Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Bộ đề 18 ôn tập tốt nghiệp-đại học cao đẳng môn sinh học

Bộ đề 18 ôn tập tốt nghiệp-đại học cao đẳng môn sinh học

ctvloga13 ctvloga13 6 năm trước 316 lượt xem 4 lượt tải

Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Bộ đề 18 ôn tập tốt nghiệp-đại học cao đẳng môn sinh học". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.

BỘ ĐỀ SỐ 18 ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH

Bài : 5864

Cho P: 35AA : 14Aa : 91aa Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ Tỉ lệ của kiểu gen AA ở F3 của quần thể là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 12,125%

B. 14,25%

C. 25%

D. 29,375%

Đáp án là : (D)

Bài : 5863

Cho P: 35AA : 14Aa : 91aa Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ Tỉ lệ của kiểu gen Aa trong quần thể ở F3 là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 1,25%

B. 6,25%

C. 3,75%

D. 4,5%

Đáp án là : (A)

Bài : 5862

Mỗi quần thể có 1050 cá thể mang AA, 150 cá thể mang Aa và 300 cá thể mang aa Nếu lúc cân bằng, quần thể có 6000 cá thể thì số cá thể ở thể dị hợp là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 3375 cá thể

B. 2880 cá thể

C. 2160 cá thể

D. 2250 cá thể

Đáp án là : (D)

Bài : 5861

Mỗi quần thể có 1050 cá thể mang AA, 150 cá thể mang Aa và 300 cá thể mang aa Tỉ lệ kiểu gen của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng là:

Chọn một đáp án dưới đây

Bài : 5860

Mỗi quần thể có 1050 cá thể mang AA, 150 cá thể mang Aa và 300 cá thể mang aa Tần số của alen A và của alen a bằng:

Chọn một đáp án dưới đây

Bài : 5859

Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. Biết A: lông ngắn, a: lông dài Nếu xảy ra sự giao phối tự do trong quần thể, thì sang thế hệ tiếp theo, tỉ lệ của số cá thể có lông ngắn là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 79,75%

B. 20,25

BỘ ĐỀ SỐ 18 ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH

Bài : 5864

Cho P: 35AA : 14Aa : 91aa Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ Tỉ lệ của kiểu gen AA ở F3 của quần thể là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 12,125%

B. 14,25%

C. 25%

D. 29,375%

Đáp án là : (D)

Bài : 5863

Cho P: 35AA : 14Aa : 91aa Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ Tỉ lệ của kiểu gen Aa trong quần thể ở F3 là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 1,25%

B. 6,25%

C. 3,75%

D. 4,5%

Đáp án là : (A)

Bài : 5862

Mỗi quần thể có 1050 cá thể mang AA, 150 cá thể mang Aa và 300 cá thể mang aa Nếu lúc cân bằng, quần thể có 6000 cá thể thì số cá thể ở thể dị hợp là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 3375 cá thể

B. 2880 cá thể

C. 2160 cá thể

D. 2250 cá thể

Đáp án là : (D)

Bài : 5861

Mỗi quần thể có 1050 cá thể mang AA, 150 cá thể mang Aa và 300 cá thể mang aa Tỉ lệ kiểu gen của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa

B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa

C. 0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa

D. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa

Đáp án là : (C)

Bài : 5860

Mỗi quần thể có 1050 cá thể mang AA, 150 cá thể mang Aa và 300 cá thể mang aa Tần số của alen A và của alen a bằng:

Chọn một đáp án dưới đây

A. A = 0,75; a = 0,25

B. A = 0,25; a = 0,75

C. A = 0,4; a = 0,6

D. A = 0,5; a = 0,5

Đáp án là : (A)

Bài : 5859

Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. Biết A: lông ngắn, a: lông dài Nếu xảy ra sự giao phối tự do trong quần thể, thì sang thế hệ tiếp theo, tỉ lệ của số cá thể có lông ngắn là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 79,75%

B. 20,25%

C. 75%

D. 25%

Đáp án là : (A)

Bài : 5858

Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. Biết A: lông ngắn, a: lông dài Tần số của A và a trong quần thể là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Tần số của A = 0,45, của a = 0,55

B. Tần số của A = 0,55, của a = 0,45

C. Tần số của A = 0,75, của a = 0,25

D. Tần số của A = 0,25, của a = 0,75

Đáp án là : (B)

Bài : 5857

Trong một quần thể, số cá thể mang kiểu hình lặn (do gen a qui định) chiếm tỉ lệ và quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Tỉ lệ của kiểu gen Aa trong quần thể là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 81%

B. 72%

C. 54%

D. 18%

Đáp án là : (D)

Bài : 5856

Quần thể có xAA : yAa : zaa (Với x + y + z = 1) Gọi p và q lần lượt là tần số của A và của a Với p và q lần lượt là tần số của mỗi alen A và alen

Chọn một đáp án dưới đây

A. Cấu trúc di truyền của một quần thể cân bằng là: a. p2 AA : 2pq Aa : q2 aa

B. q2 AA : 2pq Aa : p2 aa

C. 2pq AA : q2 Aa : p2 aa

D. 2pq AA : p2 Aa : q2 aa

Đáp án là : (A)

Bài : 5855

Quần thể có xAA : yAa : zaa (Với x + y + z = 1) Gọi p và q lần lượt là tần số của A và của a Tần số của alen a là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. q = (x+y+z)/2

B. q = x + y + z/2

C. q = z + y/2

D. q = x/2+y+z/2

Đáp án là : (C)

Bài : 5854

Quần thể có xAA : yAa : zaa (Với x + y + z = 1) Gọi p và q lần lượt là tần số của A và của a Cách tính nào sau đây đúng?

Chọn một đáp án dưới đây

A. p = x + y + z

B. p = x + y/2

C. p = z + y/2

D. p = y + x/2

Đáp án là : (B)

Bài : 5853

Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: P: 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa Nếu cho các cá thể của P giao phối tự do thì ở F1 tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể sẽ là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 49%AA : 42%Aa : 9%aa

B. 9%AA : 42%Aa : 49%aa

C. 12,25%AA : 45,5%Aa : 42,25%aa

D. 42,25%AA : 45,5%Aa : 12,25%aa

Đáp án là : (D)

Bài : 5852

Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: P: 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa Phát biểu đúng với quần thể P nói trên là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Tần số tương đối của alen

B. Quần thể đã cân bằng

C. Tần số alen a lớn hơn tần số alen A

D. Tỉ lệ kiểu gen của P sẽ không đổi ở các thế hệ sau

Đáp án là : (A)

HYPERLINK "http://onthi.com/?a=OT&ot=BT&bt=S&hdn_bt_id=5851" \t "_blank" Bài : 5851

Trong một quần thể, thấy số cá thể có kiểu hình lá nguyên chiếm 64%, còn lại là số cá thể có lá chẻ. Biết quần thể đang ở trạng thái cân bằng và gen A: lá nguyên trội hoàn toàn so với a: lá chẻ. Tỉ lệ giữa giao tử A / giao tử a trong quần thể là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 0,66

B. 0,72

C. 0,81

D. 0,92

Đáp án là : (A)

Bài : 5850

Trong một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết A: lông nâu, aa: lông xám.. Tỉ lệ kiểu gen AA và kiểu gen Aa trong quần thể là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. AA = 36%, Aa = 48%

B. AA = 48%, Aa = 36%

C. AA = 64%, Aa = 20%

D. AA = 20%, Aa = 64%

Đáp án là : (A)

Bài : 5849

Trong một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết A: lông nâu, aa: lông xám.

Chọn một đáp án dưới đây

A. Tần số của A = 0,6; của a = 0,4

B. Tần số của A = 0,4; của a = 0,6

C. Tần số của A = 0,8; của a = 0,2

D. Tần số của A = 0,2; của a = 0,8

Đáp án là : (A)

Bài : 5848

Định luật Hacđi – Vanbec không cần có điều kiện nào sau đây để nghiệm đúng?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Có sự cách li giữa các cá thể

B. Trong quần thể xảy ra giao phối tự do

C. Không có đột biến và chọn lọc tự nhiên

D. Khả năng thích nghi của các kiểu gen không chênh lệch nhiều

Đáp án là : (A)

HYPERLINK "http://onthi.com/?a=OT&ot=BT&bt=S&hdn_bt_id=5847" \t "_blank" Bài : 5847

Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Định luật Hacđi – Vanbec nghiệm đúng cho mọi quần thể

B. Quần thể tự phối là bộ phận của quần thể giao phối

C. Sau quá trình tự phối, quần thể trở thành quần thể giao phối

D. Định luật Hacđi – Vanbec không đúng khi có tác dụng chọn lọc tự nhiên

Đáp án là : (D)

Bài : 5846

Định luật Hacđi – Vanbec có ý nghĩa thực tiễn là giúp con người:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Lựa chọn các cá thể có kiểu gen tốt để làm giống

B. Biết tần số alen, dự đoán tỉ lệ kiểu gen của quần thể và ngược lại

C. Tác động làm thay đổi kiểu gen trong quần thể

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án là : (B)

Bài : 5845

Về mặt lí luận, định luật Hacđi – Vanbec có ý nghĩa:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Giúp giải thích quá trình tạo loài mới từ một loài ban đầu

B. Tạo cơ sở giải thích sự ổn định củ một số quần thể trong tự nhiên

C. Giải thích sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài trong tự nhiên

D. Giúp nghiên cứu tác dụng của chọn lọc tự nhiên trong quần thể

Đáp án là : (B)

Bài : 5844

Sau đây là phát biểu nội dung của định luật Hacđi – Vanbec: “Trong những điều kiện nhất định, thì trong lòng của …..(A)….. tần số tương đối của các alen của mỗi gen có khuynh hướng …..(B)….. từ thế hệ này sang thế hệ khác”

Chọn một đáp án dưới đây

A. (A): quần thể giao phối, (B): thay đổi liên tục

B. (A): quần thể tự phối, (B): thay đổi liên tục

C. (A): quần thể giao phối, (B): duy trì không đổi

D. (A): quần thể tự phối, (B): duy trì không đổi

Đáp án là : (C)

Bài : 5843

Trạng thái cân bằng về di truyền của quần thể giao phối lần đầu tiên được phát biểu bởi:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Vavilôp và Menđen

B. Hacđi (Hardy) và Vanbec (Weinberg)

C. Oatxơn và Cric

D. Côren và Bo

Đáp án là : (B)

Bài : 5842

Yếu tố để so sánh giữa các quần thể cùng loài là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Mật độ và tỉ lệ nhóm tuổi của quần thể

B. Khả năng sinh sản, tỉ lệ tử vong

C. Đặc điểm phân bố và khả năng thích ứng với môi trường

D. Tất cả các yếu tố trên

Đáp án là : (D)

Bài : 5841

Điểm thể hiện trong quần thể giao phối là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Luôn xảy ra sự giao phối ngẫu nhiên

B. Các cá thể có sự cách li sinh sản

C. Kiểu gen của quần thể ít thay đổi

D. Ít phát sinh biến dị tổ hợp

Đáp án là : (A)

Bài : 5840

Trong tự nhiên, quần thể giao phối được xem là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

B. Nguồn nguyên liệu của quá trình chọn giống

C. Một đơn vị của nòi và thứ mới

D. Đơn vị sinh sản và là đơn vị tồn tại của loài

Đáp án là : (D)

Bài : 5839

Điểm thể hiện trong quần thể tự phối là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Không xảy ra sự giao phối ngẫu nhiên

B. Thiếu mối quan hệ thích ứng lẫn nhau về mặt sinh sản

C. Ít bộc lộ tính chất là một tổ chức tự nhiên so với quần thể giao phối

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án là : (D)

Bài : 5838

Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối dẫn đến hậu quả nào sau đây?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Tỉ lệ thể dị hợp ngày càng giảm và tỉ lệ thể đồng hợp ngày càng tăng

B. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình

C. Làm tăng biến dị tổ hợp trong quần thể

D. Tăng khả năng tiến hoá của quẩn thể

Đáp án là : (A)

Bài : 5837

Thành phần kiểu gen của mỗi quần thể có tính:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Đa dạng và phát triển

B. Phát triển và đặc trưng

C. Đặc trưng và ổn định

D. Phát triển và ổn định

Đáp án là : (C)

Bài : 5836

Về mặt di truyền học, quần thể được phân chia thành:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Quần thể cùng loài và quần thể khác loài

B. Quần thể một năm và quần thể nhiều năm

C. Quần thể địa lí và quần thể sinh thái

D. Quần thể tự phối và quần thể giao phối

Đáp án là : (D)

Bài : 5835

Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. - Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Mẹ mang kiểu gen, kiểu hình nào sau đây chắc chắn sinh tất cả con trai và con gái đều bình thường mà không cần quan tâm đến kiểu gen của người cha?

Chọn một đáp án dưới đây

A. , kiểu hình bình thường

B. , kiểu hình bình thường

C. , kiểu hình chỉ bị bạch tạng

D. , kiểu hình chỉ bị mù màu

Đáp án là : (B)

Bài : 5834

Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. - Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Mẹ mang kiểu gen còn bố mang kiểu gen . Kết quả kiểu hình ở con lai là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 75% bình thường : 25% chỉ bị bạch tạng

B. 75% bình thường : 25% chỉ bị mù màu

C. 50% bình thường : 50% chỉ bị bạch tạng

D. 50% bình thường : 50% chỉ bị mù màu

Đáp án là : (A)

Bài : 5833

Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. - Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Phép lai nào sau đây cho tất cả con trai và con gái đều bình thường?

Chọn một đáp án dưới đây

A. (bình thường) (bình thường)

B. (chỉ mù màu) (bị 2 bệnh)

C. (bị 2 bệnh) (chỉ mù màu)

D. (chỉ bạch tạng) (chỉ mù màu)

Đáp án là : (D)

Bài : 5832

Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. - Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Đặc điểm của kiểu gen :

Chọn một đáp án dưới đây

A. Chỉ biểu hiện bệnh mù màu

B. Chỉ biểu hiện bệnh bạch tạng

C. Trong giảm phân tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau

D. Tạo các loại giao tử có tỉ lệ không ngang nhau nếu xảy ra hoán vị gen

Đáp án là : (C)

Bài : 5831

Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. - Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình ở người nữ chỉ bị mù màu?

Chọn một đáp án dưới đây

A.

B.

C.

D.

Đáp án là : (B)

Bài : 5829

Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường Phép lai tạo ra ở con lai có các con gái đều bình thường và tất cả con trai đều bệnh máu khó đông là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. (bệnh) (bệnh)

B. (bình thường) (bình thường)

C. (bệnh) (bình thường)

D. (bình thường) (bệnh)

Đáp án là : (C)

Bài : 5828

Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường Kiểu gen và kiểu hình của bố mẹ là trường hợp nào sau đây để tất cả con trai và con gái đều có kiểu hình máu đông bình thường?

Chọn một đáp án dưới đây

A. (bình thường) (bệnh)

B. (bình thường) (bệnh)

C. (bệnh) (bình thường)

D. (bình thường) (bình thường)

Đáp án là : (B)

Bài : 5827

Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường Tỉ lệ kiểu hình ở con sẽ như thế nào nếu mẹ có mang gen lặn, kiểu hình của mẹ bình thường còn bố bị máu khó đông?

Chọn một đáp án dưới đây

A. 1 con trai bình thường : 1 con trai bệnh : 1 con gái bình thường : 1 con gái bệnh

B. 2 con trai bình thường : 2 con gái bệnh

C. 50% con gái bình thường : 50% con trai bệnh

D. Tất cả con trai và con gái đều bệnh

Đáp án là : (A)

Bài : 5826

Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường Mẹ mang kiểu gen dị hợp, bố có kiểu hình bình thường. Kết quả kiểu hình ở con lai là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 75% bị bệnh : 25% bình thường

B. 50% bị bệnh : 50% bình thường

C. 100% bình thường

D. 75% bình thường : 25% bị bệnh

Đáp án là : (D)

Bài : 5825

Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường Các kiểu gen đầy đủ biểu hiện máu đông bình thường là:

Chọn một đáp án dưới đây

A.

B.

C.

D.

Đáp án là : (B)

Bài : 5824

Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Bố và mẹ có kiểu hình bình thường sinh ra đứa con bị bạch tạng. Nếu bố mẹ muốn sinh thêm đứa con thì xác suất để đứa trẻ sau bị bạch tạng là bao nhiêu?

Chọn một đáp án dưới đây

A. 6,25%

B. 12,5%

C. 25%

D. 37,5%

Đáp án là : (C)

Bài : 5823

Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Bố và mẹ có kiểu hình bình thường sinh ra đứa con bị bạch tạng. Đặc điểm về kiểu gen của bố mẹ là trường hợp nào sau đây?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Đều là thể dị hợp

B. Đều là thể đồng hợp

C. Một người đồng hợp lặn, một người dị hợp

D. Một người dị hợp, một người đồng hợp trội

Đáp án là : (A)

Bài : 5822

Việc ứng dụng di truyền học vào y học đã có tác dụng:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Giúp tìm hiểu nguyên nhân gây ra các bệnh di truyền

B. Dự đoán khả năng xuất hiện các dị tật ở các gia đình có phát sinh đột biến

C. Để tạo ra biện pháp ngăn ngừa và chữa trị phần nào một số bệnh, tật di truyền

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án là : (D)

Bài : 5821

Việc so sánh trẻ đồng sinh cùng trứng với trẻ đồng sinh khác trứng có cùng môi trường sống có tác dụng:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Giúp trẻ phát triển tâm lí phù hợp với nhau

B. Tạo cơ sở để qua đó bồi dưỡng cho sự phát triển thể chất của trẻ

C. Phát hiện các bệnh di truyền của trẻ để có biện pháp điều trị

D. Xác định vai trò của di truyền trong phát triển tính trạng

Đáp án là : (D)

Bài : 5820

Việc nghiên cứu, so sánh các trẻ đồng sinh cùng trứng trong môi trường giống nhau và trong môi trường khác nhau có tác dụng chủ yếu:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Giúp phát hiện và đánh giá sự phát triển thể chất của trẻ

B. Phát hiện và hỗ trợ cho phát triển tâm lí của trẻ

C. Cho phép phát hiện ảnh hưởng của môi trường đối với kiểu gen đồng nhất

D. Cả A, B, C đúng

Đáp án là : (C)

Bài : 5819

Ở người, thứa 1 nhiễm sắc thể ở một trong các đôi 16 – 18 gây bệnh, tật nào sau đây?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Thân ốm, tay chân dài quá khổ

B. Bạch cầu ác tính

C. Si đần, teo cơ, vô sinh

D. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé

Đáp án là : (D)

Bài : 5818

Bệnh, tật nào sau đây ở người do đột biến gen phát sinh?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Bạch tạng

B. Ngón tay trỏ dài hơn ngón giữa

C. Sứt môi

D. Ung thư máu

Đáp án là : (A)

Bài : 5817

Tật sứt môi, thừa ngón, chết yểu ở người do dạng đột biến nào sau đây?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Mất đoạn nhiễm sắc thể số 21

B. Dị bội 3 nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể 13 – 15

C. Dị bội 3 nhiễm ở cặp số 21

D. Dị bội 1 nhiễm ở cặp giới tính

Đáp án là : (B)

Bài : 5816

Kết quả quan trọng nhất thu được từ phương pháp phân tích di truyền tế bào là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Xác định số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng của người

B. Xác định số lượng gen trong tế bào

C. Xác định thời gian của chu kì tế bào

D. Xác định được nhiều bệnh, tật di truyền liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể

Đáp án là : (D)

Bài : 5815

Người ta đã sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Claiphentơ ở người?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh

B. Nghiên cứu di truyền phân tử

C. Nghiên cứu di truyền tế bào

D. Phân tích giao tử

Đáp án là : (C)

Bài : 5814

Yêu cầu của phương pháp nghiên cứu phả hệ là phải khảo sát ở các cá thể qua ít nhất:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 2 thế hệ

B. 3 thế hệ

C. 5 thế hệ

D. 6 thế hệ

Đáp án là : (B)

Bài : 5813

Bệnh do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Dính ngón tay thứ 2 và thứ 3

B. Tay có 6 ngón

C. Mù màu

D. Teo cơ

Đáp án là : (A)

Bài : 5812

Bệnh do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Bạch tạng

B. Bệnh Đao

C. Bệnh ung thư máu

D. Bệnh máu khó đông

Đáp án là : (D)

Bài : 5811

Bệnh nào sau đây di truyền không có liên kết giới tính

Chọn một đáp án dưới đây

A. Mù màu

B. Máu khó đông

C. Bạch tạng

D. Tất cả các bệnh nêu trên

Đáp án là : (C)

Bài : 5810

Tật xuất hiện ở người do gen đột biến lặn là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Tay có 6 ngón

B. Ngón tay ngắn

C. Câm điếc bẩm sinh

D. Xương chi ngắn

Đáp án là : (C)

Bài : 5809

Bệnh tật nào sau đây ở người do gen đột biến trội tạo ra?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Hồng cầu có dạng lưỡi liềm

B. Mù màu

C. Điếc di truyền

D. Bạch tạng

Đáp án là : (A)

Bài : 5808

Tính trạng nào ở người sau đây là tính trạng lặn

Chọn một đáp án dưới đây

A. Môi dày

B. Lông mi ngắn

C. Mũi con

D. Cả 3 loại tính trạng nêu trên

Đáp án là : (B)

Bài : 5807

Tính trạng nào sau đây ở người là tính trạng trội?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Da đen

B. Tóc thẳng

C. Lông mi ngắn

D. Mũi thẳng

Đáp án là : (A)

Bài : 5806

Hiện nay, người ta đã xác định được đặc điểm di truyền của một số tính trạng (tính trội, tính lặn, tình trạng liên kết giới tính, tính trạng do gen trên nhiễm sắc thể thường…), các kết quả trên chủ yếu nhờ phương pháp nghiên cứu nào sau đây?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Nghiên cứu phả hệ

B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh

C. Nghiên cứu tế bào

D. Nghiên cứu di truyền phân tử

Đáp án là : (A)

Bài : 5805

Những khó khăn trong việc nghiên cứu di truyền ở người là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Người sinh sản chậm và đẻ ít con

B. Các quan niệm xã hội về đạo đức

C. Bộ nhiễm sắc thể người có số lượng lớn, kích thước nhỏ và ít sai khác nhau về hình dạng, kích thước

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án là : (D)

Bài : 5804

Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào là một phương pháp nghiên cứu di truyền ở người?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Gây đột biến nhân tạo

B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh

C. Quan sát giao tử

D. Theo dõi thường biến

Đáp án là : (B)

Bài : 5803

Có một nhóm tế bào sinh dục chín của chuột (2n = 40) phân bào. Có tổng số 280 nhiễm sắc thể kép đều xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc, trong đó số xếp thành 2 hàng nhiều hơn số xếp thành 1 hàng là 120 chiếc. Số tế bào có nhiễm sắc thể kép xếp 2 hàng trên thoi vô sắc là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 15 tế bào

B. 12 tế bào

C. 10 tế bào

D. 5 tế bào

Đáp án là : (D)

Bài : 5802

Có một nhóm tế bào sinh dục chín của chuột (2n = 40) phân bào. Có tổng số 280 nhiễm sắc thể kép đều xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc, trong đó số xếp thành 2 hàng nhiều hơn số xếp thành 1 hàng là 120 chiếc. Số tế bào có nhiễm sắc thể kép xếp 1 hàng trên thoi vô sắc là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 4 tế bào

B. 6 tế bào

C. 8 tế bào

D. 10 tế bào

Đáp án là : (A)

Bài : 5801

Có một nhóm tế bào sinh dục chín của chuột (2n = 40) phân bào. Có tổng số 280 nhiễm sắc thể kép đều xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc, trong đó số xếp thành 2 hàng nhiều hơn số xếp thành 1 hàng là 120 chiếc. Các tế bào đang phân bào ở kì nào sau

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9691 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154333 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115246 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103607 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81292 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79430 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team