BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN – KHỐI 10 và 11 CHINH PHỤC CUỐI KÌ I Admin: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Sưu tầm và Tổng hợp: TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ NĂM HỌC: 2020 – 2021 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 2 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM MỤC LỤC 1. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KHỐI 10 .......................................................... Trang 04 2. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KHỐI 11 .......................................................... Trang 08 3. ĐỀ TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT KHỐI 10 ................................................................ Trang 13 4. ĐỀ TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT KHỐI 11 ................................................................ Trang 18 5. ĐỀ TRƯỜNG THPT MARIE CURIE KHỐI 10 ................................................................ Trang 23 6. ĐỀ TRƯỜNG THPT MARIE CURIE KHỐI 11 ................................................................ Trang 27 7. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KHỐI 10 ............................................................... Trang 30 8. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KHỐI 11 ............................................................... Trang 34 9. ĐỀ TRƯỜNG THPT KHAI MINH KHỐI 10 ................................................................... Trang 38 10. ĐỀ TRƯỜNG THPT KHAI MINH KHỐI 11 ................................................................. Trang 39 11. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ KHỐI 10 .................................................. Trang 46 12. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ KHỐI 11 .................................................. Trang 50 13. ĐỀ TRƯỜNG THPT ĐINH THIỆN LÝ KHỐI 10 ......................................................... Trang 54 14. ĐỀ TRƯỜNG THPT ĐINH THIỆN LÝ KHỐI 11 ......................................................... Trang 59 15. ĐỀ TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN KHỐI 10 ............................................................ Trang 64 16. ĐỀ TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN KHỐI 11 ............................................................ Trang 69 17. ĐỀ TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KHỐI 10 ................................................ Trang 74 18. ĐỀ TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KHỐI 11 ................................................ Trang 78 19. ĐỀ TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH KHỐI 10 ..................................................................... Trang 82 20. ĐỀ TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH KHỐI 11 ..................................................................... Trang 88 21. ĐỀ TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU KHỐI 10 ..................................................... Trang 97 22. ĐỀ TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU KHỐI 11 ................................................... Trang 101 23. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA KHỐI 10 ................................................... Trang 104 24. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA KHỐI 11 ................................................... Trang 111 25. ĐỀ TRƯỜNG THPT THỦ THIÊM KHỐI 10 ............................................................... Trang 118 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 3 26. ĐỀ TRƯỜNG THPT THỦ THIÊM KHỐI 11 ............................................................... Trang 122 27. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI KHỐI 10 ................................... Trang 126 28. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI KHỐI 11 ................................... Trang 130 29. ĐỀ TRƯỜNG THPT TELƠMAN KHỐI 10 .................................................................. Trang 134 30. ĐỀ TRƯỜNG THPT TELƠMAN KHỐI 11 .................................................................. Trang 137 31. ĐỀ TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ KHỐI 10 ...................................................................... Trang 141 32. ĐỀ TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ KHỐI 11 ...................................................................... Trang 146 33. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG KHỐI 10 ...................................................... Trang 150 34. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG KHỐI 11 ...................................................... Trang 154 35. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN KHỐI 10 .................................................. Trang 158 36. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN KHỐI 11 .................................................. Trang 162 37. ĐỀ TRƯỜNG THPT HỒNG HÀ KHỐI 10 ................................................................... Trang 166 38. ĐỀ TRƯỜNG THPT HỒNG HÀ KHỐI 11 ................................................................... Trang 170 39. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KHỐI 10 ............................................................. Trang 174 40. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KHỐI 11 ............................................................. Trang 177 41. ĐỀ TRƯỜNG THPT GÒ VẤP KHỐI 10 ....................................................................... Trang 181 42. ĐỀ TRƯỜNG THPT GÒ VẤP KHỐI 11 ....................................................................... Trang 186 43. ĐỀ TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN KHỐI 10 ................................................................. Trang 190 44. ĐỀ TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN KHỐI 11 ................................................................. Trang 194 45. ĐỀ TRƯỜNG THPT TH THỰC HÀNH SÀI GÒN KHỐI 10 ................................... Trang 198 46. ĐỀ TRƯỜNG THPT TH THỰC HÀNH SÀI GÒN KHỐI 11 ................................... Trang 203 47. ĐỀ TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH KHỐI 10 .................................................. Trang 208 48. ĐỀ TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH KHỐI 11 .................................................. Trang 212 49. ĐỀ TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG KHỐI 10 ......................................................... Trang 216 50. ĐỀ TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG KHỐI 11 ......................................................... Trang 221 51. ĐỀ TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN KHỐI 10 ........................................................... Trang 224 52. ĐỀ TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN KHỐI 11 ........................................................... Trang 228 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 4 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT TRẦN CAO VÂN KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: 2 1 3. 4 y x x x Câu 2. (1.0 điểm) Xác định , , a b c của 2 : P y a x b x c biết P đi qua 3 đểm 1;2 , 3;1 , 1;4 A B C . Câu 3. (1.0 điểm) Giải phương trình: 2 5 5 3 1 3 5 x x x x . Câu 4. (1.0 điểm) Giải phương trình 2 3 2 5 1. x x x Câu 5. (1.0 điểm) Giải phương trình 2 2 3 2 6 x x x . Câu 6. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 4 3 1 2 1 x x y y x y . Câu 7. (1.0 điểm) Cho phương trình 2 2 2( 1) 3 4 0 x m x m m ( m là tham số). Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 1 2 1 2 14. x x x x Câu 8. (1.0 điểm) Cho tam giác A B C có 5, 3, A C B C và góc 0 120 C . Tính độ dài cạnh A B , tính diện tích tam giác A B C ,tính đường cao A H và bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác đó? Câu 9. (2,0 điểm) Cho tam giác A B C có 7;3 , 1;3 , 3; 1 A B C . a) Tính tích vô hướng . A B A C . Từ đó hãy tính số đo góc A? b) Gọi D là điểm đối xứng của qua đường thẳng B C . Tìm tọa độ của điểm . A DNHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 5 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: 2 1 3. 4 y x x x Hướng dẫn giải Hàm số xác định khi: 2 0 4 0 4. 3 0 3 x x x x x x ............................................................... 0.25*2 Vậy tập xác định của hàm số là 3; \ 4 . D ............................................................. 0.5 Câu 2. (1.0 điểm) Xác định , , a b c của 2 : P y a x bx c biết P đi qua 3 đểm 1;2 , 3;1 , 1;4 A B C . Hướng dẫn giải Vì P đi qua 3 đểm 1;2 , 3;1 , 1;4 A B C nên: 2 9 3 1 4 a b c a b c a b c ......................... 0.25 1 8 1 23 8 a b c ........................................................................................................................... 0.25 Vậy 1 23 , 1, 8 8 a b c là các giá trị cần tìm. ............................................................... 0.5 Câu 3. (1.0 điểm) Giải phương trình: 2 5 5 3 1 3 5 x x x x . Hướng dẫn giải Điều kiện: 1 1 0 5 3 5 0 3 x x x x ...................................................................................... 0.25 2 5 3 5 5 3 1 1 2 5 3 5 5 3 1 1 3 5 3 5 1 x x x x x x x x x x x x .................... 0.25 2 4 3 28 0 7 x n x x x n ......................................................................................... 0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình là 4; 7 S ........................................................... 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Giải phương trình 2 3 2 5 1. x x x Hướng dẫn giải Điều kiện: 1 0 1. x x ................................................................................................ 0.25 Phương trình trở thành: 2 2 3 2 5 1 x x x ................................................................. 0.25 2 2 6 0 3 3 x x N x L ................................................................................................................. 0.25 Phương trình có một nghiệm 3 x ................................................................................ 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 6 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Câu 5. (1.0 điểm) Giải phương trình 2 2 3 2 6 x x x . Hướng dẫn giải 2 2 3 2 6 x x x 2 2 2 2 2 2 3 3 2 6 4 2 6 0 ; 1 2 2 2 6 0 3 2 6 x x x x x x x x x x x x P TV N ............................ 0.25*3 Vậy 3 1; 2 S .................................................................................................................. 0.25 Câu 6. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 4 3 1 2 1 x x y y x y . Hướng dẫn giải 2 2 4 3 1 2 1 x x y y x y 2 2 4 3 2 1 2 1 1 2 1 x x x x y x ....................................................................................... 0.25 2 0 0 1 2 0 1 1 2 1 2 2 2 1 0 x x y x x x y x x y x y ..................................................................... 0.25*2 Vậy hệ có nghiệm 0 1 x y và 1 2 0 x y ............................................................................... 0.25 Câu 7. (1.0 điểm) Cho phương trình 2 2 2( 1) 3 4 0 x m x m m ( m là tham số). Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 1 2 1 2 14. x x x x Hướng dẫn giải PT có 2 nghiệm phân biệt: 2 2 1 0 0 0 1 3 4 0 a m m m 3. m ................ 0.25 Theo Vi – et ta có: 1 2 2 1 2 2 1 . 3 4 b S x x m a c P x x m m a ................................................................. 0.25 Ta có: 2 1 2 1 2 14 14 0 2 1 3 4 14 0 x x x x S P m m m ................... 0.25 2 3 12 0 4 m L m m m N . Vậy 4 m thỏa yêu cầu bài toán. ....................... 0.25 Câu 8. (1.0 điểm) Cho tam giác A B C có 5, 3, A C B C và góc 0 120 C . Tính độ dài cạnh A B , tính diện tích tam giác A B C ,tính đường cao A H và bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác đó? Hướng dẫn giải NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 7 Ta có: 2 2 2 1 2 . .cos 25 9 2.5.3 49 7 2 A B AC B C A C B C C A B ............ 0.25 Ta có: 0 1 1 15 3 . .sin .5.3.sin120 2 2 4 A B C S A C B C C ....................................................... 0.25 Lại có: 1 15 3 1 5 3 . .3 2 4 2 2 A B C S A H B C A H A H ................................................. 0.25 Mà: . . 15 3 7.5.3 7 3 4 4 4 3 A BC A B A C B C S R R R . ....................................................... 0.25 Câu 9. (2,0 điểm) Cho tam giác A B C có 7;3 , 1;3 , 3; 1 A B C . a) Tính tích vô hướng . AB AC . Từ đó hãy tính số đo góc A? b) Gọi D là điểm đối xứng của qua đường thẳng B C . Tìm tọa độ của điểm . Hướng dẫn giải a) 6;0 , 4; 4 AB A C , 6, 4 2 A B A C ....................................................... 0.25 . 6 . 4 0. 4 24 A B A C ....................................................................................... 0.25 6 . 4 0. 4 . 2 cos cos , 2 6.4 2 . A B A C A A B A C A B A C .......................................... 0.25 0 ˆ 45 A ............................................................................................................................ 0.25 b) Gọi H(x;y) là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ( 7; 3); ( 1; 3); (2; 4) AH x y B H x y BC Ta có: 2( 7) 4( 3) 0 . 0 1 3 , cùng phuong 2 4 x y AH B C x y B H B C ............................................... 0.25 11 2 4 2 5 4 2 10 3 5 x x y x y y . Suy ra: 11 3 ; 5 5 H ........................................................ 0.25 là điểm đối xứng của qua đường thẳng nên H là trung của điểm AD Ta có: 2 2 D H A D H A x x x y y y ......................................................................................................... 0.25 11 13 2. 7 -13 -9 5 5 D ; 3 9 5 5 2. 3 5 5 D D D D x x y y ............................................................ 0.25 HẾT A D D A B C BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 8 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT TRẦN CAO VÂN KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1.0 điểm) Giải phương trình: 2 2cos 1 0 3 x . Câu 2. (1.0 điểm) Giải phương trình: 2 2sin 3cos 3 0 x x . Câu 3. (1.0 điểm) Giải phương trình sin2 3 cos2 3 x x . Câu 4. (1.0 điểm) Cho tập 1;2;3;4;5;6;7;8 A . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5 được lấy từ tập A. Câu 5. (1.0 điểm) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh, 12 viên bi màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để chọn được các viên bi có đủ hai màu? Câu 6. (1.0 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 12 4 2 3 2 x x . Câu 7. (2.75điểm) Cho hình chóp SABCD đáy là hình bình hành A B C D tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S A và S D . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng S A C và S B D b) Chứng minh M N song song B C . c) Gọi I là giao điểm của C M với S O và G là trọng tâm của tam giác A B C .Chứng minh I G song song với mặt phẳng S A B . Câu 8. (1.25 điểm) Cho tứ diện A B C D . Gọi G là trọng tâm tam giác A B C . Gọi , M N thuộc cạnh A D sao cho D M M N N A. Gọi E là điểm đối xứng của của A qua G . Chứng minh M C E N B G // . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 9 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.0 điểm) Giải phương trình: 2 2cos 1 0 3 x . Hướng dẫn giải 2 2cos 1 0 3 x 2 1 cos 3 2 x .............................................................................................................. 0.25 2 cos cos 3 3 x ........................................................................................................ 0.25 2 2 3 3 2 2 3 3 x k x k ......................................................................................................... 0.25 2 , k 2 3 x k x k ....................................................................................................... 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Giải phương trình: 2 2sin 3cos 3 0 x x . Hướng dẫn giải 2 2sin 3cos 3 0 x x 2 2cos 3cos 1 0 x x ............................................................................................. 0.25 2 2cos 3cos 1 0 x x ............................................................................................. 0.25 cos 1 1 cos 2 x x ........................................................................................................................ 0.25 2 2 3 x k k x k ................................................................................................... 0.25 Câu 3. (1.0 điểm) Giải phương trình sin2 3 cos2 3 x x . Hướng dẫn giải sin2 3 cos2 3 x x 1 3 3 3 sin 2 cos 2 sin 2 2 2 2 3 2 x x x ........................................................................ 0.25 sin 2 sin 3 3 x ............................................................................................................... 0.25 2 2 3 3 2 2 3 3 x k x k ........................................................................................................... 0.25 , 6 x k k x k ................................................................................................................ 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Cho tập 1;2;3;4;5;6;7;8 A . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5 được lấy từ tập A. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 10 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Hướng dẫn giải Gọi abcd là số cần tìm với a b c d d=5 có 1 cách chọn. a có 7 cách chọn ................................................................................................................... 0.25 b có 6 cách chọn. c có 5 cách chọn ................................................................................................................... 0.25 Theo quy tắc nhân ta có 1.7.6.5 = 210 số ............................................................................. 0.5 Câu 5. (1.0 điểm) Trong một hộp có 10 viên bi màu xanh, 12 viên bi màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để chọn được các viên bi có đủ hai màu? Hướng dẫn giải Chọn 5 viên bi trong 22 viên bi có 5 22 C cách 5 22 ( ) n C ........................................... 0.25 Biến cố A: “chọn được 5 viên bi đủ hai màu” A : “chọn được 5 viên bi chỉ một màu” Chọn đươc 5 viên bi xanh có 5 10 C cách Chọn đươc 5 viên bi đỏ có 5 12 C cách 5 5 10 12 n A C C ................................................................................................................. 0.25 5 5 5 22 10 12 n A n n A C C C .......................................................................... 0.25 5 5 5 22 10 12 5 22 1405 P 1463 C C C n A A C n ........................................................................ 0.25 Câu 6. (1.0 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 12 4 2 3 2 x x . Hướng dẫn giải Số hạng tổng quát 12 4 12 2 3 2 k k k C x x với k = 0,1,2,…,12 .............................................. 0.25 12 48 6 12 2 ( 3) k k k k C x ................................................................................................................ 0.25 Số hạng không chứa x khi 48 – 6k = 0 hay k = 8 .............................................................. 0.25 Số hạng không chứa x là 8 4 8 12 2 ( 3) 51963120 C ............................................................ 0.25 Câu 7. (2.75điểm) Cho hình chóp SABCD đáy là hình bình hành A B C D tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S A và S D . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SA C và S B D b) Chứng minh M N song song B C . c) Gọi I là giao điểm của C M với SO và G là trọng tâm của tam giác A B C .Chứng minh IG song song với mặt phẳng S A B . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 11 Hướng dẫn giải ................................................ 0.25 a) Ta có: S S A C S B D . ............................................................................................ 0.25 Ta có: S S A C S B D . ................................................................................................. 0.25 Trong : A BC D A C B D O O A C S A C O S A D SB C O B D S B C . ..................................................................... 0.25 SO SAC SBD . ...................................................................................................... 0.25 b) M trung điểm SA N trung điểm SD / / AD MN (đường trung bình của tam giác SAD). .................................................... 0.25 Mặt khác BC//AD (t/c hình bình hành). ........................................................................... 0.25 / / MN BC . ......................................................................................................................... 0.25 c) Ta có I và G lần lượt là trọng tâm của tam giác SAC và ABC .................................. 0.25 Nên 1 3 I O OG S O O B ............................................................................................................... 0.25 IG S B (định lý Talet) ................................................................................................... 0.25 Mà / / SB SAB IG SAB ............................................................................................ 0.25 Câu 8. (1.25 điểm) Cho tứ diện A B C D . Gọi G là trọng tâm tam giác A B C . Gọi , M N thuộc cạnh A D sao cho D M M N N A. Gọi E là điểm đối xứng của của A qua G . Chứng minh M C E N B G // . Hướng dẫn giải M N O D C B A S BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 12 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ........................................................................... 0.25 Ta có N là trung điểm AM và G là trung điểm AE nên NG // ME Khi đó : (1) NG ME NG MCE ME MCE ................................................................... 0.25 Gọi I là trung điểm BC, khi đó I cũng là trung điểm của GE nên BGCE là hình bình hành. Suy ra BG//CE ........................................................................................................... 0.25 Khi đó : (2) BG CE BG MCE CE MCE ................................................................... 0.25 Từ (1) và (2) suy ra ( ) NBG MCE .................................................................................. 0.25 HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 13 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT VÕ VĂN KIỆT KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1.5 điểm) 1. Tìm tập xác định của hàm số 3 y x 2. Xác định hệ số a, b để đồ thị của hàm số y ax b đi qua điểm 1;2 A và vuông góc với đường thẳng : 5 d y x . 3. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 2 2 y x x Câu 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: 1. 1 2 2 7 0 x x x x 2. 2 2 5 1 3 1 4 3 1 4 x x x x x x x . 3. 2 5 6 3 x x x . 4. 2 2 9 7 2 x x . Câu 3. (3.0 điểm) 1. Giải và biện luận phương trình: 2 5 4 2 1 m x x m , (m là tham số). 2. Cho phương trình 2 3 2 1 0 m x m x m , m: tham số Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa 2 2 1 2 2 x x . 3. Giải hệ phương trình 2 ( ) 81 3 9 39 x y x y . 4. Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng : 4 4 4 2 a b ab .. Câu 4. (2.0 điểm) 1. Cho tam giác ABC có AI là đường trung tuyến và M là trung điểm AI . Chứng minh rằng: 2 0 MA MB MC . 2. Cho ABC có ba trung tuyến , , AM BN CP . Chứng minh: . . . 0 BC AM CA BN AB CP Câu 5. (1.5 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có: 2;4 , 3;1 ,C 3; 1 A B . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC biết 1; 1 , 4;3 , 1;3 A B C . Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 1 2 , x x BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 14 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.5 điểm) 1. Tìm tập xác định của hàm số 3 y x 2. Xác định hệ số a, b để đồ thị của hàm số y ax b đi qua điểm 1;2 A và vuông góc với đường thẳng : 5 d y x . 3. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 2 2 y x x Hướng dẫn giải 1. 3 y x Hàm số xác định 3 0 3 x x . ................................................................................ 0.25 Vậy: Tập xác đinh của hàm số là: 3; D . ................................................................ 0.25 2. Theo giả thiết : 1 2 1 1 .1 1 a b a b a ....................................................................... 0.5 3. 2 2 2 y x x TXĐ : D = R Đỉnh 1 ;3 I ; Trục đối xứng 1 x . .................. 0.5 Câu 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: 1. 1 2 2 7 0 x x x x 2. 2 2 5 1 3 1 4 3 1 4 x x x x x x x . 3. 2 5 6 3 x x x . 8 6 4 2 2 4 6 8 15 10 5 5 10 15NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 15 4. 2 2 9 7 2 x x . Hướng dẫn giải 1. 1 2 2 7 0 x x x x 2 2 1 2 2 ( 7) 0 2 2 14 0 15 0 0 x x x x x x x x x x . ............................... 0.5 2. 2 2 5 1 1 3 1 4 3 1 4 x x x x x x x Điều Kiện: 1 3 4 x x 2 1 2 4 5 3 1 3 1 4 x x x x x x x 2 2 2 2 8 15 5 3 11 4 x x x x x x x 2 1 4 5 1 0 1 4 x nhan x x x nhan ....................................................................................... 0.5 3. 2 5 6 3 x x x Điều kiện: 3 x 2 2 2 2 3 5 6 3 6 9 0 3 5 6 3 4 3 0 1 x n x x x x x PT x n x x x x x x l .................................................. 0.5 4. 2 2 9 7 2 x x Điều kiện: 7 v 7 x x Đặt 2 9 0 t x t 2 2 2 2 9 9 t x x t Thay vào phương trình ta được : 2 2 2 2 9 7 2 16 2 2 2 5 16 4 4 t t t t t t t t t t 2 2 2 5 9 5 9 25 16 4 t x x x x n h a n .......................................... 0.5 Câu 3. (3.0 điểm) 1. Giải và biện luận phương trình: 2 5 4 2 1 m x x m , (m là tham số). 2. Cho phương trình 2 3 2 1 0 m x m x m , m: tham số Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa 2 2 1 2 2 x x . 3. Giải hệ phương trình 2 ( ) 81 3 9 39 x y x y . 4. Cho a, b là các số thực. Chứng minh rằng : 4 4 4 2 a b ab . Hướng dẫn giải 1. 2 2 5 4 2 1 4 2 4 * m x x m m x m 2 1: 4 0 2 TH m m 2 : * 0 0 m x PT VSN x R .................................................................................. 0.25 2 : * 0 8 m x PT VN ......................................................................................... 0.25 1 2 , x x BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 16 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 2 2 : 4 0 2 : * 2 TH m m x m . ..................................................................... 0.25 2. 2 3 2 1 0 m x m x m Pt có 2 nghiệm phân biệt 2 3 3 1 ' 1 3 1 0 m m m m m m m ..... 0.25 1 2 1 2 2 1 ; . 3 3 m m x x x x m m 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 x x x x x x ............................................................................... 0.25 2 2 1 2 2 3 3 m m m m 7 10 14 0 5 m m N ...................................................................................... 0.25 3. 2 ( ) 81 3 9 39 x y x y 2 2 2 2 ( ) 81 ( ) 81 ( ) 81 (13 3 ) 81 3 9 39 3 39 9 13 3 13 3 x y x y x y y y x y x y x y x y ............................ 0.25 2 13 4 9 (13 4 ) 81 13 4 9 13 3 13 3 y y y x y x y .................................................................................. 0.25 1 7 10 11 2 1 11 2 2 13 3 y x x y v y y x y ......................................................................................... 0.25 4. 4 4 4 2 a b ab 4 4 4 4 2 2 2 2 4 2 2a 2a 4 2 0 a b ab a b b b ab ............................................ 0.25 2 2 2 2 ( ) 2( 1) 0 a b ab (luôn đúng) ........................................................................ 0.25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 a b . ........................................................................ 0.25 Câu 4. (2.0 điểm) 1. Cho tam giác ABC có AI là đường trung tuyến và M là trung điểm AI . Chứng minh rằng: 2 0 MA MB MC . 2. Cho ABC có ba trung tuyến , , AM BN CP . Chứng minh: . . . 0 BC AM CA BN AB CP Hướng dẫn giải 1. 2 0 MA MB MC 2 VT MA MB MC ........................................................................................................... 0.25 2 2 MA MI ......................................................................................................................... 0.25 2 2 MA MA ........................................................................................................................ 0.25 0 VP .................................................................................................................................... 0.25 2. . . . 0 BC AM CA BN AB CP NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 17 1 1 . . . 2 2 AM AB AC BC AM BC AB BC AC ....................................................... 0.25 1 1 . . . 2 2 BN BA BC CA BN CA BA CA BC ............................................................ 0.25 1 1 . . . 2 2 CP CA CB AB CP AB CA AB CB ............................................................. 0.25 . . . 0 BC AM CA BN AB CP ......................................................................................... 0.25 Câu 5. (1.5 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có: 2;4 , 3;1 ,C 3; 1 A B . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC biết 1; 1 , 4;3 , 1;3 A B C . Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Hướng dẫn giải 1. ABCD là hình bình hành AD BC .......................................................................... 0.25 2 6 4 2 D D x y ..................................................................................................................... 0.25 8 8;2 2 D D x D y ........................................................................................................... 0.25 2. Gọi ; I x y 3;4 , 0;4 , 1; 1 AB AC AI x y 3; 4 , 3;0 , 4; 3 BA BC BI x y ..................................................................... 0.25 I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . . cos , cos , . . cos , cos , AB AI AC AI AB AI AC AI AB AI AC AI BA BI BC BI BA BI BC BI BA BI BC BI ................................................... 0.25 12 4 16 2 2;2 6 12 12 2 x y x I x y y .............................................................................. 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 18 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT VÕ VĂN KIỆT KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2.5 điểm) Giải phương trình sau: 1/ 2sin 1 0 x 2/ 3 cos sin 2 0 x x 3/ cos cos 2 cos3 cos 4 0 x x x x 4/ sin 1 sin cos 2 1 4 1 tan cos 2 x x x x x Câu 2. (2.0 điểm). 1/ Cho tập 1;2;3;4;5;6;7;8 A . Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm có 4 chữ số. 2/ Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 5 nữ ngồi vào 1 băng ghế dài . 3/ Một tập thể có 10 học sinh ưu tú, người ta cần cử một đoàn đi dự trại hè quốc tế, trong đó có 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn và 3 đoàn viên. Hỏi có bao nhiêu cách cử như vậy. 4/ Tìm hệ số không chứa x trong khai triển: 3 2 n x x , biết 1 2 78 n n n n C C với 0 x Câu 3. (2.0 điểm) 1/ Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt lẻ chấm. 2/ Một hộp chứa 7 bi trắng, 6 bi xanh, 4 bi đen. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 3 bi từ hộp. Tính xác suất để 3 bi được chọn có ít nhất 1 bi trắng. 3/ Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập 1;2;...;12 . Tính xác suất để tổng ba số là số lẻ 4/ Gọi X là tập hợp các số lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Lấy ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn nhỏ hơn 2014. Câu 4. (2.0 điểm) 1/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2;3 v . Hãy tìm ảnh của điểm 1; 1 A qua phép tịnh tiến theo vectơ v . 2/ Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AC’. Chứng minh MN song song với mặt phẳng (BCC’B’). Câu 5. (1.5 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều. Cho 3 SC SD a . Gọi M thuộc AD sao cho 3 a AM . 1/ Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và (SBC). 2/ Gọi G; J lần lượt là trọng tâm của tam giác SCD và tam giác ADC. Chứng minh rằng / / . GJ SAB 3/ Mặt phẳng (P) đi qua M, song song với AB và SD. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P). Tính diện tích thiết diện vừa tìm được theo a. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 19 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2.5 điểm) Giải phương trình sau: 1/ 2sin 1 0 x 2/ 3 cos sin 2 0 x x 3/ cos cos 2 cos3 cos 4 0 x x x x 4/ sin 1 sin cos 2 1 4 1 tan cos 2 x x x x x Hướng dẫn giải 1/ 2 2 1 6 6 2sin 1 0 sin ( ) 7 2 2 2 6 6 x k x k x x k x k x k . 2/ 3 1 5 3 cos sin 2 0 cos sin 1 sin 1 2 , 2 2 3 6 x x x x x x k k Z . 3/ cos cos2 cos3 cos 4 0 (cos 4 cos ) (cos 3 cos2 ) 0 x x x x x x x x 5 3 5 5 3 2cos cos 2 cos cos 0 2 cos cos cos 0 2 2 2 2 2 2 2 x x x x x x x 2 5 5 5 5 cos 0 2 2 2 3 3 2 cos cos 0 cos cos 2 2 2 2 2 k x x x k x k k x x x x x k . 4/ sin 1 sin cos 2 1 4 1 tan cos 2 x x x x x Điều kiện: cos 0 2 x x k k Z PT 2 sin 1 sin cos 2 1 tan cos 4 x x x x x sin sin cos 1 sin cos 2 1 cos cos sin cos 1 sin cos 2 sin cos sin cos 1 sin cos 2 1 0 sin cos sin cos 2 0 4 2 sin 0 sin cos 0 4 sin cos 2 0 cos 2 cos 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x k x x x x x x x 2 2 2 6 3 x k k Z x k So với điều kiện, nghiệm của phương trình là: 4 x k ; 7 2 ; 2 6 6 x k x k k Z . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 20 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Câu 2. (2.0 điểm). 1/ Cho tập 1;2;3;4;5;6;7;8 A . Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm có 4 chữ số. 2/ Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 5 nữ ngồi vào 1 băng ghế dài . 3/ Một tập thể gồm 10 học sinh ưu tú, người ta cần cử một đoàn đi dự trại hè quốc tế, trong đó có 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn và 3 đoàn viên. Hỏi có bao nhiêu cách cử như vậy. 4/ Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau 3 2 n x x , biết rằng 1 2 78 n n n n C C với 0 x Hướng dẫn giải 1/ Gọi số cần lập là x abcd Chọn d: 4 cách, a: 8 cách, b: 8 cách, c: 8 cách Vậy có 4.8 3 = 2048 số. 2/ Số cách xếp : 10! = 3628800 3/ Số cách cử một đoàn đi dự trại hè quốc tế, trong đó có 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn và 3 đoàn viên: 1 1 3 10 9 8 . . 5040 C C C ( cách ) 4/ Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau 3 2 ( ) n x x , biết rằng 1 2 78 n n n n C C . Điều kiện : 2 n n Z Ta có: 1 2 ! ! 78 78 ( 1)!1! ( 2)!2! n n n n n n C C n n 2 ( 1) 78 156 0 12 2 n n n n n n nhan . 36 4 1 12 ( 2) k k k k T C x Số hạng không chứa x ứng 36 4 0 9 k k Số hạng không chứa x là: 9 9 12 ( 2) 112640 C Câu 3. (2.0 điểm) 1/ Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt lẻ chấm. 2/ Một hộp chứa 7 bi trắng, 6 bi xanh, 4 bi đen. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 3 bi từ hộp. Tính xác suất để 3 bi được chọn có ít nhất 1 bi trắng. 3/ Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập 1;2;...;12 . Tính xác suất để tổng ba số là số lẻ 4/ Gọi X là tập hợp các số lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Lấy ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn nhỏ hơn 2014. Hướng dẫn giải 1/ ( ) 6 n Gọi A: “Xuất hiện mặt lẻ chấm” ( ) 1 1;3;5 ( ) 3 ( ) ( ) 2 n A A n A P A n 2/ Ta có 3 17 680 n C Gọi biến cố A: “ 3 bi được chọn có ít nhất 1 bi trắng”. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 21 1 2 2 1 3 7 10 7 10 7 560 n A C C C C C 560 14 680 17 P A 3/ T : ” Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập { 1 ; 2 ; ... ; 12 } “ 3 12 ( ) 220 n C C : “ Tổng 3 số là số lẻ “ 3 2 1 6 6 6 ( ) 110 n C C C C ( ) 110 1 ( ) ( ) 220 2 n C P C n 4/ Tập hợp X có 2 4 3.4. 144 n A phần tử. Gọi A là biến cố: “Số lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 2014” 2 4 25 1 2. 25 144 n A A P A Câu 4. (2.0 điểm) 1/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2;3 v . Hãy tìm ảnh của điểm 1; 1 A qua phép tịnh tiến theo vectơ v . 2/ Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AC’. Chứng minh MN song song với mặt phẳng (BCC’B’). Hướng dẫn giải 1/ Gọi ' 1 ( 2) ' '; ' ' 1;2 ' 1 3 v x A x y T A A y 2/ Hình vẽ / / ' MN la dtb cua ACC' CC' BCC'B' MN // BCC'B' . MN CC Vi Câu 5. (1.5 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều. Cho 3 SC SD a . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AD sao cho 3 a AM . 1/ Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và (SBC). 2/ Gọi G; J lần lượt là trọng tâm của tam giác SCD và tam giác ADC. Chứng minh rằng / / . GJ SAB 3/ Mặt phẳng (P) đi qua M, song song với AB và SD. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P). Tính diện tích thiết diện vừa tìm được theo a. Hướng dẫn giải BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 22 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 1/ ( ) ( ) / / ( ) ( ) / / / / . ( ) ( ) S SAD SBC AD BC SAD SBC Sx AD BC AD SAD BC SBC 2/ Gọi N là trung điểm của CD. Vì G; J lần lượt là trọng tâm của tam giác SCD và tam giác ADC. nên 1 3 NJ NG NA NS suy ra / / GJ SA mà ( ) SA SAB . Do đó / /( ). GJ SAB 3/ Ta có: Từ M kẻ / / ME SD và / / . MK AB Mặt phẳng ( ) P là ( ). MEK Vì ( ) / / , P SD AB nên ( ) / /( ). P SCD Suy ra ( ) ( ) P SAB MF // . AB Vậy thiết diện cần tìm là . MEFK Thiết diện MEFK là hình thang có / / EF MK Kẻ HE vuông góc với . MK Vì 3 3 SC SD FK ME nên MEFK là hình thang cân. Kẻ FI vuông góc MK. Dễ chứng minh được EFIH là hình chữ nhật. Suy ra: 2a 3 3 2 6 a a IH EF MK IK Ta có 2 2 2 2 2 3 11 ; , . 3 3 6 6 a a a EF a MK a EH EM MH Do đó 2 1 5 11 ( ). . 2 36 MEFK a S EF MK EH . HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 23 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT MARIE CURIE KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2.0 điểm) Cho hàm số 2 2 4 6 y x x có đồ thị là parabol P . a) Tìm tọa độ đỉnh I và phương trình trục đối xứng của parabol ( ) P . b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị P và trục hoành. Tính khoảng cách giữa hai giao điểm đó. Câu 2. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số 2 2 2019 2020 4 1 1 x x y x x . Câu 3. (1.0 điểm) Giải phương trình 2 4 7 3 x x x . Câu 4. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 5 7 2 2 3 x y x y y . Câu 5. (1.0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 1 0 x mx m có hai nghiệm phân biệt 1 , x 2 x thỏa mãn 2 1 2 1 2 2 1 x x x x . Câu 6. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với 3;0 A , 4; 5 B và 8; 1 C . Chứng minh rằng tam giác ABC cân. Tìm tọa độ chân đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Câu 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm 2; 1 M , 4;1 N và 0; 5 K . Tìm tọa độ điểm E sao cho 2 0 MN KE . Câu 8. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD với 1;3 A , 3;1 B , 1;0 C và 2; 3 D . Tính độ dài đường trung bình của hình thang đã cho. Câu 9. (1.0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2 x x m x có nghiệm. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 24 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2.0 điểm) Cho hàm số 2 2 4 6 y x x có đồ thị là parabol P . a) Tìm tọa độ đỉnh I và phương trình trục đối xứng của parabol ( ) P . b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị P và trục hoành. Tính khoảng cách giữa hai giao điểm đó. Hướng dẫn giải a. Tìm đỉnh I và trục đối xứng của P . 1 2 I b x a . ......................................................................................................................... 0.25 8 I y . .................................................................................................................................... 0.25 1;8 I ..................................................................................................................................... 0.25 Trục đối xứng 1 x ............................................................................................................. 0.25 b. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị P và trục hoành. Tính khoảng cách giữa hai giao điểm đó. PTHĐ 2 2 4 6 0 x x ....................................................................................................... 0.25 1 3 x x .............................................................................................................................. 0.25 1;0 ; 3;0 A B ................................................................................................................... 0.25 4 AB ................................................................................................................................... 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số 2 2 2019 2020 4 1 1 x x y x x . Hướng dẫn giải Hàm số xác định: 1 0 1 x x a . ...................................................................................................... 0.25 2 4 0 x b .......................................................................................................................... 0.25 Từ a và 1 b x và 2 x ..................................................................................... 0.25 1; \ 2 D ................................................................................................................. 0.25 Câu 3. (1.0 điểm) Giải phương trình 2 4 7 3 1 x x x . Hướng dẫn giải 3 0 3 x x a .......................................................................................................... 0.25 2 2 1 4 7 3 x x x . ............................................................................................... 0.25 2 1 3 5 2 0 3 2 x x x b x . ....................................................................................... 0.25 Từ 1 & 2 3 a b x x .............................................................................................. 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 5 7 1 2 2 3 2 x y x y y . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 25 Hướng dẫn giải 2 5 7 1 2 y x .................................................................................................................. 0.25 2 5 7 2 2 2 3 2 y y y 2 5 2 3 5 0 1 2 y y y y . .................................................................................. 0.25 1 1 1 1 1 x x y y y . .................................................................................................. 0.25 39 39 5 2 2 2 5 5 2 2 x x y y y ........................................................................................... 0.25 Câu 5. (1.0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 1 0 x mx m có hai nghiệm phân biệt 1 , x 2 x thỏa mãn 2 1 2 1 2 2 1 x x x x . Hướng dẫn giải Cách 1: 2 4 4 0 2 m m m a .......................................................................................... 0.25 1 2 1 2 . 1 x x m x x m ........................................................................................................................ 0.25 2 0 2 2 m m m m ..................................................................................................... 0.25 So điều kiện 0 a m .................................................................................................... 0.25 Cách 2: 2 4 4 0 2 m m m a .......................................................................................... 0.25 1 2 1 2 . 1 x x m x x m ........................................................................................................................ 0.25 2 0 2 2 m m m m ..................................................................................................... 0.25 So điều kiện 0 a m .................................................................................................... 0.25 Câu 6. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với 3;0 A , 4; 5 B và 8; 1 C . Chứng minh rằng tam giác ABC cân. Tìm tọa độ chân đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Hướng dẫn giải 26 AB .............................................................................................................................. 0.25 26 AC ABC cân tại A ............................................................................................. 0.25 Chân đường cao H kẻ từ A của ABC là trung điểm BC ........................................... 0.25 6; 2 H .................................................................................................................................. 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 26 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Câu 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm 2; 1 M , 4;1 N và 0; 5 K . Tìm tọa độ điểm E sao cho 2 0 MN KE . Hướng dẫn giải 2; 2 MN ........................................................................................................................... 0.25 ; 5 E E KE x y ................................................................................................................... 0.25 2 2 2 ; 2 2 10 E E MN KE x y ..................................................................................... 0.25 2 2 0 2 0 1;6 2 2 10 0 E E x MN KE E y ..................................................................... 0.25 Câu 8. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD với 1; 3 A , 3;1 B , 1;0 C và 2; 3 D . Tính độ dài đường trung bình của hình thang đã cho. Hướng dẫn giải 2; 2 AB và 3; 3 CD .............................................................................................. 0.25 AB cùng phương CD ABCD có 2 đáy AB và CD ..................................................... 0.25 ; M N lần lượt là trung điểm 1 1 ; ; 3 ; 2; 2 2 AD BC M N ...................................... 0.25 5 2 2 MN ........................................................................................................................... 0.25 Câu 9. (1.0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2 x x m x có nghiệm. Hướng dẫn giải 2 0 2 x x ................................................................................................................... 0.25 2 2 2 2 4 4 3 4 0 x x m x x x x m ................................................ 0.25 25 9 4 16 25 4 0 4 m m m a ....................................................................... 0.25 1 2 3 25 4 2 3 25 4 2 m x m x 1 3 25 4 0 2 m x nên loại YCBT 3 25 4 2 25 4 7 25 4 49 6 2 m m m m thỏa a ......... 0.25 HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 27 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT MARIE CURIE KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1.0 điểm) Giải phương trình cos 5 sin 0 x x . Câu 2. (1.0 điểm) Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 7 học sinh của lớp 11A gồm 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ? Câu 3. (1.0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x trong khai triển nhị thức 21 3 2 2 x x . Câu 4. (1.0 điểm) Giải phương trình 2 2 3 2 . 42 n n n P C A . Câu 5. (1.0 điểm) Trường X tổ chức kiểm tra tập trung 3 môn Toán, Văn và Ngoại ngữ cho học sinh khối 11 trong thời gian một tuần (không tổ chức kiểm tra vào ngày chủ nhật). Biết rằng mỗi ngày học sinh chỉ kiểm tra một môn. Tính xác suất để môn Toán kiểm tra đầu tiên và các môn không kiểm tra vào hai ngày liên tiếp nhau. Câu 6. (1.0 điểm) Xét tính tăng, giảm của dãy số n u có số hạng tổng quát 2 3 n n u n . Câu 7. (1.0 điểm) Cho cấp số cộng ( ) n u thỏa mãn 1 5 4 2 0 14 u u S . Tìm số hạng thứ 15 của cấp số cộng đó. Câu 8. (3.0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , M , N P lần lượt là trung điểm của , SB OC và SD. a) Chứng minh đường thẳng MP song song với mặt phẳng ABCD . b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng MNP và mặt phẳng ABCD . c) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP và hình chóp . S ABCD. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 28 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.0 điểm) Giải phương trình cos 5 sin 0 x x . Hướng dẫn giải cos 5 sin 0 x x cos5 sin x x . .................................................................................................................... 0.25 cos5 cos 2 x x . ......................................................................................................... 0.25 5 2 5 2 2 2 x x k x x k . ............................................................................ 0.25 12 3 8 2 x k x k k . ............................................................................ 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 7 học sinh của lớp 11A gồm 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ? Hướng dẫn giải Số cách chọn nam 4 20 C . ..................................................................................................... 0.25 Số cách chọn nữ 3 10 C . ........................................................................................................ 0.25 Đáp số: 4 3 20 10 581.400 C C cách .................................................................................. 0.25*2 Câu 3. (1.0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x trong khai triển nhị thức 21 3 2 2 x x . Hướng dẫn giải SHTQ 21 3 21 5 42 21 21 2 2 1 1 2 k k k k k k k k C x C x x . ................................................... 0.25*2 YCBT ứng với 5 42 8 10 k k . ............................................................................... 0.25 Đáp số: 10 10 11 10 11 21 21 1 2 2 722.362.368 C C ................................................................. 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Giải phương trình 2 2 3 2 . 42 n n n P C A . Hướng dẫn giải Đk: 2 n n . ........................................................................................................................ 0.25 2 6 2 ! ! (1) 3! . 42 42 0 6 7 2 !.2! 2 2 ! n n n n n n n n n . .............. 0.25*3 Câu 5. (1.0 điểm) Trường X tổ chức kiểm tra tập trung 3 môn Toán, Văn và Ngoại ngữ cho học sinh khối 11 trong thời gian một tuần (không tổ chức kiểm tra vào ngày chủ nhật). Biết rằng mỗi ngày học sinh chỉ kiểm tra một môn. Tính xác suất để môn Toán kiểm tra đầu tiên và các môn không kiểm tra vào hai ngày liên tiếp nhau. Hướng dẫn giải 3 6 120 n A . ................................................................................................................. 0.25 TH1: Toán thi thứ 2: Chọn 2 ngày không kề nhau và xếp thi Văn, Ngoai ngữ: 3 2 6 cách. ................... 0.25 TH2: Toán thi thứ 3: Xếp Văn và Ngoại ngữ thi thứ 5 và 7: 2 cách. ............................................................... 0.25 6 2 1 120 15 P ..................................................................................................................... 0.25 Câu 6. (1.0 điểm) Xét tính tăng, giảm của dãy số n u có số hạng tổng quát 2 3 n n u n . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 29 Hướng dẫn giải * 1 1 : 2 1 3 2 3 2 3 3.3 2 1 3 0 n n n n n n n n u u n n . ................. 0.25*3 n u giảm. ............................................................................................................................. 0.25 Câu 7. (1.0 điểm) Cho cấp số cộng ( ) n u thỏa mãn 1 5 4 2 0 14 u u S . Tìm số hạng thứ 15 của cấp số cộng đó. Hướng dẫn giải 1 5 1 2 0 3 8 0 u u u d a . ............................................................................................. 0.25 4 1 14 4 6 14 S u d b . ................................................................................................. 0.25 1 15 8 & 8 14 3 34 3 u a b u d . ................................................................ 0.25*2 Câu 8. (3.0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , M , N P lần lượt là trung điểm của , SB OC và SD. a) Chứng minh đường thẳng MP song song với mặt phẳng ABCD . b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng MNP và mặt phẳng ABCD . c) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP và hình chóp . S ABCD. Hướng dẫn giải a) // 1 MP BD . ........................................................................................................................ 0.5 2 BD ABCD . ............................................................................................................... 0.25 1 & 2 // MP ABCD . .................................................................................................... 0.25 b) 3 N MNP ABCD . .............................................................................................. 0.25 // 4 MP BD . .......................................................................................................................... 0.25 3 & 4 // MNP ABCD Nx BD . .............................................................................. 0.5 c) Tìm giao tuyến của MNP và các mặt ; SBC SCD . .............................................. 0.25 Tìm giao tuyến của MNP và mặt SAD . ..................................................................... 0.25 Tìm giao tuyến của MNP và mặt SBC . ..................................................................... 0.25 Kết luận thiết diện ............................................................................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 30 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT NGUYỄN HUỆ KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: 2 3 1 5 3 x y x x x Câu 2. (1.0 điểm) Tìm , a b của phương trình 2 ( ) : 1 P y ax bx biết P qua điểm 1;3 A và có trục đối xứng 5 x . Câu 3. (1.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 3 1 5 7 x x . b) 2 2 2 3 5 7 2 x y x y x y xy . Câu 4. (1.0 điểm) Tìm tham số m để phương trình 2 2 1 0 mx mx m có hai nghiệm. Câu 5. (1.0 điểm) Cho , , a b c là các số thực dương thỏa 3 a b c . Chứng minh bất đẳng thức 3 3 3 3 3 3 6 a b b c c a ab bc ca . Câu 6. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi N là điểm nằm trên đoạn thẳng BC sao cho 2 BN NC , gọi I là trung điểm đoạn thẳng AN . Phân tích vectơ IB theo hai vectơ AB và AC . Câu 7. (3.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có 1; 2 A , 2;3 B , 3;7 C . a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC . c) Tìm tọa độ điểm K thuộc đường thẳng BC sao cho . 3 AK BC . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 31 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: 2 3 1 5 3 x y x x x Hướng dẫn giải ĐK: 3 3 0 3 5 3 0 5 1 0 1 x x x x x x ................................................................................................ 0.25*3 3 ;3 \ 1 5 D ...................................................................................................................... 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Tìm , a b của phương trình 2 ( ) : 1 P y ax bx biết P qua điểm 1;3 A và có trục đối xứng 5 x . Hướng dẫn giải 1 3 a b ............................................................................................................................ 0.25 5 2 b a .................................................................................................................................... 0.25 2 2 9 10 0 20 9 a a b a b b ...................................................................................................... 0.25*2 Câu 3. (1.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 3 1 5 7 x x . b) 2 2 2 3 5 7 2 x y x y x y xy . Hướng dẫn giải a) 3 1 5 7 x x . Phương trình 2 7 5 0 (1) 3 1 (7 5) (2) x x x ............................................................................. 0.25 5 (1) 7 x .............................................................................................................................. 0.25 2 1 (2) 49 73 24 0 24 49 x x x x ...................................................................................... 0.25 Vậy 1 x ............................................................................................................................... 0.25 b) 2 2 2 3 5 7 2 x y x y x y xy . (1) 3 2 y x ................................................................................................................... 0.25 Thế vào (2): 2 2 5 3 2 7 3 2 2 3 2 x x x x x x .............................................. 0.25 1 1 48 3 31 31 x y x y ............................................................................................................. 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Tìm tham số m để phương trình 2 2 1 0 mx mx m có hai nghiệm. Hướng dẫn giải BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 32 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 4m ................................................................................................................................ 0.25 ycbt 0 0 a ........................................................................................................................ 0.25 0 4 0 m m ........................................................................................................................... 0.25 0 m .................................................................................................................................. 0.25 Câu 5. (1.0 điểm) Cho , , a b c là các số thực dương thỏa 3 a b c . Chứng minh bất đẳng thức 3 3 3 3 3 3 6 a b b c c a ab bc ca . Hướng dẫn giải 2 2 2 2 2 2 6 a b b c a c b a c b c a ........................................................................................... 0.25 2 2 a b a b ............................................................................................................................ 0.25 Tương tự: 2 2 b a b a , ......................................................................................................... 0.25 Cộng theo vế: 2 6 VT a b c ..................................................................................... 0.25 Câu 6. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi N là điểm nằm trên đoạn thẳng BC sao cho 2 BN NC , gọi I là trung điểm đoạn thẳng AN . Phân tích vectơ IB theo hai vectơ AB và AC . Hướng dẫn giải IB IA AB .......................................................................................................................... 0.25 1 1 2 2 AN AB AC CN AB .................................................................................... 0.25 1 1 1 1 1 . 2 2 3 2 6 AC AB BC AC AB AC AB ......................................................... 0.25 5 1 6 3 AB AC ........................................................................................................................ 0.25 Câu 7. (3.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có 1; 2 A , 2;3 B , 3;7 C . a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC . c) Tìm tọa độ điểm K thuộc đường thẳng BC sao cho . 3 AK BC . Hướng dẫn giải a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 1;5 3 ;7 AB DC x y .............................................................................................................. 0.25 I N B C ANHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 33 ABCD là hbh AB DC .................................................................................................... 0.25 3 1 7 5 x y ......................................................................................................................... 0.25 4 4;2 2 x D y ............................................................................................................ 0.25 b) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC . 1 2 ;5 2 2 B C M B C M x x x M y y y .............................................................................................. 0.25*2 3 ;7 2 AM ......................................................................................................................... 0.25 2 2 3 205 7 2 2 AM ................................................................................................... 0.25 c) Tìm tọa độ điểm K thuộc đường thẳng BC sao cho . 3 AK BC . Tính đúng 2 ;3 KB x y hoặc 1 ; 2 AK x y ........................................................ 0.25 , KB BC cùng phương 2 3 5 4 x y (1) ............................................................................ 0.25 . 3 5 1 4 2 3 AK BC x y (2) .............................................................................. 0.25 Giải (1) và (2): 142 75 ; 41 41 K .................................................................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 34 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT NGUYỄN HUỆ KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3 cos2 – sin 2 2 0 x x . b) sin 2 – cos2 2sin 2cos 1 x x x x . c) 1 2 n n A C n . Câu 2. (2,0 điểm) a) Cho cấp số cộng: 1 7 3 4 2 9 2 2 u u u u . Tìm số hạng đầu 1 u và công sai d . b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 10 3 2 2 3 – x x . Câu 3. (1,0 điểm) Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ, có 6 chữ số; trong đó chữ số 2 xuất hiện 3 lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần và không có hai chữ số 2 nào đứng cạnh nhau. Câu 4. (1,0 điểm) Có 5 học sinh nữ và 10 học sinh nam, chọn một đội có 4 học sinh đi dự hội trại. Tính xác suất sao cho đội có cả nam lẫn nữ Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi , M N lần lượt là trung điểm của các cạnh , CD BC . Lấy điểm E trên cạnh SA . a) Tìm giao điểm của ME với mặt phẳng ( ) SBC . b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MEO và mặt phẳng SAD c) Gọi P là mặt phẳng qua O và song song với , CD SC . Tìm thiết diện cắt bởi P và hình chóp . S ABCD NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 35 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3 cos 2 – sin 2 2 0 x x . b) sin 2 – cos 2 2sin 2cos 1 x x x x . c) 1 2 n n A C n . Hướng dẫn giải a) 3 cos 2 – sin 2 2 0 x x . 3 1 cos 2 sin 2 1 2 2 x x ................................................................................................... 0.25 sin cos2 cos sin 2 1 3 3 x x ....................................................................................... 0.25 sin 2 1 3 x ............................................................................................................. 0.25 12 x k ................................................................................................................... 0.25 b) sin 2 – cos 2 2sin 2cos 1 x x x x . 2cos (sin cos ) 2(sin cos ) x x x x x ............................................................................. 0.25 (sin cos ) cos 1 0 x x x ............................................................................................. 0.25 4 2 x k x k ...................................................................................................................... 0.25 c) 1 2 n n A C n . ĐK: 2 n n N ! ! 3 1 ! 2! 2 ! n n n n n ....................................................................................................... 0.25 ( 1) 3 2 n n n n .............................................................................................................. 0.25 2 5 0 n n ....................................................................................................................... 0.25 5( ) 0( ) n n n l ........................................................................................................................... 0.25 Câu 2. (2,0 điểm) a) Cho cấp số cộng: 1 7 3 4 2 9 2 2 u u u u . Tìm số hạng đầu 1 u và công sai d . b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 10 3 2 2 3 – x x . Hướng dẫn giải a) 1 7 3 4 2 9 2 2 u u u u . 1 1 1 1 2 6 9 2 2 3 2 u u d u d u d ................................................................................................ 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 36 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 1 1 1 24 12 9 7 3 8 2 29 28 u u d u d d ........................................................................................... 0.25 b) 10 3 2 2 3 – x x . 10 3 1 10 2 2 3 k k k k T C x x ................................................................................................. 0.25 10 30 5 10 3 ( 2) k k k k C x ........................................................................................................ 0.25 Tìm hệ số của 0 : 6 x k ................................................................................................... 0.25 Số hạng cần tìm: 6 6 4 10 3 2 1088640 C .......................................................................... 0.25 Câu 3. (1,0 điểm) Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ, có 6 chữ số; trong đó chữ số 2 xuất hiện 3 lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần và không có hai chữ số 2 nào đứng cạnh nhau. Hướng dẫn giải Gọi số cần tìm là: 1 2 3 4 5 6 x a a a a a a 6 a có 5 cách chọn ................................................................................................................. 0.25 Xếp ba chữ số 2 vào 3 vị trí 1 3 5 ; ; a a a có 1 cách ........................................................... 0.25 Chọn 2 chữ số trong 8 số còn lại và xếp có 2 8 A cách ................................................. 0.25 Kết quả: 280 số ..................................................................................................................... 0.25 Câu 4. (1,0 điểm) Có 5 học sinh nữ và 10 học sinh nam, chọn một đội có 4 học sinh đi dự hội trại. Tính xác suất sao cho đội có cả nam lẫn nữ. Hướng dẫn giải 4 15 ( ) 1365 n C ................................................................................................................. 0.25 4 4 5 10 ( ) 215 n A C C ......................................................................................................... 0.25 215 ( ) 1365 P A .......................................................................................................................... 0.25 230 ( ) 273 P A ........................................................................................................................... 0.25 Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi , M N lần lượt là trung điểm của các cạnh , CD BC . Lấy điểm E trên cạnh SA . a) Tìm giao điểm của ME với mặt phẳng ( ) SBC . b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MEO và mặt phẳng SAD c) Gọi P là mặt phẳng qua O và song song với , CD SC . Tìm thiết diện cắt bởi P và hình chóp . S ABCD Hướng dẫn giải NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 37 a) ME SBD . Chọn mặt phẳng chứa ME và có 1 điểm chung với SBD ................................... 0.25 Tìm giao tuyến d của với SBD ................................................................................ 0.25 Giao tuyến d cắt ME tại điểm cần tìm .............................................................................. 0.25 Lập luận kết luận ............................................................................................................ 0.25 b) MEO SAD . E MEO SAD ............................................................................................................... 0.25 / / OM AD .............................................................................................................................. 0.25 MEO SAD x Ex ......................................................................................................... 0.25 / / / / x Ex AD OM ................................................................................................................... 0.25 c) Gọi P là mặt phẳng qua O và song song với , CD SC . Tìm thiết diện cắt bởi P và hình chóp . S ABCD . Dựng được 1 giao tuyến song song với CD Dựng được 1 giao tuyến song song với SC Dựng được 1 giao tuyến song song với AB, CD có giải thích Gọi tên và kết luận .......................................................................................................... 0.25*4 HẾT O G F A D C B S E M J K N I BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 38 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT KHAI MINH KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1.0 điểm) Cho hai tập hợp A 0;1;2;4;7;9;11 và B 2; 1;0; 2;4;9 . Tìm các tập hợp A B ; A B ; A \ B ; B \ A ? Câu 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2x 3 3x 2 b) x 1 x 1 1 c) 2x 3y 4 3x 4y 11 d) x 3y z 8 2x y 4z 4 3x y 2z 1 Câu 3. (1.5 điểm) Cho parabol 2 P : y x 4x 3 . a) Vẽ đồ thị của parabol (P) ? b) Tìm giao điểm của parabol (P) với trục hoành bằng phương pháp tính? Câu 4. (1.0 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: 2 2 x 2 m 1 x m 5 0 Câu 5. (1.0 điểm) Một tam giác vuông có độ dài cạnh dài nhất lớn hơn độ dài cạnh thứ hai là 2m , độ dài cạnh thứ hai lớn hơn độ dài cạnh ngắn nhất là 23m . Tính diện tích của tam giác vuông đó? Câu 6. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a ( 3; 4) , b 8 ; 6 , c 18 ; 10 a) Tính các tích vô hướng: a .b và a .c ? b) Tính giá trị biểu thức : 2 2 S a b a b ? c) Hãy phân tích vectơ c theo hai vectơ a và b ? Câu 7. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC với A 2 ; 4 ,B 2 ;1 ,C 4; 2 . a) Tính chu vi ABC ? (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) b) Tìm tọa độ trọng tâm G và trực tâm H của ABC ? NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 39 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.0 điểm) Cho hai tập hợp A 0;1;2;4;7;9;11 và B 2; 1;0; 2;4;9 . Tìm các tập hợp A B ; A B ; A \ B ; B \ A ? Hướng dẫn giải A B 0;1;2;4;7;9;11; 2; 1 . ...................................................................................... 0.25 A B 0; 2;4; 9 . ............................................................................................................. 0.25 A \ B 1 ;7 ;11 . ................................................................................................................. 0.25 B \ A 2; 1 . .................................................................................................................. 0.25 Câu 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2x 3 3x 2 b) x 1 x 1 1 c) 2x 3y 4 3x 4y 11 d) x 3y z 8 2x y 4z 4 3x y 2z 1 Hướng dẫn giải a) 2x 3 3x 2 2x 3 3x 2 x 1 S 1;1 2x 3 3x 2 x 1 . ................................................................ 0.25*2 b) x 1 x 1 1 Điều kiện xác định: x 1 0 x 1 x 1 x 1 0 x 1 . x 1 x 1 1 2 2 x 1 1 2x 2 2 5 5 4 x 1 1 4x 4x 4x 5 0 x S 4 4 ......................................... 0.25*2 c) 2x 3y 4 3x 4y 11 8x 12y 16 17x 17 x 1 9x 12y 33 2x 3y 4 y 2 . .............................................................. 0.25*2 Vậy hệ phương trình có nghiệm là: 1;2 . ....................................................................... 0.25 d) x 3y z 8 2x y 4z 4 3x y 2z 1 x 3y z 8 7y 6z 20 10y 5z 25 .............................................................................................................. 0.25 x 3y z 8 x 3y z 8 x 1 35y 30z 100 35y 30z 100 y 2 60y 30z 150 25y 50 z 1 .................................................. 0.25 Vậy hệ phương trình có nghiệm là: 1;2; 1 . ................................................................ 0.25 Câu 3. (1.5 điểm) Cho parabol 2 P : y x 4x 3 . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 40 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM a) Vẽ đồ thị của parabol (P) ? b) Tìm giao điểm của parabol (P) với trục hoành bằng phương pháp tính? Hướng dẫn giải a) 2 P : y x 4x 3 Tọa độ đỉnh 2; 1 I ; Trục đối xứng 2 x Bảng giá trị: Đồ thị hàm số 2 y x 4x 3 đi qua các điểm 0 ; 3 ; 1 ;0 ; 2 ; 1 ; 3 ;0 ; 4 ;3 ................................ 0.25 Vẽ đồ thị. ................................................................................................................................. 0.5 b) Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x 1 x 4x 3 0 x 3 ..................................... 0.25 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và trục hoành là: A 1;0 ; B 3;0 . ................................ 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: 2 2 x 2 m 1 x m 5 0 Hướng dẫn giải 2 2 x 2 m 1 x m 5 0 Ta có: 2 2 m 1 m 5 2m 4 - Trường hợp 1: 0 2m 4 0 m 2 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1,2 x m 1 2m 4 .. .............................. 0.25 - Trường hợp 2: 0 2m 4 0 m 2 : Phương trình có nghiệm kép: x 3 .. ............................................................................. 0.25 - Trường hợp 3: 0 2m 4 0 m 2 : Phương trình vô nghiệm .................................................................................................... 0.25 - m 2 :Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1,2 x m 1 2m 4 . - m 2 :Phương trình có nghiệm kép: x 3 . - m 2 :Phương trình vô nghiệm ...................................................................................... 0.25 Câu 5. (1.0 điểm) Một tam giác vuông có độ dài cạnh dài nhất lớn hơn độ dài cạnh thứ hai là 2m , độ dài cạnh thứ hai lớn hơn độ dài cạnh ngắn nhất là 23m . Tính diện tích của tam giác vuông đó? Hướng dẫn giải Gọi x m là độ dài cạnh dài nhất của tam giác vuông. x 25 . Độ dài cạnh thứ hai của tam giác vuông là: x 2 m . .................................................. 0.25 Độ dài cạnh ngắn nhất của tam giác vuông là: x 25 m . Áp dụng định lý Pytago ta có: 2 2 2 x x 2 x 25 2 x 37 N x 54x 629 0 x 17 L ................................................................................... 0.25 Diện tích tam giác vuông là: 2 1 1 S x 2 x 25 37 2 37 25 210 m 2 2 ..... 0.25 x 0 1 2 3 4 2 y x 4x 3 3 0 -1 0 3 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 41 Câu 6. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a ( 3; 4) , b 8 ; 6 , c 18 ; 10 a) Tính các tích vô hướng: a .b và a .c ? b) Tính giá trị biểu thức : 2 2 S a b a b ? c) Hãy phân tích vectơ c theo hai vectơ a và b ? Hướng dẫn giải a) a.b 48 ; a.c 94 ............................................................................................................. 0.25 b) Ta có a 5 và b 10 .................................................................................................... 0.25 2 2 S a b a b 2 a 2 b 250 ............................................................................... 0.25 c) Gọi h và k là hai số thực sao cho: c ha kb .............................................................. 0.25 3h 8k 18 h 2 c 2a 3b 4h 6k 10 k 3 .......................................................................... 0.25 Câu 7. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC với A 2 ; 4 , B 2 ;1 ,C 4; 2 . a) Tính chu vi ABC ? (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) b) Tìm tọa độ trọng tâm G và trực tâm H của ABC ? Hướng dẫn giải a) 4 ; 3 AB ; 2 ; 6 AC 6 ; 3 BC .................................................................. 0.25 Độ dài cạnh AB: 2 2 4 3 5 AB AB Độ dài cạnh AC: 2 2 2 6 2 10 AC AC Độ dài cạnh BC: 2 2 6 3 3 5 BC BC ................................................................. 0.5 Chu vi tam giác ABC là: P 18 . ........................................................................................ 0.25 b) Gọi ; G G G x y là trọng tâm của tam giác ABC: 4 ; 4 3 G ....................................... 0.25 Gọi ; H H H x y là trực tâm của ABC . ............................................................................ 0.25 ( 2; 4) ; ( 2; 1) H H H H AH x y BH x y . ...................................................................... 0.25 Vì H là trực tâm của ABC nên: . 0 . 0 AH BC AH BC AH BC BH AC BH AC BH AC . ............. 0.25 6 2 3 4 0 6 3 0 2 1;2 2 6 10 1 2 2 6 1 0 H H H H H H H H H H x y x y y H x y x x y . .................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 42 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT KHAI MINH KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (3.0 điểm) Giải các phương trình: a. 2 cos 3 6 2 x . b. sin 2 3 cos 2 2 x x . c. cos 3 cos 3 cos 2 x x x . Câu 2. (1.0 điểm) Tìm số hạng 20 x trong khai triển: 20 2 3 2 x . Câu 3. (2.0 điểm) Một đề cương ôn tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 5 câu dễ, 3 câu trung bình và 2 câu khó. Chọn ngẫu nhiên một đề thi gồm 4 câu. Tính xác suất sao cho chọn được đề thi: a. Chỉ có câu hỏi dễ? b. Có đủ 3 loại câu hỏi? Câu 4. (3.0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , SA SB và G là trọng tâm tam giác SAD a) Tìm giao tuyến của SAC và SBD ; OMN và ABCD . b) Tìm giao điểm I của CM và SBD . Chứng minh // IG ABCD . c) Xác định thiết diện của mặt phẳng MBC và hình chóp . S ABCD. Câu 5. (1.0 điểm) Chứng minh rằng : 2014 0 2 2 4 4 2014 2014 2014 2014 2014 2014 3 1 2 2 2 2 C C C C . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 43 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (3.0 điểm) Giải các phương trình: a. 2 cos 3 6 2 x . b. sin 2 3 cos 2 2 x x . c. cos 3 cos 3 cos 2 x x x . Hướng dẫn giải a. 2 cos 3 6 2 x 3 3 6 4 cos x cos . .................................................................................................. 0.25 3 3 2 6 4 3 3 2 6 4 x k x k . ......................................................................................................... 0.5 11 2 36 3 7 2 36 3 k x k x . ............................................................................................................. 0.25 b. sin 2 3 cos 2 2 x x 1 3 2 2 1 2 2 sin x cos x . .................................................................................................... 0.25 sin 2 1 3 x . ................................................................................................................. 0.5 5 2 2 3 2 6 x k x k . ................................................................................... 0.25 c. cos 3 cos 3 cos 2 x x x 2 2 3 0 cos x cosx . ...................................................................................................... 0.5 2 0 3 2 cos x cosx . ....................................................................................................................... 0.25 4 2 2 6 k x x k . ................................................................................................................ 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Tìm số hạng 20 x trong khai triển: 20 2 3 2 x . Hướng dẫn giải SHTQ: 20 20 2 40 2 20 20 3 2 3 2 k k k k k k k C x C x . ............................................................. 0.5 Số hạng 20 x : 40 2 20 10 k k .................................................................................... 0.25 Vậy hệ số chứa 20 x : 10 10 10 20 3 2 C . ................................................................................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 44 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Câu 3. (2.0 điểm) Một đề cương ôn tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 5 câu dễ, 3 câu trung bình và 2 câu khó. Chọn ngẫu nhiên một đề thi gồm 4 câu. Tính xác suất sao cho chọn được đề thi: a. Chỉ có câu hỏi dễ? b. Có đủ 3 loại câu hỏi? Hướng dẫn giải a. Ω 4 10 210 n C ................................................................................................................ 0.5 A: “đề thi chỉ có câu hỏi dễ” 4 5 5 n A C . ....................................................................................................................... 0.25 5 1 210 105 P A . ................................................................................................................ 0.25 b. B: “đề thi có đủ 3 loại câu hỏi” TH1: Chọn 2 câu hỏi dễ, 1 câu hỏi khó và 1 câu trung bình: 2 1 1 5 2 3 . 60 C C C . ................ 0.25 TH2: Chọn 1 câu dễ, 2 câu hỏi khó và 1 câu trung bình: 1 1 1 5 2 3 . 15 C C C . ........................ 0.25 TH3: Chọn 1 câu dễ, 1 câu khó, 1 câu trung bình: 1 1 2 5 2 3 . 30 C C C .................................... 0.25 105 1 105 210 2 n B P B . ............................................................................................ 0.25 Câu 4. (3.0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , SA SB và G là trọng tâm tam giác SAD a) Tìm giao tuyến của SAC và SBD ; OMN và ABCD . b) Tìm giao điểm I của CM và SBD . Chứng minh // IG ABCD . c) Xác định thiết diện của mặt phẳng MBC và hình chóp . S ABCD. Hướng dẫn giải a. SAC SBD SO . ....................................................................................................... 0.5 OMN ABCD Ox . ......................................................................................................... 0.5 b. 1 1 ; 3 3 MI CM MG MD . ................................................................................................ 0.5 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 45 Suy ra // IG CD mà CD ABCD Suy ra // IG ABCD . ............................................................................................................. 0.5 c. MBC ABCD BC . ................................................................................................ 0.25 MBC SAB MB . ......................................................................................................... 0.25 MBC SAD ME . ......................................................................................................... 0.25 MBC SCD EC . ......................................................................................................... 0.25 Vậy thiết diện là MBCE . Câu 5. (1.0 điểm) Chứng minh rằng : 2014 0 2 2 4 4 2014 2014 2014 2014 2014 2014 3 1 2 2 2 2 C C C C . Hướng dẫn giải Xét khai triển: 2014 0 1 2 2 2014 2014 2014 2014 2014 2014 1 x C C x C x x C 2014 0 1 2 2 2014 2014 2014 2014 2014 2014 1 x C C x C x x C . .............................................................. 0.25 Cộng 2 vế ta được: 2014 2014 0 2 2 2014 2014 2014 2014 2014 2 1 1 C C x x C x x . .................................................. 0.25 Hay 2014 2014 0 2 2 2014 2014 2014 2014 2014 1 1 2 x x C C x x C . ................................................... 0.25 Thay 2 x : 2014 0 2 2 2014 2014 2014 2014 2014 3 1 2 C C x x C . .................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 46 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT NGUYỄN HỮU THỌ KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (3.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 3 2 2 1 x x x b) 2 2 3 1 1 x x x c) 2 2 4 6 2 8 12 x x x x Câu 2. (1.0 điểm) Tìm m để phương trình 2 2 2 1 3 0 x m x m m có 2 nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa 2 2 1 2 8 x x . Câu 3. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 11 3 3 28 x xy y x x y y . Câu 4. (1.0 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O, có cạnh là 2a. Tính: a) . BC BD . b) . OA AB BC . Câu 5. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A,B,C biết: 4;1 ; 0;3 ; 2;5 A B C a) Chứng minh rằng A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác. Tính chu vi tam giác ABC. b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Câu 6. (1.0 điểm) a) Chứng minh rằng với mọi số thực a,b,c dương ta có : 1 1 1 a b c bc ac ab a b c b) Tìm GTNN của hàm số 4 1 4 x x y x với 0 x . Câu 7. (1.0 điểm) Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh một loại xe honda với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ cao nhất. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 47 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (3.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 3 2 2 1 x x x b) 2 2 3 1 1 x x x c) 2 2 4 6 2 8 12 x x x x Hướng dẫn giải a) 2 3 2 2 1 x x x 2 2 2 1 0 3 2 4 1 x x x x . .................................................................................................... 0.25 1 2 2 1 1 1 1 3 5 2 0 2 3 x x x nhan S x x x loai . ...................................................... 0.25*3 b) 2 2 3 1 1 x x x 2 1 1 0 1 1 2 3 1 1 x x S x nhan x x x . ...................................................... 0.25*4 c) 2 3 2 2 1 x x x Đặt 2 2 8 12 t x x , 0 t 2 2 2 2 1 2 8 12 6 4 2 t x x t x x . ............................................................................ 0.25 PT trở thành 2 1 6 6 2 t t 2 1 12 0 2 t t 4 6 t loai t nhan ..................................... 0.25 Với 6 t 2 2 8 12 6 x x 2 2 8 24 0 x x 1 2 6 2 x x . ...................................... 0.25 2;6 S . ............................................................................................................................ 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Tìm m để phương trình 2 2 2 1 3 0 x m x m m có 2 nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa 2 2 1 2 8 x x . Hướng dẫn giải YCBT 2 2 1 2 0 8 x x 2 2 4 0 2 8 b ac S P . .............................................................................. 0.25 2 2 4 4 4 8 4 2 6 8 0 m m m m m . .................................................................................... 0.25 2 1 1 2 2 2 4 0 1 m m m nhan m m m loai . ...................................................................... 0.25*2 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 48 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Câu 3. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 11 3 3 28 x xy y x x y y . Hướng dẫn giải Đặt S x y P xy HPT trở thành 2 11 2 3 28 S P S P S ....................................................................................... 0.25 2 11 5 50 0 P S S S 1 2 11 5 10 P S S S ...................................................................................... 0.25 Với 5 S , 6 P thì x , y là nghiệm của phương trình: 2 5 6 0 X X nên hệ có nghiệm 3 2 x y hay 2 3 x y . .................................................................................................. 0.25 Với 10 S , 21 P thì x , y là nghiệm của phương trình: 2 10 21 0 X X nên hpt có nghiệm 3 7 x y hay 7 3 x y . ............................................................................................. 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O, có cạnh là 2a. Tính: a) . BC BD . b) . OA AB BC . Hướng dẫn giải a) . . .cos BC BD BC BD CBD = 2 2 . . 4 BC BC BD BC a BD . ..................................................... 0.5 b) 2 2 1 . . . 4 2 OA AB BC OA AC OA AC AC a . ...................................................... 0.5 Câu 5. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A,B,C biết: 4;1 ; 0;3 ; 2;5 A B C a) Chứng minh rằng A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác. Tính chu vi tam giác ABC. b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Hướng dẫn giải a) 4;2 ; 2;4 AB AC . ................................................................................................... 0.25 Ta có: 4 2 , 2 4 AB AC không cùng phương A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác .... 0.25 2;2 2 2 BC BC và 2 5; 2 5 AB AC . .......................................................... 0.25 Vậy, chu vi tam giác ABC bằng: 4 5 2 2 . ................................................................... 0.25 b) Gọi H(x;y) là trực tâm ABC.. ...................................................................................... 0.25 4; 1 ; 3 AH x y BH x y .Khi đó : . 0 . 0 AH BC BH AC .......................................................................... 0.25 4 2 4 2 1 0 2 2 10 4 11 3 ; 2 4 12 11 3 3 2 4 3 0 3 x x y x y H x y x y x ................... 0.25*2 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 49 Câu 6. (1.0 điểm) a) Chứng minh rằng với mọi số thực a,b,c dương ta có : 1 1 1 a b c bc ac ab a b c b) Tìm GTNN của hàm số 4 1 4 x x y x với 0 x . Hướng dẫn giải a) Với a , b , c là các số dương, ta có 1 1 1 a b c bc ac ab a b c . 2 2 2 a b c ab bc ac abc abc ............................................................................................... 0.25 2 2 2 a b c ab bc ac . 2 2 2 0 a b a c b c ........................................................................................ 0.25 b) 2 4 1 4 4 17 4 4 4 17 x x x x y x x x x Vì 0 x , áp dụng BĐT AM-GM cho 2 số dương 4x và 4 x , ta được: 4 4 4 2 4 . x x x x 4 4 17 8 17 x x 25 y ............................................................. 0.25 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 25 khi 4 4x x 1 x (x dương) .......................... 0.25 Câu 7. (1.0 điểm) Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh một loại xe honda với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ cao nhất. Hướng dẫn giải Gọi x (triệu) đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá; 0 4 x . Khi đó: Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 31-27 - x = 4-x (triệu đồng). ..... 0.25 Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là 600 +200x (chiếc). Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là 600 200 4 f x x x .0.25 Lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai y= f(x) hoặc áp dụng bdt AM-GM ta có: . .......................................................................................... 0.25 Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất ....... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 50 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT NGUYỄN HỮU THỌ KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình: a. 1 sin 2 3 2 x . Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 3;1 ? b. cos 2 3sinx + 4 = 0 x . Câu 2. (1.5 điểm) Tìm số hạng 20 x trong khai triển: 20 2 3 2 x . a. Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển của nhị thức: 8 2 2 x . b. Cho số nguyên dương n thỏa 2 2 2 2 80 n n A C n . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức: 4 2 , 0 n x x x . Câu 3. (1.5 điểm) Một túi chứa 14 quả cầu khác nhau gồm 7 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh và 3 quả cầu màu vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Tính xác suất để: a. 3 quả cầu được chọn đều là màu đỏ. b. 3 quả cầu được chọn có nhiều hơn 1 màu. Câu 4. (1.0 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng n u biết 7 3 4 36 22 u u S Câu 5. (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi E,F lần lượt thuộc cạnh BC,AD sao cho 3 5 BE BC , 2 5 AF AD ;H là trung điểm SF; J là giao điểm của AE và CD. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Tìm giao điểm của đường thẳng CH và mặt phẳng (SBD). c) Chứng minh đường thẳng FC song song với mặt phẳng (SAE). c) Một mặt phẳng chứa BH và song song ED cắt AE tại I. Chứng minh 10 19 JE JI . Câu 6. (1.0 điểm) Cho sơ đồ mạch điện có 9 công tắc, mỗi công tắc có 2 trạng thái đóng và mở. Hỏi có bao nhiêu cách đóng – mở 9 công tắc trên để mạng điện thông mạch từ A đến Z? NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 51 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình: a. 1 sin 2 3 2 x . Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 3;1 ? b. cos 2 3sinx + 4 = 0 x . Hướng dẫn giải a. 1 sin 2 3 2 x 2 2 3 6 5 2 2 3 6 x k x k . ..................................................................................................... 0.25 4 ( ) 7 12 x k k Z x k . ...................................................................................................... 0.5 Phương trình đã cho có 3 nghiệm trong khoảng 3;1 .............................................. 0.25 b. cos2 3sinx + 4 = 0 x 2 (1 2sin ) 3sin 4 0 x x . ......................................................................................... 0.25 sinx 1( ) 5 sinx ( ) 2 n l . .................................................................................................................. 0.5 2 ( ) 2 x k k Z . ...................................................................................................... 0.25 Câu 2. (1.5 điểm) Tìm số hạng 20 x trong khai triển: 20 2 3 2 x . a. Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển của nhị thức: 8 2 2 x . b. Cho số nguyên dương n thỏa 2 2 2 2 80 n n A C n . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức: 4 2 , 0 n x x x . Hướng dẫn giải a. 2 8 16 2 1 8 8 ( ) .2 .2 k k k k k k k T C x C x . ................................................................................... 0.25 16 2 8 4 k k . ....................................................................................................... 0.25 Hệ số cần tìm 4 4 8 2 1120 C . ................................................................................................ 0.25 b. 2 2 2 2 80 , n 2 n n A C n 2 ! ! 2. 80 ( 2)! 2!( 2)! n n n n n . .................................................................................. 0.25 2 2 10 ( ) ( 1) ( 1) 80 2 80 0 8 ( ) n n n n n n n n n n l . ............................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 52 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 10 10 5 1 10 10 4 2 . ( 2) . k k k k k k k T C x C x x .............................................................................. 0.25 2 2 3 10 10 5 0 2 2 360 k k T C ........................................................................................................ 0.25 Câu 3. (1.5 điểm) Một túi chứa 14 quả cầu khác nhau gồm 7 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh và 3 quả cầu màu vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Tính xác suất để: a. 3 quả cầu được chọn đều là màu đỏ. b. 3 quả cầu được chọn có nhiều hơn 1 màu. Hướng dẫn giải a. 3 14 Ω 364 n C . ........................................................................................................... 0.25 Gọi biến cố A: “3 quả cầu được chọn đều là màu đỏ” 3 7 35 n A C . ................................................................................................................... 0.25 5 Ω 52 n A P A n . ....................................................................................................... 0.25 b. Gọi biến cố B: “3 quả cầu được chọn có nhiều hơn 1 màu”. B : “3 quả cầu được chọn có đúng 1 màu”................................................................ 0.25 3 3 3 7 4 3 40 n B C C C . ............................................................................................ 0.25 10 10 81 1 91 91 91 P B P B . ............................................................................... 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng n u biết 7 3 4 36 22 u u S Hướng dẫn giải 7 3 4 36 22 u u S 1 1 2 8 36 4 6 22 u d u d . ................................................................................................................ 0.5 1 2 5 u d . ............................................................................................................................ 0.5 Câu 5. (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi E,F lần lượt thuộc cạnh BC,AD sao cho 3 5 BE BC , 2 5 AF AD ;H là trung điểm SF; J là giao điểm của AE và CD. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Tìm giao điểm của đường thẳng CH và mặt phẳng (SBD). c) Chứng minh đường thẳng FC song song với mặt phẳng (SAE). c) Một mặt phẳng chứa BH và song song ED cắt AE tại I. Chứng minh 10 19 JE JI . Hướng dẫn giải NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 53 a. Ta có S SAD SBC . ............................................................................................... 0.25 Mặc khác , , / / ( ) SAD AD SBC BC AD BC gt . ....................................................... 0.25 Suy ra: , , / / , / / d SAD SBC d qua S d AD d BC . ..................................................... 0.25 b. Trong (ABCD) gọi M CF BD . Suy ra SM SCF SBD . ........................... 0.25 Trong (SCF) gọi N CH SM . , N CH N CH SBD N SM SM SBD ............ 0.5 c. , FC SAE AE SAE .............................................................................................. 0.25 / / FC AE do AECF hbh ..................................................................................................... 0.25 Suy ra, FC//(SAE) ................................................................................................................. 0.25 d. Tìm đúng 2 giao điểm I, J.............................................................................................. 0.25 25 2 10 . 2 2 3 19 19 5 19 . 5 5 5 25 JE JE JE JE JE JI JA AI JA EA JA JA JA ........................................... 0.5 Câu 6. (1.0 điểm) Cho sơ đồ mạch điện có 9 công tắc, mỗi công tắc có 2 trạng thái đóng và mở. Hỏi có bao nhiêu cách đóng – mở 9 công tắc trên để mạng điện thông mạch từ A đến Z? Hướng dẫn giải Thông mạch qua MN có 2 6 trạng thái đóng – mở ở IJ.. ................................................. 0.25 Thông mạch qua IJ có 2 3 trạng thái đóng – mở ở MN.. ................................................. 0.25 trong đó chỉ có 1 trường hợp mắc song song thông mạch cả MN và IJ Vậy, có tất cả 3 6 2 2 1 71 trạng thái thông mạch điện từ A – Z.. ............................ 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 54 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT ĐINH THIỆN LÝ KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2.5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2 2 3 x x x b) 2 1 1 x x x c) 3 5 7 2 4 2 3 1 2 4 x y x y Câu 2. (1.5 điểm) Cho phương trình ẩn x: 2 1 2 2 3 0 m x m x m a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1 2 ; x x . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 ; x x thoả mãn 1 1 2 2 1 4 1 x x x x . Câu 3. (1.5 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. a) Tính . CA CB . b) Gọi E là điểm đối xứng của B qua A. Tính giá trị của: EA BC DA DC . Câu 4. (3.0 điểm) Trong một khu vườn, người ta trồng ba cây cau ở ba vị trí A, B, C. Khi đặt vào hệ trục tọa độ Oxy thích hợp thì tọa độ của ba điểm đó lần lượt là 7; 3 A , 8;4 B và 1;5 C . a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. b) Người ta cần lắp một vòi phun nước tự xoay để tưới các cây cau. Hãy xác định tọa độ của vị trí đặt vòi nước sao cho có thể tưới được cả ba cây cau. c) Người ta muốn trồng thêm 1 cây cau sao cho vị trí của bốn cây cau tạo thành hình vuông. Hãy xác định tọa độ của cây cau mới. Câu 5. (1.5 điểm) Khi du lịch đến thành phố Xanh Lu-i (Mỹ), ta sẽ thấy một cái cổng lớn có hình parabol hướng bề lõm xuống dưới, đó là cổng Ac-xơ. Cổng Ac-xơ có khoảng cách giữa hai chân cổng là 162 mét và có chiều cao tối đa (tính từ điểm cao nhất trên cổng xuống mặt đất) là 186 mét. Hãy tính khoảng cách (theo đơn vị mét) giữa hai điểm trên cổng cùng cách mặt đất 43 mét (làm tròn đến chữ số thứ hai sau dấu phẩy). NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 55 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2.5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2 2 3 x x x b) 2 1 1 x x x c) 3 5 7 2 4 2 3 1 2 4 x y x y Hướng dẫn giải a) 2 2 2 3 x x x .............................................................................................................. 0.25 .............................................................................................................. 0.25 .................................................................................................................... 0.25 Vậy phương trình có tập nghiệm S ......................................................................... 0.25 b) 2 1 1 x x x .................................................................................................................... 0.25 ................................................................................................................ 0.25 .................................................................................................................... 0.25 Vậy phương trình có tập nghiệm 0 S ....................................................................... 0.25 c) 3 5 7 2 4 2 3 1 2 4 x y x y Đặt , khi đó hệ phương trình trở thành: ..................................................................................................... 0.25 2 2 3 0 2 2 3 x x x x 2 3 2 2 3 0 x x x 3 2 1( ) 3 ( ) 2 x x L x L 1 3 1 x x 3 1 0 1 3 1 1 3 1 x x x x x 1 3 1 0 x x L x N 1 1 ; 2 4 a b x y 3 5 7 2 3 1 a b a b 26 17 a b BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 56 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Vậy hệ phương trình có nghiệm là ...................................................... 0.25 Câu 2. (1.5 điểm) Cho phương trình ẩn x: 2 1 2 2 3 0 m x m x m a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1 2 ; x x . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 ; x x thoả mãn 1 1 2 2 1 4 1 x x x x . Hướng dẫn giải a) Để phương trình có hai nghiệm thì ................................................................................................................................................ 0.25 Vậy phương trình có hai nghiệm khi . ......................................... 0.25 b) ............................................................. 0.25 ......................................................................... 0.25 ................................................................................................. 0.25 So lại với điều kiện, ta loại Vậy không có m thoả yêu cầu bài toán. ............................................................................ 0.25 Câu 3. (1.5 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. a) Tính . CA CB . b) Gọi E là điểm đối xứng của B qua A. Tính giá trị của: EA BC DA DC . Hướng dẫn giải a) Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABC vuông tại B: ........................................................................................... 0.25 ........................................................................................... 0.25 ................................................................................ 0.25 b) 1 51 26 2 26 1 67 17 4 17 x x y y 51 67 ; 26 17 x y 1 2 ; x x 2 1 0 0 0 2 2 4 1 3 0 m a m m m 1 24 28 0 m m 1 7 6 m m 1 2 ; x x 7 ; 1 6 m m 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 4 1 4 4 4 0 2 4 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2 2 4 2 2 3 2 2 4 0 1 1 1 m m m m m m 11 18 22 0 9 m m 11 9 m 2 2 2 2 AB BC AC AC a . . .cos , CA CB CA CB CA CB 0 2 . .cos 2. .cos 45 CACB ACB a a a NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 57 .............................................. 0.25 ..................................... 0.5 Câu 4. (3.0 điểm) Trong một khu vườn, người ta trồng ba cây cau ở ba vị trí A, B, C. Khi đặt vào hệ trục tọa độ Oxy thích hợp thì tọa độ của ba điểm đó lần lượt là 7; 3 A , 8;4 B và 1;5 C . a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. b) Người ta cần lắp một vòi phun nước tự xoay để tưới các cây cau. Hãy xác định tọa độ của vị trí đặt vòi nước sao cho có thể tưới được cả ba cây cau. c) Người ta muốn trồng thêm 1 cây cau sao cho vị trí của bốn cây cau tạo thành hình vuông. Hãy xác định tọa độ của cây cau mới. Hướng dẫn giải a) ............................................................................................................................. 0.5 .Vậy tam giác ABC vuông tại B ............................................ 0.5 b) Vị trí của vòi phun nước phải nằm ở tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Do tam giác ABC vuông tại B nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của AC. ........................................................................................................................................... 0.5 Trung điểm của AC là điểm I có toạ độ là: . Vậy vị trí của vòi trên hệ trục tọa độ là . ................................................................................................ 0.5 c) Ta có suy ra tam giác ABC vuông cân tại B Do đó tứ giác ABCD là hình vuông nếu ABCD là hình bình hành. Suy ra . 0.5 Giả sử vị trí của cây cau mới là . Ta có và . Suy ra . Vậy . ............................................................................................. 0.5 Câu 5. (1.5 điểm) Khi du lịch đến thành phố Xanh Lu-i (Mỹ), ta sẽ thấy một cái cổng lớn có hình parabol hướng bề lõm xuống dưới, đó là cổng Ac-xơ. Cổng Ac-xơ có khoảng cách giữa hai chân cổng là 162 mét và có chiều cao tối đa (tính từ điểm cao nhất trên cổng xuống mặt đất) là 186 mét. Hãy tính khoảng cách (theo đơn vị mét) giữa hai điểm trên cổng cùng cách mặt đất 43 mét (làm tròn đến chữ số thứ hai sau dấu phẩy). . . . . EA BC DA DC EA DA EA DC BC DA BC DC 2 2 2 2 2 2 0 . . 0 0 DC DC DA DA DC DA DC DA a a 1;7 7;1 AB BC . 1. 7 7 .1 0 BA BC BA BC 4 2 1 2 A C I I A C I I x x x x y y y y 4;1 I 2 2 1 7 5 2 BA BC AB DC ; D x y 1;7 AB 1 ;5 DC x y 0 2 x y 0; 2 D BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 58 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Hướng dẫn giải Do cổng Ac-xơ có dạng Parabol, ta đặt Parabol này vào hệ trục toạ độ Oxy theo nguyên tắc sau: + Đỉnh của Parabol trùng với gốc toạ độ ; + Nhận trục tung làm trục đối xứng. + Bề lõm của Parabol hướng xuống dưới (a < 0) Khi đó, ta có chân cổng thứ nhất có toạ độ là và chân cổng thứ hai có toạ độ là . .................................................................................................................. 0.5 Gọi hàm số bậc hai nhận Parabol (P) trên làm đồ thị có dạng với a khác 0. ................. 0.5 Điểm cách mặt đất 43 mét thì có tung độ là . Vậy có hai điểm nằm trên cầu, cách mặt đất 43 mét là và . Khi đó khoảng cách giữa hai điểm này là 142,04 mét. ..................................................... 0.5 HẾT 0;0 O 81; 186 A 81; 186 B 2 y ax bx c 2 2 62 0. 0. 0 2187 81 81 186 0 0 81 81 186 a a b c O P A P a b c b c B P a b c 2 62 : 2187 P y x 143 y 71,02; 143 C 71,02; 143 D NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 59 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT ĐINH THIỆN LÝ KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2sin 2 1 0 x . b) 6 sin 2 2 cos 2 2 2 x x Câu 2. (2,0 điểm) Từ ngày 15/09/2018, các nhà mạng điện thoại đã bắt đầu thay đổi đầu số dành cho các thuê bao 11 số thành các thuê bao 10 số. Ví dụ, đầu số 0122-xxx-xxxx đã được đổi thành đầu số 077-xxx-xxxx với các chữ số phía sau không đổi. Hãy cho biết nhà mạng có thể thiết lập tối đa bao nhiêu số điện thoại với đầu số 077. Câu 3. (1,0 điểm) Trong một hộp chứa năm que gỗ được đánh các số: 1, 2, 3, 5, 7. Một người chơi được bốc ngẫu nhiên đồng thời hai que (không quan tâm thứ tự). a) Mô tả không gian mẫu và tính số phần tử không gian mẫu của phép thử trên. b) Người chơi đó sẽ chiến thắng nếu như tổng các số được đánh trên hai que là một số lẻ. Tính xác suất chiến thắng của người đó. Câu 4. (2,0 điểm) a) Một lớp có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 12 học sinh trên thành một hàng sao cho không có hai học sinh nam nào đứng liền kề nhau? b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 18 12 2 1 3 x x x . Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M là trung điểm của SA và N là một điểm trên cạnh SC sao cho SN = 2NC. a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (BMN) và mặt phẳng (ABCD); b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SD và mặt phẳng (BMN); c) Gọi I là điểm đối xứng của B qua C. Trong mặt phẳng (SBC), gọi J là giao điểm của IN và SB. Định hình tính thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNJ) và hình chóp S.ABCD. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 60 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2sin 2 1 0 x . b) 6 sin 2 2 cos 2 2 2 x x Hướng dẫn giải a) 2sin 2 1 0 x . 1 sin 2 2 x .......................................................................................................................... 0.25 sin 2 sin 6 x ................................................................................................................... 0.25 2 2 6 2 2 6 x k k x k ................................................................................................ 0.25 12 5 12 x k k x k ........................................................................................................ 0.25 Vậy pt có nghiệm 5 ; 12 12 x k x k k . b) 6 sin 2 2 cos 2 2 2 x x . 3 1 sin 2 cos 2 1 2 2 x x .................................................................................................... 0.25 sin 2 .cos cos 2 .sin 1 6 6 x x .......................................................................................... 0.25 sin 2 1 6 x ................................................................................................................ 0.25 2 2 6 2 3 x k x k k .......................................................................... 0.25 Vậy pt có nghiệm 3 x k k . Câu 2. (2,0 điểm) Từ ngày 15/09/2018, các nhà mạng điện thoại đã bắt đầu thay đổi đầu số dành cho các thuê bao 11 số thành các thuê bao 10 số. Ví dụ, đầu số 0122-xxx-xxxx đã được đổi thành đầu số 077-xxx-xxxx với các chữ số phía sau không đổi. Hãy cho biết nhà mạng có thể thiết lập tối đa bao nhiêu số điện thoại với đầu số 077. Hướng dẫn giải Gọi 7 số đuôi của đầu số mới là 1 2 3 4 5 6 7 a a a a a a a với ,0 9 i i a a , 1,...,7 i . .............. 0.5 Có 10 cách chọn cho số 1 a ; Có 10 cách chọn cho số 2 a ; Có 10 cách chọn cho số 3 a ; Có 10 cách chọn cho số 4 a ; Có 10 cách chọn cho số 5 a ; Có 10 cách chọn cho số 6 a ; NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 61 Có 10 cách chọn cho số 7 a . ............................................................................................... 0.5*2 Theo quy tắc nhân, ta có 7 10 10000000 số điện thoại thỏa yêu cầu bài ra. ................ 0.5 Câu 3. (1,0 điểm) Trong một hộp chứa năm que gỗ được đánh các số: 1, 2, 3, 5, 7. Một người chơi được bốc ngẫu nhiên đồng thời hai que (không quan tâm thứ tự). a) Mô tả không gian mẫu và tính số phần tử không gian mẫu của phép thử trên. b) Người chơi đó sẽ chiến thắng nếu như tổng các số được đánh trên hai que là một số lẻ. Tính xác suất chiến thắng của người đó. Hướng dẫn giải a) 1,2 ; 1,3 ; 1,5 ; 1,7 ; 2,3 ; 2,5 ; 2,7 ; 3,5 ; 3,7 ; 5,7 .............................................................................................. 0.25 Số phần tử không gian mẫu 10 n . ........................................................................... 0.25 b) Gọi biến cố A: “Tổng các số được đánh trên hai que là một số lẻ”. 1, 2 ; 2,3 ; 2,5 ; 2,7 A .............................................................................................. 0.25 4 n A . Vậy 2 . 5 n A P A n .................................................................................. 0.25 Câu 4. (2,0 điểm) a) Một lớp có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 12 học sinh trên thành một hàng sao cho không có hai học sinh nam nào đứng liền kề nhau? b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 18 12 2 1 3 x x x . Hướng dẫn giải a) Sắp xếp 7 bạn nữ vào 7 vị trí trên hàng là một hoán vị của 7 phần tử: 7! 5040 cách.0.25 Khi đó, ở giữa các bạn nữ sẽ có 8 khoảng trống (tính cả hai khoảng trống ở đầu). Chọn ra 5 khoảng trống từ 8 khoảng trống trên và xếp 5 bạn nam vào là một chỉnh hợp chập 5 của 7 nên có 5 8 6720 A cách. ............................................................................. 0.5 Theo quy tắc nhân, ta có: 5040.6720 33868800 cách sắp xếp thỏa yêu cầu bài ra. ... 0.25 b) Để tìm số hạng không chứa x trong khai triển 18 12 2 1 3 x x x thì ta phải tìm số hạng chứa 12 x trong khai triển 18 2 3 A x x . Số hạng tổng quát thứ k +1 của khai triển 18 2 3 A x x là: BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 62 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 18 18 3 1 18 18 2 3 . 3 k k k k k k k T C x C x x ............................................................................. 0.5 Theo yêu cầu bài toán ta có: 18 3 12 2 k k ............................................................ 0.25 Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là 2 2 18 3 459 C . ................................. 0.25 Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M là trung điểm của SA và N là một điểm trên cạnh SC sao cho SN = 2NC. a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (BMN) và mặt phẳng (ABCD); b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SD và mặt phẳng (BMN); c) Gọi I là điểm đối xứng của B qua C. Trong mặt phẳng (SBC), gọi J là giao điểm của IN và SB. Định hình tính thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNJ) và hình chóp S.ABCD. Hướng dẫn giải a) B BMN ABCD .......................................................................................................... 0.25 Trong (SAC), gọi E là giao điểm của MN và AC. E AC ABCD E BMN ABCD E MN BMN ........................................................... 0.25*2 BMN ABCD BE ................................................................................................... 0.25 b) Trong (SAC), gọi F là giao điểm của MN và SO. ............................................................ 0.25 Trong (SBD), gọi H là giao điểm của BF và SD.. ............................................................. 0.25 H SD H SD BMN H BF BMN .................................................................... 0.25*2 c) Cách 1. Ta có N SC SCD N SCD MNJ N MNJ Xét SBI có SC là trung tuyến và N là điểm trên SC thoả SN = 2NC nên N là trọng tâm của SBI. K J I H F E M O D S C A B NNHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 63 Do đó IJ là một trung tuyến của SBI nên J là trung điểm SB. Do đó ta có MJ // AB (đường trung bình của SAB ) nên MJ song song với CD (vì AB song song với CD). MJ nằm trong (MNJ) và CD nằm trong (SCD). Do đó // // MNJ SCD Nx CD AB . .............................................................................. 0.5 Cách 2 Trong (SCD), gọi K là giao điểm của Nx và SD. Ta có MNJ SAB MJ MNJ SBC JN MNJ SCD NK MNJ SAD KM .. Vậy thiết diện là tứ giác MJNK. MJ // AB // Nx MJ // NK nên tứ giác này là hình thang. .......................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 64 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT BÙI THỊ XUÂN KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m : 2 3 2 1 x m m m x . Câu 2. Cho phương trình: 2 1 2 1 3 0 m x m x m ( m là tham số). a) Định m sao cho phương trình vô nghiệm. b) Định m sao cho phương trình có hai nghiệm 1 x , 2 x thỏa mãn: 2 2 1 1 2 2 7 x x x x . c) Cho phương trình: 2 1 2 1 3 0 x m x m x m . Định m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt. Câu 3. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2 3 5 1 x x x . b) 2 3 2 3 y x x x y y . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh 6;3 A , 3;6 B và 1; 2 C . a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm E sao cho tam giác ABE vuông cân tại A. Câu 5. Cho tam giác ABC , biết 6 AB (cm), 8 AC (cm), 12 BC (cm). a) Tính độ dài trung tuyến AI và độ dài đường cao AH của tam giác ABC . b) Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2 AM (cm). Gọi N là trung điểm của cạnh AC . Tính . AM AN . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 65 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m : 2 3 2 1 x m m m x . Hướng dẫn giải Phương trình 2 2 3 2 m m x m m ..................................................................... 0.25 TH1: Nếu 2 3 2 0 1 2 m m m m 1: 1 0 0 m x (luôn đúng): pt có vô số nghiệm x 2 : 1 0 2 m x (VL): PTVN .................................................... 0.25 TH2: Nếu 2 2 2 1 3 2 0 : 1 2 3 2 2 m m m m m m x m m m m ....................... 0.25 Kết luận: 1: m S 2 : m S 1 2 : 2 m m m S m ............................................................... 0.25 Câu 2. Cho phương trình: 2 1 2 1 3 0 m x m x m ( m là tham số). a) Định m sao cho phương trình vô nghiệm. b) Định m sao cho phương trình có hai nghiệm 1 x , 2 x thỏa mãn: 2 2 1 1 2 2 7 x x x x . c) Cho phương trình: 2 1 2 1 3 0 x m x m x m . Định m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt. Hướng dẫn giải a) TH1: Nếu 1 0 1: m m 1 4 0 (vô lý): pt vô nghiệm ........................... 0.25 TH2: Nếu 1 0 1: m m Phương trình vô nghiệm 1 0 ' 0 m ....................... 0.25 1 1 1 4 4 0 1 m m m m m ................................................................................. 0.25 Vậy phương trình vô nghiệm 1 m ........................................................................... 0.25 b) Phương trình có hai nghiệm 1 m ......................................................................... 0.25 Áp dụng định lí Viet: 1 2 1 2 2 3 . 1 S x x m P x x m ........................................................................ 0.25 2 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 7 7 x x x x x x x x ......................................................................... 0.25 3 4 7 0 1 m m m (nhận) ..................................................................................... 0.25 c) Điều kiện: 0 x .............................................................................................................. 0.25 2 2 3 0 2 2 3 x x x x 3 2 1( ) 3 ( ) 2 x x L x L BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 66 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 0 2 1 2 1 3 0 1 x m x m x m ............................................................... 0.25 (2) có ba nghiệm phân biệt (1) có hai nghiệm phân biệt dương ' 0 0 0 S P ......... 0.25 4 4 0 1 2 0 3 3 1 3 0 1 m m m m m m m ................................................................... 0.25 Câu 3. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2 3 5 1 x x x . b) 2 3 2 3 y x x x y y . Hướng dẫn giải a) 2 2 3 5 1 x x x 2 2 2 1 0 2 3 5 1 2 3 5 1 x x x x x x x ......................................................... 0.5 2 1 1 3 2 6 0 x x x x x x ............................................................................... 0.25 2 x . Vậy tập nghiệm của phương trình là 2 S ............................................... 0.25 b) 2 3 2 3 y x x x y y Điều kiện: 0 0 x y Hệ phương trình 2 2 3 2 1 3 2 2 x y x y x y Trừ từng vế hai phương trình: 2 2 0 x y x y ......................................................... 0.25 3 1 0 1 4 y x x y x y y x ................................................................. 0.25 Kết hợp (1) và (3): 2 0 5 0 5 5 0 y x x x y y x x loaïi nhaän ................................ 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 67 Kết hợp (1) và (4): 2 1 1 2 2 1 2 0 y x x x y y x x nhaän nhaän ...................... 0.25 Vậy hệ phương trình có nghiệm: 5 1 2 5 2 1 x x x y y y . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh 6;3 A , 3;6 B và 1; 2 C . a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm E sao cho tam giác ABE vuông cân tại A. Hướng dẫn giải a) Gọi ; D D D x y 9;3 AB ; 1 ; 2 D D DC x y ................................................................................ 0.25 ABCD là hình bình hành AB DC .......................................................................... 0.25 9 1 3 2 D D x y ................................................................................................................... 0.25 10 5 D D x y . Vậy 10; 5 D ............................................................................................. 0.25 b) Gọi ; E E E x y 9;3 AB ; 6; 3 E E AE x y .................................................................................. 0.25 ABE vuông cân tại A 2 2 . 0 AB AE AB AE ........................................................................ 0.25 2 2 2 2 9 6 3 3 0 6 3 9 3 E E E E x y x y .............................................................................. 0.25 3 15 9 3 9 3 12 6 E E E E E E E E y x x x x x y y ................................................................... 0.25 Vậy 9;12 3; 6 E E Câu 5. Cho tam giác ABC , biết 6 AB (cm), 8 AC (cm), 12 BC (cm). a) Tính độ dài trung tuyến AI và độ dài đường cao AH của tam giác ABC . b) Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2 AM (cm). Gọi N là trung điểm của cạnh AC . Tính . AM AN . Hướng dẫn giải a) 2 2 2 2 2 2 4 AB AC BC AI ............................................................................................... 0.25 14 AI cm .................................................................................................................... 0.25 Nửa chu vi của ABC : 13 p (cm) 455 ABC S p p AB p BC p AC (cm 2 ) .................................................. 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 68 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 455 6 ABC S AH BC (cm)............................................................................................ 0.25 b) Cách 1: Định lý hàm số cos: 2 2 2 cos 2 . AB AC BC A AB AC .............................................................. 0.25 11 cos 24 A .................................................................................................................... 0.25 . . .cos AM AN AM AN A ................................................................................................... 0.25 11 11 . 2.4. 24 3 AM AN ........................................................................................ 0.25 Cách 2: 2 2 2 . 2 AB AC BC AB AC .............................................................................................. 0.25 . 22 AB AC .................................................................................................................. 0.25 1 1 . . 3 2 AM AN AB AC ................................................................................................ 0.25 1 11 . . 6 3 AM AN AB AC ........................................................................................... 0.25 HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 69 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT BÙI THỊ XUÂN KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. Giải phương trình: 2 2 2sin 2 3sin cos 4cos 1 0 x x x x . Câu 2. a) Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập nên từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 8; 9. Lấy ngẫu nhiên 1 phần tử của X . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 2. b) Xác suất bắn trúng đích của 4 xạ thủ đều bằng 0,7. Bốn xạ thủ cùng bắn vào mục tiêu. Tính xác suất để có ít nhất 3 xạ thủ bắn trúng đích. Câu 3. Một đa giác có độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai bằng 4(cm), cạnh nhỏ nhất bằng 6(cm) và chu vi của đa giác bằng 126(cm). Tính độ dài cạnh lớn nhất của đa giác. Câu 4. Dùng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh: 3 10 2 2 n n u n n luôn chia hết cho 3 với mọi số nguyên dương n . Câu 5. Tính tổng: 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 .3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2 S C C C C C . Câu 6. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Biết SA CD và SB AC . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC và SD . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD . Từ đó tìm giao điểm H của đường thẳng CF và mặt phẳng SAB . b) Chứng minh: / / OEF SAB . c) Mặt phẳng OEF cắt AD và SC lần lượt tại L và I . Chứng minh: tứ giác OLFI là hình thoi. d) Gọi M và N là các điểm lần lượt trên các cạnh SB và OA sao cho BM AN . Chứng minh: / / MN SCD . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 70 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. Giải phương trình: 2 2 2sin 2 3sin cos 4cos 1 0 x x x x . Hướng dẫn giải CÁCH 1: 2 2 2sin 2 3sin cos 4cos 1 0 x x x x . 2 2 3sin 2 3 sin cos 3cos 0 3sin 2 3cos2 0 x x x x x x ............................ 0.25 1 3 sin 2 cos 2 0 2 2 x x ................................................................................................ 0.25 sin 2 0 3 x ............................................................................................................. 0.25 2 3 6 2 k x k x k ............................................................................ 0.25 CÁCH 2: Nếu cos 0 x 2 sin 1 x : Phương trình thành: 3 0 (sai), nên loại trường hợp cos 0 x ................................. 0.25 Nếu cos 0 x : Chia hai vế của phương trình cho 2 cos x Phương trình trở thành: 2 3tan 2 3 tan 3 0 x x ...................................................... 0.25 3 tan 3 tan 3 x x ................................................................................................................... 0.25 6 3 x k k x k .................................................................................................... 0.25 Câu 2. a) Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập nên từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 8; 9. Lấy ngẫu nhiên 1 phần tử của X . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 2. b) Xác suất bắn trúng đích của 4 xạ thủ đều bằng 0,7. Bốn xạ thủ cùng bắn vào mục tiêu. Tính xác suất để có ít nhất 3 xạ thủ bắn trúng đích. Hướng dẫn giải a) Không gian mẫu: 3 6 X A .................................................................................... 0.25 Gọi A là biến cố: “Số được chọn chia hết cho 2” Gọi n abc là số chia hết cho 2 - Có 4 cách chọn chữ số c 2;4;6;8 c ...................................................................... 0.25 - Có 2 5 A cách chọn số ab . Nên 2 5 4. A A ..................................................................... 0.25 Vậy xác suất của biến cố A là: 2 5 3 6 4. 80 2 120 3 A A P A A .................................... 0.25 b) Gọi k A là biến cố: “Xạ thủ thứ k bắn trúng đích” 1;2;3;4 k ........................ 0.25 0,7 0,3 k k P A P A .............................................................................................. 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 71 B là biến cố: “Có ít nhất 3 xạ thủ bắn trúng đích” 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 B A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A .................................... 0.25 3 4 6517 4. 0,7 . 0,3 0,7 10000 P B .......................................................................... 0.25 Câu 3. Một đa giác có độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai bằng 4(cm), cạnh nhỏ nhất bằng 6(cm) và chu vi của đa giác bằng 126(cm). Tính độ dài cạnh lớn nhất của đa giác. Hướng dẫn giải Gọi n là số cạnh của đa giác , 3 n n , cạnh nhỏ nhất là 1 6 u ......................... 0.25 Độ dài các cạnh của đa giác lập thành cấp số cộng có công sai 4 d 126 n S ................................................................................................................................ 0.25 1 2 1 126 12 4 1 126 2 2 n n u n d n .................................................. 0.25 2 2 4 126 0 7 9 n n n n nhaän loaïi ................................................... 0.25 Vậy cạnh lớn nhất là: 7 1 6 30 u u d (cm) ................................................................... 0.25 Câu 4. Dùng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh: 3 10 2 2 n n u n n luôn chia hết cho 3 với mọi số nguyên dương n . Hướng dẫn giải Khi 1 n ta có: 1 10 2 1 2 9 u 1 u chia hết cho 3 ............................................ 0.25 Giả sử khi n k * k ta có: 3 10 2 2 k k u k k chia hết cho 3 ....................... 0.25 Ta chứng minh khi 1 n k thì 1 k u chia hết cho 3 3 1 3 3 2 1 10 2 1 1 2 10 10 2 2 18 6 3 21 k k k u k k k k k k k 3 2 10 3 6 2 7 k u k k k ............................................................................................. 0.25 Do 3 k u và 3 2 3 6 2 7 3 k k k nên 1 3 k u Vậy 3, * n u n .............................................................................................................. 0.25 Câu 5. Tính tổng: 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 .3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2 S C C C C C . Hướng dẫn giải 0 2019 2019 .3 S C 0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 .3 .3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2 C C C C C C ................................................................................................................................................ 0.25 2019 3 2 1 ................................................................................................................. 0.5 0 2019 2019 2019 .3 1 3 1 S C ........................................................................................... 0.25 Câu 6. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Biết SA CD và SB AC . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC và SD . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD . Từ đó tìm giao điểm H của đường thẳng CF và mặt phẳng SAB . b) Chứng minh: / / OEF SAB . c) Mặt phẳng OEF cắt AD và SC lần lượt tại L và I . Chứng minh: tứ giác OLFI là hình thoi. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 72 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM d) Gọi M và N là các điểm lần lượt trên các cạnh SB và OA sao cho BM AN . Chứng minh: / / MN SCD . Hướng dẫn giải a) S SAB SCD ............................................................................................................ 0.25 / / , laø hình bình haønh AB CD ABCD AB SAB CD SCD ......................................................................... 0.5 ' / / / / SAB SCD x Sx AB CD ............................................................................. 0.25 Trong SCD : gọi ' H CF x Sx .................................................................................... 0.5 ' , ' H CF H CF SAB H x Sx x Sx SAB H SAB ................................... 0.5 b) / / / / OE AB OE ABC OF SB OF SBD laø ñöôøng trung bình cuûa laø ñöôøng trung bình cuûa ............................................................ 0.75 Mà: , ; , ; OE OF OEF AB SB SAB OE OF O Nên: / / OEF SAB ......................................................................................................... 0.25 c) Trong ABCD : gọi / / / / L OE AD OL AB CD Ta có: / / / / , / / / / / / , OE CD OE AB AB CD OEF SCD FI FI CD AB OE OEF CD SCD ........................................... 0.25 OL và IF lần lượt là đường trung bình của ACD và SCD Nên L và I lần lượt là trung điểm của AD và SC K N M I L O H x x' E F D C B A SNHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 73 Suy ra: / / / / 2 2 OL IF CD CD OL IF OLFI SA OI FL CD SA là hình thoi ............................................................ 0.25 d) Lấy K BC sao cho / / / / BK AN NK AB CD BC AC Mà: ; BM AN SB AC Nên: / / BK BM MK SC BC BS ........................................................................................... 0.25 Ta có: / / / / , / / , MK SC NK CD MK NK MNK MNK SCD SC CD SCD MK NK K Mà MN MNK Nên: / / MN SCD ............................................................................................................. 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 74 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT HOÀNG HOA THÁM KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số 2 4 y x x Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 4 5 4 17 0 x x x Câu 3. (1,0 điểm) Định m để phương trình 2 1 4 1 m x x m vô nghiệm. Câu 4. (1,0 điểm) Cho 3tan 5 0, x x là góc tù. Tính giá trị biểu thức 2 4cos . sin x P x Câu 5. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 (5 2 ) y x x với 5 3; . 2 x Câu 6. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 4 5 1. x x x Câu 7. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 4 9 2 5 36 13. x x x x Câu 8. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ O x y , cho tam giác A B C với 2; 1 , 3;2 , 0;3 A B C . a) Tìm tọa độ điểm N sao cho A B C N là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm H là giao điểm của đường thẳng A B và trục tung. Câu 9. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC biết 1;1 , 3;1 A B và 2;4 C . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 75 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số 2 4 y x x Hướng dẫn giải D Đỉnh 2; 4 I ..................................................................................................................... 0.25 Trục đối xứng 2 x ............................................................................................................ 0.25 BBT ........................................................................................................................................ 0.25 BGT, Đồ thị.......................................................................................................................... 0.25 Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 4 5 4 17 0 x x x Hướng dẫn giải 2 4 5 4 17 x x x 2 2 4 17 0 4 5 4 17 4 5 4 17 x x x x x x x .................................................................................................... 0.25 2 2 17 4 8 12 0 22 x x x x .............................................................................................................. 0.25 17 4 2 6 22 x x x x .................................................................................................................. 0.25 Vậy 6; 22 S ................................................................................................................... 0.25 Câu 3. (1,0 điểm) Định m để phương trình 2 1 4 1 m x x m vô nghiệm. Hướng dẫn giải 2 1 4 1 m x x m 2 2 3 1 m m x m ..................................................................................................... 0.25 PTVN 2 2 3 0 1 0 m m m .................................................................................................... 0.25 1 3 1 m m m ................................................................................................................... 0.25 3 m ................................................................................................................................. 0.25 Câu 4. (1,0 điểm) Cho 3tan 5 0, x x là góc tù. Tính giá trị biểu thức 2 4cos . sin x P x Hướng dẫn giải 5 tan 3 x .............................................................................................................................. 0.25 2 2 1 1 tan cos x x .................................................................................................................. 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 76 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 9 cos 34 x 3 cos 34 x vì x là góc tù ............................................................................................ 0.25 2 25 sin 34 x 12 34 25 P ............................................................................................. 0.25 Câu 5. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 (5 2 ) y x x với 5 3; . 2 x Hướng dẫn giải 5 3; 2 x ............................................................................................................................. 0.25 3 5 2 y x x 1 2 6 5 2 2 y x x ........................................................................................................... 0.25 Tổng: 2 6 5 2 11 x x Tích lớn nhất khi 1 4 x ..................................................................................................... 0.25 GTLN khi 121 8 y ................................................................................................................. 0.25 Câu 6. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 4 5 1. x x x Hướng dẫn giải 2 2 1 0 4 5 1 x PT x x x ................................................................................................... 0.5 1 2 x x ............................................................................................................................. 0.25 Vậy phương trình vô nghiệm .............................................................................................. 0.25 Câu 7. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 4 9 2 5 36 13. x x x x Hướng dẫn giải Điều kiện: 4 9 x Đặt 4 9 t x x .......................................................................................................... 0.25 Phương trình trở thành: 2 0 0 1 t t t t ................................................................ 0.25 5 0 2 t x 0( ) 1 5( ) x n t x l ................................................................................................................... 0.25 Vậy 5 ;5 2 S ...................................................................................................................... 0.25 Câu 8. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ O x y , cho tam giác A B C với 2; 1 , 3;2 , 0;3 A B C . a) Tìm tọa độ điểm N sao cho A B C N là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm H là giao điểm của đường thẳng A B và trục tung. Hướng dẫn giải a) Ta có: AB NC ................................................................................................................. 0.5 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 77 1;0 N ............................................................................................................................. 0.5 b) 1;3 AB ........................................................................................................................ 0.25 2; 1 AH y .................................................................................................................... 0.25 0; 7 H .................................................................................................................................. 0.5 Câu 9. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC biết 1;1 , 3;1 A B và 2;4 C . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . Hướng dẫn giải . 0 . 0 AH BC BH AC ............................................................................................................................ 0.5 3 4 3 3 12 x y x y .................................................................................................................... 0.25 2 2 x y ............................................................................................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 78 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT HOÀNG HOA THÁM KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1.0 điểm). Giải phương trình: 2 cot 1 3 cot 3 0. 2 2 x x Câu 2. (1.0 điểm). Giải phương trình: 3 1 sin 3 1 cos 3 1 0 x x Câu 3. (1.0 điểm). Cho tập 1;2;3;4;5;6;7;8;9 A . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có năm chữ số khác nhau và không chia hết cho 5. Câu 4. (1.0 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 12 2 1 2 . x x Câu 5. (1.0 điểm). Đội tuyển Toán lớp 11 của trường Hoàng Hoa Thám gồm 7 bạn lớp 11A1, 5 bạn lớp 11A2 và 3 bạn lớp 11A3. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn để đi thi kì thi Olympic 30/4, tính xác suất để 4 bạn được chọn có đủ cả 3 lớp. Câu 6. (1.0 điểm). Xét tính tăng giảm của dãy số n u biết 6 4 , . 2 n n u n n Câu 7. (1.0 điểm). Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết: 3 8 2 2 1 6 u u 2 u u 68 Câu 8. (1.0 điểm). Cho hình chóp . S ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn . AD M là điểm thuộc đoạn thẳng . SA Xác định giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng MBC . Câu 9. (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang, AD / /BC và AD 2.BC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SA, SB, SD; G là trọng tâm tam giác SCD và O AC BD. a) Chứng minh: MNP / / ABCD . b) Chứng minh: OG / / SBC . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 79 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.0 điểm). Giải phương trình: 2 cot 1 3 cot 3 0. 2 2 x x Hướng dẫn giải 2 cot 1 3 cot 3 0 2 2 x x . cot 3 2 cot 1 2 x x ......................................................................................................................... 0.5 2 2 2 3 x k x k .................................................................................................................... 0.5 Câu 2. (1.0 điểm). Giải phương trình: 3 1 sin 3 1 cos 3 1 0 x x Hướng dẫn giải 3 1 sin 3 1 cos 3 1 0 x x . 3 1 3 1 1 3 sin cos 2 2 2 2 2 2 x x ............................................................................. 0.25 5 sin sin 12 12 x .................................................................................................. 0.25 3 2 2 2 3 x k x k ..................................................................................................................... 0.5 Câu 3. (1.0 điểm). Cho tập 1;2;3;4;5;6;7;8;9 A . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có năm chữ số khác nhau và không chia hết cho 5. Hướng dẫn giải Gọi số cần tìm là abcde . Số cách chọn e: 4 cách ......................................................................................................... 0.25 Số cách chọn a, b, c, d: 8.7.6.5 ............................................................................................... 0.5 Vậy có 6720 số. ..................................................................................................................... 0.25 Câu 4. (1.0 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 12 2 1 2 . x x Hướng dẫn giải 12 2 12 1 : 2 . k k k SHTQ C x x ................................................................................................... 0.25 12 24 3 12 .2 1 . k k k k C x ........................................................................................................... 0.25 Số hạng không chứa x : 24 3 0 8 k k ..................................................................... 0.25 Vậy số hạng không chứa x là 7920. ................................................................................. 0.25 Câu 5. (1.0 điểm). Đội tuyển Toán lớp 11 của trường Hoàng Hoa Thám gồm 7 bạn lớp 11A1, 5 bạn lớp 11A2 và 3 bạn lớp 11A3. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn để đi thi kì thi Olympic 30/4, tính xác suất để 4 bạn được chọn có đủ cả 3 lớp. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 80 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Hướng dẫn giải 4 15 1365 n C ................................................................................................................. 0.25 1 1 2 1 2 1 2 1 1 7 5 3 7 5 3 7 5 3 630 n A C C C C C C C C C ............................................................................... 0.5 6 13 n A P A n ................................................................................................................ 0.25 Câu 6. (1.0 điểm). Xét tính tăng giảm của dãy số n u biết 6 4 , . 2 n n u n n Hướng dẫn giải 1 6 2 3 n n u n .......................................................................................................................... 0.25 1 16 0, * 2 3 n n u u n n n ..................................................................................... 0.5 Dãy số tăng ........................................................................................................................... 0.25 Câu 7. (1.0 điểm). Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết: 3 8 2 2 1 6 u u 2 u u 68 Hướng dẫn giải 3 8 1 2 2 9 2 u u u d ...................................................................................................... 0.25 2 2 1 1 5 68 u u d ............................................................................................................ 0.25 1 338 66 41 41 u d ......................................................................................................... 0.25 Hay 1 8 2 u d ............................................................................................................. 0.25 Câu 8. (1.0 điểm). Cho hình chóp . S ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn . AD M là điểm thuộc đoạn thẳng . SA Xác định giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng MBC . Hướng dẫn giải M SAD MBC ............................................................................................................ 0.25 / / AD BC / / / / SAD MBC Mx AD BC .................................................................................. 0.25 Mx SD I ...................................................................................................................... 0.25 x I A D B C S MNHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 81 SD MBC I ............................................................................................................... 0.25 Câu 9. (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang, AD / /BC và AD 2.BC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SA, SB, SD; G là trọng tâm tam giác SCD và O AC BD. a) Chứng minh: MNP / / ABCD . b) Chứng minh: OG / / SBC . Hướng dẫn giải a) / / MN AB ........................................................................................................................... 0.25 / / MP AD ............................................................................................................................... 0.25 MN MP M ...................................................................................................................... 0.25 Vậy / / MNP SAB ............................................................................................................ 0.25 b) Gọi E là trung điểm của SC. 2 / / 1 OD AD BC AD OB BC .................................................................................................. 0.25 2 3 DO DB 2 3 DG DE (G là trọng tâm của tam giác SCD) .................................................................... 0.25 2 3 DO DG DB DE nên / / OG BE ......................................................................................... 0.25 BE SBC Vậy / / OG SBC .................................................................................................................. 0.25 HẾT M N P I O S C B D A G BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 82 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT GIA ĐỊNH KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1,0 điểm) Định m để phương trình có nghiệm: 2 5 4 2 m 2m x m 2m m 2m . Câu 2. (1,0 điểm) Định m để hệ phương trình sau vô nghiệm: 7 4 5 m 1 x 2y 2m m 2x m 1 y m 2 . Câu 3. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau a) 2 2x 3x 135 x 9 . b) 2 2 3 x 39x 384 39x x 374 . c) x 19 20 x 1 x 19 20 x . Câu 4. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy,cho tam giác ABC có A 10; 3 , B 4; 5 , C 2;3 . a) Chứng minh tam giác ABC là một tam giác vuông. b) Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu của đỉnh C trên cạnh AB. PHẦN RIÊNG A (4 điểm) Câu 5. (2,0 điểm) Tìm m để phương trình: 2 m 2 x 2 m 5 x m 0 có hai nghiệm 1 2 x ;x thỏa 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3 x x 4x .x 9x 9x 10x .x Câu 6. (2,0 điểm) Cho ABC có AB 5;AC 8;BC 7 .Gọi M,N,P là ba điểm thỏa 2 MA 3MB 0 ; NA 3NC 0 ; 4 PB 3PC 0 . a) Tính AB . AC BA .BC CA . CB và AP .MN b) Tính độ dài đoạn NP. PHẦN RIÊNG B (4 điểm) Câu 5. (2,0 điểm) Tìm m để phương trình: 2 m 2 x 2 m 5 x m 0 có hai nghiệm 1 2 x ;x thỏa 2 2 1 2 1 2 4 x x 10x 10x Câu 6. (2,0 điểm) Cho ABC có AB 5;AC 8;BC 7 .Gọi M,N,P là ba điểm thỏa 2 MA 3MB 0 ; NA 3NC 0 ; 4 PB 3PC 0 . a) Tính AB . AC BA .BC CA . CB và AM . AN b) Tính độ dài đoạn AP. PHẦN RIÊNG C (4 điểm) Câu 5. (2,0 điểm) Tìm m để phương trình: 2 m 2 x 2 m 5 x m 0 có hai nghiệm 1 2 x ;x thỏa 2 2 1 2 x x 10 Câu 6. (2,0 điểm) Cho ABC có AB 5;AC 8;BC 7 .Gọi M,N,P là ba điểm thỏa 2 MA 3MB 0 ; NA 3NC 0 ; 4 PB 3PC 0 . a) Tính AB . AC BA .BC CA . CB và AM . AN b) Tính độ dài đoạn AP. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 83 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1,0 điểm) Định m để phương trình sau có nghiệm: 2 5 4 2 m 2m x m 2m m 2m . Hướng dẫn giải Xét a 0 2 m 2m 0 m 0 m 2 .................................................................................. 0.25 Thế m 0 vào pt (*) : 0x 0 pt (*) nghiệm đúng x R . ...................................... 0.25 Thế m 2 vào pt (*) : 0x 0 pt (*) nghiệm đúng x R . .................................... 0.25 Vậy khi m 0 , m 2 thì pt (*) nghiệm đúng x R . Vậy khi m , thì pt (*) vô nghiệm Suy ra m R thì pt (*) có nghiệm. .................................................................................. 0.25 Câu 2. (1,0 điểm) Định m để hệ phương trình sau vô nghiệm: 7 4 5 m 1 x 2y 2m m 2x m 1 y m 2 . Hướng dẫn giải 2 m 1 2 D m 2m 3 2 m 1 ............................................................................................ 0.25 Xét D 0 2 m 1 m 2m 3 0 m 3 ............................................................................ 0.25 Thế m 1 vào hệ pt (*): 2x 2y 3 2x 2y 3 hệ pt vô số nghiệm với x R 3 y x 2 ............................................................................... 0.25 Thế m 3 vào hệ pt (*): 2x 2y 4293 2x 2y 241 hệ vô nghiệm Vậy hệ pt vô nghiệm khi m 3 . ...................................................................................... 0.25 Câu 3. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau a) 2 2x 3x 135 x 9 . b) 2 2 3 x 39x 384 39x x 374 . c) x 19 20 x 1 x 19 20 x . Hướng dẫn giải a) 2 2x 3x 135 x 9 2 2 2 x 9 0 x 9 2x 3x 135 x 9 x 15x 216 0 ............................................................ 0.25 x 9 x 9 x 24 ................................................................................................................... 0.5 x 9. Vậy tập nghiệm của phương trình là 9 S ................................................. 0.25 b) 2 2 3 x 39x 384 39x x 374 Đặt 2 t x 39x 384 t 0 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 84 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Phương trình trở thành: 2 3t t 10 ............................................................................... 0.25 t 2 nhan t 2. t 5 loai ................................................................................................... 0.25 2 2 t 2 x 39x 384 2 x 39x 380 0 ............................................................... 0.25 x 20 . x 19 ............................................................................................................................. 0.25 c) x 19 20 x 1 x 19 20 x Điều kiện: x 19 0 19 x 20. 20 x 0 .................................................................................. 0.25 Đặt t x 19 20 x t 0 2 2 t 1 t 1 2 x 19 20 x x 19 20 x 2 ................................................. 0.25 * trở thành: 2 t 1 t 1 2 2 t 2t 1 0 t 1(nhan). ............................................. 0.25 2 2 t 2 x 39x 384 2 x 39x 380 0 ............................................................... 0.25 x 19 nhan t 1: x 19 20 x 0 x 20 nhan ...................................................................... 0.25 Câu 4. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy,cho tam giác ABC có A 10; 3 , B 4; 5 , C 2;3 . a) Chứng minh tam giác ABC là một tam giác vuông. b) Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu của đỉnh C trên cạnh AB. Hướng dẫn giải a) AC 8;6 , BC 6;8 ................................................................................................. 0.25 AC .BC 8.6 6.8 0 AC BC Tam giác ABC vuông tại C . ................................. 0.5 b) AC BC 10 nên ABC cân tại C . Do đó chân đường cao kẻ từ C là trung điểm K của AB ............................................... 0.25 K 3; 4 ............................................................................................................................... 0.5 PHẦN RIÊNG A (4 điểm) (dành cho các lớp 10CT-10CL-10CH-10CTin) Câu 5. (2,0 điểm) Tìm m để phương trình: 2 m 2 x 2 m 5 x m 0 có hai nghiệm 1 2 x ;x thỏa 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3 x x 4x .x 9x 9x 10x .x Hướng dẫn giải Phương trình có hai nghiệm 2 m 2 0 m 5 m 2 .m 0 ............................................... 0.25 m 2 m 2 * 25 8m 25 0 m 8 ............................................................................. 0.25 Theo Viete: 2 m 5 b S a m 2 c m P . a m 2 ........................................................................................ 0.25 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3 x x 4x .x 9x 9x 10x .x 2 2 3 S 2P 4P 9S 10P NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 85 2 2 2 2 2m 10 m m 2m 10 m 3 6. 4 9. 10. m 2 m 2 m 2 m 2 m 2 ........................................... 0.25 2 18m 214m 480 0 ..................................................................................................... 0.25 m 3 nhan m 3. 80 m loai 9 ................................................................................................. 0.25 Câu 6. (2,0 điểm) Cho ABC có AB 5;AC 8;BC 7 .Gọi M,N,P là ba điểm thỏa 2 MA 3MB 0 ; NA 3NC 0 ; 4 PB 3PC 0 . a) Tính AB . AC BA .BC CA . CB và AP .MN b) Tính độ dài đoạn NP. Hướng dẫn giải a) 2 2 2 AB AC BC AB . AC 20 2 ...................................................................................... 0.25 2 2 2 BA BC AC BA .BC 5 2 ............................................................................................. 0.25 2 2 2 CA CB AB CA .CB 44 2 .......................................................................................... 0.25 AB . AC BA .BC CA .CB 69 ..................................................................................... 0.25 4 3 4 PB 3PC 0 7 PA 4 AB 3 AC 0 AP AB AC 7 7 3 2MA 3MB 0 5MA 3 AB 0 AM AB 5 3 NA 3NC 0 4 NA 3 AC 0 AN AC . 4 ........................................................ 0.25 2 2 4 3 3 3 AP .MN AP . AN AM AB AC AC AB 7 7 4 5 6 9 12 108 AB . AC AC AB 35 28 35 7 ....................................... 0.25 b) 4 9 NP AP AN AB AC 7 28 2 2 4 9 NP AB AC 7 28 2 2 16 81 4 9 AB AC 2. . AB . AC 49 784 7 28 .................................................................................. 0.25 2 52 NP 7 52 NP . 7 ..................................................................................................... 0.25 PHẦN RIÊNG B (4 điểm) (dành cho các lớp 10CTin 10T,10L1,10L2,10H-S,10TNTC1, 10TNTC2,10TN1,10TN2,10TN3,10TN4) Câu 7. (2,0 điểm) Tìm m để phương trình: 2 m 2 x 2 m 5 x m 0 có hai nghiệm 1 2 x ;x thỏa 2 2 1 2 1 2 4 x x 10x 10x Hướng dẫn giải Phương trình có hai nghiệm 2 m 2 0 m 5 m 2 .m 0 ............................................... 0.25 m 2 8m 25 0 m 2 * 25 m 8 .......................................................................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 86 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Theo Viete: 2 m 5 b S a m 2 c m P . a m 2 ........................................................................................ 0.25 2 2 1 2 1 2 4 x x 10x 10x 2 4 S 2P 10S 2 2 2m 10 m 2m 10 4 8 10. m 2 m 2 m 2 ............................................................................... 0.25 2 28m 284m 600 0 ..................................................................................................... 0.25 m 3 nhan m 3. 50 m loai 7 ................................................................................................. 0.25 Câu 8. (2,0 điểm) Cho ABC có AB 5;AC 8;BC 7 .Gọi M,N,P là ba điểm thỏa 2 MA 3MB 0 ; NA 3NC 0 ; 4 PB 3PC 0 . a) Tính AB . AC BA .BC CA . CB và AM . AN b) Tính độ dài đoạn AP. Hướng dẫn giải a) 2 2 2 AB AC BC AB . AC 20 2 ...................................................................................... 0.25 2 2 2 BA BC AC BA .BC 5 2 ............................................................................................. 0.25 2 2 2 CA CB AB CA .CB 44 2 .......................................................................................... 0.25 AB . AC BA .BC CA .CB 69 ..................................................................................... 0.25 3 2MA 3MB 0 5 MA 3 AB 0 AM AB . 5 3 NA 3NC 0 4 NA 3 AC 0 AN AC . 4 .......................................................... 0.25 3 3 9 9 AM. AN AB . AC AB . AC .20 9. 5 4 20 20 ............................................................... 0.25 b) 4 3 4 PB 3PC 0 7 PA 4 AB 3 AC 0 AP AB AC 7 7 2 2 4 3 AP AB AC 7 7 2 2 2 16 9 4 3 AP AB AC 2. . AB.AC 49 49 7 7 .................................. 0.25 2 208 AP 7 208 AP . 7 ................................................................................................. 0.25 PHẦN RIÊNG C (4 điểm) (dành cho các lớp 10CA,10CV,10XH1,10XH2,10XH3) Câu 5. (2,0 điểm) Tìm m để phương trình: 2 m 2 x 2 m 5 x m 0 có hai nghiệm 1 2 x ;x thỏa 2 2 1 2 x x 10 Hướng dẫn giải Phương trình có hai nghiệm 2 m 2 0 m 5 m 2 .m 0 ............................................... 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 87 m 2 8m 25 0 m 2 * 25 m 8 .......................................................................... 0.25 Theo Viete: 2 m 5 b S a m 2 c m P . a m 2 ........................................................................................ 0.25 2 2 1 2 x x 10 2 S 2P 10 2 2 2m 10 m 2 10 m 2 m 2 .................................................................................................. 0.25 2 8m 4m 60 0 .......................................................................................................... 0.25 m 3 nhan 5 m nhan 2 ................................................................................................................... 0.5 Câu 6. (2,0 điểm) Cho ABC có AB 5;AC 8;BC 7 .Gọi M,N,P là ba điểm thỏa 2 MA 3MB 0 ; NA 3NC 0 ; 4 PB 3PC 0 . a) Tính AB . AC BA .BC CA . CB và AM . AN b) Tính độ dài đoạn AP. Hướng dẫn giải a) 2 2 2 AB AC BC AB . AC 20 2 ...................................................................................... 0.25 2 2 2 BA BC AC BA .BC 5 2 ............................................................................................. 0.25 2 2 2 CA CB AB CA .CB 44 2 .......................................................................................... 0.25 AB . AC BA .BC CA .CB 69 ..................................................................................... 0.25 3 2MA 3MB 0 5MA 3 AB 0 AM AB . 5 ..................................................... 0.25 3 NA 3NC 0 4 NA 3 AC 0 AN AC . 4 .......................................................... 0.25 b) 4 3 4 PB 3PC 0 7 PA 4 AB 3 AC 0 AP AB AC 7 7 2 2 4 3 AP AB AC 7 7 2 2 2 16 9 4 3 AP AB AC 2. . AB.AC 49 49 7 7 .................................. 0.25 2 208 AP 7 208 AP . 7 ................................................................................................. 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 88 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT GIA ĐỊNH KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1,0 điểm) Tìm số hạng không chứa biến x của khai triển 20 3 7 1 2x 2x x 0 Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình, ẩn n thuộc tập hợp số tự nhiên: 4 5 6 n n n 1 C C 3C Câu 3. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,đáy lớn AB 2CD .Gọi M là trung điểm SA và O là giao điểm AC với BD . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). b) Tìm giao điểm Q của MB với mp(SCD). c) Tìm thiết diện của mp(MCD) với hình chóp S.ABCD. Chứng minh:thiết diện là một hình bình hành. d) Gọi I là giao điểm của CM với SO và K là giao điểm của SD với BI. Chứng minh: SB song song mp(AKC). PHẦN RIÊNG A (4 điểm) (11CT-11CL-11CH-11Ctin) Câu 4. (1,0 điểm) Tính: 2 2 3 3 4 4 5 5 89 89 90 90 90 90 90 90 90 90 A 2 C 2 C 2 C 2 C ....... 2 C 2 C Câu 5. (1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x của khai triển: 20 2 3 1 x 1 x x x 0 Câu 6. (1,5 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chia hết cho 9. PHẦN RIÊNG B (4 điểm) (11A1-11A2-11A3.1-11A4.1-11A5.1-11A6.1-11A7.1-11B1-11B2- 11AT.1) Câu 4. (1,0 điểm) Tính: 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 89 89 90 90 90 90 90 90 90 90 90 90 B C 2C 2 C 2 C 2 C 2 C ....... 2 C 2 C Câu 5. (1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x của khai triển: 20 2 3 1 x 1 x x x 0 . Câu 6. (1,5 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn. PHẦN RIÊNG C (4 điểm) (11CA-11CV-11D1-11D2-11D3) Câu 4. (1,0 điểm) Tính: 0 1 2 3 4 5 6 89 90 90 90 90 90 90 90 90 90 90 D C C C C C C C ....... C C Câu 5. (1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x của khai triển 20 2 3 x x 1 x NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 89 Câu 6. (1,5 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số lẻ. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 90 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1,0 điểm) Tìm số hạng không chứa biến x của khai triển 20 3 7 1 2x 2x x 0 Hướng dẫn giải Số hạng tổng quát (hay số hạng thứ k+1) của khai triển là: k 20 k k 3 k 1 20 7 1 T C . 2x . 2x k k 20 2k 60 10k 20 C . 1 .2 .x ........................................................................................................ 0.25 Vì số hạng cần tìm không chứa biến x 60 10k 0 60 10k 0 x x k 6. ............................................................................... 0.5 Vậy số hạng không chứa biến x của khai triển là: 6 6 8 7 20 T C . 1 .2 9922560 .......... 0.25 Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình, ẩn n thuộc tập hợp số tự nhiên: 4 5 6 n n n 1 C C 3C Hướng dẫn giải Điều kiện: * n n 5. ................................................................................................................ 0.25 4 5 6 n n n 1 C C 3C n 1 ! n! n! 3. 4! n 4 ! 5! n 5 ! 6! n 5 ! ....................................................... 0.25 30 n 3 n 2 n 1 n 6 n 4 n 3 n 2 n 1 n 3 n 4 n 3 n 2 n 1 n n 1 30 6 n 4 3 n 4 n 1 .......................................................................................... 0.25 2 n 6 nhan 3n 15n 18 0 n 1 loai Vậy phương trình có nghiệm n 6 . ................................................................................. 0.25 Câu 3. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,đáy lớn AB 2CD .Gọi M là trung điểm SA và O là giao điểm AC với BD . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). b) Tìm giao điểm Q của MB với mp(SCD). c) Tìm thiết diện của mp(MCD) với hình chóp S.ABCD. Chứng minh:thiết diện là một hình bình hành. d) Gọi I là giao điểm của CM với SO và K là giao điểm của SD với BI. Chứng minh: SB song song mp(AKC). Hướng dẫn giải NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 91 a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). S SAB SCD .................................................................................................................. 0.25 / / ABCDla hình thang ñaùyAB//CD AB CD ........................................................................... 0.25 , AB SAB CD SCD ....................................................................................................... 0.25 Sx SAB SCD / / / / . Sx AB CD .................................................................................................................... 0.25 b) Tìm giao điểm Q của MB với mp(SCD). Trong SAB :BM Sx Q . .................................................................................................. 0.25 Q BM Q Sx (SCD) Q (SCD) ................................................................................................. 0.5 Q BM (SCD). .................................................................................................................... 0.25 c) Tìm thiết diện của mp(MCD) với hình chóp S.ABCD. Chứng minh:thiết diện là một hình bình hành. M MCD SAB AB / /CD ABCD laø hìnhthang ñaùyAB / /CD AB SAB ,CD MCD My SAB MCD My / /AB / /CD. Trong SAB :My SB N .................................................................................................... 0.25 MCD ABCD CD MCD SAD DM MCD SAB MN MCD SBC NC ............................................................................................................... 0.25 Thiết diện của hình chóp và MCD là tứ giác MNCD . .................................................... 0.25 Do MN / /CD (do My / /CD) (1) SAB : M là trung điểm SA và MN / /AB nên MN là đường trung bình của SAB 1 MN AB 2 x y N Q I K M O E D C B A S BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 92 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Hình thang ABCD : 1 CD AB 2 (gt) Suy ra MN CD (2) Từ (1) và (2) suy ra thiết diện MNCD là hình bình hành ................................................ 0.25 d) Gọi I là giao điểm của CM với SO và K là giao điểm của SD với BI. Chứng minh: SB song song mp(AKC). CÁCH 1: Chứng minh bổ đề (*):“Cho tam giác ABC , một đường thẳng d cắt 2 cạnh AB,AC lần lượt tại D,E và cắt cạnh BC kéo dài tại F .Khi đó, ta có: DA EC FB . . 1 DB EA FC ” Chứng minh: Kẻ CH / /AB H AB . EC CH CH / /AD EA DA FB DB CH / /DB FC CH Suy ra DA EC FB DA CH DB . . . . 1 DB EA FC DB DA CH (đpcm) AOB đồng dạng COD AO BO AB 2 CO DO CD CA BD 3 3; CO BO 2 Áp dụng bổ đề (*) trong SAO : MS IO CA IO 1 . . 1 MA IS CO IS 3 Áp dụng bổ đề (*) trong SDO : KS IO BD KS . . 1 2 KD IS BO KD ................................................. 0.5 KS OB SBD : 2 OK / /SB KD OD ........................................................................................... 0.25 H F E D C B A B K O S D I O M S C A INHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 93 SB / /OK SB AKC SB / / AKC OK AKC ................................................................................................. 0.25 CÁCH 2: Trong mp ABCD ,E AD BC E SAE MBE 1 M SA SAE M SAE M MBE M SAE MBE (2) K SD SAE K SAE K BI MBE K MBE K SAE MBE 3 Từ (1),(2),(3) M,K,E thẳng hàng Trong ABE có AB / /CD(gt) AB CD (gt) 2 CD là đường trung bình ABE D là trung điểm AE SD là trung tuyến SAE . Trong SAE có K SD EM K là trọng tâm SAE KD 1 KS 2 Mà OD CD 1 CD / /AB OB AB 2 ................................................................................................. 0.5 KS OB SBD : 2 OK / /SB KD OD ........................................................................................... 0.25 SB / /OK SB AKC SB / / AKC OK AKC ................................................................................................. 0.25 PHẦN RIÊNG A (4 điểm) (11CT-11CL-11CH-11Ctin) Câu 4. (1,0 điểm) Tính: 2 2 3 3 4 4 5 5 89 89 90 90 90 90 90 90 90 90 A 2 C 2 C 2 C 2 C ....... 2 C 2 C Hướng dẫn giải 90 0 1 2 2 3 3 89 89 90 90 90 90 90 90 90 90 1 x C C x C x C x ....... C x C x (*) .......................................... 0.25 Chọn x 2 : 90 0 1 2 2 3 3 89 89 90 90 90 90 90 90 90 90 * 3 C 2C 2 C 2 C ....... 2 C 2 C ....................... 0.5 90 0 1 90 90 A 3 C 2C ................................................................................................................ 0.25 Câu 5. (1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x của khai triển: 20 2 3 1 x 1 x x x 0 Hướng dẫn giải 20 20 20 2 2 3 3 1 1 A x 1 x x 1 x 1 x x x ................................................................. 0.25 Số hạng chứa 10 x của khai triển 20 2 x 1 x là: 8 2 8 12 8 10 20 20 x .C 1 . x C .x ...................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 94 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Số hạng chứa 10 x của khai triển 20 3 1 1 x x là: 13 13 7 13 10 20 20 3 1 .C .1 . x C .x x .................. 0.25 Vậy số hạng chứa 10 x của khai triển A ban đầu là: 8 13 10 20 20 C C x .................................. 0.5 Vậy hệ số của số hạng chứa 10 x của khai triển A ban đầu là: 8 13 20 20 C C . ...................... 0.25 Câu 6. (1,5 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chia hết cho 9. Hướng dẫn giải Số phần tử của tập hợp S chính là số cách chọn số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ 6 chữ số đã cho.Vậy 3 6 S A 120 phần tử. ........................................................................ 0.25 Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Số phần tử không gian mẫu là 1 120 C 120 . Gọi biến cố A : “Số được chọn chia hết cho 9” TH1: Xét bộ số thỏa yêu cầu là: 1;2;6 số cách chọn số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 9 là : 3! ..................... 0.25 TH2: Xét bộ số thỏa yêu cầu là: 1;3;5 số cách chọn số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 9 là : 3! ..................... 0.25 TH3: Xét bộ số thỏa yêu cầu là: 2;3;4 số cách chọn số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 9 là : 3! ..................... 0.25 A 3.3! 18 Xác suất chọn được số chia hết cho 9 là A 18 3 P A 120 20 ................................... 0.25 PHẦN RIÊNG B (4 điểm) Câu 4. (1,0 điểm) Tính: 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 89 89 90 90 90 90 90 90 90 90 90 90 B C 2C 2 C 2 C 2 C 2 C ....... 2 C 2 C Hướng dẫn giải 90 0 1 2 2 3 3 89 89 90 90 90 90 90 90 90 90 1 x C C x C x C x ....... C x C x (*) ......................................... 0.25 Chọn x 2 : 90 0 1 2 2 3 3 89 89 90 90 90 90 90 90 90 90 * 3 C 2C 2 C 2 C ....... 2 C 2 C ....................... 0.5 90 B 3 .................................................................................................................................... 0.25 Câu 5. (1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x của khai triển: 20 2 3 1 x 1 x x x 0 . Hướng dẫn giải 20 20 20 2 2 3 3 1 1 x 1 x x 1 x 1 x x x ....................................................................... 0.25 Số hạng chứa 10 x của khai triển 20 2 x 1 x là: 8 2 8 12 8 10 20 20 x .C 1 . x C .x ...................... 0.25 Số hạng chứa 10 x của khai triển 20 3 1 1 x x là: 13 13 7 13 10 20 20 3 1 .C .1 . x C .x x .................. 0.25 Vậy số hạng chứa 10 x của khai triển A ban đầu là: 8 13 10 20 20 C C x .................................. 0.5 Vậy hệ số của số hạng chứa 10 x của khai triển A ban đầu là: 8 13 20 20 C C . ...................... 0.25 Câu 6. (1,5 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 95 Hướng dẫn giải Số phần tử của tập hợp S chính là số cách chọn số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ 6 chữ số đã cho.Vậy 3 6 S A 120 phần tử. ........................................................................ 0.25 Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Số phần tử không gian mẫu là 1 120 C 120 . Gọi biến cố B : “Số được chọn là số chẵn” Xét số thuộc S và là số chẵn có dạng def , d,e,f 1;2;3;4;5;6 Chọn f , có 3 cách. .............................................................................................................. 0.25 Chọn d,e , có 2 5 A cách .......................................................................................................... 0.25 Vậy có 2 5 3.A 60 số thuộc S và là số chẵn. B 60 ................................................. 0.25 Xác suất chọn được số chẵn là B 60 1 P B 120 2 ...................................................... 0.25 PHẦN RIÊNG C (4 điểm) (11CA-11CV-11D1-11D2-11D3) Câu 4. (1,0 điểm) Tính: 0 1 2 3 4 5 6 89 90 90 90 90 90 90 90 90 90 90 D C C C C C C C ....... C C Hướng dẫn giải 90 0 1 2 2 3 3 89 89 90 90 90 90 90 90 90 90 1 x C C x C x C x ....... C x C x (*) ......................................... 0.25 Chọn x 1 : 90 0 1 2 3 89 90 90 90 90 90 90 90 * 2 C C C C ....... C C ........................................... 0.5 90 D 2 .................................................................................................................................... 0.25 Câu 5. (1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x của khai triển 20 2 3 x x 1 x Hướng dẫn giải 20 20 20 2 3 2 3 x x 1 x x 1 x x 1 x ......................................................................... 0.25 Số hạng chứa 10 x của khai triển 20 2 x 1 x là: 8 2 8 12 8 10 20 20 x .C 1 . x C .x ...................... 0.25 Số hạng chứa 10 x của khai triển 20 3 x 1 x là: 7 3 7 7 7 10 20 20 x .C .1 . x C .x ..................... 0.25 Vậy số hạng chứa 10 x của khai triển ban đầu là: 8 7 10 20 20 C C x ...................................... 0.5 Vậy hệ số của số hạng chứa 10 x của khai triển ban đầu là: 8 7 20 20 C C . .......................... 0.25 Câu 6. (1,5 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số lẻ. Hướng dẫn giải Số phần tử của tập hợp S chính là số cách chọn số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ 6 chữ số đã cho.Vậy 3 6 S A 120 phần tử. ........................................................................ 0.25 Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Số phần tử không gian mẫu là 1 120 C 120 . Gọi biến cố D : “Số được chọn là số lẻ” Xét số thuộc S và là số lẻ có dạng def , d,e,f 1;2;3;4;5;6 Chọn f , có 3 cách. .............................................................................................................. 0.25 Chọn d,e , có 2 5 A cách .......................................................................................................... 0.25 Vậy có 2 5 3.A 60 số thuộc S và là số lẻ. ............................................................................ 0.25 D 60 Xác suất chọn được số lẻ là D 60 1 P D 120 2 . .......................................................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 96 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 97 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT PHAN ĐĂNG LƯU KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 3 4 2 2 x x x . b) 4 2 2 x x . c) 2 2 5 5 1 x x x . d) 3 1 2 x x . Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình 2 2 2 1 0 x mx m m 1 . a) Tìm m để phương trình 1 có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. b) Tìm m để phương trình 1 có 2 nghiệm 1 x , 2 x thỏa 1 2 1 2 7 x x x x . Câu 3. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 1;1 A , 1;3 B . a) Tìm tọa độ điểm M sao cho 3 MA MB ; b) Tìm tọa độ điểm A sao cho A là điểm đối xứng của A qua B ; c) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho ABC cân tại C . Câu 4. (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a , I là điểm trên cạnh CD sao cho 3 CI ID . Tính . AI AB . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 98 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 3 4 2 2 x x x . b) 4 2 2 x x . c) 2 2 5 5 1 x x x . d) 3 1 2 x x . Hướng dẫn giải a) 2 2 3 4 2 2 x x x . 2 2x 2 0 2x 3x 4 2x 2 ................................................................................................... 0.25 2 x 1 2x 5x 2 0 ........................................................................................................... 0.25 x 1 1 x (N) 2 x 2(N) .................................................................................................................... 0.25 1 S ;2 2 ............................................................................................................................. 0.25 b) 4 2 2 x x . x 4 2 2x x 4 2 2x ............................................................................................................... 0.5 x 2 x 2 ............................................................................................................................ 0.25 S 2; 2 ............................................................................................................................. 0.25 c) 2 2 5 5 1 x x x . 2 2 2 x 5x 1 0 2x 5 x 5x 1 2x 5 x 5x 1 .................................................................................................... 0.5 2 2 2 2 x 5x 1 0 x 5x 1 0 x 1(N) x 3x 4 0 x 4(L) x 1(L) x 7x 6 0 x 6(N) ......................................................................... 0.25 S 1; 6 ............................................................................................................................. 0.25 d) 3 1 2 x x . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 99 0.5 3 x 1 x 2 x x 2 ............................................................................... 0.5 0.25 x 0 x 1(N) x 2(L) .................................................................................................................... 0.25 S 1 ................................................................................................................................ 0.25 Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình 2 2 2 1 0 x mx m m 1 . a) Tìm m để phương trình 1 có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. b) Tìm m để phương trình 1 có 2 nghiệm 1 x , 2 x thỏa 1 2 1 2 7 x x x x . Hướng dẫn giải a) 4m 4 ........................................................................................................................ 0.25 PT có nghiệm kép 0 m 1 . ................................................................................ 0.5 Nghiệm kép x 1 . ............................................................................................................... 0.25 a) Phương trình có 2 nghiệm 0 m 1 ............................................................. 0.25 1 2 1 2 x x 7 x x 2 2m 7 m m 1 ......................................................................................................... 0.5 m 2 m 3 ........................................................................................................................... 0.25 Câu 3. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 1;1 A , 1;3 B . a) Tìm tọa độ điểm M sao cho 3 MA MB ; b) Tìm tọa độ điểm A sao cho A là điểm đối xứng của A qua B ; c) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho ABC cân tại C . Hướng dẫn giải a) MA (1 x;1 y);MB ( 1 x;3 y) ....................................................................... 0.25 1 x 3 1 x MA 3MB 1 y 3 3 y ..................................................................................... 0.25 x 2 y 4 ........................................................................................................................... 0.25 M 2;4 .............................................................................................................................. 0.25 b) A’ là điểm đối xứng của A qua B B là trung điểm AA’ ...................................... 0.25 A A' B A A' B x x x 2 y y y 2 ............................................................................................................... 0.25 A' A' x 3 y 5 ........................................................................................................................ 0.25 A 3;5 ............................................................................................................................... 0.25 c) C x;0 ............................................................................................................................. 0.25 ABC cân tại C CA CB ........................................................................................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 100 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 2 2 2 1 x 1 ( 1 x) 3 .................................................................................... 0.25 x 2 C 2;0 ........................................................................................................ 0.25 Câu 4. (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a , I là điểm trên cạnh CD sao cho 3 CI ID . Tính . AI AB . Hướng dẫn giải AI.AB AD.AB DI.AB .................................................................................................... 0.5 2 2 1 1 1 DC.DC DC a 4 4 4 .................................................................................................. 0.5 HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 101 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT PHAN ĐĂNG LƯU KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 5. (2.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin3x 3 cos3x 2 ; b) 2 4sin 5x 2(1 3)sin 5x 3 0 ; c) sin 3x cosx cos 3 x sinx 0 . Câu 6. (1.0 điểm) Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? Câu 7. (1.0 điểm) a) Biết hệ số của số của 2 x trong khai triển 1 4x n là 160. Tìm n. b) Từ khai triển biểu thức 17 2x 3 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được. Câu 8. (1.0 điểm) Tính 2 3 x x = A C B , biết x P 120 . Câu 9. (1.0 điểm) Nhân dịp năm mới, Tổ trưởng tổ lí của một trường THPT có 10 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và 20 bao lì xì loại 100 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một giáo viên nữ đẹp được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để a) được 3 bao lì xì loại 200 ngàn đồng; b) được ít nhất một bao lì xì loại 200 ngàn đồng. Câu 10. (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm các đoạn SC và N là trọng tâm tam giác ABC. Trên đoạn SD lấy điểm J sao cho SJ = 2JD . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD); b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN); c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN); d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN). BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 102 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin3x 3cos3x 2 ; b) 2 4sin 5x 2(1 3)sin 5x 3 0 ; c) sin 3x cosx cos 3 x sinx 0 . Hướng dẫn giải a) sin3x 3 cos3x 2 . 1 3 2 sin3x cos3x 2 2 2 ................................................................................................ 0.25 2 sin 3 3 2 x ......................................................................................................... 0.25 7 2 36 3 13 2 36 3 k x k k x ............................................................................................... 0.25 b) 2 4sin 5x 2(1 3)sin 5x 3 0 . 1 sin 5x 2 hay 0.8 3 sin 5x 2 .................................................................................... 0.25 1 sin 5x 2 π 2π x = + k 30 5 hay π 2π x = + k 6 5 , (k ) ............................................................ 0.25 3 sin 5x 2 π 2π x = + k 15 5 hay 2π 2π x = + k 15 5 , (k ) ........................................................... 0.25 c) sin 3x cosx cos 3 x sinx 0 . π π sin 3x sin x 4 4 ..................................................................................................... 0.25 x = kπ hay 3π π x = + k 8 2 , (k ) ...................................................................................... 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? Hướng dẫn giải Gọi abcde số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 TH1: e 0 số cách chọn cho số a, b, c, d là 4 7 A 840 ................................................ 0.25 TH2: e 5 và a 0 ; a 5 số cách chọn cho số a là 6 ............................................... 0.25 số cách chọn cho số b, c, d là 3 6 A 120 ........................................................................ 0.25 số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là 4 3 7 6 1.A 1.6.A 1560 . ......................... 0.25 Câu 3. (1.0 điểm) a) Biết hệ số của số của 2 x trong khai triển 1 4x n là 160. Tìm n. b) Từ khai triển biểu thức 17 2x 3 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được. Hướng dẫn giải a) k 2 ...................................................................................................................................... 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 103 n = 5 ....................................................................................................................................... 0.25 b) x 1 ....................................................................................................................................... 0.25 Tổng là 1 ........................................................................................................................... 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Tính 2 3 x x = A C B , biết x P 120 . Hướng dẫn giải P 120 x! = 120 x .................................................................................................................. 0.25 x = 5 .................................................................................................................................. 0.25 2 3 5 5 = A C B ............................................................................................................................. 0.25 = B 30 .................................................................................................................................... 0.25 Câu 5. (1.0 điểm) Nhân dịp năm mới, Tổ trưởng tổ lí của một trường THPT có 10 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và 20 bao lì xì loại 100 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một giáo viên nữ đẹp được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để a) được 3 bao lì xì loại 200 ngàn đồng; b) được ít nhất một bao lì xì loại 200 ngàn đồng. Hướng dẫn giải a) 3 10 n(A) C 120 ...................................................................................................................... 0.25 3 10 3 30 C n(A) 120 P(A) n( ) C 4060 6 203 .............................................................................................. 0.25 b) 3 20 n(B) C 1140 .................................................................................................................... 0.25 3 3 30 20 3 30 C C n( ) n(B) P(B) n( ) C 146 203 ....................................................................................... 0.25 Câu 6. (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm các đoạn SC và N là trọng tâm tam giác ABC. Trên đoạn SD lấy điểm J sao cho SJ = 2JD . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD); b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN); c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN); d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN). Hướng dẫn giải a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 104 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM S là điểm chung thứ nhất ................................................................................................... 0.25 Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là điểm chung thứ hai ........................... 0.25 Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO ....................................................... 0.25 Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); S là điểm chung thứ nhất ................................................................................................... 0.25 AB song song CD ................................................................................................................ 0.25 Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng u qua S và song song AB .......................................................................................................................................... 0.25 b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN); Gọi E là giao điểm của SO và AM ..................................................................................... 0.25 Chứng minh được NE và SD cùng nằm trong (SBD) .................................................... 0.25 Gọi I là giao điểm của SD và NE ....................................................................................... 0.25 Suy ra I là giao điểm của SD và (AMN) ........................................................................... 0.25 c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN); Chứng minh được E, N lần lượt là trọng tâm SAC, ABC ......................................... 0.25 Chứng minh được SB song song EN ................................................................................ 0.25 EN nằm trong (AMN) ......................................................................................................... 0.25 Suy ra SB song song (AMN) .............................................................................................. 0.25 d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN). Suy ra được CJ song song MI ............................................................................................ 0.25 Suy ra CJ song song mặt phẳng (AMN) .......................................................................... 0.25 HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 105 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... I. PHẦN CHUNG (6 điểm). Câu 1. (3.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 3x 3 2x 1 . b) x 5 y 1 3 2 2 7 0 x y . Câu 2. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 8, 0 BAC 60 ( m là tham số). a) Tính AB.AC . b) Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC Câu 3. (1.0 điểm) Một bạn học sinh muốn sử dụng hết 258.000 đồng để mua 33 dụng cụ học tập gồm có ba loại là tập, bút chì và bút bi. Biết giá mỗi quyển tập là 10.000 đồng, giá mỗi cây bút bi là 4.000 đồng và giá mỗi cây bút chì là 6.000 đồng. Biết tổng số tiền mua tập gấp 5 lần tổng số tiền mua bút bi. Hỏi số lượng của từng loại mà bạn đó đã mua? II. PHẦN RIÊNG (4 điểm). A. TỰ NHIÊN (Dành cho các lớp 10CL, 10CH, 10CS, 10A1, 10A2). Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(–2, –2), B(2, 6), C(7, –3) 1) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác; 2) Tìm toạ độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC và tính độ dài đoạn thẳng AH. Câu 5. (1 điểm) Cho phương trình 2 – 2 – 6 – 1 0 x x x m (m là tham số).Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x1, x2, x3 thoả 2 2 2 1 2 3 x x x 36 . Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD. Biết AB = a, CD = 7a, chu vi hình thang này là 18a. Chứng minh AC vuông góc với BD. B. XÃ HỘI (Dành cho các lớp 10CV, 10CA1, 10CA2, 10CA3). Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1, –1), B(–1, 2), C(2, 4) 1) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại B; 2) Tìm toạ độ điểm H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC và tính độ dài đoạn thẳng BH. Câu 5. (1 điểm) Cho phương trình 2 – 2 – 6 – 1 0 x x x m (m là tham số). Tìm m để phương trình có ba nghiệm dương phân biệt. Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6a; AD = 10a. Trên cạnh AD lấy E sao cho DE = 3a. Trên cạnh EC lấy M sao cho MC = 2ME. Chứng minh BM vuông góc với CE. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 106 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM C. TÍCH HỢP (Dành cho các lớp 10TH1, 10TH2, 10TĐ). Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(2, 3), B(2, 8), C(14, 3) 1) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông; 2) Tìm toạ độ điểm M là trung điểm BC và tính độ dài đoạn thẳng AM. Câu 5. (1 điểm) Cho phương trình 2 – 2 – 6 – 1 0 x x x m (m là tham số). Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh có độ dài 4a. Gọi M là trung điểm CD. Trên đoạn thẳng AM lấy H sao cho 5MH = AM. Chứng minh DH vuông góc với AM. D. CHUYÊN TOÁN (Dành cho lớp 10CT). Câu 4. (1 điểm) Cho tam giác ABC thoả sinA + sinB + sinC = 1 – cosA + cosB + cosC. Chứng minh tam giác ABC vuông. Câu 5. (1 điểm) Trong bàn cờ 8 x 8, một ô bị tô màu đen và các ô còn lại được tô màu trắng. Liệu có thể làm cho cả bảng màu trắng bằng cách tô lại các hàng và cột không? Ở đây, tô lại một hàng hay cột được hiểu như là một phép đổi màu tất cả các ô trên hàng hoặc cột đó. Câu 6. (1 điểm) Có bao nhiêu số gồm 9 chữ số có hai chữ số 6, bốn chữ số 7, số 3, 4, 5. Câu 7. (1 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AD là phân giác. Điểm E, F lần lượt là chân đường cao kẻ từ D xuống AB, AC. Đường thẳng BF cắt CE tại K, đường tròn ngoại tiếp tam giác AKE cắt BF tại L. Chứng minh DL vuông góc với BF. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 107 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 I. PHẦN CHUNG (6 điểm). Câu 1. (3.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 3x 3 2x 1 . b) x 5 y 1 3 2 2 7 0 x y . Hướng dẫn giải a) 2 x 3x 3 2x 1 . 2 2 2 2 1 1 x 3x 3 2x 1 2 2 x 3 3 4x 4 1 3x 2 0 x x x x x ................... 0.5*2 1 2 x 1 2 1 3 x x hay x ........................................................................................ 0.25*2 b) x 5 y 1 3 2 2 7 0 x y . 2 3 7 7 7 1 Hpt 2 7 2 7 5 x y y y x y x y x ........................................................... 0.5*3 Câu 2. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 8, 0 BAC 60 ( m là tham số). a) Tính AB.AC . b) Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC Hướng dẫn giải a) Tính AB.AC . 1 AB.AC AB.AC.cosA 3.8. 12 2 ............................................................................. 0.25*4 b) Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC. 2 2 2 2 AB AC AB 2AB.AC AC 97 97 AM AM 2 4 4 2 ........................ 0.25*4 Câu 3. (1.0 điểm) Một bạn học sinh muốn sử dụng hết 258.000 đồng để mua 33 dụng cụ học tập gồm có ba loại là tập, bút chì và bút bi. Biết giá mỗi quyển tập là 10.000 đồng, giá mỗi cây bút bi là 4.000 đồng và giá mỗi cây bút chì là 6.000 đồng. Biết tổng số tiền mua tập gấp 5 lần tổng số tiền mua bút bi. Hỏi số lượng của từng loại mà bạn đó đã mua? Hướng dẫn giải Gọi x, y, z là số lượng tập, bút bi, bút chì. Ta có: ............................................................ 0.25 33 3 33 20 5 2 3 129 4 43 10 2 2 3 x y z y z x x y z x z y x y x y z ......................................................... 0.25*3 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 108 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM II. PHẦN RIÊNG (4 điểm). A. TỰ NHIÊN (Dành cho các lớp 10CL, 10CH, 10CS, 10A1, 10A2). Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(–2, –2), B(2, 6), C(7, –3) 1) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác; 2) Tìm toạ độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC và tính độ dài đoạn thẳng AH. Hướng dẫn giải 1) AB 4,8 ;BC 5, 9 AB,BC không cùng phương nên tạo thành tam giác ............................................................................................................................................ 0.25*4 2) Gọi H(xH, yH); BC 5, 9 ........................................................................................... 0.25 AH.BC 0 5 – 9 – 8 0 1 H H x y .......................................................................... 0.25 BH cp BC 9 5 – 48 0 2 H H x y ..................................................................... 0.25*2 (1) và (2) suy ra 236 84 38 106 , AH 53 53 53 H ......................................................... 0.25*2 Câu 5. (1 điểm) Cho phương trình 2 – 2 – 6 – 1 0 x x x m (m là tham số).Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x1, x2, x3 thoả 2 2 2 1 2 3 x x x 36 . Hướng dẫn giải 2 2 Pt x 6 1 0 2 x x m ycbt (2) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khác 2 thoả 2 2 1 2 x x 32 ............................ 0.25 2 1 2 1 2 Δ 0 8 4 12 1 0 7 m 1 1 x x 2x x 32 m m m m ................................................... 0.25*3 Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD. Biết AB = a, CD = 7a, chu vi hình thang này là 18a. Chứng minh AC vuông góc với BD. Hướng dẫn giải Kẻ đường cao AH, BK, suy ra AD = BC = 5a, AH = BK = 4a, DH = CK = 3a. .............. 0.25 2 2 AC.BD AH HC BK KD AH.BK HC.KD 16 – 16 0 a a nên AC BD ........................................................................................................................ 0.25 B. XÃ HỘI (Dành cho các lớp 10CV, 10CA1, 10CA2, 10CA3). Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1, –1), B(–1, 2), C(2, 4) 1) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại B; 2) Tìm toạ độ điểm H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC và tính độ dài đoạn thẳng BH. Hướng dẫn giải NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 109 1) BA 2, 3 ;BC 3,2 BA.BC 0 nên tam giác ABC vuông tại B ............ 0.25*4 2) Gọi H(xH, yH); AC 1,5 .............................................................................................. 0.25 BH.AC 0 5 – 9 0 1 H H x y ............................................................................ 0.25 AH cp AC 5 – – 6 0 2 H H x y ......................................................................... 0.25*2 (1) và (2) suy ra 3 3 26 , BH 2 2 2 H ......................................................................... 0.25 Câu 5. (1 điểm) Cho phương trình 2 – 2 – 6 – 1 0 x x x m (m là tham số). Tìm m để phương trình có ba nghiệm dương phân biệt. Hướng dẫn giải 2 2 Pt x 6 1 0 2 x x m ycbt (2) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khác 2 thoả ................................................... 0.25 Δ 0 8 4 12 1 0 7 8 m 7 hay 7 m 1 1 0 1 m m m m m .......................... 0.25*3 Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6a; AD = 10a. Trên cạnh AD lấy E sao cho DE = 3a. Trên cạnh EC lấy M sao cho MC = 2ME. Chứng minh BM vuông góc với CE. Hướng dẫn giải 3BM.CE 3BC 2CE CD DE 3BC 2CD 2DE CD DE . .................... 0.25 2 2 2 2 2 3BC.DE 2CD 2DE 90a 72a 18a 0 nên BM CE ........................................................................................................................ 0.25 C. TÍCH HỢP (Dành cho các lớp 10TH1, 10TH2, 10TĐ). Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(2, 3), B(2, 8), C(14, 3) 1) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông; 2) Tìm toạ độ điểm M là trung điểm BC và tính độ dài đoạn thẳng AM. Hướng dẫn giải 1) AB 0,5 ;AC 12,0 AB.AC 0 nên tam giác ABC vuông tại A ............ 0.25*4 2) M là trung điểm BC 11 13 M 8, AM 2 2 ....................................................... 0.25*3 Câu 5. (1 điểm) Cho phương trình 2 – 2 – 6 – 1 0 x x x m (m là tham số). Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Hướng dẫn giải 2 2 Pt x 6 1 0 2 x x m ycbt (2) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khác 2 ........................................................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 110 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Δ 0 8 4 12 1 0 7 m m m ................................................................................ 0.25*3 Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh có độ dài 4a. Gọi M là trung điểm CD. Trên đoạn thẳng AM lấy H sao cho 5MH = AM. Chứng minh DH vuông góc với AM. Hướng dẫn giải 5DH.AM 5DM MA AD DM 4DM DA AD DD . ............................. 0.25 2 2 2 2 AD 4DM 16a 16a 0 nên DH AM ...................................................................................................................... 0.25 D. CHUYÊN TOÁN (Dành cho lớp 10CT). Câu 4. (1 điểm) Cho tam giác ABC thoả sinA + sinB + sinC = 1 – cosA + cosB + cosC. Chứng minh tam giác ABC vuông. Hướng dẫn giải A A B C B C VT VP 2sin cos 2sin cos 2 2 2 2 2 A B C B C 2sin 2cos .cos 2 2 2 ................................................................................. 0.25*2 A A A B C B C 2 sin cos sin cos cos sin sin 0 2 2 2 2 2 2 2 ....................................... 0.25 Suy ra tam giác ABC vuông tại A ..................................................................................... 0.25 Câu 5. (1 điểm) Trong bàn cờ 8 x 8, một ô bị tô màu đen và các ô còn lại được tô màu trắng. Liệu có thể làm cho cả bảng màu trắng bằng cách tô lại các hàng và cột không? Ở đây, tô lại một hàng hay cột được hiểu như là một phép đổi màu tất cả các ô trên hàng hoặc cột đó. Hướng dẫn giải Với mỗi bước tô thì tổng số ô đen luôn lẻ ......................................................................... 0.5 Do đó không thể .................................................................................................................... 0.5 Câu 6. (1 điểm) Có bao nhiêu số gồm 9 chữ số có hai chữ số 6, bốn chữ số 7, số 3, 4, 5. Hướng dẫn giải Số cách chọn là một hoán vị lặp nên có 9! 7560 2!.4! .................................................. 0.5*2 Câu 7. (1 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AD là phân giác. Điểm E, F lần lượt là chân đường cao kẻ từ D xuống AB, AC. Đường thẳng BF cắt CE tại K, đường tròn ngoại tiếp tam giác AKE cắt BF tại L. Chứng minh DL vuông góc với BF. Hướng dẫn giải AK cắt BC tại M. Ta có (NMBC) = –1; AEKL nội tiếp .................................................... 0.25 Nên BK.BL = BE.BA = BM.BD ............................................................................................ 0.25 Suy ra DMKL nội tiếp hay DL vuông góc BF. .................................................................. 0.5 HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 111 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... I. PHẦN CHUNG (6 điểm). Câu 1. (1.0 điểm) Giải phương trình: 4sin x.cos x 2sin x 2 3 cos x 3 0 . Câu 2. (1.0 điểm) Xác định hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển của 8 3 3 x x . Câu 3. (1.0 điểm) Ba xạ thủ cùng bắn vào bia một cách độc lập, mỗi người bắn một viên đạn. Xác suất bắn trúng đích của ba xạ thủ lần lượt là 0,5; 0,6 và 0,8. Tính xác suất để có ít nhất hai người bắn trúng đích. Câu 4. (1.0 điểm) Bạn Bình muốn mua một món quà trị giá 900 000 đồng để tặng mẹ nhân ngày sinh nhật của mẹ vào ngày 30/9/2019. Bạn bỏ ống heo tiết kiệm mỗi ngày một lần, bắt đầu từ ngày 01/08/2019 cho đến ngày sinh nhật của mẹ, theo cách: lần đầu tiên bỏ vào ống heo 500 đồng, sau đó cứ lần sau bỏ nhiều hơn lần trước 500 đồng. Hỏi đến sinh nhật mẹ, Bình có đủ tiền mua quà không ? Câu 5. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, H, F lần lượt là trung điểm của AD, DC, CB. 1) Gọi I là trung điểm của SF. Chứng minh rằng IO song song với mặt phẳng (SAD). 2) Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của SAD , SCD , M là trung điểm IF. Chứng minh rằng mặt phẳng (GKI) song song với mặt phẳng (EHM) II. PHẦN RIÊNG (4 điểm). A. Dành cho các lớp 11A1, 11A2, 11CL, 11CH, 11CS. Câu 5. (1,5 điểm – Làm tiếp bài 5) Gọi (P) là mặt phẳng chứa EH và song song với IG. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp S.ABCD. Câu 6. (1 điểm) Xét tính tăng, giảm của dãy số n u với n 2 n u n 1 . Câu 7. (1,5 điểm) Vòng chung kết của một giải đấu bóng đá ở châu Á có 16 đội tuyển tham gia được chia vào 4 Nhóm (như bảng bên dưới). Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhật Bản Hàn Quốc Trung Quốc Syria Uzbekistan Iraq Philippines Malaysia Việt Nam Iran Jordan UAE Qatar Thái Lan Ả Rập Xê Út Bahrain Ban tổ chức bốc thăm để chia 16 đội này vào 4 bảng A, B, C, D sao cho trong mỗi bảng, không có hai đội nào ở cùng Nhóm (nghĩa là mỗi Bảng phải có đủ: một đội của Nhóm 1, một đội của Nhóm 2, một đội của Nhóm 3, một đội của Nhóm 4). BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 112 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Bảng A Bảng B Bảng C Bảng D Tính xác suất của biến cố “Không có bảng nào có nhiều hơn một đội của khu vực Đông Nam Á”. B. Dành cho các lớp 11CA1, 11CA2, 11CA3, 11CV. Câu 5. (1,5 điểm – Làm tiếp bài 5) Tìm giao điểm của mặt phẳng (BGK) và AD. Câu 6. (1 điểm) Xét tính tăng, giảm của dãy số n u với n 3n 1 u n 1 . Câu 7. (1,5 điểm) Câu lạc bộ văn nghệ của trường gồm 7 học sinh lớp 12, 15 học sinh lớp 11 và 13 học sinh lớp 10. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ câu lạc bộ văn nghệ để tham gia một tiết mục văn nghệ trong lễ bế giảng. Tính xác suất sao cho trong 5 học sinh đó có đầy đủ ba khối lớp và có đúng 2 học sinh lớp 12 C. Dành cho các lớp 11TH1, 11TH2. Câu 5. (1,5 điểm – Làm tiếp bài 5) Gọi (P) là mặt phẳng chứa IO và song song với EH. Xác định thiết diện của (P) với hình chóp S.ABCD.. Câu 6. (1 điểm) Xét tính tăng, giảm của dãy số n u với n n 1 u n 2 . Câu 7. (1,5 điểm) Một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 2 viên bi màu xanh trong 3 viên bi lấy ra. D. Dành cho lớp 11CT. Câu 5. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 3 . Gọi H, M lần lượt là trung điểm của AB và BC. Biết rằng SH ABCD . 1) Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AD. 2) Chứng minh rằng AM HD và AM SD . Câu 6. (1 điểm) Tính giới hạn sau: 2 2 2 3 3 3 1 2 ... lim 1 2 ... n n n . Câu 7. (1 điểm) Cho dãy số n u xác định bởi: 1 * 1 1 1 2 , 2 n n u n u u n n . Chứng minh rằng dãy số n u có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 113 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 I. PHẦN CHUNG (6 điểm). Câu 1. (1.0 điểm) Giải phương trình: 4sin x.cos x 2sin x 2 3 cos x 3 0 . Hướng dẫn giải 4sin x.cos x 2sin x 2 3 cos x 3 0 2cosx 1 2sin x 3 0 ............................................................................................. 0.5 1 2 cos x x k2 2 3 3 x k2 sin x 3 2 ......................................................................................... 0.5 Câu 2. (1.0 điểm) Xác định hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển của 8 3 3 x x . Hướng dẫn giải Số hạng tổng quát: 8 k k k 3 8 3 C x x .................................................................................. 0.25 8 k 8 k k 3k k 8 k 4k 8 8 8 C x 3 x C 3 x ............................................................................... 0.25 Số hạng không chứa x tương ứng k = 2. Hệ số cần tìm là : 6 2 8 3 C ....................... 0.25*2 Câu 3. (1.0 điểm) Ba xạ thủ cùng bắn vào bia một cách độc lập, mỗi người bắn một viên đạn. Xác suất bắn trúng đích của ba xạ thủ lần lượt là 0,5; 0,6 và 0,8. Tính xác suất để có ít nhất hai người bắn trúng đích. Hướng dẫn giải Gọi i A là biến cố người thứ i bắn trúng ( i 1;2;3 ). Gọi B là biến cố có ít nhất hai người bắn trúng 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 P B P A A A P A A A P A A A P A A A ....................................... 0.25*2 0,5.0,6.0, 2 0,5.0, 4.0,8 0,5.0,6.0,8 0,5.0,6.0,8 0,7 ............................................ 0.25*2 Câu 4. (1.0 điểm) Bạn Bình muốn mua một món quà trị giá 900 000 đồng để tặng mẹ nhân ngày sinh nhật của mẹ vào ngày 30/9/2019. Bạn bỏ ống heo tiết kiệm mỗi ngày một lần, bắt đầu từ ngày 01/08/2019 cho đến ngày sinh nhật của mẹ, theo cách: lần đầu tiên bỏ vào ống heo 500 đồng, sau đó cứ lần sau bỏ nhiều hơn lần trước 500 đồng. Hỏi đến sinh nhật mẹ, Bình có đủ tiền mua quà không ? Hướng dẫn giải Thời gian từ lúc Bình bỏ tiền tiết kiệm đến sinh nhật mẹ là: 31 30 61 (ngày) ...... 0.25 Số tiền bỏ ống của Bình mỗi ngày tạo thành CSC có 1 u 500 , d 500 . ..................... 0.25 Do đó, tổng tiền Bình có tới ngày 30/09/2019 là: 61 2.500 60.500 945500 dong 2 0.25 Vậy Bình đủ tiền mua quà sinh nhật cho mẹ. ................................................................. 0.25 Câu 5. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, H, F lần lượt là trung điểm của AD, DC, CB. 1) Gọi I là trung điểm của SF. Chứng minh rằng IO song song với mặt phẳng (SAD). BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 114 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2) Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của SAD , SCD , M là trung điểm IF. Chứng minh rằng mặt phẳng (GKI) song song với mặt phẳng (EHM). Hướng dẫn giải 1) Gọi I là trung điểm của SF. Chứng minh rằng IO song song với mặt phẳng (SAD). IO / /SE IO SAD IO / / SAD SE SAD ........................................................................................... 0.25*4 2) Chứng minh rằng mặt phẳng (GKI) song song với mặt phẳng (EHM). GK / / EHM ;IK / / EHM .............................................................................................. 0.25*2 GK/ / EHM ,IK/ / EHM GKI / / EHM IK,GK GKI ............................................................. 0.25*2 II. PHẦN RIÊNG (4 điểm). A. Dành cho các lớp 11A1, 11A2, 11CL, 11CH, 11CS. Câu 5. (1,5 điểm – Làm tiếp bài 5) Gọi (P) là mặt phẳng chứa EH và song song với IG. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp S.ABCD. Hướng dẫn giải (P) chứa EH và (P)//IG nên (P) là mp(EHM) ................................................................... 0.25 1 1 1 2 1 3 1 3 2 EH BC H , EH AB E MH SC H MH SB H E H SA E 2 2 3 2 3 2 (P) ABCD EH (P) SCD HH (P) SBC H H (P) SAB E H (P) SAD EE ................................................ 0.25*4 Thiết diên của (P) với S.ABCD là ngũ giác 2 3 2 EHH H E .................................................. 0.25 Câu 6. (1 điểm) Xét tính tăng, giảm của dãy số n u với n 2 n u n 1 . Hướng dẫn giải 2 * n 1 n 2 2 2 2 n n 1 n 1 n u u 0, n N n 1 n 2n 2 n 1 n 1 1 .................................. 0.25*3 * n 1 n u u , n N ............................................................................................................. 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 115 Suy ra: dãy số n u giảm. ................................................................................................... 0.25 Câu 7. (1,5 điểm) Vòng chung kết của một giải đấu bóng đá ở châu Á có 16 đội tuyển tham gia được chia vào 4 Nhóm (như bảng bên dưới). Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhật Bản Hàn Quốc Trung Quốc Syria Uzbekistan Iraq Philippines Malaysia Việt Nam Iran Jordan UAE Qatar Thái Lan Ả Rập Xê Út Bahrain Ban tổ chức bốc thăm để chia 16 đội này vào 4 bảng A, B, C, D sao cho trong mỗi bảng, không có hai đội nào ở cùng Nhóm (nghĩa là mỗi Bảng phải có đủ: một đội của Nhóm 1, một đội của Nhóm 2, một đội của Nhóm 3, một đội của Nhóm 4). Bảng A Bảng B Bảng C Bảng D Tính xác suất của biến cố “Không có bảng nào có nhiều hơn một đội của khu vực Đông Nam Á”. Hướng dẫn giải Sắp 4 đội trong 1 nhóm vào 4 bảng có 4! cách, do đó sắp 16 đội ở 4 nhóm như vậy vào 4 bảng có 4 4! cách. 4 4! 331776 n . .................................................................... 0.25 Gọi A là biến cố: “Không có bảng nào có nhiều hơn một đội của khu vực Đông Nam Á”. Sắp 4 đội ở nhóm 1 vào 4 bảng có 4! cách. ...................................................................... 0.25 Sắp Thái Lan không cùng bảng với Việt Nam có 3 cách. Sắp 3 đội còn lại ở nhóm 2 vào 3 bảng còn lại có 3! cách. .................................................................................................... 0.25 Sắp Philippines không cùng bảng với Việt Nam, Thái Lan có 2 cách. Sắp 3 đội còn lại ở nhóm 3 vào 3 bảng còn lại có 3! cách. .............................................................................. 0.25 Sắp Malaysia vào bảng không có Việt Nam, Thái Lan, Philippines. Sắp 3 đội còn lại ở nhóm 4 vào 3 bảng còn lại có 3! cách. .............................................................................. 0.25 3 4!.3.3!.2.3!.3! 31104 32 n A n A P A n .......................................................... 0.25 B. Dành cho các lớp 11CA1, 11CA2, 11CA3, 11CV. Câu 5. (1,5 điểm – Làm tiếp bài 5) Tìm giao điểm của mặt phẳng (BGK) và AD. Hướng dẫn giải C.minh: EH / / BGK . Mà EH ABCD ....................................................................... 0.25 Nên: (BGK) cắt (ABCD) theo giao tuyến d, với d qua B và song song với EH. ..... 0.25*2 d AD Q Chứng minh được: AD BGK Q ............................................................................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 116 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Câu 6. (1 điểm) Xét tính tăng, giảm của dãy số n u với n 3n 1 u n 1 . Hướng dẫn giải * n 1 n 4 4 4 4 u u 3 3 0, n N n 2 n 1 n 1 n 2 ..................................... 0.25*3 Suy ra: dãy số n u tăng. .................................................................................................... 0.25 Câu 7. (1,5 điểm) Câu lạc bộ văn nghệ của trường gồm 7 học sinh lớp 12, 15 học sinh lớp 11 và 13 học sinh lớp 10. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ câu lạc bộ văn nghệ để tham gia một tiết mục văn nghệ trong lễ bế giảng. Tính xác suất sao cho trong 5 học sinh đó có đầy đủ ba khối lớp và có đúng 2 học sinh lớp 12. Hướng dẫn giải Xét phép thử T: ‘‘Chọn 5 học sinh’’ 5 35 C ............................................................... 0.25 Xét biến cố A: ‘‘Chọn 5 h.sinh có đầy đủ ba khối và có đúng 2 h.sinh lớp 12’’ TH1: 2 HS lớp 12, 1 HS lớp 11, 2 HS lớp 10: Có 2 1 2 7 15 13 C .C .C 24570 (cách) ................... 0.5 TH2: 2 HS lớp 12, 2 HS lớp 11, 1 HS lớp 10 : Có 2 2 1 7 15 13 C .C .C 28665 (cách) ................... 0.5 A A 7605 53235 P A 46376 .................................................................................. 0.25 C. Dành cho các lớp 11TH1, 11TH2. Câu 5. (1,5 điểm – Làm tiếp bài 5) Gọi (P) là mặt phẳng chứa IO và song song với EH. Xác định thiết diện của (P) với hình chóp S.ABCD. Hướng dẫn giải EH / / P EH ABCD P (ABCD) AC O (P) (ABCD) ......................................................................... 0.5 Trong (SBC), gọi P CI SB thì: P (ABCD) AC P (SBC) CP P (SAB) AP . ........................................... 0.25*3 Vậy: thiết diện của (P) và S.ABCD là tam giác ACP. ..................................................... 0.25 Câu 6. (1 điểm) Xét tính tăng, giảm của dãy số n u với n n 1 u n 2 . Hướng dẫn giải * n 1 n 1 1 1 1 u u 1 1 0, n N n 3 n 2 n 2 n 3 ..................................... 0.25*3 Suy ra: dãy số n u tăng. .................................................................................................... 0.25 Câu 7. (1,5 điểm) Một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 2 viên bi màu xanh trong 3 viên bi lấy ra. Hướng dẫn giải Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi từ 12 bi: 3 12 C 220 ............................................ 0.25 Gọi A là biến cố “lấy được 2 bi xanh 1 bi đỏ” 2 1 A 5 7 70 7 C .C 70 P(A) 220 22 .............................................................................. 0.25*4 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 117 D. Dành cho lớp 11CT. Câu 5. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 3 . Gọi H, M lần lượt là trung điểm của AB và BC. Biết rằng SH ABCD . 1) Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AD. 2) Chứng minh rằng AM HD và AM SD . Hướng dẫn giải 1) Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AD. Vì SH ABCD SH AB nên SAB cân tại S, suy ra 3 SB a . .......................... 0.25 Suy ra BC SB . ................................................................................................................... 0.25 3 tan 3 60 , , 60 o o SB a SCB SCB AD SC BC SC BCS BC a ........... 0.25*2 2) Chứng minh rằng AM HD và AM SD . Cm AM HD AM SHD AM SD .. ................................................................ 0.5*2 Câu 6. (1 điểm) Tính giới hạn sau: 2 2 2 3 3 3 1 2 ... lim 1 2 ... n n n . Hướng dẫn giải 2 2 2 3 3 3 2 2 1 2 1 1 2 ... 2 lim lim 3 1 1 2 ... 6 1 4 n n n n n n n n n ............................................................... 0.5*2 Câu 7. (1 điểm) Cho dãy số n u xác định bởi: 1 * 1 1 1 2 , 2 n n u n u u n n . Chứng minh rằng dãy số n u có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. Hướng dẫn giải * 1 1 2 2 2 , 2 n n n u u n n n ....................................................................................... 0.25 Suy ra 1 3 2 2 2 , 2 4 n n u u n n .................................................................................. 0.25 Vì 2 lim 0 n nên lim 2 0 n u Suy ra lim 2 n u . ........................................................ 0.25*2 HẾT A B D C H S M BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 118 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT THỦ THIÊM KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 2 4 3 y x x . Câu 2. (1 điểm) Tìm hàm số 2 8 y ax bx biết đồ thị của hàm số là một parabol có đỉnh 3;17 S Câu 3. (1 điểm) Cho phương trình 2 2 2 5 16 0 x m x m với m là tham số. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 1 2 , x x sao cho 2 2 1 1 2 2 2 5 2 10 x x x x . Câu 4. (1 điểm) Giải phương trình 2 5 2 3 1 2 2 x x x x x x . Câu 5. (1 điểm) Giải phương trình 2 3 7 3 9 x x x . Câu 6. (1 điểm) Giải phương trình: 2 3 5 0 x x x . Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình: 2 2 2 12 2 3 x x x x . Câu 8. (3 điểm) Trong ( ) mf Oxy , cho ba điểm (2; 1) A ; (4;4) B ; ( 2; 4) C a) Chứng minh A, B, C tạo thành tam giác. Tính chu vi tam giác ABC. b) Tìm D sao cho tứ giác AODC là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 119 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 2 4 3 y x x . Hướng dẫn giải TXĐ D=R. Đỉnh 1; 5 S ..................................................................................................... 0.25 BBT: Hàm số tăng trên 1; và giảm trên ;1 ................................................................ 0.25 BGT: ................................................................................................. 0.25 Đồ thị: Parabol nhận đường thẳng 1 x làm trục đối xứng ...................................................... 0.25 Câu 2. (1 điểm) Tìm hàm số 2 8 y ax bx biết đồ thị của hàm số là một parabol có đỉnh 3;17 S Hướng dẫn giải 3 6 0 (1) 2 b a b a .......................................................................................... 0.25 2 3 3 8 17 9 3 9 (2) a b a b ................................................................. 0.25 (1)(2) suy ra 1 6 a b ............................................................................................................. 0.25 Vậy hàm số cần tìm là 2 6 8 y x x ........................................................................... 0.25 Câu 3. (1 điểm) Cho phương trình 2 2 2 5 16 0 x m x m với m là tham số. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 1 2 , x x sao cho 2 2 1 1 2 2 2 5 2 10 x x x x . Hướng dẫn giải 20 89 m ........................................................................................................................ 0.25 Phương trình có 2 nghiệm 89 20 m .............................................................................. 0.25 Định lý Viet: 2 5 S m và 2 16 P m 2 2 2 1 1 2 2 2 5 2 10 2 2 5 10 x x x x S P P ........................................................ 0.25 2 2 9 40 44 0 22 9 m N m m m N ................................................................................ 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 120 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Câu 4. (1 điểm) Giải phương trình 2 5 2 3 1 2 2 x x x x x x . Hướng dẫn giải ĐK: 0 2 x x ........................................................................................................................... 0.25 PT 2 0 5 2 3 2 0, 25 7 0 0, 25 7 x l x x x x x x x n ..................... 0.25*3 Câu 5. (1 điểm) Giải phương trình 2 3 7 3 9 x x x . Hướng dẫn giải 2 2 3x-9 0 x +3x-7=3x-9 x +3x-7=-3x+9 ................................................................................................................... 0.5 2 2 3 2 0 6 16 x x vn x x ............................................................................................................... 0.25 3 2 : 8 x x l TN S x l .............................................................................................. 0.25 Câu 6. (1 điểm) Giải phương trình: 2 3 5 0 x x x . Hướng dẫn giải 2 3 5 0 x x x 2 3 5 x x x .......................................................................................................... 0.25 2 5 0 3 5 x x x x ................................................................................................................ 0.5 5 1 5 x x N x N .................................................................................................................. 0.25 Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình: 2 2 2 12 2 3 x x x x . Hướng dẫn giải 2 2 2 12 2 3 x x x x 2 2 2 12 6 x x x x ......................................................................................... 0.25 Câu 8. (3 điểm) Trong ( ) mf Oxy , cho ba điểm (2; 1) A ; (4;4) B ; ( 2; 4) C a) Chứng minh A, B, C tạo thành tam giác. Tính chu vi tam giác ABC. b) Tìm D sao cho tứ giác AODC là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Hướng dẫn giải a) Chứng minh A, B, C tạo thành tam giác. Tính chu vi tam giác ABC. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 121 (2;5); ( 4; 3); ( 6; 8) AB AC BC .............................................................................. 0.25 29 ; 5; 10 AB AC BC .................................................................................................. 0.25 Thấy 2 5 , 4 3 AB AC không cùng phương , , A B C tạo thành tam giác ................ 0.25 Chu vi: 15 29 .................................................................................................................. 0.25 b) Tìm D sao cho tứ giác AODC là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành. OA DC ............................................................................................................................... 0.25 (2; 1) ( 2 ; 4 ) D D x y ............................................................................................... 0.25 2 2 4 ( 4; 3) 4 1 1 D D D D x x D y y .......................................................................... 0.25 Tâm I của hình bình hành là trung điểm OC . Ta có: ( 1; 2) I ..................................... 0.25 c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. . 0 . 0 AH BC AH BC BH AC BH AC ............................................................................................... 0.5 106 3 4 2 7 4 3 28 76 7 H H H H H H x x y x y y ....................................................................................... 0.25 106 76 ; 7 7 H ................................................................................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 122 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT THỦ THIÊM KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình:sin 2 sin 0 3 4 x x Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình: 2cos 4 4sin 2 1 0 x x Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình: cos 2 3 sin 2 2 0 3 3 x x Câu 4. (1 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau? Câu 5. (1 điểm) Tìm hệ số của x 6 trong khai triển 15 2 2 x x Câu 6. (1 điểm) Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 6. Câu 7. (1 điểm) Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Người ta chọn 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để 4 viên bi lấy ra không có đủ cả 3 màu. Câu 8. (1 điểm) Cho hình chóp SABC. I, J lần lượt là trung điểm của AB, BC và M là điểm trên cạnh SC. Tìm giao tuyến của (SAC) với (IJM). Câu 9. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SB. Tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với SD. Câu 10. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N là trung điểm các cạnh SB, SC. Tìm thiết diện của hình chóp và mp (AMN). NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 123 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình:sin 2 sin 0 3 4 x x Hướng dẫn giải sin 2 sin 0 3 4 x x . sin 2 sin 3 4 x x .................................................................................................. 0.5 2 2 2 3 4 36 3 ( ) 5 2 2 2 3 4 12 k x x k x k Z x x k x k .................................................. 0.5 Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình: 2cos 4 4sin 2 1 0 x x Hướng dẫn giải 2cos 4 4sin 2 1 0 x x . 2 2 1 2sin 2 4sin 2 1 0 x x ....................................................................................... 0.25 2 4sin 2 4sin 2 3 0 x x ............................................................................................... 0.25 1 sin 2 ( ) 2 3 sin 2 ( ) 2 x n x l ............................................................................................................... 0.25 12 * sin 2 sin ( ) 7 6 12 x k x k Z x k .................................................................... 0.25 Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình: cos 2 3 sin 2 2 0 3 3 x x Hướng dẫn giải cos 2 3 sin 2 2 0 3 3 x x . 1 3 2 cos 2 sin 2 2 3 2 3 2 x x ........................................................................... 0.25 sin cos 2 cos sin 2 sin 6 3 6 3 4 x x ............................................................... 0.25 2 2 8 2 4 sin 2 sin ( ) 3 2 4 2 2 2 4 8 x k x k x k Z x k x k ...................... 0.25*2 Câu 4. (1 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau? Hướng dẫn giải Gọi abc là số cần tìm. TH1: 0 c có 1 cách chọn a A , a ≠0 → có 6 cách chọn BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 124 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM b A , b≠a≠c → có 5 cách chọn 6.5=30 số .................................................................................................................................. 0.5 TH2: 2, 4,6 c có 3 cách chọn a A , a≠c ≠0 → có 5 cách chọn b A , b≠a≠c → có 5 cách chọn 3.5.5=75 số Theo ycbt: 30 + 75 = 105 số .................................................................................................... 0.5 Câu 5. (1 điểm) Tìm hệ số của x 6 trong khai triển 15 2 2 x x Hướng dẫn giải 15 15 3 1 15 15 2 2 .( ) ( 2) k k k k k k k T C x C x x ..................................................................................... 0.25 15 3 6 3 k k .................................................................................................................. 0.5 Hệ số của số hạng của x 6 là 3 3 15 ( 2) 3640 C ................................................................... 0.25 Câu 6. (1 điểm) Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 6. Hướng dẫn giải , , , j 1,2,3,4,5,6 i j i ................................................................................................. 0.25 ( ) 36 n ............................................................................................................................... 0.25 1,1 , 1, 2 , 1,3 , 1,4 , 2,1 , 2,2 , 2,3 , 3,1 , 3,2 , 4,1 A ...................................... 0.25 10 5 10 ( ) 36 18 n A P A ................................................................................................ 0.25 Câu 7. (1 điểm) Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Người ta chọn 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để 4 viên bi lấy ra không có đủ cả 3 màu. Hướng dẫn giải Chọn tuỳ ý 4 viên bi từ hộp đó có: 4 15 1365 C cach . ........................................................ 0.25 + Số cách chọn 4 viên bi có đủ 3 màu là: Th1: 2Đ,1X,1V: 2 1 1 4 6 5 . . 180 C C C cách Th2: 2V,1Đ,1X -tt- có 240 cách Th3. 2X,1Đ,1V – tt- có 300 cách Vậy có 720 cách ...................................................................................................................... 0.5 + Số cách chọn 4 viên bi không có đủ 3 màu là: 1365 – 720= 645 cách ......................... 0.25 Câu 8. (1 điểm) Cho hình chóp SABC. I, J lần lượt là trung điểm của AB, BC và M là điểm trên cạnh SC. Tìm giao tuyến của (SAC) với (IJM). Hướng dẫn giải M là điểm chung .................................................................................................................. 0.25 IJ // AC (tc đường trung bình trong tam giác ABC) ....................................................... 0.25 IJ trong (IJM), AC trong (SAC) .......................................................................................... 0.25 Vậy (SAC) (IJM) = Mx//AC ............................................................................................. 0.25 Câu 9. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và SB. Tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với SD. Hướng dẫn giải Chọn (SAD) chứa SD. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 125 ( ) ( ) ( , / / / / ) SDC PMN d d qua N d SA PM ......................................................................... 0.5 Gọi d cắt SD tại I ( ) I SD I d PMN .................................................................................................................... 0.25 Vậy ( ) SD PMN I ........................................................................................................ 0.25 Câu 10. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N là trung điểm các cạnh SB, SC. Tìm thiết diện của hình chóp và mp (AMN). Hướng dẫn giải Gọi AD cắt BC tại E, MN cắt SE tại F, AF cắt SD tại G. ( ) ( ) AMN SAB AM ( ) ( ) AMN SBC MN .......................................................................................................... 0.25 ( ) ( ) AMN SDC GN .......................................................................................................... 0.25 ( ) ( ) AMN SAD AG .......................................................................................................... 0.25 Vậy tứ giác AMNG là thiết diện cần tìm ........................................................................ 0.25. HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 126 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau. a) 2 2 6 1 2 x x x . b) 2 8 7 10 6 x x x x . c) 4 3 2 4 3 2 x y x y x y . Câu 2. (2 điểm) Tìm giá trị tham số m sao cho: a) Phương trình 2 9 1 3 m x x m có nghiệm tùy ý. b) Phương trình 2 2 2 1 4 0 x m x m có hai nghiệm 1 2 , x x thỏa: 1 2 2 1 3. x x x x Câu 3. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 1 9 1 x y x x với 1. x Câu 4. (2 điểm) Cho tứ giác . ABCD a) Chứng minh: 2 2 2 2 2. . AB CD AD CB AC DB . b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho 2 3 . MB MC MD MA MB Câu 5. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có 3;1 , 4;2 , 2;2 A B C . a) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC . b) Tìm tọa độ điểm M sao cho 2 AM và 135 o BAM . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 127 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau. a) 2 2 6 1 2 x x x . b) 2 8 7 10 6 x x x x . c) 4 3 2 4 3 2 x y x y x y . Hướng dẫn giải a) 2 2 6 1 2 x x x . 2 2 1 2 0 2 6 1 2 x x x x ................................................................................................ 0.25*2 2 1 2 1 3 2 5 0 x x x x .......................................................................................... 0.25*2 b) 2 8 7 10 6 x x x x . Đk: 7 x ............................................................................................................................. 0.25 2 8 7 3 7 18 0 x x x x ............................................................................... 0.25 8 2 9 0 7 3 x x x x ......................................................................................... 0.25 2 x (Vì 7 x nên 8 ( 8)( 7 2) 9 1 0 7 3 7 3 x x x x x x ) .......................................... 0.25 c) 4 3 2 4 3 2 x y x y x y . ĐK: 0, 0 x y Hpt 2 2 3 2 4 (1) 3 2 4 (2) x xy y xy ..................................................................................................... 0.25 (1) (2): 3 0 y x x y x y y x ................................................................ 0.25 Thay y x vào (1) : 2 2 2 4 2 2 x y x x y ............................................... 0.25 Thay y x vào (1): 2 2 5 2 5 5 5 5 4 2 5 2 5 5 5 x y x x y ...................................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 128 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Hpt có các nghiệm là: 2 5 2 5 2 5 2 5 2 ; 2 ; 2 ; 2 ; ; ; ; . 5 5 5 5 Câu 2. (2 điểm) Tìm giá trị tham số m sao cho: a) Phương trình 2 9 1 3 m x x m có nghiệm tùy ý. b) Phương trình 2 2 2 1 4 0 x m x m có hai nghiệm 1 2 , x x thỏa: 1 2 2 1 3. x x x x Hướng dẫn giải a) Pt 2 9 1 3 1 0 m x m ............................................................................................ 0.25 Pt có nghiệm tùy ý 2 9 1 0 3 1 0 m m ................................................................................... 0.25 1 3 1 3 m m 1 3 m ........................................................................................................ 0.25*2 b) Pt có hai nghiệm 3 0 2 m ............................................................................... 0.25 1 2 2 1 x x m và 2 1 2 . 4 x x m ................................................................................. 0.25 2 2 1 2 1 2 5 0 8 16 0 x x x x m m ......................................................................... 0.25 4 m N ...................................................................................................................... 0.25 Câu 3. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 1 9 1 x y x x với 1. x Hướng dẫn giải 4 4 9 1 12 2 9 1 . 12 24 1 1 y x x x x ...................................................... 0.25*2 Đẳng thức xảy ra khi 5 3 x ................................................................................................ 0.25 min 24 y ............................................................................................................................... 0.25 Câu 4. (2 điểm) Cho tứ giác . ABCD a) Chứng minh: 2 2 2 2 2. . AB CD AD CB AC DB . b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho 2 3 . MB MC MD MA MB Hướng dẫn giải a) Chứng minh: 2 2 2 2 2. . AB CD AD CB AC DB . 2 2 2 2 VT AB AD CD CB AB AD AB AD CD CB CD CB ..... 0.25*2 2. . DB AB AD CD CB AC DB VP .................................................................. 0.25*2 b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho 2 3 . MB MC MD MA MB NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 129 2 3 2 3 3 2 MB MC MD MA MB MG MI (G là trọng tâm B C D ; I trung điểm AB) ..................................................................................................................................... 0.25*2 MG MI .......................................................................................................................... 0.25 Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng GI. ..................................... 0.25 Câu 5. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có 3;1 , 4;2 , 2;2 A B C . a) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC . b) Tìm tọa độ điểm M sao cho 2 AM và 135 o BAM . Hướng dẫn giải a) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC . ; I x y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IA = IB = IC ...................................... 0.25 5 5 1 x y x y ............................................................................................................... 0.25*2 1 1;4 4 x I y .............................................................................................................. 0.25 b) Tìm tọa độ điểm M sao cho 2 AM và 135 o BAM . ; M x y ; 2 2 2 3 1 4 AM x y ......................................................................... 0.25 . . .cos 2 AB AM AB AM BAM x y ........................................................................... 0.25 (1) & (2) 1;1 M hoặc 3; 1 M ............................................................................... 0.25*2 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 130 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1.5 điểm) Giải các phương trình sau: a) sin cos 1. x x b) sin .cos sin cos 1. x x x x Câu 2. (0.75 điểm) Lớp 11A14 có 30 học sinh được chia làm 4 tổ: tổ 1 có 6 học sinh, tổ 2 có 7 học sinh, tổ 3 có 8 học sinh, tổ 4 có 9 học sinh. Giáo viên dạy môn Toán của lớp cần chọn ra 10 học sinh để tham dự ngoại khóa.Hỏi có bao nhiêu cách chọn để mỗi tổ có ít nhất 1 học sinh tham dự. Câu 3. (0.75 điểm) Từ các chữ số của tập hợp 1,2,3,4,5,6,7 M , người ta tạo ra các số nguyên dương gồm 2 chữ số phân biệt. Tính xác suất để số tạo thành là số lẻ. Câu 4. (1.0 điểm) Tìm số hạng chứa 7 x trong khai triển Newton của 1 3 2 n x biết n là nghiệm nguyên dương của phương trình: 2 1 2 10 12. n n C C Câu 5. (1.0 điểm) Dùng phương pháp qui nạp toán học, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có: 2 1.4 2.7 ... 3 1 1 . n n n n Câu 6. (1.0 điểm) Tìm số hạng đầu tiên 1 u và công sai d của cấp số cộng n u biết: 3 7 2 2 7 4 . u u S Câu 7. (4.0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có mặt đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , M N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh , SB SD sao cho 4 3 , 4 3 SM SB SN SD . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và . SBC MAD b) Chứng minh: / / . MN mp ABCD c) Gọi , I J là các điểm lần lượt thuộc các cạnh , SA SC sao cho 3 2 , 3 2 SI SA SJ SC và K là trung điểm của . SD Chứng minh: / / . mp IJK mp ACN d) Gọi P là mặt phẳng qua M và song song với . mp ACN Biết P cắt SA tại E , tính tỉ số EI IA . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 131 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.5 điểm) Giải các phương trình sau: a) sin cos 1. x x b) sin .cos sin cos 1. x x x x Hướng dẫn giải a) sin cos 1. x x 2 sin 1 4 x .......................................................................................................... 0.25 2 4 4 3 2 4 4 x k x k .......................................................................................................... 0.25 2 k 2 2 x k x k ................................................................................................... 0.25 b) sin .cos sin cos 1. x x x x sin 1 . cos 1 0 x x ................................................................................................ 0.25 sin 1 cos 1 x x ........................................................................................................................ 0.25 2 k 2 2 x k x k ................................................................................................ 0.25 Câu 2. (0.75 điểm) Lớp 11A14 có 30 học sinh được chia làm 4 tổ: tổ 1 có 6 học sinh, tổ 2 có 7 học sinh, tổ 3 có 8 học sinh, tổ 4 có 9 học sinh. Giáo viên dạy môn Toán của lớp cần chọn ra 10 học sinh để tham dự ngoại khóa.Hỏi có bao nhiêu cách chọn để mỗi tổ có ít nhất 1 học sinh tham dự. Hướng dẫn giải +Chọn 10 hs tùy ý: 10 30 . C ....................................................................................................... 0.25 +Chọn 10 hs không có tổ 1, không có tổ 2, không có tổ 3, không có tổ 4 lần lượt là: 10 10 10 10 24 23 22 21 , , , . C C C C ................................................................................................................ 0.25 +Chọn 10 hs thuộc cả 4 tổ: 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 30 21 22 23 24 13 14 15 16 17 2 . C C C C C C C C C C 25.975.080 .................... 0.25 Câu 3. (0.75 điểm) Từ các chữ số của tập hợp 1, 2,3, 4,5,6,7 M , người ta tạo ra các số nguyên dương gồm 2 chữ số phân biệt. Tính xác suất để số tạo thành là số lẻ. Hướng dẫn giải 2 7 42 A ......................................................................................................................... 0.25 |A| = 4.6 = 24 ........................................................................................................................ 0.25 24 4 . 42 7 P A ..................................................................................................................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 132 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Câu 4. (1.0 điểm) Tìm số hạng chứa 7 x trong khai triển Newton của 1 3 2 n x biết n là nghiệm nguyên dương của phương trình: 2 1 2 10 12. n n C C Hướng dẫn giải 2 1 1 2 10 12 n 2 2. 10 12 2 n n n n C C n ....................................................... 0.25 2 1 11 12 0 12 n l n n n n .................................................................................... 0.25 CTSHTQ: 12 12 1 3 2 . k k k C x ........................................................................................... 0.25 Số hạng chứa x 7 là 5 7 7 12 7 1 . . 3 . . 2 C x ................................................................................ 0.25 Câu 5. (1.0 điểm) Dùng phương pháp qui nạp toán học, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có: 2 1.4 2.7 ... 3 1 1 . n n n n Hướng dẫn giải n = 1: (1) thành 1.4=1.(1+1) 2 nên (1) đúng với n = 1. ....................................................... 0.25 Giả sử với n = k 1, k k ta có: 2 1.4 2.7 ... 3 1 1 k k k k ..................... 0.25 Ta cần cm: 2 1.4 2.7 ... 3 1 1 . 3 4 1 . 2 k k k k k k (2) .................. 0.25 2 2 2 2 1 1 3 4 1 4 4 1 2 2 VT k k k k k k k k k VP . 0.25 Câu 6. (1.0 điểm) Tìm số hạng đầu tiên 1 u và công sai d của cấp số cộng n u biết: 3 7 2 2 7 4 . u u S Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 2 2 6 7 3 1 2 4 u d u d u d u u d ........................................................... 0.25*4 Câu 7. (4.0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có mặt đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , M N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh , SB SD sao cho 4 3 , 4 3 SM SB SN SD . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và . SBC MAD b) Chứng minh: / / . MN mp ABCD c) Gọi , I J là các điểm lần lượt thuộc các cạnh , SA SC sao cho 3 2 , 3 2 SI SA SJ SC và K là trung điểm của . SD Chứng minh: / / . mp IJK mp ACN d) Gọi P là mặt phẳng qua M và song song với . mp ACN Biết P cắt SA tại E , tính tỉ số EI IA . Hướng dẫn giải NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 133 a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và . SBC MAD M SB M SBC M SBC MAD ............................................................... 0.25 AD//BC (do tứ giác ABCD là hình bình hành) ................................................................ 0.25 Vậy giao tuyến của(MAD) và (SBC) là đường thẳng qua M, song song AD và BC. . 0.25 b) Chứng minh: / / . MN mp ABCD 3 4 SM SN SB SD / / / / . MN BD MN ABCD ........................................................... 0.25*4 c) Chứng minh: / / . mp IJK mp ACN 2 / / . 3 SI SJ IJ AC SA SC ................................................................................................ 0.25 2 / / NC. 3 SK SK SJ KJ SN SN SC Vậy (IJK)//(ACN) ............................................... 0.25*3 d) Tính tỉ số EI IA . Cách 1: Gọi , O AC BD G SO IJ . Chứng minh G là trọng tâm SBD, suy ra B,G,K thẳng hànghay B thuộc (IJK). ........................................................................................................ 0.25 Trong (SAB): dựng ME //BI (E thuộc SA) / / / / / / . IJK ACN A BI ME E P E SA P BI CN AC JK N I .... 0.25*2 1 1 1 ; . 4 2 2 IE MB IA EI SI SB SI IA ........................................................................................ 0.25 Cách 2: Gọi , / / . O AC BD L ON SB ME AL .............................................................. 0.25*3 Tính được 3 1 1 1 ; 4 4 2 2 . SB SM SE EI SL SL SA IA .......................................................... 0.25 HẾT E G I J O M N K A B C D S BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 134 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT TELƠMAN KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau. a) 2 1 1 0 x x . b) 2 4 4 5 17 x x x . c) 2 19 2 19 0 x x x . Câu 2. (1.5 điểm) Cho phương trình 2 2 3 0 1 x mx m (với 0 m là tham số). Định m để phương trình ( 1 ) có một nghiệm 1 x . Tính nghiệm còn lại. Câu 3. (1 điểm) Cho parabol P 2 ; 0 y x bx c b . Tìm parabol P biết P luôn đi qua gốc tọa độ 0;0 O và trục đối xứng 10 x . Câu 4. (1 điểm) Cho parabol 2 : 2 3 P y x x Biết parabol P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ; A B . Tính 2017 . A B A B Q x x y y . Câu 5. (2 điểm) Gọi nghiệm 0 2 x a b thỏa phương trình sau: 2 3 2 x x . Tính 8 S a b . Câu 6. (1 điểm) Cho tam giác ABC; biết AB = 8cm; BC = 5cm và góc 0 60 ABC . Tính diện tích tam giác ABC. Câu 7. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho tam giác ABC biết: 1;1 A , 1;2 B , 2; 1 C a) Tính giá trị biểu thức 2 5 Q OB OC . b) Chứng minh rằng tam giác ABC cân.Tính diện tích tam giác ABC. c) Tìm tọa độ điểm M trên trục tung sao cho tam giác ABM vuông tại A. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 135 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau. a) 2 1 1 0 x x . b) 2 4 4 5 17 x x x . c) 2 19 2 19 0 x x x . Hướng dẫn giải a) 2 1 1 x x . 1; 0; 2 x x x .............................................................................................. 0.25*4 b) 2 4 4 5 17 x x x . ĐK 17 4 x ........................................................................................................................... 0.25 2 2 22 0;(x 22) 8 12 0;(x 2, 6) x x x x .................................................................... 0.25*3 c) 2 19 2 19 0 x x x . 2 19 3 0; 3; 0 x x x x x ................................................................................. 0.25*4 Câu 2. (1.5 điểm) Cho phương trình 2 2 3 0 1 x mx m (với 0 m là tham số). Định m để phương trình ( 1 ) có một nghiệm 1 x . Tính nghiệm còn lại. Hướng dẫn giải Ta có nghiệm 1 x m=1 ......................................................................................... 0.75 1 2 1 3 x x ............................................................................................................. 0.75 Câu 3. (1 điểm) Cho parabol P 2 ; 0 y x bx c b . Tìm parabol P biết P luôn đi qua gốc tọa độ 0;0 O và trục đối xứng 10 x . Hướng dẫn giải (P) đi qua O và trục đối xứng 0 0 20 20 c c b a b ..................................... 0.5 Vậy (P) 2 20 y x x ....................................................................................................... 0.5 Câu 4. (1 điểm) Cho parabol 2 : 2 3 P y x x Biết parabol P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ; A B . Tính 2017 . A B A B Q x x y y . Hướng dẫn giải 1; 3; 2019 A B x x Q ................................................................................ 0.25*4 Câu 5. (2 điểm) Gọi nghiệm 0 2 x a b thỏa phương trình sau: 2 3 2 x x . Tính 8 S a b . Hướng dẫn giải BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 136 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐK 2 x ............................................................................................................................ 0.25 2 6 1 0, 3 2 2 x x x ...................................................................................... 0.25 8 19 S a b ........................................................................................................... 0.25*2 Câu 6. (1 điểm) Cho tam giác ABC; biết AB = 8cm; BC = 5cm và góc 0 60 ABC . Tính diện tích tam giác ABC. Hướng dẫn giải 2 10 3 cm S ............................................................................................................. 0.25*4 Câu 7. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho tam giác ABC biết: 1;1 A , 1;2 B , 2; 1 C a) Tính giá trị biểu thức 2 5 Q OB OC . b) Chứng minh rằng tam giác ABC cân.Tính diện tích tam giác ABC. c) Tìm tọa độ điểm M trên trục tung sao cho tam giác ABM vuông tại A. Hướng dẫn giải a) 2 5 20 Q OB OC ................................................................................... 0.5 b) 5 AB AC 3 3 2, S= 2 BC .............................................................................................................. 0.5 c) 0; M y ......................................................................................................................... 0.25 1;1 MA y 2;1 AB . 0 3 MA AB y 0;3 M .................................................................................................................... 0.25*3 HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 137 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT TELƠMAN KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: 4sin 2 cos 2 cos8 3sin8 x x x x Câu 2. (1 điểm) Tính tổng các số tự nhiên thỏa: 1 2 15 n n C C . Câu 3. (1.5 điểm) Trong khai triển nhị thức 12 2 2 x x , ( 0) x a) Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x . b) Tìm số hạng cuối cùng trong khai triển nhị thức Newton. Câu 4. (2 điểm) Để kiểm tra chất lượng an toàn thực phẩm trái cây từ một công ty A, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm: 3 quả cam, 4 quả dâu, 5 quả nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 quả để phân tích mẫu. Tính xác suất để ba quả được chọn: a) A: < trong 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả cam > b) B: < trong 3 quả được chọn có đủ 3 loại: cam, dâu và nho > Câu 5. (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi * n N ( 2 n ), ta có 2 1 1 1 1 1 1 ... 1 4 9 2 n n n . Câu 6. (0.5 điểm) Cho hàm số sin 2cos sin cos 3 x x y x x .Hàm số trên có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên. Câu 7. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , , K E P lần lượt là trung điểm của đoạn , , BC SC AD và lấy điểm H SA (điểm H không trùng với S và A). a) Tìm giao điểm F của đường thẳng CH và mặt phẳng SBD . b) Chứng minh rằng / / (SAB) mp EOK mp c) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng HPK với hình chóp .ABCD S . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 138 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: 4sin 2 cos 2 cos8 3sin8 x x x x Hướng dẫn giải cos8 3 sin8 2sin 4 x x x .............................................................................. 0.25 sin 8 sin 4 6 x x ........................................................................................... 0.25 24 2 5 72 6 k x k Z k x .................................................................................... 0.25*2 Câu 2. (1 điểm) Tính tổng các số tự nhiên thỏa: 1 2 15 n n C C . Hướng dẫn giải dk : n 2,n N ........................................................................................................... 0.25 2 30 0 ( n=2,3,4,5 ;S=14) n n ............................................................. 0.25*3 Câu 3. (1.5 điểm) Trong khai triển nhị thức 12 2 2 x x , ( 0) x a) Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x . b) Tìm số hạng cuối cùng trong khai triển nhị thức Newton. Hướng dẫn giải Số hạng tổng quát thứ k+1: 24 3 1 12 .2 k k k k T C x . a) Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x . Số hạng chứa 3 x : k=7 ........................................................................................................ 0.25 7 7 8 12 .2 101376 T C ...................................................................................................... 0.5 b) Tìm số hạng cuối cùng trong khai triển nhị thức Newton. Hệ số- số hạng cuối ( k= 12) .............................................................................................. 0.25 số hạng cuối là: 12 4096x .................................................................................................. 0.5 Câu 4. (2 điểm) Để kiểm tra chất lượng an toàn thực phẩm trái cây từ một công ty A, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm: 3 quả cam, 4 quả dâu, 5 quả nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 quả để phân tích mẫu. Tính xác suất để ba quả được chọn: a) A: < trong 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả cam > b) B: < trong 3 quả được chọn có đủ 3 loại: cam, dâu và nho > Hướng dẫn giải 3 12 220 n C .............................................................................................................. 0.25 a) A: < trong 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả cam > Số cách chọn : 2 1 3 3 9 3 28 C C C ( các h ) ................................................................. 0.25*2 Xác suất 7 55 A P ............................................................................................................. 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 139 b) B: < trong 3 quả được chọn có đủ 3 loại: cam, dâu và nho > 1 1 1 3 5 4 C C 60 ( cá ) C ch .............................................................................................. 0.25*3 3 11 B P ............................................................................................................................. 0.25 Câu 5. (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi * n N ( 2 n ), ta có 2 1 1 1 1 1 1 ... 1 4 9 2 n n n . Hướng dẫn giải n=2 : VT=VP .................................................................................................................... 0.25 G/sử mệnh đề đúng với n=k: 2 1 1 1 1 1 1 ... 1 4 9 2 k k k .......................................................................... 0.25 CM mệnh đề đúng với n=k+1 2 1 1 2 1 2 2 1 1 k k VT VP k k k .......................................................... 0.25 1 2 3 k VT VP k .......................................................................................................... 0.25 Câu 6. (0.5 điểm) Cho hàm số sin 2cos sin cos 3 x x y x x .Hàm số trên có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên. Hướng dẫn giải Ta có 1 sin 2 cos 3 y x y x y ................................................................ 0.25 2 2 2 5 1 7 a b c y 0; 1 y y ......................................................... 0.25 Câu 7. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , , K E P lần lượt là trung điểm của đoạn , , BC SC ADvà lấy điểm H SA (điểm H không trùng với S và A). a) Tìm giao điểm F của đường thẳng CH và mặt phẳng SBD . b) Chứng minh rằng / / (SAB) mp EOK mp c) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng HPK với hình chóp .ABCD S . Hướng dẫn giải BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 140 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM a) Tìm giao điểm F của đường thẳng CH và mặt phẳng SBD . CH SO F ............................................................................................................. 0.25*3 ( ) CH SBD F ................................................................................................... 0.25 b) Chứng minh rằng / / (SAB) mp EOK mp / / ; / / OE SA OK AB ................................................................................................. 0.25*3 / / OEK SAB ..................................................................................................... 0.25 c) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng HPK với hình chóp .ABCD S . *(HPK) (SAB) / / AB *(HPK) ( ) *(HPK) ( ) *(HPK) ( ) x H SDA PH SAB HT SBC TK ......................................................................................... 0.25*4 Vậy thiết diện là hình thang PHTK. HẾT j O P E K H D C B A SNHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 141 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT ĐỨC TRÍ KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2 điểm) a) Xác định parabol (P): 2 2 y ax bx biết rằng (P) đi qua hai điểm 1 5 M ; và 2 8 N ; b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 2 2 3 y x x Câu 2. (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 3x 4x 4 2x 5 0 b) 2 2 4 2 x x x c) 3 2 1 x x Câu 3. (1 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 3 5 3 7 4 x y x y y Câu 4. (1 điểm) Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 a b c a b c b c a b c a Câu 5. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có 6;0 , 3;1 , 1; 1 A B C , M là trung điểm cạnh BC. a) Tính . BA BC từ đó suy ra số đo góc B của ABC ? b) Tìm tọa độ trọng tâm G và độ dài đường trung tuyến AM ? Câu 6. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm 1;2 , 3;1 A B . Tìm tọa độ điểm C O y sao cho tam giác ABC vuông tại A. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 142 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2 điểm) a) Xác định parabol (P): 2 2 y ax bx biết rằng (P) đi qua hai điểm 1 5 M ; và 2 8 N ; b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 2 2 3 y x x Hướng dẫn giải a) 1 5 2 5 2 2 8 4 2 2 8 1 M ; ( P ) a b a N ; ( P ) a b b ...................................................... 0.25*2 Vậy (P): 2 2 2 y x x ...................................................................................................... 0.25 b) Ta có a = -1, b = 2, c = 3 TXĐ: D = R Trục đối xứng: x = 1 Tọa độ đỉnh: I (1; 4) ......................................................................................................... 0.25*2 Bảng biến thiên: ................................................................................................................... 0.25 x 1 y Bảng giá trị ........................................................................................................................... 0.25 Đồ thị ..................................................................................................................................... 0.25 Câu 2. (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 3x 4x 4 2x 5 0 b) 2 2 4 2 x x x c) 3 2 1 x x Hướng dẫn giải a) 2 3x 4x 4 2x 5 0 2 3x 4x 4 2x 5 2 2x 5 0 3x 4x 4 2x 5 ..................................................................................................... 0.25 2 5 x 2 3x 6x 9 0 ............................................................................................................... 0.25 5 x 2 x 1 x 1 x 3 x 3 ...................................................................................................... 0.25*2 4 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 143 b) 2 2 4 2 x x x 2 2 2 2 4 ( 2) x x x x .................................................................................................... 0.25 2 2 2 6 0 x x x .................................................................................................................... 0.25 2 3 0 3 x x x x .......................................................................................................... 0.25*2 c) 3 2 1 x x 3 2 3 1 2 x x x 3 2 3 1 (2 ) 2 2 x x x x ............................................................................................ 0.25 3 2 2 x x x ...................................................................................................................... 0.25 2 2 3 2 0 2 0 2 0 2 x x x x x x x ......................................................................................... 0.25 0 2 1 1 2 x x x x ............................................................................................................ 0.25 Câu 3. (1 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 3 5 3 7 4 x y x y y Hướng dẫn giải 2 2 3 5 (1) 3 7 4 (2) x y x y y Từ (1) ta có 5 3 x y thế vào (2) ta được: 2 2 3 5 3 7 4 0 y y y ............................................................................................ 0.25 2 2 2 3(25 30 9 ) 7 4 0 26 97 71 0 y y y y y y ............................. 0.25 1 2 71 83 26 26 y x y x ................................................................................................. 0.25*2 Câu 4. (1 điểm) Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 a b c a b c b c a b c a Hướng dẫn giải Áp dụng BĐT cô si cho bộ ba số, ta có: 3 3 3 3 1 3 1 a a a b b b BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 144 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 3 3 3 3 1 3 2 b b b c c c 3 3 3 3 1 3 3 c c c a a a ............................................................................................... 0.25 Cộng vế theo vế của (1), (2), (3) ta được: 3 3 3 3 3 3 2 3 3 a b c a b c b c a b c a 2 a b c a b c b c a b c a ........................................................................................... 0.25 2 3 a b c b c a ........................................................................................................... 0.25 3 3 3 3 3 3 a b c a b c b c a b c a Đẳng thức xảy ra a b c .......................................................................................... 0.25 Câu 5. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có 6;0 , 3;1 , 1; 1 A B C , M là trung điểm cạnh BC. a) Tính . BA BC từ đó suy ra số đo góc B của ABC ? b) Tìm tọa độ trọng tâm G và độ dài đường trung tuyến AM ? Hướng dẫn giải a) Tính . BA BC từ đó suy ra số đo góc B của ABC ? 3; 1 4; 2 BA BC ...................................................................................................................... 0.25 . 3( 4) ( 1)( 2) 10 BA BC ....................................................................................... 0.25 2 2 3 1 10 BA 2 2 4 2 2 5 BC . 10 2 cos , 2 10.2 5 . BA BC BA BC BA BC ........................................................................ 0.25 0 , 135 BA BC ................................................................................................................ 0.25 b) Tìm tọa độ trọng tâm G và độ dài đường trung tuyến AM. 6 3 1 8 8 3 3 3 ; 0 0 1 1 3 0 3 3 A B C G G A B C G G x x x x x G y y y y y ..................................................... 0.25*2 Vì M là trung điểm của BC nên: NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 145 3 1 1 2 2 1; 0 1 1 0 2 2 B C M M B C M M x x x x M y y y y ....................................................................... 0.25 Khi đó: 2 5;0 5 5 AM AM ........................................................................ 0.25 Câu 6. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm 1;2 , 3;1 A B . Tìm tọa độ điểm C O y sao cho tam giác ABC vuông tại A. Hướng dẫn giải Vì 0; y C Oy C ........................................................................................................ 0.25 Ta có: 4; 1 ; 1; 2 AB AC y ................................................................................ 0.25 Vì ABC vuông tại A nên: . 0 4 1 1 2 0 AB AC y ................................................................. 0.25 4 2 0 6 y y Vậy 0;6 C ......................................................................................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 146 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT ĐỨC TRÍ KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2sin 3cos 3 0 x x . b) 3 cos3 +sin 3 2sin 7 x x x . Câu 2. (1.5 điểm) Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn A, B, C, D, E ngồi vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi sao cho: a) Các bạn ngồi tùy ý b) Bạn A luôn ngồi chính giữa. c) Bạn C và D luôn ngồi ở hai đầu bàn. Câu 3. (1.5 điểm) a) Một hộp đựng 6 bi xanh; 8 bi đỏ; 11 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất các bi lấy ra cùng màu. b) Một lớp học có 15 nam và 25 nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 6 bạn tham gia lao động. Tính xác suất 6 bạn được chọn có ít nhất 1 nữ. Câu 4. (1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 12 1 x x 0 x Câu 5. (1 điểm) Một giáo viên có 10 quyển sách khác nhau, trong đó có 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý va 3 quyển sách Hóa. Giáo viên muốn tặng 5 bạn A, B, C, D, E mỗi bạn 1 quyển sách. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách và tặng sách cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng xong thì mỗi môn còn ít nhất một quyển? Câu 6. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E là trung điểm SA, F là trung điểm của SD . a) Xác định giao tuyến (SAC) và (SBD). b) Chứng minh (OEF)//(SBC). c) Gọi G là điểm thuộc SB sao cho SB=2SG. H là điểm tùy ý trên EF. Chứng minh HG//(ABCD) NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 147 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2sin 3cos 3 0 x x . b) 3 cos3 +sin 3 2sin 7 x x x . Hướng dẫn giải a) 2 2sin 3cos 3 0 x x . 2 2 1 cos 3cos 3 0 x x ....................................................................................... 0.25 2 2 cos 3cos 5 0 1 cos 1 x x x ................................................................. 0.25 5 cos = (l) cos 1 2 cos = 1 (n) x x x ........................................................................................ 0.25 2 x k k ........................................................................................................ 0.25 b) 3 cos3 +sin 3 2sin 7 x x x . 3 1 cos3 + sin 3 sin 7 2 2 x x x .............................................................................................. 0.25 sin cos3 +cos sin 3 sin 7 sin 3 sin 7 3 3 3 x x x x x ............................................. 0.25 3 7 2 3 3 7 2 3 x x k k x x k ......................................................................................... 0.25 12 2 15 5 k x k k x ........................................................................................................ 0.25 Câu 2. (1.5 điểm) Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn A, B, C, D, E ngồi vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi sao cho: a) Các bạn ngồi tùy ý b) Bạn A luôn ngồi chính giữa. c) Bạn C và D luôn ngồi ở hai đầu bàn. Hướng dẫn giải a) Các bạn ngồi tùy ý. Các bạn ngồi tùy ý: có 5!=120 cách .................................................................................... 0.25 b) Bạn A luôn ngồi chính giữa. - Xếp bạn A ngồi chính giữa: 1 cách - Xếp 4 bạn B, C, D, E vào 4 chỗ còn lại nên có: 4! cách ................................................. 0.25 Vậy số cách xếp thỏa mãn: 4! = 24 cách xếp..................................................................... 0.25 c) Bạn C và D luôn ngồi ở hai đầu bàn. - Xếp C và D ngồi ở hai đầu bàn: 2 cách - 3 bạn A,B,E xếp ngồi vào 3 vị trí ở giữa có: 3! cách ...................................................... 0.25 Câu 3. (1.5 điểm) BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 148 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM a) Một hộp đựng 6 bi xanh; 8 bi đỏ; 11 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất các bi lấy ra cùng màu. b) Một lớp học có 15 nam và 25 nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 6 bạn tham gia lao động. Tính xác suất 6 bạn được chọn có ít nhất 1 nữ. Hướng dẫn giải a) Một hộp đựng 6 bi xanh; 8 bi đỏ; 11 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất các bi lấy ra cùng màu. 4 25 n C = 12650 ............................................................................................................. 0.25 Gọi A là biến cố: “4 bi được chọn cùng màu” 4 bi được chọn cùng màu xanh; hoặc cùng màu đỏ; hoặc cùng màu vàng: 4 4 4 6 8 11 415 n A C C C .............................................................................................. 0.25 415 83 12650 2530 n A P A n ......................................................................................... 0.25 b) Một lớp học có 15 nam và 25 nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 6 bạn tham gia lao động. Tính xác suất 6 bạn được chọn có ít nhất 1nữ. 6 40 n C .......................................................................................................................... 0.25 Gọi B là biến cố: “6 bạn được chọn có ít nhất 1 nữ”. B là biến cố “6 bạn được chọn không có nữ nào” 6 15 (B) C n ...................................... 0.25 6 6 40 15 6 40 (B) 8425 (B) ( ) 8436 C C n P n C ....................................................................................... 0.25 Câu 4. (1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 12 1 x x 0 x Hướng dẫn giải Số hạng tổng quát: 12 12 2 1 12 12 k k k k k k T C x x C x ........................................................... 0.5 Vì số hạng không chứa x trong khai triển nên: 12 2 0 6 k k .............................. 0.25 Số hạng không chứa x trong khai triển: 6 12 924 C .......................................................... 0.25 Câu 5. (1 điểm) Một giáo viên có 10 quyển sách khác nhau, trong đó có 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý va 3 quyển sách Hóa. Giáo viên muốn tặng 5 bạn A, B, C, D, E mỗi bạn 1 quyển sách. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách và tặng sách cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng xong thì mỗi môn còn ít nhất một quyển? Hướng dẫn giải Tổng số cách chọn và tặng sách 5 10 30240 A cách ........................................................ 0.25 TH1: Tặng hết sách Toán: có 3 2 3 7 . .5! 2520 C C cách ...................................................... 0.25 TH2: Tặng hết sách Lý: có 4 1 4 6 . .5! 720 C C cách TH3: Tặng hết sách Hóa: có 3 2 3 7 . .5! 2520 C C cách ....................................................... 0.25 Kết luận: 30240-720-2520-2520=24480 cách ...................................................................... 0.25 Câu 6. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E là trung điểm SA, F là trung điểm của SD . a) Xác định giao tuyến (SAC) và (SBD). b) Chứng minh (OEF)//(SBC). NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 149 c) Gọi G là điểm thuộc SB sao cho SB=2SG. H là điểm tùy ý trên EF. Chứng minh HG//(ABCD) Hướng dẫn giải a) Xác định giao tuyến (SAC) và (SBD). S SAC SBD .......................................................................................................... 0.25 , trong , O AC BD ABCD O SAC SBD AC SAC BD SBD ........................................................ 0.5 SO SAC SBD ............................................................................................................ 0.25 b) Chứng minh (OEF)//(SBC). Trong tam giác SBD, ta có: O là trung điểm BD, F là trung điểm SD Suy ra: OF//SB (OF là đường trung bình SBD ); ......................................................... 0.25 Mà: , SB SBC OF SBC // OF SBC .................................................................................................................. 0.25 Mặt khác: // , ,OE OE SC cmt SC SBC SBC // OE SBC .................... 0.25 Trong (OEF), ta có: OE OF O Mà: // ; // OE SBC cmt OF SBC cmt // OEF SBC ................................................................................................................. 0.25 c) Gọi G là điểm thuộc SB sao cho SB=2SG. H là điểm tùy ý trên EF. Chứng minh HG//(ABCD) Chứng minh được (EFG)//(ABCD) ..................................................................................... 0.5 Mà (EF ) HG G ................................................................................................................... 0.25 Nên / /(ABCD) HG ............................................................................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 150 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT TRƯNG VƯƠNG KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1,5 điểm) Tìm các số thực , b c sao cho parabol 2 ( ) : P y x bx c đi qua điểm 1; 2 A và có trục đối xứng 2 x . Câu 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 1 2 4 x x x b) 2 3 2 1 x x Câu 3. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 1 7 y x x , với 1 7 x . Câu 4. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2 1 0 x mx m có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 2 2 1 2 1 2 2 x x x x . Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có 5, 8, 7 AB BC AC . a) Tính diện tích tam giác ABC . b) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Câu 6. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với 2;1 , 3;2 , 2; 3 A B C . a) Chứng minh tam giác ABC cân. b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . c) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình thoi. d) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho MA MB nhỏ nhất. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 151 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1,5 điểm) Tìm các số thực , b c sao cho parabol 2 : P y x bx c đi qua điểm 1; 2 A và có trục đối xứng 2 x . Hướng dẫn giải 1; 2 A P nên 2 1 b c 1 ............................................................................... 0.25 P có trục đối xứng 2 x nên 2 2 b 4 b ...................................................... 0.25*2 Thay vào 1 , ta có: 2 1 4 c 1 c . ........................................................................ 0.25 Câu 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 1 2 4 x x x b) 2 3 2 1 x x Hướng dẫn giải a) 2 2 1 2 4 x x x 2 2 4 0 2 1 2 4 x x x x ............................................................................................................ 0.5 2 2 2 3 5 0 x x x ............................................................................................................... 0.25 2 1 ( ) 5 ( ) 2 x x n x n ....................................................................................................................... 0.5 Vậy 1 5 2 x x . .......................................................................................................................... 0.25 b) 2 3 2 1 x x Điều kiện: 3 2 x ................................................................................................................... 0.25 (*) 2 3 1 2 x x .................................................................................................... 0.25 2 2 3 1 4 x x 2 3 1 2 2 3 1 4 x x x x 2 (2 3)( 1) 8 3 x x x ................................................................................................. 0.25 2 8 3 0 4(2 3)( 1) (8 3 ) x x x x 2 8 3 28 52 0 x x x 8 3 2 ( ) 26 ( ) x x n x l BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 152 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Vậy 2 x ............................................................................................................................... 0.25 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 1 7 y x x , với 1 7 x . Hướng dẫn giải Ta có: 2 1 7 ( 1)(7 ) 9 9 2 x x x x y ................................................................. 0.5 Vậy [1;7] min 9 y khi 1 7 4 x x x .......................................................................... 0.25*2 Câu 4. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2 1 0 x mx m có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 2 2 1 2 1 2 2 x x x x . Hướng dẫn giải Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0 0 a 2 4 8 4 0 m m ........................ 0.25*2 Theo viet, ta có: 1 2 1 2 2 2 1 S x x m P x x m Ta có: 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 ( ) 2 x x x x x x x x ............................................................................. 0.25 1 ( ) 2 (2 1) 2 1 ( ) 2 m l m m m n . Vậy 1 2 m ............................................................... 0.25 Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có 5, 8, 7 AB BC AC . a) Tính diện tích tam giác ABC . b) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Hướng dẫn giải a) Tính diện tích tam giác ABC . 5 8 7 10 2 p ................................................................................................................... 0.25 ( )( )( ) 10(10 8)(10 7)(10 5) 10 3 S p p a p b p c ........................................ 0.25 b) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 8.7.5 7 3 4 4 3 4.10 3 abc abc S R R S ............................................................................... 0.25*2 Câu 6. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với 2;1 , 3;2 , 2; 3 A B C . a) Chứng minh tam giác ABC cân. b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . c) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình thoi. d) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho MA MB nhỏ nhất. Hướng dẫn giải a) Chứng minh tam giác ABC cân ( 5;1) 26 AB AB ...................................................................................................... 0.25 ( 4; 4) 4 2 AC AC (1; 5) 26 BC BC ..................................................................................................... 0.25 AB BC . Vậy tam giác ABC cân tại B .................................................................. 0.25*2 b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 153 ( 2; 1) ( 3; 2) AH x y BH x y ............................................................................................................... 0.25 H là trực tâm tam giác ABC . 0 . 0 AH BC BH AC . ................................................................ 0.25 4 1( 2) 5( 1) 0 5 3 3 4( 3) 4( 2) 0 4 4 4 1 3 x x y x y x y x y y ................................................... 0.25 Vậy 4 1 ; 3 3 H ..................................................................................................................... 0.25 c) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình thoi. ABCD là hình thoi AB DC 5 2 3 1 3 4 D D D D x x y y . ................................... 0.25 Vậy (3; 4) D ......................................................................................................................... 0.25 d) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho MA MB nhỏ nhất. Ta có , A B nằm cùng phía với Ox . Gọi ' B là điểm đối xứng của B qua Ox . Ta có: ' ' MA MB MA MB AB Vậy MA MB nhỏ nhất khi ' M AB Ox ....................................................................... 0.25 Giả sử ( ;0) M x ( 2; 1) ' ( 5; 3) AM x AB AM cùng phương với ' AB nên 2 1 5 3 x 1 3 x . Vậy 1 ;0 3 M ......................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 154 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT TRƯNG VƯƠNG KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 3cos 2sin 0 x x . b) sin 5 3 cos5 1 x x . Câu 2. (1,5 điểm) a) Giải phương trình : 3 2 70 n n A C b) Tính tổng : 1 3 5 2019 2020 2020 2020 2020 ... S C C C C . Câu 3. (1,0 điểm) Cho tập hợp 0;1;2;3;4;5;6 X . Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 1 ? Câu 4. (0,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển của 4 6 2 1 2 1 4 x x x . Câu 5. (1,0 điểm) Một hộp chứa 19 viên bi gồm 8 bi xanh, 6 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp trên. Gọi A là biến cố “Có đủ cả ba màu xanh, trắng và đỏ trong 4 bi được lấy ra”. Tính xác suất của biến cố A. Câu 6. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có đáy lớn là đoạn AD, biết AD = 2BC, O giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi M là trung điểm của đoạn SC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAD) và chứng minh IC // SB. c) Gọi K là trọng tâm của tam giác SCD. Chứng minh OK // (SBC). d) Gọi ( ) là mặt phẳng chứa OK và song song với AD. Tìm thiết diện của ( ) với hình chóp S.ABCD. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 155 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 3cos 2sin 0 x x . b) sin 5 3 cos 5 1 x x . Hướng dẫn giải a) 2 3cos 2sin 0 x x . 2 3cos 2(1 cos ) 0 x x ................................................................................................... 0.25 2 cos 2( ) 2 2cos 3cos 2 0 2 1 3 cos 2 x L x x x k x ....................................... 0.25*3 b) sin 5 3 cos 5 1 x x . 2 1 3 1 10 5 sin 5 cos5 sin 5 sin 7 2 2 2 2 3 6 30 5 x k x x x k Z x k .............. 0.25*4 Câu 2. (1,5 điểm) a) Giải phương trình : 3 2 70 n n A C b) Tính tổng : 1 3 5 2019 2020 2020 2020 2020 ... S C C C C . Hướng dẫn giải a) Giải phương trình : 3 2 70 n n A C . ĐK : , 3 n N n ................................................................................................................ 0.25 3 2 ! ! 70 2 5 3 140 0 5 ( 3)! 2!( 2)! n n n n n n n n ..................................... 0.25*2 b) Tính tổng : 1 3 5 2019 2020 2020 2020 2020 ... S C C C C .. 2 0 1 2 2 3 3 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 (1 ) ... n n n n n n n n n n n x C C x C x C x C x C x ............................................. 0.25 Cho x = 1 , x = –1: 0 1 2 3 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 1 n n n n n n n n n C C C C C C 0 1 2 3 2 1 2 2 2 2 2 2 2 ... 0 2 n n n n n n n n C C C C C C ....................................................................... 0.25 (1) – (2) S = 2 2020 – 1 (n = 1010) ....................................................................................... 0.25 Câu 3. (1,0 điểm) Cho tập hợp 0;1;2;3;4;5;6 X . Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 1 ? Hướng dẫn giải Cách 1: Số cần lập n = abcde , a ≠ 0. TH1 : a = 1 bcde có 4 6 A = 360 cách chọn ............................................................... 0.25*2 TH2 : a ≠ 1 có 5. 3 5 C .4! = 1200 ................................................................................ 0.25*2 Vậy có 360 + 1200 = 1560 (số). Cách 2: Số cần lập n = abcde , a ≠ 0. Số n có cả chữ số 1 : 4 6 6.A = 2160 ............................................................................ 0.25*2 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 156 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Số n không có chữ số 1 : 4 5 5.A = 600 ........................................................................... 0.25*2 Vậy có 4 4 6 5 6. 5. A A = 1560 (số). Câu 4. (0,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển của 4 6 2 1 2 1 4 x x x . Hướng dẫn giải 4 14 6 2 6 1 1 (2 1) 2 4 2 x x x x . SHTQ : 14 6 14 1 2 . ( ) 2 k k k C x ................................................................................................. 0.25 YCBT k = 6. Hệ số : 6 14 2 1 3003 2 4 C ............................................................................. 0.25 Câu 5. (1,0 điểm) Một hộp chứa 19 viên bi gồm 8 bi xanh, 6 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp trên. Gọi A là biến cố “Có đủ cả ba màu xanh, trắng và đỏ trong 4 bi được lấy ra”. Tính xác suất của biến cố A. Hướng dẫn giải 4 19 ( ) 3876 n C ................................................................................................................. 0.25 1 1 2 1 2 1 2 1 1 8 5 6 8 5 6 8 5 6 ( ) 1920 n A C C C C C C C C C ............................................................................ 0.5 ( ) 160 ( ) ( ) 323 n A P A n ............................................................................................................... 0.25 Câu 6. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có đáy lớn là đoạn AD, biết AD = 2BC, O giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi M là trung điểm của đoạn SC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAD) và chứng minh IC // SB. c) Gọi K là trọng tâm của tam giác SCD. Chứng minh OK // (SBC). d) Gọi ( ) là mặt phẳng chứa OK và song song với AD. Tìm thiết diện của ( ) với hình chóp S.ABCD. Hướng dẫn giải a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). x Q P E F K M O B C D A S INHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 157 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) / / A / / C ( ) / / S SAD SBC AD SAD SAD SBC Sx D B BC SBC AD BC .............................................. 0.25*4 b) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAD) và chứng minh IC // SB. Trong (SBC) : BM Sx = I I BM I BM ( ) I ( ) SAD Sx SAD ..................................................................................... 0.25 MBC = MIS SI = BC mà SI // BC ....................................................................... 0.25*2 SBCI là hình bình hành IC // SB .............................................................................. 0.25 c) Gọi K là trọng tâm của tam giác SCD. Chứng minh OK // (SBC). * OBC đồng dạng ODA 1 2 OB BC OD DA (1) ........................................................ 0.25 K là trọng tâm SCD 1 2 KM KD (2) ............................................................................. 0.25 (1) và (2) OB KM OD KD OK // BM ................................................................................ 0.25 mà BM (SBC) , OK (SBC) OK // (SBC) ................................................................ 0.25 d) Gọi ( ) là mặt phẳng chứa OK và song song với AD. Tìm thiết diện của ( ) với hình chóp S.ABCD. ( ) (ABCD) = EF qua O và EF // AD ............................................................................ 0.25 Trong (SCD): FK SD = P ( ) (SAD) = PQ // AD ( ) (SAB) = EQ Thiết diện là hình thang EFPQ ( EF // PQ ) ........................................................................ 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 158 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT NGUYỄN KHUYẾN KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau bằng cách bình phương hai vế của phương trình: a) 2 1 5 x x b) 2 4 13 2 1 x x x Câu 2. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC với ; A A A x y , ; B B B x y , ; . C C C x y Làm thế nào để: a) Tìm tọa độ của AB . b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng BC . c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . d) Tìm độ dài cạnh AC . Câu 3. (1.5 điểm) Cho phương trình: 2 ( 5) 0 x m x m a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm 1 x , 2 x thỏa mãn 1 2 2 5 x x . Câu 4. (1.0 điểm) a) Xác định a và b biết đồ thị của hàm số y ax b đi qua điểm 1;3 M và song song với đường thẳng 2 5 y x b) Định m để hai đường thẳng : 2 3 d y x và ' : 2 1 d y x m cắt nhau tại một điểm trên trục Oy . Câu 5. (1.0 điểm) Bằng định thức, giải hệ phương trình: 2 5 2 3 x y x y Câu 6. (2.5 điểm) Cho tam giác ABC với 2;3 A , 1; 1 B và 6;0 C . a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân . b) Tính diện tích tam giác ABC và đường cao AH . c) Gọi S là diện tích và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Chứng minh: 2 2 sin .sin .sin S R A B C . Câu 7. (1.0 điểm) Giải phương trình: 2 3 2 6 2 4 4 10 3 x x x x NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 159 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau bằng cách bình phương hai vế của phương trình: a) 2 1 5 x x b) 2 4 13 2 1 x x x Hướng dẫn giải a) 2 1 5 x x Bình phương hai vế, ta được phương trình hệ quả: 2 3 6 24 0 x x ......................... 0.25 2 4 x x .............................................................................................................................. 0.25 Thử lại, ta thấy cả hai đều không nghiệm đúng ............................................................. 0.25 Vậy phương trình vô nghiệm ............................................................................................ 0.25 b) 2 4 13 2 1 x x x Bình phương hai vế, ta được phương trình hệ quả: 2 3 12 0 x ................................ 0.25 2 x ................................................................................................................................ 0.25 Thử lại, ta thấy chỉ có 2 x nghiệm đúng ..................................................................... 0.25 Vậy phương trình có nghiệm: 2 x ................................................................................ 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC với ; A A A x y , ; B B B x y , ; . C C C x y Làm thế nào để: a) Tìm tọa độ của AB . b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng BC . c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . d) Tìm độ dài cạnh AC . Hướng dẫn giải a) Tìm tọa độ của AB ......................................................................................................... 0.25 b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng BC . ....................................................... 0.25 c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . ............................................................. 0.25 d) Tìm độ dài cạnh AC . ..................................................................................................... 0.25 Câu 3. (1.5 điểm) Cho phương trình: 2 ( 5) 0 x m x m a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm 1 x , 2 x thỏa mãn 1 2 2 5 x x . Hướng dẫn giải a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Ta có: 2 5 4 m m ....................................................................................................... 0.25 2 3 16 0, m m .......................................................................................................... 0.25 Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt ........................................................... 0.25 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm 1 x , 2 x thỏa mãn 1 2 2 5 x x . Theo định lý Vi-et ta có: 1 2 5 x x m Từ đó: 1 2 2 1 2 2 5 5 5 5 x x x x x m m ................................................. 0.25 Thay 2 x vào (*) ta được: 2 2 6 0 m m .............................................................................. 0.25 0 3 m m ............................................................................................................................. 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 160 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM a) Xác định a và b biết đồ thị của hàm số y ax b đi qua điểm 1;3 M và song song với đường thẳng 2 5 y x b) Định m để hai đường thẳng : 2 3 d y x và ' : 2 1 d y x m cắt nhau tại một điểm trên trục Oy . Hướng dẫn giải a) Xác định a và b biết đồ thị của hàm số y ax b đi qua điểm 1;3 M và song song với đường thẳng 2 5 y x Đường thẳng y ax b đi qua điểm M(-1; 3) và song song với đường thẳng 2 5 y x nên 3 2( 1) b 1 b ........................................................................... 0.25 Vậy: 2 a và 1 b .......................................................................................................... 0.25 b) Định m để hai đường thẳng : 2 3 d y x và ' : 2 1 d y x m cắt nhau tại một điểm trên trục Oy . d cắt trục Oy tại điểm có tọa độ (0; -3) ........................................................................ 0.25 d và ' d cắt nhau tại một điểm trên trục Oy 2 1 3 1 m m ................... 0.25 Câu 5. (1.0 điểm) Bằng định thức, giải hệ phương trình: 2 5 2 3 x y x y Hướng dẫn giải 5 D ..................................................................................................................................... 0.25 7 x D Suy ra: 7 5 x D x D ............................................................................................ 0.25 11 y D Suy ra: 11 5 y D y D ............................................................................................. 0.25 Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất 7 11 ; ; 5 5 x y ................................ 0.25 Câu 6. (2.5 điểm) Cho tam giác ABC với 2;3 A , 1; 1 B và 6;0 C . a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân . b) Tính diện tích tam giác ABC và đường cao AH . c) Gọi S là diện tích và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Chứng minh: 2 2 sin .sin .sin S R A B C Hướng dẫn giải a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân . 2 25 AB ................................................................................................................................ 0.25 2 25 AC ............................................................................................................................... 0.25 2 50 BC ................................................................................................................................ 0.25 Như vậy: 2 2 2 BC AB AC và 5 AB AC .................................................................. 0.25 Nên tam giác ABC vuông cân tại A .................................................................................. 0.25 b) Tính diện tích tam giác ABC và đường cao AH . Ta có: 1 25 . 2 2 S AB AC ..................................................................................................... 0.25 ABC vuông cân tại A nên đường cao AH cũng là trung tuyến .................................. 0.25 Do đó: 5 2 2 2 BC AH ...................................................................................................... 0.25 c) Chứng minh: 2 2 sin .sin .sin S R A B C NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 161 ABC vuông cân tại A nên 5 2 2 2 BC R ...................................................................... 0.25 2 25 2 sin .sin .sin 2 R A B C S ............................................................................................... 0.25 Câu 7. (1.0 điểm) Giải phương trình: 2 3 2 6 2 4 4 10 3 1 x x x x Hướng dẫn giải Điều kiện: 2 2 x Khi đó: 2 (1) 3 2 2 2 4 4 10 3 x x x x (2) Đặt 2 2 2 t x x , (2) trở thành 2 0 3 3 t t t t ................................................... 0.25 Với 0 t , suy ra 2 2 2 x x giải phương trình ta được 6 5 x (nhận) ............. 0.25 Với 3 t , suy ra 2 2 2 3 x x , phương trình vô nghiệm .................................. 0.25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm 6 5 x ..................................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 162 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT NGUYỄN KHUYẾN KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 1 3 tan 2 0 x . b) sin cos 2 sin cos cos 2 cos x x x x x x . Câu 2. (1,0 điểm) Từ sáu chữ số 0; 1; 3; 5; 7; 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau không chia hết cho 5 ? Câu 3. (1,0 điểm) Xét tính tăng , giảm của các dãy số sau: a) Dãy số n u với 2 5 n u n . b) Dãy số n u với 2 1 n n u n . Câu 4. (1,0 điểm) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Tính xác suất để thẻ được lấy ghi số chẵn và chia hết cho 7 . Câu 5. (4,0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi , M N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB , SC . a) Chứng minh: / / MN ABCD . b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . c) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng AMN . d) Tìm thiết diện của hình chóp . S ABCD khi cắt bởi mặt phẳng AMN . Câu 6. (1,0 điểm) Giải phương trình sau: 10 10 12 12 3 sin cos 2 sin cos cos 2 2 x x x x x . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 163 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 1 3 tan 2 0 x . b) sin cos 2 sin cos cos 2 cos x x x x x x . Hướng dẫn giải a) 1 3 tan 2 0 x . 1 tan 2 3 x .................................................................................................................... 0.25 tan 2 tan 6 x ............................................................................................................ 0.25 2 6 x k ................................................................................................................... 0.25 12 2 x k ................................................................................................................... 0.25 b) sin cos 2 sin cos cos 2 cos x x x x x x . sin 1 sin 1 cos 2 cos 0 cos 2 cos 0 x x x x x x ........................................................ 0.25 sin 1 2 2 x x k ........................................................................................................ 0.25 2 cos 2 cos cos 2 cos 3 3 2 x k x x x x x k .................................................... 0.25 Kết luận phương trình đã cho có nghiệm: 2 2 x k ; 2 3 3 x k ......................... 0.25 Câu 2. (1,0 điểm) Từ sáu chữ số 0; 1; 3; 5; 7; 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau không chia hết cho 5 ? Hướng dẫn giải Gọi số cần tìm là: 1 2 3 4 n a a a a ............................................................................................ 0.25 Do n không chia hết cho 5 nên 4 1;3;7;9 a . Suy ra 4 a có 4 cách chọn ................... 0.25 1 a có 4 cách chọn , 2 a có 4 cách chọn , 3 a có 3 cách chọn .............................................. 0.25 Vậy có 4.4.4.3 = 192 số ........................................................................................................ 0.25 Câu 3. (1,0 điểm) Xét tính tăng , giảm của các dãy số sau: a) Dãy số n u với 2 5 n u n . b) Dãy số n u với 2 1 n n u n . Hướng dẫn giải a) Dãy số n u với 2 5 n u n . Xét * 1 5 0; n n u u n N .............................................................................................. 0.25 dãy số ( ) n u giảm .............................................................................................................. 0.25 b) Dãy số n u với 2 1 n n u n . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 164 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Nhận thấy * 0; n u n N Xét 1 * 1 2 1 2 2 . 1 1; 2 2 2 2 n n n n u n n n n N u n n n ........................................................ 0.25 dãy số n u tăng ............................................................................................................. 0.25 Câu 4. (1,0 điểm) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Tính xác suất để thẻ được lấy ghi số chẵn và chia hết cho 7 . Hướng dẫn giải Không gian mẫu 1,2,3,...,30 30 ................................................................. 0.25 Gọi A là biến cố: “ Thẻ được lấy ghi số chẵn và chia hết cho 7” .................................. 0.25 Nên: 14;28 A 2 A ........................................................................................... 0.25 Vậy: 1 ( ) 15 P A .................................................................................................................... 0.25 Câu 5. (4,0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi , M N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB , SC . a) Chứng minh: / / MN ABCD . b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . c) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng AMN . d) Tìm thiết diện của hình chóp . S ABCD khi cắt bởi mặt phẳng AMN . Hướng dẫn giải a) Chứng minh: / / MN ABCD . Ta có: MN là đường trung bình của SBC .................................................................... 0.25 MN // BC ........................................................................................................................ 0.25 MN // (ABCD) ................................................................................................................ 0.25 b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Trong (ABCD): Gọi I AD BC . Chứng minh: I SAD SBC ......................................................................................... 0.5 Ngoài ra: S SAD SBC .............................................................................................. 0.25 Kết luận: SI SAD SBC ............................................................................................ 0.25 c) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng AMN . Trong (SBC): Gọi K MN SI . Trong (SAD): Gọi P AK SD . ............................... 0.25 Ta có: P AK P AMN AK AMN .................................................................................... 0.5 P SD AMN .............................................................................................................. 0.25 d) Tìm thiết diện của hình chóp . S ABCD khi cắt bởi mặt phẳng AMN . SAB AMN AM ......................................................................................................... 0.25 SBC AMN MN ......................................................................................................... 0.25 SCD AMN NP .......................................................................................................... 0.25 SAD AMN PA ........................................................................................................... 0.25 Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác AMNP .......................................................................... 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 165 Câu 6. (1,0 điểm) Giải phương trình sau: 10 10 12 12 3 sin cos 2 sin cos cos 2 2 x x x x x . Hướng dẫn giải 10 10 12 12 3 sin cos 2 sin cos cos 2 2 x x x x x 10 10 3 sin .cos 2 cos .cos 2 cos 2 0 2 x x x x x .................................................................. 0.25 10 10 10 10 cos 2 0 3 cos 2 cos sin 0 3 2 cos sin 0 2 x x x x x x cos2 0 4 2 x x k ...................................................................................................... 0.25 Chứng minh phương trình 10 10 3 cos sin 0 2 x x vô nghiệm ...................................... 0.25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm: 4 2 x k .......................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 166 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT HỒNG HÀ KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2.0 điểm) a) Tìm tập xác định hàm số sau: 2 2 6 5 4 x y x x b) Cho hai đường thẳng 2 1 3 1 y m x m d và 2 1 y x d . Tìm m để đường thẳng 1 d song song với đường thẳng 2 d . Câu 2. (2.0 điểm) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 4 3 y x x . b) Cho hàm số bậc hai 2 : P y x ax b , Tìm a và b biết đồ thị của nó đi qua hai điểm 1; 2 , 0; 3 M N . Câu 3. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 5 2 2 x x . b) 2 5 2 3 3 x x x x . Câu 4. (1.0 điểm) Cho phương trình : 2 2 2 2 4 0 x mx m m . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 1 2 1 2 3 2 x x x x . Câu 5. (3.0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho ABC có 0;3 , 2;2 , 6;1 A B C . a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC . b) Tính chu vi của ABC . c) Tính góc BAC của ABC . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 167 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2.0 điểm) a) Tìm tập xác định hàm số sau: 2 2 6 5 4 x y x x b) Cho hai đường thẳng 2 1 3 1 y m x m d và 2 1 y x d . Tìm m để đường thẳng 1 d song song với đường thẳng 2 d . Hướng dẫn giải a) Tìm tập xác định hàm số sau: 2 2 6 5 4 x y x x Đk: 2 2 6 0 5 4 0 x x x ........................................................................................................... 0.25*2 3 1; 4 x x x ...................................................................................................................... 0.25 3; \ 4 x ................................................................................................................... 0.25 b) Cho hai đường thẳng 2 1 3 1 y m x m d và 2 1 y x d . Tìm m để đường thẳng 1 d song song với đường thẳng 2 d . (d1) //(d2) 2 3 1 1 1 m m ................................................................................................ 0.25*2 2 2 2 2 m m m m ....................................................................................................... 0.25*2 Câu 2. (2.0 điểm) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 4 3 y x x . b) Cho hàm số bậc hai 2 : P y x ax b , Tìm a và b biết đồ thị của nó đi qua hai điểm 1; 2 , 0; 3 M N . Hướng dẫn giải a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 4 3 y x x . TXĐ: D = R ............................................................................................................................ 0.25 Bảng biến thiên x - 2 + y 1 - - f(x) đồng biến trên (−∞; 2) ; f(x) nghịch biến trên (2; +∞) ............................................. 0.25 Tọa độ đỉnh I(2; 1) ; Trục đối xứng x = 2 ................................................................. 0.25 Vẽ đồ thị 2 4 3 y x x .................................................................................................... 0.25 b) Cho hàm số bậc hai 2 : P y x ax b , Tìm a và b biết đồ thị của nó đi qua hai điểm 1; 2 , 0; 3 M N . Đồ thị đi qua (1; 2), (0; 3) M N nên 1 2 3 a b b ...................................................... 0.25*2 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 168 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 3 a b ......................................................................................................................... 0.25*2 Câu 3. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 5 2 2 x x . b) 2 5 2 3 3 x x x x . Hướng dẫn giải a) 2 5 2 2 x x 2 2 5 2 2 5 2 2 x x x x ........................................................................................................... 0.25*2 0 5 0;1;4;5 1 4 x x x x x ........................................................................................................... 0.25 b) 2 5 2 3 3 x x x x 2 0 3 0 (*) 3 x x x x ...................................................................................................... 0.25 2 2 (1) 3 10 3 3 x x x x ............................................................................................ 0.25 Đặt 2 3 ; 0 t x x t ta có 2 2 3 10 0 5( ) t t t t l .......................................... 0.25 2 2 3 2 3 4 x x x x 1 / (*) 4 x t m x ............................................................. 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Cho phương trình : 2 2 2 2 4 0 x mx m m . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 1 2 1 2 3 2 x x x x . Hướng dẫn giải Pt (1) có hai nghiệm phân biệt 0 ' 0 a ......................................................................... 0.25 1 0 2 2 4 0 m m ....................................................................................................... 0.25 1 2 1 2 3 2 x x x x 2 3.2 2( 2 4) m m m ...................................................................... 0.25 2 1( ) 5 4 0 4( / ) m l m m m t m ...................................................................................... 0.25 Câu 5. (3.0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho ABC có 0;3 , 2;2 , 6;1 A B C . a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC . b) Tính chu vi của ABC . c) Tính góc BAC của ABC . Hướng dẫn giải a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 169 3 3 A B C G A B C G x x x x y y y y ........................................................................................................ 0.25*2 0 2 6 4 4 3 3 ;2 3 2 1 3 2 3 G G x G y ...................................................................... 0.25*2 b) Tính chu vi của ABC . 2; 1 ; 6; 2 8; 1 AB AC BC ......................................................... 0.25*2 4 1 5; 36 4 2 10; 64 1 65 AB AC BC ......................... 0.25 Chu vi tam giác ABC là : AB+AC+BC= 65 2 10 5 ................................................ 0.25 c) Tính góc BAC của ABC . . cos cos( , ) . AB AC BAC AB AC AB AC ................................................................................. 0.25*2 12 2 1 5.2 10 2 ................................................................................................................... 0.25 0 135 BAC ....................................................................................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 170 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT HỒNG HÀ KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 0 1 cos sin 2 2 x x . b) sin3 cos5 3 sin5 cos3 x x x x . Câu 2. (3,0 điểm) a) Giải phương trình: 0 4 3 2 2 n C A n n . b) Một chiếc hộp có 8 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Giả sử các quả cầu chỉ khác nhau về màu. Tính xác suất của biến cố A: ”Trong 5 quả cầu lấy ra có đúng 3 quả cầu xanh”? c) Tìm số hạng thứ ba trong khai triển nhị thức: 10 1 x x . Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: 1 5 3 4 7 9 u u u u Câu 4. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N,P lần lượt là trung điểm SA, SD, CD. a) Chứng minh: MN // BC. b) Chứng minh: OM // (SCD). c) Chứng minh: (OMP) // (SBC). d) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (OMP) NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 171 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 0 1 cos sin 2 2 x x . b) sin3 cos5 3 sin5 cos3 x x x x . Hướng dẫn giải a) 0 1 cos sin 2 2 x x . 2 2cos – cos – 1 0 1 x x .......................................................................................... 0.25 cos ; 1 x t t (1) 2 2 1 0 t t 1 1 2 t t ............................................................... 0.25 1 1 2 t cosx x k k Z .............................................................................. 0.25 1 1 2 2 2 2 3 t cosx x k k Z .......................................................... 0.25 b) sin3 cos5 3 sin5 cos3 x x x x . sin 3 3 cos3 3 sin 5 cos5 x x x x .............................................................................. 0.25 1 3 3 1 sin 3 cos3 sin 5 cos5 2 2 2 2 x x x x ....................................................................... 0.25 sin 3 sin 5 3 6 x x .............................................................................................. 0.25 5 3 2 6 3 12 5 3 2 16 4 6 3 x x k x k k Z x k x x k ............................. 0.25 Câu 2. (3,0 điểm) a) Giải phương trình: 0 4 3 2 2 n C A n n . b) Một chiếc hộp có 8 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Giả sử các quả cầu chỉ khác nhau về màu. Tính xác suất của biến cố A: ”Trong 5 quả cầu lấy ra có đúng 3 quả cầu xanh”? c) Tìm số hạng thứ ba trong khai triển nhị thức: 10 1 x x . Hướng dẫn giải a) Giải phương trình: 0 4 3 2 2 n C A n n . Đk: 2 n ............................................................................................................................... 0.25 1 (1) 1 3 4 0 2 n n n n n ........................................................................................ 0.25 2 9 0 n n ........................................................................................................................ 0.25 0( ) 9 9 n l n n .............................................................................................................. 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 172 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM b) Một chiếc hộp có 8 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Giả sử các quả cầu chỉ khác nhau về màu. Tính xác suất của biến cố A: ”Trong 5 quả cầu lấy ra có đúng 3 quả cầu xanh”? Tổng số quả cầu 8 6 14 .................................................................................................. 0.25 5 14 ( ) 2002 n C ................................................................................................................. 0.25 3 2 8 6 ( ) . 840 n A C C ............................................................................................................... 0.25 ( ) 60 ( ) ( ) 143 n A P A N .............................................................................................................. 0.25 b) Tìm số hạng thứ ba trong khai triển nhị thức: 10 1 x x . 10 10 2 1 10 10 1 k k k k k k T C x C x x ................................................................................... 0.25*2 1 k T là số hạng thứ ba khi 1 3 2 k k ..................................................................... 0.25 Vậy số hạng thứ ba là 2 6 3 10 T C x ...................................................................................... 0.25 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: 1 5 3 4 7 9 u u u u Hướng dẫn giải 1 5 3 4 7 9 u u u u 1 1 1 1 4 7 2 3 9 u u d u d u d .......................................................................................................... 0.5 1 1 2 4 7 2 5 9 u d u d .................................................................................................................... 0.25 1 2 1 2 d u .......................................................................................................................... 0.25 Câu 4. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N,P lần lượt là trung điểm SA, SD, CD. a) Chứng minh: MN // BC. b) Chứng minh: OM // (SCD). c) Chứng minh: (OMP) // (SBC). d) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (OMP) Hướng dẫn giải NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 173 a) Chứng minh: MN // BC. / / MN AD (MN là đường trung bình SAD) .................................................................. 0.5 / / / / AD BC MN BC ............................................................................................................ 0.5 b) Chứng minh: OM // (SCD). / / SC OM (OM là đường trung bình SAC) ................................................................... 0.5 / / SC ( ) / /( ) ( ) OM SC SCD OM SCD OM SCD ............................................................................................... 0.5 c) Chứng minh: (OMP) // (SBC). / / C OP B (OP là đường trung bình BCD) ..................................................................... 0.5 / / SC ( ) / /( ) / / OM OMP SBC OP BC ............................................................................................... 0.5 d) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (OMP) Trong mp (ABCD): OP AB Q ...................................................................................... 0.25 ) / / C / / ( / / MN B MN OP N MOP OP BC .............................................................................. 0.25 ( ) MOP SD N ............................................................................................................. 0.25 Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (OMP) là hình thang MNPQ 0.25 HẾT O M S C D B P A Q N BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 174 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT LÊ QUÝ ĐÔN KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (3.0 điểm) Giải các phương trình: a) 2 2 9 9 3. x x x b) 2 2 3 1 2 6 17. x x x x Câu 2. (1.0 điểm) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 2 2 2 2 9 0 x m x m có 2 nghiệm x1; x2 sao cho: 1 2 2 1 1 2 16 2. . x x x x x x Câu 3. (1.0 điểm) Cho a b . Chứng minh: 3 3 3 . a b ab a b Câu 4. (2.0 điểm) Cho tứ giác ABCD; Gọi E; F; I lần lượt là trung điểm AB; CD; EF. a) Chứng minh: 2 . AD BC EF b) Gọi H; K lần lượt là trung điểm AD; BC. Tính: . IH IK Câu 5. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 5, 0 120 BAC . M thuộc cạnh BC sao cho 2 . 7 BM BC a) Tính diện tích S và bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC. b) Tính . BA BC và độ dài AM. Câu 6. (1.0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 2 19 20 ; 1. 2 6 6 x x f x x x x NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 175 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (3.0 điểm) Giải các phương trình: a) 2 2 9 9 3. x x x b) 2 2 3 1 2 6 17. x x x x Hướng dẫn giải a) 2 2 9 9 3. x x x 2 2 3 0 2 9 9 3 x x x x ................................................................................................ 0.25*2 3 3 0 x x x ................................................................................................................ 0.25*2 3 x .................................................................................................................................... 0.5 b) 2 2 3 1 2 6 17. x x x x 2 3 1; 0 t x x t ............................................................................................................... 0.5 pt 2 2 15 0 t t ............................................................................................................ 0.25 3 5 2 t t ............................................................................................................................. 0.25 5 2 x x ................................................................................................................................ 0.5 Câu 2. (1.0 điểm) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 2 2 2 2 9 0 x m x m có 2 nghiệm x1; x2 sao cho: 1 2 2 1 1 2 16 2. . x x x x x x Hướng dẫn giải Phương trình có 2 nghiệm 5 m . ............................................................................ 0.25*2 Ycbt 3 1 3 m m m 1 m ............................................................................. 0.25*2 Câu 3. (1.0 điểm) Cho a b . Chứng minh: 3 3 3 . a b ab a b Hướng dẫn giải 3 3 3 a b ab a b 2 2 3 a b a ab b ab a b ................................................................................ 0.25*2 2 0 a b a b d .................................................................................................. 0.25*2 Câu 4. (2.0 điểm) Cho tứ giác ABCD; Gọi E; F; I lần lượt là trung điểm AB; CD; EF. a) Chứng minh: 2 . AD BC EF b) Gọi H; K lần lượt là trung điểm AD; BC. Tính: . IH IK Hướng dẫn giải a) Chứng minh: 2 . AD BC EF AD AE EF FD ......................................................................................................... 0.25*2 BC BE EF FC ......................................................................................................... 0.25*2 2 AD BC EF . b) Tính: . IH IK BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 176 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Chứng minh EKFH là hình bình hành I trung điểm EF I là trung điểm HK .......... 0.5 0 IH IK ........................................................................................................................... 0.25 0 IH IK .......................................................................................................................... 0.25 Câu 5. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 5, 0 120 BAC . M thuộc cạnh BC sao cho 2 . 7 BM BC a) Tính diện tích S và bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC. b) Tính . BA BC và độ dài AM. Hướng dẫn giải a) Tính diện tích S và bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC. 15 3 4 S ................................................................................................................................. 0.5 7 a . 7 3 R . ................................................................................................................................... 0.5 b) Tính . BA BC và độ dài AM. 33 . 2 BA BC ............................................................................................................................. 0.5 11 cos 14 B 5 7 7 AM ............................................................................................................................ 0.25 Câu 6. (1.0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 2 19 20 ; 1. 2 6 6 x x f x x x x Hướng dẫn giải 6 6 2 1 2 6 6 x x f x x x .................................................................................................... 0.25 3 f x ................................................................................................................................ 0.25 Dấu = xảy ra khi 4 5 x ...................................................................................................... 0.25 Giá trị nhỏ nhất của f x là 3 khi 4 5 x ................................................................ 0.25 HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 177 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT LÊ QUÝ ĐÔN KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình sau: 2 3 sin2 2cos 2 x x Câu 2. (1,0 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển sau: 12 4 2 3 2x x với 0 x . Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x thỏa: 3 1 1 1 14( 1) x x x A C x . Câu 4. (1,0 điểm) Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 8 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 8 học sinh trường A và 8 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho bất cứ 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau? Câu 5. (1,0 điểm) Hộp thứ nhất có 2 bi đỏ và 10 bi vàng, hộp thứ hai có 8 bi đỏ và 4 bi vàng. Lấy từ mỗi hộp 3 viên bi. Tính xác suất để 6 bi được chọn có đủ hai màu. Câu 6. (1,0 điểm) Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong các số đó. Tính xác suất để số được chọn là số tự nhiên chẵn, có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau? Câu 7. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G, H lần lượt là trọng tâm tam giác ACD và tam giác SAB. a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng (HCD) và (SAB). b) Chứng minh GH // (SAD). c) Tìm điểm I là giao điểm của (AGH) với SC. d) Gọi (P) là mặt phẳng qua G và song song với AB, SD. Mặt phẳng (P) cắt AD, SA, SB BC lần lượt tại P, Q, R, F. Tứ giác PQRF là hình gì? e) Gọi T là giao điểm của SA và IO. Tính tỉ số TA SA . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 178 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình sau: 2 3 sin2 2cos 2 x x Hướng dẫn giải 2 3 sin2 2cos 2 x x 3 sin 2 + cos 2 1 x x .......................................................................................................... 0.25 1 sin 2 6 2 x ............................................................................................................... 0.25 3 x k k x k ....................................................................................................... 0.25*2 Câu 2. (1,0 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển sau: 12 4 2 3 2x x với 0 x . Hướng dẫn giải 12 12 4 4 12 12 2 2 0 3 3 2 (2 ) k k k k x C x x x ................................................................................ 0.25 12 12 48 6 12 0 2 3 k k k k k C x ........................................................................................................ 0.25 48 6 0 8 k k ............................................................................................................... 0.25 Vậy số hạng cần tìm là: 8 8 4 12 2 3 51963120 C ............................................................... 0.25 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x thỏa: 3 1 1 1 14( 1) x x x A C x . Hướng dẫn giải 3 1 1 1 14( 1) x x x A C x ĐK: 2 x x ........................................................................................................................... 0.25 1 ! 1 ! 14( 1) 2 ! 2! 1 ! x x x x x .............................................................................................. 0.25 2 1 1 2 28 0 4 7 2 x x x x x x ............................................................................ 0.25*2 Câu 4. (1,0 điểm) Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 8 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 8 học sinh trường A và 8 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho bất cứ 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau? Hướng dẫn giải Ghép một bạn trường A và một bạn trường B thành một cặp. Hai bạn trong cặp có thể đổi chỗ cho nhau: 2 cách, có tất cả 8 cặp nên có 8 2 cách. ... 0.25 8 bạn trường A có thể đổi chỗ cho nhau: 8! Cách ........................................................... 0.25 8 bạn trường B có thể đổi chỗ cho nhau: 8! Cách............................................................ 0.25 Vậy có 8 2 .8!.8! cách ............................................................................................................. 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 179 Câu 5. (1,0 điểm) Hộp thứ nhất có 2 bi đỏ và 10 bi vàng, hộp thứ hai có 8 bi đỏ và 4 bi vàng. Lấy từ mỗi hộp 3 viên bi. Tính xác suất để 6 bi được chọn có đủ hai màu. Hướng dẫn giải 3 3 12 12 . n C C ....................................................................................................................... 0.25 A là biến cố :” để 6 bi được chọn có đủ hai màu”. 3 3 10 4 (A) C .C n ...................................................................................................................... 0.25 3 3 3 3 10 4 12 12 C .C 6 ( ) 605 . P A C C .................................................................................................... 0.25 599 P(A) 605 ..................................................................................................................... 0.25 Câu 6. (1,0 điểm) Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong các số đó. Tính xác suất để số được chọn là số tự nhiên chẵn, có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau? Hướng dẫn giải Số các số có 5 chữ số đôi một khác nhau là 5 9 15120 A . Suy ra 1 15120 15120 n C . .............................................................................................. 0.25 Gọi biến cố A: “Số được chọn là số tự nhiên chẵn” 4 8 4. 6720 n A A ........................................................................................................... 0.25*2 6720 4 15120 9 P A ............................................................................................................... 0.25 Câu 7. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G, H lần lượt là trọng tâm tam giác ACD và tam giác SAB. a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng (HCD) và (SAB). b) Chứng minh GH // (SAD). c) Tìm điểm I là giao điểm của (AGH) với SC. d) Gọi (P) là mặt phẳng qua G và song song với AB, SD. Mặt phẳng (P) cắt AD, SA, SB BC lần lượt tại P, Q, R, F. Tứ giác PQRF là hình gì? e) Gọi T là giao điểm của SA và IO. Tính tỉ số TA SA . Hướng dẫn giải a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng (HCD) và (SAB). I H O B C D A S E M G N BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 180 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM H SAB HCD Mà AB//CD SAB HCD x 'Hx / / AB(/ / CD) ............................................................................... 0.5 b) Chứng minh GH // (SAD). Gọi M là trung điểm SA GH//SD GH / / SAD ...................................................................................................................... 0.5 c) Tìm điểm I là giao điểm của (AGH) với SC. Gọi N là trung điểm SB, E là giao điểm của BC và AG. Trong (SBC), EN cắt SC tại I. ( ) ( ) I S C I S C A GH I E N A G H ....................................................................... 0.25*2 Vậy. ........................................................................................................................................ 0.25 d) Tứ giác PQRF là hình gì? Tứ giác PQRF là hình thang ............................................................................................... 0.75 e) Tính tỉ số TA SA . Chứng minh CE=BE. Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SBC có: NS EB IC IC 1 . . 1 NB EC IS IS 2 ..................................................................................................... 0.25 Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAC có: TS OA IC TS . . 1 2 TA OC IS TA ................................................................................................... 0.25 Vậy 1 TA SA . HẾT A D C B S G F P Q RNHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 181 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT GÒ VẤP KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 11. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số : a) 3 3 2 x x y x . b) 2 2 1 2 2 3 1 x y x x . Câu 12. (1.0 điểm) Cho hàm số bậc hai 2 3 0 y ax bx a có đồ thị ( P) , biết rằng đồ thị (P) có đỉnh 2, 1 S . Tính 2 ? a b Câu 13. (1.0 điểm) Cho phương trình 2 2 1 3 2 m x x m m . Định m để phương trình đã cho nghiệm đúng x . Câu 14. (2.0 điểm) a) Cho phương trình 2 2 1 4 0 mx m x m . Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. b) Cho phương trình 2 1 2 4 0 m x mx m . Định m để phương trình có hai nghiệm 1 x , 2 x thỏa 2 2 1 2 20 x x . Câu 15. (1.0 điểm) Giải các phương trình: a) 2 3 2 1 2 x x x . b) 2 6 3 6 x x x . Câu 16. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: 3 1 2 1 2 1 1 2 2 1 4 x y y x . Câu 17. (1.0 điểm) Cho 2;1 , 3;4 , 7;2 a b c . Tìm vectơ p sao cho: 4 2 3 p a b c . Câu 18. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm 3; 1 , 1;1 A B . Tìm tọa độ điểm E biết điểm E thuộc trục tung và ba điểm A, B, E thẳng hàng. Câu 19. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có 5; 6; 7 AB AC BC . Tính . AB AC . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 182 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số : a) 3 3 2 x x y x . b) 2 2 1 2 2 3 1 x y x x . Hướng dẫn giải a) 3 3 2 x x y x hsxd 3 x 0 x 3 3 x 0 x 3 x 2 x 2 0 ......................................................................................... 0.25 TXD: D 3;3 \ 2;2 .................................................................................................... 0.25 b) 2 2 1 2 2 3 1 x y x x hsxd 2 x 1 2x 3x 1 0 1 x 2 ................................................................................... 0.25 TXD: 1 D \ ;1 2 ............................................................................................................ 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Cho hàm số bậc hai 2 3 0 y ax bx a có đồ thị ( P) , biết rằng đồ thị (P) có đỉnh 2, 1 S . Tính 2 ? a b Hướng dẫn giải b 2 4a b 0 2a .................................................................................................. 0.25 S 2; 1 (P) 4a 2b 3 1 2a b 2 ..................................................... 0.25 4a b 0 a 1 2a b 2 b 4 ................................................................................................... 0.25 2 2 4 2 a b .......................................................................................................... 0.25 Câu 3. (1.0 điểm) Cho phương trình 2 2 1 3 2 m x x m m . Định m để phương trình đã cho nghiệm đúng x . Hướng dẫn giải 2 2 1 3 2 m x x m m 2 2 1 3 2 1 m x m m ............................................................................................... 0.25 phương trình đã cho nghiệm đúng x NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 183 2 2 1 1 1 0 1 1 3 2 1 0 1 3 m m m m m m m m . .............................................................. 0.25*3 Câu 4. (2.0 điểm) a) Cho phương trình 2 2 1 4 0 mx m x m . Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. b) Cho phương trình 2 1 2 4 0 m x mx m . Định m để phương trình có hai nghiệm 1 x , 2 x thỏa 2 2 1 2 20 x x . Hướng dẫn giải a) Cho phương trình 2 2 1 4 0 mx m x m . Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. Phương trình có nghiệm kép ' m 0 a 0 m 0 1 6m 1 0 m (nhan) 0 6 ......... 0.25*2 Nghiệm kép: 1 2 2 m 1 m 1 x x 5 2m m ............................................................ 0.25*2 b) Cho phương trình 2 1 2 4 0 m x mx m . Định m để phương trình có hai nghiệm 1 x , 2 x thỏa 2 2 1 2 20 x x . Để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thì: 1 1 0 4 20 16 0 5 m m m m ......................... 0.25 Theo định lý Vi-et ta có: 1 2 1 2 2 1 4 . 1 m x x m m x x m .......................................................................... 0.25 2 2 1 2 20 x x 2 1 2 1 2 2 20 x x x x ....................................................................................................... 0.25 2 2 2 2 10 8 20 7 1 9 m N m m m L m ................................................................................... 0.25 Câu 5. (1.0 điểm) Giải các phương trình: a) 2 3 2 1 2 x x x . b) 2 6 3 6 x x x . Hướng dẫn giải a) 2 3 2 1 2 x x x BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 184 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 2 1 0 3 2 1 2 3 2 1 2 x x x x x x x ................................................................................................... 0.25 2 2 1 1 1 1 4 5 4 0 4 1 0 0 x x x x x x x x x x x x ..................................................................... 0.25 b) 2 2 3 1 2 6 17. x x x x 2 2 6 0 3 6 6 x x x x ................................................................................................... 0.25 6 2 ( ) 15 ( ) 2 x x nhan x nhan ......................................................................................................... 0.25 Câu 6. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: 3 1 2 1 2 1 1 2 2 1 4 x y y x . Hướng dẫn giải +Đặt: u x 1 u,v 0 v 1 2y ............................................................................................. 0.25 +Hệ phương trình trở thành: 3u 2v 1 u 1 2u v 4 v 2 .................................................. 0.25 x 2 x 1 1 3 y 1 2y 2 2 ........................................................................................ 0.25*2 Câu 7. (1.0 điểm) Cho 2;1 , 3;4 , 7;2 a b c . Tìm vectơ p sao cho: 4 2 3 p a b c . Hướng dẫn giải 4 2 3 p a b c 1 2 3 4 p a b c ........................................................................................................ 0.25 1 2.2 3 3( 7);2.1 4 3.2 4 ...................................................................................... 0.25 1 28;0 4 ............................................................................................................................. 0.25 7;0 .................................................................................................................................. 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 185 Câu 8. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm 3; 1 , 1;1 A B . Tìm tọa độ điểm E biết điểm E thuộc trục tung và ba điểm A, B, E thẳng hàng. Hướng dẫn giải + E 0y E 0; y ................................................................................................................. 0.25 AB 2;2 ; AE 3; y 1 ............................................................................................... 0.25 +A,B,E thẳng hàng AB cung phuong AE ...................................................................... 0.25 2(y 1) 6 0 y 2 .................................................................................................. 0.25 Vậy E 0;2 . Câu 9. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có 5; 6; 7 AB AC BC . Tính . AB AC . Hướng dẫn giải Ta có: AB AC CB ......................................................................................................... 0.25 2 2 AB AC CB ...................................................................................................... 0.25 2 2 2 2 . AB AB AC AC CB ....................................................................................... 0.25 2 2 2 . 6 2 AB AC CB AB AC .................................................................................. 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 186 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT GÒ VẤP KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2sin 1 0 3 x . b) 3 cos sin 1 2 2 x x . c) 2 cos 2 4sin cos 2 0 x x x . Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình sau : 3 2 1 25 1 3 n n n C A . Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa 20 x trong khai triển: 20 2 3 2 , x x ( 0 x ). Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh với * n N ta có đẳng thức: 2 3 3 3 3 2 1 1 2 3 ... 1 4 n n n . Câu 5. (1,0 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và không bắt đầu bằng 12 ? Câu 6. (1,0 điểm) Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A,B,C,D,E vào một ghế dài. Tính xác suất sao cho học sinh A ngồi chính giữa. Câu 7. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA, CD. a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng : (SAC) và (SBD) ;(SAB) và (MCD). b) Xác định giao điểm E của đường thẳng MC và mặt phẳng (SBD). c) Gọi H là giao điểm của AN và BD ; K là điểm thuộc cạnh SD sao cho 2 SK KD Chứng minh HK // (SAB). NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 187 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2sin 1 0 3 x . b) 3 cos sin 1 2 2 x x . c) 2 cos 2 4sin cos 2 0 x x x . Hướng dẫn giải a) 2sin 1 0 3 x . 2 1 6 sin 3 2 3 2 2 x k x k x k ............................................................ 0.25*3 b) 3 cos sin 1 2 2 x x . 3 1 1 1 cos sin sin cos cos sin 2 2 2 2 2 3 2 3 2 2 x x x x ........................................... 0.25 4 sin sin 3 3 2 6 4 x k x k x k ...................................................... 0.25*2 c) 2 cos 2 4sin cos 2 0 x x x . 2 sin 2 3( ) sin 2 2sin 2 3 0 sin 2 1 4 x ptvn x x x x k k .................... 0.25*2 Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình sau : 3 2 1 25 1 3 n n n C A . Hướng dẫn giải 3 2 1 25 1 3 n n n C A ĐK : 2 n n .......................................................................................................................... 0.25 2 n 10(nhan) n 1 ! 25 n 1 n! pt n 5n 50 0 n 5(loai) 3! n 2 ! n 2 ! 3 ........ 0.25*3 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa 20 x trong khai triển: 20 2 3 2 , x x ( 0 x ). Hướng dẫn giải 20 20 20 2 2 20 3 3 0 2 2 k k k k x C x x x ĐK : 0 20 k k ...................................................... 0.25 20 40 5 20 0 2 k k k k C x .............................................................................................................. 0.25 ycbt 40 5 20 4 k k ............................................................................................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 188 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Vậy số hạng chứa 20 x là: 4 4 20 20 20 2 77520 C x x .......................................................... 0.25 Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh với * n N ta có đẳng thức: 2 3 3 3 3 2 1 1 2 3 ... 1 4 n n n . Hướng dẫn giải Với 1 n : 3 2 2 1 1 1 .1 2 1 4 V T V T V P V P đẳng thức đúng với n = 1 ..................... 0.25 Giả sử đẳng thức đúng với n = k ( * k N ), nghĩa là ta có: 2 3 3 3 2 1 1 2 ... k 1 1 4 k k ....................................................................................... 0.25 Ta chứng minh đẳng thức đúng với n = k + 1, nghĩa là chứng minh: 3 2 2 3 3 3 1 1 2 ... 1 1 2 2 4 k k k k Thật vậy: VT(2) 2 2 3 1 ( 1) ( 1) 4 k k k (Do đẳng thức (1)) .......................................... 0.25 2 2 2 2 1 1 ( 1) 4 4 ( 1) ( 2) (2) 4 4 k k k k k V P ......................................................... 0.25 đẳng thức đúng với n = k + 1,Vậy đẳng thức đúng với n . Câu 5. (1,0 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và không bắt đầu bằng 12 ? Hướng dẫn giải + Số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau có : 4 7 A 840 (số) ............................................... 0.5 + Số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau bắt đầu bằng 12 có : 2 5 A 20 (số) .................. 0.25 Số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau không bắt đầu bằng 12 có : 840 20 820 .... 0.25 Câu 6. (1,0 điểm) Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A,B,C,D,E vào một ghế dài. Tính xác suất sao cho học sinh A ngồi chính giữa. Hướng dẫn giải + Số phần tử của không gian mẫu: n 5! 120 ...................................................... 0.25 +Gọi biến cố A : « học sinh A ngồi chính giữa » ............................................................. 0.25 n A 1 n A 4! 24 p(A) n 5 ............................................................................ 0.25*2 Câu 7. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA, CD. a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng : (SAC) và (SBD) ;(SAB) và (MCD). b) Xác định giao điểm E của đường thẳng MC và mặt phẳng (SBD). c) Gọi H là giao điểm của AN và BD ; K là điểm thuộc cạnh SD sao cho 2 SK KD Chứng minh HK // (SAB). Hướng dẫn giải NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 189 a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng : (SAC) và (SBD) ;(SAB) và (MCD). * SAC SBD ? S SAC SBD 1 ....................................................................................................... 0.25 O AC SAC O AC BD O SAC SBD (2) O BD SDB ............................. 0.25 Từ (1),(2) SAC SBD SO . * SAB MCD ? M SA SAB M SAB MCD M SCD .......................................................................... 0.25 M SAB MCD AB SAB SAB MCD Mx AB CD CD MCD AB CD / / / / / / .............................................. 0.25 b) Xác định giao điểm E của đường thẳng MC và mặt phẳng (SBD). Trong mp (SAC): MC SO = E ( ) E MC E MC SBD E SO SBD ................... 0.5*2 c) Chứng minh HK // (SAB). Ta có 1 3 DK DS (1) Mà H chính là trọng tâm 2 2 1 3 3 3 2 DH DH DH ACD DB DO DB (2) ..................... 0.25*2 (1) & (2) / / DK DH HK SB DS DB ...................................................................................... 0.25 / / / / HK SB HK SAB SB SAB Mà / / / / HK SB HK SAB SB SAB ................................ 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 190 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT VĨNH VIỄN KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1.0 điểm) Cho ( ;5) A và ( 3;7]. B Tìm các tập hợp , , \ , \ . A B A B A B B A Câu 2. (1.0 điểm) Cho hàm số 2 2. y x b x Tìm b để đồ thị của hàm số đi qua điểm (6;8). M Câu 3. (2.0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 1 y x . b) 2 2 9 x x y x . Câu 4. (1.0 điểm) Giải các phương trình: a) 5 11 5 x x . b) 2 3 12 18 0 x x x . c) 2 3 2 1 2 3 x x x x . Câu 5. (1.0 điểm) Cho phương trình 2 3 5 7 0. x x Biết rằng phương trình có hai nghiệm 1 2 , . x x Không giải phương trình trên, hãy tìm giá trị của biểu thức: 2 2 1 1 2 2 3 3 1 2 1 2 3 5 3 . 7 7 x x x x T x x x x Câu 6. (1.0 điểm) Cho phương trình: 2 2 2 (5 ) 1 6 2 1. x m x m m x Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Câu 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , O x y cho ( 2;4), (4; 10), (13; 2). A B C a) Tìm tọa độ các vectơ , A B B C và tính tích vô hướng . A B B C b) Tính độ dài của các cạnh , , . A B A C B C c) Tính số đo của góc . B A C d) Tìm tọa độ điểm M sao cho tam giác A B M vuông cân tại . B NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 191 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.0 điểm) Cho ( ;5) A và ( 3;7]. B Tìm các tập hợp , , \ , \ . A B A B A B B A Hướng dẫn giải ;7 A B ................................................................................................................... 0.25 3;5 A B .................................................................................................................... 0.25 \ ; 3 A B ................................................................................................................ 0.25 \ 5;7 B A ......................................................................................................................... 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Cho hàm số 2 2. y x b x Tìm b để đồ thị của hàm số đi qua điểm (6;8). M Hướng dẫn giải 2 6 6 2 8 b ...................................................................................................................... 0.5 5 b ..................................................................................................................................... 0.5 Câu 3. (2.0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 1 y x . b) 2 2 9 x x y x . Hướng dẫn giải a) 1 y x . 1 x ...................................................................................................................................... 0.25 Tập xác định: 1; D .................................................................................................. 0.25 b) 2 2 9 x x y x . 2 3 x x ................................................................................................................................ 0.25 Tập xác định: ;2 \ 3 D ...................................................................................... 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Giải các phương trình: a) 5 11 5 x x . b) 2 3 12 18 0 x x x . c) 2 3 2 1 2 3 x x x x . Hướng dẫn giải a) 5 11 5 x x . 2 5 5 11 5 x x x ................................................................................................................ 0.5 5 14 14 1 x x x x ................................................................................................... 0.25 Tập nghiệm của phương trình là {14}. S .................................................................... 0.25 b) 2 3 12 18 0 x x x . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 192 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 2 12 18 0 3 12 18 3 12 18 x x x x x x x .......................................................................................................... 0.5 3 2 3 3 ( ) 6 6 ( ) 1 15 3 33 ( ) 2 x x x nhaän x x nhaän x loaïi ................................................................................... 0.5 c) 2 3 2 1 2 3 x x x x . (1) 2 3 1 2 3 1 0 3 2 1 x x x x x 2 3 3 2 1 1 (2) 3 2 1 x x x x x .................................................................................... 0.25 Với 2 3 x 2 3 1 1 1 1 3 2 1 0 1 x x x nên (2) vô nghiệm. Vậy 3 2 S ........................................................................................................................ 0.25 Câu 5. (1.0 điểm) Cho phương trình 2 3 5 7 0. x x Biết rằng phương trình có hai nghiệm 1 2 , . x x Không giải phương trình trên, hãy tìm giá trị của biểu thức: 2 2 1 1 2 2 3 3 1 2 1 2 3 5 3 . 7 7 x x x x T x x x x Hướng dẫn giải 1 2 1 2 3 5; 7 S x x P x x .................................................................................. 0.25 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 1 2 1 2 3 5 3 2 5 7 7 2 x x x x S P P T x x x x P S P .................................................................... 0.25 3 45 2.7 5.7 128 1519 7.7 45 2.7 ................................................................................................. 0.5 Câu 6. (1.0 điểm) Cho phương trình: 2 2 2 (5 ) 1 6 2 1. x m x m m x Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hướng dẫn giải 2 2 2 (5 ) 1 6 2 1. x m x m m x 2 2 1 1 2 3 (3 ) 6 2 0 x x x m x m x m x m m .............................................. 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 193 Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khi 1 2 2 3 1 2 1 2 3 1 m m m m m m ..................................... 0.25 Câu 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , Ox y cho ( 2;4), (4; 10), (13; 2). A B C a) Tìm tọa độ các vectơ , A B B C và tính tích vô hướng . A B B C b) Tính độ dài của các cạnh , , . A B A C B C c) Tính số đo của góc . B A C d) Tìm tọa độ điểm M sao cho tam giác A B M vuông cân tại . B Hướng dẫn giải a) 6; 14 , 9;8 , 58 A B BC A B B C .......................................................... 0.25*4 b) 2 58, 3 29, 145 A B A C B C ................................................................... 0.25*3 c) 2 2 2 2 6.15 14.( 6) 2 cos 2 6 14 . 15 6 B A C ...................................................................... 0.25 Vậy 0 45 . B A C .................................................................................................................. 0.25 d) Gọi ( ; ) M x y là điểm cần tìm. A B M vuông cân tại B khi 0 B M B A B M B A 2 2 2 2 6( 4) 14( 10) 0 3 7 82 0 232 ( 4) ( 10) ( 4) ( 10) 232 x y x y x y x y ........................................... 0.25 2 2 3 82 7 3 82 3 82 7 7 10 ( 4) ( 10) 232 18 x x y x y x x x .......................................................... 0.25 Vậy có hai điểm thỏa đề bài là 1 10; 16 M và 2 18; 4 M ....................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 194 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT VĨNH VIỄN KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (4,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) sin 3 sin 2 6 x x . b) 3 sin 3 cos3 2 x x . c) cos 2 3cos 4 0 x x . d) 2 2 sin 2 3sin cos cos 1 x x x x . Câu 2. (1,0 điểm) Cho 0;1;2;3;4;5;6 X . Hỏi từ X ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau. Câu 3. (1,0 điểm) Cho một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để chọn được 6 tấm thẻ mang số chẵn và 4 tấm thẻ mang số lẻ. Câu 4. (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa x 8 trong khai triển Nhị thức Newton sau đây: 20 3 2x Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Cho M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, SA, SC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (MNC) và (SAD). b) Chứng minh rằng OE song song với mặt phẳng (SAB). c) Chứng minh rằng mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SBC). d) Tìm giao điểm của NC và mặt phẳng (SBD). NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 195 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (4,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) sin 3 sin 2 6 x x . b) 3sin 3 cos3 2 x x . c) cos 2 3cos 4 0 x x . d) 2 2 sin 2 3 sin cos cos 1 x x x x . Hướng dẫn giải a) sin 3 sin 2 6 x x . 3 2 2 6 3 2 2 6 x x k x x k ............................................................................................ 0.25*2 2 6 7 2 30 5 x k k k x .......................................................................................... 0.25*2 b) 3sin 3 cos3 2 x x . sin 3 sin 6 4 x ............................................................................................... 0.25*2 2 3 2 6 4 36 3 5 17 2 3 2 6 4 36 3 k x k x k k x k x .............................................. 0.25*2 c) cos 2 3cos 4 0 x x . 2 2cos 3cos 5 0 x x ............................................................................................ 0.25*2 cos 1(N) cosx 5 / 2 (L) x 2 x k k ......................................................................................................... 0.25*2 d) 2 2 sin 2 3sin cos cos 1 x x x x . Ta có cos x = 0 không là nghiệm của phương trình ........................................................ 0.25 Khi cos x khác 0, chia hai vế của phương trình cho cos 2 x, khi đó phương trình trở thành: 2 2 tan 2 3 n 1 1 tan x ta x x 2 2tan 2 3 n 0 x ta x ................................................................................................. 0.25 tan 0 tan 3 3 x k x k x k x ............................................................... 0.25*2 Câu 2. (1,0 điểm) Cho 0;1;2;3;4;5;6 X . Hỏi từ X ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau. Hướng dẫn giải BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 196 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Gọi số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau là: ; 0,a b c a; 0;2;4;6 . abc a c ......................................................................... 0.25 Trường hợp 1: c = 0: Chữ số a có 6 cách chọn Chữ số b có 5 cách chọn. Vậy có 6.5 = 30 số. ................................................................................................................ 0.25 Trường hợp 2: c khác 0: Chữ số c có 3 cách chọn, Chữ số a có 5 cách chọn, Chữ số b có 5 cách chọn. Vậy có 3.5.5 = 75 số. ............................................................................................................. 0.25 Vậy số các số tự nhiên chẵn cần tìm là: 30 + 75 = 105 số. ............................................... 0.25 Câu 3. (1,0 điểm) Cho một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để chọn được 6 tấm thẻ mang số chẵn và 4 tấm thẻ mang số lẻ. Hướng dẫn giải Đặt A = {chọn được 6 tấm thẻ mang số chẵn và 4 tấm thẻ mang số lẻ}....................... 0.25 n A P A n ...................................................................................................................... 0.25 6 4 15 15 10 30 C C C ............................................................................................................................... 0.25 0,2274 ............................................................................................................................... 0.25 Câu 4. (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa x 8 trong khai triển Nhị thức Newton sau đây: 20 3 2x . Hướng dẫn giải 20 20 20 20 20 20 20 0 0 3 2 3 2 3 2 k k k k k k k k k x C x C x ......................................... 0.25*2 Vậy số hạng chứa x 8 trong khai triển là: 8 8 20 8 8 8 12 8 8 20 20 3 2 3 2 . C x C x ............. 0.25*2 Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Cho M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, SA, SC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (MNC) và (SAD). b) Chứng minh rằng OE song song với mặt phẳng (SAB). c) Chứng minh rằng mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SBC). d) Tìm giao điểm của NC và mặt phẳng (SBD). Hướng dẫn giải a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (MNC) và (SAD). 1 S SAC SBD ; ; . O AC BD AC SAC BD SBD 2 O SAC SBD Từ (1) và (2) ta suy ra SO SAC SBD .................................................................... 0.5 Ta kéo dài AD cắt MC tại I. Ta có: 3 N SAD MNC ; ; . I AD MC AD SAD MC MNC NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 197 4 I SAD MNC Từ (3) và (4) ta suy ra NI SAD MNC ................................................................... 0.5 b) Chứng minh rằng OE song song với mặt phẳng (SAB). Do OE là đường trung bình trong tam giác SAC nên ta có: O E SA; ......................... 0.5 Mà S A S A B O E SA B . ........................................................................................ 0.5 c) Chứng minh rằng mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SBC). Do OM là đường trung bình trong tam giác ABC nên ta có: O M B C; Mà B C S B C OM S B C . (1) .................................................................... 0.25 Do MN là đường trung bình trong tam giác SAB nên ta có: M N S B; Mà S B S B C MN S B C . (2) Từ (1) và (2) ta suy ra O M N S B C . ......................................................................... 0.25 d) Tìm giao điểm của NC và mặt phẳng (SBD). Trong mặt phẳng (SAC), ta gọi K là giao điểm của NC và SO. ..................................... 0.25 Ta có S O S B D , suy ra giao điểm của NC và mặt phẳng (SBD) là K .................. 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 198 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT THTH SÀI GÒN KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (4.0 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: a) 2 2 3 35 9 11 x x x . b) 2 8 12 6 3 x x x . c) 7 2 3 1 2 x x x . d) 2 1 2 3 x y x x y y . Câu 2. (1.0 điểm) Cho phương trình: 2 2 2 2 1 0 x m x m . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa 2 1 2 1 2 23 2 x x x x . Câu 3. (1.0 điểm) Cho biết 0 0 2 sin 90 180 9 x x . Tính 2 0 cos ; tan ; cot 180 x x x . Câu 4. (3.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm 1;4 ; 2;5 ; 3; 8 A B C . a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính diện tích tam giác ABC. b) Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC. c) Tìm tọa độ điểm D trên trục tung và có tung độ nhỏ hơn 3 sao cho tam giác ABD cân tại A. Câu 5. (1.0 điểm) Cho , , a b c là ba số thực khác 0. Chứng minh rằng: 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 4 a b c a b c b c c a a b NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 199 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (4.0 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: a) 2 2 3 35 9 11 x x x . b) 2 8 12 6 3 x x x . c) 7 2 3 1 2 x x x . d) 2 1 2 3 x y x x y y . Hướng dẫn giải a) 2 2 3 35 9 11 x x x . ĐK: 11 9 x PT(1) 2 2 2 3 35 9 11 x x x ................................................................................... 0.25 2 2 2 3 35 81 198 121 x x x x 2 79 201 86 0 x x ...................................................................................................... 0.25 48 2 79 x x ................................................................................................................ 0.25 Vậy 2 x .............................................................................................................................. 0.25 b) 2 8 12 6 3 x x x . ĐK: 1 6 3 0 2 x x PT(2) 2 2 8 12 6 3 8 12 6 3 x x x x x x ........................................................................................ 0.25 2 2 2 15 0 14 9 0 x x x x ............................................................................................................ 0.25 3 ( ) 5 (L) 7 58 x N x x ................................................................................................ 0.25 Nghiệm là: 3; 7 58 ...................................................................................................... 0.25 c) 7 2 3 1 2 x x x . ĐK 2 7 7 2 0 1 2 3 1 0 2 3 7 2 0 2 x x x x x x x ....................................................................... 0.25 7 2 2 3 1 x x x 7 2 2 3 1 2 2 3 1 x x x x x 7 2 2 3 2 2 3 1 x x x x 5 1 2 2 3 1 x x x .................................................................................................. 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 200 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 2 5 1 0 5 1 4 3 5 2 x x x x 2 2 1 5 25 10 1 12 10 8 x x x x x ................................................................................... 0.25 2 1 5 37 30 7 0 x x x ....................................................................................................... 0.25 d) 2 1 2 3 x y x x y y . 2 1 2 1 y x x x x ................................................................................................. 0.25 2 2 4 3 0 y x x x .............................................................................................................. 0.25 2 1 3 3 5 y x x y x y ........................................................................................................... 0.25 Vậy tập nghiệm S= 1,3 , 3,5 .................................................................................. 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Cho phương trình: 2 2 2 2 1 0 x m x m . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa 2 1 2 1 2 23 2 x x x x . Hướng dẫn giải pt có 2 nghiệm phân biệt 0 2 2 2 2 4 1 m m 2 2 4 4 4 4 4 m m m 16 12 0 m 3 4 m ............................................................................................................................... 0.25 Khi đó : 2 1 2 1 2 23 2 x x x x 2 1 2 1 2 1 2 23 4 2 x x x x x x ................................................................................... 0.25 2 2 23 4 2 2 2 4 1 2 m m m ....................................................................... 0.25 2 2 23 4 4 4 2 4 4 4 2 m m m m 7 14 0 2 m NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 201 1 4 m ............................................................................................................................ 0.25 Câu 3. (1.0 điểm) Cho biết 0 0 2 sin 90 180 9 x x . Tính 2 0 cos ; tan ; cot 180 x x x . Hướng dẫn giải 2 2 cos sin 1 x x 2 2 2 cos 1 9 x 2 4 cos 1 81 x 2 77 cos 81 x 77 cos 9 x ............................................................................................ 0.25 Vì 0 0 77 90 180 cos 0 cos 9 x x x .............................................................. 0.25 sinx 2 77 tan cos 77 x x ........................................................................................................ 0.25 2 2 0 2 cos 77 cot 180 cot sinx 4 x x x .......................................................................... 0.25 Câu 4. (3.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm 1;4 ; 2;5 ; 3; 8 A B C . a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính diện tích tam giác ABC. b) Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC. c) Tìm tọa độ điểm D trên trục tung và có tung độ nhỏ hơn 3 sao cho tam giác ABD cân tại A. Hướng dẫn giải a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính diện tích tam giác ABC. 2 2 3;1 3 1 10 AB AB 2 2 4; 12 4 12 4 10 AC AC ............................................................. 0.25*2 . 3.4 1 12 0 AB AC ABC A ......................................................................... 0.25 1 1 . . 10.4 10 20 2 2 S ABC AB AC .......................................................................... 0.25 b) Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC. H là hình chiếu vuông góc của A trên BC nên AH BC và B,H,C thẳng hàng 0 H A C B H A C B H B H B C B C B x x x x y y y y x x y y x x y y ....................................................... 0.25*2 1 .1 4 13 0 13 53 2 5 13 31 1 13 H H H H H H H H x y x y x y x y ........................................... 0.25 Vậy 35 72 ; 17 17 H .................................................................................................................. 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 202 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM c) Tìm tọa độ điểm D trên trục tung và có tung độ nhỏ hơn 3 sao cho tam giác ABD cân tại A. ; ; 3 D Oy D O y y ................................................................................................... 0.25 2 2 1 4 AD y 2 9 1 10 AB TgABD cân tại A 2 2 2 4 9 AB AD y ............................................................ 0.25 7 4 3 4 3 1 y L y y y N .............................................................................................. 0.25 Câu 5. (1.0 điểm) Cho , , a b c là ba số thực khác 0. Chứng minh rằng: 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 4 a b c a b c b c c a a b Hướng dẫn giải 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 16 16 3 2 . 3 8 3 3 a a b c b c a b c b c .......................................................... 0.25 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 16 16 3 2 . 3 8 3 3 b b c a c a b c a c a .......................................................... 0.25 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 16 16 3 2 . 3 8 3 3 c c a b a b c a b a b .......................................................... 0.25 Cộng theo vế ta có : 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 16 16 16 4 8 3 3 3 a b c a b c a b c b c c a a b 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 1 3 3 3 4 a b c a b c b c c a a b .............................................................. 0.25 HẾT NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 203 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT THTH SÀI GÒN KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2sin cos 1 x x . b) sin 2 3 cos2 2cos x x x . Câu 2. (1,0 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của 9 2 2 x x với 0. x Câu 3. (2,0 điểm) a) Cho tập hợp 0;1;2;3;4;5 . X Hỏi có bao nhiêu cách lập ra một số tự nhiên gồm 4 chữ số được lấy từ X sao cho số tạo thành là một số lẻ (các chữ số của số đó không nhất thiết phải khác nhau)? b) Lớp 11A có 36 học sinh, trong đó có 16 bạn họ Nguyễn, 12 bạn họ Lê và 8 bạn họ Trần. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn trong lớp này. Tính xác suất để trong 4 bạn được chọn có đủ cả 3 họ nói trên. Câu 4. (1,0 điểm) Cho cấp số cộng n u thỏa mãn 5 3 2 7 4 3 3 3 2 26 u u u u u . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang // B , AD C 2 . AD BC Gọi O là giao điểm của AC và . BD Gọi , I M và N lần lượt là trung điểm của , SD AD và . CD a) Tìm giao tuyến của SAD và SBC rồi tìm giao điểm K của AI với . SBC b) Chứng minh rằng // . IMN SAC c) Gọi P là một điểm trên cạnh SA sao cho 2 . AP PS Chứng minh rằng // . PO SCD Câu 6. (1,0 điểm) Cho một đa giác lồi 20 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác và các cạnh không phải là cạnh của đa giác này? BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 204 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2sin cos 1 x x . b) sin 2 3 cos2 2cos x x x . Hướng dẫn giải a) 2 2sin cos 1 x x . 2 2 1 cos cos 1 x x ................................................................................................. 0.25 2 2cos cos 1 0 x x ................................................................................................. 0.25 cos 1 1 cos 2 x x ..................................................................................................................... 0.25 2 , 2 2 3 x k k l Z x l ............................................................................................. 0.25 b) sin 2 3 cos2 2cos x x x . 1 3 sin 2 cos 2 cos 2 2 x x x .......................................................................................... 0.25 sin 2 sin 3 2 x x ........................................................................................... 0.25 2 2 3 2 2 2 3 2 x x k k Z x x k ........................................................................ 0.25 5 2 18 3 5 2 6 k x k Z x k ................................................................................................ 0.25 Câu 2. (1,0 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của 9 2 2 x x với 0. x Hướng dẫn giải Số hạng tổng quát: 9 9 2 2 k k k C x x với , 0 9 k N k 9 3 9 9 2 k k k C x ........................................................................................................... 0.25*2 Cho 3 9 0 3 k k ....................................................................................................... 0.25 Vậy số hạng không chứa x của khai triển là 9 3 3 9 2 5376. C ................................ 0.25 ....................................................................................................................................................... Câu 3. (2,0 điểm) a) Cho tập hợp 0;1;2;3;4;5 . X Hỏi có bao nhiêu cách lập ra một số tự nhiên gồm 4 chữ số được lấy từ X sao cho số tạo thành là một số lẻ (các chữ số của số đó không nhất thiết phải khác nhau)? NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 205 b) Lớp 11A có 36 học sinh, trong đó có 16 bạn họ Nguyễn, 12 bạn họ Lê và 8 bạn họ Trần. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn trong lớp này. Tính xác suất để trong 4 bạn được chọn có đủ cả 3 họ nói trên. Hướng dẫn giải a) Gọi abcd là số cần tìm Có 3 cách chọn 1; 3; 5 d d Có 5 cách chọn 0 a a Có 2 6 cách chọn bc Vậy có 2 3.5.6 540 cách lập một số theo yêu cầu. ................................................... 0.25*4 b) Có 4 36 58905 C cách chọn ngẫu nhiên 4 bạn trong lớp 11A Có 2 2 2 16 12 8 .12.8 16. .8 16.12. 5376 8448 11520 25344 C C C cách chọn 4 bạn có đủ 3 họ. Xác suất để chọn được như vậy là 25344 256 58905 595 . ...................................................... 0.25*4 Câu 4. (1,0 điểm) Cho cấp số cộng n u thỏa mãn 5 3 2 7 4 3 3 3 2 26 u u u u u . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. Hướng dẫn giải 5 3 2 1 1 7 4 1 3 3 3 9 3 10 3 2 26 12 26 3 u u u u d u u u u d d Tổng 15 số hạng đầu tiên là 15 15 2. 10 14.3 165 2 S ................................... 0.25*4 Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thang // B , AD C 2 . AD BC Gọi O là giao điểm của AC và . BD Gọi , I M và N lần lượt là trung điểm của , SD AD và . CD a) Tìm giao tuyến của SAD và SBC rồi tìm giao điểm K của AI với . SBC b) Chứng minh rằng // . IMN SAC c) Gọi P là một điểm trên cạnh SA sao cho 2 . AP PS Chứng minh rằng // PO SCD . Hướng dẫn giải BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 206 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM a) Tìm giao tuyến của SAD và SBC rồi tìm giao điểm K của AI với . SBC ; // S SAD SBC AD SAD BC SBC AD BC .......................................................................................... 0.25*2 SAD SBC d với d là đường thẳng đi qua điểm , S d song song AD và . BC ........................................................................................................................................ 0.25 Trong : SAD gọi K là giao điểm của AI và . d .......................................................... 0.25 K AI K AI SBC K d SBC ............................................................................... 0.25 b) Chứng minh rằng // . IMN SAC MN là đường trung bình của // ACD MN AC MI là đường trung bình của // SAD MI SA ............................................................. 0.25 Chứng minh // ; // MN SAC MI SAC // // // ; MN SAC MI SAC IMN SAC MN MI M MN IMN MI IMN ....................................................... 0.25*3 c) Chứng minh rằng // PO SCD . 1 // 2 OC BC AD BC OA AD ................................................................................................ 0.25 1 // 2 SP CO PO SC PA OA .................................................................................................. 0.25 // // PO SCD SC SCD PO SCD PO SC ....................................................................................... 0.25*2 Câu 6. (1,0 điểm) Cho một đa giác lồi 20 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác và các cạnh không phải là cạnh của đa giác này? Hướng dẫn giải NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 207 Xét đa giác lồi 20 đỉnh: - Số tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác này là 3 20 1140 C tam giác. - Các tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác sẽ có đúng 2 đỉnh là 2 đỉnh kề nhau của đa giác. Do đó, có 20. 20 4 320 tam giác loại này. - Các tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có đúng 2 cạnh là cạnh của đa giác sẽ có 3 đỉnh là 3 đỉnh liên tiếp của đa giác. Do đó, có 20 tam giác loại này. Vậy số tam giác thỏa mãn yêu cầu đề bài là 1140 320 20 800 tam giác. HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 208 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT LƯƠNG THẾ VINH KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2.0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 2 1 y x x . Câu 2. (1.0 điểm) Định tham số m để phương trình 2 2 2 3 1 0 m x m x m có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 2 2 1 2 1 2 3 1 x x x x . Câu 3. (3.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2 2 4 5 3 3 6 x x x x . b) 2 2 3 2 3 2 x x y y y x . Câu 4. (1.0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với 1 ; 2 ; 1;2 ; 4; 1 A B C . Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . Câu 5. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có 5; 8 AB AC , góc 60 A . a) Tính độ dài cạnh BC , trung tuyến AM . b) Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho 3 BN , tính độ dài đoạn thẳng AN . Câu 6. (1.0 điểm) Một người ném một quả bóng với quỹ đạo là một phần đường Parabol P : 2 0 y ax bx c a . Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc tọa độ O tại vị trí chân người ném bóng, trục Ox nằm trên mặt đất ( , x y được tính bằng mét) (xem hình bên). Quả bóng được ném lên từ độ cao 2,5mét so với mặt đất, Parabol có đỉnh 9 2; 2 I . Hỏi vị trí bóng chạm mặt đất cách chân người đó bao nhiêu mét? NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 209 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2.0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 2 1 y x x . Hướng dẫn giải TXĐ: D=R .............................................................................................................................. 0.25 Sự biến thiên......................................................................................................................... 0.25 Đồng biến: 1 ; , nghịch biến ;1 ....................................................................... 0.25*2 Đồ thị ..................................................................................................................................... 0.25 Đỉnh 1 ; 2 I , trục đx: x=1 .............................................................................................. 0.25*2 Bảng giá trị: 1; 2 ; 0; 1 ; 1; 2 ; 2; 1 ; 3; 2 ............................................................... 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Định tham số m để phương trình 2 2 2 3 1 0 m x m x m có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 2 2 1 2 1 2 3 1 x x x x . Hướng dẫn giải 12 1 m .......................................................................................................................... 0.25 Pt có hai nghiệm pb khi 0 0 1 0 12 m a m ...................................................................... 0.25 Theo Viete 1 2 1 2 2 1 2 m S x x m m P x x m ......................................................................................... 0.25 Ta có: 2 2 2 2 1 2 1 2 3 2 1 5 2 14 1 0 x x x x m m m m m 7 5 2 7 5 2 m m ........................................................................................... 0.25 Câu 3. (3.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2 2 4 5 3 3 6 x x x x . b) 2 2 3 2 3 2 x x y y y x . Hướng dẫn giải a) 2 2 2 4 5 3 3 6 x x x x . Đặt 2 2 t x x , pt trở thành ............................................................................................... 0.25 2 1 3 3 0 2( ) 2 5 3 3 2 5 3 3 2 ( ) 9 t t t n t t t t t l ........................................................... 0.25*4 2 2 2 1 3 1 3 x x x x .................................................................................... 0.25 b) 2 2 3 2 3 2 x x y y y x . Lấy (1) trừ (2) theo vế: 1 0 x y x y ..................................................................... 0.25 TH1: x y , thay vào (1) 2 0 5 0 5 x x x x .............................................................................................................. 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 210 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 0 0 5 5 x y x y ......................................................................................................................... 0.25 TH2: 1 y x , thay vào (1) 2 2 0 1 2 x x x x .............................................................................................. 0.25 1 2 2 1 x y x y ....................................................................................................................... 0.25 Kết luận: hệ pt có 4 nghiệm: 0;0 ; 5;5 ; 1; 2 ; 2; 1 ................................................. 0.25 Câu 4. (1.0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với 1; 2 ; 1;2 ; 4; 1 A B C . Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . Hướng dẫn giải Gọi , H x y 1, 2 , 1, 2 AH x y BH x y 3, 3 ; 5,1 BC AC ........................................................................................................ 0.25 4 0 3 3 3 4 1 3 ; 5 7 1 3 3 0 3 x AH BC x y H x y BH AC y ...................................................... 0.25*3 Câu 5. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có 5; 8 AB AC , góc 60 A . a) Tính độ dài cạnh BC , trung tuyến AM . b) Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho 3 BN , tính độ dài đoạn thẳng AN . Hướng dẫn giải a) Tính độ dài cạnh BC , trung tuyến AM . 2 2 2 2 cos 49 7 BC AB AC AB AC A BC ........................................................... 0.25 2 2 2 2 2 2 129 129 4 4 2 AB AC BC AM AM ............................................................. 0.25 b) Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho 3 BN , tính độ dài đoạn thẳng AN . 2 2 2 1 cos 2 7 AB BC AC B AB BC .............................................................................................. 0.25 2 2 2 208 4 91 2 cos 7 7 AN AB BN AB BN B AN ................................................. 0.25 Câu 6. (1.0 điểm) Một người ném một quả bóng với quỹ đạo là một phần đường Parabol P : 2 0 y ax bx c a . Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc tọa độ O tại vị trí chân người ném bóng, trục Ox nằm trên mặt đất ( , x y được tính bằng mét) (xem hình bên). Quả bóng được ném lên từ độ cao 2,5mét so với mặt đất, Parabol có đỉnh 9 2; 2 I . Hỏi vị trí bóng chạm mặt đất cách chân người đó bao nhiêu mét? NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 211 Hướng dẫn giải Từ đề bài ta có các pt: 2,5 c ; 4 2 4.5 a b c ; 4 0 a b ............................................ 0.25 Giải hệ phương trình ta được: 1 ; 2; 2,5 2 a b c ........................................................ 0.25 Suy ra pt 2 1 : 2 2,5 2 P y x x ...................................................................................... 0.25 Cho 2 1 2 2,5 0 2 x x giải được: 1(1) 5( ) x x n Vậy khi bóng chạm đất thì cách chân người đó 5m ....................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 212 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT LƯƠNG THẾ VINH KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình sau: 2 3 sin sin .cos 3 x x x . Câu 2. (3,0 điểm) a) Từ tập hợp 0;1;2;3;4;5 X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau? b) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi. Tính xác suất của biến cố A : “ Các bi được chọn có đúng có 2 màu”. c) Lớp 11A có 21 học sinh giỏi Toán, 16 học sinh giỏi Lý, 11 em không giỏi Toán và cũng không giỏi Lý. Chọn 2 em học sinh để tham gia dự án, tính xác suất của biến cố B: “Chọn được 2 em giỏi cả hai môn Toán và Lý”, biết lớp có 40 học sinh. Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa 24 x trong khai triển 8 5 3 1 3 2 x x . Câu 4. (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu 1 u và công bội q của cấp số nhân, biết 1 2 3 3 4 5 8 72 u u u u u u . Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, G lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD và tam giác ABC. a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). b) Tìm giao điểm H của ID với (SBC). c) Chứng minh IG //(SAB). d) Mặt phẳng qua G; song song với BC và SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng và hình chóp S.ABCD. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 213 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình sau: 2 3 sin sin .cos 3 x x x . Hướng dẫn giải 2 3 sin sin .cos 3 x x x . TH1: cos 0,(*) 3 3 x pt có nghiệm 2 x k ................................................. 0.25 TH2: 2 2 (*) 3 tan tan 3(1 tan ) tan 3 ( ) 3 x x x x x k k ........ 0.25*3 Câu 2. (3,0 điểm) a) Từ tập hợp 0;1;2;3;4;5 X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau? b) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi. Tính xác suất của biến cố A : “ Các bi được chọn có đúng có 2 màu”. c) Lớp 11A có 21 học sinh giỏi Toán, 16 học sinh giỏi Lý, 11 em không giỏi Toán và cũng không giỏi Lý. Chọn 2 em học sinh để tham gia dự án, tính xác suất của biến cố B: “Chọn được 2 em giỏi cả hai môn Toán và Lý”, biết lớp có 40 học sinh. Hướng dẫn giải a) Từ tập hợp 0;1;2;3;4;5 X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau? Gọi abcd là số cần tìm d có 3 cách, a có 4 cách, b có 4 cách, c có 3 cách. Vậy có 144 cách. ........................... 0.25*4 b) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi. Tính xác suất của biến cố A : “ Các bi được chọn có đúng có 2 màu”. 8 8 8 15 10 12 ( ) 541 ( ) , ( ) 1 , ( ) ( ) 6435 n A n C n A C C P A n ................................................... 0.25*4 c) Lớp 11A có 21 học sinh giỏi Toán, 16 học sinh giỏi Lý, 11 em không giỏi Toán và cũng không giỏi Lý. Chọn 2 em học sinh để tham gia dự án, tính xác suất của biến cố B: “Chọn được 2 em giỏi cả hai môn Toán và Lý”, biết lớp có 40 học sinh. Số học sinh giỏi cả Toán và Lý là 40 - ( 21 + 16 + 11) = 8 ................................................ 0.25 2 2 40 8 ( ) 7 ( ) 780 , ( ) 28, ( ) ( ) 195 n B n C n B C P B n .................................................. 0.25*3 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa 24 x trong khai triển 8 5 3 1 3 2 x x . Hướng dẫn giải SHTQ 5 8 8 40 8 8 8 3 1 1 ( 1) . (3 ) ( 1) . 3 . . 2 2 k k k k k k k k k C x C x x ................................................. 0.25*2 Cho 40 – 8k = 24 suy ra k = 2. ............................................................................................. 0.25 Số hạng chứa 24 x là 24 5130x . .............................................................................................. 0.25 Câu 4. (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu 1 u và công bội q của cấp số nhân, biết 1 2 3 3 4 5 8 72 u u u u u u . Hướng dẫn giải 1 2 3 3 4 5 8 72 u u u u u u . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 214 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 1 1 1 2 2 3 4 1 1 1 . . 8 9 3 3 . . . 72 u u q u q q q q u q u q u q ........................................................ 0.25*2 1 3 8 13 q u hay 1 3 8 7 q u ....................................................................................................... 0.25*2 Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, G lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD và tam giác ABC. a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). b) Tìm giao điểm H của ID với (SBC). c) Chứng minh IG //(SAB). d) Mặt phẳng qua G; song song với BC và SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng và hình chóp S.ABCD. Hướng dẫn giải a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). B (SAB) (BDI) ................................................................................................................... 0.25 Trong (SAD), gọi ( ) ( ) M ID BDI M ID SA M SA SAB .......................................... 0.25*2 (SAB) (BDI) BM ................................................................................................................ 0.25 b) Tìm giao điểm H của ID với (SBC). S (SAD) (SBC) AD//BC (SAD) (SBC) d, S d,d / /AD AD (SAD),BC (SBC) ............................................ 0.25*2 Trong (SAD), gọi H d ID .......................................................................................... 0.25 H ID H ID (SBC) H d (SBC) ..................................................................................... 0.25 c) Chứng minh IG //(SAB). 1 / / 3 MI BG IG BM MD BD ........................................................................................... 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 215 IG / /BM IG (SAB) IG / /(SAB) BM (SAB) ................................................................................................... 0.25 d) Mặt phẳng qua G; song song với BC và SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng và hình chóp S.ABCD. G (ABCD) ( ) ( )/ /BC (ABCD) ( ) PQ,PQ / /BC,P AB,Q CD BC (ABCD) P (SAB) ( ) ( )/ /SA (SAB) ( ) PH,HP / /SA,H SB SA (SAB) ........................................................... 0.25 H (SBC) ( ) ( )/ /BC (SBC) ( ) HK,HK / /BC,K SC BC (SBC) .......................................................... 0.25 Ta có ( ) (SCD) KQ Vậy thiết diện của ( ) và SABCD là PQKH. HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 216 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT HÙNG VƯƠNG KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2.0 điểm) Cho hàm số 2 6 5 y x x có đồ thị là Parabol (P). a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. b) Dựa vào đồ thị (P), tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ – 1; 5]. Câu 2. (1.0 điểm) Giải và biện luận phương trình: 2 – 5 – 2 – m x m x Câu 3. (1.0 điểm) Định giá trị của tham số m để phương trình 2 – 2 1 4 0 x m x m có hai nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thoả 1 2 2 0 x x . Câu 4. (2.0 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình sau a) 2 3 9 1 2 x x x . b) 2 2 2 4 x xy y x y xy . Câu 5. (4.0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(9; 8), B(1; 2) và C(– 2; 6). a) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. b) Chứng minh tam giác ABC vuông tại B. c) Tìm toạ độ tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. d) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 217 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2.0 điểm) Cho hàm số 2 6 5 y x x có đồ thị là Parabol (P). a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. b) Dựa vào đồ thị (P), tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ – 1; 5]. Hướng dẫn giải a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. BBT: ............................................................................... 0.25 (P) có đỉnh I(3; – 4). (P) có trục đối xứng x = 3. .................................................................................................. 0.25 (P) giao với Oy: A(0; 5) (P) giao với Ox: B(1; 0), C(5; 0) .......................................................................................... 0.25 Đồ thị ..................................................................................................................................... 0.25 b) Dựa vào đồ thị (P), tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ –1; 5]. GTLN của hàm số là y = 12 tại x = – 1. .............................................................................. 0.25 GTNN của hàm số là y = – 4 tại x = 3. ............................................................................... 0.25 Câu 2. (1.0 điểm) Giải và biện luận phương trình: 2 – 5 – 2 – m x m x Hướng dẫn giải 2 – 5 – 2 – m x m x 2 – 4 2 m x m 2 – 4 0 2 & – 2 m m m ....................................................................................... 0.25 Pt có nghiệm duy nhất 1 2 x m ...................................................................................... 0.25 2 – 4 0 2 – 2 m m m +) Nếu m = 2: Pt 0x = – 4 (S) Pt vô nghiệm ........................................................................................................................ 0.25 +) Nếu m = – 2: Pt 0x = 0(Đ) Pt có nghiệm với mọi số thực x ......................................................................................... 0.25 Câu 3. (1.0 điểm) Định giá trị của tham số m để phương trình 2 – 2 1 4 0 x m x m có hai nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thoả 1 2 2 0 x x . Hướng dẫn giải Pt có 2 nghiệm phân biệt 1 2 , 0 x x ........................................................................... 0.25 2 1 0 1 m m ......................................................................................................... 0.25 Khi đó: (1) 1 2 (2) 1 2 (3) 1 2 2 1 . 4 2 0 x x m x x m x x ................................................................................................ 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 218 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Từ (1), (3) 1 2 4( 1), 2( 1) x m x m Từ (2) 2 1 2 5 2 0 2 2 m m m m Kl: 1 2 2 m m thoả Ycbt. ........................................................................................... 0.25 Câu 4. (2.0 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình sau a) 2 3 9 1 2 x x x . b) 2 2 2 4 x xy y x y xy . Hướng dẫn giải a) 2 3 9 1 2 x x x . 2 0 2 x x ................................................................................................................... 0.25 2 2 3 9 1 2 pt x x x ................................................................................................... 0.25 1 3 2 x x ................................................................................................................... 0.25 Kl: pt có nghiệm x = 3. ......................................................................................................... 0.25 b) 2 2 2 4 x xy y x y xy . Đặt 2 . 4 0 x y S x y P s P Hpt 2 2 4 S P S P ............................................................................................................... 0.25 2 3 ... (N) (L) 0 5 S S P P .......................................................................................... 0.25 Với S = 2 , P = 0 thì x, y là nghiệm của Pt: X 2 – 2X = 0 0 2 X X ...................... 0.25 Hpt có nghiệm (0; 2), (2; 0). ................................................................................................ 0.25 Câu 5. (4.0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(9; 8), B(1; 2) và C(– 2; 6). a) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. b) Chứng minh tam giác ABC vuông tại B. c) Tìm toạ độ tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. d) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC. Hướng dẫn giải a) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. 9 1 ( 2) 8 3 3 G x .......................................................................................................... 0.25*2 8 2 6 16 3 3 G y ................................................................................................................. 0.25 Vậy 8 16 ; 3 3 G . ...................................................................................................................... 0.25 b) Chứng minh tam giác ABC vuông tại B. Tam giác ABC vuông tại B (*) . 0 BA BC ...................................................................... 0.25 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 219 8;6 , 3;4 BA BC ........................................................................................................ 0.25 (*) 8.( – 3) + 6. 4 = 0 (Đ) ................................................................................................. 0.25 ∆ABC vuông tại B. ......................................................................................................... 0.25 c) Tìm toạ độ tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tâm I là trung điểm AC ..................................................................................................... 0.25 9 2 7 2 2 I x 8 6 7 2 I y Vậy 7 ;7 2 I .......................................................................................................................... 0.25 Bán kính 1 2 R AC ............................................................................................................. 0.25 2 2 1 5 5 2 9 6 8 2 2 ............................................................................................ 0.25 d) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC. H(x; y) là hcvg của B lên AC . 0 (1) . (2) BH AC AH k AC .............................................................................................................. 0.25 Từ (1) (x – 1).( – 11) + (y – 2).( – 2) = 0 11x + 2y = 15 ........................................... 0.25 Từ (2) (x – 9). (– 2) = (y – 8). (– 11) – 2x + 11y = 70 ............................................. 0.25 Từ (1), (2) 1 5 32 5 x y Vậy 1 32 ; 5 5 K ...................................................................................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 220 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT HÙNG VƯƠNG KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1,0 điểm) Cho tập hợp 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 A . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau, trong đó phải có mặt chữ số 2. Câu 2. (1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 16 x khi khai triển thành đa thức của biểu thức 9 3 2 , 0 P x x x x x . Câu 3. (1,0 điểm) Hỏi có bao nhiêu cách xếp cho 10 học sinh đứng thành một hàng ngang sao cho 3 em học sinh An, Bình, Châu không đứng cạnh nhau. Câu 4. (1,0 điểm) Có hai hộp đựng viên bi, hộp thứ nhất chứa 6 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu đen, hộp thứ hai chứa 5 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu đen. Chọn mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất để hai viên bi được chọn khác màu. Biết các viên bi có kích thước khác nhau. Câu 5. (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng n u thỏa mãn: 5 4 6 3 17 3 1 u u u u . Câu 6. (1,0 điểm) Số đo 4 góc của một tứ giác lồi ABCD lập thành 1 cấp số nhân. Hãy tìm số đo của 4 góc đó, biết số đo của góc D gấp 9 lần số đo của góc B. Câu 7. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm SA và BC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SCD). c) Gọi G là trọng tâm tam giác SAD, E là điểm trên cạnh CD sao cho DE = 2CE. Chứng minh // GE SAC . d) Gọi K là giao điểm của N G với mặt phẳng S A C . Tính tỉ số G K G N . NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 221 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1,0 điểm) Cho tập hợp 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 A . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau, trong đó phải có mặt chữ số 2. Hướng dẫn giải Gọi 1 2 3 4 5 x a a a a a là số cần tìm. Xếp chữ số 2 vào 5 vị trí có 5 cách..................................................................................... 0.25 Xếp 6 chữ số còn lại vào 4 vị trí còn lại có 4 6 A cách .................................................... 0.25*2 YCBT có 5. 4 6 A = 1800 số ...................................................................................................... 0.25 Câu 2. (1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 16 x khi khai triển thành đa thức của biểu thức 9 3 2 , 0 P x x x x x . Hướng dẫn giải 9 9 9 3 3 9 0 2 2 k k k k P x x x x C x x x ............................................................................. 0.25 Số hạng tổng quát 9 4 8 1 9 .2 . k k k k T C x ( ;0 9) k N k ................................................... 0.25 Ycbt 8 4 16 6 k k .............................................................................................. 0.25 Vậy hệ số cần tìm là 3 6 9 2 . 672 C ........................................................................................ 0.25 Câu 3. (1,0 điểm) Hỏi có bao nhiêu cách xếp cho 10 học sinh đứng thành một hàng ngang sao cho 3 em học sinh An, Bình, Châu không đứng cạnh nhau. Hướng dẫn giải Xem 3 học sinh An, Bình, Châu là 1 nhóm X. Xếp 10 học sinh thành một hàng ngang có 10! cách ....................................................... 0.25 Xếp 7 học sinh và nhóm X có 8! cách ................................................................................ 0.25 Xếp 3 hoc sinh trong nhóm X có 3! Cách ......................................................................... 0.25 Vậy số cách xếp thỏa ycbt là 10! – 8!.3! = 3386880 cách .................................................. 0.25 Câu 4. (1,0 điểm) Có hai hộp đựng viên bi, hộp thứ nhất chứa 6 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu đen, hộp thứ hai chứa 5 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu đen. Chọn mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất để hai viên bi được chọn khác màu. Biết các viên bi có kích thước khác nhau. Hướng dẫn giải Phép thử T : “Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi “ 1 1 11 11 . 121 n C C .............................................................................................................. 0.25 Biến cố A : “Chọn mỗi hộp một viên bi khác màu” TH1: Chọn viên đỏ ở hộp thứ nhất và viên đen ở hộp thứ 2: 1 1 6 6 . 36 C C ................... 0.25 TH2: Chọn viên đen ở hộp thứ nhất và viên đỏ ở hộp thứ 2: 1 1 5 5 . 25 C C .................. 0.25 (A) 61 36 25 61 ( ) 121 n n A P A n .......................................................................... 0.25 Câu 5. (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng n u thỏa mãn: 5 4 6 3 17 3 1 u u u u . Hướng dẫn giải GT 1 1 1 1 4 3 17 ( 5 ) 3 2 1 u d u d u d u d ..................................................................................... 0.25*2 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 222 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 1 1 2 7 17 2 1 u d u d ................................................................................................................... 0.25 1 2 3 u d ............................................................................................................................ 0.25 Câu 6. (1,0 điểm) Số đo 4 góc của một tứ giác lồi ABCD lập thành 1 cấp số nhân. Hãy tìm số đo của 4 góc đó, biết số đo của góc D gấp 9 lần số đo của góc B. Hướng dẫn giải Gọi A là góc nhỏ nhất và q là công bội 1 q . Theo đề bài ta có 0 4 3 360 9 S Aq Aq ............................................................................................ 0.25 4 0 2 1 360 (1) 1 9 (2) q A q q ........................................................................................................ 0.25 3 (2) 3 3 (loaïi) q q q ............................................................................................ 0.25 0 (1) 9 A ........................................................................................................................... 0.25 Vậy số đo 4 góc của tứ giác là 0 0 0 0 9 ; 27 ; 81 ; 243 ........................................................... 0.25 Câu 7. (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm SA và BC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SCD). c) Gọi G là trọng tâm tam giác SAD, E là điểm trên cạnh CD sao cho DE = 2CE. Chứng minh // GE SAC . d) Gọi K là giao điểm của N G với mặt phẳng S A C . Tính tỉ số G K G N . Hướng dẫn giải a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 223 ( ), ( ) / / S SAD SBC AD SAD BC SBC AD BC .............................................................................................. 0.25*3 Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường x’ Sx .............................................................. 0.25 b) Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SCD). 1 OM / / SC OM / /( SCD ) ( ) SC ( SCD ) .................................................................................... 0.25 2 ON / / CD ON / /( SCD ) ( ) CD ( SCD ) .................................................................................... 0.25 3 OM ,ON ( OMN ) ( ) OM ON O ...................................................................................................... 0.25 Từ (1), (2), (3) OMN // SCD . ..................................................................................... 0.25 c) Chứng minh // GE SAC . G trọng tâm tam giác S A D 2 3 DG DM (4) ................................................................... 0.25 DE = 2CE 2 3 D E D C (5) ................................................................................................... 0.25 (4) và (5) / / MC DG DE EG DM DC ................................................................................. 0.25 Mà (SAC) MC / /( ) GE SAC ......................................................................................... 0.25 d) Gọi K là giao điểm của N G với mặt phẳng S AC . Tính tỉ số G K G N . Trong (ABCD), gọi I AC D N Trong (DMN), gọi K GN M I Suy ra ( ) K GN SAC ....................................................................................................... 0.25 Chứng minh I là trọng tâm BCD 2 DI IN .................................................................. 0.25 Mà G là trọng tâm tam giác SAD 2 DG GM / / DI DM IG MN IN GM ................................................................................................. 0.25 2 2 3 5 KG GI DG GK KN MN DM GN ................................................................................... 0.25 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 224 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT HÀN THUYÊN KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số: a) 2 3 4 5 y x x . b) 2 2 4 5 x y x x . Câu 2. (2.0 điểm) a) Viết phương trình Parabol (P): 2 y ax bx c , biết (P) có đỉnh I(–2:–1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. b) Lập bảng biến thiên và vẽ Parabol (P): 3 4 2 x x y . Câu 3. (3.0 điểm) a) Tìm tham số m để phương trình: x(m 2 +2) = 2 + m(3x –1) có nghiệm với mọi x.. b) Giải các phương trình sau: b.1. 2 10 3 1 2 x x x x . b.2. 3 1 1 x x . b.3. 2 2 2 2 5 3 3 3 x x x x . Câu 4. (2.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm : A(1;3), B(5;1), C(4;–1) a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục hoành để 3 điểm A, B, M thẳng hàng. c) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC. Câu 5. (1.5 điểm) a) Cho tam giác ABC có AB=8, BC=7, góc BAC =60 0 . Tính độ dài cạnh AC .. b) Cho tam giác ABC, M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM CM 2 3 . Chứng minh rằng: 2 3 5 AB AC AM NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 225 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số: a) 2 3 4 5 y x x . b) 2 2 4 5 x y x x . Hướng dẫn giải a) 2 3 4 5 y x x . D = R ...................................................................................................................................... 0.25 b) 2 2 4 5 x y x x . 2 2 0 4 5 0 x x x ............................................................................................................... 0.25*2 ( ;2]\ { 1} D ................................................................................................................. 0.25 Câu 2. (2.0 điểm) a) Viết phương trình Parabol (P): 2 y ax bx c , biết (P) có đỉnh I(–2:–1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. b) Lập bảng biến thiên và vẽ Parabol (P): 3 4 2 x x y . Hướng dẫn giải a) Viết phương trình Parabol (P): 2 y ax bx c , biết (P) có đỉnh I(–2:–1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. + I(-2;-1) ) (P 4 2 1 a b c + Trục đối xứng x = - 2 2 2 b a + A(0;3) ) (P 3 c + (P): 3 4 2 x x y ......................................................................................................... 0.25*4 b) Lập bảng biến thiên và vẽ Parabol (P): 3 4 2 x x y . + Đỉnh I(-2;-1) + Trục đối xứng x =- 2 + BBT + Vẽ đồ thị ......................................................................................................................... 0.25*4 Câu 3. (3.0 điểm) a) Tìm tham số m để phương trình: x(m 2 +2) = 2 + m(3x –1) có nghiệm với mọi x.. b) Giải các phương trình sau: b.1. 2 10 3 1 2 x x x x . b.2. 3 1 1 x x . b.3. 2 2 2 2 5 3 3 3 x x x x . Hướng dẫn giải a) Tìm tham số m để phương trình: x(m 2 +2) = 2 + m(3x –1) có nghiệm với mọi x. Đưa về : x(m 2 -3m +2) = 2 – m ............................................................................................. 0.25 0 0 a ycbt b ....................................................................................................................... 0.25 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 226 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM 2 1 2 3 2 0 2 2 0 m m m m m m .................................................................................. 0.25 2 m ................................................................................................................................ 0.25 b) Giải phương trình: b.1. 2 10 3 1 2 x x x x . + ĐK: 1; 2 x x + pt ( 2)( 2) 3( 1)( 2) ( 10)( 1) x x x x x x + 3x 2 – 6x = 0 0( ) 2( ) x n x n ......................................................................................... 0.25*3 b.2. 3 1 1 x x . Đưa Pt về 2 2 1 0 1 3( 1) ( 1) 2 0 x x x x x x 1; 2 x x .................................................................................................................. 0.25*3 b.3. 2 2 2 2 5 3 3 3 x x x x . 2 u = 2 2 5 , u 0 x x 2 7 / 3(L) pt 3u 2 21 0 u 3 u u 2 u = 3 2 2 4 0 1, 2 x x x x ........................................................................... 0.25*3 Câu 4. (2.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm : A(1;3), B(5;1), C(4;–1) a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục hoành để 3 điểm A, B, M thẳng hàng. c) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC. Hướng dẫn giải a) Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính vec tơ + Tính 4; 2 ; 1; 2 AB BC + . 4 4 0 AB BC + ABC vuông tại B ......................................................................................................... 0.25*4 b) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục hoành để 3 điểm A, B, M thẳng hàng. + D(x;0) + Tính 1; 3 AD x y ; 4; 2 AB + Lập tỷ lệ 1 3 4 2 x y suy ra D(7;0) ............................................................................ 0.25*3 c) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC. Gọi H(x;y) là chân đường cao kẻ từ B . 0 AH cung phuong AC BH AC + 5; 1 ; 1; 3 ; 3; 4 BH x y AH x y AC 3( 1) 1 x x NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 227 Suy ra 1 3 3 4 3 5 4 1 0 x y x y 4 3 13 17 / 5 3 4 11 1/ 5 x y x x y y .......................................................................................... 0.25*3 Câu 5. (1.5 điểm) a) Cho tam giác ABC có AB=8, BC=7, góc BAC =60 0 . Tính độ dài cạnh AC .. b) Cho tam giác ABC, M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM CM 2 3 . Chứng minh rằng: 2 3 5 AB AC AM Hướng dẫn giải a) Cho tam giác ABC có AB=8, BC=7, góc BAC =60 0 . Tính độ dài cạnh AC . + A AC AB AC AB BC cos . . 2 2 2 2 + 0 15 8 2 AC AC + AC = 3; AC = 5 ............................................................................................................... 0.25*3 b) Chứng minh rằng: 2 3 5 AB AC AM . + 3( ) 2( ) CA AM BA AM + 3 3 2 2 CA AM BA AM CA BA AM 2 3 ) 5 5 2 3 AC AB AM ........................................................................................................... 0.25*3 HẾT BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 228 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT HÀN THUYÊN KHỐI 11 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2sin 3 1 0 4 x b) 3 sin cos 1 x x c) 2 cot tan 4sin 2 sin 2 x x x x Câu 2. (3,0 điểm) a) Cho tập X = {1; 2; 3; 4; 5}. Hỏi từ X lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 30? b) Tìm hệ số của số hạng chứa x 12 trong khai triển của 12 2 1 M x x . c) Một hộp chứa 4 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh và 7 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong 4 quả cầu được lấy ra có đúng 1 quả cầu màu đỏ và không quá 2 quả cầu màu vàng. Câu 3. (1,0 điểm) Cho cấp số cộng n u có 2 3 5 7 20 29 u u u u . Hãy tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. Câu 4. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm AB, CD và SA. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b) Tìm giao điểm của đường SD với mặt phẳng (MNK). c) Chứng minh mặt phẳng (SBC) song song mặt phẳng (KMN). Câu 5. (1,5 điểm) a) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 3), B(3; 0) và đường thẳng có phương trình (d): 3x – 2y + 1 = 0. Tìm ảnh (d’) của (d) qua phép tịnh tiến theo véctơ AB . b) Cho tứ diện ABCD có M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD; AG cắt MP tại I, AN cắt CM tại J. Chứng minh rằng ba điểm D, I, J thẳng hàng. NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 229 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2sin 3 1 0 4 x b) 3 sin cos 1 x x c) 2 cot tan 4sin 2 sin 2 x x x x Hướng dẫn giải a) 2sin 3 1 0 4 x 3 2 1 4 6 sin 3 ( ) 4 2 3 2 4 6 x k x k x k .................................................... 0.25 2 36 3 7 2 36 3 k x k x ................................................................................................................. 0.25 b) 3 sin cos 1 x x Chia hai vế pt cho 2, pt 1 sin(2 ) 6 2 x ........................................................................ 0.25 2 2 6 6 ( ) 3 2 2 6 6 x k x k k Z x k x k ............................................................ 0.25*2 c) 2 cot tan 4sin 2 sin 2 x x x x Đk: sin2x 0 2 k x cos sin 2 4sin 2 sin cos sin 2 x x PT x x x x 2 2cos 2 4sin 2 2 0 x x 2 2cos 2 cos 2 1 0 x x ( ) os2 1 ( ) ( ) 1 3 os2 2 ( ) 3 x k l c x x k n k c x x k n .................................................. 0.25*3 Câu 2. (3,0 điểm) a) Cho tập X = {1; 2; 3; 4; 5}. Hỏi từ X lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 30? b) Tìm hệ số của số hạng chứa x 12 trong khai triển của 12 2 1 M x x . BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 230 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM c) Một hộp chứa 4 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh và 7 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong 4 quả cầu được lấy ra có đúng 1 quả cầu màu đỏ và không quá 2 quả cầu màu vàng. Hướng dẫn giải a) Cho tập X = {1; 2; 3; 4; 5}. Hỏi từ X lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 30? Gọi số cần tìm có dạng ab a {3, 4, 5} có 3 cách, b X có 4 cách Quy tắc nhân, vậy có 12 cách lập số. ............................................................................ 0.25*4 b) Tìm hệ số của số hạng chứa x 12 trong khai triển của 12 2 1 M x x . 12 24 3 2 1 12 12 1 1 k k k k k k k T C x C x x ...................................................................... 0.25*2 Hệ số x 12 => 24 - 3k = 12 k = 4. Vậy hệ số là 495 ................................................................................................ 0.25*2 c) Một hộp chứa 4 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh và 7 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong 4 quả cầu được lấy ra có đúng 1 quả cầu màu đỏ và không quá 2 quả cầu màu vàng. 4 16 n C TH1: 1 đỏ , 3 xanh 1 3 4 5 . C C TH2: 1 đỏ, 1 vàng, 2 xanh 1 1 2 4 7 5 . . C C C TH3: 1 đỏ, 2 vàng , 1 xanh : 1 2 1 4 7 5 . . C C C 37 740 91 n A P A ................................................................................................. 0.25*4 Câu 3. (1,0 điểm) Cho cấp số cộng n u có 2 3 5 7 20 29 u u u u . Hãy tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. Hướng dẫn giải Lập hệ 1 1 2 3 20 2 10 29 u d u d Tìm đúng u1 =20,5; d=-7 10 110 S .......................................................................................................................... 0.25*4 Câu 4. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm AB, CD và SA. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b) Tìm giao điểm của đường SD với mặt phẳng (MNK). c) Chứng minh mặt phẳng (SBC) song song mặt phẳng (KMN). Hướng dẫn giải NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 231 a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). Lập luận điểm S chung Lập luận điểm O chung Kết luận SO = (SAC) (SBD) .......................................................................................... 0.25*3 b) Tìm giao điểm của đường SD với mặt phẳng (MNK). Chọn mp phụ (SAD) (MNK) (SAD)=x’Kx//AD x’Kx SD = I Lập luận I là điểm cần tìm ............................................................................................. 0.25*3 c) Chứng minh mặt phẳng (SBC) song song mặt phẳng (KMN). cm: BC//(SMN) cm: SB//(SMN) Kết luận (SBC)//(SMN) ................................................................................................... 0.25*3 Câu 5. (1,5 điểm) a) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 3), B(3; 0) và đường thẳng có phương trình (d): 3x – 2y + 1 = 0. Tìm ảnh (d’) của (d) qua phép tịnh tiến theo véctơ AB . b) Cho tứ diện ABCD có M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD; AG cắt MP tại I, AN cắt CM tại J. Chứng minh rằng ba điểm D, I, J thẳng hàng. Hướng dẫn giải a) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 3), B(3; 0) và đường thẳng có phương trình (d): 3x – 2y + 1 = 0. Tìm ảnh (d’) của (d) qua phép tịnh tiến theo véctơ AB . Tính được véc tơ AB (2; -3) Viết được công thức: ' 2 ' 2 ' 3 ' 3 x x x x y y y y Tìm được d’: 3x -2y -11 = 0 ............................................................................................. 0.25*3 b) Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SCD). K A D B C S M N O I BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-K11 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 232 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM Cách 1: Cm : D,I,J thuộc (CMD) Cm: D,I,J thuộc (AND) KL: D,I,J thẳng hàng ........................................................................................................ 0.25*3 Cách 2: Cm: I CMD ADN Cm: J CMD ADN KL : D,I,J thẳng hàng ....................................................................................................... 0.25*3 HẾT I J N M B D C A P G