ Suy ra: ( ) ( ) ( ) ( ) 4 20 4 4 4 20 0d d d d f x x f x x f x x f x x − −− − = = + + ∫ ∫ ∫∫ ( ) ( ) ( ) 22 20 08 d d f x x f x x I − ⇔= + − + ∫∫ ( ) 0 8 02 6 II ⇔=+ − + ⇔= − . Cách 2: Xét tích phân ( ) 0 2 d2 f xx − − = ∫ . Đặt x t − = d dt x ⇒= − . Đổi cận: khi 2 x = − thì 2 t = ; khi 0 x = thì 0 t = do đó ( ) ( ) 00 22 d dt f x x ft − − = − ∫∫ ( ) 2 0 dt ft = ∫ ( ) 2 0 dt 2 ft ⇒= ∫ ( ) 2 0 d2 f x x ⇒= ∫ . Do hàm số ( ) y f x = là hàm số lẻ nên ( ) ( ) 22 f x fx −= − . Do đó ( ) ( ) 22 11 2d 2d f xx f xx −= − ∫∫ ( ) 2 1 2d 4 f xx ⇒= − ∫ . Xét ( ) 2 1 2d f xx ∫ . Đặt 2x t = 1 d dt 2 x ⇒= . Đổi cận: khi 1 x = thì 2 t = ; khi 2 x = thì 4 t = do đó ( ) ( ) 24 12 1 2 d dt 4 2 f x x ft = = − ∫∫ ( ) 4 2 dt 8 ft ⇒= − ∫ ( ) 4 2 d8 f x x ⇒= − ∫ . Do ( ) 4 0 d I f x x = ∫ ( ) ( ) 24 02 dd f x x f x x = + ∫ ∫ 28 6 =−=− . Câu 166: Cho hàm số chẵn ( ) y f x = liên tục trên  và ( ) 1 1 2 d8 1 2 x fx x − = + ∫ . Tính ( ) 2 0 d f x x ∫ . A. 2 . B. 4 . C. 8. D. 16. Hướng dẫn giải Chọn D Ta có ( ) ( ) 12 1 2 2 d 8 d 16 1 2 12 x x f x f x xx − − = ⇔= + + ∫∫ . Đặt dd tx t x =−⇒ =− , khi đó ( ) ( ) ( ) 2 22 2 22 2 16 d dt d 12 12 12 t x tt f x f t ft Ix t −− − − − = == −= + ++ ∫ ∫∫ . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 2 2 0 2 2 d d d2 d 12 12 x xx f x f x I x x f x x f x x − −− = + == ++ ∫ ∫ ∫∫ . Vậy ( ) 2 0 d 16 f x x = ∫ . https://toanmath.com/ Câu 167: Cho ( ) f x là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [ ] 1; 1 − và ( ) 1 1 d2 f x x − = ∫ . Kết quả ( ) 1 1 d 1e x f x Ix − = + ∫ bằng A. 1 I = . B. 3 I = . C. 2 I = . D. 4 I = . Hướng dẫn giải Chọn A ( ) ( ) ( ) 1 01 12 1 10 d dd 1e 1e 1e x xx f x f x f x I x x xI I −− ==+=+ + + + ∫ ∫∫ Xét ( ) 0 1 1 d 1e x f x Ix − = + ∫ Đặt dd xt x t =−⇒ =− , đổi cận: 00 xt = ⇒= , 11 x t =−⇒ = ( ) ( ) ( ) 0 1 1 1 0 e . dd 1e 1e t tt f x f x I tt − = −= ++ ∫∫ . Lại có ( ) ( ) 1 1 0 0 e . e . dd 1e 1e tx t x ft f x tx = ++ ∫∫ . Suy ra: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 11 1 1 1 0 00 0 1 1 e. e . 1 d d d d d d1 1e 1e 1e 1e 2 t t x tt t ft f x ft ft I x t x t ft t ft t −− + = = += = = = + ++ + ∫ ∫ ∫∫ ∫ ∫ . Câu 168: Cho ( ) y f x = là hàm số chẵn và liên tục trên .  Biết ( ) ( ) 12 01 1 d d1 2 f x x f x x = = ∫∫ . Giá trị của ( ) 2 2 d 31 x f x x − + ∫ bằng A. 1. B. 6 . C. 4. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn D Cách 1: Sử dụng tính chất của hàm số chẵn Ta có: ( ) ( ) 0 dd 1 aa x a f x x f x x b − = + ∫ ∫ , với ( ) f x là hàm số chẵn và liên tục trên [ ] ; aa − . Áp dụng ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 12 2 0 01 ddd d 1 2 3 31 x f x x f x x f x x f x x − = = + = += + ∫ ∫ ∫∫ Cách 2: Do ( ) 1 0 d f x x = ∫ ( ) 2 1 1 d1 2 f x x = ∫ ( ) 1 0 d1 f x x ⇒= ∫ và ( ) 2 1 d2 f x x = ∫ ( ) ( ) 12 01 dd f x x f x x ⇒ + ∫∫ ( ) 2 0 d 3 f x x = = ∫ . Mặt khác ( ) 2 2 d 31 x f x x − = + ∫ ( ) ( ) 02 20 dd 31 31 xx f x f x x x − + + + ∫∫ và ( ) y f x = là hàm số chẵn, liên tục trên  ( ) ( ) f x f x x ⇒ − = ∀∈  . Xét ( ) 0 2 d 31 x f x Ix − = + ∫ . Đặt dd tx x t =−⇒ =− https://toanmath.com/ Suy ra ( ) 0 2 d 31 x f x Ix − = = + ∫ ( ) 0 2 d = 31 t f t t − − − + ∫ ( ) 2 0 d = 1 1 3 t f t t − + ∫ ( ) 2 0 3 d = 31 t t ft t + ∫ ( ) 2 0 3 d 31 x x f x x + ∫ ( ) 2 2 d 31 x f x x − ⇒ = + ∫ ( ) ( ) 02 20 dd 31 31 xx f x f x x x − += + + ∫∫ ( ) ( ) 22 00 3 dd 31 31 x xx f x f x x x += ++ ∫∫ ( ) ( ) 2 0 31 d 31 x x f x x + = + ∫ ( ) 2 0 d 3 f x x = ∫ . TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5 “ Cho hàm số ( ) y fx = thỏa mãn ( ) g fx x  =  và ( ) gt là hàm đơn điệu ( luôn đồng biến hoặc nghịch biến) trên  .Hãy tính tích phân ( ) b a I f x dx = ∫ “ Cách giải: Đặt ( ) ( ) ( ) y f x x g y dx g y dy ′ = ⇒ = ⇒ = Đổi cận ( ) ( ) x a gy a y x b gy b y α β  = → = ⇔=   = → = ⇔=   Suy ra ( ) ( ) b a I f x dx yg y dy β α = = ∫ ∫ Câu 169: Cho hàm số ( ) fx liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 3 , f xf xx x + = ∀ ∈  . Tính ( ) 2 0 I f x dx = ∫ A. 2 I = . B. 3 2 I = . C. 1 2 I = . D. 5 4 I = . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt ( ) ( ) 32 31 y f x x y y dx y dy = ⇒ = + ⇒ = + Đổi cận 3 3 0 00 2 21 x yy y x yy y  = → +=⇔ =   = → += ⇔ =   Khi đó ( ) ( ) ( ) 21 1 2 3 00 0 5 31 3 4 I f x dx y y dy y y dy = = += + =⇒ ∫∫ ∫ đáp án D Câu 170: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 32 23 6 f x f x f x x − + = , x ∀∈  . Tính tích phân ( ) 5 0 d I f x x = ∫ . A. 5 4 I = . B. 5 2 I = . C. 5 12 I = . D. 5 3 I = . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt ( ) 32 2 3 6 y fx x y y y = ⇒= − + ( ) 2 d 6 1 d x yy y ⇒ = −+ . Đổi cận: với 32 02 3 6 0 0 x yy y y = ⇒ − + = ⇔= và 32 52 3 6 5 1 x yy y y = ⇒ − + = ⇔= . Khi đó ( ) ( ) 11 2 00 d .6 1 d I f x x y y y y = = −+ ∫∫ ( ) 1 32 0 5 6d 2 y y yy = −+ = ∫ . https://toanmath.com/ Câu 171: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 3 21 x f x f x ++ = , x ∀∈  . Tính ( ) 1 2 d I f x x − = ∫ . A. 7 4 I = . B. 7 2 I = . C. 7 3 I = . D. 5 4 I = . Hướng dẫn giải Chọn A Đặt ( ) ( ) 32 2 1 d 3 2d y f x x y y x y y = ⇒ =− − + ⇒ =− − . Đổi cận: Với 3 2 21 2 1 x yy y =− ⇒− − +=−⇔ = ; 3 1 2 1 1 0 x yy y = ⇒− − + = ⇔ = . Khi đó: ( ) 0 2 1 7 3 2d 4 I yy y = −− = ∫ . TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5 Bài toán: “ Cho ( ) ( ) 2 . f x fa b x k +− = , khi đó ( ) d 2 b a x ba I k fx k − = = + ∫ Chứng minh: Đặt t ab x = +− ( ) ( ) 2 dt dx k fx ft = −   ⇒  =   và x a t b = ⇒ − ; x b t a = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 2 fd d d1 bb b aa a x x xx I k k fx k k fx k ft = = = ++ + ∫∫ ∫ . ( ) ( ) ( ) fd d 1 2 bb aa x x x I k fx k k fx = += ++ ∫∫ ( ) 11 d b a x ba kk = − ∫ 2 ba I k − ⇒= . Câu 172: Cho hàm số ( ) f x liên tục và nhận giá trị dương trên [ ] 0;1 . Biết ( ) ( ) .1 1 f x f x −= với [ ] 0;1 x ∀∈ . Tính giá trí ( ) 1 0 d 1 x I f x = + ∫ A. 3 2 . B. 1 2 . C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 11 fx fx f x fx + = −+ ( ) ( ) ( ) 1 1 11 fx fx f x = ⇒ + −+ Xét ( ) 1 0 d 1 x I f x = + ∫ . Đặt 11 t xx t = −⇔ = − dd xt ⇒= − . Đổi cận: 01 xt = ⇒= ; 10 xt = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 01 1 1 1 00 0 d dd d 11 11 11 1 f x x tt x I ft ft f x f x = −=== +− +− +− + ∫∫∫ ∫ Mặt khác ( ) ( ) ( ) ( ) 11 1 1 00 0 0 d1 d d d1 1 1 1 () f x x f x x xx f x f x f t + += == + + + ∫∫ ∫ ∫ hay 21 I = . Vậy 1 2 I = . Câu 173: Cho hàm số ( ) fx liên tục trên  , ta có ( ) 0 fx > và ( ) ( ) 0 . 2018 1 ff x − = . Giá trị của tích phân ( ) 2018 0 d 1 x I fx = + ∫ https://toanmath.com/ A. 2018 I = . B. 0 I = C. 1009 I = D. 4016 Hướng dẫn giải Chọn C ta có I = ( ) 2018 0 1 2018 0 d 1009 1 2.1 x fx − = = + ∫ . Câu 174: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm, liên tục trên  và ( ) 0 f x > khi [ ] 0;5 x ∈ . Biết ( ) ( ) .5 1 f x f x −= , tính tích phân ( ) 5 0 d 1 x I f x + = ∫ . A. 5 4 I = . B. 5 3 I = . C. 5 2 I = . D. 10 I = . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 5 xt = − dd xt ⇒= − 0 5 x t = ⇒=; 5 0 x t = ⇒= ( ) ( ) ( ) 05 50 d d 15 1 I ft t t f t ft = ++ = − − ∫∫ (do ( ) ( ) 1 5 f f t t −= ) 5 0 2 d5 I t ⇒ = = ∫ 5 2 I ⇒= . Câu 175: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 4 f x f x −= . Biết ( ) 3 1 d 5 xf x x = ∫ . Tính tích phân ( ) 3 1 d f x x ∫ . A. 5 2 . B. 7 2 . C. 9 2 . D. 11 2 . Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 4 tx = − dd tx ⇒= − và 13 xt = ⇒= ; 31 xt = ⇒= . Khi đó: ( ) ( ) ( ) 33 11 5 d 4 4d xf x x t f t t = =−− ∫∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 33 11 4 4d 4 d xf x x xf x x = − −= − ∫∫ . Suy ra: ( ) ( ) ( ) 33 11 10 d 4 d xf x x x f x x = + − ∫∫ ( ) 3 1 5 4d 2 f x x = = ∫ . Câu 176: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên R và ( ) 0 f x > khi x ∈ [0; a] ( 0 a > ). Biết ( ) ( ) .1 f x f a x −= , tính tích phân ( ) 0 1 a dx I f x = + ∫ . A. 2 a I = . B. 2 Ia = . C. 3 a I = . D. 4 a I = . Hướng dẫn giải: ( ) 0 1 a dx I f x = + ∫ (1) Đặt t a x dt dx =−⇒ =− Đổi cận: ( ) ( ) ( ) 0 00 11 11 1 aa a dt I dt dx f a t f a t f a x ⇒= − = = +− +− +− ∫∫ ∫ (2) (Tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân) (1) + (2) ( ) ( ) 0 1 1 2 11 a I dx f x f a x  ⇒ = +  + +−  ∫ https://toanmath.com/ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 00 11 2 1. 2 a f a x f x f a x f x dx dx dx a f x f a x f x f a x f a x f x + − + + + − + = = = = + − + + − + − + ∫ ∫ 2 a I ⇒= Chọn A Câu 177: Cho ( ) f x là hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;a thỏa mãn ( ) ( ) ( ) [ ] .1 0, 0; f x f a x f x x a −=    > ∀∈   và ( ) 0 d , 1 a x ba f x c = + ∫ trong đó b , c là hai số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Khi đó bc + có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( ) 11;22 . B. ( ) 0;9 . C. ( ) 7;21 . D. ( ) 2017;2020 . Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1. Đặt dd t ax t x =−⇒ =− Đổi cận 0 ; 0. x t a x a t = ⇒= = ⇒= Lúc đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 0 d ddd d 1 11 1 1 1 a a a a a f x x x t xx I f x f a t f a x f x f x − = = = = = + +− +− + + ∫∫ ∫ ∫ ∫ Suy ra ( ) ( ) ( ) 00 0 d d 2 1d 11 aa a f x x x I I I xa f x f x = + = + = = + + ∫∫ ∫ Do đó 1 1; 2 3. 2 I a b c bc = ⇒ = = ⇒ += Cách 2. Chọn ( ) 1 f x = là một hàm thỏa các giả thiết. Dễ dàng tính được 1 1; 2 3. 2 I a b c bc = ⇒ = = ⇒ += https://toanmath.com/ TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6 Câu 178: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 1;4 , đồng biến trên đoạn [ ] 1;4 và thỏa mãn đẳng thức ( ) 2. x xf x + ( ) 2 fx ′ =  , [ ] 1;4 x ∀∈ . Biết rằng ( ) 3 1 2 f = , tính ( ) 4 1 d I f x x = ∫ ? A. 1186 45 I = . B. 1174 45 I = . C. 1222 45 I = . D. 1201 45 I = . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có ( ) 2. x xf x + ( ) 2 fx ′ =  ( ) ( ) . 1 2 x f x f x ′ ⇒ + = ( ) ( ) 1 2 fx x f x ′ ⇒= + , [ ] 1;4 x ∀∈ . Suy ra ( ) ( ) dd 1 2 fx x xx C f x ′ = + + ∫∫ ( ) ( ) d dd 1 2 f x x xx C f x ⇔=+ + ∫∫ ( ) 3 2 2 1 2 3 f x x C ⇒+ = + . Mà ( ) 3 1 2 f = 4 3 C ⇒= . Vậy ( ) 2 3 2 2 4 1 3 3 2 x f x  +−   = . Vậy ( ) 4 1 1186 d 45 I f x x = = ∫ . Câu 179: Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm trên  thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 32 1 2 2 3 .e 0 f xx x fx fx −− ′ −= và ( ) 01 f = . Tích phân ( ) 7 0 . d xf x x ∫ bằng A. 27 3 . B. 15 4 . C. 45 8 . D. 5 7 4 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) 32 1 2 2 3 .e 0 f xx x fx fx −− ′ −= ⇔ ( ) ( ) ( ) 3 2 21 3 . .e 2 .e fx x f x f x x + ′ = Suy ra ( ) 3 2 1 e e fx x C + = + . Mặt khác, vì ( ) 01 f = nên 0 C = . Do đó ( ) 3 2 1 e e fx x + = ( ) 32 1 f x x ⇔=+ ( ) 3 2 1 f x x ⇔= + . Vậy ( ) 7 0 . d xf x x ∫ 7 3 2 0 . 1d xx x = + ∫ ( ) 7 3 22 0 1 1d 1 2 xx = ++ ∫ ( ) 7 3 22 0 3 1 1 8 x x  = + +  45 8 = . Câu 180: Cho hàm số ( ) 4 32 43 1 f x x x x x = + − −+ , x ∀∈  . Tính ( ) ( ) 1 2 0 .d I f x f x x ′ = ∫ . A. 2. B. 2 − . C. 7 3 − . D. 7 3 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt ( ) ( ) dd tf x tf x x ′ = ⇒= . Đổi cận: ( ) 0 01 x tf = ⇒= = , ( ) 1 12 x tf = ⇒= = . Khi đó 2 2 3 2 1 1 81 7 d 3 33 3 t I tt = = =−= ∫ . https://toanmath.com/ Câu 181: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên khoảng ( ) 0;1 và ( ) 0 f x ≠ , ( ) 0;1 x ∀∈ . Biết rằng 1 2 fa  =   , 3 2 f b  =    và ( ) ( ) 24 x xf x f x ′ += − , ( ) 0;1 x ∀∈ . Tính tích phân ( ) 2 3 2 6 sin .cos 2sin 2 sin d xx x Ix f x π π + = ∫ theo a và b . A. 3 4 ab I ab   . B. 3 4 b a I ab   . C. 3 4 ba I ab   . D. 3 4 ab I ab   . Hướng dẫn giải Chọn D ( ) 0;1 x ∀∈ ta có: ( ) ( ) 24 x xf x f x ′ += − ( ) ( ) 42 x f x xf x ′ ⇔ += − ( ) ( ) 22 42 x x xf x x f x ′ ⇒+ = − ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 4 xf x x f x x x fx fx ′ − + ⇔= ( ) ( ) 22 2 4 x x x f x f x ′   + ⇔=       . Tính ( ) ( ) 22 33 22 66 sin .cos 2sin 2 sin .cos 4sin .cos sin sin dd xx x xx xx Ix x f x f x ππ ππ + + = = ∫∫ Đặt sin cos dd t x t xx = ⇒= , đổi cận 1 62 xt π = ⇒= , 3 32 xt π = ⇒= . Ta có ( ) 3 2 2 2 1 2 4 d tt It ft + = ∫ ( ) 3 2 2 1 2 t ft = 2 2 3 1 2 2 1 3 2 2 f f        = −        3 13 44 4 ab b a ab − = −= . Câu 182: Cho hàm số f liên tục, ( ) 1 f x >− , ( ) 00 f = và thỏa ( ) ( ) 2 12 1 f x x x f x ′ += + . Tính ( ) 3 f . A. 0 . B. 3. C. 7 . D. 9. Hướng dẫn giải Chọn B Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 12 1 1 1 fx x f x x x f x f x x ′ ′ += +⇔ = + + ( ) ( ) ( ) ( ) 33 3 33 2 2 00 0 00 2 d d 1 1 11 1 1 fx x x x f x x f x f x x ′ ⇔ = ⇔ += +⇔ += + + ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 31 0 1 1 31 2 3 3 ff f f ⇔ + − += ⇔ += ⇔ = . Câu 183: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và ( ) 5 2 d4 f x x = ∫ , ( ) 53 f = , ( ) 22 f = . Tính ( ) 2 32 1 1 d I xf x x ′ = + ∫ A. 3. B. 4 . C. 1. D. 6 . https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2 1 tx = + d 2d t x x ⇒= . 12 xt = ⇒= ; 2 5 xt = ⇒= . Khi đó ( ) ( ) 5 2 1 1d 2 I t ft t ′ = − ∫ . Đặt 1 d d ut u t = −⇒ = ; ( ) d d, v ft t ′ = chọn ( ) v ft = . ( ) ( ) ( ) 5 5 2 2 11 1d 22 I t ft ft t =− − ∫ ( ) ( ) ( ) 1 4 5 2 23 2 ff = − − = . Câu 184: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên đoạn [ ] 1;4 và thỏa mãn ( ) ( ) 21 ln f x x f x x x − = + . Tính tích phân ( ) 4 3 d I f x x = ∫ . A. 2 3 2ln 2 I = + . B. 2 2ln 2 I = . C. 2 ln 2 I = . D. 2ln 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có ( ) 4 1 d f x x ∫ ( ) 4 1 21 ln d f x x x x x  −  = +   ∫ ( ) 44 11 21 ln dd f x x x x x x − = + ∫∫ . Xét ( ) 4 1 21 d f x Kx x − = ∫ . Đặt 21 xt −= 1 2 t x + ⇒ = d d x t x ⇒= . ( ) 3 1 d K ft t ⇒= ∫ ( ) 3 1 d f x x = ∫ . Xét 4 1 ln d x Mx x = ∫ ( ) 4 1 ln d ln xx = ∫ 4 2 1 ln 2 x = = 2 2ln 2 . Do đó ( ) ( ) 43 2 11 d d 2ln 2 f x x f x x = + ∫∫ ( ) 4 2 3 d 2ln 2 f x x ⇒= ∫ . Câu 185: Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 16 2 2 1 4 cot . sin d d 1 fx xf x x x x π π = = ∫ ∫ . Tính tích phân ( ) 1 1 8 4 d fx x x ∫ . A. 3 I = . B. 3 2 I = . C. 2 I = . D. 5 2 I = . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt ( ) 2 2 1 4 cot . sin d 1 I xf x x π π = = ∫ , ( ) 16 2 1 d1 fx Ix x = = = ∫ .  Đặt 2 sin tx = d 2sin .cos d t x x x ⇒= 2 2sin .cot d x x x = 2 .cot d t x x = . https://toanmath.com/ x 4 π 2 π t 1 2 1 ( ) 2 2 1 4 cot . sin d I xf x x π π = ∫ ( ) 1 1 2 1 .d 2 ft t t = ∫ ( ) 1 1 2 1 d 2 ft t t = ∫ ( ) ( ) 1 4 1 8 4 1 d4 24 fx x x = ∫ ( ) 1 4 1 8 4 1 d 2 fx x x = ∫ . Suy ra ( ) 1 4 1 1 8 4 d2 2 fx xI x = = ∫ Đặt tx = 2d d tt x ⇒= . x 1 16 t 1 4 ( ) 16 2 1 d fx Ix x = ∫ ( ) 4 2 1 2d ft tt t = ∫ ( ) 4 1 2d ft t t = ∫ ( ) ( ) 1 1 4 4 2 d4 4 fx x x = ∫ ( ) 1 1 4 4 2d fx x x = ∫ . Suy ra ( ) 1 2 1 4 4 11 d 22 fx xI x = = ∫ Khi đó, ta có: ( ) ( ) ( ) 1 11 4 1 11 8 84 4 44 d dd fx fx fx x xx x xx = + ∫ ∫∫ 15 2 22 = + = . Câu 186: Xét hàm số ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 22 4. 3 1 1 xf x f x x + −= − . Tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ bằng: A. 4 I π = . B. 6 I π = . C. 20 I π = . D. 16 I π = . Hướng dẫn giải Chọn C Vì ( ) f x liên tục trên [ ] 0;1 và ( ) ( ) 22 4. 3 1 1 xf x f x x + −= − nên ta có ( ) ( ) 11 22 00 4. 3 1 d 1 d xf x f x x x x  +− = −  ∫∫ ( ) ( ) 11 1 2 2 00 0 4. d 3 1 d 1 d xf x x f x x x x ⇔ + −= − ∫∫ ∫ ( ) 1 . Mà ( ) 1 2 0 4. d xf x x ∫ ( ) ( ) 1 22 0 2d fx x = ∫ ( ) 2 1 0 2d tx ft t = → ∫ 2I = và ( ) 1 0 31 d f xx − ∫ ( ) ( ) 1 0 3 1 d1 fx x = − − − ∫ ( ) 1 1 0 3d ux fu u = − → ∫ 3I = Đồng thời 1 2 0 1d xx − ∫ 2 sin 2 0 1 sin .cos d xt t tt π = → − ∫ 2 2 0 cos d tt π = ∫ ( ) 2 0 1 1 cos 2 d 2 tt π = + ∫ 4 π = . Do đó, ( ) 1 ⇔ 23 4 II π += hay 20 I π = . https://toanmath.com/ Câu 187: Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) 11 f = , ( ) 1 2 0 9 d 5 fx x ′ =   ∫ và ( ) 1 0 2 d 5 f x x = ∫ . Tính tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . A. 3 5 I = . B. 1 4 I = . C. 3 4 I = . D. 1 5 I = . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt 2 d 2d t x t x x tt = ⇒ = ⇒ = . Đổi cận 0 0; 1 1 x tx t = ⇒= = ⇒= Suy ra ( ) ( ) 11 00 d 2. d f x x tf t t = ∫∫ ( ) 1 0 1 .d 5 tf t t ⇔= ∫ . Do đó ( ) 1 0 1 . d 5 xf x x ⇔= ∫ Mặt khác ( ) ( ) ( ) 1 11 22 00 0 . d d 22 xx x f x x f x f x x ′ = − ∫∫ ( ) 1 2 0 1 d 22 x fx x ′ = − ∫ . Suy ra ( ) 1 2 0 11 3 d 2 2 5 10 x fx x ′ = −= ∫ ( ) 1 2 0 3 d 5 xf x x ′ ⇒ = ∫ Ta tính được ( ) 1 2 2 0 9 3d 5 xx = ∫ . Do đó ( ) ( ) ( ) 1 11 2 2 22 0 00 d 23 d 3 d 0 fx x x fx x x x ′′ − +=   ∫ ∫∫ ( ) ( ) 1 2 2 0 3 d0 fx x x ′ ⇔ −= ∫ ( ) 2 30 fx x ′ ⇔ −= ( ) 2 3 fx x ′ ⇔= ( ) 3 f x x C ⇔=+ . Vì ( ) 11 f = nên ( ) 3 f x x = Vậy ( ) 11 3 00 1 dd 4 I f x x x x = = = ∫∫ . https://toanmath.com/ DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN BÀI TẬP Câu 188. Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm ( ) fx ′ liên tục trên [ ] 0;2 và ( ) 23 f = , ( ) 2 0 d 3 f x x = ∫ . Tính ( ) 2 0 .d xf x x ′ ∫ . A. 3 − . B. 3. C. 0 . D. 6 . Câu 189. Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm là ( ) ' fx liên tục trên đoạn [0; 1] và ( ) 12 f = . Biết ( ) 1 0 1 f x dx = ∫ , tính tích phân ( ) 1 0 .' I x f x dx = ∫ . A. 1 I = . B. 1 I = − . C. 3 I = . D. 3 I = − . Câu 190. Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn ( ) ( ) 1 0 1 ' 10 x f x dx += ∫ và ( ) ( ) 21 0 2 ff−= . Tính ( ) 1 0 I f x dx = ∫ . A. 8 I = . B. 8 I = − . C. 4 I = . D. 4 I = − . Câu 191. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;2 và thỏa mãn ( ) 2 16 f = , ( ) 2 0 d4 f x x = ∫ . Tính tích phân ( ) 1 0 . 2d I x f x x ′ = ∫ . A. 12 I = . B. 7 I = . C. 13 I = . D. 20 I = . Câu 192. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn , . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 193. Cho hàm số   y fx  thỏa mãn   3 3 1 3 2, . fx x x x        Tính   5 1 . I x f x dx    . A. 5 4 . B. 17 4 . C. 33 4 . D. 1761 − . Câu 194. Cho hàm số ( ) f x liên tục trong đoạn [ ] 1;e , biết ( ) e 1 d1 f x x x = ∫ , ( ) e1 f = . Khi đó ( ) e 1 .ln d I f x xx ′ = ∫ bằng A. 4 I = . B. 3 I = . C. 1 I = . D. 0 I = . Câu 195. Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn ( ) π sin .cos 2 f x f x x x   + −=     , với mọi x ∈  và ( ) 00 f = . Giá trị của tích phân ( ) π 2 0 .d xf x x ′ ∫ bằng A. π 4 − . B. 1 4 . C. π 4 . D. 1 4 − . ( ) y f x =  ( ) 21 f − = ( ) 2 1 2 4d 1 fx x − = ∫ ( ) 0 2 d xf x x − ′ ∫ 1 I = 0 I = 4 I = − 4 I = https://toanmath.com/ Câu 196. Cho hàm số ( ) f x thỏa ( ) ( ) 0 11 ff = = . Biết ( ) ( ) 1 0 ' x e f x f x dx ae b +=+     ∫ . Tính biểu thức 2018 2018 Qa b = + . A. 8 Q = . B. 6 Q = . C. 4 Q = . D. 2 Q = . Câu 197. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm trên  thỏa mãn ( ) ( ) 2017 2018 2018 2018. .e x f x f x x ′−= với mọi x ∈  và ( ) 0 2018. f = Tính giá trị ( ) 1. f A. ( ) 2018 1 2019e f = . B. ( ) 2018 1 2018.e f − = . C. ( ) 2018 1 2018.e f = . D. ( ) 2018 1 2017.e f = . Câu 198. Cho hàm số ( ) y f x = với ( ) ( ) 0 11 ff = = . Biết rằng: ( ) ( ) 1 0 e de x f x f x x a b ′+=+   ∫ Tính 2017 2017 Qa b = + . A. 2017 21 Q = + . B. 2 Q = . C. 0 Q = . D. 2017 21 Q = − . Câu 199. Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;5 và ( ) 5 10 f = , ( ) 5 0 d 30 xf x x ′ = ∫ . Tính ( ) 5 0 d f x x ∫ . A. 20 . B. 30 − . C. 20 − . D. 70 . Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [ ] 1;2 . Biết rằng ( ) 11 F = , ( ) 24 F = , ( ) 3 1 2 G = , ( ) 22 G = và ( ) ( ) 2 1 67 d 12 f x G x x = ∫ . Tính ( ) ( ) 2 1 d F x g x x ∫ A. 11 12 . B. 145 12 − . C. 11 12 − . D. 145 12 . Câu 201. Cho hàm số ( ) fx có đạo hàm liên tục trên [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) ( ) 1 0 2d 1 xf x x f ′  −=   ∫ . Giá trị của ( ) 1 0 d I fx x = ∫ bằng A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1. Câu 202. Cho hàm số ( ) y fx = liên tục trên đoạn [ ] 1;2 và ( ) ( ) 2 1 1d x f x x a ′ −= ∫ . Tính ( ) 2 1 d fx x ∫ theo a và ( ) 2 bf = . A. ba − . B. ab − . C. ab + . D. ab −− . Câu 203. Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và ( ) 2 16 f = , ( ) 2 0 d4 f x x = ∫ . Tính tích phân ( ) 1 0 . 2d I xf x x ′ = ∫ . A. 13 I = . B. 12 I = . C. 20 I = . D. 7 I = . Câu 204. Cho ( ) y fx = là hàm số chẵn, liên tục trên  biết đồ thị hàm số ( ) y fx = đi qua điểm 1 ;4 2 M  −   và ( ) 1 2 0 dt 3 ft = ∫ , tính ( ) 0 6 sin 2 . sin d I xf x x π − ′ = ∫ . https://toanmath.com/ A. 10 I = . B. 2 I = − . C. 1 I = . D. 1 I = − . Câu 205. Cho hàm số ( ) y f x = thỏa mãn ( ) ( ) 2 0 sin . d 0 xf x x f π = ∫ 1 = . Tính ( ) 2 0 cos . d I xf x x π ′ = ∫ . A. 1 I = . B. 0 I = . C. 2 I = . D. 1 I = − . Câu 206. Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 2018 2 sin f x f x x x −+ = . Tính ( ) 2 2 d I f x x π π − = ∫ ? A. 2 2019 . B. 2 2018 . C. 2 1009 . D. 4 2019 . Câu 207. Cho hàm số ( ) f x và ( ) gx liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 0. 2 0 ff ′′ ≠ và ( ) ( ) ( ) 2e x g x f x x x ′ = − . Tính giá trị của tích phân ( ) ( ) 2 0 .d I f xg x x ′ = ∫ ? A. 4 − . B. e2 − . C. 4 . D. 2e − . Câu 208. Cho hàm số ( ) y fx = có đạo hàm và liên tục trên 0; 4 π    thỏa mãn 3 4 f π  =   , ( ) 4 0 d1 cos fx x x π = ∫ và ( ) 4 0 sin .tan . d 2 x xf x x π  =  ∫ . Tích phân ( ) 4 0 sin . d xf x x π ′ ∫ bằng: A. 4 . B. 2 3 2 2 + . C. 1 3 2 2 + . D. 6 . Câu 209. Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và ( ) 2 16 f = , ( ) 2 0 d4 f x x = ∫ . Tính 4 0 d 2 x I xf x  ′ =   ∫ A. 12 I = . B. 112 I = . C. 28 I = . D. 144 I = . Câu 210. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm cấp hai ( ) fx ′′ liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thoả mãn ( ) ( ) 1 01 ff = = , ( ) 0 2018 f ′ = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ( ) ( ) 1 0 1 2018 f x xx ′′ −= − ∫ d . B. ( ) ( ) 1 0 11 f x xx −− ′′ = ∫ d . C. ( ) ( ) 1 0 1 2018 f x xx −= ′′ ∫ d . D. ( ) ( ) 1 0 11 f x xx − ′′ = ∫ d . Câu 211. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục thỏa mãn 0 2 f π  =   , ( ) 2 2 d 4 fx x π π π ′ =   ∫ và ( ) 2 cos d 4 xf x x = ∫ π π π . Tính ( ) 2018 f π . A. 1 − . B. 0 . C. 1 2 . D. 1. Câu 212. Cho hàm số ( ) f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0; 2  . Biết ( ) 01 f = và ( ) ( ) 2 24 .2 e xx f x f x − −= , với mọi [ ] 0; 2 x ∈  . Tính tích phân ( ) ( ) ( ) 32 2 0 3 d x x f x I x f x −′ = ∫ . https://toanmath.com/ A. 16 3 I = − . B. 16 5 I = − . C. 14 3 I = − . D. 32 5 I = − . Câu 213. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) 10 f = và ( ) ( ) ( ) 11 2 2 00 e1 d 1e d 4 x f x x x f x x − ′ =+=   ∫∫ . Tính tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . A. 2e I = − . B. e2 I = − . C. e 2 I = . D. e1 2 I − = . Câu 214. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 1;2 thỏa mãn ( ) ( ) 2 2 1 1 1d 3 x f x x −= − ∫ , ( ) 20 f = và ( ) 2 2 1 d7 fx x ′ =   ∫ . Tính tích phân ( ) 2 1 d I f x x = ∫ . A. 7 5 I = . B. 7 5 I = − . C. 7 20 I = − . D. 7 20 I = . Câu 215. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) 11 f = , ( ) 1 2 0 d 9 fx x ′ =   ∫ và ( ) 1 3 0 1 d 2 xf x x = ∫ . Tích phân ( ) 1 0 d f x x ∫ bằng A. 2 3 . B. 5 2 . C. 7 4 . D. 6 5 . Câu 216. Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 4 π    và 0 4 f π  =   . Biết ( ) 4 2 0 d 8 f xx π π = ∫ , ( ) 4 0 sin 2 d 4 f x x x π π ′ = − ∫ . Tính tích phân ( ) 8 0 2d I f xx π = ∫ A. 1 I = . B. 1 2 I = . C. 2 I = . D. 1 4 I = . Câu 217. . Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 và ( ) ( ) 0 10 ff + = . Biết ( ) 1 2 0 1 d 2 f xx = ∫ , ( ) ( ) 1 0 cos d 2 fx x x π π ′ = ∫ . Tính ( ) 1 0 d f x x ∫ . A. π . B. 1 π . C. 2 π . D. 3 2 π . Câu 218. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm ( ) fx ′ liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa ( ) 10 f = , ( ) ( ) 1 2 2 0 dx 8 fx π ′ = ∫ và ( ) 1 0 1 cos d 22 x f x x π   =     ∫ . Tính ( ) 1 0 d f x x ∫ . A. 2 π . B. π . C. 1 π . D. 2 π . Câu 219. Xét hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện ( ) 11 f = và ( ) 24 f = . Tính ( ) ( ) 2 2 1 21 d f x f x J x xx ′++   = −     ∫ . A. 1 ln 4 J = + . B. 4 ln 2 J = − . C. 1 ln 2 2 J = − . D. 1 ln 4 2 J = + . https://toanmath.com/ Câu 220. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 11 2 2 00 e1 d 1e d 4 x f x x x f x x − ′ =+=   ∫∫ và ( ) 10 f = . Tính ( ) 1 0 d f x x ∫ A. e1 2 − . B. 2 e 4 . C. e2 − . D. e 2 . Câu 221. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) 10 f = , ( ) 1 2 0 d7 fx x ′ =   ∫ và ( ) 1 2 0 1 d 3 xf x x = ∫ . Tích phân ( ) 1 0 d f x x ∫ bằng A. 7 5 . B. 1. C. 7 4 . D. 4 . https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 188. Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm ( ) fx ′ liên tục trên [ ] 0;2 và ( ) 23 f = , ( ) 2 0 d 3 f x x = ∫ . Tính ( ) 2 0 .d xf x x ′ ∫ . A. 3 − . B. 3. C. 0 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có ( ) 2 0 .d xf x x ′ ∫ ( ) ( ) 2 0 d x f x = ∫ ( ) ( ) 2 2 0 0 .d x f x f x x = − ∫ ( ) 22 3 3 f = −= . Câu 189. Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm là ( ) ' fx liên tục trên đoạn [0; 1] và ( ) 12 f = . Biết ( ) 1 0 1 f x dx = ∫ , tính tích phân ( ) 1 0 .' I x f x dx = ∫ . A. 1 I = . B. 1 I = − . C. 3 I = . D. 3 I = − . Hướng dẫn giải Ta có: ( ) 1 0 .' I x f x dx = ∫ Đặt u x du dx =⇒ = , ( ) ' dv f x dx = chọn ( ) ( ) ' v f x dx f x = = ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 11 1 0 00 . 1. 1 0. 0 2 1 1 I x f x f x dx f f f x dx ⇒=−=− −= −= ∫∫ Chọn A Câu 190. Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn ( ) ( ) 1 0 1 ' 10 x f x dx += ∫ và ( ) ( ) 21 0 2 ff−= . Tính ( ) 1 0 I f x dx = ∫ . A. 8 I = . B. 8 I = − . C. 4 I = . D. 4 I = − . Hướng dẫn giải ( ) ( ) 1 0 1' A x f x dx = + ∫ Đặt 1 u x du dx = + ⇒ = , ( ) ' dv f x dx = chọn ( ) v f x = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 1 1 0 0 00 0 1 . 2 (1) (0) 2 10 8 A x f x f x dx f f f x dx f x dx f x dx ⇒= + −=− −= − = ⇒ = − ∫ ∫∫ ∫ Chọn B Câu 191. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;2 và thỏa mãn ( ) 2 16 f = , ( ) 2 0 d4 f x x = ∫ . Tính tích phân ( ) 1 0 . 2d I x f x x ′ = ∫ . A. 12 I = . B. 7 I = . C. 13 I = . D. 20 I = . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ Đặt ( ) ( ) dd 2 d 2d 2 ux ux fx v f xx v =  =   ⇒  ′ = =     . Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) 12 1 0 00 .2 2 1 1 16 1 2 d d .4 7 2 2 2 4 2 4 x f x f I f x x ft t = − = − =− = ∫∫ . Câu 192. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn , . Tính . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt , đổi cận , . . Đặt , . Vậy . Câu 193. Cho hàm số   y fx  thỏa mãn   3 3 1 3 2, . fx x x x        Tính   5 1 . I x f x dx    . A. 5 4 . B. 17 4 . UC. U 33 4 . D. 1761 − . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt         5 5 1 1 u x du dx I xfx fx dx dv f x dx v f x                . Từ           3 55 1 3 13 2 1 2 0 fx fx x x fx              , suy ra   5 1 23 . I f x dx   Đặt     2 3 3 3 3 1 32 dt x dx tx x ft x               Đổi cận: Với 3 1 1 3 1 0 t xx x        và 3 5 3 15 1 t xx x       . Khi đó       51 2 10 33 23 23 3 2 3 3 4 Casio I f x dx x x dx       Chọn C Câu 194. Cho hàm số ( ) f x liên tục trong đoạn [ ] 1;e , biết ( ) e 1 d1 f x x x = ∫ , ( ) e1 f = . Khi đó ( ) e 1 .ln d I f x x x ′ = ∫ bằng A. 4 I = . B. 3 I = . C. 1 I = . D. 0 I = . Hướng dẫn giải Chọn D ( ) y f x =  ( ) 21 f − = ( ) 2 1 2 4d 1 fx x − = ∫ ( ) 0 2 d xf x x − ′ ∫ 1 I = 0 I = 4 I = − 4 I = 2 4 d 2d tx t x = −⇒ = 1 2 xt =⇒=− 20 xt = ⇒= ( ) ( ) 20 12 1 1 2 4d d 2 f x x ft t − = − = ∫∫ ( ) 0 2 d2 ft t − ⇒= ∫ ( ) 0 2 d2 f x x − ⇒= ∫ dd ux u x =⇒= ( ) ( ) dd vf x x vf x ′ = ⇒= ( ) 0 2 d xf x x − ′ ∫ ( ) ( ) 0 0 2 2 d xf x f x x − − = − ∫ ( ) 2 22 f = −− 2.1 2 0 = − = https://toanmath.com/ Cách 1: Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) e e e 1 11 1 .ln d .ln . d e 1 1 1 0 I f x x x f x x f x x f x ′ = = − = −=−= ∫ ∫ . Cách 2: Đặt ( ) ( ) d ln d dd x ux u x v fx x v f x  = =   →  ′ =    =  . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) ee e 1 11 .ln d ln d e 1 1 1 0 f x I f x x xf x x xf x ′ = = − = −=−= ∫ ∫ . Câu 195. Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn ( ) π sin .cos 2 f x f x x x   + −=     , với mọi x ∈  và ( ) 00 f = . Giá trị của tích phân ( ) π 2 0 .d xf x x ′ ∫ bằng A. π 4 − . B. 1 4 . C. π 4 . D. 1 4 − . Hướng dẫn giải Chọn D Theo giả thiết, ( ) 00 f = và ( ) π sin .cos 2 f x f x x x   + −=     nên ( ) π 00 2 ff  +=   π 0 2 f  ⇔=   . Ta có: ( ) π 2 0 .d I xf x x ′ = ∫ ( ) π 2 0 d x f x =   ∫ ( ) ( ) π π 2 2 0 0 d xf x f x x = −   ∫ Suy ra: ( ) π 2 0 d I f x x = − ∫ . Mặt khác, ta có: ( ) π sin .cos 2 f x f x x x   + −= ⇒     ( ) 2 2 2 0 0 0 1 d d sin .cos d 22 f x x f x x x xx π π π π  + −= =     ∫∫ ∫ Suy ra: ( ) ( ) 0 2 2 0 0 2 11 dd d 22 4 f x x f x x f x x π π π π  − −=⇔ =     ∫ ∫ ∫ Vậy ( ) π 2 0 1 d 4 I f x x = − = − ∫ . Câu 196. Cho hàm số ( ) f x thỏa ( ) ( ) 0 11 ff = = . Biết ( ) ( ) 1 0 ' x e f x f x dx ae b +=+     ∫ . Tính biểu thức 2018 2018 Qa b = + . A. 8 Q = . B. 6 Q = . C. 4 Q = . D. 2 Q = . Hướng dẫn giải ( ) ( ) ( ) ( ) 12 1 1 1 0 0 0 '' x x x AA A e f x f x dx e f x dx e f x dx = += +     ∫ ∫∫     ( ) 1 1 0 x A e f x dx = ∫ https://toanmath.com/ Đặt ( ) ( ) ' u f x du f x dx = ⇒ = , x dv e dx = chọn x ve = ( ) ( ) 2 1 1 1 0 0 .' xx A A e f x e f x dx ⇒= − ∫    Vậy ( ) ( ) ( ) ( ) 11 22 00 .1 0 1 xx A ef x A A ef x e f f e = − + = = − =− 2018 2018 1 11 2 1 a a b b =  ⇒ ⇒ + = +=  = −  Chọn D Câu 197. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm trên  thỏa mãn ( ) ( ) 2017 2018 2018 2018. .e x f x f x x ′−= với mọi x ∈  và ( ) 0 2018. f = Tính giá trị ( ) 1. f A. ( ) 2018 1 2019e f = . B. ( ) 2018 1 2018.e f − = . C. ( ) 2018 1 2018.e f = . D. ( ) 2018 1 2017.e f = . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: ( ) ( ) 2017 2018 2018 2018. .e x f x f x x ′−= ( ) ( ) 2017 2018 2018. 2018. e x f x f x x ′ − ⇔= ( ) ( ) 11 2017 2018 00 2018. d 2018. d e x f x f x x xx ′ − ⇔= ∫∫ ( ) 1 Xets ( ) ( ) 1 2018 0 2018. d e x f x f x Ix ′ − = ∫ ( ) ( ) 11 2018 2018 00 .e d 2018. .e d xx f xx f xx −− ′ = − ∫∫ Xét ( ) 1 2018 1 0 2018. .e d x I f x x − = ∫ . Đặt ( ) ( ) 2018 2018 dd d 2018.e d e xx uf x uf x x v xv −− ′ =  =  ⇒  = = −   . Do đó ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2018 1 2018 2018 10 0 . e .e d 1 .e 2018 xx x I f x f x x I f −− − ′ = − + ⇒= − ∫ Khi đó ( ) 1 ( ) 2018 2018 1 0 1 .e 2018 x fx − ⇔ −= ( ) 2018 1 2019.e f ⇒= . Câu 198. Cho hàm số ( ) y f x = với ( ) ( ) 0 11 ff = = . Biết rằng: ( ) ( ) 1 0 e de x f x f x x a b ′+=+   ∫ Tính 2017 2017 Qa b = + . A. 2017 21 Q = + . B. 2 Q = . C. 0 Q = . D. 2017 21 Q = − . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt ( ) ( ) dd d ed e x x uf x uf x x v xv ′ =  =  ⇒  = =   . ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 2 1 0 00 e d e ed ed x xx x f x fx x f x fx x fx x ′ ′′ += − +   ∫ ∫∫ ( ) ( ) e1 0 ff = − e1 = − . Do đó 1 a = , 1 b = − . Suy ra 2017 2017 Qa b = + ( ) 2017 2017 1 10 = +− = . Vậy 0 Q = . https://toanmath.com/ 4 5 TCâu 199. 4 5 TCho4 5 T hàm số 4 5 T ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;5 và ( ) 5 10 f = , ( ) 5 0 d 30 xf x x ′ = ∫ . Tính ( ) 5 0 d f x x ∫ . 4 5 TA. 4 5 T20 4 5 T. B. 4 5 T 30 − 4 5 T. C. 4 5 T 20 − 4 5 T. D. 4 5 T70 4 5 T. Hướng dẫn giải Chọn A Đặt ( ) ( ) dd dd ux u x vf x x vf x =⇒=    ′ = ⇒=   ( ) ( ) ( ) ( ) 55 5 0 00 . d. d xf x x xf x f x x ′ = − ∫∫ ( ) ( ) 5 0 30 5 5 d f f x x ⇔= − ∫ ( ) ( ) 5 0 d 5 5 30 20 f x x f ⇔ = −= ∫ . Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [ ] 1;2 . Biết rằng ( ) 11 F = , ( ) 24 F = , ( ) 3 1 2 G = , ( ) 22 G = và ( ) ( ) 2 1 67 d 12 f x G x x = ∫ . Tính ( ) ( ) 2 1 d F x g x x ∫ A. 11 12 . B. 145 12 − . C. 11 12 − . D. 145 12 . Hướng dẫn giải Chọn A Đặt ( ) ( ) d u F x dv g x x =    =   ( ) ( ) dd u f x x v Gx =   ⇒  =   ( ) ( ) 2 1 d F x g x x ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 d F x G x f x G x x = − ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 2 2 11 d F G F G f x G x x = −− ∫ 3 67 4.2 1. 2 12 = −− 11 12 = . Câu 201. Cho hàm số ( ) fx có đạo hàm liên tục trên [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) ( ) 1 0 2d 1 xf x x f ′  −=   ∫ . Giá trị của ( ) 1 0 d I fx x = ∫ bằng A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn C Ta có ( ) 1 0 2d xf x x ′  −   ∫ ( ) 11 00 . d 2d xf x x x x ′ = − ∫∫ ( ) 1 1 2 0 0 d x fx x  = −  ∫ ( ) ( ) 1 1 0 0 . d1 x fx fx x = −− ∫ ( ) 11 fI = − − . Theo đề bài ( ) ( ) 1 0 2d 1 xf x x f ′  −=   ∫ 1 I ⇒= − . https://toanmath.com/ Câu 202. Cho hàm số ( ) y fx = liên tục trên đoạn [ ] 1;2 và ( ) ( ) 2 1 1d x f x x a ′ −= ∫ . Tính ( ) 2 1 d fx x ∫ theo a và ( ) 2 bf = . A. ba − . B. ab − . C. ab + . D. ab −− . Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 1 d d ux u x = −⇒ = ; ( ) dd v f x x ′ = chọn ( ) v fx = . ( ) ( ) 2 1 1d x f x x ′ − ∫ ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 1d x fx fx x =−− ∫ ( ) ( ) 2d b a f fx x = − ∫ ( ) 2 1 b fx = − ∫ . Ta có ( ) ( ) 2 1 1d x f x x a ′ −= ∫ ( ) 2 1 d b fx x a ⇔ − = ∫ ( ) 2 1 d fx x b a ⇔= − ∫ . Câu 203. Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và ( ) 2 16 f = , ( ) 2 0 d4 f x x = ∫ . Tính tích phân ( ) 1 0 . 2d I xf x x ′ = ∫ . A. 13 I = . B. 12 I = . C. 20 I = . D. 7 I = . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt ( ) ( ) dd 1 d 2d 2 2 ux ux v f xx v fx =  =   ⇒  ′ = =     . Khi đó, ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 11 0 0 00 1 1 11 1 . 2 2d 2 2d 8 2d 2 2 22 2 I x fx fx x f fx x fx x =−=−= − ∫ ∫∫ . Đặt 2 d 2d tx t x = ⇒= . Với 00 xt = ⇒= ; 12 xt = ⇒= . Suy ra ( ) 2 0 1 8 d 81 7 4 I ft t = − = −= ∫ . Câu 204. Cho ( ) y fx = là hàm số chẵn, liên tục trên  biết đồ thị hàm số ( ) y fx = đi qua điểm 1 ;4 2 M  −   và ( ) 1 2 0 dt 3 ft = ∫ , tính ( ) 0 6 sin 2 . sin d I xf x x π − ′ = ∫ . A. 10 I = . B. 2 I = − . C. 1 I = . D. 1 I = − . Hướng dẫn giải Chọn B Xét tích phân ( ) ( ) 00 66 sin 2 . sin d 2sin . sin .cos d I xf x x xf x x x ππ −− ′′ = = ∫ ∫ . Đặt: sin d cos d t x t x x = ⇒= . Đổi cận: 1 62 00 xt xt π  =− ⇒=−    = ⇒=  . ( ) 0 1 2 2 . d I tf t t − ′ ⇒= ∫ . https://toanmath.com/ Đăt: ( ) ( ) 2 d 2d dd ut u t vf t t vf t = =  ⇒  ′ = =   . ( ) ( ) ( ) 0 0 1 1 2 2 0 1 2 . 2d 2d 1 2 2 I t ft ft t f f t t − −  ⇒= − = − −  −  ∫∫ .  Đồ thị hàm số ( ) y fx = đi qua điểm 1 ;4 2 M  −   1 4 2 f  ⇒ − =   .  Hàm số ( ) y fx = là hàm số chẵn, liên tục trên  ⇒ ( ) ( ) ( ) 11 0 22 1 00 2 d d d 3 ft t ft t f x x − = = = ∫ ∫∫ . Vậy 4 2.3 2 I=−= − . Câu 205. Cho hàm số ( ) y f x = thỏa mãn ( ) ( ) 2 0 sin . d 0 xf x x f π = ∫ 1 = . Tính ( ) 2 0 cos . d I xf x x π ′ = ∫ . A. 1 I = . B. 0 I = . C. 2 I = . D. 1 I = − . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt ( ) d ( )d d sin d cos ′ = ⇒=    = ⇒=−   uf x uf x x v x x v x ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 0 0 0 sin . d cos . cos . d xf x x xf x xf x x π π π ′ ⇒ = −+ ∫∫ . ( ) 2 0 cos . d I xf x x π ′ ⇒= ∫ ( ) ( ) 2 2 0 0 sin . d cos . xf x x xf x π π = + ∫ 1 1 = − 0 = . Câu 206. Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 2018 2 sin f x f x x x −+ = . Tính ( ) 2 2 d I f x x π π − = ∫ ? A. 2 2019 . B. 2 2018 . C. 2 1009 . D. 4 2019 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có ( ) ( ) ( ) 22 22 2018 d 2 sin d f x f x x x x x ππ ππ −− −+ = ∫∫ ( ) ( ) 2 22 2 22 d 2018 d 2 sin d f xx f xx x x x π π π π π π − − − ⇔ −+ = ∫ ∫∫ ( ) 22 22 2019 d 2 sin d f x x x x x π π π π − − ⇔= ∫∫ ( ) 1 + Xét 2 2 2 sin d P x x x π π − = ∫ https://toanmath.com/ Đặt 2 d sin d ux v x x =   =  d 2d cos ux vx =  ⇒  = −  ( ) 22 22 2 . cos sin 4 Px x x ππ ππ −− =− += Từ ( ) 1 suy ra ( ) 2 2 d I f x x π π − = ∫ 4 2019 = . Câu 207. Cho hàm số ( ) f x và ( ) gx liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn ( ) ( ) 0. 2 0 ff ′′ ≠ và ( ) ( ) ( ) 2e x g x f x x x ′ = − . Tính giá trị của tích phân ( ) ( ) 2 0 .d I f xg x x ′ = ∫ ? A. 4 − . B. e2 − . C. 4 . D. 2e − . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) 2e x g x f x x x ′ = − ( ) ( ) 0 20 gg ⇒ = = (vì ( ) ( ) 0. 2 0 ff ′′ ≠ ) ( ) ( ) 2 0 .d I f xg x x ′ = ∫ ( ) ( ) 2 0 d f x gx = ∫ ( ) ( ) ( ) 2 0 . f x gx = ( ) ( ) 2 0 .d gx f x x ′ − ∫ ( ) 2 2 0 2 ed 4 x x xx = −− = ∫ . Câu 208. Cho hàm số ( ) y fx = có đạo hàm và liên tục trên 0; 4 π    thỏa mãn 3 4 f π  =   , ( ) 4 0 d1 cos fx x x π = ∫ và ( ) 4 0 sin .tan . d 2 x xf x x π  =  ∫ . Tích phân ( ) 4 0 sin . d xf x x π ′ ∫ bằng: A. 4 . B. 2 3 2 2 + . C. 1 3 2 2 + . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: ( ) 4 0 sin . d I xf x x π ′ = ∫ . Đặt ( ) ( ) sin d cos d dd u x u x x vf x x vf x = =  ⇒  ′ = =   . ( ) ( ) 4 4 0 0 sin . cos . d I xf x xf x x π π = − ∫ 1 3 2 2 I = − . ( ) 4 0 2 sin .tan . d x xf x x π  =  ∫ ( ) 4 2 0 sin . d cos fx x x x π  =   ∫ ( ) ( ) 4 2 0 1 cos . d cos fx xx x π  = −   ∫ . ( ) ( ) 44 00 d cos . d cos fx x xf x x x ππ   = −     ∫∫ 1 1 I = − . 1 1 I ⇒= − 3 2 1 2 I ⇒= + 3 2 2 2 + = . Câu 209. Cho hàm số ( ) f x liên tục trên  và ( ) 2 16 f = , ( ) 2 0 d4 f x x = ∫ . Tính 4 0 d 2 x I xf x  ′ =   ∫ A. 12 I = . B. 112 I = . C. 28 I = . D. 144 I = . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ Đặt dd 2 ux x vf x =     ′ =     dd 2 2 ux x vf =   ⇒   =     . Khi đó 4 0 d 2 x I xf x  ′ =   ∫ 4 4 0 0 2 2d 22 xx xf f x   = −     ∫ 1 128 2I = − với 4 1 0 d 2 x If x  =   ∫ . Đặt d 2d 2 x u xu = ⇒= , khi đó 4 1 0 d 2 x If x  =   ∫ ( ) 2 0 2d fu u = ∫ ( ) 2 0 2 d8 f x x = = ∫ . Vậy 1 128 2 II = − 128 16 112 = −= . Câu 210. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm cấp hai ( ) fx ′′ liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thoả mãn ( ) ( ) 1 01 ff = = , ( ) 0 2018 f ′ = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ( ) ( ) 1 0 1 2018 f x xx ′′ −= − ∫ d . B. ( ) ( ) 1 0 11 f x xx −− ′′ = ∫ d . C. ( ) ( ) 1 0 1 2018 f x xx −= ′′ ∫ d . D. ( ) ( ) 1 0 11 f x xx − ′′ = ∫ d . Hướng dẫn giải Chọn A Xét ( ) ( ) 1 0 1 I f x x x ′′ = − ∫ d ( ) ( ) ( ) 1 0 1d x fx ′ − = ∫ Đặt ( ) ( ) 1 dd ux v fx = −    ′ =   ( ) dd ux v fx = −   ⇔  ′ =   ( ) ( ) ( ) 1 0 1 0 1 d I xf x fx x ′ ⇔ ′ =−+ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 1 0 1 1 1 0 f f f x ′′ =− −+   ( ) ( ) ( ) 0 10 f ff ′ = −+ −   ( ) 2018 1 1 2018 = − +− = − . Câu 211. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục thỏa mãn 0 2 f π  =   , ( ) 2 2 d 4 fx x π π π ′ =   ∫ và ( ) 2 cos d 4 xf x x = ∫ π π π . Tính ( ) 2018 f π . A. 1 − . B. 0 . C. 1 2 . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn D Bằng công thức tích phân từng phần ta có ( ) ( ) ( ) 2 22 cos d sin sin d xf x x xf x xf x x ππ π π ππ ′ = −     ∫∫ . Suy ra ( ) 2 sin d 4 xf x x π π π ′ = − ∫ . Hơn nữa ta tính được 2 2 22 1 cos 2 2 sin 2 sin d d 2 44 x xx x x x π ππ π ππ π −−  = = =   ∫∫ . https://toanmath.com/ Do đó: ( ) ( ) ( ) 2 22 2 22 2 0 00 0 d 2 sin d sin d 0 sin d 0 fx x xfx x x x fx x x π ππ π ′′ ′ + + = ⇔+ =       ∫ ∫∫ ∫ . Suy ra ( ) sin fx x ′ = − . Do đó ( ) cos f x x C = + . Vì 0 2 f π  =   nên 0 = C . Ta được ( ) cos f x x = ( ) ( ) 2018 cos 2018 1 f π π ⇒= = . Câu 212. Cho hàm số ( ) f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0; 2  . Biết ( ) 01 f = và ( ) ( ) 2 24 .2 e xx f x f x − −= , với mọi [ ] 0; 2 x ∈  . Tính tích phân ( ) ( ) ( ) 32 2 0 3 d x x f x I x f x −′ = ∫ . A. 16 3 I = − . B. 16 5 I = − . C. 14 3 I = − . D. 32 5 I = − . Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1: Theo giả thiết, ta có ( ) ( ) 2 24 .2 e xx f x f x − −= và ( ) f x nhận giá trị dương nên ( ) ( ) 2 24 ln . 2 ln e xx f x f x + −=     ⇔ ( ) ( ) 2 ln ln 2 2 4 f x f x x x + −= − . Mặt khác, với 0 x = , ta có ( ) ( ) 0. 2 1 f f = và ( ) 01 f = nên ( ) 21 f = . Xét ( ) ( ) ( ) 32 2 0 3 d x x f x I x f x −′ = ∫ , ta có ( ) ( ) ( ) 2 32 0 3. d f x I xx x f x ′ = − ∫ Đặt ( ) ( ) 32 3 d d ux x fx v x f x  = −  ′  =   ( ) ( ) 2 d 3 6d ln u x x x v f x  = −  ⇒  =   Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 32 2 0 0 3 ln 3 6 .ln d I x x f x x x f x x  = − − −  ∫ ( ) ( ) 2 2 0 3 6 .ln d x x f x x = −− ∫ ( ) 1 . Đến đây, đổi biến 2 x t = − dd xt ⇒= − . Khi 02 xt = → = và 20 xt = → = . Ta có ( ) ( ) ( ) 0 2 2 3 6 .ln 2 d I tt f t t = − − −− ∫ ( ) ( ) 2 2 0 3 6 .ln 2 d t t f tt = −− − ∫ Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên ( ) ( ) 2 2 0 3 6 .ln 2 d I x x f xx = −− − ∫ ( ) 2 . Từ ( ) 1 và ( ) 2 ta cộng vế theo vế, ta được ( ) ( ) ( ) 2 2 0 2 3 6 . ln ln 2 d I x x f x f x x = −− + −   ∫ Hay ( ) ( ) 2 22 0 1 3 6 .2 4 d 2 I x x x x x = − − − ∫ 16 5 = − . Cách 2 (Trắc nghiệm) Chọn hàm số ( ) 2 2 e xx f x − = , khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 32 2 22 32 2 00 3 .e . 2 2 16 d 3 .2 2 d 5 e xx xx xx x I x xx x x − − −− − = = − − = ∫∫ . Câu 213. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) 10 f = và ( ) ( ) ( ) 11 2 2 00 e1 d 1e d 4 x f x x x f x x − ′ =+=   ∫∫ . Tính tích phân ( ) 1 0 d I f x x = ∫ . https://toanmath.com/ A. 2e I = − . B. e2 I = − . C. e 2 I = . D. e1 2 I − = . Hướng dẫn giải Chọn B Xét ( ) ( ) 1 0 1e d x A x f x x = + ∫ . Đặt ( ) ( ) d 1 ed x u f x v x x =    = +   ( ) dd e x u fx x vx ′ =  ⇒  =   Suy ra ( ) ( ) 1 1 0 0 e ed x x A x f x x f x x ′ = − ∫ ( ) 1 0 ed x x f x x ′ = − ∫ ( ) 1 2 0 1e ed 4 x x f x x − ′ ⇒ = ∫ Xét 1 1 2 22 2 2 0 0 1 1 1 e1 e d e 2 2 4 4 x x x x x x −  = −+ =   ∫ . Ta có ( ) ( ) 1 11 2 22 0 00 d 2 e d e d 0 xx fx x x fx x x x ′′ + +=   ∫ ∫∫ ( ) ( ) 1 2 0 ed 0 x fx x x ′ ⇔ += ∫ Suy ra ( ) e0 x fx x ′ + = [ ] 0;1 x ∀∈ (do ( ) ( ) 2 e0 x fx x ′ + ≥ [ ] 0;1 x ∀∈ ) ( ) e x fx x ′ ⇒= − ( ) ( ) 1e x f x x C ⇒ =−+ Do ( ) 10 f = nên ( ) ( ) 1e x f x x = − Vậy ( ) ( ) ( ) 11 1 0 00 d 1 ed 2 e e 2 xx I f x x x x x = =− =−=− ∫∫ . Câu 214. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 1;2 thỏa mãn ( ) ( ) 2 2 1 1 1d 3 x f x x −= − ∫ , ( ) 20 f = và ( ) 2 2 1 d7 fx x ′ =   ∫ . Tính tích phân ( ) 2 1 d I f x x = ∫ . A. 7 5 I = . B. 7 5 I = − . C. 7 20 I = − . D. 7 20 I = . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt ( ) ( ) dd uf x uf x x ′ = ⇒= , ( ) ( ) 3 2 1 d 1 d 3 x v x x v − = − ⇒= Ta có ( ) ( ) 2 2 1 1 1d 3 x f x x −= − ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) 2 33 2 1 1 1 1 . d 3 3 x x f x f x x − − ′ = − ∫ ( ) ( ) 2 3 1 11 1d 33 x fx x ′ ⇔− = − − ∫ ( ) ( ) 2 3 1 1 d1 x fx x ′ ⇔ − = ∫ ( ) ( ) 2 3 1 2.7 1 d 14 x fx x ′ ⇒− − =− ∫ Tính được ( ) 2 6 1 49 1 d 7 xx −= ∫ ( ) 2 2 1 d fx x ′ ⇒  ∫ ( ) ( ) 2 3 1 2.7 1 d x fx x ′ − − ∫ ( ) 2 6 1 49 1 d 0 xx + −= ∫ ( ) ( ) 2 2 3 1 7 1 d0 x fx x   ′ ⇒ − − =   ∫ ( ) ( ) 3 71 fx x ′ ⇒=− ( ) ( ) 4 71 4 x f x C − ⇒= + . Do ( ) 20 f = ( ) ( ) 4 71 7 44 x f x − ⇒= − . Vậy ( ) 2 1 d I f x x = ∫ ( ) 4 2 1 71 7 d 44 x x   − = −       ∫ 7 5 = − . https://toanmath.com/ Câu 215. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) 11 f = , ( ) 1 2 0 d 9 fx x ′ =   ∫ và ( ) 1 3 0 1 d 2 xf x x = ∫ . Tích phân ( ) 1 0 d f x x ∫ bằng A. 2 3 . B. 5 2 . C. 7 4 . D. 6 5 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: ( ) 1 2 0 d 9 fx x ′ =   ∫ ( ) 1 - Tính ( ) 1 3 0 1 d . 2 xf x x = ∫ Đặt ( ) 3 d .d u f x v xx =   =   ( ) 4 dd 4 u fx x x v ′ =  ⇒  =   ( ) 1 3 0 1 d 2 xf x x ⇒= ∫ ( ) 1 4 0 . 4 x f x  =   ( ) 1 4 0 1 .d 4 xf x x ′ − ∫ ( ) 1 4 0 11 .d 44 xf x x ′ = − ∫ ( ) 1 4 0 . d1 xf x x ′ ⇒= − ∫ ( ) 1 4 0 18 . d 18 xf x x ′ ⇒ = − ∫ ( ) 2 - Lại có: 1 1 9 8 0 0 1 d 99 x xx = = ∫ 1 8 0 81 d 9 xx ⇒= ∫ ( ) 3 - Cộng vế với vế các đẳng thức ( ) 1 , ( ) 2 và ( ) 3 ta được: ( ) ( ) 1 2 4 8 0 18 . 81 d 0 fx x fx x x  ′′ + + =    ∫ ( ) 1 4 0 9 d0 fx x x ′ ⇔ +=  ∫ ( ) 1 4 0 . 9 d0 fx x x π ′ ⇔ +=  ∫ Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( ) 4 9 y fx x ′ = + , trục hoành Ox , các đường thẳng 0 x = , 1 x = khi quay quanh Ox bằng 0 ( ) 4 90 fx x ′ ⇒ += ( ) 4 9 fx x ′ ⇒= − ( ) ( ).d f x f x x ′ ⇒= ∫ 4 9 5 xC = −+ . Lại do ( ) 11 f = 14 5 C ⇒= ( ) 5 9 14 55 f x x ⇒ = −+ ( ) 1 0 d f x x ⇒= ∫ 1 5 0 9 14 d 55 xx  −+   ∫ 1 6 0 3 14 5 10 5 2 xx  =−+ =   . Câu 216. Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 4 π    và 0 4 f π  =   . Biết ( ) 4 2 0 d 8 f xx π π = ∫ , ( ) 4 0 sin 2 d 4 f x x x π π ′ = − ∫ . Tính tích phân ( ) 8 0 2d I f xx π = ∫ A. 1 I = . B. 1 2 I = . C. 2 I = . D. 1 4 I = . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 1 7 TTính 1 7 T ( ) 4 0 sin 2 d 4 f x x x π π ′ = − ∫ . Đặt ( ) ( ) sin 2 2cos 2 d d dd x u x x u f x x v f x v = =   ⇒  ′ = =   , khi đó ( ) ( ) ( ) 4 4 4 0 0 0 sin 2 d sin 2 . 2 cos2 d f x x x x f x f x x x π π π ′ = − ∫∫ ( ) ( ) 4 0 sin . sin0. 0 2 cos2d 24 f f f x x x π ππ  = −−   ∫ ( ) 4 0 2 cos2 d f x x x π = − ∫ . Theo đề bài ta có ( ) 4 0 sin 2 d 4 f x x x π π ′ = − ∫ ⇒ ( ) 4 0 cos2 d 8 f x x x π π = ∫ . Mặt khác ta lại có 4 2 0 cos 2 d 8 x x π π = ∫ . Do ( ) ( ) ( ) 4 4 2 22 0 0 cos2 d 2 .cos2 cos 2 d f x x x f x f x x x x π π  −= − +   ∫∫ 20 8 8 8 π π π  = − +=   nên ( ) cos 2 f x x = . Ta có 8 8 0 0 11 cos 4 d sin 4 44 I x x x π π = = = ∫ . Câu 217. . Cho hàm số ( ) y f x = có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 và ( ) ( ) 0 10 ff + = . Biết ( ) 1 2 0 1 d 2 f xx = ∫ , ( ) ( ) 1 0 cos d 2 fx x x π π ′ = ∫ . Tính ( ) 1 0 d f x x ∫ . A. π . B. 1 π . C. 2 π . D. 3 2 π . Hướng dẫn giải 1 7 TChọn C Đặt ( ) ( ) cos dd ux v fx x π =    ′ =   ( ) ( ) d sin d u xx v f x ππ = −   ⇒  =   . Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 0 0 0 cos d cos sin d f x x x x f x f x x x π π ππ ′ = + ∫∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 11 00 1 0 sin d sin d f f f x x x f x x x ππ ππ = −+ + = ∫∫ ( ) ( ) 1 0 1 sin d 2 f x x x π ⇒= ∫ . Cách 1: Ta có Tìm k sao cho ( ) ( ) 1 2 0 sin d 0 f x k x x π − =   ∫ Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 1 2 2 22 0 00 0 sin d d 2 sin d sin d f x k x x f xx k f x xx k xx π ππ − =− +   ∫ ∫∫ ∫ https://toanmath.com/ 2 1 0 1 22 k kk = −+ = ⇔ = . Do đó ( ) ( ) 1 2 0 sin d 0 f x x x π −=   ∫ ( ) ( ) sin f x x π ⇒= (do ( ) ( ) 2 sin 0 f x x π − ≥   x ∀∈  ). Vậy ( ) ( ) 11 00 2 d sin d f xx xx π π = = ∫∫ . Cách 2: Sử dụng BĐT Holder. ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 d d. d b bb a aa f x g xx f xx g xx  ≤   ∫ ∫∫ . Dấu “ = ” xảy ra ( ) ( ) . f x kg x ⇔= , [ ] ; x ab ∀∈ . Áp dụng vào bài ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 11 22 0 00 11 sin d d . sin d 44 f x xx f xx xx ππ  = ≤=   ∫ ∫∫ , suy ra ( ) ( ) .sin f x k x π = , k ∈  . Mà ( ) ( ) ( ) 11 2 00 11 sin d sin d 1 22 f x xx k xx k ππ = ⇔ = ⇔= ∫∫ ( ) ( ) sin f x x π ⇒= Vậy ( ) ( ) 11 00 2 d sin d f xx xx π π = = ∫∫ . Câu 218. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm ( ) fx ′ liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa ( ) 10 f = , ( ) ( ) 1 2 2 0 dx 8 fx π ′ = ∫ và ( ) 1 0 1 cos d 22 x f x x π   =     ∫ . Tính ( ) 1 0 d f x x ∫ . A. 2 π . B. π . C. 1 π . D. 2 π . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt ( ) ( ) dd 2 sin d cos d 2 2 u fx x u f x x x v vx π π π ′ =  =   ⇒  = =    Do đó ( ) 1 0 1 cos d 22 x f x x π   =     ∫ ( ) ( ) 1 1 0 0 22 1 sin sin d 2 22 x f x x f x x ππ ππ   ′ ⇔− =     ∫ ( ) 1 0 sin d 24 xf x x ππ   ′ ⇔= −     ∫ . Lại có: 1 2 0 1 sin d 22 xx π   =     ∫ ( ) ( ) 2 1 11 2 0 00 2 2 . d 2 sin d sin d 2 2 I fx x x fx x x x π π π π         ′′ ⇒= − − − +                 ∫ ∫∫ ( ) 2 1 2 2 0 2 4 21 sin d . 0 2 8 22 fx x x π ππ π ππ     ′ = − − = − + =         ∫ Vì ( ) 2 2 sin 0 2 fx x π π     ′ −− ≥         trên đoạn [ ] 0;1 nên https://toanmath.com/ ( ) 2 1 0 2 sin d 0 2 fx x x π π     ′ −− =         ∫ ( ) 2 =sin 2 fx x π π   ′ ⇔−     ( ) = sin 22 fx x ππ   ′ ⇔−     . Suy ra ( ) =cos 2 f x x C π   +     mà ( ) 10 f = do đó ( ) =cos 2 f x x π       . Vậy ( ) 11 00 2 d cos d 2 f x x x x π π   = =     ∫∫ . Câu 219. Xét hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện ( ) 11 f = và ( ) 24 f = . Tính ( ) ( ) 2 2 1 21 d f x f x J x xx ′++   = −     ∫ . A. 1 ln 4 J = + . B. 4 ln 2 J = − . C. 1 ln 2 2 J = − . D. 1 ln 4 2 J = + . Hướng dẫn giải Chọn D Cách 1: Ta có ( ) ( ) 2 2 1 21 d f x f x J x xx ′++   = −     ∫ ( ) ( ) 2 22 22 1 11 21 dd d f x f x xx x x x xx ′  = − +−   ∫ ∫ ∫ . Đặt ( ) ( ) 2 1 1 dd dd u ux xx vf x x vf x  = = −  ⇒   ′ = =  ( ) ( ) 2 2 1 21 d f x f x J x xx ′++   = −     ∫ ( ) ( ) ( ) 2 22 2 22 2 1 11 1 1 21 . dd d f x f x f x x x x x x x xx  = + − +−   ∫∫ ∫ ( ) ( ) 2 1 1 11 2 1 2ln ln 4 22 ff x x  = − + + =+   . Cách 2: ( ) ( ) 2 2 1 21 d f x f x J x xx ′++   = −     ∫ ( ) ( ) 2 22 1 21 d xf x f x x x xx ′ −  = + −     ∫ ( ) 22 2 11 21 dd f x xx x xx ′    = +−       ∫∫ ( ) 2 1 11 2ln ln 4 2 f x x x x  = + + =+   . Cách 3: ( Trắc nghiệm) Chọn hàm số ( ) f x ax b = + . Vì ( ) ( ) 11 3 2 24 f a b f =  =   ⇒  = − =    , suy ra ( ) 32 f x x = − . Vậy 2 2 2 1 1 53 1 1 1 d 2ln ln 4 2 x J xx xx x −    =− = −= +       ∫ . Câu 220. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 11 2 2 00 e1 d 1e d 4 x f x x x f x x − ′ =+=   ∫∫ và ( ) 10 f = . Tính ( ) 1 0 d f x x ∫ A. e1 2 − . B. 2 e 4 . C. e2 − . D. e 2 . Hướng dẫn giải Chọn C - Tính: ( ) ( ) 1 0 1e d x I x f x x =+= ∫ ( ) ( ) 11 00 ed ed x x x f x x f x x J K += + ∫∫ . https://toanmath.com/ Tính ( ) 1 0 ed x K f x x = ∫ Đặt ( ) ( ) ( ) de e d e dd xx x u f x f x x u f x vx vx  ′   = + =   ⇒  =  =    ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 0 0 e e ed x xx K x f x x f x x f x x ′  ⇒= − +  ∫ ( ) ( ) 11 00 e de d x x x f x x x f x x ′ = − − ∫∫ ( ) ( ) do 1 0 f = ( ) 1 0 ed x K J x f x x ′ ⇒ =− − ∫ ( ) 1 0 ed x I J K x f x x ′ ⇒=+ = − ∫ . - Kết hợp giả thiết ta được: ( ) ( ) 1 2 2 0 1 2 0 e1 d 4 e1 d 4 x fx x xe f x x  − ′ =      −  ′ −=   ∫ ∫ ( ) ( ) 1 2 2 0 1 2 0 e1 d (1) 4 e1 2 e d (2) 2 x fx x x f x x  − ′ =     ⇒  −  ′ = −   ∫ ∫ - Mặt khác, ta tính được: 1 2 22 0 e1 e d (3) 4 x x x − = ∫ . - Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: ( ) ( ) ( ) 1 2 22 0 2e e d 0 x x fx x fx x x ′′ + +=   ∫ ( ) ( ) 1 2 ed 0 x o fx x x ′ ⇔ += ∫ ( ) ( ) 1 2 ed 0 x o fx x x π ′ ⇔ += ∫ hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( ) e x y fx x ′ = + , trục Ox , các đường thẳng 0 x = , 1 x = khi quay quanh trục Ox bằng 0 ( ) e0 x fx x ′ ⇒ + = ( ) e x fx x ′ ⇔= − ( ) ( ) ed 1 e C xx f x x x x ⇒ = − =−+ ∫ . - Lại do ( ) ( ) ( ) 1 0 C0 1 e x f f x x = ⇒= ⇒ = − ( ) ( ) 11 00 d 1 ed x f x x x x ⇒=− ∫∫ ( ) ( ) 1 1 0 0 1 e ed xx xx =−+ ∫ 1 0 1e e 2 x =−+ = − . Vậy ( ) 1 0 d e2 f x x = − ∫ . Câu 221. Cho hàm số ( ) f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ] 0;1 thỏa mãn ( ) 10 f = , ( ) 1 2 0 d7 fx x ′ =   ∫ và ( ) 1 2 0 1 d 3 xf x x = ∫ . Tích phân ( ) 1 0 d f x x ∫ bằng A. 7 5 . B. 1. C. 7 4 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A Cách 1: Tính: ( ) 1 2 0 d xf x x ∫ . Đặt ( ) ( ) 3 2 dd dd 3 u fx x u f x x v xx v ′ = =  ⇒  = =     . Ta có: ( ) ( ) ( ) 1 3 11 23 00 0 1 d .d 33 xf x x f xx x f xx ′ = − ∫ ∫ https://toanmath.com/ ( ) ( ) ( ) ( ) 11 33 00 1. 1 0. 0 11 .d .d 33 3 f f xf x x xf x x − ′′ =−= − ∫∫ . Mà ( ) 1 2 0 1 d 3 xf x x = ∫ ( ) ( ) 11 33 00 1 1 .d .d 1 3 3 xf x x xf x x ′′ ⇒− = ⇒ =− ∫ ∫ . Ta có ( ) 1 2 0 d7 fx x ′ =   ∫ (1). 1 1 7 6 0 0 1 d 77 x xx = = ∫ 1 6 0 1 49 d .49 7 7 xx ⇒== ∫ (2). ( ) ( ) 11 33 00 . d 1 14 . d 14 xf x x xf x x ′′ =−⇒ =− ∫ ∫ (3). Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra ( ) ( ) 1 11 2 63 0 00 d 49 d 14 . d 7 7 14 0 fx x x x x fx x ′′ + + = +− =   ∫ ∫∫ . ( ) ( ) { } 1 2 36 0 14 49 d 0 fx x fx x x ′′ ⇒ + +=   ∫ ( ) 1 2 3 0 7 d0 fx x x ′ ⇒+ =  ∫ . Do ( ) 2 3 7 0 fx x ′ +≥  ( ) 1 2 3 0 7 d 0 fx x x ′ ⇒+ ≥  ∫ . Mà ( ) 1 2 3 0 7 d0 fx x x ′ + =  ∫ ( ) 3 7 fx x ′ ⇒= − . ( ) 4 7 4 x f x C = −+ . Mà ( ) 77 10 0 44 f CC = ⇒− + = ⇒ = . Do đó ( ) 4 77 44 x f x= −+ . Vậy ( ) 1 11 45 00 0 7 7 77 7 dd 4 4 20 4 5 xx f x x x x    =− + =−+ =       ∫∫ . Cách 2: Tương tự như trên ta có: ( ) 1 3 0 . d1 xf x x ′ = − ∫ Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz, ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 1 1 1 1 2 2 22 33 0 0 0 0 0 1 77 d 7 d d 7 d d 7 x fx x x x fx x fx x fx x      ′ ′ ′′ = ≤ ⋅ = ⋅⋅ =                 ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ( ) 3 f x ax ′ = , với a ∈  . Ta có ( ) 1 11 7 3 33 00 0 . d1 . d1 1 7 7 ax x f x x x ax x a ′ =−⇒ =−⇒ =−⇒ =− ∫ ∫ . Suy ra ( ) ( ) 4 3 7 7 4 x f x x f x C ′ = −⇒ = − + , mà ( ) 10 f = nên 7 4 C = Do đó ( ) ( ) 4 7 1 4 f x x x = − ∀∈  . Vậy ( ) 11 45 00 1 7 7 77 7 dd 0 4 4 20 4 5 xx f x x x x    =− + =−+ =       ∫∫ . Chú ý: Chứng minh bất đẳng thức Cauchy-Schwarz Cho hàm số ( ) f x và ( ) gx liên tục trên đoạn [ ] ; ab . https://toanmath.com/ Khi đó, ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 d dd b bb a aa f x g xx f xx g xx      ≤⋅           ∫ ∫∫ . Chứng minh: Trước hết ta có tính chất: Nếu hàm số ( ) hx liên tục và không âm trên đoạn [ ] ; ab thì ( ) d 0 b a hx x ≥ ∫ Xét tam thức bậc hai ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 2 20 f x gx f x f x gx g x λ λ λ + = + +≥     , với mọi λ ∈  Lấy tích phân hai vế trên đoạn [ ] ; ab ta được ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2 d2 g d d 0 bb b aa a f xx f x xx g xx λλ+ + ≥ ∫∫ ∫ , với mọi λ ∈  ( ) * Coi ( ) * là tam thức bậc hai theo biến λ nên ta có 0 ′ ∆ ≤ ( ) ( ) ( ) 2 2 22 d d d0 b bb a aa f xx f xx g xx   ⇔− ≤     ∫ ∫∫ ( ) ( ) ( ) 2 2 22 d dd b bb a aa f xx f xx g xx   ⇔≤     ∫ ∫∫ (đpcm)
Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9690 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8543 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154319 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115229 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103591 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81276 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79414 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team