Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Các dạng bài tập cơ bản con lắc lò xo". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.
A: Kiến thức cơ bản
1: Phương trình dao động
X=Acos(t) =>xmax=A tại vị trí biên; xmin=0 tại vị trí cân bằng
V=-Asin(t) => xmax=A tại vị trí cân bằng ;vmin=0 tại vị trí biên
a=-Acos(t) = -.x => amax=A tại vị trí biên ; vmin=0 tại VTCB
* Công thức độc lập thời gian
-Liên quan đến vận tốc,li độ
-Liên quan đến gia tốc,vận tốc hoặc
*Đường biểu diễn các mối quan hệ
-Giữa li độ x,vận tốc v và gia tốc a theo thời gian t là đường hình sin
-Giữa x và v, giữa v và a là đường elip
-Giữa x và a là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
2: năng lượng dao động điều hòa
-Động năng Wd
-Thế năng Wt
-Cơ năng W=Wd+Wt =Wdmax=Wtmax
Lưu ý:
+Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ và bằng độc năng cực đại ở vị trí cân bằng và bằng thế năng cực đại tại vị trí biên
+ Động năng,thế nằng biến thiên tuần hoàn với tần số góc nhưng cơ năng lại là đại lượng bảo toàn
+ Tất cả các đơn vị đo x,A …đều phải quy về mét (m) 1cm=0.01m
3: Mối quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều
-Dao động điều hòa với biên đọ A sẽ được biểu diễn bằng đường tròn lượng giác có đường2A
-Dựa vào đường tròn ta thấy
+Trục của vận tốc hướng xuống dưới( nửa đường tròn dưới v>0 :chiều dương;
Nửa đường tròn trên ứng với v<0:chiều âm)
Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau(vận tốc sớm pha hơn)
Gia tốc vuông pha với vận tốc( vận tốc trễ pha hơn)
Gia tốc ngược pha so với li độ( gia tốc sớm pha hơn li độ)
-Vật dao động điều hòa khi biểu diễn bằng đường tròn lượng giác luôn chuyển
Động ngược chiều kim đồng hồ (>0 nếu ngược chiều kim đồng hồ và <0 nếu cùng chiều kim đồng hồ)
4 Điểm đặc biệt là
A: Kiến thức cơ bản
1: Phương trình dao động
X=Acos(t+) =>xmax=A tại vị trí biên; xmin=0 tại vị trí cân bằng
V=-Asin(t+) => xmax=A tại vị trí cân bằng ;vmin=0 tại vị trí biên
a=-Acos(t+) = -.x => amax=A tại vị trí biên ; vmin=0 tại VTCB
với =2f=2/T=2N/t
==
* Công thức độc lập thời gian
-Liên quan đến vận tốc,li độ
-Liên quan đến gia tốc,vận tốc hoặc
*Đường biểu diễn các mối quan hệ
-Giữa li độ x,vận tốc v và gia tốc a theo thời gian t là đường hình sin
-Giữa x và v, giữa v và a là đường elip
-Giữa x và a là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
2: năng lượng dao động điều hòa
-Động năng Wd=
-Thế năng Wt=
-Cơ năng W=Wd+Wt =Wdmax=Wtmax
=+==cons
Lưu ý:
+Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ và bằng độc năng cực đại ở vị trí cân bằng và bằng thế năng cực đại tại vị trí biên
+ Động năng,thế nằng biến thiên tuần hoàn với tần số góc ’=2; f’=2f; T’=T/2 nhưng cơ năng lại là đại lượng bảo toàn
+ Tất cả các đơn vị đo x,A …đều phải quy về mét (m) 1cm=0.01m
3: Mối quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều
-Dao động điều hòa với biên đọ A sẽ được biểu diễn bằng đường tròn lượng giác có đường2A
x
a
v
A
B
C
D
o
-Dựa vào đường tròn ta thấy
+Trục của vận tốc hướng xuống dưới( nửa đường tròn dưới v>0 :chiều dương;
Nửa đường tròn trên ứng với v<0:chiều âm)
=+/2=> Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau(vận tốc sớm pha hơn)
=+/2=> Gia tốc vuông pha với vận tốc( vận tốc trễ pha hơn)
=+ =>Gia tốc ngược pha so với li độ( gia tốc sớm pha hơn li độ)
-Vật dao động điều hòa khi biểu diễn bằng đường tròn lượng giác luôn chuyển
Động ngược chiều kim đồng hồ (>0 nếu ngược chiều kim đồng hồ và <0 nếu cùng chiều kim đồng hồ)
-4 Điểm đặc biệt là
+Điểm A(biên dương) =0
+Điểm B (VTCB chiều âm) : =/2
+Điểm C(biên âm) : =
+Điểm D (VTB chiều dương) =-/2
B: Các dạng bài tập
Dạng 1: Thay đổi tần số góc,chu kỳ và tần số
Loại 1.1: Tính ; f; T ;biên độ A
Tìm tần số góc =2f=2/T=2N/t
==
Tìm chu kỳ T=t/N=2/=1/f
lmax: Chiều dài cực đại cùa lò xo
lmin: Chiều dài cực tiểu lò xo
lcb: chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng
Tìm tần số f=1/T=N/t=/2
Biên độ A:
+ A=(lmax-lmin)/2=lmax-lcb=lcb-lmin
+A=(chiều dài quỹ đạo )/2
+A==
+A=Vmax/=amax/
+A= (W cơ năng )
Lưu ý: Lò xo trên mặt phăng ngang thì l=0; Trên mặt nghiêng góc thì l=m.g.sin/K
Loại 1.2: Tăng giảm độ cứng K,Khối lượng m
= Trong đó : K độ cứng lò xo (N/m)
m; Khối lượng vật(Kg)
- tỷ lệ thuận với căn bậc 2 của K( K tăng 4=>tăng =2 lần
-tỷ lệ nghịch với căn bậc 2 của m( Khối lượng tăng 16=> giảm =4 lần
Tương tự : T=2. T tỷ lẻ thuận với căn bậc 2 của m và tỷ lệ nghịch với căn bậc 2 của K
Lưu ý: ~ ~K tức là tăng 3 lần thì K tăng =9 lần
Loại 1.3: Thay đổi chu kỳ khi mắc đồng thời 2 vật m1; m2
Khi mắc m1 thì chu kỳ T1 ; Khi măc m2 thì chu kỳ là T2
Khi mắc m=m1+m2 => (f=1/T; =2/ T)
Khi mắc m=m1-m2 =>
K=K1.K2/(K1+K2)
;
f=
K=k1+K2
T=
Loại 1.4: Cắt,ghép lò xo
-Ghép nối tiếp -Ghép Song Song
Dạng 2: Tìm lực kéo,lực đàn hồi
-Phân biệt 2 lực : Lực kéo thì tác dụng vào vật còn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo( gia’)
+Lực kéo là lực luôn hướng về vị trí cân bằng và là lực gây ra gia tốc cho vật:
Fk=ma=-m.x=-Kx
Độ lớn Fk=kx =>Fkmax=KA ; Fkmin=0
+Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo giúp lò xo lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu Fdh=K(l+x) = >Fdhmax=K(l+A)