Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Các dạng bài tập cơ bản con lắc lò xo

Các dạng bài tập cơ bản con lắc lò xo

ctvloga13 ctvloga13 7 năm trước 571 lượt xem 5 lượt tải

Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Các dạng bài tập cơ bản con lắc lò xo". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.

A: Kiến thức cơ bản

1: Phương trình dao động

X=Acos(t) =>xmax=A tại vị trí biên; xmin=0 tại vị trí cân bằng

V=-Asin(t) => xmax=A tại vị trí cân bằng ;vmin=0 tại vị trí biên

a=-Acos(t) = -.x => amax=A tại vị trí biên ; vmin=0 tại VTCB

* Công thức độc lập thời gian

-Liên quan đến vận tốc,li độ

-Liên quan đến gia tốc,vận tốc hoặc

*Đường biểu diễn các mối quan hệ

-Giữa li độ x,vận tốc v và gia tốc a theo thời gian t là đường hình sin

-Giữa x và v, giữa v và a là đường elip

-Giữa x và a là đường thẳng đi qua gốc tọa độ

2: năng lượng dao động điều hòa

-Động năng Wd

-Thế năng Wt

-Cơ năng W=Wd+Wt =Wdmax=Wtmax

Lưu ý:

+Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ và bằng độc năng cực đại ở vị trí cân bằng và bằng thế năng cực đại tại vị trí biên

+ Động năng,thế nằng biến thiên tuần hoàn với tần số góc nhưng cơ năng lại là đại lượng bảo toàn

+ Tất cả các đơn vị đo x,A …đều phải quy về mét (m) 1cm=0.01m

3: Mối quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều

-Dao động điều hòa với biên đọ A sẽ được biểu diễn bằng đường tròn lượng giác có đường2A

-Dựa vào đường tròn ta thấy

+Trục của vận tốc hướng xuống dưới( nửa đường tròn dưới v>0 :chiều dương;

Nửa đường tròn trên ứng với v<0:chiều âm)

 Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau(vận tốc sớm pha hơn)

 Gia tốc vuông pha với vận tốc( vận tốc trễ pha hơn)

Gia tốc ngược pha so với li độ( gia tốc sớm pha hơn li độ)

-Vật dao động điều hòa khi biểu diễn bằng đường tròn lượng giác luôn chuyển

Động ngược chiều kim đồng hồ (>0 nếu ngược chiều kim đồng hồ và <0 nếu cùng chiều kim đồng hồ)

4 Điểm đặc biệt là

A: Kiến thức cơ bản

1: Phương trình dao động

X=Acos(t+) =>xmax=A tại vị trí biên; xmin=0 tại vị trí cân bằng

V=-Asin(t+) => xmax=A tại vị trí cân bằng ;vmin=0 tại vị trí biên

a=-Acos(t+) = -.x => amax=A tại vị trí biên ; vmin=0 tại VTCB

với =2f=2/T=2N/t

==

* Công thức độc lập thời gian

-Liên quan đến vận tốc,li độ

-Liên quan đến gia tốc,vận tốc hoặc

*Đường biểu diễn các mối quan hệ

-Giữa li độ x,vận tốc v và gia tốc a theo thời gian t là đường hình sin

-Giữa x và v, giữa v và a là đường elip

-Giữa x và a là đường thẳng đi qua gốc tọa độ

2: năng lượng dao động điều hòa

-Động năng Wd=

-Thế năng Wt=

-Cơ năng W=Wd+Wt =Wdmax=Wtmax

=+==cons

Lưu ý:

+Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ và bằng độc năng cực đại ở vị trí cân bằng và bằng thế năng cực đại tại vị trí biên

+ Động năng,thế nằng biến thiên tuần hoàn với tần số góc ’=2; f’=2f; T’=T/2 nhưng cơ năng lại là đại lượng bảo toàn

+ Tất cả các đơn vị đo x,A …đều phải quy về mét (m) 1cm=0.01m

3: Mối quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều

-Dao động điều hòa với biên đọ A sẽ được biểu diễn bằng đường tròn lượng giác có đường2A

x

a

v

A

B

C

D

o

-Dựa vào đường tròn ta thấy

+Trục của vận tốc hướng xuống dưới( nửa đường tròn dưới v>0 :chiều dương;

Nửa đường tròn trên ứng với v<0:chiều âm)

=+/2=> Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau(vận tốc sớm pha hơn)

=+/2=> Gia tốc vuông pha với vận tốc( vận tốc trễ pha hơn)

=+ =>Gia tốc ngược pha so với li độ( gia tốc sớm pha hơn li độ)

-Vật dao động điều hòa khi biểu diễn bằng đường tròn lượng giác luôn chuyển

Động ngược chiều kim đồng hồ (>0 nếu ngược chiều kim đồng hồ và <0 nếu cùng chiều kim đồng hồ)

-4 Điểm đặc biệt là

+Điểm A(biên dương) =0

+Điểm B (VTCB chiều âm) : =/2

+Điểm C(biên âm) : =

+Điểm D (VTB chiều dương) =-/2

B: Các dạng bài tập

Dạng 1: Thay đổi tần số góc,chu kỳ và tần số

Loại 1.1: Tính ; f; T ;biên độ A

Tìm tần số góc =2f=2/T=2N/t

==

Tìm chu kỳ T=t/N=2/=1/f

lmax: Chiều dài cực đại cùa lò xo

lmin: Chiều dài cực tiểu lò xo

lcb: chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng

Tìm tần số f=1/T=N/t=/2

Biên độ A:

+ A=(lmax-lmin)/2=lmax-lcb=lcb-lmin

+A=(chiều dài quỹ đạo )/2

+A==

+A=Vmax/=amax/

+A= (W cơ năng )

Lưu ý: Lò xo trên mặt phăng ngang thì l=0; Trên mặt nghiêng góc thì l=m.g.sin/K

Loại 1.2: Tăng giảm độ cứng K,Khối lượng m

= Trong đó : K độ cứng lò xo (N/m)

m; Khối lượng vật(Kg)

- tỷ lệ thuận với căn bậc 2 của K( K tăng 4=>tăng =2 lần

-tỷ lệ nghịch với căn bậc 2 của m( Khối lượng tăng 16=> giảm =4 lần

Tương tự : T=2. T tỷ lẻ thuận với căn bậc 2 của m và tỷ lệ nghịch với căn bậc 2 của K

Lưu ý: ~ ~K tức là tăng 3 lần thì K tăng =9 lần

Loại 1.3: Thay đổi chu kỳ khi mắc đồng thời 2 vật m1; m2

Khi mắc m1 thì chu kỳ T1 ; Khi măc m2 thì chu kỳ là T2

Khi mắc m=m1+m2 => (f=1/T; =2/ T)

Khi mắc m=m1-m2 =>

K=K1.K2/(K1+K2)

;

f=

K=k1+K2

T=

Loại 1.4: Cắt,ghép lò xo

-Ghép nối tiếp -Ghép Song Song

Dạng 2: Tìm lực kéo,lực đàn hồi

-Phân biệt 2 lực : Lực kéo thì tác dụng vào vật còn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo( gia’)

+Lực kéo là lực luôn hướng về vị trí cân bằng và là lực gây ra gia tốc cho vật:

Fk=ma=-m.x=-Kx

Độ lớn Fk=kx =>Fkmax=KA ; Fkmin=0

+Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo giúp lò xo lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu Fdh=K(l+x) = >Fdhmax=K(l+A)

Fdhmin=0 nếu l

Fdhmin= K(l-A) Nếu l>A

Tìm các đại lượng

+Độ cứng lò xo K=m.

+Độ giãn lò xo tại Vị trí cân bằng l=lcb-lo=g/ =mg/K

+Biên độ A (ở dạng 1.1)

Lưu ý: Đơn vị phải chuyển về mét (m). 1cm=0.01m

Dạng 3: Viết phương trình dao động

Phương trình dao động có dạng

X=Acos(t+)

Tìm biên độ A: (dạng 1.1)

Tìm tần số góc (dạng 1.1)

Tìm pha ban đầu : Dựa vào gốc thời gian

cos=x/A ( Chiều dương lấy nửa dưới,chiều âm lấy nửa trên)

C

B

A

O

x

D

\v

X1

X2

H1

H2

Dạng 4: Tìm thời gian t

cos=x/A => x=A.cos

Loại 4.1: Tìm thời gian vật đi từ li độ x1 đến x2

-Lưu ý:

Vật chuyển động 1 vòng ứng với góc quay 2 và thời gian 1T

Vật chuyển động từ x1(H1) đến x2(H2) thì góc quay là

= =

=> thời gian t=

Loại 4.2: Tìm thời gian vật qua vị trí Xo N lần

Lưu ý: Khi vật chuyển động 1 vòng( 1 chu kỳ) thì đi qua vị trí X0 2 lần

TH1: N là số lẻ (3,5,7…)

N=1+2.C (Ví dụ 7=1+2.3)

Góc quay =

Thời gian t=t1+T.C

TH2 : N là số chẵn (4 ;6 ;2012..)

N=1+2.C’+1 (VD : 2012=1+2.1005+1)

Góc quay =

Thời gian t=t1+T.C+t2

Loại 4.3 : Tìm số lần vật qua vị trí X trong t (s)

Lập tỷ số t/T=a,b=a+c/d => t=a.T + c.T/d

Trong a.T (s) vật qua vị trí X 2.a Lần

Xét trong thời gian a.T/d s

Quay được góc =a.2/d rad. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác sẽ xác định qua vị trí X mấy lần nữa

Dạng 5: Bài toán liên quan đến quãng đường

-Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là 4A

-Quãng đường vật đi được trong 1/2T là 2.A

-Quãng đường vật đi được trong 1/4T là A( chỉ áp dụng cho vật có vị trí ban đầu ở biên hoặc VTCB)

C

B

A

O

x

D

\v

X1

X2

H2

H1

Loại 5.1: Tính quãng đường vật đi được từ vị trí x1 đến x2

Quãng đường chính là hình chiếu của đường tròn xuống trục 0x

-TH1 :Xác định vị trí của X1 trên đường tròn H1 và X2 (H2) hình bên

Quãng đường vật chuyển động từ H1 đến H2 là X1+X2

C

B

A

O

x

D

\v

X1

X2

H’2

H1

-TH2 :Xác định quãng đường vật đi được từ X1(H1) đến X2(H’2)

Cung H1H2=H1B+BC+CH’2

Quãng đường S=x1+A+(A-x2)

Loại 5.2: Tính quãng đường vật đi được trongg t (s)

+Lập tỷ số t/T= a+b/c = >t1=a.T+b.T/c

Quãng đường đi được trong a.T (s) là S1=1.4A

Tính quãng đường đi trong t2=b.T/c =b.2/c=> quãng đường S2

=> S=S1+S2

Loại 5.3: Tìm quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2

-Tính quãng đường đi được trong t1 =>S1

-Tính quãng đường đi được trong t2=> S2

=> S=S1+S2

Loại 5.4. Tìm Smax,Smin trong thời gian aT/b

Vận tốc vật lớn nhất qua vị trí biên (quãng đường đi được là lớn nhất)

và nhỏ nhất qua vị trí cân bằng(Smin)

-Tính Smax:

t=a.T/b=>=a.2/b phải đối xứng qua trục tung

=>Smax=2.X1=2.A.sin() => Vmax=Smax/t

-Tính Smin:

t=a.T/b=>=a.2/b phải đối xứng qua trục trục hoành

Smin=2.(A-Acos())=> Vmin=Smin/t

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9694 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7122 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154452 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115381 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103739 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81434 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79560 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team